Đề ôn tập Hình học 11 chương 1 (Phép biến hình) – Nguyễn Văn Huy

Đề ôn tập chủ đề phép biến hình, phép dời hình và phép đồng dạng với 50 bài toán trắc nghiệm có đáp án.

+ Mệnh đề nào sau đây là sai?
Trong mặt phẳng, có phép biến hình f
A. Biến mọi điểm M thành một điểm M’

Gv: Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97 Ôn tập chương 1 – Hình học 11
Trang 1 FB: fb.com/thayNGUYENvanHUY
LỚP HỌC THÊM TOÁN
Giáo viên hướng dẫn
Nguy
ễn Văn Huy
0968
64 65 97
ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – HÌNH HỌC LỚP 11
Nội dung: PHÉP BIẾN HÌNH
Thời gian làm bài 90 phút – 50 câu trắc nghiệm
NỘI DUNG CÂU HỎI
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Trong mặt phẳng, có phép biến hình
f
.
A. Biến mọi điểm
thành một điểm
M
B. Biến mọi điểm
thuộc đường thẳng d thành một điểm
M
C. Biến một điểm
M
thành hai điểm
M
M
phân biệt
D. Biến hai điểm phân biệt
M
M
thành một điểm
M
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến
v v
T M M ' T N N '
(với
v 0
). Khi đó
A.
' '
MM NN
. B.
' '
MN M N
. C.
' '
MN NM
. D.
' '
MM NN
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho véctơ
v 1;3
M 2;5
. Nếu
v
T M M '
thì tọa độ
điểm
M
là bao nhiêu?
A.
M ' 1;2
. B.
M ' 3;8
. C.
M ' 1; 2
. D.
M ' 8; 3
Câu 4. Trong mặt phẳng, cho tam giác
ABC
. Gọi
, ,
M N P
lần ợt trung điểm các cạnh
, ,
BC CA AB
. Phép tịnh tiến theo véc tơ
1
v BC
2

biến
A. Điểm M thành điểm N. B. Điểm M thành điểm P.
C. Điểm M thành điểm B. D. Điểm M thành điểm C
Câu 5. Trong mặt phẳng, cho hình bình hành
ABCD
(các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Khi đó,
A. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD.
B. Tồn tại phép tịnh tiến biến
AB thành CD
.
C. Tồn tại phép tịnh tiến biến
AB thành CD
.
D. Tồn tại phép tịnh tiến biến
AB thành CD
.
Câu 6. Trong mặt phẳng, cho hình vuông
ABCD
, giao hai đường chéo AC BD O đồng
thời góc giữa
OB

OA
90
. Khi đó ảnh của điểm C qua phép quay tâm O góc quay
90
là điểm nào dưới đây?
A. D. B. B. C. A. D. O.
Câu 7. Trong mặt phẳng, qua một phép quay tâm O góc quay
0
(cho trước)
A. Không thể có điểm nào được biến thành chính nó.
B. Mọi điểm được biến thành chính nó.
C. Có thể có hai điểm khác nhau cùng được biến thành một điểm.
D. Không thể có hai điểm khác nhau cùng được biến thành một điểm.
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng d phương trình
3
x y
. Đường thẳng
d
là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay
90
có phương trình là
A.
3
y x
. B.
90 90 3
y x
.
C.
90 90 3
y x
. D.
3
x y
.
Câu 9. Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d
d
song song với nhau. Khi đó,
A. Không có phép tịnh tiến nào biến đường thẳng d thành đường thẳng
d
.
B. duy nhất một phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng
d
.
Gv: Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97 Ôn tập chương 1 – Hình học 11
Trang 2 FB: fb.com/thayNGUYENvanHUY
C. đúng hai phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng
d
.
D. vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng
d
.
Câu 10. Cho hình vuông
ABCD
giao điểm hai đường chéo
AC
BD
O
. Gọi
, , ,
M N P Q
theo thứ tự trung điểm các cạnh
, , ,
AD DC CB BA
. Khi đó, phép vị tự tâm
O
tỉ s
1
sẽ
biến điểm
N
thành điểm nào dưới đây?
A. N. B. Q.
C.
N
đối xứng với O qua điểm N. D.
N
đối xứng với O qua điểm Q.
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm
1;2
A
,
8;5
B
điểm
4;1
C
. Điểm D ảnh của
điểm C qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
=
AB

