Đề ôn tập học kì 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Việt Đức – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tuyển tập 03 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội; các đề được biên soạn theo hình thức 100% trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC K 1 MÔN TOÁN LP 11
NĂM HC 2022 2023
1. Gii hạn chương trình:
- Đại s: hết bài Các quy tc tính xác sut
- Hình hc: hết bài Đưng thng song song vi mt phng
2. Cu trúc đề: 100 % TN
STT
Ni dung
S câu
1
Hàm s lượng giác PTLG
12
2
Các quy tắc đếm, hoán v, t hp, chnh hp
10
3
Nh thc Newton
5
4
Xác sut
7
5
Đại cương về đường thng và mt phng
5
6
Hai đường thng song song
5
7
Đưng thng song song vi mt phng
6
Tng
50
------------------------------------------------------------------------------------------------------
TNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I MÔN TOÁN LP 11
ĐỀ ÔN TP S 1
NĂM HỌC 2022 2023
GV son: cô Nguyn Hng Nhung
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nht đối vi
sin x
cos x
?
A.
. B.
2sin cos2 3 = xx
.
C.
3cos sin 1+ = xx
. D.
sin3 3cos 2+=xx
.
Câu 2: Cho
k
n
là hai số nguyên dương thỏa mãn
kn
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
!
!
=
k
n
n
A
k
. B.
( )
!
!!
=
k
n
n
A
k n k
. C.
!!=
k
n
A n k
. D.
( )
!
!
=
k
n
n
A
nk
.
Câu 3: S hng tng quát ca khai trin
( )
+
n
ab
A.
1 1 1 + +k n n k
n
C a b
. B.
k n k k
n
C a b
. C.
1 1 1+ + +k n k k
n
C a b
. D.
−−k n k n k
n
C a b
.
Câu 4: Hình nào trong các hình dưới đây biu din hình chóp t giác?
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 5: Mt lp hc
25
hc sinh n
20
hc sinh nam. Giáo viên ch nhim mun chn ra mt
hc sinh tham gia tiết mục văn ngh của nhà trưng. Hi giáo viên bao nhiêu cách chn?
(Gi s rng tt c các bn học sinh đều có kh năng như nhau).
A.
500
. B.
20
. C.
45
. D.
25
.
Câu 6: Gi
A
mt biến c liên quan đến phép th
T
,
( )
PA
xác sut xy ra ca biến c
A
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng nhất?
A.
( )
0PA
. B.
( )
1PA
. C.
( )
01PA
. D.
( )
01PA
.
Câu 7: Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào là hàm s chn?
A.
cot2=yx
.
B.
sin2=yx
. C.
tan2=yx
.
D.
cos2=yx
.
Câu 8: Trong không gian, hai đường thng bt k có bao nhiêu v trí tương đối?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Số các tổ hợp chập 3 của 5 phần tử là
A.
3
5.
B.
5!.
C.
3
5
.C
D.
3
5
.A
Câu 10: Trong không gian, cho đường thẳng
d
không nằm trong mặt phẳng
()
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu
d
ct đưng thng
nm trong mt phng
()
thì
d
song song vi mt phng
()
.
B. Nếu
d
ct đưng thng
không nằm trong mt phng
()
thì
d
song song vi mt phng
()
.
C. Nếu
d
song song vi đưng thng
nm trong mt phng
()
thì
d
song song vi mt phng
()
D. Nếu
d
song song vi đưng thng
không nm trong mt phng
()
thì
d
song song vi mt
phng
()
.
Câu 11: Chu k tun hoàn ca hàm s
cot=yx
A.
2
. B.
2
. C.
. D.
.
Câu 12: S các s hng ca khai trin
( )
16
2+xy
A.
17
. B.
16
. C.
15
. D.
30
.
Câu 13: Trong không gian, cho tứ diện
ABCD
. Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A.
AB
BD
. B.
AB
BC
. C.
AD
CD
. D.
AD
BC
.
Câu 14: Phương trình
cos 3sin 0+=xx
có nghim là
A.
6
= +xk
,
k
. B.
3
= +xk
,
k
.
C.
6
=+xk
,
k
. D.
3
=+xk
,
k
.
Câu 15: Gieo một đồng xu cân đối và đồng cht ba ln liên tiếp. S phn t ca không gian mu là
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 16: Có bao nhiêu cách sp xếp
2
bn nam và
3
bn n vào mt hàng dc?
A.
2! 3!+
. B.
2!.3!
. C.
5!
. D.
23
55
..CC
Câu 17: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
sin 2cos 3−=xx
. B.
3cos 4sin 5+=xx
. C.
3sin cos 2−=xx
. D.
2sin 3cos 1+=xx
.
Câu 18: T mt hộp đựng 6 viên bi đ 4 viên bi xanh, ly ngu nhiên cùng mt lúc ra 4 viên bi. Gi
A
là biến cố: “4 viên bi được ly ra có ít nhất 1 viên bi đỏ”. Biến c đối ca biến c
A
A.
A
: “4 viên bi lấy ra cùng màu”. B.
A
: “4 viên bi lấy ra đều màu xanh”.
C.
A
: “4 viên bi lấy ra ít nhất có 1 viên bi xanh”. D.
A
: “4 viên bi lấy ra có đủ 2 màu”.
Câu 19: Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mt phng có mt điểm chung thì chúng còn có s đim chung khác na.
B. Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
C. Hai mt phng có một đim chung thì chúng có mt đường thng chung duy nht.
D. Nếu ba điểm phân bit M, N, P cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
Câu 20: Trong không gian, cho đường thẳng
a
và mặt phẳng
()
song song với nhau. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng
a
và song song với mặt phẳng
()
.
B. Trong mặt phẳng
()
, có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng
a
.
C. Nếu một mặt phẳng
()
chứa đường thẳng
a
và cắt mặt phẳng
()
theo giao tuyến là đường
thẳng
b
thì đường thẳng
b
song song với đường thẳng
a
.
D. Trong mặt phẳng
()
, có vô số đường thẳng chéo nhau với đường thẳng
a
.
Câu 21: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
6=T
A.
\ 2 ,
4

= +


D k k
. B.
\,
4

=


D k k
.
C.
\ , ,
42

= + +


D k k k


. D.
\,
4

= +


D k k
.
Câu 22: T các ch s
5; 6; 7; 8
, thể lập được bao nhiêu số tự nhiên hai chữ số đôi một khác
nhau?
A.
64
s. B.
12
số. C.
24
s. D.
16
số.
Câu 23: H s ca
5
x
trong khai trin
12
(1 )+ x
bng
A.
820
. B.
210
. C.
792
. D.
220
.
Câu 24: Cho t din
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca cnh
AD
BC
như hình vẽ. Giao
tuyến ca hai mt phng
()ADJ
()BCI
A.
IP
. B.
PQ
. C.
PJ
. D.
IJ
.
Câu 25: Biết rng
3
con đường đi t thành ph
A
đến thành ph
B
,
2
con đường đi t thành
ph
A
đến thành ph
C
,
2
con đường đi t thành ph
B
đến thành ph
D
,
3
con
đường t thành ph
C
đến thành ph
D
và không có con đường nào để đi từ thành ph
C
đến
thành ph
B
. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành ph
A
đến thành ph
D
?
A.
6
. B.
12
. C.
18
. D.
36
.
Câu 26: PT:
22
2sin 5sin cos cos 2 0 + =x x x x
tương đương với phương trình nào dưới đây?
A.
2
4tan 5tan 1 0 + =xx
. B.
2
4tan 5tan 3 0 + =xx
.
C.
2
2tan 5tan 1 0 + =xx
. D.
2
3tan 5tan 1 0 + =xx
.
Câu 27:
9
chiếc th được đánh số t
1
đến
9
, người ta rút ngu nhiên hai th khác nhau. Xác sut
để rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s l bng
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
5
18
. D.
13
18
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
d
giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
BC
. B.
d
qua
S
và song song vi
DC
.
C.
d
qua
S
và song song vi
AB
. D.
d
qua
S
và song song vi
BD
.
Câu 29: Giá tr nh nht ca hàm s
4sin 2cos=+y x x
A.
25
. B.
25
. C.
0
. D.
6
.
Câu 30:
10
bn xếp thành một hàng ngang, trong đó có hai bn Vit và Đức. S cách sp xếp để hai
bn Việt và Đức đứng cnh nhau là
A.
2903040
. B.
725760
. C.
3265920
. D.
362880
.
Câu 31: Trong không gian, cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung
điểm ca cnh
SA
,
N
là trung điểm ca cnh
SB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//MN BD
. B.
//MN SD
. C.
//MN CD
. D.
//MN SC
.
Câu 32: Phương trình
2
sin 2 cos2 1 0+ =xx
tương đương với phương trình nào dưới đây?
A.
( )
cos . cos 1 0−=xx
. B.
( )
cos2 . cos2 1 0+=xx
.
C.
( )
cos . cos 1 0+=xx
. D.
( )
cos2 . cos2 1 0−=xx
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm của
cạnh
SA
. Đường thẳng
OM
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
SAD
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SBC
. D.
( )
SBD
.
Câu 34: Phương trình
2
2cos 5cos 2 0 + =xx
có nghim là
A.
2,
6
= + x k k
. B.
2,
3
= + x k k
.
C.
2
2,
3
= + x k k
. D.
5
2,
6
= + x k k
.
Câu 35: Mt hộp đựng
30
viên bi gồm
12
viên bi đỏ và
18
viên bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
5
viên bi trong hộp sao cho có ít nhất
3
viên bi vàng?
A.
99144
. B.
45288
. C.
43362
. D.
9702
.
Câu 36: Tính tng
0 1 1 2 2 2 0
1
5 5 .3. 3 .5 ... 3
= + + + +
n n n n n n
n n n n
S C C C C
.
A.
28
n
. B.
18+
n
. C.
1
8
n
. D.
8
n
.
Câu 37: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
AD
BC
,
G
trọng
tâm của tam giác
BCD
. Giao điểm của đường thẳng
MG
mặt phẳng
( )
ABC
A. Điểm
C
. B. Điểm
N
.
C. Giao điểm của
MG
BC
. D. Giao điểm của
MG
AN
.
Câu 38: Một lp học có
40
học sinh, trong đó có
4
học sinhn Minh. Trong một ln kiểm trai cũ, thy
go gọi ngẫu nhiên mt hc sinh trong lớp lên bng. Xác suất đ học sinh tên Minh n bảng
A.
1
130
. B.
1
40
. C.
1
10
. D.
1
20
.
Câu 39: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung đim ca các cnh
SA
SC
.
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
( )
//MN ABCD
. B.
( )
//MN SAC
. C.
( )
//MN SAB
. D.
( )
//MN SBC
.
Câu 40: Hai x th cùng bn vào bia. Xác suất người th nht bn trúng
0,8
. Xác suất người th hai
bn trúng là
0,7
. Xác suất để một trong hai người bn trúng bia là
A.
0,62
. B.
0,38
. C.
0,44
. D.
0,56
.
Câu 41: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
sin 2cos 1
sin cos 2
++
=
++
xx
m
xx
có nghim.
A.
1m
. B.
12 m
. C.
1−m
. D.
21 m
.
Câu 42: Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn điều kin
( )
32
5 2 15+ = +
nn
A A n
?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 43: Biết rng
2 4 6 2 30
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2 1
+ + + +
+ + + + =
n
n n n n
C C C C
. Hãy tìm s hng không cha
x
trong khai
trin
2
1



