



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI TRƯỜ Ạ ỌNG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ NỘI
-----*-----*-----*-----
VIỆ ƠN C KHÍ
ĐƠN V CHUYÊN MÔN: VIỊ ỆN CƠ KHÍ
ĐỀỀ TÀI TIỂ ẬU LUN: ROBOTICS - PGS. PHAN BÙI KHÔI
MÃ HỌC PHẦẦN: ME 3168
MÃ ĐỀẦ: 3168_3
H c kì: II _ Năm h c: 2012 – 2013.ọ ọ
Sinh viên th c hi n: Lê Tuấấn Anh.ự ệ MSSV: 20109859.
L p CN-C Đi n T 1- K55.ớ ơ ệ ử
Hà n i, tháng 5 năm 2013.ộ
Page | 1 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
LỜI NÓI ĐẦUỀ
Trong s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đấất nự ệ ệ ệ ạ ước vấấn đêề t đ ng
hóa ự ộ có vai trò đ c bi t quan tr ng. ặ ệ ọ
Nhăềm nấng cao nấng suấất dấy chuyêền công ngh , nấng cao chấất lệ ượng và kh
năng c nh tranh c a s n ph m, c i thi n điêều ki n lao đ ng, nấng cao năng ả ạ ủ ả ẩ ả ệ ệ
ộ suấất lao đ ng. đ t ra là h thôấng s n xuấất ph i có tính linh ho t cao.Robot công ộ ặ ệ
ả ả ạ nghi p, đ c bi t là nh ng tay máy robot là bô ph n quan tr ng đ t o ra nh ng h ệ ặ ệ
ữ ậ ọ ể ạ ữ ệ thôấng đó.
Tay máy Robot đã có m t trong s n xuấất t nhiêều năm trặ ả ừ ước, ngày nay tay máy
Robot đã dùng nhiêều lĩnh v c s n xuấất, xuấất phát t nh ng u đi m mà tay ở ự ả ừ ữ ư
ể máy Robot đó và đúc kêất l i trong quá trình s n xuấất làm vi c, tay máy có nh ng ạ ả
ệ ữ tính năng mà con người không th có để ược, kh năng làm vi c n đả ệ ổ ịnh, có th
làm ể vi c trong môi trệ ường đ c h i…..Do đó vi c đấều t nghiêc c u, chêấ t o ra nh ng ộ
ạ ệ ư ứ ạ ữ lo i tay máy Robot ph c v cho công cu c t đ ng hóa s n xuấất lạ ụ ụ ộ ự ộ ả à
rấtấ cấền thiêất cho hi n t i và tệ ạ ương lai.
Môn h c ROBOTICS giúp chúng em bọ ước đấều làm quen v i nh ng vấấn đêề côất lõi và ớ
ữ c b n nhấất vêề robot và rấất có ích cho chúng em sau này. Qua đó
chúng em có th tìm ơ ả
ể hi u sấu h n cũng nh t o tiêền đêề giúp chúng em có th hoàn thành để ơ ư ạ ể
ược nh ng ữ môn h c tiêấp theo.ọ
Trong quá trình h c môn ROBOTICS có rấất nhiêều vấấn đêề còn thiêất sót, em rấất
mong ọ được thấềy ch b o và hỉ ả ướng dấẫn thêm.
Em xin chấn thành c m n ! ả ơ
Sinh viên th c hi n: ự ệ Lê Tuấấn Anh
Page | 2 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI MỤ ỤC L C
LỜI NÓI ĐẦẦU .. …………………………………………………………….
NỘI DUNG …………………………………………………………………
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VÊẦ ROBOT: 1.1.
SƠ LƯỢT QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA ROBOT:
1.2. ỨNG DỤNG CỦA ROBOT TRONG CÔNG NGHIỆP VÀ SẢN XUẦẤT: 1.3.
CÁC KHÁI NIỆM VÀ Đ NH NGHĨA VÊẦ ROBOT:Ị 1.4.
CẦẤU TRUC CHUNG CỦA ROBOT: 1.5.
PHẦN LOẠI ROBOT:
CHƯƠNG II: THIÊẤT KÊẤ CƠ CẦẤU ROBOT:
2.1. XẦY DỰNG CẦẤU TRÚC, THIÊTẤ LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG HỌC CỦA ROBOT:
2.2. GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG HỌC.
2.3. TÍNH TOÁN TĨNH HỌC.
2.4 TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC.
2.5 ĐIÊẦU KHIỂN VÀ MÔ PHỎNG.
CHƯƠNG III. KÊTẤ LUẬN & ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH:
CHƯƠNG IV. MỘT SÔẤ CẦẤU TRÚC ROBOT THAM KHẢO:
CHƯƠNG V. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
CHƯƠNG I: GIỚ Ệ ỔI THI U T NG QUAN VỀẦ ROBOT
1.1. SƠ ƯỢ L C QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA ROBOT .
Page | 3 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Thu t ngậ ữ “Robot” xuấất phát từ tiêấng CH Séc (Czech) “Robota” có nghĩa là
công vi c t p d ch trong v k ch Rossum’s Universal Robots c a Karel Capek, vàoệ ạ ị ở
ị ủ năm 1921. Trong v k ch nấềy, Rossum và con trai c a ông ta đã chêấ t o ra nh
ngở ị ủ ạ ữ chiêấc máy gấền giôấng v i con ngớ ười đ ph c vể ụ ụ con người. Có leẫ
đó là m t g i ýộ ợ ban đấều cho các nhà sáng chêấ kyẫ thu t vêề nh ng c cấấu, máy
móc băất chậ ữ ơ ước các ho t đ ng c băấp c a con ngạ ộ ơ ủ ười.
