lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 1 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
TRƯỜ Ạ ỌNG Đ I H C BÁCH
KHOA HÀ NI
-----*-----*-----*-----
VIỆ ƠN C KHÍ
ĐƠN V CHUYÊN MÔN: VI N CƠ KHÍ
ĐỀỀ TÀI TIỂ ẬU LUN: ROBOTICS - PGS. PHAN BÙI KHÔI
MÃ HC PHẦẦN: ME 3168
MÃ ĐỀẦ: 3168_3
H c kì: II _ Năm h c: 2012 – 2013.
Sinh viên th c hi n: Lê Tuấấn Anh.ự ệ
MSSV: 20109859.
L p CN-C Đi n T 1- K55. ơ ệ ử
Hà n i, tháng 5 năm 2013.
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 2 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
LI NÓI ĐẦUỀ
Trong s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đấất nước vấấn đêề t đ ng
hóa ự ộ có vai trò đ c bi t quan tr ng. ặ ệ ọ
Nhăềm nấng cao nấng suấất dấy chuyêền công ngh , nấng cao chấất lượng kh
năng c nh tranh c a s n ph m, c i thi n điêều ki n lao đ ng, nấng cao năng ạ ủ ả ẩ ả ệ ệ
suấất lao đ ng..đ t ra là h thôấng s n xuấất ph i có tính linh ho t cao.Robot công ộ ặ ệ
ả ả ạ nghi p, đ c bi t là nh ng tay máy robot là bô ph n quan tr ng đ t o ra nh ng h ệ ặ
ữ ậ ọ ể ạ ữ ệ thôấng đó.
Tay máy Robot đã m t trong s n xuấất t nhiêều năm trặ ả ừ ước, ngày nay tay máy
Robot đã dùng nhiêều lĩnh v c s n xuấất, xuấất phát t nh ng u đi m mà tay ở ự ả ừ ữ ư
y Robot đó và đúc kêất l i trong quá trình s n xuấất làm vi c, tay máy có nh ng ạ ả
tính năng con người không th được, kh ng làm vi c n đ nh, th
làm vi c trong môi trệ ường đ c h i…..Do đó vi c đấều t nghiêc c u, chêấ t o ra nh ng
ạ ệ ư ứ ạ ữ lo i tay máy Robot ph c v cho công cu c t đ ng hóa s n xuấất lạ ụ ụ ộ ự ộ ả à
rấtấ cấền thiêất cho hi n t i và tệ ạ ương lai.
Môn h c ROBOTICS giúp chúng em b ước đấều làm quen v i nh ng vấấn đêề t
lõi và c b n nhấất vêề robot và rấất có ích cho chúng em sau này.. Qua đó
chúng em có th tìm ơ hi u sấu h n cũng nh t o tiêền đêề giúp chúng em có th
hoàn thành đ ơ ư ược nh ng môn h c tiêấp theo.
Trong quá trình h c môn ROBOTICS có rấất nhiêều vấấn đêề còn thiêất sót, em rấất
mong được thấềy ch b o và hỉ ả ướng dấẫn thêm.
Em xin chấn thành c m n ! ơ
Sinh viên th c hi n:
Lê Tuấấn Anh
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 3 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
MỤ ỤC L C
LI NÓI ĐẦẦU ...…………………………………………………………….
NI DUNG …………………………………………………………………
CHƯƠNG I. TNG QUAN VÊẦ ROBOT:
1.1. SƠ LƯT QUÁ TRÌNH PHÁT TRIN CA ROBOT:
1.2. NG DNG CA ROBOT TRONG CÔNG NGHIP VÀ SN XUẦẤT: 1.3.
C KHÁI NIM VÀ Đ NH NGHĨA VÊẦ ROBOT:
1.4. CẦẤU TRUC CHUNG CA ROBOT:
1.5. PHẦN LOI ROBOT:
CHƯƠNG II: THIÊẤT KÊẤ CƠ CẦẤU ROBOT:
2.1. XẦY DNG CẦẤU TRÚC, THIÊT LP H PHƯƠNG TRÌNH ĐNG HC CA
ROBOT:
2.2. GII BÀI TOÁN ĐNG HC.
2.3. TÍNH TOÁN TĨNH HC.
2.4 TÍNH TOÁN ĐNG LC HC.
2.5 ĐIÊẦU KHIN VÀ MÔ PHNG.
CHƯƠNG III. KÊTLUN & ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH:
CHƯƠNG IV. MT SÔẤ CẦẤU TRÚC ROBOT THAM KHO:
CHƯƠNG V. TÀI LIU THAM KHO:
CHƯƠNG I: GIỚ Ệ ỔI THI U T NG QUAN VỀẦ
ROBOT
1.1. SƠ ƯỢ L C QUÁ TRÌNH PHÁT TRIN CA ROBOT .
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 4 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
Thu t ng “Robot” xuấất phát t tiêấng CH Séc (Czech) “Robota” có nghĩa
công vi c t p d ch trong v k ch Rossum’s Universal Robots c a Karel Capek, vàoệ ạ ị
năm 1921. Trong v k ch nấềy, Rossum con trai c a ông ta đã chêấ t o ra nh
ngở ị ủ ạ ữ chiêấc máy gấền giôấng v i con người đ ph c vể ụ con người. Có leẫ
đó là m t g i ýban đấều cho các nhà sáng chêấ kyẫ thu t vêề nh ng c cấấu, máy
móc băất chậ ữ ơ ưc các ho t đ ng c băấp c a con ngạ ộ ơ ủ ười.
Đấều th p k 60, công ty Myẫ AMF (American Machine and Foundry
Company) qu ng cáo m t lo i máy t đ ng v n năng và g i là “Ngả ộ ạ ự ộ ạ ọ ười máy
công nghi p” (Industrial Robot). Ngày nay người ta đ t tên ngặ ười máy công nghi
p(hay robot công nghi p) cho nh ng lo i thiêất b có dáng dấấp m t vài ch c
ạ ị ộ ứ năng như tay người được điêều khi n tể ự ộ đ ng đ th c hi n m t sôấ thao tác
s nể ự ệ ộ ả xuấất.
ề m t kyẫ thu t, nh ng robot công nghi p ngày nay, có nguôền gôấc t hai
ậ ữ lĩnh v c kyẫ thu t ra đ i s m h n đó là các cơ ơ cấấu điêều khi n t
xa (Teleoperators) các máy công c điêều khi n sôấ (NC - Numerically
Controlledmachine tool).
Các c cấấu điêều khi n tơ xa (hay các thiêất b ki u ch -t ) đã phát tri n
m nh trong chiêấn tranh thêấ gi i lấền th hai nhăềm nghiên c u các v t li u
phóngạ ớ ứ ứ ậ ệ x . Ng ười thao tác được tách bi t kh i khu v c phóng x b i m t b
c tường m t ho c vài c a quan sát đ th nhìn thấấy được
công vi c n trong. Các cơ cấấu điêều khi n t xa thay thêấ cho cánh tay c a
ngủ ười thao tác; nó gôềm có m tb k p bên trong (t ) và hai tay cấềm bên ngoài
(ch ). C hai, tay cấềm bộ ẹ ở ớ ủ ả ộ k p, đẹ ược nôấi v i nhau băềng m t c cấuấ
sáu b c tớ ộ ơ do để ạ t o ra các v trí vàhướng tuỳ ý c a Tay cấmề và bộ ẹ k p.
C cấuấ dùng đơ điêều khin b k p theoộ ẹ chuy n đ ng c a tay cấềm.ể ộ ủ
Vào kho ng năm 1949, các máy công c điêều khi n sôấ ra đi, nhăềm
đáp ng yêu cấều gia công các chi tiêất trong ngành chêấ t o máy bay. Nh ng robot
đấềuạ ữ tiên th c chấất là s nôấi kêất gi a các khấu c khí c a c cấấu điêều khi n t xa
v iự ự ữ ơ ơ ể ừ ớ kh năng l p trình c a máy công c điêều khi n sôấ.ả ậ ủ ụ ể
Dưới đấy chúng ta seẫ đi m qua m t sôấ th i đi m l ch sộ ờ ể ị ử phát tri n
c angười máy công nghi p. M t trong nh ng robot công nghi p đấều tiên đ
ệ ược chêấ t o robot Versatran c a công ty AMF, Myẫ. Cũng vào kho ng th i gian
nấềy Myẫxuấất hi n lo i robot Unimate 1900 đ ư ược dùng đấều tiên
trong kyẫ ngh ôtô.
Tiêấp theo Myẫ, các nước khác băất đấều s n xuấất robot công nghi p: Anh
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 5 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
1967, Th y Đi n và Nh t 1968 theo b n quyêền c a Myẫ; CHLB Đ c -1971; Pháp ụ ể
ả ủ ứ 1972; Ý - 1973. . .
Tính năng làm vi c c a robot ngày càng được nấng cao, nhấất kh
năng nh n biêất và x lý. Năm 1967 trậ ử ường Đ i h c t ng h p Stanford (Myẫ) đã
chêấ t o ra mấẫu robot ho t đ ng theo hình măất-tay”, kh năng nh n
biêấtạ ạ ộ ả ậ đ nh hị ướng bàn k p theo v trí v t k p nh các c m biêấn. Năm 1974
Công tyậ ẹMyẫ Cincinnati đ a ra lo i robot đư ược điêều khi n băềng máy
vi tính, g i là robot T3 (The Tomorrow Tool: Công c c a tương lai). Robot nấềy
có th nấng được v t có khôấi lậ ượng đêấn 40 KG.
Có th nói, Robot là s ự ổ ợ t h p kh năng ho t đ ng linh ho t c a các cả ạ ộ ạ
ơ cấấu điêều khi n t xa v i m c đ “tri th c” ngày càng phong phú c a h thông
ứ ộ ứ ủ điêều khi n theo chương trình sôấ cũng như kyẫ thu t chêấ t o các bậ ạ
c m biêấn, công ngh l p trình các phát tri n c a trí khôn nhấn t o, h chuyên
gia…ệ ậ ể ủ ạ ệ
Trong nh ng năm sau nấềy, vi c nấng cao tính năng ho t đ ng c a robotữ ệ
không ng ng phát tri n. Các robot được trang b thêm các lo i c m biêấn khác
ạ ả nhau đ nh n biêất môi tr ường chung quanh, cùng v i nh ng thành t u to l n
ữ ự ớ trong lĩnh v c Tin h c - Đi n t ọ ệ đã t o ra các thêấ h robot v i nhiêều tính
năngđăc bi t, lượng robot ngày càng gia tăng, gthành ngày càng gi
m. Nh v y, robot công nghi p đã có v trí quan tr ng trong các dấy chuyêền s n
xuấất hi nệ ị ọ ả ệ đ i.