n
x
x
.
A.
3003
. B.
5005
. C.
5005
. D.
3003
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
N
lần lượt là trung đim
ca cnh
AB
AD
,
G
là trng tâm ca tam giác
SBD
. Mt phng
( )
MNG
ct
SC
tại đim
H
. Tính t s
SH
SC
.
A.
2
5
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
, điểm
I
nm trên
OA
(
I
không trùng vi
O
A
). Mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
I
song song vi
SA
,
BD
. Thiết
din ca hình chóp
.S ABCD
to bi mt phng
( )
P
A. Hình ngũ giác. B. Hình ch nht. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
Câu 46: Tng các giá tr nguyên ca tham s
m
để PT:
sin cos sin cos 0 + =x x x x m
có nghim là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 47: Cho
5
ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
6
. Lp các s t nhiên
3
ch s đôi một khác nhau t
5
ch s
đã cho. Tính tổng ca các s lập được.
A.
12321
. B.
21312
. C.
12312
. D.
21321
.
Câu 48: Một đề thi trắc nghiệm gồm
50
câu hỏi độc lập. Mỗi câu
4
đáp án trả lời, trong đó chỉ
một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được
0,2
điểm, mỗi câu trả lời sai được
0
điểm. Học
sinh
A
làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên
50
câu hỏi. Biết xác suất làm đúng
k
câu của học
sinh
A
đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của
k
bằng
A.
11=k
. B.
12=k
. C.
10=k
. D.
13=k
.
Câu 49: Cho tứ diện
ABCD
có tất cả các cạnh bằng
6a
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của cạnh
CA
CB
;
P
là điểm nằm trên cạnh
BD
sao cho
2=BP PD
. Tính diện tích thiết diện của tứ diện
ABCD
bị cắt bởi mặt phẳng
( )
MNP
.
A.
2
5 51
.
2
a
B.
2
5 51
.
4
a
C.
2
5 83
.
4
a
D.
2
5 457
.
12
a
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
trung điểm ca
SC
Mt phng
( )
P
mt phng cha
AM
song song với đường thng
BD
. Gi
,EF
ln
ợt là giao điểm ca mt phng
( )
P
với các đường thng
SB
SD
. Gi
K
là giao điểm ca
ME
BC
,
J
là giao điểm ca
MF
CD
. T s
FE
KJ
bng
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
3
4
. D.
1
2
.
------------------------------ HT ------------------------------
TNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I MÔN TOÁN LP 11
ĐỀ ÔN TP S 2
NĂM HỌC 2022 2023
GV son: cô Nguyn Th Thoan
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây?
A.
sin=yx
B.
sin=yx
C.
sin=yx
D.
sin=−yx
Câu 2: Nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
2sin 2 2 sin cos 0+=x x x
A.
B.
4
C.
𝜋
3
D.
3
4
Câu 3: Phương trình
sin5 sin 0−=xx
có bao nhiêu nghim thuộc đoạn
2018 ;2018

?
A. 16145 B. 20181 C. 16144 D. 20179
Câu 4: Phương tnh
cos 2 3 1 0 + =x cos x cos x
my nghim thuc na khong
)
;0
?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 5: S nghim ca phương trình
sin5 3cos5 2sin7+=x x x
trên khong
0;
2



là?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 6: Hàm s
2sin2 cos2
sin2 cos2 3
+
=
−+
xx
y
xx
có tt c bao nhiêu giá tr nguyên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Nghim âm ln nht của phương trình
1
sin cos 1 sin2
2
+ = x x x
A.
2
B.
C.
3
2
D.
2
Câu 8: S nghim của phương trình
2
sin .sin2 2sin .cos sin cos
3cos2
sin cos
+ + +
=
+
x x x x x x
x
xx
trong
khong
( )
;

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 9: Một người có 4 cái qun khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Đ chn mt
cái qun hoc mt cái áo hoc mt cái cà vt thì s cách chn khác nhau là:
A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 10: Trong một trường THPT, khi 11 280 hc sinh nam 325 hc sinh nữ. Nhà trường cn
chn hai học sinh trong đó có một nam và mt n đi dự tri hè ca hc sinh thành ph. Hi nhà
trường có bao nhiêu cách chn?
A. 910000. B. 91000. C. 910. D. 625.
Câu 11: Hai đơn vị thi đấu c ng A B lần lượt 5 người 6 người. Cn chn ra mỗi đơn vị 3
người để ghép cặp thi đấu vi nhau. Hi có bao nhiêu cách thc hiện như thế?
A. 1200 B.
33
56
.CC
C.
33
56
+AC
D.
33
56
+CA
.
Câu 12: Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn
( )
32
5 2 15+ = +
nn
A A n
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13: bao nhiêu cách chn sp th t 5 cu th để đá bóng luân lưu 11m. Biết rng c 11 cu
th đều có kh năng như nhau.
A. 55440 B. 20680 C. 32456 D. 41380
Câu 14: Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn
34
3 1 1
14
−+
n
nn
PC A
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô s
Câu 15: 5 tem thư khác nhau 6 bì thư khác nhau. T đó ngưi ta mun chọn ra 3 tem thư, 3
thư và dán 3 tem thư y lên 3 bì đã chn. Hi có bao nhiêu cách làm như thế?
A. 1000 B. 1200 C. 2000 D. 2200
Câu 16: Đội hc sinh gii cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT X theo tng khối như sau: khối
10 có 5 hc sinh, khi 115 hc sinh khi 12 5 hc sinh. Nhà trường cn chn một đội
tuyn gm 10 hc sinh tham gia IOE cp tnh. Tính s cách lập đội tuyn sao cho hc sinh
c ba khi và có nhiu nht 2 hc sinh khi 10.
A. 50 B. 500 C. 502 D. 501.
Câu 17: Mt lp hc sinh 40 học sinh, trong đó 25 nam 15 n. Giáo viên cn chn 3 hc sinh
tham gia v sinh công cộng toàn trường. Hi bao nhiêu cách chn 3 học sinh trong đó
nhiu nht 1 hc sinh nam?
A. 2625 B. 455 C. 2300 D. 3080
Câu 18: Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyn v sinh hot ti mt xã nông thôn gồm có 21 đoàn
viên nam 15 đoàn viên n. Hi bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm v 3 ấp để hoạt động
sao cho mi ấp có 7 đoàn viên nam và 5 đoàn viên nữ?
A.
12
36
3C
B.
12
36
C
C.
75
21 15
3CC
D.
7 5 7 5
21 15 14 10
C C C C
.
Câu 19: Tìm s hng cha x
3
trong khai trin
9
1
.
2