Đấều th p kậ ỷ 60, công ty Myẫ AMF (American Machine and Foundry
Company) qu ng cáo m t lo i máy t đ ng v n năng và g i là “Ngả ộ ạ ự ộ ạ ọ ười máy
công nghi p” (Industrial Robot). Ngày nay ngệ ười ta đ t tên ngặ ười máy công nghi
pệ (hay robot công nghi p) cho nh ng lo i thiêất b có dáng dấấp và m t vài ch cệ ữ
ạ ị ộ ứ năng như tay người được điêều khi n tể ự ộ đ ng đ th c hi n m t sôấ thao tác
s nể ự ệ ộ ả xuấất.
Vêề m t kyẫ thu t, nh ng robot công nghi p ngày nay, có nguôền gôấc t haiặ
ậ ữ ệ ừ lĩnh v c kyẫ thu t ra đ i s m h n đó là các cự ậ ờ ớ ơ ơ cấấu điêều khi n tể ừ
xa (Teleoperators) và các máy công cụ điêều khi n sôấ (NC - Numerically
Controlledể machine tool).
Các c cấấu điêều khi n tơ ể ừ xa (hay các thiêất b ki u ch -t ) đã phát tri nị
ể ủ ớ ể m nh trong chiêấn tranh thêấ gi i lấền th hai nhăềm nghiên c u các v t li u
phóngạ ớ ứ ứ ậ ệ x . Ngạ ười thao tác được tách bi t kh i khu v c phóng x b i m t bệ
ỏ ự ạ ở ộ ức tường có m t ho c vài c a quan sát đ có th nhìn thấấy độ ặ ử ể ể ược
công vi c bên trong. Các cệ ơ cấấu điêều khi n tể ừ xa thay thêấ cho cánh tay c a
ngủ ười thao tác; nó gôềm có m tộ b k p bên trong (t ) và hai tay cấềm bên ngoài
(ch ). C hai, tay cấềm và bộ ẹ ở ớ ở ủ ả ộ k p, đẹ ược nôấi v i nhau băềng m t c cấuấ
sáu b c tớ ộ ơ ậ ự do để ạ t o ra các v trí vàị hướng tuỳ ý c a Tay cấmềủ và bộ ẹ k p.
C cấuấ dùng đơ ể điêều khiển b k p theoộ ẹ chuy n đ ng c a tay cấềm.ể ộ ủ
Vào kho ng năm 1949, các máy công cả ụ điêều khi n sôấ ra để ời, nhăềm
đáp ứng yêu cấều gia công các chi tiêất trong ngành chêấ t o máy bay. Nh ng robot
đấềuạ ữ tiên th c chấất là s nôấi kêất gi a các khấu c khí c a c cấấu điêều khi n t xa
v iự ự ữ ơ ủ ơ ể ừ ớ kh năng l p trình c a máy công c điêều khi n sôấ.ả ậ ủ ụ ể
Dưới đấy chúng ta seẫ đi m qua m t sôấ th i đi m l ch sể ộ ờ ể ị ử phát tri n
c aể ủ người máy công nghi p. M t trong nh ng robot công nghi p đấều tiên đệ ộ ữ
ệ ược chêấ t o là robot Versatran c a công ty AMF, Myẫ. Cũng vào kho ng th i gian
nấềy Myẫạ ủ ả ờ ở xuấất hi n lo i robot Unimate 1900 đệ ạ ư ược dùng đấều tiên
trong kyẫ ngh ôtô.ệ
Tiêấp theo Myẫ, các nước khác băất đấều s n xuấất robot công nghi p: Anhả ệ
Page | 4 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
1967, Th y Đi n và Nh t 1968 theo b n quyêền c a Myẫ; CHLB Đ c -1971; Pháp ụ ể ậ
ả ủ ứ 1972; Ý - 1973. . .ở
Tính năng làm vi c c a robot ngày càng đệ ủ ược nấng cao, nhấất là khả
năng nh n biêất và x lý. Năm 1967 trậ ử ở ường Đ i h c t ng h p Stanford (Myẫ) đãạ
ọ ổ ợ chêấ t o ra mấẫu robot ho t đ ng theo mô hình “măất-tay”, có kh năng nh n
biêấtạ ạ ộ ả ậ và đ nh hị ướng bàn k p theo v trí v t k p nh các c m biêấn. Năm 1974
Công tyẹ ị ậ ẹ ờ ả Myẫ Cincinnati đ a ra lo i robot đư ạ ược điêều khi n băềng máy
vi tính, g i là robotể ọ T3 (The Tomorrow Tool: Công cụ ủ c a tương lai). Robot nấềy
có thể nấng được v t có khôấi lậ ượng đêấn 40 KG.