có tọa độ là bao nhiêu?
A.
11;4
D
. B.
3; 2
D
. C.
11; 4
D
. D.
3; 2
D
.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:
2 2
2 1 16
x y
qua phép tịnh tiến theo
vectơ
1;3
v
là đường tròn có phương trình:
A.
2 2
2 1 16.
x y
B.
2 2
2 1 16.
x y
C.
2 2
3 4 16.
x y
D.
2 2
3 4 16.
x y
Câu 13. Ta nói
M
là điểm bất động qua phép biến hình
f
nghĩa là:
A.
M
không biến thành điểm nào cả.
B.
M
biến thành điểm tùy ý.
C.
f M M
.
D. M biến thành điểm xa vô cùng.
Câu 14. Cho tam giác
. , ,
ABC M N P
trung điểm
, , .
AB BC CA G
trọng m tam giác
ABC
.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
A B C
có tâm là
O
O
. Chọn mệnh đề sai:
A.
; 2G
V N A
. B.
1
,
2
G
V B P
. C.
1
,
2
'
G
V O O
. D.
2 '
GO GO
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phép vị tự tâm
0 0
;
I x y
, tỉ số
0
k
. Biểu thức nào sau
đây là biểu thức tọa độ của phép vị tự?
A.
0
0
' 1
' 1
x x k x
y y k y
. B.
0
0
' 1
' 1
x kx k x
y ky k y
.
C.
0
0
' 1
' 1
x kx k x
y ky k y
. D.
0
0
' 1
' 1
x x k x
y y k y
.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm ảnh
B
của điểm
2;7
A qua phép vị tựm
O
, tỉ số
2
k
.
A.
2; 7
B
. B.
2;7
B . C.
7
1;
2
B
. D.
4;14
B .
Câu 17. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép vị tự tâm O tỉ số 2. B. Phép vị tự tâm
1;2
I
tỉ số
–1
.
C. Phép đồng nhất. D. Phép đối xứng trục.
Câu 18. Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Hỏi có bao nhiêu phép vtự biến
đường thẳng d thành đường thẳng d’.
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Gv: Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97 Ôn tập chương 1 – Hình học 11
Trang 3 FB: fb.com/thayNGUYENvanHUY
Câu 19. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng d có phương trình
2 1 0x y
. Để phép tịnh
tiến theo vectơ v
biến đường thẳng d thành chính thì v
phải vectơ nào trong các
vectơ sau:
A.
2;1
v
. B.
; )1(2v
. C.
1;2
v
. D.
1;2
v
.
Câu 20. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
C
có phương trình
2 2
2 6 1 0x y x y
. Ảnh
của đường tròn
C
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
2; 1v
có phương trình:
A.
2 2
6 8 16 0x y x y
. C.
2 2
6 12 9 0x y x y
.
B.
2 2
6 8 16 0x y x y
. D.
2 2
2 6 1 0x y x y
.
Câu 21. Trong mặt phẳng
Oxy
cho u
= (3;1) và đường thẳng
: 2 0d x y
. Ảnh của đường thẳng
d qua phép dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay
( ;90 )
o
O
Q
phép
tịnh tiến theo vecu
là đường thẳng d
có phương trình:
A.
2 5 0x y
. B.
2 5 0x y
.
C.
2 7 0x y
. D.
2 7 0x y
.
Câu 22. Cho đa giác đều
ABCDE
tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép
quay biến tam giác
OAB
thành tam giác nào dưới đây?
A.
OAE
.
B.
OED
.
C.
OBC
.
D.
OCD
.
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
: 2 0d x y
. Hỏi phép dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
–1
phép tịnh tiến theo vectơ
3;2v
biến d thành đường thẳng d
có phương trình:
A.
2 0x y
. B.
2 0x y
. C.
2 0x y
. D.
3 0x y
.
Câu 24. Trong mp Oxy cho
2;0v
điểm
1;1M
. Điểm
'M
nào ảnh của M qua phép tịnh
tiến theo vectơ v
?
A.
' 3;1M
B.
' 1;1M
C.
'(1; 1)M
D.
' 3;1M
Câu 25. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. Không có. B. Chỉ có một. C. Chỉ có hai. D. Vô số.
Câu 26. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến mộtnh vuông thành chính nó?
A. Không có. B. Một. C. Bốn. D. Vô số.
Câu 27. Cho phép tịnh tiến vectơ v
biến
A
thành
A
M
thành
M
. Khi đó:
A.
' 'AM A M
 
