Đề ôn tập - Triết học Mác Lenin| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Trường:

Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập - Triết học Mác Lenin| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

80 40 lượt tải Tải xuống
Câu 1: Quan điểm duy vt cho rng:
A. Ý th c, quy nh v t ch t ức có trướ ết đị
B. Con người có kh n th c th gi i năng nhậ ế
C. Con người không có kh năng nhận thc thế gii
ất có trướ ết đị
Câu 2: Phát minh khoa h ch ng minh s chuy n hoá các ọc nào sau đây căn cứ
hình th c v ận động, tính vô cùng, vô t n c a th gi i? ế
A. Thuy t t bào ế ế
ế ế
C. Đị ển hoá năng lượ
D. Thuy t nguyên t ế
Câu 3: Quá trình Mác - -ghen hình thành và phát tri n h c thuy t Mác Lênin Ăng ế
gồm bao nhiêu giai đoạn?
A. Năm
C. B n
D. Sáu
Câu 4: Tri t h c là: ế
A. Khoa h c c a m i khoa h c
B. Quan điểm chung v th gi i ế
C. Th gi i quan ế
ống quan đi ế ủa con ngườ
Câu 5: Tri t h c Mác k th a tr c ti p: ế ế ế
ế đạ
B. Ch nghĩa xã hội không tưởng Pháp
C. Kinh t chính tr h c c n Anh ế điể
ế điển Đứ
Câu 6: Tác ph m Tuyên ngôn c ủa Đả ản ra đời năm:ng Cng s
B. 1895
C. 1907
D. 1917
Câu 7: Ch nghĩa Mác – Lênin ra đờ i vào nh ững năm:
ế
ế
C. 40 c a th k XIX ế
D. 90 c a th k XVIII ế
Câu 8: Tri t h c là: ế
A. H t nhân c a th gi i quan ế
B. M t hình thái ý th c xã h i
C. H th ống quan điểm chung nht v th gi i và v ế trí con người trong th gi i ế
các đáp án đều đúng
Câu 9: Có bao nhiêu cách tr l i v i v n c ời đố ấn đề cơ bả a tri t h c? ế
B. 5
C.4
Câu 10: Phương pháp biện chng là gì?
A. Cách thức người ta s d t m ụng để đạ ục đích
ế ận độ
C. Các nghiên c u th gi i trong s cô l i ế ập tĩnh tạ
D. T t c các đáp án đều đúng
Câu 11: “Vật cht là lửa” là quan điểm ca:
A. Aristot
B. Platon
C. Democrit
Câu 12: S p x p các hình th c v ng t th n cao: ế ận độ ấp đế
A. cơ học, vt lý, sinh h c, xã h i, hoá h c
B. v t lý, hoá h ọc, cơ học, sinh hc, xã h i
C. cơ họ
ật lý, cơ họ
Câu 13: H n ch chung c a các quan ni m c Mác v v t ch t là: ế trướ
B. Đồng nht vt ch t v i nguyên t
C. V t ch t có ngu n g c t ý ni m tuy i ệt đố
D. Coi v t ch t là vô h n
Câu 14: Nguyên nhân cu c kh ng ho ng trong tri t h c duy v u th k XX: ế ật đầ ế
A. Coi v t ch t là v t c th
B. Thuyết tương đối ca Anh-xtanh
C. Tôm-xơn phát hiện ra điện t
ận độ
Câu 15: Quan điểm duy tâm cho r ng:
A. Ý th c là hình nh ch quan c a thế gii khách quan
ết đị
C. Ý th c là s n ph m c i ủa não ngườ
D. Ý th c có ngu n g c t lao động và ngôn ng
Câu 16: “Vận động là phương thức tn ti ca v t ch ất” có nghĩa là:
A. V ng là hình th c c a s v t ận độ
ận độ
C. Vận động là tương đối
D. V ng không có quan h v i vận độ t ch t
Câu 17: Chọn phương án đúng khi nói về quan điể m duy v t bi n ch ng:
A. Không gian, th i gian, v ng và v t ch t tách r i nhau ận độ
B. Nguyên nhân c a v ng n m ngoài s v t ận độ
ức tác độ ạt độ
D. Ý th c, quy nh v t ch t ức có trướ ết đị
Câu 18: Nh ng nhân t n, tr c ti p t o thành ngu n g c xã h i c a ý th c: cơ bả ế
A. Lao độ
B. Văn hoá và lao độ
C. Nhà nước và ngôn ng
D. Lao động
Câu 19: Thu c tính chung nh t c a v t ch t theo tri t h c Mác Lênin là: ế
A. T v ng ận độ
B. Cùng t n t i
D. Có kh năng phản ánh
Câu 20:M i quan h gi a v t ch t và ý th c th c hi n thông qua: ức đượ
A. Ho ng lý lu n ạt độ
ạt động suy nghĩ của con ngườ
ạt độ
D. T t c các đáp án đều sai
Câu 21: Phép bi n ch ng duy v t là:
A. Phép bi n ch ng xác l p trên l ập trường c a ch nghĩa duy vật
B. Phép bi n ch ng c a ý ni ệm tương đối
C. Phép bi n ch ng do Mác và Ăng-ghen sáng l p
Câu 22: Bi n ch ng ch quan là:
B. Bi n ch ng c a v t ch t
C. B n ch t c a bi n ch ng khách quan
Câu 23: Phép bi n ch ng duy v ật có bao nhiêu nguyên lý cơ bản?