Có th nói, Robot là sể ự ổ ợ t h p kh năng ho t đ ng linh ho t c a các cả ạ ộ ạ
ủ ơ cấấu điêều khi n tể ừ xa v i m c đ “tri th c” ngày càng phong phú c a h thôấngớ
ứ ộ ứ ủ ệ điêều khi n theo chể ương trình sôấ cũng như kyẫ thu t chêấ t o các bậ ạ
ộ ả c m biêấn, công ngh l p trình và các phát tri n c a trí khôn nhấn t o, h chuyên
gia…ệ ậ ể ủ ạ ệ
Trong nh ng năm sau nấềy, vi c nấng cao tính năng ho t đ ng c a robotữ ệ ạ
ộ ủ không ng ng phát tri n. Các robot đừ ể ược trang b thêm các lo i c m biêấn khácị
ạ ả nhau để nh n biêất môi trậ ường chung quanh, cùng v i nh ng thành t u to l nớ
ữ ự ớ trong lĩnh v c Tin h c - Đi n tự ọ ệ ử đã t o ra các thêấ h robot v i nhiêều tính
năngạ ệ ớ đăc bi t, Sôấ lệ ượng robot ngày càng gia tăng, giá thành ngày càng gi
m. Nh v y,ả ờ ậ robot công nghi p đã có v trí quan tr ng trong các dấy chuyêền s n
xuấất hi nệ ị ọ ả ệ đ i.ạ
M t vài sôấ li u vêề sôấ lộ ệ ượng robot được s n xuấất ả ở m t vài nộ ước
công nghi p phát tri n nh sau:ệ ể ư
Page | 5 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI Năm Năm Năm N
c SX 1990 1994 1998 Nht 66.118 29.756 67000 My 4.237 7.634 11000 ẫ Đc 5.845 5.125 8.600 Ý 2.500 2.408 4000 Pháp 1.448 1.197 2000 Anh 510 1086 1500 Hàn Quôấc 1000 1200
Myẫ là nước đấều tiên phát minh ra Robot nh ng nư ước phát tri n cao nhấất
ể trong lĩnh v c nghiên c u chêấ t o s d ng l i là Nh t B n. ự ứ ạ ử ụ ạ ậ ả
1.2. ỨNG DỤNG ROBOT CÔNG NGHIỆP TRONG SẢN XUẦẤT:
Từ khi m i ra đ i robot công nghi p đớ ờ ệ ược áp d ng trong nhiêều lĩnh v
cụ ự dưới góc đ thay thêấ s c ngộ ứ ười. Nh v y các dấy chuyêền s n xuấất đờ ậ ả
ược t ch cổ ứ l i, năng suấất và hi u qu s n xuấất tăng lên rõ r t.ạ ệ ả ả ệ
M c tiêu ụ ứng d ng robot công nghi p nhăềm góp phấền nấng cao năngụ ệ
suấất dấy chuyêền công ngh , gi m giá thành, nấng cao chấất lệ ả ượng và kh năngả
c nh tranh c a s n ph m đôềng th i c i thi n điêều ki n lao đ ng. Đ t đạ ủ ả ẩ ờ ả ệ ệ ộ
ạ ược các m c tiêu trên là nh vào nh ng kh năng to l n c a robot nh : làm vi c khôngụ
ờ ữ ả ớ ủ ư ệ biêất m t m i, rấất dêẫ dàng chuy n nghêề m t cách thành thệ ỏ ể ộ ạo,
ch u đị ược phóng x và các môi trạ ường làm vi c đ c h i, nhi t đệ ộ ạ ệ ộ cao, “c m
thấấy” đả ược c tả ừ trường và “nghe” được c siêu ấm . . Robot đả ược dùng thay
thêấ con người trong các trường h p trên ho c th c hi n các công vi c tuy không n
ng nh c nh ngợ ặ ự ệ ệ ặ ọ ư đ n đi u, dêẫ gấy m t mõi, nhấềm lấnẫ .ơ ệ ệ
Trong ngành cơ khí, robot được sử ụ d ng nhiêều trong công nghệ đúc, công
ngh hàn, căất kim lo i, s n, phun phệ ạ ơ ủ kim lo i, tháo lăấp v n chuy n phôi,ạ ậ ể
lăấp ráp s n ph m . . .ả ẩ
Page | 6 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Ngày nay đã xuấất hi n nhiêều dấy chuyêền s n xuấất tệ ả ự ộ đ ng gôềm
các máy CNC v i Robot công nghi p, các dấy chuyêền đó đ t m c t đ ng hoá cao, m c
đớ ệ ạ ứ ự ộ ứ ộ linh ho t cao . . . ạ ở đấy các máy và robot được điêều khi n bể ănề
g cùng m t hộ ệ thôấng chương trình.
Ngoài các phấn xưởng, nhà máy, kyẫ thu t robot cũng đậ ược sử ụ d ng
trong vi c khai thác thêềm l c đ a và đ i dệ ụ ị ạ ương, trong y h c, s dọ ử ụng trong
quôấc phòng, trong chinh ph c vũ tr , trong công nghi p nguyên t , trong các lĩnh v
cụ ụ ệ ử ự xã h i . . .ộ
Rõ ràng là kh năng làm vi c c a robot trong m t sôấ điêều kiả ệ ủ ộ ện vượt
h nơ khả năng c a con ngủ ười; do đó nó là phương ti n h u hi u đệ ữ ệ ể ự ộ t đ ng
hoá, nấng cao năng suấất lao đ ng, gi m nh cho con ngộ ả ẹ ười nh ng công vi c n
ngữ ệ ặ nh c và đ c h i. Nhọ ộ ạ ược đi m l n nhấất c a robot là ch a linh ho t nhể ớ
ủ ư ạ ư con người, trong dấy chuyêền tự ộ đ ng, nêấu có m t robot b h ng có thộ ị ỏ
ể làm ng ngừ ho t đ ng c a c dấy chuyêền, cho nên robot vấẫn luôn ho t đ ng dạ ộ ủ
ả ạ ộ ướ ựi s giám sát c a con ngủ ười.