. B.
2 ' 'AM A M
 
. C.
' 'AM A M
 
. D.
3 2 ' 'AM A M
 
.
Câu 28. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép biến hình
f
xác định như sau: Với mỗi
;M x y
ta
M f M
sao cho
’;
M x y
thỏa mãn
2, 3x x y y
.
A.
f
là phép tịnh tiến theo vectơ
2;3v
.
B.
f
là phép tịnh tiến theo vectơ
2;3v
.
C.
f
là phép tịnh tiến theo vectơ
2; 3v
.
D.
f
là phép tịnh tiến theo vectơ
2; 3v
.
;144
o
O
Q
Gv: Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97 Ôn tập chương 1 – Hình học 11
Trang 4 FB: fb.com/thayNGUYENvanHUY
Câu 29. Trong mặt phẳng
Oxy
, ảnh của đường tròn
2 2
2 1 16
x y qua phép tịnh tiến theo
vectơ
1;3
v
là đường tròn có phương trình
A.
2 2
2 1 16
x y . B.
2 2
2 1 16
x y .
C.
2 2
3 4 16
x y . D.
2 2
3 4 16
x y .
Câu 30. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã
cho.
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, phép tịnh tiến theo
1;2
v
biếm điểm
–1; 4
M thành điểm
M
có tọa độ là:
A.
0;6
. B.
6; 0
. C.
0; 0
. D.
6;6
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa đ
Oxy
, cho phép tịnh tiến theo
1;1
v
, phép tịnh tiến
theo
v
biến
: 1 0
d x
thành đường thẳng
d
. Khi đó phương trình của
d
là:
A.
1 0
x
. B.
2 0
x
. C.
2 0
x y
. D.
2 0
y
Câu 33. Khẳng định nào sau đây đúng về phép đối xứng tâm:
A. Nếu
OM OM
thì
M
là ảnh của
M
qua phép đối xứng tâm
O
.
B. Nếu
OM OM
thì
M
là ảnh của
M
qua phép đối xứng tâm
O
.
C. Phép quay là phép đối xứng tâm.
D. Phép đối xứng tâm không phải là một phép quay.
Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
1;1
M
. Hỏi các điểm sau điểm nào ảnh của
M
qua
phép quay tâm
O
, góc
45
?
A.
–1;1
M
. B.
1;0
M
. C.
2;0
M
. D.
0; 2
M
.
Câu 35. Phép quay
( ; )
O
Q
biến điểm
M
thành
M
. Khi đó
A.
OM OM
( , )OM OM
. B.
OM OM
( , )OM OM
.
C.
OM OM
MOM
. D.
OM OM
MOM
.
Câu 36. Phép quay
( ; )
O
Q
biến điểm
A
thành
M
. Khi đó
(I)
O
cách đều
A
M
.
(II)
O
thuộc đường tròn đường kính
AM
.
(III)
O
nằm trên cung chứa góc
dựng trên đoạn
AM
.
Trong các câu trên câu đúng là
A. Cả ba câu. B. (I) và (II). C. (I). D. (I) và (III).
Câu 37. Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(3; 0)
A
. Tìm tọa độ ảnh
A
của điểm
A
qua phép quay
( ; )
2
O
Q
.
A.
(0; 3)
A
. B.
(0;3)
A
. C.
( 3;0)
A
. D.
(2 3;2 3)
A
.
Câu 38. Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(2;1)
M
. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép đối xứng tâm
O
phép tịnh tiến theo vectơ
(2;3)
v
biến điểm
M
thành
điểm nào trong các điểm sau?
Gv: Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97 Ôn tập chương 1 – Hình học 11
Trang 5 FB: fb.com/thayNGUYENvanHUY
A.
(1; 3)
. B.
(2;0)
. C.
(0;2)
. D.
(4;4)
.
Câu 39. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
C. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng trục sẽ được một phép
đối xứng qua tâm.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
Câu 40. Trong măt phẳng
Oxy
cho điểm
( 2; 4)
M
. Phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k
biến điểm
M
thành điểm nào trong các điểm sau?
A.
( 3; 4)
. B.
( 4; 8)
. C.
(4; 8)
. D.
(4;8)
.
Câu 41. Trong măt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
d
có phương trình
2 3 0
x y
. Phép vị tự tâm
O
tsố
2
k
biến
d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A.
2 3 0
x y
. B.
2 6 0
x y
. C.
4 2 3 0
x y
. D.
4 2 5 0
x y
.
Câu 42. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
( )
C
có phương trình
2 2
( 1) ( 2) 4
x y
. Phép vị
tự tâm
O
tỉ số
2
k
biến
( )
C
thành đường tròn nào trong các đường tròn phương
trình sau?
A.
2 2
( 2) ( 4) 16
x y
. B.
2 2
( 4) ( 2) 4
x y
.
C.
2 2
( 4) ( 2) 16
x y
. D.
2 2
( 2) ( 4) 16
x y
.
Câu 43. Phép vị tự tâm
O
tỉ số
( 0)
k k
biến mỗi điểm
M
thành điểm
M
sao cho :
A.
1
OM OM
k