A. 4
D. 6
Câu 24: S hình th n c ức cơ bả a phép bi n ch ng:
B. 2
D. 4
Câu 25: Nhận định đúng nhất v “mi liên hệ”:
A. Ch s ràng bu nh l ng th ng làm bi i l n nhau ộc quy đ ẫn nhau, đ ời tác độ ến đổ
gia các s v t hi ng ện tượ
B. Ch s quy đị ền đềnh làm ti cho nhau gi a các s v t hi n tượng
C. Ch s nương tựa vào nhau c a các s v t hi ng ện tượ
a, b, c đúng
Câu 26: Y u t ế cơ bản nht trong k t c u c a ý th c là: ế
B. Lý trí
C. Tư tưở
D. Tình c m
Câu 27: Cái … là cái to ộ, phong phú hơn cái …àn b
A. Chung/ Riêng
B. Chung/ Đơn nhất
C. Riêng/ Đơn nhất
Câu 28: Ph m trù ch s ng l n nhau gi a các m t trong m t s v t ho c gi a tác độ
các s v t v i nhau, gây ra m t bi ến đổi nào đó gọi là:
A. B n ch t
B. N i dung
D. T t y u ế
Câu 29: Cái không do m i liên h b n ch t bên trong k t c u v t ch t, bên trong s ế
vt quy nh do các nhân tết đị bên ngoài, do s ng u h p c a nhi u hoàn c nh
bên ngoài quy nh là: ết đị
A. K t qu ế
C. Kh năng
Câu 30: Trong quá trình v ng phát tri n c a s v vai trò quy t ận độ ật, giữ ế
định …
A. Hình th c/ N i dung
ện tượ
C. Ng u nhiên/ T t nhiên
Câu 31: Theo phép bi n ch ng duy v t o nên m i liên h ph bi n c a v n ật, cơ sở ế
vt trong th gi i là: ế
A. S t n t i c a th gi i ế
B. S th ng tr c a các lực lượng tinh th n
ủa con ngườ
ế
Câu 32: Ph m trù tri t h c ch nh ế ng gì hiện có, đang thực s tn t i là:
A. Hi ng ện tượ
C. Kh năng
D. Hình th c
Câu 33: Kh năng là cái hiện thc:
A. Đã xảy ra
B. S x y ra
C. Chưa xả
D. Đang xay ra
Câu 34: T n i dung nguyên lý m i liên h ph bi n c a phép bi n ch ng duy v t ế
rút ra nguyên tắc phương pháp luậ ạt độn cho ho ng nhn th c và th c ti n:
A. Nguyên t c khách quan, nguyên t c l ch s - c th
B. Nguyên t c khách quan, nguyên t c toàn di n
Câu 35: Nhận định đúng theo phép duy vật bin chng:
ển là xu hướ ận độ ế
B. Phát triển là xu hướ ận động v ng bên ngoài s nh c a v t ch t ổn đị
C. Phát tri n là s v ng luôn ti n b c a th gi i v t ch t ận độ ế ế
D. Phát triển là xu hướ ận động v ng c th c a t ng s v t cá bi t
Câu 36: Nhận định sai theo phép duy v t bi n ch ng:
A. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát tri n c a s v t
B. Lượ
C. Lượng là tính quy định vn có c a s v t
D. Lượ ủa não ngườ
Câu 37: Mâu thu n bi n ch ng là:
A. S ng, bài tr c a hai m tác độ ặt trái ngược nhau
ặt đố
C. S ng, bài tr c a nhi u m tác độ t khác nhau c a s v t
D. S c l p c độ a nhiu m t tách r i nhau
Câu 38: Các mặt đối lp thế nào s to thành m t th th ng nh t?
A. Quy định ln nhau
B. Tác động ln nhau
C. Chuy n hoá l n nhau
a, b, c đúng
Câu 39: Ch t c a s v t t o nên t :
A. M t thu c tính
ộc tính cơ bả
ộc tính cơ bản và không cơ bả
D. Nhi u thu c tính
Câu 40: Bước nhy là:
ến đổ ại điể
B. Hoàn thi n ch t
C. Quá trình thay đổ ạn đội trong gii h
độ ế ại điể
Câu 41: Mọi thay đổi v lượng
A. Không th ngay l p t ức làm thay đổi v cht
năng làm thay đổ
C. Ngay l p t ức làm thay đổi v cht
D. Không làm thay đổi v cht
Câu 42: Quy lu t chuy n hoá t s i v ng d n s i v ch t thay đổ lượ ẫn đế thay đổ
và ngượ ại nói lên phương diệc l n nào ca s phát tri n?
