Đề tham khảo cuối kì 1 Toán 11 Cánh Diều năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 Cánh Diều (CD) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình; các đề thi được biên tập theo cấu trúc 70% trắc nghiệm

1
MA TRN & BN ĐC T Đ KIM TRA ĐNH KÌ
2.1.1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 MÔN TOÁN – LP 11
TT
(1)
Ch đ
(2)
Ni dung
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
HÀM SỐ
LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG GIÁC
(13t)
Giá tr ng giác ca góc
ng giác
C1 C7
TL6 26%
Công thức lượng giác C2 C3
Hàm s ng giác C4
Phương trình lượ
ng giác
cơ bn
C5 C6 TL1 C8
2
DÃY SỐ, CẤP
SỐ CỘNG,
CẤP SỐ
NHÂN (7t)
Dãy số
C9
TL2
13%
Cấp số cộng
C10 C12
Cấp số nhân
C11
3
CÁC SỐ ĐẶC
TRƯNG ĐO
XU THẾ
TRUNG TÂM
CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP
NHÓM (4t)
Mẫu số liệu ghép nhóm
6%
Các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm
C13-
C15
4
Gii hn ca dãy s
C16-
C17
18%
2
GII HN,
HÀM S LIÊN
TC (9t)
Gii hn ca hàm s
C18-
C19
C21
Hàm s liên tc
C22
C24
5
QUAN HỆ
SONG SONG
TRONG
KHÔNG GIAN
(15t)
Đưng thng và mt
phẳng trong không gian
C25-
C26
C27
TL3
TL5 37%
Hai đưng thẳng song
song
C28 C29
Đưng thng và mt
phẳng song song
C30 C31 TL4
Hai mặt phẳng song song
C32-
C33
C34
Phép chiếu song song
C35
Tng 17 0 15 2 3 2 0 2
T l % 34% 40% 16% 10% 100%
T l chung 74% 26% 100%
Ghi chú: 28 câu TNKQ (0,25 điểm / câu); 05 câu T lun.
- Ct 2 và ct 3 ghi tên ch đề như trong Chương trình giáo dục ph thông môn Toán 2018, gồm các ch đề đã dạy theo kế hoạch giáo
dục tính đến thi điểm kiểm tra.
- Ct 12 ghi tng % s điểm ca mi ch đề.
- Đề kiểm tra cuối hcI dành khoảng 30% s điểm đ kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó.
- T l % s điểm ca các ch đề nên tương ứng vi t l thi lưng dy hc ca các ch đề đó.
- T l các mc đ đánh giá: Nhận biết khoảng t 30-40%; Thông hiểu khoảng t 30-40%; Vn dụng khoảng t 20-30%; Vn dụng cao
khoảng 10%.
- T l đim TNKQ khoảng 70%, TL khoảng 30%.
(- S câu hỏi TNKQ khoảng 30-40 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 3-6 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm.)
3
2.1.2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 11
STT
Chương/ch
đề
Ni dung Mức độ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC (13t)
Giá tr ng
giác ca góc
ng giác
*Nhn biết:
-Nhận biết đưc các khái nim cơ bn v
góc lượng giác: khái niệm góc lượng
giác; s đo của góc lượng giác; h thc
Chasles cho các góc ợng giác; đường
tròn lượng giác.
- Nhận biết được khái niệm giá tr ng
giác ca một góc lượng giác
Vn dng:
S dụng được máy tính cm tay đ tính
giá tr ng giác ca một góc lượng giác
khi biết s đo của góc đó.
1 (TN)
Câu 1
1 (TN)
Câu 7
Công thức
lượng giác
Nhn biết:
- Chỉ ra được được công thức tính sin,
côsin, tang, côtang của
tổng, hiệu hai góc
(câu 4)
- Nhận biết được từ các công thức cộng
suy ra công thức góc nhân đôi (câu 7)
- Chỉ ra được được công thức biến đổi
tích thành tổng công thức biến đổi
tổng thành tích.( Câu 14, câu 24)
Thông hiu:
Mô t được các phép biến đổi ng
giác bản: công thức cng; công thc
góc nhân đôi; công thức biến đổ
i tích
thành tng và công thức biến đổi tng
thành tích.
Vn dng cao:
1 (TN)
Câu 2
1 (TN)
Câu 3
1 (TL)
Câu 40
4
Giải quyết được mt s vấn đề thực
tin gắn với giá tr ng giác c
a góc
ợng giác các phép biến đổi ng
giác.
Hàm s ng
giác
*Nhn biết:
-Nhận biết được được các khái nim v
hàm s chn, hàm số lẻ, hàm số tun
hoàn.
- Nhận biết được các đặc trưng hình học
ca đ th m s chẵn, hàm số lẻ, hàm
s tuần hoàn.
- Nhn biết được được định nghĩa các
hàm lưng giác y = sin x, y = cos x, y =
tan x, y = cot x thông qua đườ
ng tròn
ng giác
1 (TN)
Câu 4
Phương trình
ợng giác cơ
bn
Nhn biết:
Nhận biết được công thc nghim ca
phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m
bằng cách vn dụng đồ thm s ng
giác tương ứng.
Thông hiu:
- Hiểu được điều kiện có nghim ca PT
LG cơ bản.