1.3. CÁC KHÁI NIỆM VÀ Đ NH NGHĨA VỀỀ ROBOT CÔNG NGHIỊỆP:
1.3.1. Đ nh nghĩa robot công nghi p:ị ệ
Đ nh nghĩa theo tiêu chu n AFNOR (Pháp):ị ẩ
Robot công nghi p là m t c cấấu chuy n đ ng t đ ng có th l p trình,ệ ộ ơ ể ộ ự
ộ ể ậ l p l i các chặ ạ ương trình, t ng h p các chổ ợ ương trình đ t ra trên các tr c to
đ ;ặ ụ ạ ộ có kh năng đ nh v , đ nh hả ị ị ị ướng, di chuy n các đôấi tể ượng v t chấất:
chi tiêất, daoậ c , gá lăấp . . . theo nh ng hành trình thay đ i đã chụ ữ ổ ương trình
hoá nhăềm th cự hi n các nhi m v công ngh khác nhau.ệ ệ ụ ệ
Đ nh nghĩa theo RIA (Robot institute of America):ị
Robot là m t tay máy v n năng có thộ ạ ể ặ l p l i các chạ ương trình được
thiêất kêấ để di chuy n v t li u, chi tiêất, d ng cể ậ ệ ụ ụ ho c các thiêất b chuyên
dùngặ ị thông qua các chương trình chuy n đ ng có thể ộ ể thay đ i đổ ể hoàn thành
các nhi m v khác nhau.ệ ụ
Đ nh nghĩa theo GOCT 25686-85 (Nga):ị
Robot công nghi p là m t máy tệ ộ ự ộ đ ng, được đ t côấ đ nh ho c di đ ngặ
ị ặ ộ được, liên kêất gi a m t tay máy và m t h thônấ g điêều khi n ữ ộ ộ ệ ể theo
chương trình, có th l p trình l i đ hoàn thành các ch c năng v n đ ng và điêều khi n
trongể ậ ạ ể ứ ậ ộ ể quá trình s n xuấất.ả
Page | 7 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Có thể nói Robot công nghi p là m t máy tệ ộ ự ộ đ ng linh ho t thay thêấạ t
ng phấền ho c toàn bừ ặ ộ các ho t đ ng cạ ộ ơ băấp và ho t đ ng trí tuạ ộ ệ ủ c a con
người trong nhiêều kh năng thích nghi khác nhau.ả
Robot công nghi p có kh năng chệ ả ương trình hoá linh ho t trên nhiêềuạ
tr c chuy n đ ng, bi u th cho sôấ b c t do c a chúng. Robot công nghi p đụ ể ộ ể ị ậ ự
ủ ệ ược trang b nh ng bàn tay máy ho c các c cấấu chấấp hành, gi i quyêất nh ng
nhi mị ữ ặ ơ ả ữ ệ vụ xác đ nh trong các quá trình công ngh : ho c tr c tiêấp tham
gia th c hi nị ệ ặ ự ự ệ các nguyên công (s n, hàn, phun ph , rót kim lo i vào khuôn
đúc, lăấp rápơ ủ ạ máy . . .) ho c ph c vặ ụ ụ các quá trình công ngh (tháo lăấp chi
tiêất gia công, daoệ c , đôề gá . . .) v i nh ng thao tác cấềm nămấụ ớ ữ , v n chuy n
và trậ ể ao đ i các đôấi tổ ượng v i các tr m công ngh , trong m t h thôấng máy t đ
ng linh ho t, đớ ạ ệ ộ ệ ự ộ ạ ược g i làọ “H thôấng tệ ự ộ đ ng linh ho t robot hoá”
cho phép thích ạ ứng nhanh và thao tác đ n gi n khi nhi m v s n xuấất thay đ i.ơ ả ệ ụ ả ổ
1.3.2. B c t do c a robot (DOF: Degrees Of Freedom):ậ ự ủ
B c tậ ự do là sôấ kh năng chuy n đ ng c a m t c cấấu (chuy n đả ể ộ ủ ộ ơ ể
ộng quay ho c t nh tiêấn). Đ d ch chuy n đặ ị ể ị ể ược m t v t th trong không gian, c
cấấuộ ậ ể ơ chấấp hành c a robot ph i đ t đủ ả ạ ược m t sôấ b c t do. Nói chung c h
c a robotộ ậ ự ơ ệ ủ là m t c cấấu h , do đó b c t do c a nó có th tính theo công th c:ộ
ơ ở ậ ự ủ ể ứ
Ở đấy: n - Sôấ khấu đ ng;ộ
pi - Sôấ kh p lo i i (i = 1, 2,. .,5 : Sôấ b c t do b h n chêấ).ớ ạ ậ ự ị ạ
Đôấi v i các c cấấu có các khấu đớ ơ ược nôấi v i nhau bănề g kh pớ ớ
quay ho cặ t nh tiêấn (kh p đ ng lo i 5) thì sôấ b c tị ớ ộ ạ ậ ự do bănề g v i sôấớ khấu
đ ng.. Đôấi v i cộ ớ ơ cấấu h , sôấ b c t do băềng t ng sôấ b c t do c a các kh p đ ng.ở
ậ ự ổ ậ ự ủ ớ ộ
Để ị đ nh v và đ nh hị
ị ướng khấu chấấp hành cuôấi
m t cách tuỳ ý trongộ
không gian 3 chiêều robot cấền có 6 b c t do, trong đó 3 b c t do đ đ nh v và 3ậ ự ậ
ự ể ị ị b c tậ ự do đ đ nh hể ị ướng. M t sôấ công vi c đ n gi n nấng h , săấp xêấp.. có
thộ ệ ơ ả ạ ể yêu cấuề sôấ b c tậ ự do ít h n. Các robot hàn, s n.. thơ ơ ường yêu
cấuề 6 b c tậ ự do. Trong m t sôấ trộ ường h p cấnề s khéo léo, linh ho t ho c khi
Page | 8 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
cấền phợ ự ạ ặ ải tôấi u hoáư quyẫ đ o. . ngạ ười ta dùng robot v i sôấ b c t do l n h
n 6.ớ ậ ự ớ ơ
1.3.3. H to đ (Coordinate frames):ệ ạ ộ
Môẫi robot thường bao gôềm nhiêều khấu (links) liên kêất v i nhau qua
cácớ kh p (joints), t o thành m t xích đ ng h c xuấất phát t m t khấu c b n (base)ớ ạ
ộ ộ ọ ừ ộ ơ ả đ ng yên. H to đ găấn v i khấu c b n g i là h to đ c b n (hay h toứ ệ ạ ộ