. B.
OM kOM
. C.
OM kOM
. D.
OM OM
.
Câu 44. Chọn câu sai
A. Qua phép vị tự có tỉ số
1
k
, đường thẳng đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.
B. Qua phép vị tự có tỉ số
0
k
, đường tròn đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.
C. Qua phép vị tự có tỉ số
1
k
, không có đường tròn nào biến thành chính nó.
D. Qua phép vị tự
;1
O
V
đường tròn tâm
O
sẽ biến thành chính nó.
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
Cho hai đường thẳng
1
2
lần lượt
phương trình:
2 1 0
x y
2 4 0
x y
, điểm
2;1 .
I
Phép vị tự tâm
I
tỉ số
k
biến
đường thẳng
1
thành
2
khi đó giá trị của
k
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46. Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
có thể kể ra là:
A. Phép vị tự.
B. Phép đồng dạng, phép vị tự.
C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
D. Phép dời dình, phép vị tự.
Câu 47. Trong mặt phẳng với htrục tọa đ
Oxy
, cho 2 đường tròn
C
C
có phương trình
2 2
4 5 0
x y y
2 2
2 2 14 0
x y x y
. Gọi
C
ảnh của
C
qua phép đồng
dạng tỉ s
k
, khi đó giá trị
k
A.
4
3
. B.
3
4
. C.
9
16
. D.
16
9
.
Câu 48. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
.
A
Nếu phép đồng dạng biến cạnh
AB
thành cạnh
BC
thì tỉ số
k
của phép đồng dạng đó bằng:
Gv: Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97 Ôn tập chương 1 – Hình học 11
Trang 6 FB: fb.com/thayNGUYENvanHUY
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
2
2
.
Câu 49. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
2 2
: x 6 4 23 0,
C y x y
tìm phương trình
đường tròn
C
ảnh của đường tròn
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
3;5
v
và phép vị tự
1
;
3
.
O
V
A.
2 2
' : 2 1 4.
C x y
B.
2 2
' : 2 1 36.
C x y
C.
2 2
' : 2 1 6.
C x y
D.
2 2
' : 2 1 2.
C x y
Câu 50. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
phương trình
2 2
2 2 4.
x y
Phép
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp các phép vị tự tâm
O
tỉ s
1
2
k
phép quay tâm
O
góc
0
90
sẽ biến
C
thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?
A.
2 2
2 2 1.
x y
B.
2 2
1 1 1.
x y
C.
2 2
2 1 1.
x y
D.
2 2
1 1 1.
x y
-------oOo-------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.B 4.D 5.A 6.B 7.D 8.A 9.D 10.B
11.A 12.C 13.C 14.D 15.B 16.D 17.A 18.C 19.C 20.A
21.A 22.D 23.D 24.B 25.D 26.B 27.C 28.D 29.C 30.D
31.A 32.B 33.B 34.D 35.B 36.C 37.B 38.C 39.A 40.C
41.B 42.D 43.A 44.B 45.D 46.A 47.A 48.B 49.A 50.D
| 1/6

Preview text:

Gv: Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Ôn tập chương 1 – Hình học 11 LỚP HỌC THÊM TOÁN
ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – HÌNH HỌC LỚP 11 Giáo viên hướng dẫn
Nội dung: PHÉP BIẾN HÌNH
Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Thời gian làm bài 90 phút – 50 câu trắc nghiệm NỘI DUNG CÂU HỎI
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Trong mặt phẳng, có phép biến hình f .
A. Biến mọi điểm M thành một điểm M 
B. Biến mọi điểm M thuộc đường thẳng d thành một điểm M 
C. Biến một điểm M thành hai điểm M  và M  phân biệt
D. Biến hai điểm phân biệt M và M  thành một điểm M 
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là sai?  
Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến T M  M' và T N  N' (với v  0). Khi đó v v
 