Vn dng:
Tính được nghim gần đúng của
phương trình lượng giác bản bằng
máy tính cm tay.
Giải được thành thạo phương trình
1 (TN)
Câu 5
1 (TN)
Câu 6
1 (TN)
Câu 8 +
1 (TL)
Câu 36
5
ợng giác cơ bản
2
DÃY SỐ,
CẤP SỐ
CỘNG,
CẤP SỐ
NHÂN (7t)
Dãy số
*Nhn biết:
- Nhận biết được dãy s hữu hạn, dãy số
vô hn.
-Nhận biết đưc tính chất tăng, giảm, b
chn ca dãy s trong những trường hợp
đơn giản.
1 (TN)
Câu 9
Cấp số cộng
*Thông hiu:
-- S dụng được công thc xác đnh s
hng tổng quát của cấp s cng.
- Tính được tng ca n s hạng đầu tiên
ca cấp số cng.
*Vn dng: Giải quyết đưc mt s vn
đề thc tin gn vi cấp số cộng để gii
mt s bài toán liên quan đến thc tin
(ví d: mt s vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...).
1 (TN)
Câu 10
1 (TN)
Câu 12
Cấp số nhân
Thông hiu:
- Tìm đưc các yếu t còn lại khi cho biết
3 trong 5 yếu t
1
, ,,,
nn
u u nqS
trong các
tình huống đơn giản.
- Hiểu được tính cht ca cấp số nhân
2
11
.
k kk
u uu
−+
=
vi
2k
*Vn dng: Giải quyết đưc mt s vn
đề thc tin gn vi cấp số nhân để gii
mt s bài toán liên quan đến thc tin
(ví d: mt s vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...).
1 (TN)
Câu 11
1 (TL)
Câu 37
3
CÁC SỐ
ĐẶC
Mẫu số liệu
ghép nhóm
6
TRƯNG
ĐO XU
THẾ
TRUNG
TÂM CỦA
MẪU SỐ
LIỆU
GHÉP
NHÓM (4t)
Các số đặc
trưng đo xu
thế trung tâm
*Nhn biết :
*Thông hiu:
Hiểu được ý nghĩa vai trò của các s
đặc trưng nói trên ca mẫu số liệu trong
thc tin.
- Rút ra được kết lun nh ý nghĩa của
các s đặc trưng nói trên của mu s liu
trong trường hợp đơn giản.
- Tính được các s đặc trưng đo xu thế
trung tâm cho mẫu s liệu ghép nhóm: số
trung bình cộng (hay s trung bình),
trung vị (median), t phân vị (quartiles),
mt (mode).
3(TN)
Câu 11
Câu 12
Câu 13
4
GII HN,
HÀM S
LIÊN TC
(9t)
Gii hn ca
dãy s
Nhn biết:
Giải thích được mt s gii hn cơ bn
Vn dng:
- Tính được tng ca mt cp s nhân lùi
vô hn và vn dụng được kết qu đó đ
gii quyết mt s tình huống thc tin
gi định hoặc liên quan đến thc tin.
2(TN)
Câu 16
Câu 17
Gii hn ca
hàm s
Nhn biết :
- Nhận biết được khái nim gii hn hu
hn ca hàm số, giới hn hữu hạn mt
phía của hàm s ti một điểm.
- Nhận biết được khái nim gii hn hu
hn ca hàm s ti vô cc và mô t được
mt s gii hn cơ bản như:
0lim =
+∞
k
x
x
c
,
0lim =
+∞
k
x
x
c
vi c là hng s k là s
nguyên dương.
2(TN)
Câu 18
Câu 19
2(TN)
Câu 20
Câu 21
7
- Nhận biết được khái niệm gii hn vô
cc (một phía) của hàm s ti một điểm
và hiểu được mt s gii hn cơ bản như:
+∞
=
+
a
x
ax
1
lim
;
.
1
lim
−∞=
a
x
a
x
Thông hiu
- Tính được mt s gii hn hàm s bằng
cách vn dụng các phép toán trên giới
hn hàm s.
Vn dng
- Giải quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi gii hn hàm s.
Hàm s liên
tc
Nhn biết
-Nhận biết được khái niệm hàm s liên
tc t định nghĩa; đồ th
Thông hiu
- Nhn dạng được hàm s liên tc ti mt
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặ
c trên
một đoạn.
- Nhn dạng được tính liên tc ca tổng,
hiệu, tích, thương của hai hàm s liên
tc.
- Nhận biết đưc tính liên tc ca mt s
hàm cp bn (như hàm đa thc,
hàm phân thức, hàm căn thc, hàm lưng
giác) trên tập xác định của chúng.
1(TN)
Câu 22
2(TN)
Câu 23
Câu 24
5
QUAN HỆ
SONG
SONG
Đưng thng
và mt phng
Nhn biết :
- Nhận biết được các quan h liên thuc
bn giữa điểm, đường thẳng, mặt
2(TN)
Câu 25
Câu 26
1(TN)
Câu 27
8
TRONG
KHÔNG
GIAN (15t)
trong không
gian
phẳng trong không gian.
- Nhận biết được hình chóp, hình tứ din.