ớ ơ ả ọ ệ ạ ộ ơ ả ệ ạ đ chu n). Các h to đ trung gian khác găấn v i các khấu đ ng g i
là h toộ ẩ ệ ạ ộ ớ ộ ọ ệ ạ đ suy r ng. Trong t ng th i đi m ho t đ ng, các to đ suy r nộ
ộ ừ ờ ể ạ ộ ạ ộ ộ g xác đ nh cấuấị hình c a robot bănề g các chuy n d ch dài ho c các
chuy n d ch góủ ể ị ặ ể ị c c a các kh pủ ớ t nh tiêấn ho c kh p quay. Các to đ suy r ng
còn đị ặ ớ ạ ộ ộ ược g i là biêấn kh p (Hìnhọ ớ 1.1)
Các h to đ găấn trên các khấu c a robot ph i tuấn theo qui tăấc bàn tayệ ạ ộ ủ
ả ph i: Dùng tay ph i, năấm hai ngón tay út và áp út vào lòng bàn tay, xoè 3 ngón :ả
ả cái, tr và gi a theo 3 phỏ ữ
ương vuông góc nhau,
nêấu ch n ngón cái là phọ
ương và chiêều c a tr c z, thì ngón tr ch phủ ụ ỏ ỉ
ương, chiêều c a tr c x và ngón gi a seẫ bi uủ ụ ữ ể th
phị ương, chiêều c a tr c y (hình 1.2).ủ ụ
Trong robot ta thường dùng ch O và ch sôấ n đ ch h to đ găấn trênữ ỉ ể ỉ ệ
ạ ộ khấu th n. Nh v y h to đ c b n (H to đ găấn v i khấu côấ đ nh) seẫ đứ ư ậ ệ ạ ộ ơ
ả ệ ạ ộ ớ ị ược ký hi u là Oệ 0; h to đ găấn trên các khấu trung gian tệ ạ ộ ương ứng seẫ là O1, O2,...,
On-1, H to đ găấn trên khấu chấấp hành cuôấi ký hi u là On.ệ ạ ộ ệ
Page | 9 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
1.3.4. Trường công tác c a robot (Workspace or Range of motion):ủ
Trường công tác (hay vùng làm vi c, không gian công tác) cệ ủa robot là
toàn b th tích độ ể ược quét b i khấu chấấp hành cuôấi khi robot th c hi n tấất cở
ự ệ ả các chuy n đ ng có th . Trể ộ ể ường công tác b ràng bu c b i các thông sôấ
hình h cị ộ ở ọ c a robot cũng nh các ràng bu c c h c c a các kh p; ví d , mủ ư ộ ơ ọ ủ
ớ ụ ột kh p quay cóớ chuy n đ ng nh h n m t góc 360ể ộ ỏ ơ ộ 0. Người ta thường
dùng hai hình chiêấu để mô t trả ường công tác c a m t robot (hình 1.3).ủ ộ
1.4. CẦẤU TRÚC CƠ Ả BN CỦA ROBOT CÔNG NGHIỆP:
1.4.1. Các thành phấền chính c a robot công nghi p:ủ ệ
M t robot công nghi p thộ ệ
ường bao gôềm các
thành phấền chính như :
cánh tay robot, nguônề đ ng l c, d ng cộ ự ụ ụ găấn lên khấu chấấp hành cuôấi, các
c mả biêấn, b điêều khi n , thiêất b d y h c, máy tính . . các phấền mêềm l p trình
cũngộ ể ị ạ ọ ậ nên được coi là m t thành phấền c a h thôấng robot.ộ ủ ệ
Cánh tay robot (tay máy) là kêất cấuấ c khí gômềơ các khấu liên kêất v i
nhauớ băềng các kh p đ ng đ có th t o nên nh ng chuy n đ ng c b n c a robot.ớ ộ ể ể
ạ ữ ể ộ ơ ả ủ
Nguôền đ ng l c là các đ ng c đi n (m t chiêều ho c đ ng c bộ ự ộ ơ ệ ộ ặ ộ ơ
ước), các h thôấng xy lanh khí nén, thu l c đ t o đ ng l c cho tay máy ho t đ ng.ệ ỷ ự
ể ạ ộ ự ạ ộ
D ng c thao tác đụ ụ ược găấn trên khấu cuôấi c a robot, d ng c c a robotủ
ụ ụ ủ có th có nhiêều ki u khác nhau nh : d ng bàn tay đ năấm băất đôấi tể ể ư ạ ể
ượng ho cặ các công c làm vi c nh m hàn, đá mài, đấều phun s n.. ụ ệ ư ỏ ơ
Page | 10 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Thiêất b d y-hoc (Teach-Pendant) dùng đị ạ ể ạ d y cho robot các thao tác
cấền thiêất theo yêu cấều c a quá trình làm vi c, sau đó robot tủ ệ ự ặ l p l i các đ
ngạ ộ tác đã được d y đ làm vi c (phạ ể ệ ương pháp l p trình ki u d y h c).ậ ể ạ ọ
Các phấền mêềm đ l p trình và các chể ậ ương trình điêều khi n robot để
ược cài đ t trên máy tính, dùng điêều khi n robot thông qua bặ ể ộ điêều khi nể
(Controller). B điêều khi n còn độ ể ược g i là Mođun điêều khi n (hay Unit, Driver),ọ
ể nó thường được kêất nôấi v i máy tính. M t mođun điêều khi n có th còn có cácớ
ộ ể ể c ng Vào - Ra (I/O port) đ làm vi c v i nhiêều thiêất b khác nhau nhổ ể ệ ớ ị ư
các c mả biêấn giúp robot nh n biêất tr ng thái c a b n thấn, xác đ nh vậ ạ ủ ả ị ị trí
c a đôấi tủ ượng làm vi c ho c các dò tìm khác; điêều khi n các băng t i ho c cệ ặ ể ả
ặ ơ cấấu cấấp phôi ho t đ ng phôấi h p v i robot. .ạ ộ ợ ớ
1.4.2. Kêất cấấu c a tay máy:ủ
Như đã nói trên, tay máy là thành phấền quan tr ng, nó quyêất đ nh kh năngọ ị
ả làm vi c c a robot. Các kêất cấấu c a nhiêều tay máy đệ ủ ủ ược ph ng theo cấấu t
o vàỏ ạ ch c năng c a tay ngứ ủ ười; tuy nhiên ngày nay, tay máy được thiêất kêấ
rấất đa d ng,ạ nhiêều cánh tay robot có hình dáng rấất khác xa cánh tay người.