M t vài sôấ li u vêề l ưng robot được s n xuấất m t vài nước
công nghi p phát tri n nh sau:ệ ể ư
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 6 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
Mynước đấều tiên phát minh ra Robot nh ng nư ước phát tri n cao nhấất
trong lĩnh v c nghiên c u chêấ t o s d ng l i là Nh t B n. ự ứ ạ ử ụ ạ ậ
1.2. NG DNG ROBOT CÔNG NGHIP TRONG SN XUẦẤT:
T khi m i ra đ i robot công nghi p đờ ệ ược áp d ng trong nhiêều lĩnh v
cdưới góc đ thay thêấ s c người. Nh v y các dấy chuyêền s n xuấất đ
ược t ch cổ ứ l i, năng suấất và hi u qu s n xuấất tăng lên rõ r t.ạ ệ ả ả ệ
M c tiêu ụ ứng d ng robot công nghi p nhăềm góp phấền nấng cao năngụ ệ
suấất dấy chuyêền công ngh , gi m giá thành, nấng cao chấất lượng kh năng
c nh tranh c a s n ph m đôềng th i c i thi n điêều ki n lao đ ng. Đ t đờ ả
ược các m c tiêu trên là nh vào nh ng kh năng to l n c a robot nh : làm vi c không
ờ ữ ả ớ ủ ư biêất m t m i, rấất dêẫ dàng chuy n nghêề m t cách thành thệ ỏ o,
ch u được phóng x các môi trưng làm vi c đ c h i, nhi t đ cao, “c m
thấấy” đưc c ttrường “nghe” được c siêu ấm ... Robot được dùng thay
thêcon người trong các trường h p trên ho c th c hi n các công vi c tuy không n
ng nh c nh ng ặ ự ệ ệ ặ ọ ư đ n đi u, dêẫ gấy m t mõi, nhấềm lấnẫ .ơ
Trong ngành cơ khí, robot được s d ng nhiêều trong công ngh đúc, công
ngh hàn, căất kim lo i, s n, phun ph ơ kim lo i, tháo lăấp v n chuy n phôi,
ấp ráp s n ph m . . .ả ẩ
N
c SX
Năm
1990
Năm
1994
Năm
1998
Nht
66.118
29.756
67000
7.634
11000
4.237
My
Đc
8.600
5.845
5.125
2.500
4000
2.408
Ý
1.448
2000
1.197
Pháp
510
1500
1086
Anh
Hàn Quôấc
1000
1200
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 7 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
Ngày nay đã xuấất hi n nhiêều dấy chuyêền s n xuấất t đ ng gôềm
các máy CNC v i Robot công nghi p, các dấy chuyêền đó đ t m c t đ ng hoá cao, m c
đớ ệ ạ ứ ự ộ ứ ộ linh ho t cao . . . ạ ở đấy các máy và robot được điêều khi n băn
g cùng m t hthôấng chương trình.
Ngoài các phấn xưởng, nhà máy, kyẫ thu t robot cũng được s d ng
trong vi c khai thác thêềm l c đ a và đ i dụ ịương, trong y h c, s dọ ử ng trong
quôấc phòng, trong chinh ph c vũ tr , trong công nghi p nguyên t , trong các lĩnh v
cụ ụ ệ ử ự xã h i . . .
Rõ ràng là kh năng làm vi c c a robot trong m t sôấ điêều kiả ệ ủ ộ ện vượt
h nơ kh năng c a con ng ười; do đó là phương ti n h u hi u đệ ữ ệ ể ự t đ ng
hoá, nấng cao năng suấất lao đ ng, gi m nh cho con ng ười nh ng công vi c n
ngữ ệ nh c đ c h i. Nhọ ộ ược đi m l n nhấất c a robot ch a linh ho t nh
ư ạ ư con ngưi, trong dấy chuyêền tự ộ đ ng, nêấu có m t robot b h ng có thộ ị ỏ
làm ng ng ho t đ ng c a c dấy chuyêền, cho nên robot vấẫn luôn ho t đ ng d ộ ủ
ả ạ ộ ướ ựi s giám sát c a con ngủ ưi.
1.3. CÁC KHÁI NIM VÀ Đ NH NGHĨA VỀỀ ROBOT CÔNG NGHIP:
1.3.1. Đ nh nghĩa robot công nghi p:
Đ nh nghĩa theo tiêu chu n AFNOR (Pháp):
Robot công nghi p là m t c cấấu chuy n đ ng t đ ng có th l p trình,ệ ộ ơ ể ộ ự
ộ ể l p l i các chặ ạ ương trình, t ng h p các chổ ợ ương trình đ t ra trên các tr c to
đ ;ặ ụ có kh năng đ nh v , đ nh hị ị ị ướng, di chuy n các đôấi tể ượng v t chấất:
chi tiêất, daoc , gá lăấp . . . theo nh ng hành trình thay đ i đã chương trình
hoá nhăềm th chi n các nhi m v công ngh khác nhau.ệ ệ ụ ệ
Đ nh nghĩa theo RIA (Robot institute of America):
Robot là m t tay máy v n năng th l p l i các chương trình được
thiêất kêấ đ di chuy n v t li u, chi tiêất, d ng c ho c các thiêất b chuyên
dùng thông qua các chương trình chuy n đ ng có th thay đ i đổ ể hoàn thành
các nhi m v khác nhau.ệ ụ
Đ nh nghĩa theo GOCT 25686-85 (Nga):
Robot công nghi p là m t máy tộ ự ộ đ ng, được đ t côấ đ nh ho c di đ ng
được, liên kêất gi a m t tay máy m t h thônấ g điêều khi n theo
chương trình, có th l p trình l i đ hoàn thành các ch c ng v n đ ng điêều khi n
trongể ậ ạ ể ứ ậ ộ ể quá trình s n xuấất.
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 8 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
Có th nói Robot công nghi p là m t máy tệ ộ ự đ ng linh ho t thay thêất
ng phấền ho c toàn b các ho t đ ng cạ ộ ơ ấp và ho t đ ng trí tu c a con
người trong nhiêều kh năng thích nghi khác nhau.
Robot công nghi p kh năng chệ ả ương trình hoá linh ho t trên nhiêều
tr c chuy n đ ng, bi u th cho sôb c t do c a chúng. Robot công nghi p đụ ể ộ ị ậ
ược trang b nh ng bàn tay máy ho c các c cấấu chấấp hành, gi i quyêất nh ng
nhi m ơ v xác đ nh trong các quá trình công ngh : ho c tr c tiêấp tham
gia th c hi nự ệ các nguyên công (s n, hàn, phun ph , rót kim lo i vào khuôn
đúc, lăấp rápơ máy . . .) ho c ph c v các quá trình công ngh (tháo ấp chi
tiêất gia công, daoc , đôề . . .) v i nh ng thao tác cấềm nămấ , v n chuy n
và trao đ i các đôấi tượng v i các tr m công ngh , trong m t h thôấng máy t đ
ng linh ho t, đớ ạự ộ ược g i làH thôấng tệ ự đ ng linh ho t robot hoá”
cho phép thích ạ ứng nhanh và thao tác đ n gi n khi nhi m v s n xuấất thay đ i.ơ ả ệ
ụ ả ổ
1.3.2. B c t do c a robot (DOF: Degrees Of Freedom):
B c tậ ự do là sôấ kh năng chuy n đ ng c a m t c cấấu (chuy n đả ể ộ ủ ơ
ng quay ho c t nh tiêấn). Đ d ch chuy n đặ ị ể ị ể ược m t v t th trong không gian, c
cấấuộ ậ ể ơ chấấp hành c a robot ph i đ t đủ ả ạ ược m t sôấ b c t do. Nói chung c h
c a robotộ ậ ự ơ là m t c cấấu h , do đó b c t do c a nó có th tính theo công th c:
ơ ở ậ ự ủ ể
đấy: n - khấu đ ng;
p
i
- ấ kh p lo i i (i = 1, 2,...,5 : Sôấ b c t do b h n chêấ).
ị ạ
Đôấi v i các c cấấu các khấu đơ ược nôấi v i nhau bănề g kh p
quay ho ct nh tiêấn (kh p đ ng lo i 5) thì sôấ b c tớ ộ do bănề g v i sôấ khu
đ ng... Đôấi v i cơ cấấu h , sôấ b c t do băềng t ng sôấ b c t do c a các kh p đ ng.
ậ ự ổ ậ ự ủ ớ ộ
Để ị đ nh v và đ nh h ướng khấu chấấp hành cuôấi
m t cách tuỳ ý trong
không gian 3 chiêều robot cấền 6 b c t do, trong đó 3 b c t do đ đ nh v và 3
ự ể ị ị b c tậ ự do đ đ nh hể ị ướng. M t sôấ công vi c đ n gi n nấng h , săấp xêấp... có
thơ yêu cấuề b c t do ít h n. Các robot hàn, s n... thơ ơ ưng yêu
cấuề 6 b c t do. Trong m t trường h p cấnề s khéo léo, linh ho t ho c khi
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 9 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
cấền phợ ự ạ ặ ải tôấi u hoáư quyẫ đ o... ngạ ười ta dùng robot v i sôấ b c t do l n h
n 6.ớ ậ ự ớ ơ
1.3.3. H to đ (Coordinate frames): ạ ộ
ẫi robot thưng bao gôềm nhiêều khấu (links) liên kêất v i nhau qua
cáckh p (joints), t o thành m t xích đ ng h c xuấất phát t m t khấu c b n (base)ớ ạ
ộ ộ ừ ộ ơ đ ng yên. H to đ găấn v i khấu c b n g i là h to đ c b n (hay h toứ ệ
ơ ả ọạ ộ ơ ả ệđ chu n). Các h to đ trung gian khác găấn v i các khấu đ ng g i
là h toộ ẩớ ộ đ suy r ng. Trong t ng th i đi m ho t đ ng, các to đ suy r n
ộ ừ ờ ể ạ ộ ạ ộ ộ g xác đ nh cấuấhình c a robot bănề g các chuy n d ch dài ho c các
chuy n d ch góủ ể ị ể ị c c a các kh pủ ớ t nh tiêấn ho c kh p quay. Các to đ suy r ng
còn đị ặ ớ ạ ộ ộ ược g i là biêấn kh p (Hìnhọ ớ 1.1)
Các h to đ găấn trên các khấu c a robot ph i tuấn theo qui tăấc bàn tay
ạ ộ ph i: Dùng tay ph i, năấm hai ngón tay út và áp út vào lòng bàn
tay, xoè 3 ngón : cái, tr và gi a theo 3 ph ương vuông góc nhau,
ấu ch n ngón cái là ph ương và chiêều c a tr c z, thì ngón tr ch ph
ương, chiêều c a tr c x và ngón gi a seẫ bi u th
ph ương, chiêều c a tr c y (hình 1.2).