 
  A. MM '  NN '. B. MN  M ' N '. C. MN '  NM '. D. MM '  NN ' 
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho véctơ v   1  ;3và M   2
 ;5. Nếu T M  M' thì tọa độ v điểm M  là bao nhiêu? A. M'   1  ;2 . B. M'   3  ;8 . C. M'  1; 2   . D. M'  8; 3  
Câu 4. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC . Gọi M ,N, P lần lượt là trung điểm các cạnh   BC,C ,
A AB . Phép tịnh tiến theo véc tơ 1 v  BC biến 2
A. Điểm M thành điểm N.
B. Điểm M thành điểm P.
C. Điểm M thành điểm B. D. Điểm M thành điểm C
Câu 5. Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABCD (các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Khi đó,
A. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD.  
B. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD .  
C. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD .  
D. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD.
Câu 6. Trong mặt phẳng, cho hình vuông ABCD , có giao hai đường chéo AC và BD là O đồng  
thời góc giữa OB và OA là 90 . Khi đó ảnh của điểm C qua phép quay tâm O góc quay
90 là điểm nào dưới đây? A. D. B. B. C. A. D. O.
Câu 7. Trong mặt phẳng, qua một phép quay tâm O góc quay   0 (cho trước)
A. Không thể có điểm nào được biến thành chính nó.
B. Mọi điểm được biến thành chính nó.
C. Có thể có hai điểm khác nhau cùng được biến thành một điểm.
D. Không thể có hai điểm khác nhau cùng được biến thành một điểm.
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x  y  3 . Đường thẳng d
là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 90 có phương trình là A. y  x 3 .
B.y 90x 90 3 .
C.y – 90x – 90 3 . D. x  y 3 .
Câu 9. Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d và d song song với nhau. Khi đó,
A. Không có phép tịnh tiến nào biến đường thẳng d thành đường thẳng d .
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d . Trang 1 FB: fb.com/thayNGUYENvanHUY
Gv: Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Ôn tập chương 1 – Hình học 11
C. Có đúng hai phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d .
D. Có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d .
Câu 10. Cho hình vuông ABCD có giao điểm hai đường chéo AC và BD là O . Gọi M ,N, P,Q
theo thứ tự là trung điểm các cạnh AD, DC,CB,BA . Khi đó, phép vị tự tâm O tỉ số 1sẽ
biến điểm N thành điểm nào dưới đây? A. N. B. Q.
C. N đối xứng với O qua điểm N.
D. N đối xứng với O qua điểm Q.
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A1;2 , B8;5 và điểm C 4;  1 . Điểm D là ảnh của  
điểm C qua phép tịnh tiến theo vectơ v = AB có tọa độ là bao nhiêu? A. D11;4 . B. D 3  ; 2   . C. D 1  1; 4   . D. D3; 2   .
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: x  2  y  2 2
1  16 qua phép tịnh tiến theo 
vectơ v  1;3 là đường tròn có phương trình:
A. x  2  y  2 2 1  16.
B. x  2  y  2 2 1  16.
C. x  2  y  2 3 4  16.
D. x  2  y  2 3 4  16.
Câu 13. Ta nói M là điểm bất động qua phép biến hình f nghĩa là:
A. M không biến thành điểm nào cả.
B. M biến thành điểm tùy ý. C. f M  M .
D. M biến thành điểm xa vô cùng.
Câu 14. Cho tam giác ABC. M, N, P là trung điểm AB, BC, C .
A G là trọng tâm tam giác ABC .
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và ’ A ’ B C’ có tâm là O và ’ O . Chọn mệnh đề sai:   A. V N  A . B. V B  P . C. V O  O' . D. GO  2GO' .  1     1    G;2     G , G , 2      2 
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phép vị tự tâm I x ; y , tỉ số k  0 . Biểu thức nào sau 0 0 
đây là biểu thức tọa độ của phép vị tự? x'  x  1  kx x'  kx  1  kx A. 0  . B. 0  . y'  y   1  k y y'  ky   1  ky 0 0 x'  kx  1  kx x'  x  1  kx C. 0  . D. 0  . y'  ky   1  k y y'  y   1  k y 0 0
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh B của điểm A2;7 qua phép vị tự tâm O , tỉ số k  2 . A. B 2   ; 7  . B. B 2  ;7 . C. 7 B1; . D. B4;14. 2   
Câu 17. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép vị tự tâm O tỉ số 2.