Trong thiêất kêấ và sử ụ d ng tay máy, chúng ta cấền quan tấm đêấn các thông sôấ
hình - đ ng h c, làộ ọ nh ng thông sôấ liên quan đêấn kh năng làm vi c c a robot nh
Page | 11 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
: tấềm v i (hayữ ả ệ ủ ư ớ trường công tác), sôấ b c tậ ự do (thể hi n sệ ự khéo léo
linh ho t c a robot), đạ ủ ộ c ng v ng, t i tr ng v t nấng, l c k p . . .ứ ữ ả ọ ậ ự ẹ
Các khấu c a robot thủ ường th c hi n hai chuy n đ ng c b n:ự ệ ể ộ ơ ả
• Chuy n đ ng t nh tiêấn theo hể ộ ị ướng x, y, z trong không gian Descarde,
thông thường t o nên các hình khôấiạ
• Chuy n đ ng xoay theo các tr c x, y, z trong không gian. ể ộ ụ
• Các chuy n đ ng này thể ộ ường ký hi u là T (Translation) ho c Pệ ặ (Prismatic).
1.5. PHẦN LOẠI ROBOT CÔNG NGHIỆP:
Robot công nghi p rấất phong phú đa d ng, có th đệ ạ ể ược phấn lo i theo cácạ cách sau:
1.5.1. Phấn lo i theo kêất cấấu:ạ
Theo kêất cấấu c a tay máy ngủ ười ta phấn thành robot ki u to đ Đêề các, ể
ạ ộ Ki u to đ tr , ki u to đ cấều, ki u to đ góc, robot ki u SCARA nh đã ể ạ ộ ụ ể ạ ộ ể ạ ộ ể
ư trình bày trên.ở
1.5.2. Phấn lo i theo h thônấ g truyêền đ ng: ạ ệ ộ
Có các d ng truyêền đ ng ph biêấn là:ạ ộ ổ
- H truyêền đ ng đi n: Thệ ộ ệ ường dùng các đ ng c đi n 1 chiêều (DC: Direct ộ ơ ệ
Current) ho c các đ ng c bặ ộ ơ ước (step motor). Lo i truyêền đ ng nấềy dêẫ điêều
ạ ộ khi n, kêất cấấu g n.ể ọ
- H truyêền đ ng thu l c: có th đ t đệ ộ ỷ ự ể ạ ược công suấất cao, đáp ứng nh ng ữ
điêều ki n làm vi c n ng. Tuy nhiên h thôấng thu l c thệ ệ ặ ệ ỷ ự ường có kêất
cấấu côềng kêềnh, tôền t i đ phi tuyêấn l n khó x lý khi điêều khi n.ạ ộ ớ ử ể
- H truyêền đ ng khí nén: có kêất cấấu g n nhệ ộ ọ ẹ ơ h n do không cấền dấẫn
ngược nh ng l i ph i găấn liêền v i trung tấm t o ra khí nén. H nấềy làm vi c v i ư
ạ ả ớ ạ ệ ệ ớ công suấất trung bình và nh , kém chính xác, thỏ ường ch thích h p
v i các ỉ ợ ớ robot ho t ạ đ ng theo chộ ương trình đ nh s n v i các thao tác đ n gi
n ị ẳ ớ ơ ả “nhấấc lên - đ t ặ xuôấng” (Pick and Place or PTP: Point To Point).
1.5.3. Phấn lo i theo ng d ng:ạ ứ ụ
- D a vào ng d ng c a robot trong s n xuấất có Robot s n, robot hàn, robot ự ứ ụ ủ ả
ơ lăấp ráp, robot chuy n phôi .v.v. .ể
Page | 12 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
1.5.4. Phấn lo i theo cách th c và đ c tr ng c a phạ ứ ặ ư ủ
ương pháp điêều khi n:ể
- Có robot điêều khi n h (m ch điêều khi n không có các quan h ph n hôềi), ể ở ạ ể
ệ ả Robot điêều khi n kín (hay điêều khi n servo): sể ể ử ụ d ng c m biêấn, m ch ph
n ả ạ ả hôềi đ tăng đ chính xác và m c đ linh ho t khi điêều khi n.ể ộ ứ ộ ạ ể
CHƯƠNG II: THIỀẾT KỀẾ CƠ CẦẾU ROBOT
2.1. XẦY DỰNG CẦẤU TRÚC, THIỀẤT LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG HỌ ỦC C A ROBOT:
2.1.1. Cấấu trúc c a ROBOT RRR:ủ
2.1.2. Xấy d ng h t a đ DHự ệ ọ ộ
: Denavit – Hartenberg (1955) đã quy
ước h t a đ ệ ọ
ộ Decard găấn vào môẫi khấu c a m t tay máy Robot nh sau:ủ ộ ư
Page | 13 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
* Tr c ụ được ch n d c theo tr c c a kh p th (i+1). ọ ọ ụ ủ ớ ứ
Hướng c a phép quay và phép t nh tiêấn đủ ị
ược ch n tùy ý.ọ
* Tr c đụ ược xác đ nh d c theo đị ọ ường vuông góc chung gi a tr c kh p đ ng th ữ ụ ớ
ộ ứ i và (i+ 1), hướng t kh p đ ng th i t i tr c ( i+1).ừ ớ ộ ứ ớ ụ * Tr c đụ
ược xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i. ị ả
T quy tăấc trên ta xấy d ng các t a đ kh o sát (Hình 2.1).ừ ự ọ ộ ả
H t a đ :ệ ọ ộ
Gôấc t a đ đ t t i tấm c a kh p đ ng th nhấấtọ ộ ặ ạ ủ ớ ộ ứ Tr c d c theo hụ
ọướng c a tr c kh p đ ng th nhấất hủ ụ ớ ộ
ứướng t trong ra ừ ngoài.