Thông hiu:
- Xác định được giao tuyến ca hai mt
phẳng;
Vn dng:
Xác đnh giao điểm của đường thng và
mặt phẳng.
Vn dụng được các tính cht v giao
tuyến ca hai mặt phẳng; giao điểm ca
đường thng và mặt phẳng vào gii i
tập.
Hai đường
thng song
song
Nhn biết
- Nhận biết được v trí tương đối ca hai
đường thẳng trong không gian: hai
đường thẳng trùng nhau, song song, cắt
nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiu
- Tính cht bn v hai đường thng
song song trong không gian.
1(TN)
Câu 28
1(TN)
Câu 29
+ 1(TL)
Câu 38a
Đưng thng
và mt phng
song song
Nhn biết
- Nhận biết đưc đưng thẳng song song
vi mặt phẳng.
Thông hiu
- Giải thích được điều kiện để đường
thẳng song song với mặt phẳng.
- Gii thích đưc tính cht bn v
đường thẳng song song với mặt phẳng.
1(TN)
Câu 30
1(TN)
Câu 31
1(TL)
Câu 38b
9
Vn dng
- Vn dụng được kiến thc v đường
thẳng song song với mặt phẳng để gii
bài tập
Hai mt phng
song song
Nhn biết
Nhận biết đưc hai mt phẳng song song
trong không gian.
-Nhận biết đưc các loại hình
Thông hiểu
-Gii thích đưc tính cht bn ca
lăng trụ và hình hộp.
-Nhận biết được hai mp song song
1(TN)
Câu 32
Câu 33
1(TN)
Câu 34
1(TL)
Câu 39
Phép chiếu
song song
Nhn biết:
Xác định được nh ca một điểm, mt
đoạn thẳng, một tam giác, một đường
tròn qua một phép chiếu song song
1(TN)
Câu 35
Tng
17TN
15TN +
2TL
3TN + 2TL 2TL
T l %
34%
40%
16%
10%
T l chung
74%
26%
TRƯNG THPT ……… ĐỀ KIM TRA CUI K I
T Toán Môn: Toán 11
-----o0o----- Thi gian: 90 phút
I. PHN TRC NGHIM (35 câu).
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, cho góc
45AOM = °
.
Góc lượng giác
( )
,OA OM
được mô t trong hình v có s đo bằng
A.
765−°
. B.
765°
. C.
1125
°
. D.
1125
−°
.
Câu 2: Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
cos sin sin cos cosab a b a b−= +
B.
( )
cos sin sin cos cosab a b a b
+=
C.
(
)
sin sin cos cos sinab a b a b−=
D.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b+= +
Câu 3: Rút gn
( )
( )
(
)
( )
cos cos sin sinM ab ab ab ab
= + −− +
A.
2
1 2 cos
Ma=
. B.
2
1 2sinMa=
.
C.
cos 4Ma=
. D.
sin 4Ma=
.
Câu 4: Hàm s nào sau đây tuần hoàn vi chu k
π
?
A.
tan 6yx=
. B.
tanyx=
. C.
sinyx=
. D.
cot
6
x
y =
.
Câu 5: Phương trình
1
cos
2
x =
có nghim là
A.
6
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
=−+
( )
k
. B.
2
2
3
xk
π
π
=±+
,
( )
k
.
C.
2
6
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
=−+
(
)
k
. D.
2
3
xk
π
π
=±+
,
( )
k
.
Câu 6: Phương trình
2sin x 0m−=
vô nghim khi
A.
22m−≤
. B.
2
m >
. C.
2
2
m
m
<−
>
. D.
2
m <
.
Câu 7: Cho góc
α
tha mãn
tan 2
α
=
. Tính
22
22
2sin 3sin .cos 4 cos
5sin 6cos
P
α αα α
αα
++
=
+
.
A.
9
13
P
=
. B.
9
65
P =
. C.
9
65
P
=
. D.
24
29
P =
.
Câu 8: S nghim của phương trình
sin 1
4
x
π

+=


vi
5x
ππ
≤≤
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D. 3.
Câu 9: Dãy số
( )
n
u
được cho bởi công thc s hng tng quát nào dưới đây là dãy số tăng?
A.
2
1
n
u
n
= +
. B.
2
n
un=
. C.
2
n
un= +
. D.
1
2
n
u
n
= +
.
Câu 10: Cho cp s cng
(
)
n
u
1
81u =
công sai
9d =
. Tng 9 s hng đu ca cp s cộng đã cho
A. 405. B. 414. C. 396. D. 387.
Câu 11: m tt c các giá tr của x để ba số
2 1; ; 2 1
x xx−+
theo th t đó lập thành mt cp s nhân.
A.
1
3
x = ±
B.
1
3
x
= ±
C.
3x = ±
D.
3x = ±
Câu 12: Ngưi ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nht trồng 1 cây, hàng thứ hai
trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,…Hỏi có tt c bao nhiêu hàng cây?
A. 73. B. 75. C. 77. D. 79.
Câu 13: Cho mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca
25
cây dừa giống như sau:
Trung v ca mu s liệu ghép nhóm này là
A.
175
7
e
M =
. B.
165
5
e
M =
. C.
165
7
e
M =
. D.