B. Phép vị tự tâm I 1;2 tỉ số –1. C. Phép đồng nhất.
D. Phép đối xứng trục.
Câu 18. Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Hỏi có bao nhiêu phép vị tự biến
đường thẳng d thành đường thẳng d’. A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số. Trang 2 FB: fb.com/thayNGUYENvanHUY
Gv: Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Ôn tập chương 1 – Hình học 11
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x  y 1 0 . Để phép tịnh  
tiến theo vectơ v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau:     A. v  2;1 . B. v  (2; ) 1 . C. v  1;2 . D. v   1  ;2 .
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình 2 2
x  y 2x 6y 1 0 . Ảnh 
của đường tròn C qua phép tịnh tiến theo véc tơ v  2;  1 có phương trình: A. 2 2
x  y 6x 8y 16  0 . C. 2 2
x  y 6x 12y  9  0 . B. 2 2 x  y  6x 8 1 y 6  0 . D. 2 2 x  y 2x 6y 1 0 . 
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho u = (3;1) và đường thẳng d : 2x – y  0 . Ảnh của đường thẳng
d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay Q và phép ( ;90o O ) 
tịnh tiến theo vectơ u là đường thẳng d có phương trình: A. x 2y – 5  0 . B. x 2y 5  0 . C. 2x  y – 7  0 . D.2x  y 7  0 .
Câu 22. Cho đa giác đều ABCDE tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay Q
biến tam giác OAB thành tam giác nào dưới đây?  ;144o O  A. O  AE . B. O  ED . C. O  BC . D. O  CD .
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x  y – 2  0 . Hỏi phép dời hình có được bằng 
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số –1 và phép tịnh tiến theo vectơ v  3;2
biến d thành đường thẳng d có phương trình: A. –x – y 2  0 . B. x – y 2  0 . C. x  y 2  0 . D. x  y – 3  0 . 
Câu 24. Trong mp Oxy cho v  2;0 và điểm M 1;1 . Điểm M' nào là ảnh của M qua phép tịnh  tiến theo vectơ v ? A. M' 3  ;1 B. M '1;1 C. M '(1; 1) D. M '3;  1
Câu 25. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Chỉ có hai. D. Vô số.
Câu 26. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Bốn. D. Vô số. 
Câu 27. Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành ’
A và M thành M ’. Khi đó:    
    A. AM  A' M '.
B. AM  2A' M ' . C. AM  A' M ' . D. 3AM  2A' M '.
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M x; y ta có
M ’  f M  sao cho M ’x’; y ’ thỏa mãn x’ x 2, y’  y – 3 . 
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3. 
B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3. 
C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3. 
D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2;  3 . Trang 3 FB: fb.com/thayNGUYENvanHUY
Gv: Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Ôn tập chương 1 – Hình học 11
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn x 2 y 2 – 2
–1 16 qua phép tịnh tiến theo  vectơ v 1; 
3 là đường tròn có phương trình A. x 2 y 2 – 2 –1 16 .
B. x  2 y  2 2 1 16 . C. x 2 y 2 – 3 – 4 16 .
D. x  2 y  2 3 4 16 .
Câu 30. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. 
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo v  1;2 biếm điểm
M –1;4 thành điểm M có tọa độ là: A. 0;6. B. 6;0. C. 0;0. D. 6;6 
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v  1;  1 , phép tịnh tiến 
theo v biến d : x – 1  0 thành đường thẳng d. Khi đó phương trình của d là: A. x – 1  0. B. x – 2  0. C. x – y – 2  0 . D. y – 2  0
Câu 33. Khẳng định nào sau đây đúng về phép đối xứng tâm:
A. Nếu OM  OM thì M  là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O .   B. Nếu OM  O
 M  thì M  là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O .
C. Phép quay là phép đối xứng tâm.
D. Phép đối xứng tâm không phải là một phép quay.
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1; 
1 . Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua
phép quay tâm O , góc 45 ? A. M–1;  1 . B. M1;0 . C. M  2;0. D. M 0; 2.
Câu 35. Phép quay Q(O;) biến điểm M thành M  . Khi đó
 