+


x
x
A.
33
9
1
.
8
Cx
B.
33
9
1
.
8
Cx
C.
33
9
.Cx
D.
33
9
.Cx
Câu 20: Tìm s hạng đứng gia trong khai trin
( )
21
3
.+x xy
A.
10 40 10
21
.C x y
B.
10 43 10
21
.C x y
C.
11 41 11
21
.C x y
D.
10 43 10 11 11
21 21
;.C x y C y
Câu 21: Khai triển đa thức
( ) ( )
1000
P 2 1=−xx
ta được
( )
1000 999
1000 999 1 0
... .= + + + +P x A x A x A x A
Mệnh đề nào sau đây đứng?
A.
1000 999 1
2.+ + =
n
A A A
B.
1000 999 1
2 1.+ + =
n
A A A
C.
1000 999 1
1.+ + =A A A
D.
1000 999 1
0.+ + =A A A
Câu 22: Tìm s nguyên dương n tha mãn
1 3 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1.
+ + +
+ + + =
n n n
C C C
A.
8.=n
B.
9.=n
C.
10.=n
D.
11.=n
Câu 23: Tìm h s ca x
4
trong khai trin
( )
( )
3
13=
n
P x x x
vi n s t nhiên tha mãn h thc
22
1
6 5 .
+
+ + =
n
nn
C n A
A. 210. B. 840. C. 480. D. 270.
Câu 24: Xác sut mt x th bn trúng hng tâm 0,6. Tính xác suất để sau 3 ln bắn độc lp, x th
đó bắn trúng hng tâm không quá mt ln.
A.
44
152
. B.
44
125
. C.
288
15625
. D.
4
25
.
Câu 25: Xếp ngẫu nhiên ba người đàn ông, hai người đàn một đa vào ngi 6 cái ghế xếp
thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngi giữa hai người đàn bà là bao nhiêu?
A.
1
30
. B.
1
5
. C.
1
15
. D.
1
6
.
Câu 26: Bn An có 7 cái ko v hoa qu và 6 cái ko vcô la. An ly ngu nhiên ra 5 cái ko cho vào
hộp để tng em gái. Tính xác sut P đ 5 cái ko An tng em gái c v hoa qu v
cô la.
A.
140
143
=P
. B.
79
156
=P
. C.
103
117
=P
. D.
14
117
=P
.
Câu 27: Mt hộp đựng 8 qu cu trng, 12 qu cầu đen. Lần th nht ly ngu nhiên 1 qu cu trong
hp, ln th hai ly ngu nhiên 1 qu cu trong các qu cu còn li. Tính xác suất để kết qu
ca hai ln lấy được 2 qu cu cùng màu.
A.
14
95
. B.
48
95
. C.
47
95
. D.
81
95
.
Câu 28: Gii bóng chuyn VTV Cup gồm 9 đi bóng tham dự, trong đó 6 đi nước ngoài 3 đội
ca Vit Nam. Ban t chc cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bng A, B, C và mi bng
có 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng ca Vit Nam 3 bng khác nhau.
A.
3
56
. B.
19
28
. C.
9
28
. D.
53
56
.
Câu 29: Trong gii cu ng k nim ngày truyn thng học sinh sinh viên 8 ngưi tham gia trong
đó 2 bạn Vit Nam. c vận động viên được chia làm hai bng A B, mi bng gm
4 người. Gi s vic chia bng thc hin bng cách bốc thăm ngẫu nhiên, nh xác suất để c
hai bn Vit và Nam nm chung mt bảng đấu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trong mt phng , cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không 3 điểm nào thẳng hàng. Đim
S không thuc mt phng . Có bao nhiêu mt phng to bi S và 2 trong 4 điểm nói trên?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 31: Hình chóp t giác có tt c bao nhiêu cnh?
A. 8. B. 12. C. 20. D. 6.
Câu 32: Cho t din ABCD. Gi M, N ln lượt trung đim ca AC, CD. Giao tuyến ca hai mt
phng
A. đường thng MN. C. đường thng BG (G là trng tâm tam giác ACD).
B. đường thng AM. D. đường thng AH (H là trc tâm tam giác ACD).
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDhình bình hành. Gi I, J lần lượt là trung điểm SA, SB.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. IJCD là hình thang. B.
C. D. (O là tâm ABCD).
Câu 34: Cho hình chóp ABCD độ dài các cnh bng 2a. Gi M, N lần lượt trung điểm các cnh AC,
BC, P là trng tâm tam giác BCD. Mt phng (MNP) ct t din theo mt thiết din có din tích là
A. B. C. D.
Câu 35: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hai đưng thng một đim chung thì chúng có vô s đim chung khác.
B. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng kng đim chung.
C. Hai đưng thng song song khi ch khi chúng kng đng phng.
D. Hai đưng thng chéo nhau khi và ch khi chúng kng đng phng.
Câu 36: Cho hai đưng thng chéo nhau đim ngoài và ngoài . nhiu nht bao
nhiêu đưng thng qua ct c ?
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô s.
Câu 37: Cho hình chóp đáy nh thang vi . Giao tuyến ca
A. Đ/thng đi qua song song vi AB. B. Đ/thng đi qua và song song vi AC.
C. Đ/thng đi qua song song vi AD. D. Đ/thng đi qua song song vi CD.
Câu 38: Cho t din ABCD. Gi M, N hai đim phân bit cùng thuộc đường thng . P, Q hai
điểm phân bit cùng thuộc đường thng CD. Xét v trí tương đối của hai đường thng MP, NQ.
A. . B. . C. ct . D. chéo nhau.
6
7
5
7
4
7
3
7
( )
( )
( )
MBD
( )
ABN
( ) ( )
.SAB IBC IB=
( ) ( )
.SBD JCD JD=
( ) ( )
IAC JDB AO=
2
11
.
2
a
2
2
.
4
a
2
11
.
4
a
2
3
.
4
a
,ab
M
a
b
M
a
b
.S ABCD
ABCD
//AD BC
( )
SAD
( )
SBC
S
S
S
S
AB
//MP NQ
MP NQ
MP
NQ
,MP NQ
Câu 39: Cho t din ABCD, Các đim P, Q lần lượt là trung đim ca AB CD; điểm nm trên
cnh BC sao cho BR=2RC. Gi S là giao đim ca mt phng (PQR) và cnh AD. Tính t s
.
A. 2. B. 1. C. . D. .
Câu 40: Trong không gian cho đưng thng a cha trong mt phng
( )
P
đường thng b song song
vi mt phng
( )
P
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
//ab
. B. a, b không có điểm chung.
C. a, b ct nhau. D. a, b chéo nhau.
Câu 41: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì trùng nhau.
C. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì chéo nhau.
D. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng có th chéo nhau, song song hoc trùng
nhau.
Câu 42: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nm trong mt mt phng. Gi O,
1
O
ln
t là tâm ca ABCD, ABEF. M là trung điểm ca CD. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
1
//OO BEC
. B.
( )
1
//OO AFD
. C.
( )
1
//OO EFM
. D.
1
MO
ct
( )
BEC
.
Câu 43: Cho t din ABCD. Gi G trng tâm tam giác ABD. M điểm trên cnh BC sao cho
2=MB MC
. Khi đó đường thng MG song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
ACD
. B.
( )
BCD
. C.
( )
ABD
. D.
( )
ABC
.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gi I trung đim ca SC.
Mt phng
( )
P
cha AI song song vi BD, ct SB, SD lần lượt ti M N. Khẳng định o
sau đây đúng?
A.
3
4
=
SM
SB
. B.
1
2
=
SN
SD
. C.
1
3
==
SM SN
SB SD
. D.
1
3
=
MB
SB
.
Câu 45: Cho t din ABCD. Đim M thuộc đoạn BC. Mt phng
( )
qua M song song vi AB CD.
Thiết din ca
( )
vi t din ABCD
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Hình ngũ giác.
Câu 46: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
( )
5 sin 1 cos= +y m x m x
xác định
trên ?
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 47: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuộc đoạn
10; 10
để phương trình
( )
1 sin cos 1+ = m x m x m
có nghim?
A. 21 B. 20 C. 18 D. 11
Câu 48: Tìm m nguyên để phương trình
3
2cos3 2cos 6cos= + +x m x m x
có nghim?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
R
SA
SD
1
2
1
3
Câu 49: Tìm tt c các tp giá tr ca tham s m để phương trình
1 1 sin sin= + + + =m m x x
nghim là
;