165
3
e
M
=
.
Câu 14: Cho mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca
25
cây dừa giống như sau:
T phân vị th nht ca mu s liệu ghép nhóm này là
A.
1
13, 5Q =
. B.
1
13, 9Q
=
. C.
1
15,75Q =
. D.
1
13, 75Q =
.
Câu 15: Cho mu s liu ghép nhóm v thng kê thi gian hoàn thành (phút) mt bài kim tra trc tuyến
ca
100
học sinh, ta có bảng s liệu sau:
Thời gian trung bình để
100
học sinh hoàn thành bài kiểm tra là
A.
38,92
phút. B.
38, 29
phút. C.
39,28
phút. D.
39,82
phút.
Câu 16: Gii hn
2
1
lim
n
bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A.
1
lim 0=
n
. B.
lim 0=
k
c
n
(
c
là hng s và k là s nguyên cho trước).
C.
1
lim
2

= +∞


n
. D.
lim =cc
vi
c
là hng s.
Câu 18: Gi s ta có
( )
0
lim 2
xx
fx
=
( )
0
lim
xx
gx
= +∞
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
( ) ( )
0
lim .
xx
f xgx
= −∞


. B.
( ) ( )
0
lim .
xx
f xgx
= +∞


.
C.
( ) ( )
0
lim 2
xx
f x gx
−=


. D.
( ) ( )
0
lim 2
xx
f x gx
+=


.
Câu 19: Vi
k
là s nguyên dương. Khi đó bằng
A. + B. C. 0. D. 1.
Câu 20: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+∞
. C.
2
5
. D.
−∞
.
Câu 21: Tính
0
2 11
lim
x
x
x
+−
.
A. 1. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 22: m s
1
=
+
x
y
x
gián đoạn ti đim
0
x
bằng?
A.
0
2023x =
. B.
0
1=x
. C.
0
0=x
D.
0
1= x
.
Câu 23: Cho hàm s
3
21
()
=
x
fx
xx
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. m s liên tc ti
1= x
. B. m s liên tc ti
0=x
.
C. m s liên tc ti
1=x
. D. Hàm s liên tc ti
1
4
x =
.
Câu 24: Hình nào trong các hình dưới đây là đồ th ca hàm s không liên tc ti
1=x
?
A.
B.
C.
D.
lim
k
x
x
+∞
.
.−∞
Câu 25: Trong không gian cho hình chóp
.S ABCD
. Đưng thẳng nào sau đây nằm trong mt phng
ABCD
?
A.
SA
. B.
AC
. C.
SB
. D.
SD
.
Câu 26: Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Đim
M
thuc cnh
SO
(
M
khác
,SO
). Trong các mt phẳng sau, điểm
M
nm trên mt phng nào?
A.
( )
ABCD
. B.
( )
SBD
. C.
( )
SAB
. D.
( )
SCD
.
Câu 27: Cho hình t din
ABCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
ABC
(
)
CDB
là đường thng
A.
AB
. B.
BD
.
C.
CD
. D.
BC
.
Câu 28: Cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phng cha
a
và song song vi
b
A.
0.
B. Vô s. C.
2.
D.
1.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
, vi
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung
điểm ca các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Đưng thẳng nào sau đây không song song với đường
thng
MN
?
A.
CD
. B.
AB
. C.
PQ
. D.
CS
.
Câu 30: Cho các gi thiết sau đây, giả thiết nào kết luận đường thng
a
song song vi mt phng
( )
α
?
A.
//ab
( )
b
α
. B.
( )
//a
β
( ) ( )
//
βα
.
C.
//ab
( )
//b
α
. D.
( )
a
α
∩=
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
. Gi
I
trung điểm ca
BC
,
K
thuc cnh
SD
sao cho
1
2
=SK KD
.
M
giao điểm ca
BD
AI
. Tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A.
//( )MK ABCD
. B.
//( )MK SBD
. C.
//( )MK SBC
. D.
//( )MK SCD
.
Câu 32: Cho hai mt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
; đường thng
( ) ( )
;⊂⊂a Pb Q
. Tìm khẳng định sai
trong các mệnh đề sau.
A. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
a
ct
b
B. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//bP
.
C. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
hoc song song hoc chéo nhau.
D. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//aQ
Câu 33: Cho hai mặt phẳng
(
)
P
( )
Q
song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng
( )
dP
( )
dQ
thì
//
dd
.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm
( )
AP
và song song với
( )
Q
đều nằm trong
( )
P
.
C. Nếu đường thẳng
cắt
( )
P
thì
cũng cắt
( )
Q
.
D. Nếu đường thẳng
( )
aQ
thì
(
)
//
aP
.
Câu 34: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phng
( )
BC D
song song vi mt phng nào trong các mt
phẳng sau đây?
A.
( )
AB D
′′
. B.
(
)
ACC
′′
. C.
( )
BDA
. D.
( )
BCA
.
Câu 35: Cho hai đường thng
12
,∆∆
không song song vi nhau và mt phng
( )
α
ct
2
.
nh ca
1
qua phép chiếu song song lên
( )
α
theo phương
2
A. một đường thng. B. một điểm. C. mt tia. D. một đoạn thng.
II. PHN T LUN (05 câu).
Câu 36: (0,5 điểm) Giải phương trình:
2 cos 2 1 0x +=
.