A. Xu hướng ca s v ng và phát tri n ận độ
ận độ
C. Ngu n g c c a s v ng và phát tri n ận độ
D. Động lc ca s v ng và phát tri n ận độ
Câu 43: Ph đị nh bi n ch ng t t y u d n: ế ẫn đế
A. S v ật cũ mất đi, s phát trin tm th i b n gián đoạ
ật trên cơ sở ế ọc cái cũ
C. S v ật cũ mất đi, sự ặp khó khăn nhưng tấ vt mi g t thng
a, b, c đúng
Câu 44: Hình th n nh t c a ho ng th c ti n là: ức cơ bả ạt độ
ạt độ
B. Ho ng bạt độ ản năng của con người
C. Ho ng chính tr - xã h i ạt độ
D. Ho ng th c nghi m khoa h c ạt độ
Câu 45: H t nhân c a phép bi n ch ng là:
A. Quy lu t ph đị định ca ph nh
ật lượ
D. C a, b, c đúng
Câu 46: Theo phép bi n ch ng duy v t, th c ti ễn là … của nhn thc:
A. cơ sở, ngun gc
B. m ục đích
C. động lc
a, b, c đúng
Câu 47: Nh n th c lý tính là nh n th c:
ừu tượ ế
ừu tượ ế
C. Gián tiếp, sinh độ ừu tượng, tr ng, khái quát
D. Khái quát, sâu s c, tr c quan, tr c ti ếp
Câu 48: Khẳng định nào sau đây đúng:
nghĩa duy tâm chủ
B. Ch có ch t bi nghĩ duy vậ n ch ng th a nh n chân lý khách quan
nghĩa duy tâm khách quan thừ
D. Thuy t b t kh tri th a nh n chân lý khách quan ế
Câu 49: Hình th c nào không ph i nh n th c c m tính:
A. C m giác
B. Tri giác
C. Phán đoán
ểu tượ
Câu 50: Theo C.Mác, con ng i ph i ch ng minh chân lý trong: ườ
A. Ho ng lý lu n ạt độ
B. Hi n th c
ạt độ
C. M c cột lĩnh vự th
Câu 51: Theo phép bi n ch ng duy v t, chân lý tuy ệt đi là:
A. tri th c tuy ệt đối đúng, phản ánh phù hợp đối tượng trong m u ki n c th ọi điề
ững chân lý tương đố
C. công th lu n chung c a m i nhân, dân t c, s d ng trong m i ức, đồ
hoàn c nh
a, b, c đúng
Câu 52: V tìm hi i th t t i chân khách ấn đề ểu xem duy của con ngườ đạ
quan hay không, hoàn toàn không ph i m t v t v ấn đề …(1)… mộ ấn đề
…(2)… Chính trong …(3)… mà con người phi chng minh chân lý.
A. 1 - th c ti n, 2 - lý lu n, 3 - nh n th c
B. 1 - lý lu n, 2 - th c ti n, 3 - nh n th c
D. 1 - th c ti n, 2 - lý lu n, 3 - th c ti n
Câu 53:Theo C.Mác, các n n kinh t c phân bi ế căn bản đượ t v i nhau b i:
A. Phương thứ
B. Người lao động
C. M nhiên c a quá trình s n xu t ục đích tự
ục đích xã hộ
Câu 54: Y u t quy nh, ế ết đị hàng đầ ực lượu ca l ng sn xu t là:
A. Người lao độ
B. Tư liệu sn xu t
C. Công c lao động
D. Đối tượng lao động
Câu 55: Theo quan điể ử, để ải thích đúng và triệt đểm duy vt lch s gi các các hin
tượng trong đời sng xã hi, cn ph i xu t phát t :
A. Quan điểm chính tr c a giai c p th ng tr
B. Truy n th ống văn hoá của dân tc
C. Ý chí c a m i thành viên trong xã h i
Câu 56: Y u t nào trong lế ực lượng s n xu ất là “động” nhất?