. Giá tr
+

bng
A.
1
2.
4
−−
B.
1
2.
4
−+
C.
1
2.
2
−−
D.
1
2.
2
−+
Câu 50: Cho đa giác
( )
H
60 đỉnh ni tiếp đường tròn
( )
O
. Người ta lp mt t giác tùy ý bn
đỉnh là các đỉnh ca
( )
H
. Xác suất để lập được mt t giác có bn cạnh đều là đường chéo ca
( )
H
gn nht vi s nào trong các s sau đây?
A. 85,40%. B. 13,4%. C. 40,35%. D. 80,70%.
------------------------------ HT ------------------------------
TNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I MÔN TOÁN LP 11
ĐỀ ÔN TP S 3
NĂM HỌC 2022 2023
GV son: thy Phm Chính
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
sin 1
cos
=
x
y
x
là:
A.
\,
2

= +


D R k k Z
. B.
\ 2 ,
2

= +


D R k k Z
.
C.
\,=D R k k Z
. D.
=DR
.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
1 tan2=−yx
là:
A.
\,
2

= +


D R k k Z
. B.
\,
42

= +


D R k k Z

.
C.
\,= + D R k k Z

. D.
\ 2 ,
2

= +


D R k k Z
.
Câu 3: Giá tr nh nht và giái tr ln nht ca hàm s
1 3 cos= + +yx
lần lượt là:
A.
2
và 3. B.
12+
và 3. C. 2 và 3. D. 1 và
12+
.
Câu 4: Hàm s nào sau đây là hàm s l
A.
1 cos2=−yx
. B.
2 sin=+yx
. C.
sin3=+y x x
. D.
2 tan=−yx
.
Câu 5:
Giải phương trình:
1
cos
2
=x
.
A.
2
3
= +xk
.
B.
2
2
3
= +xk
.
C.
6
= +xk
.
D.
2
3
= +xk
.
Câu 6:
Giải phương trình:
3
cos
2
=x
A.
3
6
= +xk
.
B.
5
6
= +xk
.
C.
5
2
6
= +xk
.
D.
2
6
= +xk
.
Câu 7:
Giải phương trình:
2
cos
2
=x
A.
2
6
= +xk
.
B.
2
2
= +xk
.
C.
2
4
= +xk
.
D.
2
2
3
= +xk
.
Câu 8:
Giải phương trình:
tan cot=xx
A.
42
=+xk

.
B.
4
= +xk
.
C.
4
=+xk
.
D.
44
=+xk

.
Câu 9:
Giải phương trình:
2
sin sin 0−=xx
vi
0:x
A.
2
=x
.
B.
3
=x
.
C.
4
=x
.
D.
0=x
.
Câu 10:
Giải phương trình:
3cot(5 ) 0
8
−=x
A.
8
=+xk
.
B.
85
=+xk

.
C.
84
=+xk

.
D.
82
=+xk

.
Câu 11: Phương trình
3
sin 2 sin
44
= +
xx

có tng các nghim thuc khong
( )
0;
bng:
A.
7
2
. B.
. C.
3
2
. D.
4
.
Câu 12: Cho phương trình
tan tan 1
4

+ + =


xx
. Din tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường
tròn lượng giác biu din các h nghim ca phương trình gần vi s nào nht trong các s
dưới đây?
A.
0,948
. B.
0,949
. C.
0,946
. D.
0,947
.
Câu 13: Trong mt hi ngh hc sinh gii, 12 bn nam 10 bn n. Hi bao nhiêu cách chn
mt bn lên phát biu?
A. 10. B. 12. C. 22. D. 120.
Câu 14: Có 5 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng và 6 cây bút xanh trong mt hp bút. Hi có bao nhiêu cách ly
ra mt cây bút?
A. 5. B. 90. C. 21. D. 14.
Câu 15: Trong một đội công nhân 15 nam 22 n. Hỏi bao nhiêu cách đ chọn hai người: mt
nam và mt n?
A. 37. B. 330. C. 15. D. 22.
Câu 16: T tỉnh A đến tỉnh B 6 con đưng, t tỉnh B đến tỉnh C 4 con đưng. Hi bao nhiêu
con đường đi từ A đến C mà không qua B?
A. 24. B. 10. C. không xác định. D. 12.
Câu 17: Cho các ch s: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hi có bao nhiêu s 5 ch s được lp ra t các ch s đã
cho
A. 16807. B. 2520. C. 28. D. 2401.
Câu 18: Cho các ch s: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hi bao nhiêu s chn 3 ch s khác nhau được
lp ra t các ch s trên?
A. 504. B. 252. C. 224. D. 729.
Câu 19: Trong mt hp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hi có bao
nhiêu cách ly ra 3 viên bi vi 3 màu khác nhau t hp bi trên?
A. 2400. B. 1200. C. 33. D. 15.
Câu 20: Trên giá ch 12 quyn Toán, 7 quyển Văn 5 quyển Hóa. Hi bao nhiêu cách chn 3
quyn sách ca 3 môn khác nhau?
A. 24. B. 210. C. 420. D. 37.
Câu 21: bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s, biết rng ch s 2 có mt hai ln, ch s ba mt ba
ln và các ch s còn li có mt nhiu nht mt ln?
A. 26460. B. 27901. C. 11340. D. 26802
Câu 22: Cho đa giác đều
1 2 3 30
.A A A A
ni tiếp trong đường tròn
( )
O
. Tính s hình ch nht các
đỉnh là
4
trong
30
đỉnh của đa giác đó.
A.
105
. B.
27405
. C.
27406
. D.
106
.
Câu 23: H s ca trong khai trin ca biu thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong khai trin
( )
+
n
ab
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
−−k n k n k
n
C a b
. B.
k n k k
n
C a b
. C.
1 1 1+ + +k k n k
n
C a b
. D.
1 1 1+ + +k n k k
n
C a b
.
Câu 25: Tìm h s ca trong khai trin ca (3 x)
9
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho khai trin Newton
15
2
1
4 ; 0
2