Câu 37: (0,5 điểm) Một loi vi khun sau mi phút s ợng tăng gấp đôi, biết rằng sau 5 phút người ta
đếm đưc có 64000 con. Hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con?
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
Câu 38: (1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Biết
O
tâm của đáy
,HK
lần lượt là trung điểm ca
,SB SD
.
a) Tìm giao tuyến ca
( )
SBD
( )
SAC
.
b) Chứng minh:
( )
//BD AHK
.
Câu 39: (0,5 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều. Gi
M
đim trên cnh
AD
sao cho
AM
( )
, 0;xx a=
. Mt phng
( )
α
đi qua
M
và song song vi
( )
SAB
ln lưt ct các cnh
, S,CB C SD
ti
,,NPQ
. Tìm
x
để din tích
MNPQ
bằng
2
23
9
a
.
Câu 40: (0,5 điểm) T con tàu cách xa ngn hải đăng 40m, người ta đo góc nhìn ca ngn hải đăng
được đặt trên mỏm đá cao 30m
so vi mực nước biển như trong hình.
Biết
7
tan
24
α
=
. Tính chiu cao ca ngn hải đăng là bao nhiêu.
-------------------- HT --------------------
α
ĐÁP ÁN
Câu
Ni dung
Đim
36
0,5đ
1
2 cos 2 1 0 cos 2
2
xx+= =
0,25
( )
22
cos 2 cos 2 2
33 3
x
x k x kk
ππ π
ππ
= =± + ⇔=±+
0.25
37
0,5đ
Gi
0
x
là s vi khuẩn ban đầu;
n
x
là s vi khun phút th
n
Sau mi phút s ợng tăng gấp đôi nên
1
2
+
=
nn
xx
10
2, 2= =u xq
0,25
4
50
2 .2=ux
4
0
64000 2 .2⇔=x
0
2000⇔=x
1
2.2000.2 2048000 10
=
= ⇔=
n
n
un
0.25
38
38a
0,5đ
Trong mt phng
( )
ABCD
,
AC BD O∩=
,SO
là hai điểm chung ca hai mt phng
( ) ( )
,SAC SBD
0.25
Vậy:
( ) ( )
SO SAB SCD=
0.25
38b
0,5đ
Ta có:
HK
là đường trung bình
SBD
nên
//HK BD
0.25
Mà:
(); ()HK AHK BD AHK⊂⊂
/
Nên:
/ /( )BD AHK
0.25
39
0,5đ
x
N
O
C
B
A
D
S
H
K
M
Ta có
α
α
α
∩=∩=
∈∩
( )// ( )
( )( ) ()( ) //
() ( )
SAB
SAB SAD SA SAD MQ SA
M SAD
vi
Q SD
.
α
α
α
∩=∩=
∈∩
( ) // ( )
( )( ) ()( ) //
() ( )
SAB
SAB ABCD AB ABCD MN AB
M A BCD
vi
N BC
.
α
α
α
=⇒∩ =
∈∩
/
( )// ( )
( )( ) ()( )
()
/
()
SAB
SAB SCB SB SBC NP SB
N SBC
vi
P SC
.
Suy ra thiết din ca hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mt phng
( )
α
là t giác
MNPQ
.
0.25
Ta có
α
α
∩=
∩=
∩=
() ( )
( )( )
,,
( ) ()
//
SCD PQ
SCD A BCD CD
PQ M N CD
A BCD MN
CD MN
đôi một
song song .
Khi đó
MNPQ
là hình thang với đáy lớn
MN
.
Hơn nữa ta có
°
⇒==
//
/ 60
/
/
/
MN AB
PN SB M NP A B S
MQ SA
60NMQ BAS
°
= =
Do đó tứ giác
MNPQ
là hình thang cân.
Ta có
== ⇒= =
PQ SQ A M
PQ A M
CD SD A D
x
.
Suy ra
EMN
đều cnh
a
EPQ
là tam giác đều cnh
x
.
Khi đó
∆∆
= −=
M NPQ EM N EPQ
SSS
22
33
44
ax
.
Theo gi thiết
=
M NPQ
S
2222
23 3 323
.
9 44 9 3
a ax a a
x = ⇔=
Vậy giá trị
x
cn tìm là
3
a
.
0,25
40
0,5đ
( )
tan tan
tan tan
1 tan . tan
CAB
DAB CAB
CAB
α
α
α
+
= +=
73
4
24 4
73
3
1.