A. Người lao động
B. Khoa h c công ngh
lao độ
D. Đối tượng lao độ
Câu 57: Chọn đáp án sai về quan h s n xu t:
A. Quan h gi ữa ngườ ới người v i trong vi c s h ữu đố ới tư liệi v u sn xut
B. Quan h gi ữa ngườ ới người v i trong vi c t ch c và qu n lý s n xu t
ữa ngườ ới ngườ
ữa ngườ ới ngườ ẩm lao độ
Câu 58: Th c ch t quá trình s n xu t v t ch t là:
A. Con người nhn th c th gi i và b ế ản thân con người trong thế gi i
B. Con người th c hi n l i ích c a mình
C. Con người th c hi n sáng t ạo trong tư duy
D. Con ngườ ế
Câu 59: M i quan h gi a l ực lượng s n xu t và quan h s n xu t:
A. Luôn luôn th ng nh t v i nhau
B. Luôn luôn đối l p v i nhau
ất và đấ
D. Có lúc hoàn toàn đối lp, có lúc hoàn toàn th ng nh t
Câu 60: m duy v t l ch s , trong m i quan h gi a l ng s n Theo quan điể ực lượ
xut và quan h s n xu t:
A. Quan h s n xu t là y u t ng xuyên bi i ế thườ ến đổ
ực lượ thườ ến đổ
C. C 2 y u t ế đều nh, ít bi i ổn đị ến đổ
ế đều thườ ến đổ
Câu 61: Quan h cơ bả ết địn nht, quy nh m i quan h khác c a xã h i là:
A. Quan h tôn giáo
ế
C. Quan h văn hoá
Câu 62: Khái ni h tệm cơ sở ầng dùng để ch:
ợp thành cơ cấ ế
B. Quan h kinh t trong xã h i ế
ế ật làm cơ sở để ế
D. Quan h s n xu t c a xã h i
Câu 63: Tính đố ến trúc thượ ầng, xét cho cùng, quy địi kháng ca ki ng t nh bi:
A. Mâu thuẫn đối kháng gia các giai c p
B. Tranh giành quy n l c chính tr
C. Xung đột v quan điểm, li s ng
đối kháng trong cơ sở
Câu 64: M i quan h bi n ch ng gi h t ng và ki ữa cơ sở ến trúc thượng tng là:
A. Ki ng t ng quy h t h t c l p ến trúc thượ ết định sở ầng, sở ầng tính độ
tương đối so vi ki ng tến trúc thượ ầng và tác động tr li ki ng tến trúc thượ ng
B. sở ết đị c thượ ến trúc thượ ế
C. Cơ sở ết đị ến trúc thượ ến trúc thượ h tng quy nh trc tiếp ki ng tng, ki ng tng
quyết định gián ti h t ng ếp cơ sở
D. Tu t ng ng h h t ng quy nh ki ng t ng ho c trườ ợp sở ết đ ến trúc thượ
kiến trúc thượng tng quyết định cơ sở h tng
Câu 65: L ng s n xu t có vai trò th nào trong m t hình thái kinh t - xã h i? ực lượ ế ế
A. B o v tr t t kinh t xã h i ế
B. Quy định thái độ ủa con ngườ và hành vi c i trong xã h i
D. Quy định mi quan h h i
Câu 66: Quan h s n xu t có vai trò th nào trong m t hình thái kinh t - xã h i? ế ế
A. B o v tr t t kinh t xã h i ế
B. Quy định thái độ con ngườ
C. N n t ng v t ch t k thu t c a xã h i
D. Quy đị
Câu 67: Nhân t quy ết định xu hướng phát tri n c a các hình thái kinh t - xã h i: ế
A. Ý th c c a giai c p th ng tr
B. Ý chí c a nhân dân
D. Điề
Câu 68: Có th chi ý th c xã h i thành nh ng c nào? ấp độ
A. Ý th c chung và ý th c riêng
ức thông thườ
D. Ý th c nhân lo i, ý th c dân t c, ý th c giai c p
Câu 69: Nguyên nhân cơ bản nht ca cách m ng xã h i là:
ực lượ
B. Mâu thu n gi a ki ng t h t ng ến trúc thượ ầng và cơ sở
C. Mâu thu n gi a giai c p th ng tr và giai c p b tr
đúng
Câu 70: Điề ện cơ bản đểu ki ý thc xã h n tội tác động đế n t i xã h i là:
ạt độ ủa con ngườ
B. Ý th c c a giai c ếp ti n b trong xã h i
C. Điều kin vt ch ất đầy đủ
D. Phù h p v i t n t i xã h i
Câu 71: Ngu n g c a s ốc, cơ sở ra đời và tn ti giai cp là:
A. Chi m h u nô l ế
B. Tư hữ tư liệ
C. Lao động làm thuê
Câu 72: Xét đế ục đích của đấn cùng, m u tranh giai c p là:
A. Gi i quy t mâu thu n giai c p ế
B. L s áp b c c a giai c p th ng tr ph ng, giành chính quy n v tay giai ật đổ ản độ
cp cách mng
C. Xoá b ch ế độ u tư hữ
Câu 73: L n quy nh m i s bi i mang tính cách m ng trong ực lượng cơ b ết đị ến đổ
xã h i là:
A. Lãnh t
B. Giai c p th ng tr
D. Giai c p, t ng l p ti n b ế
Câu 74: Theo quan điểm duy tâm khách quan, nh n th c là:
A. S ph n ánh th gi i khách quan m t cách máy móc ế
ực trong tư duy trên cơ sở
C. Là ph c h p c a c m giác
tưở
Câu 75: Câu nói “Bả ất con ngườn ch i là t ng hoà c a các quan h xã h ội” là của:
A. Lenin
C. Engels
D. H Chí Minh
Câu 76: Ý th c xã h i bao g m:
B. Các lý lu n khoa h c
tư tưở
D. Các phong t c, t p quán