−


xx
x
. Tìm s hng không cha x trong khai trin.
A.
2003
. B.
2002
. C.
3002
. D.
3003
.
Câu 27: Biết h s ca
2
x
trong khai trin biu thc
( )
14+
n
x
là 3040. S nguyên n bng bao nhiêu?
A. 28. B. 24. C. 26. D. 20.
Câu 28: Gieo mt con súc sc hai ln. Tp
( ) ( ) ( ) ( )
1;3 , 2;4 ; 3;5 ; 4;6
là biến c nào dưới đây?
A. P: “Tích số chm hai ln gieo là chẵn.”. B. N: “Tng s chm hai ln gieo là chẵn.”.
C. M: “Ln th hai hơn lần th nht hai chấm.”. D. Q: “S chm hai lần gieo hơn kém 2.”.
Câu 29: Cho A B hai biến c ca cùng mt phép th không gian mu
. Phát biểu nào dưới
đây là sai?
A. Nếu
=AB
thì
=BA
. B. Nếu
= A B
thì
,AB
xung khc.
C. Nếu
,AB
đối nhau thì
= A B
. D. Nếu A là biến c không thì
A
là chc chn.
Câu 30: Xét phép th gieo đồng tin (gm hai mt sp Smt nga N) hai ln, biến c A “Kết qu
hai lần gieo là khác nhau”. Biến c nào dưới đây là xung khắc vi biến c A?
A. N: “Ln th nht xut hin mặt S”. B. M: “Kết qu hai ln gieo là mặt N”.
C. Q: “Chỉ ln th nht xut hin mặt S”. D. P: “Ln th nht xut hin mặt N”.
Câu 31: Mt hộp 12 bi khác nhau (cân đối đồng cht) gm 7 bi xanh 5 bi vàng. Xác suất để
chn ngu nhiên t hộp đó 5 bi mà có ít nhất 2 bi vàng là
A.
617
792
. B.
149
198
. C.
671
792
. D.
491
198
.
Câu 32: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Ly ngu nhiên 3 viên bi. Xác suất để được ít
nht hai viên bi xanh là bao nhiêu?
A.
28
55
. B.
14
55
. C.
41
55
. D.
42
55
.
5
x
8
(2 3)x +
3 3 5
8
.2 .3C
3 5 3
8
.2 .3C
5 5 3
8
.2 .3C
5 3 5
8
.2 .3C
7
x
7
9
C
7
9
C
7
9
9C
7
9
9C
Câu 33: Chn ngu nhiên 2 học sinh tên trong danh sách được đánh số th t t 001 đến 150. Xác
suất để 2 hc sinh này có s th t t 050 đến 099 là:
A.
49
447
B.
49
392
C.
49
198
D.
196
825
Câu 34: Bnh vin Bnh Nhiệt đới Trung ương cho biết một phòng điều tr bnh st xut huyết 3
bnh nhân vi xác sut cn cp cu trong vòng mt gi ca các bnh nhân tương ng 0,7;
0,8 và 0,9. Xác sut sao cho trong vòng mt gi để có ít nht mt bnh nhân cn cp cu.
A.
0,99
. B.
0,9944
. C.
0,94
. D.
0,994
.
Câu 35: Hình t din có:
A. 4 cnh. B. 5 cnh. C. 6 cnh. D. 7 cnh.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến ca hai mt
phng (SAB) và (ABCD) là:
A. AC. B. BC. C. AB. D. BD.
Câu 37: Cho t din
ABCD.
Gi M, N lần lượt là trung điểm ca AD và
BC.
MN là giao tuyến ca hai
mt phng nào?
A. (BMC) và (AND). B. (ABC) và (AND). C. (BMC) và (ACD). D. (BMN) và (ACD).
Câu 38: Cho t din
ABCD.
N, K lần lượt trung điểm ca AD
BC.
KN giao tuyến ca mt
phng (BNC) vi mt phng nào?
A. (ABC). B. (ABD). C. (AKD). D. (AKB).
Câu 39: Cho hình bình hành ABCD nm trong mt phng (P) một điểm S nm ngoài mt phng (P).
Gọi M đim nm giữa S A; N điểm nm giữa S B; giao đim ca hai đường thng
AC và BD O; giao đim của hai đường thẳng CM và SO I; giao đim của hai đường thng
NI và SD là J. Xác định giao tuyến ca hai mt phng (SAD) và (CMN) là:
A. NI. B. MJ. C. NJ. D. MI.
Câu 40: Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
B. Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
C. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có vô s điểm chung khác na.
D. Nếu ba điểm phân bit M, N, P cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
Câu 41: Trong không gian, xét v trí tương đối ca hai mt phng thì s kh năng xảy ra tối đa là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC. Gi M, N lần lượt trung đim ca AB, BC. Giao tuyến ca hai mt
phng (SAN) và (SCM) là:
A. MN.
B. Đưng thẳng đi qua S và song song với AC.
C. Đưng thng SI với I là giao điểm ca AN và CM.
D. SN.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC. Gi M, N lần ợt trung đim ca AB, BC. Giao tuyến ca hai mt
phng (SAC) và (SMN) là:
A. Đưng thng MN.
B. Đưng thẳng đi qua S và song song với AC.
C. Đưng thng SI với I là giao điểm ca AN và CM.
D. Đưng thng SK với K là giao điểm ca MN và AC.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
3 . 3 . 3 3= = = =a SA SD a SB SD a
. Gi
,MN
lần lượt trung đim ca
;SA SD
. Gi
P
điểm thuc cnh
AB
sao cho
2=AP a
.
Tính din tích thiết din ca hình chóp
.S ABCD
và mt phng
()MNP
.
A.
2
9 139
4
a
. B.
2
9 139
8
a
. C.
2
97
8
a
. D.
2
9 139
16
a
.
Câu 45: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng phân bit cùng chéo với đường thng th 3 thì chéo nhau.
B. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không song song hoc ct nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thng cùng song song với đường thng th 3 thì ct nhau.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến ca (SAB) và (SCD) là:
A. Đưng thng qua S và song song vi CD. B. Đưng thng qua S và song song vi AD.
C. Đưng SO vi O là tâm hình bình hành. D. Đưng thng qua S và ct AB.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Gi I, J lần lượt trung đim ca AB
CB. Khi đó giao tuyến ca hai mt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thng song song vi:
A. BJ. B. AD. C. BI. D. IJ.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang, AB //CD. Gi I, J lần lượt là trung điểm ca AD
BC, G là trng tâm tâm giác SAB. Giao tuyến ca (SAB) và (IJG) là:
A. SC. B. Đưng thng qua S và song song vi AB.
C. Đưng thng qua G và song song vi DC. D. Đưng thng qua G và ct BC.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gi M, N, P lần lượt là trung điểm các
cnh AD, BCSA. Thiết din ca hình chóp S.ABC ct bi mt phng (MNP) là
A. Hình thang cân. B. Hình thang. B. Hình ch nht. D. Hình bình hành.
Câu 50: Cho t din ABCD, gi M, K lần lượt trung đim ca BC và AC, N điểm trên cnh BD sao
cho BN = 2ND. Gi F là giao điểm ca AD và mp (MNK). T s
DF
AF
bng:
A.
1
3
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
2
3
------------------------------ HT ------------------------------
| 1/15