Trong robot ta thường dùng ch O ch sôấ n đ ch h to đ ấn trênữ ỉ ể
ạ ộ khấu th n. Nh v y h to đ c b n (H to đ găấn v i khấu côấ đ nh) seẫ đư ậ ệơ
ả ệ ạ ộ ớ ị ược ký hi u là O
0
; h to đ găấn trên các khấu trung gian tệ ạ ộ ương ng
selà O
1
, O
2
,...,
On-1, H to đ găấn trên khấu chấấp hành cuôấi ký hi u là On. ạ ộ
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 10 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
1.3.4. Trường công tác c a robot (Workspace or Range of motion):
Trường công tác (hay ng làm vi c, không gian công tác) ca robot
toàn b th tích được quét b i khấu chấấp hành cuôấi khi robot th c hi n tấất c
các chuy n đ ng th . Tr ường công tác b ràng bu c b i các thông sôấ
hình h cị ộ ở ọ c a robot cũng nh các ràng bu c c h c c a các kh p; ví d , mư ơ ọ ủ
t kh p quay chuy n đ ng nh h n m t góc 360 ơ
0
. Người ta thường
dùng hai hình chiêấu đmô t trả ường công tác c a m t robot (hình 1.3).ủ ộ
1.4. CẦẤU TRÚC CƠ BN CA ROBOT CÔNG NGHIP:
1.4.1. Các thành phấền chính c a robot công nghi p:
M t robot công nghi p th ường bao gôềm các
thành phấền chính như :
cánh tay robot, nguônề đ ng l c, d ng cộ ự ấn lên khấu chấấp hành cuôấi, các
c mbiêấn, b điêều khi n , thiêất b d y h c, máy tính ... các phấền mêềm l p trình
cũngộ ể ị ạ ọ ậ nên đưc coi là m t thành phấền c a h thôấng robot.ộ ủ ệ
Cánh tay robot (tay máy) kêất cấuấ c khí gômềơ các khấu liên kêất v i
nhauềng các kh p đ ng đ có th t o nên nh ng chuy n đ ng c b n c a robot.ớ ộ ể
ạ ữ ể ộ ơ ả ủ
Nguôền đ ng l c là các đ ng c đi n (m t chiêều ho c đ ng c bơ ệ ộ ặ ộ ơ
ước), các h thôấng xy lanh khí nén, thu l c đ t o đ ng l c cho tay máy ho t đ ng.ệ ỷ ự
ể ạ ộ ự ạ ộ
D ng c thao tác đụ ụ ưc găấn trên khấu cuôấi c a robot, d ng c c a robot
ụ ụth có nhiêều ki u khác nhau nh : d ng bàn tay đ ấm băất đôấi tư ạ ể
ượng ho ccác công c làm vi c nh m hàn, đá mài, đấều phun s n...ụ ệ ư ỏ ơ
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 11 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
Thiêất b d y-hoc (Teach-Pendant) dùng đị ạ ể ạ d y cho robot các thao tác
cấền thiêất theo yêu cấều c a quá trình làm vi c, sau đó robot t l p l i các đ
ngạ ộ tác đã được d y đ làm vi c (phạ ể ệ ương pháp l p trình ki u d y h c).ậ ể ạ ọ
Các phấền mêềm đ l p trình các chương trình điêều khi n robot đ
ược cài đ t trên máy tính, dùng điêều khi n robot thông qua b điêều khi n
(Controller). B điêều khi n còn được g i Mođun điêều khi n (hay Unit, Driver),
thường được kêất nôấi v i máy tính. M t mođun điêều khi n th còn có các
ộ ể ể c ng Vào - Ra (I/O port) đ làm vi c v i nhiêều thiêất b khác nhau nhổ ể ệ ớ ị ư
các c m biêấn giúp robot nh n biêất tr ng thái c a b n thấn, xác đ nh vậ ạ ủ ả trí
c a đôấi tủ ượng làm vi c ho c các dò tìm khác; điêều khi n các băng t i ho c cệ ặ ể
ặ ơ cấấu cấấp phôi ho t đ ng phôấi h p v i robot...ạ ộ ợ ớ
1.4.2. Kêất cấấu c a tay máy:
Như đã nói trên, tay máy là thành phấền quan tr ng, nó quyêất đ nh kh năngọ ị
làm vi c c a robot. Các kêất cấấu c a nhiêều tay máy đ ủ ược ph ng theo cấấu t
o ch c năng c a tay ng ười; tuy nhiên ngày nay, tay máy được thiêất kêấ
rấất đa d ng,nhiêều cánh tay robot hình dáng rấất khác xa cánh tay người.
Trong thiêất kêấ và s d ng tay máy, chúng ta cấền quan tấm đêấn các thông sôấ
hình - đ ng h c,ộ ọ nh ng thông sôấ liên quan đêấn kh năng làm vi c c a robot nh
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 12 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
: tấềm v i (hay ư trưng công tác), sôấ b c t do (th hi n s khéo léo
linh ho t c a robot), đạ ủ ộ c ng v ng, t i tr ng v t nấng, l c k p . . .ứ ữ ả ọ ậ ự ẹ
Các khấu c a robot th ường th c hi n hai chuy n đ ng c b n:
ơ
Chuy n đ ng t nh tiêấn theo h ướng x, y, z trong không gian Descarde,
thông thường t o nên các hình khôấi
Chuy n đ ng xoay theo các tr c x, y, z trong không gian.
Các chuy n đ ng này thường hi u T (Translation) ho c P
(Prismatic).
1.5. PHẦN LOI ROBOT CÔNG NGHIP:
Robot công nghi p rấất phong phú đa d ng, có th đệ ạ ể ược phấn lo i theo các
cách sau:
1.5.1. Phấn lo i theo kêất cấấu:
Theo kêất cấấu c a tay máy ng ười ta phấn thành robot ki u to đ Đêề các,
ạ ộ Ki u to đ tr , ki u to đ cấều, ki u to đ góc, robot ki u SCARA nh đã
ạ ộ ạ ộ ư trình bày trên.
1.5.2. Phấn lo i theo h thônấ g truyêền đ ng:
Có các d ng truyêền đ ng ph biêấn là:
- H truyêền đ ng đi n: Thệ ộ ệ ường dùng các đ ng c đi n 1 chiêều (DC: Direct ơ
Current) ho c các đ ng c bơ ưc (step motor). Lo i truyêền đ ng nấềy dêẫ điêều
ạ ộ khi n, kêất cấấu g n.
- H truyêền đ ng thu l c: có th đ t đệ ộ ỷ ự ể ạ ược công suấất cao, đáp ng nh ng
điêều ki n làm vi c n ng. Tuy nhiên h thôấng thu l c th ường kêất
cấấu côềng kêềnh, tôền t i đ phi tuyêấn l n khó x lý khi điêều khi n.ạ ộ ớ ử ể
- H truyêền đ ng khí nén: kêất cấấu g n nhơ h n do không cấền dấẫn
ngược nh ng l i ph i găấn liêền v i trung tấm t o ra khí nén. H nấềy làm vi c v i ư
ạ ảệ ệcông suấất trung bình và nh , kém chính xác, thường ch thích h p
v i các robot ho t đ ng theo chương trình đ nh s n v i các thao tác đ n gi
n ị ẳ ớ ơ “nhấấc lên - đ t xuôấng” (Pick and Place or PTP: Point To Point).
1.5.3. Phấn lo i theo ng d ng:
- D a vào ng d ng c a robot trong s n xuấất có Robot s n, robot hàn, robot
ơ ấp ráp, robot chuy n phôi .v.v...
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 13 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
1.5.4. Phấn lo i theo cách th c và đ c tr ng c a ph ư
ương pháp điêều khi n:
- robot điêều khi n h (m ch điêều khi n không các quan h ph n hôềi),
Robot điêều khi n kín (hay điêều khi n servo): sể ể ử ụ d ng c m biêấn, m ch ph
n ả ạ ả ềi đ tăng đ chính xác và m c đ linh ho t khi điêều khi n. ộ ứ ộ ạ ể
CHƯƠNG II: THIỀẾT KỀẾ CƠ CẦẾU ROBOT
2.1. XẦY DNG CẦẤU TRÚC, THIỀẤT LP H PHƯƠNG TRÌNH ĐNG HỌ ỦC C A
ROBOT:
2.1.1. Cấấu trúc c a ROBOT RRR:
2.1.2. Xấy d ng h t a đ DH ệ ọ : Denavit – Hartenberg (1955) đã quy
ước h t a đ Decard găấn vào môẫi khấu c a m t tay máy Robot
nh sau: ư
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 14 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
* Tr c được ch n d c theo tr c c a kh p th (i+1).
Hướng c a phép quay và phép t nh tiên đ ược ch n tùy ý.
* Tr c đụ ược xác đ nh d c theo đị ọ ường vuông góc chung gi a tr c kh p đ ng th ữ ụ ớ
ộ ứ i và (i+ 1), hướng t kh p đ ng th i t i tr c ( i+1).ừ ớ ộ ứ ớ ụ
* Tr c đ ược xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i.
T quy ấc trên ta xấy d ng các t a đ kh o sát (Hình 2.1).
H t a đ :ệ ọ
ấc t a đ đ t t i tấm c a kh p đ ng th nhấất ộ ặ ạ
Tr c d c theo h ọướng c a tr c kh p đ ng th nhấất h
ứướng t trong ra ngoài.
Tr c có phương vuông góc v i .
Tr c xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i.
H t a đ :ệ ọ
ấc t a đ đ t t i tấm c a kh p đ ng th 2ọộ ặ ạ
Tr c có phương d c theo tr c kh p đ ng xoay th 2 nh hình veẫ.
ư
Tr c có ph ương năềm trên đưng vuông góc chung c a tr c và .
Tr c xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i.
H t a đ :ệ ọ
ấc t a đ đ t t i tấm c a kh p đ ng th 3. ộ ặ ạ
Tr c có phương d c theo tr c kh p đ ng xoay th 3 c a kh p xoay.
Tr c có ph ương năềm trên đưng vuông góc chung c a tr c và .
Tr c xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i.
H t a đ :ệ ọ
ấc t a đ đ t t i đi m cuôấi c a khấu thao tác. ộ ặ ạ
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 15 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
Tr c ch n phương d c theo hưng tác đ ng, chiêều tùy ý. Hình
veẫ.Tr c vuông góc v i ụ ớ . Và song song v i tr c .
Tr c xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i.
2.1.3. Xác đ nh các tham sôấ đ ng h c D-Hịộ :
V trí c a h t a đ kh p đôấi v i h t a đ kh p đ ệ ọ
ược xác đ nh b i 4 tham sôấ , , , nh sau:ư
: Góc quay quanh tr c đ tr c trùng v i tr c ().