Câu 77: Kiến trúc thượng tng:
A. Luôn tác động tích c i v h t ng ực đố ới cơ sở
B. Luôn tác động tiêu c i vực đố ới cơ sở h tang
tác độ điề ất đị
D. Ch tác động đến các yếu t trong kiến trúc thượng tng
Câu 78: Nhân t đ m bo cho s th ng l i cu i cùng c a m t ch xã h i: ế độ
A. Năng suất lao động cao hơn
B. Chính tr ti n b ế
C. Văn hoá phát triển, đậm đà bả
D. Khoa h c phát tri n
Câu 79: Theo Ăng-ghen, con ngườ ột đội là m ng v t:
ết tư duy
ế ế lao độ
C. Bi t v t nhiên, xã hế ội và tư duy
D. Bi t v kinh t , chính tr ế ế và văn hoá
Câu 80: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm duy vt lch s :
A. Người ta có th tu ý l a ch n cho mình nh ng m i quan h s n xu t nh nh ất đị
B. Người ta không th l a ch n nh ng quan h s n xu ất cho mình được
C. Ngườ ọn nhưng không thểi ta có th la ch tu ý la chn cho mình nhng quan
h s n xu t nh nh ất đị
D. Ngườ ất đị
| 1/20

Preview text:

Câu 1: Quan điểm duy vật cho rằng:
A. Ý thức có trước, quyết định vật chất
B. Con người có khả năng nhận thức thế giới
C. Con người không có khả năng nhận thức thế giới ậ ất có trướ ết đị ứ
Câu 2: Phát minh khoa học nào sau đây là căn cứ chứng minh sự chuyển hoá các
hình thức vận động, tính vô cùng, vô tận của thế giới? A. Thuyết tế bào ế ế C. Đị ậ ả ển hoá năng lượ D. Thuyết nguyên tử
Câu 3: Quá trình Mác - Ăng-ghen hình thành và phát triển học thuyết Mác – Lênin
gồm bao nhiêu giai đoạn? A. Năm C. Bốn D. Sáu Câu 4: Triết học là:
A. Khoa học của mọi khoa học
B. Quan điểm chung về thế giới C. Thế giới quan ệ ống quan điể ấ ề ế ớ ị ủa con ngườ
Câu 5: Triết học Mác kế thừa trực tiếp: ế ọ ổ đạ
B. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
C. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh ế ọ ổ điển Đứ
Câu 6: Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản ra đời năm: B. 1895 C. 1907 D. 1917
Câu 7: Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời vào những năm: ủ ế ỷ ủ ế ỷ C. 40 của thế kỷ XIX D. 90 của thế kỷ XVIII Câu 8: Triết học là:
A. Hạt nhân của thế giới quan
B. Một hình thái ý thức xã hội
C. Hệ thống quan điểm chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới
ấ ả các đáp án đều đúng
Câu 9: Có bao nhiêu cách trả lời đối với vấn đề cơ bản của triết học? B. 5 C.4
Câu 10: Phương pháp biện chứng là gì?
A. Cách thức người ta sử dụng để đạt mục đích ứ ế ớ ố ệ ận độ ể
C. Các nghiên cứu thế giới trong sự cô lập tĩnh tại
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 11: “Vật chất là lửa” là quan điểm của: A. Aristot B. Platon C. Democrit
Câu 12: Sắp xếp các hình thức vận động từ thấp đến cao:
A. cơ học, vật lý, sinh học, xã hội, hoá học
B. vật lý, hoá học, cơ học, sinh học, xã hội C. cơ họ ậ ọ ọ ộ ọ ật lý, cơ họ ọ ộ
Câu 13: Hạn chế chung của các quan niệm trước Mác về vật chất là: ậ ấ ậ ụ ể ữ
B. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
C. Vật chất có nguồn gốc từ ý niệm tuyệt đối
D. Coi vật chất là vô hạn
Câu 14: Nguyên nhân cuộc khủng hoảng trong triết học duy vật đầu thế kỷ XX:
A. Coi vật chất là vật cụ thể
B. Thuyết tương đối của Anh-xtanh
C. Tôm-xơn phát hiện ra điện tử ệ ề ậ ấ ận độ ờ ờ
Câu 15: Quan điểm duy tâm cho rằng:
A. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan ứ ết đị ậ ấ
C. Ý thức là sản phẩm của não người
D. Ý thức có nguồn gốc từ lao động và ngôn ngữ
Câu 16: “Vận động là phương thức tồn tại của vật chất” có nghĩa là:
A. Vận động là hình thức của sự vật ận độ ậ ấ ể ệ ự ồ ạ ủ
C. Vận động là tương đối
D. Vận động không có quan hệ với vật chất
Câu 17: Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm duy vật biện chứng:
A. Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau
B. Nguyên nhân của vận động nằm ngoài sự vật ức tác độ ở ạ ậ ấ ạt độ ự ễ
D. Ý thức có trước, quyết định vật chất
Câu 18: Những nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức: A. Lao độ ữ B. Văn hoá và lao độ
C. Nhà nước và ngôn ngữ D. Lao động