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN – LỚP 11
NĂM HỌC 2022 – 2023
1. Giới hạn chương trình:
- Đại số: hết bài Các quy tắc tính xác suất
- Hình học: hết bài Đường thẳng song song với mặt phẳng 2. Cấu trúc đề: 100 % TN STT Nội dung Số câu 1
Hàm số lượng giác – PTLG 12 2
Các quy tắc đếm, hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp 10 3 Nhị thức Newton 5 4 Xác suất 7 5
Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng 5 6
Hai đường thẳng song song 5 7
Đường thẳng song song với mặt phẳng 6 Tổng 50
------------------------- ------------- ------------------------------ ---------- ------------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
NĂM HỌC 2022 – 2023
GV soạn: cô Nguyễn Hồng Nhung
Thời gian: 90 phút Câu 1:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x ? A. 2
2sin x − cos x = 1.
B. 2 sin x − cos 2x = 3 − .
C. 3 cos x + sin x = 1 − .
D. sin 3x + 3cos x = 2 . Câu 2:
Cho k n là hai số nguyên dương thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng? n n n k ! k ! k ! A. A = . B. A = . C. k
A = n!k ! . D. A = . n k ! n k ( ! n k )! n n (n k)! n Câu 3:
Số hạng tổng quát của khai triển (a + b) là A. k 1 − n 1 + nk 1 + C a b .
B. k nk k C a b . C. k 1 + nk 1 + k 1 + C a b .
D. k nk nk C a b . n n n n Câu 4:
Hình nào trong các hình dưới đây biểu diễn hình chóp tứ giác? A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3. Câu 5:
Một lớp học có 25 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra một
học sinh tham gia tiết mục văn nghệ của nhà trường. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn?
(Giả sử rằng tất cả các bạn học sinh đều có khả năng như nhau). A. 500 . B. 20 . C. 45 . D. 25 . Câu 6:
Gọi A là một biến cố liên quan đến phép thử T , P ( A) là xác suất xảy ra của biến cố A .
Mệnh đề nào sau đây là đúng nhất?
A. P ( A)  0 .
B. P ( A)  1.
C. 0  P ( A)  1 .
D. 0  P ( A)  1 . Câu 7:
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot 2x . y = y = y = B. sin 2x . C. tan 2x . D. cos 2x . Câu 8:
Trong không gian, hai đường thẳng bất kỳ có bao nhiêu vị trí tương đối? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9:
Số các tổ hợp chập 3 của 5 phần tử là A. 3 5 . B. 5!. C. 3 C . D. 3 A . 5 5
Câu 10: Trong không gian, cho đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng ( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu d cắt đường thẳng  nằm trong mặt phẳng ( ) thì d song song với mặt phẳng ( ) .
B. Nếu d cắt đường thẳng  không nằm trong mặt phẳng ( ) thì d song song với mặt phẳng ( ) .
C. Nếu d song song với đường thẳng  nằm trong mặt phẳng ( ) thì d song song với mặt phẳng ( )
D. Nếu d song song với đường thẳng  không nằm trong mặt phẳng ( ) thì d song song với mặt phẳng () .
Câu 11: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cot x A. 2 . B. . C.  . D. − . 2
Câu 12: Số các số hạng của khai triển ( x + y)16 2 là A. 17 . B. 16 . C. 15 . D. 30 .
Câu 13: Trong không gian, cho tứ diện ABCD . Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. AB BD .
B. AB BC .
C. AD CD .
D. AD BC .
Câu 14: Phương trình cos x + 3 sin x = 0 có nghiệm là   A. x = −
+ k , k  . B. x = −
+ k , k  . 6 3   C. x =
+ k , k  . D. x =
+ k , k  . 6 3
Câu 15: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 16: Có bao nhiêu cách sắp xếp 2 bạn nam và 3 bạn nữ vào một hàng dọc? A. 2!+ 3!. B. 2!.3!. C. 5!. D. 2 3 C .C . 5 5
Câu 17: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. sin x − 2 cos x = 3 .
B. 3cosx + 4sinx = 5 . C. 3 sin x − cos x = 2 . D. 2sinx + 3cosx = 1.
Câu 18: Từ một hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên cùng một lúc ra 4 viên bi. Gọi
A là biến cố: “4 viên bi được lấy ra có ít nhất 1 viên bi đỏ”. Biến cố đối của biến cố A
A. A : “4 viên bi lấy ra cùng màu”.
B. A : “4 viên bi lấy ra đều màu xanh”.
C. A : “4 viên bi lấy ra ít nhất có 1 viên bi xanh”.
D. A : “4 viên bi lấy ra có đủ 2 màu”.
Câu 19: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B.
Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C.
Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D.
Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 20: Trong không gian, cho đường thẳng a và mặt phẳng ( ) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với mặt phẳng ( ) .
B. Trong mặt phẳng ( ) , có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng a .
C. Nếu một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng a và cắt mặt phẳng ( ) theo giao tuyến là đường
thẳng b thì đường thẳng b song song với đường thẳng a .
D. Trong mặt phẳng ( ) , có vô số đường thẳng chéo nhau với đường thẳng a .
Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số T = 6       A. D = \ −
+ k2 , k  . B. D = \ k , k   .  4   4       C. D = \  + k ,
+ k , k  . D. D =
\  + k , k   .  4 2   4 
Câu 22: Từ các chữ số 5; 6; 7; 8 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số đôi một khác nhau? A. 64 số.
B. 12 số. C. 24 số. D. 16 số.
Câu 23: Hệ số của 5 x trong khai triển 12 (1+ x) bằng A. 820 . B. 210 . C. 792 . D. 220 .
Câu 24: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của cạnh AD BC như hình vẽ. Giao
tuyến của hai mặt phẳng ( ADJ ) và (BCI ) là A. IP . B. PQ . C. PJ . D. IJ .
Câu 25: Biết rằng có 3 con đường đi từ thành phố A đến thành phố B , có 2 con đường đi từ thành
phố A đến thành phố C , có 2 con đường đi từ thành phố B đến thành phố D , có 3 con
đường từ thành phố C đến thành phố D và không có con đường nào để đi từ thành phố C đến
thành phố B . Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D ? A. 6 . B. 12 . C. 18 . D. 36 . Câu 26: PT: 2 2
2sin x − 5sin x cos x − cos x + 2 = 0 tương đương với phương trình nào dưới đây? A. 2
4 tan x − 5 tan x +1 = 0 . B. 2
4 tan x − 5 tan x + 3 = 0 . C. 2
2 tan x − 5 tan x +1 = 0 . D. 2
3 tan x − 5 tan x +1 = 0 .
Câu 27: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 , người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất
để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số lẻ bằng 2 1 5 13 A. . B. . C. . D. . 3 3 18 18
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( SAD) và ( SBC ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BD .
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin x + 2 cos x A. 2 5 . B. 2 − 5 . C. 0 . D. −6 .
Câu 30: Có 10 bạn xếp thành một hàng ngang, trong đó có hai bạn Việt và Đức. Số cách sắp xếp để hai
bạn Việt và Đức đứng cạnh nhau là A. 2903040 . B. 725760 . C. 3265920 . D. 362880 .
Câu 31: Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của cạnh SA , N là trung điểm của cạnh SB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN / / BD .
B. MN / /SD .
C. MN / /CD .
D. MN / /SC .
Câu 32: Phương trình 2
sin 2x + cos 2x −1 = 0 tương đương với phương trình nào dưới đây? A. cos . x (cos x − ) 1 = 0 . B. cos 2 . x (cos 2x + ) 1 = 0 . C. cos . x (cos x + ) 1 = 0 . D. cos 2 . x (cos 2x − ) 1 = 0 .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
cạnh SA . Đường thẳng OM song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( SAD) . B. (SAB) . C. ( SBC ) . D. ( SBD) .
Câu 34: Phương trình 2
2 cos x − 5cos x + 2 = 0 có nghiệm là   A. x = 
+ k2 ,k  . B. x = 
+ k2 ,k  . 6 3 2 5 C. x = 
+ k2,k  . D. x =  + k2,k  . 3 6
Câu 35: Một hộp đựng 30 viên bi gồm 12 viên bi đỏ và 18 viên bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
5 viên bi trong hộp sao cho có ít nhất 3 viên bi vàng? A. 99144 . B. 45 288 . C. 43362 . D. 9 702 . Câu 36: Tính tổng n 0 n 1 − n 1 − 2 n−2 n−2 n 0
S = 5 C + 5 .3.C + 3 .5 C +...+ 3 C . 1 n n n n A. 28n . B. 1+ 8n . C. n 1 8 − . D. 8n .
Câu 37: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD BC , G là trọng
tâm của tam giác BCD . Giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ABC) là A. Điểm C . B. Điểm N .
C. Giao điểm của MG BC .
D. Giao điểm của MG AN .
Câu 38: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên là Minh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Minh lên bảng là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 130 40 10 20
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA SC .
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. MN / / ( ABCD) .
B. MN / / (SAC ) .
C. MN / / (SAB) .
D. MN / / (SBC ) .
Câu 40: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 0,8 . Xác suất người thứ hai
bắn trúng là 0, 7 . Xác suất để một trong hai người bắn trúng bia là A. 0, 62 . B. 0, 38 . C. 0, 44 . D. 0, 56 . x + x +
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin 2 cos 1 m = có nghiệm.
sin x + cos x + 2 A. m  1. B. 1
−  m  2 . C. m  1 − . D. 2 −  m  1.
Câu 42: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện 3 2
A + 5A = 2 n ? n n ( +15) A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 43: Biết rằng 2 4 6 2n 30 C + C + C +...+ C
= 2 −1. Hãy tìm số hạng không chứa x trong khai 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 +  n 1  triển 2 x −   . x A. 3003 − . B. 5005 − . C. 5005 . D. 3003 .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của cạnh AB AD , G là trọng tâm của tam giác SBD . Mặt phẳng (MNG) cắt SC tại điểm
H . Tính tỉ số SH . SC 2 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 3
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , điểm I nằm trên OA ( I
không trùng với O A ). Mặt phẳng ( P) đi qua điểm I và song song với SA , BD . Thiết
diện của hình chóp S.ABCD tạo bởi mặt phẳng ( P) là A. Hình ngũ giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
Câu 46: Tổng các giá trị nguyên của tham số m để PT: sin x cos x − sin x − cos x + m = 0 có nghiệm là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 47: Cho 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 6 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số
đã cho. Tính tổng của các số lập được. A. 12321. B. 21312 . C. 12312 . D. 21321 .
Câu 48: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu có 4 đáp án trả lời, trong đó chỉ có
một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai được 0 điểm. Học
sinh A làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 50 câu hỏi. Biết xác suất làm đúng k câu của học
sinh A đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của k bằng A. k = 11. B. k = 12 . C. k = 10 . D. k = 13.