24 4
+
= =
0,25
Suy ra
40 1600
.tan .40
33
DB AB DAB= = =
(m)
Chiu cao ngn hải đăng là
700
30 ( )
3
DC BD m= −=
0,25
α
30
40
D
B
A
C
1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 11
TT
(1)
Chương/Ch đề
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Dãy số. Cấp số
cộng cấp số
nhân (07 tiết)
Dãy s (2 tiết)
1-2
3
6%
Cấp số cộng (2 tiết) 4 5 6
6%
Cấp số nhân (2 tiết) 7 8 9 6%
2
Giới hạn. Hàm số
liên tục (9 tiết)
Giới hạn của dãy số (3 tiết) 10-11 12 TL3 11%
Giới hạn của hàm số (4 tiết) 13-14 15-16-17 TL1 18 22%
Hàm số liên tục (2 tiết) 19 20-21 6%
2
Đường thẳng và
mt phẳng trong
không gian. Quan
h song song (9
tiết)
Đường thẳng mặt phẳng
song song (2 tiết)
22
23-24
25
8%
Hai mặt phẳng song song (2
tiết)
26-27 28 29 TL2
23%
Hình lăng trụ hình hộp (2
tiết)
30-31-32 6%
Phép chiếu song song.Hình
biểu diễn của một hình trong
không gian (2 tiết)
33-34-35 6%
Tng 15 0 15 1 5 1 0 1
T l % 30% 40% 25% 5% 100%
T l chung 70% 30% 100%
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 11
STT
Chương/ch
đề
Ni dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt Thông hiu Vn dng Vn dng
cao
1
Dãy số. Cấp
số cộng và cấp
số nhân
Dãy s (2 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết được dãy s hu hn, dãy s
hn.
Nhn biết đưc tính chất tăng, giảm, b chn
ca dãy s trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiu:
Th hin đưc cách cho dãy s bng lit kê
các s hạng; bằng công thức tổng quát; bằng
h thc truy hi; bằng cách mô tả.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Cấp số cộng (2
tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s là cp s cộng.
Thông hiu:
Giải thích được công thức xác đnh s hạng
tổng quát của cp s cng.
Vn dng:
Tính được tổng của n s hạng đầu tiên ca
cp s cộng.
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề thực tin
gắn với cp s cộng để gii mt s bài toán
liên quan đến thc tin (ví d: mt s vấn đề
trong Sinh học, trong Giáo dục dân s,...).
Câu 4 Câu 5 Câu 6
Cấp số nhân (2
tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s là cp s nhân.
Thông hiu:
Câu 7 Câu 8 Câu 9
Gii thích được công thức xác đnh s hạng
tổng quát của cp s nhân.
Vn dng:
Tính được tổng của n s hạng đầu tiên ca
cp s nhân.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn
với cp s nhân để giải mt s bài toán liên
quan đến thc tin (ví d: mt s vn đ trong
Sinh học, trong Giáo dục dân s,...).
2
Giới hạn.
Hàm số liên
tục (9 tiết)
Giới hạn của dãy
số (3 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim gii hn ca dãy
s.
Thông hiu:
Giải thích được mt s giới hn cơ bn
như:
1
lim 0 (k *);
→+∞
=
k
n
n
lim 0
→+∞
=
n
n
q
(| | 1);<q
lim
→+∞
=
n
cc
vi c là hằng số.
Vn dng:
Vn dụng được các phép toán gii hn dãy
s để tìm gii hn ca mt s dãy s đơn giản
(ví d:
2
21 4 1
lim ; lim
→+∞ →+∞
++
nn
nn
nn
).
Vn dng cao:
Tính được tổng của mt cp s nhân lùi vô
hn và vn dụng được kết quả đó để giải
quyết mt s tình huống thực tiễn giả định
hoặc liên quan đến thc tin.
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 3 (TL)
Giới hạn của hàm
số (4 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái niệm giới hn hu hn
ca hàm số, giới hn hu hn mt phía ca
hàm s ti một điểm.
Nhn biết được khái niệm giới hn hu hn
ca hàm s ti vô cc.
Nhn biết được khái nim gii hn vô cc
(mt phía) ca hàm s ti một điểm.
Thông hiu:
Mô t được mt s giới hn hu hn ca
hàm s ti vô cc bản như:
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
vi c là hng sk s nguyên
dương.
Hiểu được mt s giới hn vô cc (mt
phía) ca hàm s ti một điểm bản như:
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
Vn dng:
Tính được mt s gii hn hàm s bng cách
vn dụng các phép toán trên gii hn hàm s.
Vn dng cao:
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 1 (TL)
Câu 18
Hàm số liên tục (2
tiết)
Nhn biết:
Nhn dạng được hàm s liên tc ti mt
điểm, hoc trên mt khoảng, hoặc trên mt
đoạn.
Nhn dạng được nh liên tục ca tổng, hiệu,
tích, thương của hai hàm s liên tc.
Nhn biết đượcnh liên tc ca mt s hàm
cp cơ bn (như hàm đa thức, hàm phân
thc, hàm căn thc, hàm ợng giác) trên tp
xác định của chúng.
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 33
Câu 5 (TL)
Câu 34
Câu 35
3 Đường thẳng
và mặt phng
trong không
gian. Quan hệ
song song (9
tiết)
Đường thẳng và
mặt phẳng song
song (2 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết được đường thẳng song song với
mt phẳng.
Thông hiu:
Gii thích được điều kiện để đường thẳng
song song với mt phẳng.
Gii thích đưc tính cht cơ bn v đường
thẳng song song với mt phẳng.
Vn dng cao:
Vn dụng được kiến thc v đường thẳng
song song với mt phng đ mô t mt s hình
nh trong thc tin.
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Hai mặt phẳng
song song (2 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phẳng song song
trong không gian.
Thông hiu:
Gii thích được điều kiện để hai mt phng
song song.