Câu 19: Thuộc tính chung nhất của vật chất theo triết học Mác – Lênin là: A. Tự vận động B. Cùng tồn tại ồ ạ
D. Có khả năng phản ánh
Câu 20:Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức được thực hiện thông qua: A. Hoạt động lý luận
ạt động suy nghĩ của con ngườ ạt độ ự ễ
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 21: Phép biện chứng duy vật là:
A. Phép biện chứng xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật
B. Phép biện chứng của ý niệm tương đối
C. Phép biện chứng do Mác và Ăng-ghen sáng lập ả
Câu 22: Biện chứng chủ quan là: ệ ứ ả ứ
B. Biện chứng của vật chất
C. Bản chất của biện chứng khách quan ả
Câu 23: Phép biện chứng duy vật có bao nhiêu nguyên lý cơ bản? A. 4 D. 6
Câu 24: Số hình thức cơ bản của phép biện chứng: B. 2 D. 4
Câu 25: Nhận định đúng nhất về “mối liên hệ”:
A. Chỉ sự ràng buộc quy định lẫn nhau, đồng thời tác động làm biến đổi lẫn nhau
giữa các sự vật hiện tượng
B. Chỉ sự quy định làm tiền đề cho nhau giữa các sự vật hiện tượng
C. Chỉ sự nương tựa vào nhau của các sự vật hiện tượng ả a, b, c đúng
Câu 26: Yếu tố cơ bản nhất trong kết cấu của ý thức là: ứ B. Lý trí C. Tư tưở D. Tình cảm
Câu 27: Cái … là cái toàn bộ, phong phú hơn cái … A. Chung/ Riêng B. Chung/ Đơn nhất C. Riêng/ Đơn nhất
Câu 28: Phạm trù chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa
các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó gọi là: A. Bản chất B. Nội dung D. Tất yếu
Câu 29: Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong sự
vật quyết định mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh
bên ngoài quyết định là: A. Kết quả ẫ C. Khả năng ệ ự
Câu 30: Trong quá trình vận động và phát triển của sự vật, … giữ vai trò quyết định … A. Hình thức/ Nội dung ện tượ ả ấ
C. Ngẫu nhiên/ Tất nhiên ộ ứ
Câu 31: Theo phép biện chứng duy vật, cơ sở tạo nên mối liên hệ phổ biến của vạn vật trong thế giới là:
A. Sự tồn tại của thế giới
B. Sự thống trị của các lực lượng tinh thần ứ ủa con ngườ ố ấ ậ ấ ủ ế ớ
Câu 32: Phạm trù triết học chỉ những gì hiện có, đang thực sự tồn tại là: A. Hiện tượng ệ ự C. Khả năng D. Hình thức
Câu 33: Khả năng là cái hiện thực: A. Đã xảy ra B. Sẽ xảy ra C. Chưa xả D. Đang xay ra
Câu 34: Từ nội dung nguyên lý mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật
rút ra nguyên tắc phương pháp luận cho hoạt động nhận thức và thực tiễn:
A. Nguyên tắc khách quan, nguyên tắc lịch sử - cụ thể
B. Nguyên tắc khách quan, nguyên tắc toàn diện ắ ệ ắ ị ử ụ ể ắ ắ ị ử ụ ể ắ ệ
Câu 35: Nhận định đúng theo phép duy vật biện chứng: ển là xu hướ ủ ự ận độ ả ế ớ ậ ấ
B. Phát triển là xu hướng vận động bên ngoài sự ổn định của vật chất
C. Phát triển là sự vận động luôn tiến bộ của thế giới vật chất
D. Phát triển là xu hướng vận động cụ thể của từng sự vật cá biệt
Câu 36: Nhận định sai theo phép duy vật biện chứng:
A. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật B. Lượ ồ ạ
C. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật D. Lượ ụ ộ ậ ứ ủa não ngườ
Câu 37: Mâu thuẫn biện chứng là:
A. Sự tác động, bài trừ của hai mặt trái ngược nhau ự ố ấ ủ ặt đố ậ
C. Sự tác động, bài trừ của nhiều mặt khác nhau của sự vật
D. Sự độc lập của nhiều mặt tách rời nhau
Câu 38: Các mặt đối lập thế nào sữ tạo thành một thể thống nhất? A. Quy định lẫn nhau B. Tác động lẫn nhau C. Chuyển hoá lẫn nhau ả a, b, c đúng
Câu 39: Chất của sự vật tạo nên từ: A. Một thuộc tính ộ ộc tính cơ bả
ộc tính cơ bản và không cơ bả D. Nhiều thuộc tính Câu 40: Bước nhảy là: ến đổ ề ấ ễ ại điể B. Hoàn thiện chất
C. Quá trình thay đổi trong giới hạn độ ự độ ế ại điể
Câu 41: Mọi thay đổi về lượng
A. Không thể ngay lập tức làm thay đổi về chất ả năng làm thay đổ ề ấ
C. Ngay lập tức làm thay đổi về chất
D. Không làm thay đổi về chất
Câu 42: Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
và ngược lại nói lên phương diện nào của sự phát triển?