Câu 49: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh CA
CB ; P là điểm nằm trên cạnh BD sao cho BP = 2PD . Tính diện tích thiết diện của tứ diện
ABCD bị cắt bởi mặt phẳng (MNP) . 2 5a 51 2 5a 51 2 5a 83 2 5a 457 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 12
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
SC Mặt phẳng ( P) là mặt phẳng chứa AM và song song với đường thẳng BD . Gọi E, F lần
lượt là giao điểm của mặt phẳng (P) với các đường thẳng SB SD . Gọi K là giao điểm của
ME BC , J là giao điểm của MF CD . Tỉ số FE bằng KJ 2 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2
------------------------------ HẾT ------------------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
NĂM HỌC 2022 – 2023
GV soạn: cô Nguyễn Thị Thoan
Thời gian: 90 phút Câu 1:
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y = sin x
B. y = sin x
C. y = sin x
D. y = − sin x Câu 2:
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x + 2 2 sin x cos x = 0 là  𝜋 3 A. B. C. D. 4 3 4 Câu 3:
Phương trình sin 5x − sin x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  2 − 018;2018  ? A. 16145 B. 20181 C. 16144 D. 20179 Câu 4:
Phương trình cos x cos2x cos3x +1 = 0 có mấy nghiệm thuộc nửa khoảng −;0) ? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2    Câu 5:
Số nghiệm của phương trình sin 5x + 3 cos 5x = 2sin 7x trên khoảng 0;   là?  2  A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 2sin 2x + cos 2x Câu 6: Hàm số y =
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2x − cos 2x + 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7:
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 1
sin x + cos x = 1− sin 2x là 2  3 A. B. − C. D. 2 −  2 2 2 sin .
x sin 2x + 2sin .
x cos x + sin x + cos x Câu 8:
Số nghiệm của phương trình = 3 cos 2x trong sin x + cos x khoảng (− ;  ) là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 9:
Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một
cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 10: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của học sinh thành phố. Hỏi nhà
trường có bao nhiêu cách chọn? A. 910000. B. 91000. C. 910. D. 625.
Câu 11: Hai đơn vị thi đấu cờ tướng A và B lần lượt có 5 người và 6 người. Cần chọn ra mỗi đơn vị 3
người để ghép cặp thi đấu với nhau. Hỏi có bao nhiêu cách thực hiện như thế? A. 1200 B. 3 3 C .C C. 3 3 A + C D. 3 3 C + A . 5 6 5 6 5 6
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 3 2
A + 5A = 2 n ? n n ( +15) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn và sắp thứ tự 5 cầu thủ để đá bóng luân lưu 11m. Biết rằng cả 11 cầu
thủ đều có khả năng như nhau. A. 55440 B. 20680 C. 32456 D. 41380
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn n 3 4 14 − P CA 3 n 1 − n 1 + A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 15: Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta muốn chọn ra 3 tem thư, 3 bì
thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế? A. 1000 B. 1200 C. 2000 D. 2200
Câu 16: Đội học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT X theo từng khối như sau: khối
10 có 5 học sinh, khối 11 có 5 học sinh và khối 12 có 5 học sinh. Nhà trường cần chọn một đội
tuyển gồm 10 học sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội tuyển sao cho có học sinh
cả ba khối và có nhiều nhất 2 học sinh khối 10. A. 50 B. 500 C. 502 D. 501.
Câu 17: Một lớp học sinh có 40 học sinh, trong đó có 25 nam và 15 nữ. Giáo viên cần chọn 3 học sinh
tham gia vệ sinh công cộng toàn trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đó có
nhiều nhất 1 học sinh nam? A. 2625 B. 455 C. 2300 D. 3080
Câu 18: Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyện về sinh hoạt tại một xã nông thôn gồm có 21 đoàn
viên nam và 15 đoàn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm về 3 ấp để hoạt động
sao cho mỗi ấp có 7 đoàn viên nam và 5 đoàn viên nữ? A. 12 3C B. 12 C C. 7 5 3C C D. 7 5 7 5 C C C C . 36 36 21 15 21 15 14 10 9  1 
Câu 19: Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển x + .    2x  1 1 A. 3 3 − C x . B. 3 3 C x . C. 3 3 −C x . D. 3 3 C x . 9 8 9 8 9 9
Câu 20: Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển ( x + xy)21 3 . A. 10 40 10 C x y . B. 10 43 10 C x y . C. 11 41 11 C x y . D. 10 43 10 11 11 C x y ;C y . 21 21 21 21 21
Câu 21: Khai triển đa thức ( x) = ( x − )1000 P 2 1 ta được P ( x) 1000 999 = A x
+ A x +...+ A x + A . Mệnh đề nào sau đây đứng? 1000 999 1 0 A. + + = 2 .n A A A B. + + = 2n A A A −1. 1000 999 1 1000 999 1 C. A + A + A =1. D. A + A + A = 0. 1000 999 1 1000 999 1
Câu 22: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 1 3 2 20 C + C +...+ C = 2 −1. 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + A. n = 8. B. n = 9. C. n = 10. D. n = 11.
Câu 23: Tìm hệ số của x4 trong khai triển ( ) = ( 3 1− − n P x
x 3x ) với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức n−2 2 C + 6n + 5 = A . n n 1 + A. 210. B. 840. C. 480. D. 270.
Câu 24: Xác suất một xạ thủ bắn trúng hồng tâm là 0,6. Tính xác suất để sau 3 lần bắn độc lập, xạ thủ
đó bắn trúng hồng tâm không quá một lần. 44 44 288 4 A. . B. . C. . D. . 152 125 15625 25
Câu 25: Xếp ngẫu nhiên ba người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa bé vào ngồi 6 cái ghế xếp
thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữa hai người đàn bà là bao nhiêu? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 30 5 15 6
Câu 26: Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị sô cô la. An lấy ngẫu nhiên ra 5 cái kẹo cho vào
hộp để tặng em gái. Tính xác suất P để 5 cái kẹo mà An tặng em gái có cả vị hoa quả và vị sô cô la. 140 79 103 14 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 143 156 117 117
Câu 27: Một hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong
hộp, lần thứ hai lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Tính xác suất để kết quả
của hai lần lấy được 2 quả cầu cùng màu. 14 48 47 81 A. . B. . C. . D. . 95 95 95 95
Câu 28: Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngoài và 3 đội
của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C và mỗi bảng
có 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau. 3 19 9 53 A. . B. . C. . D. . 56 28 28 56
Câu 29: Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham gia trong
đó có 2 bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B, mỗi bảng gồm
4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên, tính xác suất để cả
hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu. 6 5 4 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 30: Trong mặt phẳng ( ) , cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Điểm
S không thuộc mặt phẳng ( ) . Có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi S và 2 trong 4 điểm nói trên? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 31: Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 8. B. 12. C. 20. D. 6.
Câu 32: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, CD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng ( MBD) và ( ABN ) là
A. đường thẳng MN.
C. đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD).
B. đường thẳng AM.
D. đường thẳng AH (H là trực tâm tam giác ACD).
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm SA, SB.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. IJCD là hình thang.
B. ( SAB)  ( IBC ) = I . B
C. (SBD)  ( JCD) = J . D
D. ( IAC )  ( JDB) = AO (O là tâm ABCD).
Câu 34: Cho hình chóp ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC,
BC, P là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng (MNP) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là 2 a 11 2 a 2 2 a 11 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4
Câu 35: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 36: Cho hai đường thẳng chéo nhau a, b và điểm M ở ngoài a và ngoài b . Có nhiều nhất bao
nhiêu đường thẳng qua M cắt cả a b ? A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang với AD / / BC . Giao tuyến của ( SAD) và (SBC) là
A. Đ/thẳng đi qua S và song song với AB.
B. Đ/thẳng đi qua S và song song với AC.
C. Đ/thẳng đi qua S và song song với AD.
D. Đ/thẳng đi qua S và song song với CD.
Câu 38: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB . P, Q là hai
điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng MP, NQ.
A. MP / / NQ .
B. MP NQ .
C. MP cắt NQ . D. M , P NQ chéo nhau.
Câu 39: Cho tứ diện ABCD, Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của ABCD; điểm R nằm trên
cạnh BC sao cho BR=2RC. Gọi S là giao điểm của mặt phẳng (PQR) và cạnh AD. Tính tỉ số SA . SD 1 1 A. 2. B. 1. C. . D. . 2 3
Câu 40: Trong không gian cho đường thẳng a chứa trong mặt phẳng ( P) và đường thẳng b song song
với mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a / /b .
B. a, b không có điểm chung.
C. a, b cắt nhau.
D. a, b chéo nhau.
Câu 41: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song hoặc trùng nhau.
Câu 42: Cho hai hình bình hành ABCDABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O, O lần 1
lượt là tâm của ABCD, ABEF. M là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. OO / / BEC .
B. OO / / AFD .
C. OO / / EFM .
D. MO cắt ( BEC ) . 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1
Câu 43: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho
MB = 2MC . Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( ACD) . B. ( BCD) . C. ( ABD) . D. ( ABC ) .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành có tâm O. Gọi I là trung điểm của SC.
Mặt phẳng ( P) chứa AI và song song với BD, cắt SB, SD lần lượt tại MN. Khẳng định nào sau đây đúng? SM 3 SN 1 SM SN 1 MB 1 A. = . B. = . C. = = . D. = . SB 4 SD 2 SB SD 3 SB 3
Câu 45: Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn BC. Mặt phẳng ( ) qua M song song với ABCD.
Thiết diện của ( ) với tứ diện ABCDA. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Hình ngũ giác.
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 5 − m sin x − (m + ) 1 cos x xác định trên ? A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1