Giải thích được tính cht cơ bn v hai mt
phẳng song song.
Gii thích đưc định Thalès trong không
Câu 26
u 27
Câu 28
Câu 29
Câu 2 (TL)
gian.
Giải thích được tính cht cơ bn ca lăng tr
và hình hp.
Vn dng cao:
Vn dụng được kiến thc v quan hệ song
song để t mt s hình ảnh trong thực tin.
Hình lăng trụ và
hình hộp (2 tiết)
Thông hiu:
Giải thích được tính cht cơ bn ca lăng tr
và hình hp.
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Phép chiếu song
song. Hình biểu
diễn của một hình
không gian
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim và các tính cht
cơ bn v phép chiếu song song.
Vn dng:
Xác định được nh ca mt đim, mt đon
thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một
phép chiếu song song.
V được hình biu din ca mt s nh
khối đơn giản.
Vn dng cao:
Sử dụng được kiến thc v phép chiếu song
song để t mt s hình ảnh trong thực tin.
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Tng
15 16 6 1
T l %
30% 40% 25% 5%
T l chung
70% 30%
ĐỀ KIM TRA CUI K 1
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM).
Câu 1. [NB] Cho dãy s gồm
15
s:
1;4;7;...;46
. Số hạng cuối cùng của dãy s
A.
1
. B.
0
. C.
46
. D.
( )
3 1,nn+∈
.
Câu 2. [NB] Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
1 .2
n
n
un=
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
1
2u =
. B.
2
4u =
. C.
3
6
u =
. D.
4
8
u
=
.
Câu 3. [TH] Xét tính tăng giảm ca dãy s
()
n
u
, biết
1
32
n
u
n
=
+
.
A. Dãy số tăng. B. Dãy số không tăng, không giảm.
C. Dãy số giảm. D. Không thể kết lun.
Câu 4: [NB] Công thức nào sau đây là đúng với cp s cộng có số hạng đầu
1
u
, công sai
d
,
2n
?
A.
1n
u ud= +
. B.
( )
1
1
n
uu n d=++
. C.
( )
1
1
n
uu n d=−−
. D.
( )
1
1
n
uu n d
=+−
.
Câu 5: [TH] Cho cp s cộng
( )
n
u
1
3u =
,
6
27u =
. Tính công sai
d
.
A.
7d =
. B.
5
d =
. C.
8d =
. D.
6d =
.
Câu 6: [VD] Tìm công thức s hạng tổng quát của cp s cộng
( )
n
u
tha mãn:
235
16
7
12
uuu
uu
−+=
+=
A.
23
n
un= +
. B.
21
n
un=
. C.
21
n
un= +
. D.
23
n
un=
.
Câu 7: [NB] Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
và công bội
1
2
q =
. Giá tr ca
3
u
bằng
A.
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
7
2
.
Câu 8: [TH] Tìm
x
để các s
2; 8; ; 128x
theo th t đó lập thành mt cp s nhân.
A.
14x =
. B.
64x =
. C.
68x =
. D.
32x =
.
Câu 9: [VD] Cho cp s nhân
( )
n
u
có công bội là
0q >
biết
23
4; 13SS= =
. Tìm
q
A.
3
q =
. B.
2q =
. C.
5q =
. D.
4q =
.
Câu 10: [NB] Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
lim 0, , 1 .
n
q qq= ∈<
B.
( )
lim 0, , 1 .
n
q qq
= >−
C.
( )
lim , , 1 .
n
q qq= +∞ <
D.
( )
lim 0, , 1 1 .
n
qq q= −< <
Câu 11 [NB] Giá tr
25
lim
39
n
n
+
+
bằng
A.
2
.
3
B.
1.
C.
3
.
5
D.
0.
Câu 12 [TH] Giá tr ca tham s
a
để
2
2
2 44
lim
33
nn
an n
−+
=
++
A.
8
.
3
a =
B.
2
.
3
a =
C.
3
2
a =
. D.
6a
=
.
Câu 13 [NB] Cho
(
)
1
lim 2
x
fx
=
,
( )
1
lim 3
x
gx
=
. Tính
( ) ( )
1
lim
x
f x gx
+


?
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
Câu 14 [NB] : Giá tr ca
( )
2
1
lim 2 3 1
x
xx
−+
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
+∞
. D.
0
.
Câu 15 [TH]Chn kết qu đúng của
( )
53
lim 4 3 1
x
x xx
−∞
++
.
A.
0
. B.
+∞
. C.
−∞
. D.
4
.
Câu 16 [TH] Kết quả ca
2
2
23
lim
3
x
x
xx
−∞
++
là:
A.
2.
B.
.+∞
C.
3.
D.
2
.
Câu 17 [TH] Kết quả ca
2
15
lim
2
x
x
x
+
là:
A.
.−∞
B.
.+∞
C.
15
.
2
D.
1.
Câu 18 [VD] Tìm giới hn
(
)
22
M lim 4 .
x
x x xx
−∞
= −−
Ta được M bằng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 19 [NB] Hàm s
1
y
x
=
gián đoạn ti điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
2
x
=
.
Câu 20 [TH] Cho hàm s
( )
2
1
khi 1
1
2 khi 1
x
x
fx
x
x
=
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
1f
không tính được. B.