Tr c có phụương vuông góc v i .ớ
Tr c xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i. ụ ị ả • H t a đ :ệ ọ ộ
Gôấc t a đ đ t t i tấm c a kh p đ ng th 2ọộ ặ ạ ủ ớ ộ ứ
Tr c ụ có phương d c theo tr c kh p đ ng xoay th 2 nh hình veẫ.ọ ụ ớ ộ ứ ư
Tr c có phụ ương năềm trên đường vuông góc chung c a tr c và .ủ
ụ Tr c ụ xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i.ị ả • H t a đ :ệ ọ ộ
Gôấc t a đ đ t t i tấm c a kh p đ ng th 3.ọ ộ ặ ạ ủ ớ ộ ứ
Tr c ụ có phương d c theo tr c kh p đ ng xoay th 3 c a kh p xoay.ọ ụ ớ ộ ứ ủ ớ
Tr c có phụ ương năềm trên đường vuông góc chung c a tr c và .ủ
ụ Tr c xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i.ụ ị ả • H t a đ :ệ ọ ộ
Gôấc t a đ đ t t i đi m cuôấi c a khấu thao tác.ọ ộ ặ ạ ể ủ
Page | 14 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
Tr c ch n phụ ọ ương d c theo họ ướng tác đ ng, chiêều tùy ý. Hình
veẫ.ộ Tr c vuông góc v i ụ ớ . Và song song v i ớ tr c ụ .
Tr c xác đ nh theo quy tăấc bàn tay ph i. ụ ị ả
2.1.3. Xác đ nh các tham sôấ đ ng h c D-Hịộ ọ :
V trí c a h t a đ kh p đôấi v i h t a đ kh p đị ủ ệ ọ ộ ớ ớ ệ ọ ộ ớ
ược xác đ nh b i 4 tham sôấ , , , ị ở nh sau:ư
: Góc quay quanh tr c đ tr c trùng v i tr c ().ụ ể ụ ớ ụ
: D ch chuy n t nh tiêấn d c tr c đ gôấc t a đ chuy đêấn là giao đi m ị ể ị ọ ụ ể ọ ộ ể ể
c a ủ tr c ụ và tr c ụ .
: D ch chuy n d c tr c đ đi m chuy n đêấn đi m ị ể ọ ụ ể ể ể ể .
: Góc quay quanh tr c sao cho tr c () trùng v i tr c ụ ụ ớ ụ .
2.1.4. L p b ng Denavit – Hartenbergậ ả : Khấu d i θ i a i α i 1 0 1 a 1 π/2 2 d 2 2 0 π/2 3 0 3 a3 0
Thông sôấ tính toán và thiêất kêấ:
• Khấu 1: a1= 500 (mm)
• Khấu 2: d2= 400 (mm)
• Khấu 3: a3= 300 (mm)
2.1.5. Tính toán các ma tr n truyêềnậ Denavit – Hartenberg:
Page | 15 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI
M c tiêu c a bài toán đ ng h c thu n là tính toán v trí và hụ ủ ộ ọ ậ ị
ướng c a khấu thao ủ tác dưới d ng hàm c a các biêấn kh p.ạ ủ ớ
X = f (q) Trong đó: + T a đ Xọ
ộ = [x1, x2, x3]T là v trí bàn k p trong h t a đ côấ đ nh. T p h p các vector Xị ẹ ệ ọ ộ ị ậ
ợ trong không gian g i là không gian thao tác c a robot.ọ ủ
+ Và q = [q1, q2, q3]. Ở đấy q1 = 1, q2 = 2, q3 = 3 (chính là các biêấn kh p xoay). Là vect ớ ơ t
a đ suy r ng c a các biêấn kh p. T p các vect qọ ộ ộ ủ ớ ậ ơ xác đ nh nên không gian kh p
hayị ớ còn g i là không gian cấuấ hình c a c a robot.ọ ủ ủ
- Ta seẫ tìm hướng và v trí c a bàn k p robot t ma tr n biêấn đ i thuấền nhấất Aị ủ ẹ ừ ậ ổ E.
- D ng t ng quát c a ma tr n Denavit-Hartenberg cho các khấu:ạ ổ ủ ậ cosθ i sinθ sinα a cosθ sinθ cosαi i i i i i
sinθ i cosθ cosαi i sinα cosθi i i 1 A a sinθi i i d i 0 sinα i cosα 1 i 0 0 0
- Ma tr n Denavit-Hartenberg cho khấu 1:ậ cos 1 0 (1) sin 1 a1.cos 1 sin 1 0 cos 1 a1.sin 1 0 A1 0 1 0 0 0 0 0 1
- Ma tr n Denavit-Hartenberg cho khấu 2:ậ
Page | 16 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI cos 2 0 0 (2) sin 2 sin 2 0 0 cos 2 1A2 0 1 0 d2 0 0 0 1
- Ma tr n Denavit-Hartenberg cho khấu 3:ậ cos 3 0 sin 3 a3.cos 3 2 A3 sin 3 cos 3 0 a3.sin 3 (3) 0 0 1 0 0 0 0 1
* T (1), (2), ta xác đ nh đừ ị
ược ma tr n biêấn đ i t a đ thuấền nhấất c a khấu 2 so v i ậ ổ ọ ộ ủ ớ
tr c ụ h t a đ côấ đ nh ệ ọ ộ ị là: cos 1.cos 2 sin cos d 1 1.sin 2
2.sin 1 a1.cos 1 a1.sin 1 sin 1.sin 2 d2.cos 1 sin 1.cos 2 cos 1 cos 0 2 0 A2 0 A A1.1 2 (4) 0 sin 2 0 1 0 0
* T (4) & (3) ta xác đ nh ma tr n mô t v trí và hừ ị ậ ả ị ướng c a khấu
thao tác trong hủ ệ t a đ côấ đ nh ọ ộ ị là: CC C1 2 3 S S1 CC S1 2 3
CS12 a CC C3 ( 1 2 3 S S1 3) aC d S1 1 SC SS 3 SC C1 2 3 CS1 1 3 SC 1 2
2 1 a SC C3( 1 2 3 CS1 3) aS d C1 3
S1 2 3 CC1 3 C2 1 2 1 (5)
0 A q3( ) 0 A A2.23 S S 0 2 3
Page | 17 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI S C2 3 0 a S C3 2 3 0 1
V i quy ớ ước Ci = cosθi , Si = sinθi, i=1÷3.