: D ch chuy n t nh tiêấn d c tr c đ gôấc t a đ chuy đêấn là giao đi m ị ể ị ọ ụ ể ọ ộ ể ể
c a tr c và tr c .
: D ch chuy n d c tr c đ đi m chuy n đêấn đi m .
: Góc quay quanh tr c sao cho tr c () trùng v i tr c .
2.1.4. L p b ng Denavit – Hartenberg :
Khấu 1: a
1
= 500 (mm)
Khấu 2: d
2
= 400 (mm)
Khấu 3: a
3
= 300 (mm)
2.1.5. Tính toán các ma tr n truyêền Denavit – Hartenberg:
Khấu
d
i
θ
i
a
i
α
i
1
0
1
a
1
π/2
2
d
2
2
0
π/2
3
0
3
a3
0
Thông sôấ tính toán và thiêất kêấ:
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 16 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
M c tiêu c a bài toán đ ng h c thu n là tính toán v trí và h
ướng c a khấu thao tác dưới d ng hàm c a các biêấn kh p.
X = f (q)
Trong đó:
+ T a đ X = [x
1
, x
2
, x
3
]
T
là v trí bàn k p trong h t a đ côấ đ nh. T p h p các vector X
ệ ọ trong không gian g i là không gian thao tác c a robot.
+ Và q = [q
1
, q
2
, q
3
]. đấy q
1 = 1
, q
2 = 2,
q
3 = 3
(chính là các biêấn kh p xoay). Là vect ơ t
a đ suy r ng c a các biêấn kh p. T p các vect qọ ộ ộậ ơ xác đ nh nên không gian kh p
hayị ớ còn g i là không gian cấuấ hình c a c a robot. ủ ủ
- Ta seẫ tìm hướng và v trí c a bàn k p robot t ma tr n biêấn đ i thuấền nhấất A
E.
- D ng t ng quát c a ma tr n Denavit-Hartenberg cho các khu:
cosθ
i
sinθ cosα
i i
sinθ sinα
i i
sinθ
i
cosθ cosα
i i
sinα cosθ
i i
i 1 A
a cosθ
i
i
a sinθi i
i
0 sinα
i
cosα
i
0 0 0
- Ma tr n Denavit-Hartenberg cho khấu 1:
d
i
1
cos
1
0 sin
1
a
1
.cos
1
sin
1
0 cos
1
a
1
.sin
1
0 A
1
0 1 0 0
0 0 0 1
- Ma tr n Denavit-Hartenberg cho khấu 2:
(1)
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 17 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
cos
2
0 sin
2
0
sin
2
0 cos
2
0
1
A
2
0 1 0 d
2
0 0 0 1
- Ma tr n Denavit-Hartenberg cho khấu 3:
(2)
cos
3
sin
3
0 a
3
.cos
3
2 A3 sin 3 cos 3 0 a3.sin 3
0 0 1 0
0 0 0 1
(3)
* T (1), (2), ta xác đ nh đ ược ma tr n biêấn đ i t a đ thuấền nhấất c a khấu 2 so v
i ổ ọ
tr c h t a đ côấ đ nh ệ ọ là:
cos
1
.cos
2
sin
1
sin
1
.cos
2
cos
1
0 A2 0 A A1.1 2
sin
2
0
0 0
cos
1
.sin
2
sin
1
.sin
2
cos
2
0
d
2
.sin
1
a
1
.cos
1
a
1
.sin
1
d
2
.cos
1
0
1
(4)
* T (4) & (3) ta xác đ nh ma tr n mô t v trí và h ả ị ướng c a khấu
thao tác trong h t a đ côấ đ nh là:
CC C1 2 3 S S1
3 SC C1 2 3 CS1
3
0 A q3( ) 0 A A2.23
CC S1 2 3
SC1 3 SC
S1 2 3 CC1 3
S S2 3
CS12
SS1 2
C
2
0
a CC C3 ( 1 2 3 S S1 3) aC d S1 1
2 1 a SC C3( 1 2 3 CS1 3) aS d C1
1 2 1 (5)
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 18 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
S C2 3
0
0
a S C3 2
3
1
V i quy ước C
i
= cosθ
i
, S
i
= sinθ
i,
i=1÷3.
2.1.6. Thiêất l p h ph ương trình đ ng h c c a ROBOT:
- Ma tr n
0
A
3
cho ta biêất hướng và v trí c a khấu thao tác trong h t a đ côấ đ nh
ệ ọ ộ hay nói cách khác là v trí c a đi m tác đ ng cuôấi và h ủ ểướng c a h t a đ
đ ng gănộ ộ vào khấu t i đi m tác đ ng cuôấi trong h t a đ côấ đ nh. Vì thêấ
còn đạ ểộ ị ược bi u diêẫn qua thông sôấ các biêấn kh p ta t m g i q
i.
Trong bài toán c th thì nó là các ụ ể kh p xoay θ
i
, v i i=1÷3.
- Khi đó, ma tr n 5 đ ược kí hi u thành: 0 A3 ( )q .
- S d ng các góc Cardan xác đ nh hụ ị ướng c a v t răấn. Ta g i ủ ậ
x y z
E
,
E
,
E
, ,
,
giá tr t tr c tiêấp v trí hướng c a EX
3
Y
3
Z
3
so v i h t a đ O
0
Z
0
Y
0
Z
0
. Trong đó:
x
E
, y
E
,z
E
là các t a đ đi m E và là các góc quay Cardan c a EXọ ộ ể ủ
3
Y
3
Z
3
so v i h t a
ệ ọ đ O
0
Z
0
Y
0
Z
0
. Do các t a đ thao tác đêều là hàm c a th i gian. Nên ta có th bi u diêẫn:
ộ ủ ờ ể ể
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 19 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
0 A t
n
( ) 0R tn
T
( ) 0r tE
1
( ) (6)
0
V i:
0
A
E
là ma tr n Cardan mô ta h ướng EX
3
Y
3
Z
3
so v i h t a đ O ệ ọ
0
Z
0
Y
0
Z
0
.
0
r
E
là vect mô t v trí c a đi m tác đ ng cuôấi trong h t a đ Oơả ị
ệ ọ
0
Z
0
Y
0
Z
0
.
0
r t
E
( ) x
E
(t), y
E
(t), z
E
( )t
T
(7)
cos cos cos sin sin
0
R
n
R
CD
sinsin cos cos sin sin sin sin cos
cos sin cos
cos sin cos sin sincos sin sin sin
coscos cos
0
A
3
( )q
bi u diêẫn v trí và h ướng c a khấu thao tác
trong h t a đ ệ ọ
- Do ma tr n ấ đ nh thông qua biêấn kh p q
i
(Ma tr n tr ng thái khu
thao tác theo cấấu trúc đ ng
0
A t
E
( )
cũng t v trí h ướng c a khấu thao tác thông qua h
ủ ệ h c. Còn ma tr n t a đ khấu thao tác. ộ Ở đấy ta ch n cách bi u diêẫn thông
qua các góc Cardan. ọ ể
0 A q3( ) 0 A tn ( ) . V i n =3 vì c cấu ơ
* T đó ta có PT đ ng h c ROBOT có d ng:
ROBOT có 3 khấu.
0
A q
3
( )
0
A t
3
( ) (9)
(8)
lOMoARcPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Page | 20 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55
- T các h th c (5), (6), (7), (8), (9). Ta xấy d ng đ ược h
6 ph ương trình đ c l p ộ ậ nh ư sau:
f
1
0
A q
3
( )[1,4]
0
A t
3
( )[1,4] [a C C C
3
(
1 2 3
S S
1 3
) a C
1 1
d S
2 1
] x
E
0
2
0
A q
3
( )[2,4]
0
A t
3
( )[2,4] [a S C C
3
(
1 2 3
C S
13
) a S
1 1
d C
2 1
] y
E
0
f
f
3
0
A q
3
( )[3,4]
0
A t
3
( )[3,4] [a S C
3 2 3
] z
E
0
(10)
0
A q( )[1,1]
f
4
3
0
A t
3
( )[1,1] (C C C
1 2 3
S S
1 3
) (cos cos ) 0
f
5
0
A q
3
( )[2,2]
0
A t
3
( )[2,2] ( S C S
1 2 3
C C
13
) ( sin
sin sin cos cos ) 0
f
6
0
A q
3
( )[3,3]
0
A t
3
( )[3,3] ( C
2
) (cos cos) 0
2.2. TÍNH TOÁN ĐNG HC THUN- NGƯC ROBOT:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI TRƯỜ Ạ ỌNG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ NỘI
-----*-----*-----*-----
VIỆ ƠN C KHÍ
ĐƠN V CHUYÊN MÔN: VIỊ ỆN CƠ KHÍ
ĐỀỀ TÀI TIỂ ẬU LUN: ROBOTICS - PGS. PHAN BÙI KHÔI
MÃ HỌC PHẦẦN: ME 3168
MÃ ĐỀẦ: 3168_3
H c kì: II _ Năm h c: 2012 – 2013.ọ ọ
Sinh viên th c hi n: Lê Tuấấn Anh.ự ệ MSSV: 20109859.
L p CN-C Đi n T 1- K55.ớ ơ ệ ử
Hà n i, tháng 5 năm 2013.
Page | 1 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
LỜI NÓI ĐẦUỀ
Trong s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đấất nự ệ ệ ệ ạ ước vấấn đêề t đ ng
hóa ự ộ có vai trò đ c bi t quan tr ng. ặ ệ ọ
Nhăềm nấng cao nấng suấất dấy chuyêền công ngh , nấng cao chấất lệ ượng và kh
năng c nh tranh c a s n ph m, c i thi n điêều ki n lao đ ng, nấng cao năng ả ạ ủ ả ẩ ả ệ ệ
suấất lao đ ng. đ t ra là h thôấng s n xuấất ph i có tính linh ho t cao.Robot công ộ ặ ệ
ả ả ạ nghi p, đ c bi t là nh ng tay máy robot là bô ph n quan tr ng đ t o ra nh ng h ệ ặ ệ
ữ ậ ọ ể ạ ữ ệ thôấng đó.
Tay máy Robot đã có m t trong s n xuấất t nhiêều năm trặ ả ừ ước, ngày nay tay máy
Robot đã dùng nhiêều lĩnh v c s n xuấất, xuấất phát t nh ng u đi m mà tay ở ự ả ừ ữ ư
máy Robot đó và đúc kêất l i trong quá trình s n xuấất làm vi c, tay máy có nh ng ạ ả
ệ ữ tính năng mà con người không th có để ược, kh năng làm vi c n đả ệ ổ ịnh, có th
làm vi c trong môi trệ ường đ c h i…..Do đó vi c đấều t nghiêc c u, chêấ t o ra nh ng
ạ ệ ư ứ ạ ữ lo i tay máy Robot ph c v cho công cu c t đ ng hóa s n xuấất lạ ụ ụ ộ ự ộ ả à
rấtấ cấền thiêất cho hi n t i và tệ ạ ương lai.