A. Xu hướng của sự vận động và phát triển ứ ủ ự ận độ ể
C. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển
D. Động lực của sự vận động và phát triển
Câu 43: Phủ định biện chứng tất yếu dẫn đến:
A. Sự vật cũ mất đi, sự phát triển tạm thời bị gián đoạn ự ể
ủ ự ật trên cơ sở ế ừ ọ ọc cái cũ
C. Sự vật cũ mất đi, sự vật mới gặp khó khăn nhưng tất thắng ả a, b, c đúng
Câu 44: Hình thức cơ bản nhất của hoạt động thực tiễn là: ạt độ ả ấ ậ ấ
B. Hoạt động bản năng của con người
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Câu 45: Hạt nhân của phép biện chứng là:
A. Quy luật phủ định của phủ định ật lượ – ấ ậ ẫ D. Cả a, b, c đúng
Câu 46: Theo phép biện chứng duy vật, thực tiễn là … của nhận thức: A. cơ sở, nguồn gốc B. mục đích C. động lực ả a, b, c đúng
Câu 47: Nhận thức lý tính là nhận thức: ừu tượ ế ự ắ ừu tượ ế
C. Gián tiếp, sinh động, trừu tượng, khái quát
D. Khái quát, sâu sắc, trực quan, trực tiếp
Câu 48: Khẳng định nào sau đây đúng: ủ nghĩa duy tâm chủ ừ ậ
B. Chỉ có chủ nghĩ duy vật biện chứng thừa nhận chân lý khách quan
ủ nghĩa duy tâm khách quan thừ ậ
D. Thuyết bất khả tri thừa nhận chân lý khách quan
Câu 49: Hình thức nào không phải nhận thức cảm tính: A. Cảm giác B. Tri giác C. Phán đoán ểu tượ
Câu 50: Theo C.Mác, con người phải chứng minh chân lý trong: A. Hoạt động lý luạn B. Hiện thực ạt độ ự ễ
C. Một lĩnh vực cụ thể
Câu 51: Theo phép biện chứng duy vật, chân lý tuyệt đối là:
A. tri thức tuyệt đối đúng, phản ánh phù hợp đối tượng trong mọi điều kiện cụ thể ổ ạ ững chân lý tương đố
C. công thức, sơ đồ lý luận chung của mọi cá nhân, dân tộc, sử dụng trong mọi hoàn cảnh ả a, b, c đúng
Câu 52: Vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con người có thể đạt tới chân lý khách
quan hay không, hoàn toàn không phải là một vấn đề …(1)… mà là một vấn đề
…(2)… Chính trong …(3)… mà con người phải chứng minh chân lý.
A. 1 - thực tiễn, 2 - lý luận, 3 - nhận thức
B. 1 - lý luận, 2 - thực tiễn, 3 - nhận thức ậ ự ễ ự ễ
D. 1 - thực tiễn, 2 - lý luận, 3 - thực tiễn
Câu 53:Theo C.Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi: A. Phương thứ ả ấ B. Người lao động
C. Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ục đích xã hộ ủ ả ấ
Câu 54: Yếu tố quyết định, hàng đầu của lực lượng sản xuất là: A. Người lao độ B. Tư liệu sản xuất C. Công cụ lao động
D. Đối tượng lao động
Câu 55: Theo quan điểm duy vật lịch sử, để giải thích đúng và triệt để các các hiện
tượng trong đời sống xã hội, cần phải xuất phát từ:
A. Quan điểm chính trị của giai cấp thống trị
B. Truyền thống văn hoá của dân tộc
C. Ý chí của mọi thành viên trong xã hội ề ả ấ ậ ấ ủ ộ
Câu 56: Yếu tố nào trong lực lượng sản xuất là “động” nhất? A. Người lao động B. Khoa học công nghệ ụ lao độ D. Đối tượng lao độ
Câu 57: Chọn đáp án sai về quan hệ sản xuất:
A. Quan hệ giữa người với người trong việc sở hữu đối với tư liệu sản xuất
B. Quan hệ giữa người với người trong việc tổ chức và quản lý sản xuất ệ ữa ngườ ới ngườ ệ ụ ọ ả ấ ệ ữa ngườ ới ngườ ệ ố ả ẩm lao độ
Câu 58: Thực chất quá trình sản xuất vật chất là:
A. Con người nhận thức thế giới và bản thân con người trong thế giới
B. Con người thực hiện lợi ích của mình
C. Con người thực hiện sáng tạo trong tư duy D. Con ngườ ự ệ ả ế ớ ự
Câu 59: Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
A. Luôn luôn thống nhất với nhau
B. Luôn luôn đối lập với nhau ố ất và đấ ớ
D. Có lúc hoàn toàn đối lập, có lúc hoàn toàn thống nhất
Câu 60: Theo quan điểm duy vật lịch sử, trong mối quan hệ giữa lực lượng sản
xuất và quan hệ sản xuất:
A. Quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi ực lượ ả ấ ệ thườ ến đổ
C. Cả 2 yếu tố đều ổn định, ít biến đổi ả ế ố đều thườ ến đổ
Câu 61: Quan hệ cơ bản nhất, quyết định mọi quan hệ khác của xã hội là: A. Quan hệ tôn giáo ệ ế C. Quan hệ văn hoá ệ ấ
Câu 62: Khái niệm cơ sở hạ tầng dùng để chỉ: ệ ả ấ ợp thành cơ cấ ế ủ ộ
B. Quan hệ kinh tế trong xã hội ế ấ ậ ấ – ỹ ật làm cơ sở để ể ế
D. Quan hệ sản xuất của xã hội
Câu 63: Tính đối kháng của kiến trúc thượng tầng, xét cho cùng, quy định bởi:
A. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp
B. Tranh giành quyền lực chính trị
C. Xung đột về quan điểm, lối sống
ự đối kháng trong cơ sở ạ ầ
Câu 64: Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là:
A. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng, cơ sở hạ tầng có tính độc lập
tương đối so với kiến trúc thượng tầng và tác động trở lại kiến trúc thượng tầng B. Cơ sở ạ ầ ết đị ế c thượ ầ ến trúc thượ ầ
C. Cơ sở hạ tầng quyết định trực tiếp kiến trúc thượng tầng, kiến trúc thượng tầng
quyết định gián tiếp cơ sở hạ tầng
D. Tuỳ từng trường hợp mà cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng hoặc
kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
Câu 65: Lực lượng sản xuất có vai trò thế nào trong một hình thái kinh tế - xã hội?