2.1.6. Thiêất l p h phậ
ệương trình đ ng h c c a ROBOT:ộ ọ ủ A
- Ma tr n ậ 0 3 cho ta biêất hướng và v trí c a khấu thao tác trong h t a đ côấ đ nh ị ủ
ệ ọ ộ ị hay nói cách khác là v trí c a đi m tác đ ng cuôấi và hị ủ ể ộ ướng c a ủ h t a đ
đ ng gănấ ệ ọ ộ ộ vào khấu t i đi m tác đ ng cuôấi trong h t a đ côấ đ nh. Vì thêấ nó
còn đạ ể ộ ệ ọ ộ ị ược bi u ể diêẫn qua thông sôấ các biêấn kh p ta t m g i là ớ ạ ọ qi.
Trong bài toán c th thì nó là các ụ ể kh p xoay ớ θi, v i i=1÷3.ớ
- Khi đó, ma tr n 5 đậ
ược kí hi u thành:ệ 0 A3 ( )q . - x y z
S d ng các góc Cardan xác đ nh hử ụ ị ướng c a v t răấn. Ta g i ủ ậ ọ
E , E , E , ,
, là giá tr mô t tr c tiêấp v trí và hị ả ự ị ướng c a EXủ 3Y3Z3 so v i h t a đ Oớ ệ ọ ộ 0Z0Y0Z0. Trong đó:
xE, yE,zE là các t a đ đi m E và là các góc quay Cardan c a EXọ ộ ể ủ 3Y3Z3 so v i h t aớ
ệ ọ đ Oộ 0Z0Y0Z0. Do các t a đ thao tác đêều là hàm c a th i gian. Nên ta có th bi u diêẫn: ọ ộ ủ ờ ể ể
Page | 18 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI 1 0 A tn ( )
0R tnT( ) 0r tE ( ) (6) 0 V i: A
ớ 0 E là ma tr n Cardan mô ta hậ ướng EX3Y3Z3 so v i h t a đ Oớ ệ ọ ộ 0Z0Y0Z0. r
0 E là vect mô t v trí c a đi m tác đ ng cuôấi trong h t a đ Oơả ị ủ ể ộ ệ ọ ộ 0Z0Y0Z0. 0 r tE( )
xE(t), yE(t), zE( )t T (7) cos cos cos sin sin (8) 0Rn RCD sinsin cos cos sin sin sin sin cos cos sin cos cos sin cos sin sincos sin sin sin coscos cos A ( )q 0 3
bi u diêẫn v trí và hể
ị ướng c a khấu thao tác trong h t a đ ủ ệ ọ ộ -
Do ma tr n ậ côấ đ nh thông qua biêấn kh p qị ớ
i (Ma tr n tr ng thái khấu
thao tác theo cấấu trúc đ ng ậ ạ ộ A t ( ) 0 E
cũng mô t v trí và hả ị ướng c a khấu thao tác thông qua h
ủ ệ h c. Còn ma tr n ọ
ậ t a đ khấu thao tác. ọ ộ Ở đấy ta ch n cách bi u diêẫn thông
qua các góc Cardan. ọ ể
0 A q3( ) 0 A tn ( ) . V i n =3 vì c cấuấ ớ ơ
* T đó ta có PT đ ng h c ROBOT có d ng: ừ ộ ọ
ạ ROBOT có 3 khấu. 0
A q3( ) 0 A t3( ) (9)
Page | 19 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55 lOMoAR cPSD| 49519085
ROBOTICS PGS. PHAN BÙI KHÔI -
T các h th c (5), (6), (7), (8), (9). Ta xấy d ng đừ ệ ứ ự ược h
6 phệ ương trình đ c l p ộ ậ nh ư sau:
f1 0 A q3( )[1,4] 0 A t3( )[1,4] [a C C C3( 1 2
3 S S1 3) a C1 1 d S2 1] xE 0 0 2 A q
3( )[2,4] 0 A t3( )[2,4] [a S C C3( 1 2
3 C S13) a S1 1 d C2 1] yE 0 f
f3 0 A q3( )[3,4] 0 A t3( )[3,4] [a S C3 2 3] zE 0 (10) 0 A q( )[1,1] f4 3
0 A t3( )[1,1] (C C C1 2 3 S S1 3) (cos cos ) 0
f5 0 A q3( )[2,2] 0 A t3( )[2,2] ( S C S1 2 3 C C13) ( sin sin sin cos cos ) 0
f6 0 A q3( )[3,3] 0 A t3( )[3,3] ( C2 ) (cos cos) 0
2.2. TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC THUẬN- NGƯỢC ROBOT:
Page | 20 Lê Tuấấn Anh. CN-CĐT1_K55