Môn h c ROBOTICS giúp chúng em bọ ước đấều làm quen v i nh ng vấấn đêề côất lõi và
c b n nhấất vêề robot và rấất có ích cho chúng em sau này. Qua đó
chúng em có th tìm ơ ả
hi u sấu h n cũng nh t o tiêền đêề giúp chúng em có th hoàn thành để ơ ư ạ ể
ược nh ng môn h c tiêấp theo.
Trong quá trình h c môn ROBOTICS có rấất nhiêều vấấn đêề còn thiêất sót, em rấất
mong được thấềy ch b o và hỉ ả ướng dấẫn thêm.
Em xin chấn thành c m n ! ả ơ
Sinh viên th c hi n: ự ệ Lê Tuấấn Anh
Page | 2 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI MỤ ỤC L C
LI NÓI ĐẦẦU .. …………………………………………………………….
NI DUNG …………………………………………………………………
CHƯƠNG I. TNG QUAN VÊẦ ROBOT: 1.1.
SƠ LƯỢT QUÁ TRÌNH PHÁT TRIN CA ROBOT:
1.2. NG DNG CA ROBOT TRONG CÔNG NGHIP VÀ SN XUẦẤT: 1.3.
CÁC KHÁI NIM VÀ Đ NH NGHĨA VÊẦ ROBOT: 1.4.
CẦẤU TRUC CHUNG CA ROBOT: 1.5.
PHẦN LOI ROBOT:
CHƯƠNG II: THIÊẤT KÊẤ CƠ CẦẤU ROBOT:
2.1. XẦY DNG CẦẤU TRÚC, THIÊTẤ LP H PHƯƠNG TRÌNH ĐNG HC CA ROBOT:
2.2. GII BÀI TOÁN ĐNG HC.
2.3. TÍNH TOÁN TĨNH HC.
2.4 TÍNH TOÁN ĐNG LC HC.
2.5 ĐIÊẦU KHIN VÀ MÔ PHNG.
CHƯƠNG III. KÊTẤ LUN & ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH:
CHƯƠNG IV. MT SÔẤ CẦẤU TRÚC ROBOT THAM KHO:
CHƯƠNG V. TÀI LIU THAM KHO:
CHƯƠNG I: GIỚ Ệ ỔI THI U T NG QUAN VỀẦ ROBOT
1.1. SƠ ƯỢ L C QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA ROBOT .
Page | 3 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Thu t ngậ ữ “Robot” xuấất phát t tiêấng CH Séc (Czech) “Robota” có nghĩa là
công vi c t p d ch trong v k ch Rossum’s Universal Robots c a Karel Capek, vàoệ ạ ị ở
ị ủ năm 1921. Trong v k ch nấềy, Rossum và con trai c a ông ta đã chêấ t o ra nh
ng
ở ị ủ ạ ữ chiêấc máy gấền giôấng v i con ngớ ười đ ph c vể ụ ụ con người. Có leẫ
đó là m t g i ý
ộ ợ ban đấều cho các nhà sáng chêấ kyẫ thu t vêề nh ng c cấấu, máy
móc băất ch
ậ ữ ơ ước các ho t đ ng c băấp c a con ngạ ộ ơ ủ ười.
Đấều th p kậ ỷ 60, công ty Myẫ AMF (American Machine and Foundry
Company) qu ng cáo m t lo i máy t đ ng v n năng và g i là “Ngả ộ ạ ự ộ ạ ọ ười máy
công nghi p” (Industrial Robot). Ngày nay ng
ệ ười ta đ t tên ngặ ười máy công nghi
p
(hay robot công nghi p) cho nh ng lo i thiêất b có dáng dấấp và m t vài ch cệ ữ
ạ ị ộ ứ năng như tay người được điêều khi n tể ự ộ đ ng đ th c hi n m t sôấ thao tác
s n
ể ự ệ ộ ả xuấất.
Vêề m t kyẫ thu t, nh ng robot công nghi p ngày nay, có nguôền gôấc t hai
ậ ữ ệ ừ lĩnh v c kyẫ thu t ra đ i s m h n đó là các cự ậ ờ ớ ơ ơ cấấu điêều khi n tể ừ
xa (Teleoperators) và các máy công c
điêều khi n sôấ (NC - Numerically
Controlled
machine tool).
Các c cấấu điêều khi n tơ ể ừ xa (hay các thiêất b ki u ch -t ) đã phát tri n
ể ủ ớ ể m nh trong chiêấn tranh thêấ gi i lấền th hai nhăềm nghiên c u các v t li u
phóng
ạ ớ ứ ứ ậ ệ x . Ngạ ười thao tác được tách bi t kh i khu v c phóng x b i m t b
ỏ ự ạ ở ộ ức tường có m t ho c vài c a quan sát đ có th nhìn thấấy độ ặ ử ể ể ược
công vi c bên trong. Các c
ệ ơ cấấu điêều khi n tể ừ xa thay thêấ cho cánh tay c a
ng
ủ ười thao tác; nó gôềm có m tb k p bên trong (t ) và hai tay cấềm bên ngoài
(ch ). C hai, tay cấềm và b
ộ ẹ ở ớ ở ủ ả ộ k p, đẹ ược nôấi v i nhau băềng m t c cấuấ
sáu b c t
ớ ộ ơ ậ ự do để ạ t o ra các v trí vàhướng tuỳ ý c a Tay cấmề và bộ ẹ k p.
C cấuấ dùng đ
ơ ể điêều khin b k p theoộ ẹ chuy n đ ng c a tay cấềm.ể ộ ủ
Vào kho ng năm 1949, các máy công cả ụ điêều khi n sôấ ra để ời, nhăềm
đáp ng yêu cấều gia công các chi tiêất trong ngành chêấ t o máy bay. Nh ng robot
đấều
ạ ữ tiên th c chấất là s nôấi kêất gi a các khấu c khí c a c cấấu điêều khi n t xa
v i
ự ự ữ ơ ủ ơ ể ừ ớ kh năng l p trình c a máy công c điêều khi n sôấ.ả ậ ủ ụ ể
Dưới đấy chúng ta seẫ đi m qua m t sôấ th i đi m l ch sể ộ ờ ể ị ử phát tri n
c aể ủ người máy công nghi p. M t trong nh ng robot công nghi p đấều tiên đệ ộ ữ
ệ ược chêấ t o là robot Versatran c a công ty AMF, Myẫ. Cũng vào kho ng th i gian
nấềy Myẫ
ạ ủ ả ờ ở xuấất hi n lo i robot Unimate 1900 đệ ạ ư ược dùng đấều tiên
trong kyẫ ngh ôtô.

Tiêấp theo Myẫ, các nước khác băất đấều s n xuấất robot công nghi p: Anhả ệ
Page | 4 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
1967, Th y Đi n và Nh t 1968 theo b n quyêền c a Myẫ; CHLB Đ c -1971; Pháp ụ ể ậ
ả ủ ứ 1972; Ý - 1973. . .
Tính năng làm vi c c a robot ngày càng đệ ủ ược nấng cao, nhấất là kh
năng nh n biêất và x lý. Năm 1967 trậ ử ở ường Đ i h c t ng h p Stanford (Myẫ) đã
ọ ổ ợ chêấ t o ra mấẫu robot ho t đ ng theo mô hình “măất-tay”, có kh năng nh n
biêất
ạ ạ ộ ả ậ và đ nh hị ướng bàn k p theo v trí v t k p nh các c m biêấn. Năm 1974
Công ty
ẹ ị ậ ẹ ờ ả Myẫ Cincinnati đ a ra lo i robot đư ạ ược điêều khi n băềng máy
vi tính, g i là robot
ể ọ T3 (The Tomorrow Tool: Công cụ ủ c a tương lai). Robot nấềy
có th
nấng được v t có khôấi lậ ượng đêấn 40 KG.
Có th nói, Robot là sể ự ổ ợ t h p kh năng ho t đ ng linh ho t c a các cả ạ ộ ạ
ủ ơ cấấu điêều khi n tể ừ xa v i m c đ “tri th c” ngày càng phong phú c a h thôấng
ứ ộ ứ ủ ệ điêều khi n theo chể ương trình sôấ cũng như kyẫ thu t chêấ t o các bậ ạ
ộ ả c m biêấn, công ngh l p trình và các phát tri n c a trí khôn nhấn t o, h chuyên
gia…
ệ ậ ể ủ ạ ệ
Trong nh ng năm sau nấềy, vi c nấng cao tính năng ho t đ ng c a robotữ ệ ạ
ộ ủ không ng ng phát tri n. Các robot đừ ể ược trang b thêm các lo i c m biêấn khác
ạ ả nhau đ nh n biêất môi trậ ường chung quanh, cùng v i nh ng thành t u to l n
ữ ự ớ trong lĩnh v c Tin h c - Đi n tự ọ ệ ử đã t o ra các thêấ h robot v i nhiêều tính
năng
ạ ệ ớ đăc bi t, Sôấ lệ ượng robot ngày càng gia tăng, giá thành ngày càng gi
m. Nh v y,
ả ờ ậ robot công nghi p đã có v trí quan tr ng trong các dấy chuyêền s n
xuấất hi n
ệ ị ọ ả ệ đ i.