A. Bảo vệ trật tự kinh tế xã hội
B. Quy định thái độ và hành vi của con người trong xã hội ề ả ậ ấ – ỹ ậ ủ ộ
D. Quy định mọi quan hệ xã hội
Câu 66: Quan hệ sản xuất có vai trò thế nào trong một hình thái kinh tế - xã hội?
A. Bảo vệ trật tự kinh tế xã hội B. Quy định thái độ ủ con ngườ ộ
C. Nền tảng vật chất – kỹ thuật của xã hội D. Quy đị ọ ệ ộ
Câu 67: Nhân tố quyết định xu hướng phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội:
A. Ý thức của giai cấp thống trị B. Ý chí của nhân dân ậ D. Điề ệ ủ ủ ỗ ộ
Câu 68: Có thể chi ý thức xã hội thành những cấp độ nào?
A. Ý thức chung và ý thức riêng ứ ứ ậ ể ức thông thườ ứ ậ
D. Ý thức nhân loại, ý thức dân tộc, ý thức giai cấp
Câu 69: Nguyên nhân cơ bản nhất của cách mạng xã hội là: ẫ ữ ực lượ ả ấ ệ ả ấ
B. Mâu thuẫn giữa kiến trúc thượng tầng và cơ sở hạ tầng
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị ả đúng
Câu 70: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động đến tồn tại xã hội là: ạt độ ự ễ ủa con ngườ
B. Ý thức của giai cấp tiến bộ trong xã hội
C. Điều kiện vật chất đầy đủ
D. Phù hợp với tồn tại xã hội
Câu 71: Nguồn gốc, cơ sở của sự ra đời và tồn tại giai cấp là: A. Chiếm hữu nô lệ B. Tư hữ ề tư liệ ả ấ C. Lao động làm thuê ậ
Câu 72: Xét đến cùng, mục đích của đấu tranh giai cấp là:
A. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp
B. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị phản động, giành chính quyền về tay giai cấp cách mạng
C. Xoá bỏ chế độ tư hữu ể ả ấ
Câu 73: Lực lượng cơ bản quyết định mọi sự biến đổi mang tính cách mạng trong xã hội là: A. Lãnh tụ B. Giai cấp thống trị ầ
D. Giai cấp, tầng lớp tiến bộ
Câu 74: Theo quan điểm duy tâm khách quan, nhận thức là:
A. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách máy móc ự ả ệ
ực trong tư duy trên cơ sở ự ễ
C. Là phức hợp của cảm giác ự ồ tưở ủ ệ
Câu 75: Câu nói “Bản chất con người là tổng hoà của các quan hệ xã hội” là của: A. Lenin C. Engels D. Hồ Chí Minh
Câu 76: Ý thức xã hội bao gồm: ậ ứ ả ậ ứ B. Các lý luận khoa học ộ ệ tư tưở ộ
D. Các phong tục, tập quán
Câu 77: Kiến trúc thượng tầng:
A. Luôn tác động tích cực đối với cơ sở hạ tầng
B. Luôn tác động tiêu cực đối với cơ sở hạ tang ể tác độ ự ặ ự ỳ điề ệ ất đị
D. Chỉ tác động đến các yếu tố trong kiến trúc thượng tầng
Câu 78: Nhân tố đảm bảo cho sự thắng lợi cuối cùng của một chế độ xã hội:
A. Năng suất lao động cao hơn B. Chính trị tiến bộ
C. Văn hoá phát triển, đậm đà bả ắ ộ D. Khoa học phát triển
Câu 79: Theo Ăng-ghen, con người là một động vật: ết tư duy ạ ế ế ạ ử ụ ụ lao độ
C. Biết về tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Biết về kinh tế, chính trị và văn hoá
Câu 80: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm duy vật lịch sử:
A. Người ta có thể tuỳ ý lựa chọn cho mình những mối quan hệ sản xuất nhất định
B. Người ta không thể lựa chọn những quan hệ sản xuất cho mình được
C. Người ta có thể lựa chọn nhưng không thể tuỳ ý lựa chọn cho mình những quan
hệ sản xuất nhất định D. Ngườ ể ự ọ ữ ệ ả ấ ất đị ạ