− 0; 10 để phương trình (m+ )
1 sin x m cos x = 1− m có nghiệm? A. 21 B. 20 C. 18 D. 11
Câu 48: Tìm m nguyên để phương trình 3
2cos 3x = m − 2cos x + m + 6cos x có nghiệm? A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 49: Tìm tất cả các tập giá trị của tham số m để phương trình m = m +1+ 1+ sin x = sin x
nghiệm là ;  . Giá trị  +  bằng 1 1 1 1 A. − − 2. B. − + 2. C. − − 2. D. − + 2. 4 4 2 2
Câu 50: Cho đa giác ( H ) có 60 đỉnh nội tiếp đường tròn (O) . Người ta lập một tứ giác tùy ý có bốn
đỉnh là các đỉnh của (H ) . Xác suất để lập được một tứ giác có bốn cạnh đều là đường chéo của
(H ) gần nhất với số nào trong các số sau đây? A. 85,40%. B. 13,4%. C. 40,35%. D. 80,70%.
------------------------------ HẾT ------------------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
NĂM HỌC 2022 – 2023
GV soạn: thầy Phạm Chính
Thời gian: 90 phút sin −1 Câu 1:
Tập xác định của hàm số = x y là: cos x    
A. D = R \  + k , k Z  .
B. D = R \  + k2 , k Z  .  2   2 
C. D = R \ k , k Z .
D. D = R . Câu 2:
Tập xác định của hàm số y = 1− tan 2x là:     
A. D = R \  + k , k Z  .
B. D = R \  + k
, k Z  .  2   4 2   
C. D = R \  + k , k Z .
D. D = R \  + k2 , k Z  .  2  Câu 3:
Giá trị nhỏ nhất và giái trị lớn nhất của hàm số y = 1+ 3 + cos x lần lượt là: A. 2 và 3. B. 1+ 2 và 3. C. 2 và 3. D. 1 và 1+ 2 . Câu 4:
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ
A. y = 1− cos 2x .
B. y = 2 + sin x .
C. y = x + sin 3x .
D. y = 2 − tan x . Câu 5: Giải phương trình: 1 cos x = . 2  2  2 A. x =  + k2 . B. x =  + k2 . C. x =  + k . D. x =  + k . 3 3 6 3 − Câu 6: Giải phương trình: 3 cos x = 2  5 5  A. x =  + k3 . B. x =  + k . C. x =  + k2 . D. x =  + k2 . 6 6 6 6 Câu 7: Giải phương trình: 2 cos x = 2    2 A. x =  + k2 . B. x =  + k2 . C. x =  + k2 . D. x =  + k2 . 6 2 4 3 Câu 8:
Giải phương trình: tan x = cot x       A. x = + k . B. x = − + k . C. x = + k . D. x = + k . 4 2 4 4 4 4 Câu 9: Giải phương trình: 2
sin x − sin x = 0 với 0  x   :    A. x = . B. x = . C. x = . D. x = 0 . 2 3 4 
Câu 10: Giải phương trình: 3 cot(5x − ) = 0 8        A. x = + k . B. x = + k . C. x = + k . D. x = + k . 8 8 5 8 4 8 2      
Câu 11: Phương trình 3 sin 2x − = sin x +   
 có tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; ) bằng:  4   4  7 3  A. . B. . C. . D. . 2 2 4   
Câu 12: Cho phương trình tan x + tan x + = 1  
. Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường  4 
tròn lượng giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong các số dưới đây? A. 0,948 . B. 0,949 . C. 0,946 . D. 0,947 .
Câu 13: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
một bạn lên phát biểu? A. 10. B. 12. C. 22. D. 120.
Câu 14: Có 5 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng và 6 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút? A. 5. B. 90. C. 21. D. 14.
Câu 15: Trong một đội công nhân có 15 nam và 22 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn hai người: một nam và một nữ? A. 37. B. 330. C. 15. D. 22.
Câu 16: Từ tỉnh A đến tỉnh B có 6 con đường, từ tỉnh B đến tỉnh C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu
con đường đi từ A đến C mà không qua B? A. 24. B. 10.
C. không xác định. D. 12.
Câu 17: Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số có 5 chữ số được lập ra từ các chữ số đã cho A. 16807. B. 2520. C. 28. D. 2401.
Câu 18: Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau được
lập ra từ các chữ số trên? A. 504. B. 252. C. 224. D. 729.
Câu 19: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hỏi có bao
nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên? A. 2400. B. 1200. C. 33. D. 15.
Câu 20: Trên giá sách có 12 quyển Toán, 7 quyển Văn và 5 quyển Hóa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3
quyển sách của 3 môn khác nhau? A. 24. B. 210. C. 420. D. 37.
Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, biết rằng chữ số 2 có mặt hai lần, chữ số ba có mặt ba
lần và các chữ số còn lại có mặt nhiều nhất một lần? A. 26460. B. 27901. C. 11340. D. 26802
Câu 22: Cho đa giác đều A A A .
A nội tiếp trong đường tròn (O) . Tính số hình chữ nhật có các 1 2 3 30
đỉnh là 4 trong 30 đỉnh của đa giác đó. A. 105 . B. 27405 . C. 27406 . D. 106 .
Câu 23: Hệ số của 5
x trong khai triển của biểu thức 8 (2x + 3) là A. 3 3 5 C .2 .3 . B. 3 5 3 C .2 .3 . C. 5 5 3 C − .2 .3 . D. 5 3 5 C .2 .3 . 8 8 8 8 n
Câu 24: Trong khai triển (a + b) , số hạng tổng quát của khai triển là
A. k nk nk C a b .
B. k nk k C a b . C. k 1 + k 1 + nk 1 + C a b . D. k 1 + nk 1 + k 1 + C a b . n n n n
Câu 25: Tìm hệ số của 7
x trong khai triển của (3 – x)9? 7 7 A. C 7 . B. C . C. 9C 7 . D. − 9C . 9 9 9 9 15  1 
Câu 26: Cho khai triển Newton 2 4x − ; x  0  
. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển.  2x A. 2003 . B. 2002 . C. 3002 . D. 3003 .
Câu 27: Biết hệ số của 2
x trong khai triển biểu thức (1+ n
4x) là 3040. Số nguyên n bằng bao nhiêu? A. 28. B. 24. C. 26. D. 20.
Câu 28: Gieo một con súc sắc hai lần. Tập (
 1;3),(2;4);(3;5);(4;6) là biến cố nào dưới đây?
A. P: “Tích số chấm hai lần gieo là chẵn.”.
B. N: “Tổng số chấm hai lần gieo là chẵn.”.
C. M: “Lần thứ hai hơn lần thứ nhất hai chấm.”. D. Q: “Số chấm hai lần gieo hơn kém 2.”.
Câu 29: Cho A và B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu  . Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu A = B thì B = A .
B. Nếu A B =  thì , A B xung khắc. C. Nếu ,
A B đối nhau thì A B =  .
D. Nếu A là biến cố không thì A là chắc chắn.
Câu 30: Xét phép thử gieo đồng tiền (gồm hai mặt sấp S và mặt ngửa N) hai lần, và biến cố A “Kết quả
hai lần gieo là khác nhau”. Biến cố nào dưới đây là xung khắc với biến cố A?
A.
N: “Lần thứ nhất xuất hiện mặt S”.
B. M: “Kết quả hai lần gieo là mặt N”.
C. Q: “Chỉ lần thứ nhất xuất hiện mặt S”.
D. P: “Lần thứ nhất xuất hiện mặt N”.
Câu 31: Một hộp có 12 bi khác nhau (cân đối và đồng chất) gồm 7 bi xanh và 5 bi vàng. Xác suất để
chọn ngẫu nhiên từ hộp đó 5 bi mà có ít nhất 2 bi vàng là 617 149 671 491 A. . B. . C. . D. . 792 198 792 198
Câu 32: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít
nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? 28 14 41 42 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55
Câu 33: Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh có tên trong danh sách được đánh số thứ tự từ 001 đến 150. Xác
suất để 2 học sinh này có số thứ tự từ 050 đến 099 là: 49 49 49 196 A. B. C. D. 447 392 198 825
Câu 34: Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương cho biết một phòng điều trị bệnh sốt xuất huyết có 3
bệnh nhân với xác suất cần cấp cứu trong vòng một giờ của các bệnh nhân tương ứng là 0,7;
0,8 và 0,9. Xác suất sao cho trong vòng một giờ để có ít nhất một bệnh nhân cần cấp cứu. A. 0, 99 . B. 0,9944 . C. 0, 94 . D. 0,994 .
Câu 35: Hình tứ diện có: A. 4 cạnh. B. 5 cạnh. C. 6 cạnh. D. 7 cạnh.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) là: A. AC. B. BC. C. AB. D. BD.
Câu 37: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. MN là giao tuyến của hai mặt phẳng nào? A. (BMC) và (AND).
B. (ABC) và (AND). C. (BMC) và (ACD). D. (BMN) và (ACD).
Câu 38: Cho tứ diện ABCD. N, K lần lượt là trung điểm của AD và BC. KN là giao tuyến của mặt
phẳng (BNC) với mặt phẳng nào? A. (ABC). B. (ABD). C. (AKD). D. (AKB).
Câu 39: Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P).
Gọi M là điểm nằm giữa S và A; N là điểm nằm giữa S và B; giao điểm của hai đường thẳng
AC và BD là O; giao điểm của hai đường thẳng CM và SO là I; giao điểm của hai đường thẳng
NI và SD là J. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (CMN) là: A. NI. B. MJ. C. NJ. D. MI.
Câu 40: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B.
Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C.
Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
D.
Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 41: Trong không gian, xét vị trí tương đối của hai mặt phẳng thì số khả năng xảy ra tối đa là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAN) và (SCM) là: A. MN.
B. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
C. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AN và CM. D. SN.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SMN) là:
A. Đường thẳng MN.
B. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
C. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AN và CM.
D. Đường thẳng SK với K là giao điểm của MN và AC.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a.SA = SD = 3a.SB = SD = 3a 3 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SA; SD . Gọi P là điểm thuộc cạnh AB sao cho AP = 2a .
Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD và mặt phẳng (MNP) . 2 9a 139 2 9a 139 2 9a 7 2 9a 139 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 16
Câu 45: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng chéo với đường thẳng thứ 3 thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song hoặc cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì cắt nhau.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng qua S và song song với CD.
B. Đường thẳng qua S và song song với AD.
C. Đường SO với O là tâm hình bình hành.
D. Đường thẳng qua S và cắt AB.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và
CB. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với: A. BJ. B. AD. C. BI. D. IJ.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB //CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD
BC, G là trọng tâm tâm giác SAB. Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là: A. SC.
B. Đường thẳng qua S và song song với AB.
C. Đường thẳng qua G và song song với DC.
D. Đường thẳng qua G và cắt BC.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các
cạnh AD, BCSA. Thiết diện của hình chóp S.ABC cắt bởi mặt phẳng (MNP) là A. Hình thang cân. B. Hình thang. B. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 50: Cho tứ diện ABCD, gọi M, K lần lượt là trung điểm của BCAC, N là điểm trên cạnh BD sao DF
cho BN = 2ND. Gọi F là giao điểm của AD và mp (MNK). Tỷ số bằng: AF 1 3 1 2 A. . B. . C. . D. 3 2 2 3
------------------------------ HẾT ------------------------------