M t vài sôấ li u vêề sôấ lộ ệ ượng robot được s n xuấất ả ở m t vài nộ ước
công nghi p phát tri n nh sau:ệ ể ư
Page | 5 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI Năm Năm Năm N
c SX 1990 1994 1998 Nht 66.118 29.756 67000 My 4.237 7.634 11000 Đc 5.845 5.125 8.600 Ý 2.500 2.408 4000 Pháp 1.448 1.197 2000 Anh 510 1086 1500 Hàn Quôấc 1000 1200
Myẫ là nước đấều tiên phát minh ra Robot nh ng nư ước phát tri n cao nhấất
trong lĩnh v c nghiên c u chêấ t o s d ng l i là Nh t B n. ự ứ ạ ử ụ ạ ậ ả
1.2. ỨNG DỤNG ROBOT CÔNG NGHIỆP TRONG SẢN XUẦẤT:
T khi m i ra đ i robot công nghi p đớ ờ ệ ược áp d ng trong nhiêều lĩnh v
cụ ự dưới góc đ thay thêấ s c ngộ ứ ười. Nh v y các dấy chuyêền s n xuấất đờ ậ ả
ược t ch cổ ứ l i, năng suấất và hi u qu s n xuấất tăng lên rõ r t.ạ ệ ả ả ệ
M c tiêu ụ ứng d ng robot công nghi p nhăềm góp phấền nấng cao năngụ ệ
suấất dấy chuyêền công ngh , gi m giá thành, nấng cao chấất lệ ả ượng và kh năng
c nh tranh c a s n ph m đôềng th i c i thi n điêều ki n lao đ ng. Đ t đạ ủ ả ẩ ờ ả ệ ệ ộ
ạ ược các m c tiêu trên là nh vào nh ng kh năng to l n c a robot nh : làm vi c không
ờ ữ ả ớ ủ ư ệ biêất m t m i, rấất dêẫ dàng chuy n nghêề m t cách thành thệ ỏ ể ộ ạo,
ch u đ
ị ược phóng x và các môi trạ ường làm vi c đ c h i, nhi t đệ ộ ạ ệ ộ cao, “c m
thấấy” đ
ả ược c tả ừ trường và “nghe” được c siêu ấm . . Robot đả ược dùng thay
thêấ con ng
ười trong các trường h p trên ho c th c hi n các công vi c tuy không n
ng nh c nh ng
ợ ặ ự ệ ệ ặ ọ ư đ n đi u, dêẫ gấy m t mõi, nhấềm lấnẫ .ơ ệ ệ
Trong ngành cơ khí, robot được sử ụ d ng nhiêều trong công ngh đúc, công
ngh hàn, căất kim lo i, s n, phun phệ ạ ơ ủ kim lo i, tháo lăấp v n chuy n phôi,ạ ậ ể
lăấp ráp s n ph m . . .ả ẩ
Page | 6 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Ngày nay đã xuấất hi n nhiêều dấy chuyêền s n xuấất tệ ả ự ộ đ ng gôềm
các máy CNC v i Robot công nghi p, các dấy chuyêền đó đ t m c t đ ng hoá cao, m c
đ
ớ ệ ạ ứ ự ộ ứ ộ linh ho t cao . . . ạ ở đấy các máy và robot được điêều khi n bănề
g cùng m t h
ộ ệ thôấng chương trình.
Ngoài các phấn xưởng, nhà máy, kyẫ thu t robot cũng đậ ược sử ụ d ng
trong vi c khai thác thêềm l c đ a và đ i dệ ụ ị ạ ương, trong y h c, s dọ ử ụng trong
quôấc phòng, trong chinh ph c vũ tr , trong công nghi p nguyên t , trong các lĩnh v
c
ụ ụ ệ ử ự xã h i . . .
Rõ ràng là kh năng làm vi c c a robot trong m t sôấ điêều kiả ệ ủ ộ ện vượt
h nơ kh năng c a con ngủ ười; do đó nó là phương ti n h u hi u đệ ữ ệ ể ự ộ t đ ng
hoá, nấng cao năng suấất lao đ ng, gi m nh cho con ng
ộ ả ẹ ười nh ng công vi c n
ng
ữ ệ ặ nh c và đ c h i. Nhọ ộ ạ ược đi m l n nhấất c a robot là ch a linh ho t nhể ớ
ủ ư ạ ư con người, trong dấy chuyêền tự ộ đ ng, nêấu có m t robot b h ng có thộ ị ỏ
làm ng ngho t đ ng c a c dấy chuyêền, cho nên robot vấẫn luôn ho t đ ng dạ ộ ủ
ả ạ ộ ướ ựi s giám sát c a con ngủ ười.
1.3. CÁC KHÁI NIỆM VÀ Đ NH NGHĨA VỀỀ ROBOT CÔNG NGHIỊỆP:
1.3.1. Đ nh nghĩa robot công nghi p:ị
Đ nh nghĩa theo tiêu chu n AFNOR (Pháp):ị ẩ
Robot công nghi p là m t c cấấu chuy n đ ng t đ ng có th l p trình,ệ ộ ơ ể ộ ự
ộ ể ậ l p l i các chặ ạ ương trình, t ng h p các chổ ợ ương trình đ t ra trên các tr c to
đ ;
ặ ụ ạ ộ có kh năng đ nh v , đ nh hả ị ị ị ướng, di chuy n các đôấi tể ượng v t chấất:
chi tiêất, dao
c , gá lăấp . . . theo nh ng hành trình thay đ i đã chụ ữ ổ ương trình
hoá nhăềm th c
hi n các nhi m v công ngh khác nhau.ệ ệ ụ ệ
Đ nh nghĩa theo RIA (Robot institute of America):
Robot là m t tay máy v n năng có th
ộ ạ ể ặ l p l i các chạ ương trình được
thiêất kêấ đ di chuy n v t li u, chi tiêất, d ng cể ậ ệ ụ ụ ho c các thiêất b chuyên
dùng
ặ ị thông qua các chương trình chuy n đ ng có thể ộ ể thay đ i đổ ể hoàn thành
các nhi m v khác nhau.
ệ ụ
Đ nh nghĩa theo GOCT 25686-85 (Nga):
Robot công nghi p là m t máy t
ệ ộ ự ộ đ ng, được đ t côấ đ nh ho c di đ ng
ị ặ ộ được, liên kêất gi a m t tay máy và m t h thônấ g điêều khi n ữ ộ ộ ệ ể theo
ch
ương trình, có th l p trình l i đ hoàn thành các ch c năng v n đ ng và điêều khi n
trong
ể ậ ạ ể ứ ậ ộ ể quá trình s n xuấất.
Page | 7 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Có th nói Robot công nghi p là m t máy tệ ộ ự ộ đ ng linh ho t thay thêất
ng phấền ho c toàn bừ ặ ộ các ho t đ ng cạ ộ ơ băấp và ho t đ ng trí tuạ ộ ệ ủ c a con
ng
ười trong nhiêều kh năng thích nghi khác nhau.
Robot công nghi p có kh năng chệ ả ương trình hoá linh ho t trên nhiêều
tr c chuy n đ ng, bi u th cho sôấ b c t do c a chúng. Robot công nghi p đụ ể ộ ể ị ậ ự
ủ ệ ược trang b nh ng bàn tay máy ho c các c cấấu chấấp hành, gi i quyêất nh ng
nhi m
ị ữ ặ ơ ả ữ ệ v xác đ nh trong các quá trình công ngh : ho c tr c tiêấp tham
gia th c hi n
ị ệ ặ ự ự ệ các nguyên công (s n, hàn, phun ph , rót kim lo i vào khuôn
đúc, lăấp ráp
ơ ủ ạ máy . . .) ho c ph c vặ ụ ụ các quá trình công ngh (tháo lăấp chi
tiêất gia công, dao
c , đôề gá . . .) v i nh ng thao tác cấềm nămấụ ớ ữ , v n chuy n
và tr
ậ ể ao đ i các đôấi tổ ượng v i các tr m công ngh , trong m t h thôấng máy t đ
ng linh ho t, đ
ớ ạ ệ ộ ệ ự ộ ạ ược g i là“H thôấng tệ ự ộ đ ng linh ho t robot hoá”
cho phép thích
ạ ứng nhanh và thao tác đ n gi n khi nhi m v s n xuấất thay đ i.ơ ả ệ ụ ả ổ
1.3.2. B c t do c a robot (DOF: Degrees Of Freedom):ậ ự
B c tậ ự do là sôấ kh năng chuy n đ ng c a m t c cấấu (chuy n đả ể ộ ủ ộ ơ ể
ng quay ho c t nh tiêấn). Đ d ch chuy n đặ ị ể ị ể ược m t v t th trong không gian, c
cấấu
ộ ậ ể ơ chấấp hành c a robot ph i đ t đủ ả ạ ược m t sôấ b c t do. Nói chung c h
c a robot
ộ ậ ự ơ ệ ủ là m t c cấấu h , do đó b c t do c a nó có th tính theo công th c:
ơ ở ậ ự ủ ể ứ
đấy: n - Sôấ khấu đ ng;
pi - Sôấ kh p lo i i (i = 1, 2,. .,5 : Sôấ b c t do b h n chêấ).ớ ạ ậ ự ị ạ
Đôấi v i các c cấấu có các khấu đớ ơ ược nôấi v i nhau bănề g kh pớ ớ
quay ho ct nh tiêấn (kh p đ ng lo i 5) thì sôấ b c tị ớ ộ ạ ậ ự do bănề g v i sôấ khấu
đ ng.. Đôấi v i c
ộ ớ ơ cấấu h , sôấ b c t do băềng t ng sôấ b c t do c a các kh p đ ng.
ậ ự ổ ậ ự ủ ớ ộ
Để ị đ nh v và đ nh h
ị ướng khấu chấấp hành cuôấi
m t cách tuỳ ý trong
không gian 3 chiêều robot cấền có 6 b c t do, trong đó 3 b c t do đ đ nh v và 3ậ ự ậ
ự ể ị ị b c tậ ự do đ đ nh hể ị ướng. M t sôấ công vi c đ n gi n nấng h , săấp xêấp.. có
th
ộ ệ ơ ả ạ ể yêu cấuề sôấ b c tậ ự do ít h n. Các robot hàn, s n.. thơ ơ ường yêu
cấuề 6 b c t
ậ ự do. Trong m t sôấ trộ ường h p cấnề s khéo léo, linh ho t ho c khi
Page | 8 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
cấền phợ ự ạ ặ ải tôấi u hoáư quyẫ đ o. . ngạ ười ta dùng robot v i sôấ b c t do l n h
n 6.