A. OM  OM và (OM ,OM )   .
B. OM  OM và (OM ,OM )   .
  C. OM  OM và  MOM    . D. OM  OM và  MOM    . Câu 36. Phép quay Q
biến điểm A thành M . Khi đó (O; ) (I) O cách đều A và M .
(II) O thuộc đường tròn đường kính AM .
(III) O nằm trên cung chứa góc  dựng trên đoạn AM .
Trong các câu trên câu đúng là A. Cả ba câu. B. (I) và (II). C. (I). D. (I) và (III).
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm (
A 3; 0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay Q .  (O; ) 2 A. A (0;3) . B. A (0;3) . C. A (3;0) . D. A (2 3;2 3) .
Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;1) . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện 
liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v  (2;3) biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau? Trang 4 FB: fb.com/thayNGUYENvanHUY
Gv: Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Ôn tập chương 1 – Hình học 11 A. (1;3) . B. (2;0) . C. (0;2) . D. (4;4) .
Câu 39. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
C. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng qua tâm.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
Câu 40. Trong măt phẳng Oxy cho điểm M (2; 4) . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2  biến điểm M
thành điểm nào trong các điểm sau? A. (3;4) . B. (4;8) . C. (4;8) . D. (4;8) .
Câu 41. Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x  y  3  0 . Phép vị tự tâm
O tỉ số k  2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 2x  y  3  0. B. 2x  y  6  0 . C. 4x  2y  3  0 . D. 4x  2y  5  0 .
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x 1)  ( y  2)  4 . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2
 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. 2 2
(x  2)  ( y  4)  16 . B. 2 2
(x  4)  ( y  2)  4 . C. 2 2
(x  4)  ( y  2)  16 . D. 2 2
(x  2)  ( y  4)  16 .
Câu 43. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k  0) biến mỗi điểm M thành điểm M  sao cho :         A. 1 OM  OM  . B. OM  kOM. C. OM  kOM. D. OM  O  M . k Câu 44. Chọn câu sai
A. Qua phép vị tự có tỉ số k 1, đường thẳng đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.
B. Qua phép vị tự có tỉ số k  0, đường tròn đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.
C. Qua phép vị tự có tỉ số k 1, không có đường tròn nào biến thành chính nó.
D. Qua phép vị tự V đường tròn tâm O sẽ biến thành chính nó. O;  1
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy Cho hai đường thẳng  và  lần lượt có 1 2
phương trình: x  2y 1  0 và x  2y  4  0 , điểm I 2; 
1 . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến
đường thẳng  thành  khi đó giá trị của k là 1 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46. Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là: A. Phép vị tự.
B. Phép đồng dạng, phép vị tự.
C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
D. Phép dời dình, phép vị tự.
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 đường tròn C và C có phương trình 2 2
x  y – 4 y – 5  0 và 2 2
x  y – 2x  2y –14  0 . Gọi C là ảnh của C qua phép đồng
dạng tỉ số k , khi đó giá trị k là A. 4 . B. 3 . C. 9 . D. 16 . 3 4 16 9
Câu 48. Cho tam giác ABC vuông cân tại .
A Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh
BC thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: Trang 5 FB: fb.com/thayNGUYENvanHUY
Gv: Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Ôn tập chương 1 – Hình học 11 A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 2 . 2
Câu 49. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C 2 2
: x  y  6x  4y  23  0,tìm phương trình
đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực 
hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v  3;5 và phép vị tự V .  1  O;    3 
A. C  x  2   y  2 ' : 2 1  4.
B. C  x  2   y  2 ' : 2 1  36.
C. C  x  2   y  2 ' : 2 1  6.
D. C  x  2   y  2 ' : 2 1  2.
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình  x  2   y  2 2 2  4. Phép
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp các phép vị tự có tâm O tỉ số 1 k  và 2 phép quay tâm O góc 0
90 sẽ biến C  thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?
A.x  2   y  2 2 2  1.
B. x  2   y  2 1 1  1.
C. x  2   y  2 2 1  1.
D. x  2   y  2 1 1  1. -------oOo------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.B 4.D 5.A 6.B 7.D 8.A 9.D 10.B 11.A 12.C 13.C 14.D 15.B 16.D 17.A 18.C 19.C 20.A 21.A 22.D 23.D 24.B 25.D 26.B 27.C 28.D 29.C 30.D 31.A 32.B 33.B 34.D 35.B 36.C 37.B 38.C 39.A 40.C 41.B 42.D 43.A 44.B 45.D 46.A 47.A 48.B 49.A 50.D Trang 6 FB: fb.com/thayNGUYENvanHUY