ớ ậ ự ớ ơ
1.3.3. H to đ (Coordinate frames):ệ ạ ộ
Môẫi robot thường bao gôềm nhiêều khấu (links) liên kêất v i nhau qua
cáckh p (joints), t o thành m t xích đ ng h c xuấất phát t m t khấu c b n (base)ớ ạ
ộ ộ ọ ừ ộ ơ ả đ ng yên. H to đ găấn v i khấu c b n g i là h to đ c b n (hay h toứ ệ ạ ộ
ớ ơ ả ọ ệ ạ ộ ơ ả ệ ạ đ chu n). Các h to đ trung gian khác găấn v i các khấu đ ng g i
là h to
ộ ẩ ệ ạ ộ ớ ộ ọ ệ ạ đ suy r ng. Trong t ng th i đi m ho t đ ng, các to đ suy r n
ộ ừ ờ ể ạ ộ ạ ộ ộ g xác đ nh cấuấhình c a robot bănề g các chuy n d ch dài ho c các
chuy n d ch gó
ủ ể ị ặ ể ị c c a các kh pủ ớ t nh tiêấn ho c kh p quay. Các to đ suy r ng
còn đ
ị ặ ớ ạ ộ ộ ược g i là biêấn kh p (Hìnhọ ớ 1.1)
Các h to đ găấn trên các khấu c a robot ph i tuấn theo qui tăấc bàn tayệ ạ ộ ủ
ph i: Dùng tay ph i, năấm hai ngón tay út và áp út vào lòng bàn tay, xoè 3 ngón :
cái, tr và gi a theo 3 phỏ ữ
ương vuông góc nhau,
nêấu ch n ngón cái là ph
ương và chiêều c a tr c z, thì ngón tr ch phủ ụ ỏ ỉ
ương, chiêều c a tr c x và ngón gi a seẫ bi uủ ụ ữ ể th
phị ương, chiêều c a tr c y (hình 1.2).ủ ụ
Trong robot ta thường dùng ch O và ch sôấ n đ ch h to đ găấn trênữ ỉ ể ỉ ệ
ạ ộ khấu th n. Nh v y h to đ c b n (H to đ găấn v i khấu côấ đ nh) seẫ đứ ư ậ ệ ạ ộ ơ
ả ệ ạ ộ ớ ị ược ký hi u là O0; h to đ găấn trên các khấu trung gian tệ ạ ộ ương ng seẫ là O1, O2,...,
On-1, H to đ găấn trên khấu chấấp hành cuôấi ký hi u là On.ệ ạ ộ ệ
Page | 9 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
1.3.4. Trường công tác c a robot (Workspace or Range of motion):ủ
Trường công tác (hay vùng làm vi c, không gian công tác) cệ ủa robot là
toàn b th tích độ ể ược quét b i khấu chấấp hành cuôấi khi robot th c hi n tấất c
ự ệ ả các chuy n đ ng có th . Trể ộ ể ường công tác b ràng bu c b i các thông sôấ
hình h c
ị ộ ở ọ c a robot cũng nh các ràng bu c c h c c a các kh p; ví d , mủ ư ộ ơ ọ ủ
ớ ụ ột kh p quay cóchuy n đ ng nh h n m t góc 360ể ộ ỏ ơ ộ 0. Người ta thường
dùng hai hình chiêấu đ
mô t trả ường công tác c a m t robot (hình 1.3).ủ ộ
1.4. CẦẤU TRÚC CƠ Ả BN CỦA ROBOT CÔNG NGHIỆP:
1.4.1. Các thành phấền chính c a robot công nghi p:ủ ệ
M t robot công nghi p thộ ệ
ường bao gôềm các
thành phấền chính như :
cánh tay robot, nguônề đ ng l c, d ng cộ ự ụ ụ găấn lên khấu chấấp hành cuôấi, các
c mbiêấn, b điêều khi n , thiêất b d y h c, máy tính . . các phấền mêềm l p trình
cũng
ộ ể ị ạ ọ ậ nên được coi là m t thành phấền c a h thôấng robot.ộ ủ ệ
Cánh tay robot (tay máy) là kêất cấuấ c khí gômềơ các khấu liên kêất v i
nhaubăềng các kh p đ ng đ có th t o nên nh ng chuy n đ ng c b n c a robot.ớ ộ ể ể
ạ ữ ể ộ ơ ả ủ
Nguôền đ ng l c là các đ ng c đi n (m t chiêều ho c đ ng c bộ ự ộ ơ ệ ộ ặ ộ ơ
ước), các h thôấng xy lanh khí nén, thu l c đ t o đ ng l c cho tay máy ho t đ ng.ệ ỷ ự
ể ạ ộ ự ạ ộ
D ng c thao tác đụ ụ ược găấn trên khấu cuôấi c a robot, d ng c c a robot
ụ ụ ủ có th có nhiêều ki u khác nhau nh : d ng bàn tay đ năấm băất đôấi tể ể ư ạ ể
ượng ho ccác công c làm vi c nh m hàn, đá mài, đấều phun s n.. ụ ệ ư ỏ ơ
Page | 10 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Thiêất b d y-hoc (Teach-Pendant) dùng đị ạ ể ạ d y cho robot các thao tác
cấền thiêất theo yêu cấều c a quá trình làm vi c, sau đó robot tủ ệ ự ặ l p l i các đ
ngạ ộ tác đã được d y đ làm vi c (phạ ể ệ ương pháp l p trình ki u d y h c).ậ ể ạ ọ
Các phấền mêềm đ l p trình và các chể ậ ương trình điêều khi n robot đ
ược cài đ t trên máy tính, dùng điêều khi n robot thông qua bặ ể ộ điêều khi n
(Controller). B điêều khi n còn độ ể ược g i là Mođun điêều khi n (hay Unit, Driver),
nó thường được kêất nôấi v i máy tính. M t mođun điêều khi n có th còn có các
ộ ể ể c ng Vào - Ra (I/O port) đ làm vi c v i nhiêều thiêất b khác nhau nhổ ể ệ ớ ị ư
các c m
biêấn giúp robot nh n biêất tr ng thái c a b n thấn, xác đ nh vậ ạ ủ ả ị ị trí
c a đôấi t
ủ ượng làm vi c ho c các dò tìm khác; điêều khi n các băng t i ho c cệ ặ ể ả
ặ ơ cấấu cấấp phôi ho t đ ng phôấi h p v i robot. .ạ ộ ợ ớ
1.4.2. Kêất cấấu c a tay máy:ủ
Như đã nói trên, tay máy là thành phấền quan tr ng, nó quyêất đ nh kh năngọ ị
làm vi c c a robot. Các kêất cấấu c a nhiêều tay máy đệ ủ ủ ược ph ng theo cấấu t
o và
ỏ ạ ch c năng c a tay ngứ ủ ười; tuy nhiên ngày nay, tay máy được thiêất kêấ
rấất đa d ng,
nhiêều cánh tay robot có hình dáng rấất khác xa cánh tay người.
Trong thiêất kêấ và s
ử ụ d ng tay máy, chúng ta cấền quan tấm đêấn các thông sôấ
hình - đ ng h c, là
ộ ọ nh ng thông sôấ liên quan đêấn kh năng làm vi c c a robot nh
Page | 11 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
: tấềm v i (hayữ ả ệ ủ ư ớ trường công tác), sôấ b c tậ ự do (th hi n sệ ự khéo léo
linh ho t c a robot), đ
ạ ủ ộ c ng v ng, t i tr ng v t nấng, l c k p . . .ứ ữ ả ọ ậ ự ẹ
Các khấu c a robot thủ ường th c hi n hai chuy n đ ng c b n:ự ệ ể ộ ơ ả
• Chuy n đ ng t nh tiêấn theo hể ộ ị ướng x, y, z trong không gian Descarde,
thông thường t o nên các hình khôấi
• Chuy n đ ng xoay theo các tr c x, y, z trong không gian. ể ộ ụ
• Các chuy n đ ng này thể ộ ường ký hi u là T (Translation) ho c Pệ ặ (Prismatic).
1.5. PHẦN LOẠI ROBOT CÔNG NGHIỆP:

Robot công nghi p rấất phong phú đa d ng, có th đệ ạ ể ược phấn lo i theo cáccách sau:
1.5.1. Phấn lo i theo kêất cấấu:ạ
Theo kêất cấấu c a tay máy ngủ ười ta phấn thành robot ki u to đ Đêề các,
ạ ộ Ki u to đ tr , ki u to đ cấều, ki u to đ góc, robot ki u SCARA nh đã ể ạ ộ ụ ể ạ ộ ể ạ ộ ể
ư trình bày trên.
1.5.2. Phấn lo i theo h thônấ g truyêền đ ng: ạ
Có các d ng truyêền đ ng ph biêấn là:ạ ộ ổ
- H truyêền đ ng đi n: Thệ ộ ệ ường dùng các đ ng c đi n 1 chiêều (DC: Direct ộ ơ ệ
Current) ho c các đ ng c bặ ộ ơ ước (step motor). Lo i truyêền đ ng nấềy dêẫ điêều
ạ ộ khi n, kêất cấấu g n.ể ọ
- H truyêền đ ng thu l c: có th đ t đệ ộ ỷ ự ể ạ ược công suấất cao, đáp ng nh ng
điêều ki n làm vi c n ng. Tuy nhiên h thôấng thu l c thệ ệ ặ ệ ỷ ự ường có kêất
cấấu côềng kêềnh, tôền t i đ phi tuyêấn l n khó x lý khi điêều khi n.
ạ ộ ớ ử ể
- H truyêền đ ng khí nén: có kêất cấấu g n nhệ ộ ọ ẹ ơ h n do không cấền dấẫn
ngược nh ng l i ph i găấn liêền v i trung tấm t o ra khí nén. H nấềy làm vi c v i ư
ạ ả ớ ạ ệ ệ ớ công suấất trung bình và nh , kém chính xác, thỏ ường ch thích h p
v i các
ỉ ợ ớ robot ho t đ ng theo chộ ương trình đ nh s n v i các thao tác đ n gi
n
ị ẳ ớ ơ ả “nhấấc lên - đ t xuôấng” (Pick and Place or PTP: Point To Point).
1.5.3. Phấn lo i theo ng d ng:ạ
- D a vào ng d ng c a robot trong s n xuấất có Robot s n, robot hàn, robot ự ứ ụ ủ ả
ơ lăấp ráp, robot chuy n phôi .v.v. .
Page | 12 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
1.5.4. Phấn lo i theo cách th c và đ c tr ng c a phạ ư
ương pháp điêều khi n:ể
- Có robot điêều khi n h (m ch điêều khi n không có các quan h ph n hôềi), ể ở ạ ể
ệ ả Robot điêều khi n kín (hay điêều khi n servo): sể ể ử ụ d ng c m biêấn, m ch ph
n
ả ạ ả hôềi đ tăng đ chính xác và m c đ linh ho t khi điêều khi n.ể ộ ứ ộ ạ ể
CHƯƠNG II: THIỀẾT KỀẾ CƠ CẦẾU ROBOT
2.1. XẦY DỰNG CẦẤU TRÚC, THIỀẤT LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG HỌ ỦC C A ROBOT:
2.1.1. Cấấu trúc c a ROBOT RRR:ủ
2.1.2. Xấy d ng h t a đ DHự ệ ọ
: Denavit – Hartenberg (1955) đã quy
ước h t a đ ệ ọ
ộ Decard găấn vào môẫi khấu c a m t tay máy Robot nh sau:ủ ư
Page | 13 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
* Tr c ụ được ch n d c theo tr c c a kh p th (i+1). ọ
Hướng c a phép quay và phép t nh tiêấn đủ
ược ch n tùy ý.ọ
* Tr c đụ ược xác đ nh d c theo đị ọ ường vuông góc chung gi a tr c kh p đ ng th ữ ụ ớ
ộ ứ i và (i+ 1), hướng t kh p đ ng th i t i tr c ( i+1).ừ ớ ộ ứ ớ ụ * Tr c đụ
ược xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i. ị
T quy tăấc trên ta xấy d ng các t a đ kh o sát (Hình 2.1).ừ
H t a đ :ệ ọ ộ
Gôấc t a đ đ t t i tấm c a kh p đ ng th nhấấtọ ộ ặ ạ ủ ớ ộ ứ Tr c d c theo h
ọướng c a tr c kh p đ ng th nhấất hủ ụ ớ ộ
ứướng t trong ra ngoài.
Tr c có phụương vuông góc v i .
Tr c xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i. ụ ị ả H t a đ :ệ ọ ộ
Gôấc t a đ đ t t i tấm c a kh p đ ng th 2ọộ ặ ạ ủ ớ ộ ứ
Tr c có phương d c theo tr c kh p đ ng xoay th 2 nh hình veẫ.ọ ụ ớ ộ ứ ư
Tr c có phụ ương năềm trên đường vuông góc chung c a tr c và .
Tr c xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i.ị ả H t a đ :ệ ọ ộ
Gôấc t a đ đ t t i tấm c a kh p đ ng th 3.ọ ộ ặ ạ ủ ớ ộ ứ
Tr c có phương d c theo tr c kh p đ ng xoay th 3 c a kh p xoay.ọ ụ ớ ộ ứ ủ ớ
Tr c có phụ ương năềm trên đường vuông góc chung c a tr c và .
Tr c xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i.ụ ị ả H t a đ :ệ ọ ộ
Gôấc t a đ đ t t i đi m cuôấi c a khấu thao tác.ọ ộ ặ ạ ể ủ
Page | 14 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Tr c ch n phụ ọ ương d c theo họ ướng tác đ ng, chiêều tùy ý. Hình
veẫ.Tr c vuông góc v i ụ ớ . Và song song v i tr c .
Tr c xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i. ụ ị ả
2.1.3. Xác đ nh các tham sôấ đ ng h c D-Hịộ :
V trí c a h t a đ kh p đôấi v i h t a đ kh p đị ủ ệ ọ ộ ớ ớ ệ ọ ộ ớ
ược xác đ nh b i 4 tham sôấ , , , ị ở nh sau:ư
: Góc quay quanh tr c đ tr c trùng v i tr c ().ụ ể ụ ớ ụ
: D ch chuy n t nh tiêấn d c tr c đ gôấc t a đ chuy đêấn là giao đi m ị ể ị ọ ụ ể ọ ộ ể ể
c a tr c và tr c .
: D ch chuy n d c tr c đ đi m chuy n đêấn đi m ị ể ọ ụ ể ể ể ể .
: Góc quay quanh tr c sao cho tr c () trùng v i tr c ụ ụ ớ ụ .
2.1.4. L p b ng Denavit – Hartenbergậ ả : Khấu d i θ i a i α i 1 0 1 a 1 π/2 2 d 2 2 0 π/2 3 0 3 a3 0
Thông sôấ tính toán và thiêất kêấ:
• Khấu 1: a1= 500 (mm)
• Khấu 2: d2= 400 (mm)
• Khấu 3: a3= 300 (mm)
2.1.5. Tính toán các ma tr n truyêềnậ Denavit – Hartenberg:
Page | 15 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
M c tiêu c a bài toán đ ng h c thu n là tính toán v trí và hụ ủ ộ ọ ậ ị
ướng c a khấu thao tác dưới d ng hàm c a các biêấn kh p.ạ ủ ớ
X = f (q) Trong đó: + T a đ X
= [x1, x2, x3]T là v trí bàn k p trong h t a đ côấ đ nh. T p h p các vector Xị ẹ ệ ọ ộ ị ậ
trong không gian g i là không gian thao tác c a robot.ọ ủ
+ Và q = [q1, q2, q3]. đấy q1 = 1, q2 = 2, q3 = 3 (chính là các biêấn kh p xoay). Là vect ớ ơ t
a đ suy r ng c a các biêấn kh p. T p các vect qọ ộ ộ ủ ớ ậ ơ xác đ nh nên không gian kh p
hay
ị ớ còn g i là không gian cấuấ hình c a c a robot.ọ ủ ủ
- Ta seẫ tìm hướng và v trí c a bàn k p robot t ma tr n biêấn đ i thuấền nhấất Aị ủ ẹ ừ ậ ổ E.
- D ng t ng quát c a ma tr n Denavit-Hartenberg cho các khấu:ạ ổ ủ ậ cosθ i sinθ sinα a cosθ sinθ cosαi i i i i i
sinθ i cosθ cosαi i sinα cosθi i i 1 A a sinθi i i d i 0 sinα i cosα 1 i 0 0 0
- Ma tr n Denavit-Hartenberg cho khấu 1: cos 1 0 (1) sin 1 a1.cos 1 sin 1 0 cos 1 a1.sin 1 0 A1 0 1 0 0 0 0 0 1
- Ma tr n Denavit-Hartenberg cho khấu 2:
Page | 16 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI cos 2 0 0 (2) sin 2 sin 2 0 0 cos 2 1A2 0 1 0 d2 0 0 0 1
- Ma tr n Denavit-Hartenberg cho khấu 3: cos 3 0 sin 3 a3.cos 3 2 A3 sin 3 cos 3 0 a3.sin 3 (3) 0 0 1 0 0 0 0 1
* T (1), (2), ta xác đ nh đừ ị
ược ma tr n biêấn đ i t a đ thuấền nhấất c a khấu 2 so v i ậ ổ ọ ộ ủ ớ
tr c h t a đ côấ đ nh ệ ọ ộ ị là: cos 1.cos 2 sin cos d 1 1.sin 2
2.sin 1 a1.cos 1 a1.sin 1 sin 1.sin 2 d2.cos 1 sin 1.cos 2 cos 1 cos 0 2 0 A2 0 A A1.1 2 (4) 0 sin 2 0 1 0 0
* T (4) & (3) ta xác đ nh ma tr n mô t v trí và hừ ị ậ ả ị ướng c a khấu
thao tác trong hủ ệ t a đ côấ đ nh ọ ộ ị là: CC C1 2 3 S S1 CC S1 2 3
CS12 a CC C3 ( 1 2 3 S S1 3) aC d S1 1 SC SS 3 SC C1 2 3 CS1 1 3 SC 1 2
2 1 a SC C3( 1 2 3 CS1 3) aS d C1 3
S1 2 3 CC1 3 C2 1 2 1 (5)
0 A q3( ) 0 A A2.23 S S 0 2 3
Page | 17 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI S C2 3 0 a S C3 2 3 0 1
V i quy ớ ước Ci = cosθi , Si = sinθi, i=1÷3.
2.1.6. Thiêất l p h phậ
ệương trình đ ng h c c a ROBOT:ộ ọ A
- Ma tr n ậ 0 3 cho ta biêất hướng và v trí c a khấu thao tác trong h t a đ côấ đ nh ị ủ
ệ ọ ộ ị hay nói cách khác là v trí c a đi m tác đ ng cuôấi và hị ủ ể ộ ướng c a h t a đ
đ ng gănấ
ệ ọ ộ ộ vào khấu t i đi m tác đ ng cuôấi trong h t a đ côấ đ nh. Vì thêấ nó
còn đ
ạ ể ộ ệ ọ ộ ị ược bi u diêẫn qua thông sôấ các biêấn kh p ta t m g i là ớ ạ ọ qi.
Trong bài toán c th thì nó là các
ụ ể kh p xoay θi, v i i=1÷3.
- Khi đó, ma tr n 5 đ
ược kí hi u thành:ệ 0 A3 ( )q . - x y z
S d ng các góc Cardan xác đ nh hử ụ ị ướng c a v t răấn. Ta g i ủ ậ ọ
E , E , E , ,
, là giá tr mô t tr c tiêấp v trí và hị ả ự ị ướng c a EX3Y3Z3 so v i h t a đ Oớ ệ ọ ộ 0Z0Y0Z0. Trong đó:
xE, yE,zE là các t a đ đi m E và là các góc quay Cardan c a EXọ ộ ể ủ 3Y3Z3 so v i h t a
ệ ọ đ O0Z0Y0Z0. Do các t a đ thao tác đêều là hàm c a th i gian. Nên ta có th bi u diêẫn: ọ ộ ủ ờ ể ể
Page | 18 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI 1 0 A tn ( )
0R tnT( ) 0r tE ( ) (6) 0 V i: A
ớ 0 E là ma tr n Cardan mô ta hậ ướng EX3Y3Z3 so v i h t a đ Oớ ệ ọ ộ 0Z0Y0Z0. r
0 E là vect mô t v trí c a đi m tác đ ng cuôấi trong h t a đ Oơả ị ủ ể ộ ệ ọ ộ 0Z0Y0Z0. 0 r tE( )
xE(t), yE(t), zE( )t T (7) cos cos cos sin sin (8) 0Rn RCD sinsin cos cos sin sin sin sin cos cos sin cos cos sin cos sin sincos sin sin sin coscos cos A ( )q 0 3
bi u diêẫn v trí và h
ị ướng c a khấu thao tác trong h t a đ ủ ệ ọ ộ -
Do ma tr n côấ đ nh thông qua biêấn kh p qị ớ
i (Ma tr n tr ng thái khấu
thao tác theo cấấu trúc đ ng ậ ạ ộ A t ( ) 0 E
cũng mô t v trí và hả ị ướng c a khấu thao tác thông qua h
ủ ệ h c. Còn ma tr n
t a đ khấu thao tác. ọ ộ Ở đấy ta ch n cách bi u diêẫn thông
qua các góc Cardan. ọ ể
0 A q3( ) 0 A tn ( ) . V i n =3 vì c cấuấ ớ ơ
* T đó ta có PT đ ng h c ROBOT có d ng: ừ ộ ọ
ROBOT có 3 khấu. 0
A q3( ) 0 A t3( ) (9)
Page | 19 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI -
T các h th c (5), (6), (7), (8), (9). Ta xấy d ng đừ ệ ứ ự ược h
6 phệ ương trình đ c l p ộ ậ nh ư sau:
f1 0 A q3( )[1,4] 0 A t3( )[1,4] [a C C C3( 1 2
3 S S1 3) a C1 1 d S2 1] xE 0 0 2 A q
3( )[2,4] 0 A t3( )[2,4] [a S C C3( 1 2
3 C S13) a S1 1 d C2 1] yE 0 f
f3 0 A q3( )[3,4] 0 A t3( )[3,4] [a S C3 2 3] zE 0 (10) 0 A q( )[1,1] f4 3
0 A t3( )[1,1] (C C C1 2 3 S S1 3) (cos cos ) 0
f5 0 A q3( )[2,2] 0 A t3( )[2,2] ( S C S1 2 3 C C13) ( sin sin sin cos cos ) 0
f6 0 A q3( )[3,3] 0 A t3( )[3,3] ( C2 ) (cos cos) 0
2.2. TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC THUẬN- NGƯỢC ROBOT:
Page | 20 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55