( )
1
lim 0
x
fx
=
.
C.
( )
fx
gián đoạn ti
1x =
. D.
( )
fx
liên tục ti
1x =
.
Câu 21: [TH] Tìm
m
để hàm s
( )
2
1
1
1
21
=
+=
x
khi x
fx
x
m khi x
liên tc tại điểm
0
1
x =
.
A.
3=m
. B.
0=m
. C.
4=m
. D.
1=
m
.
Câu 22. [NB] Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Đường thẳng song song với mt phẳng nếu nó song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng đó.
B. Đường thẳng song song với mt phẳng nếu nó song song với một đường thẳng trong mặt phẳng đó.
C. Đường thẳng song song với mt phẳng nếu nó không nằm trong mặt phẳng và song song với một đường thẳng trong mặt phẳng đó.
D. C 3 đáp án trên đều sai.
Câu 23. [TH] Cho t din
DABC
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
. Mt phẳng nào sau đây song song với đường thẳng
MN
?
A.
()ACD
. B.
()ABD
.
C.
()
ABC
. D.
()
BCD
.
Câu 24. [TH] Cho hai hình bình hành
ABCD
ABFE
không cùng nằm trong một mt phẳng. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A.
/ /( )
AB CDEF
. B.
/ /( )BF ADE
.
C.
/ /( )AD BCF
. D.
/ /( )
FD ABE
.
Câu 25. [VD] Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm tam giác
ABD
M
đim trên cnh
BC
sao cho
2BM MC=
. Đường thẳng
MG
song song với mt
phẳng nào dưới đây?
A.
()BCD
. B.
( )
ABC
. C.
( )
ABD
. D.
( )
ACD
.
Câu 26. [TH] Chn khẳng định đúng:
A. Hai mt phẳng phân biệt cùng song song với mt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với mt mt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mt phẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai mt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 27 [TH] Cho một đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
a
và song song với
( )
P
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 28 [TH] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
một nh nh hành. Gọi
,,,
ABC D
′′
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,,.SA SB SC SD
Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
( )
//A C SBD
′′
. B.
( ) ( )
//A B C ABC
′′
.
C.
( )
//A B SAD
′′
. D.
//A C BD
′′
.
Câu 29 [VD]Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
, gi
M
,
N
lần lưt là trung đim
,SA
AD
. Mt phng
(
)
MNO
song song vi mt phng nào
sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SCD
.
Câu 30 [NB] Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
có các cnh bên
,,, .AA BB CC DD
′′
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
( )
AABB
′′
//
( )
DD C C
′′
. B.
( )
BA D
′′
//
( )
ADC
.
C.
ABCD
′′
là hình bình hành. D.
BB D D
′′
là một t giác.
Câu 31 [NB]Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nm trên hai mt phẳng song song.
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D. Các mt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
Câu 32 [NB] Cho hình hp
111 1
..
ABCD A B C D
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
ABCD
là hình bình hành.
B. Các đường thẳng
1 1 11
,,,A C AC DB D B
đồng quy.
C.
( )
11
ADD A
//
( )
11
BCC B
.
D.
1
AD CB
là hình chữ nht.
Câu 33 [NB] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Câu 34 :[NB] Hình biểu diễn của một tam giác đều là hình nào sau đây?
A. Tam giác đều. B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác.
Câu 35 [NB]Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
C. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
II. T LUN (3,0 ĐIỂM).
Câu 1. [1,0 đim] Cho hàm s
( )
2
khi 2
22
4 khi 2
x
x
fx
x
x
=
+−
=
.
a) Xác đnh
( )
2
lim
x
fx
?
b) Chứng minh hàm số liên tục ti x = 2
Câu 2. [1,5 điểm] Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy ABCD là tứ giác không có cặp cạnh đối song song. Gọi
;;IJK
lần lượt là trọng tâm tam giác
;;ABC SBC SAC
.
a) Xác định giao tuyến ca hai mt phẳng
( )
SBC
( )
SAD
.
b) Chứng minh
( ) (
)
//IJK SAB
.
Câu 3. [0,5 điểm] Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so vi mặt đất, mỗi lần chm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao
lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tính quãng đường quả bóng đã di chuyển (t lúc thả bóng cho đến lúc bóng
không nảy na)?
------------------------- HT -------------------------
NG DN GII
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
D
C
D
D
B
B
D
A
D
A
C
A
D
B
D
A
C
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
D
B
C
D
D
D
A
B
B
D
B
C
D
A
D
D
Câu 1:
a)
( )
2
lim
x
fx
2
2
lim
22
x
x
x
=
+−
(
)
( )
2
2 22
lim
2
x
xx
x
++
=
(
)
2
lim 2 2
x
x
= ++
4=
.
b) Tập xác định:
D =
( )
2
lim
x
fx
=
( )
24f =
Vy hàm s liên tc ti
2x =
.
Câu 2:
a) Gi
H AD BC=
ta có
( )
( )
( ) ( )
H AD SAD
H SAD SBC
H BC SBC
∈⊂
⇒∈
∈⊂
(
) ( )
S SAD SBC
∈∩
Suy ra
( ) ( )
SH SAD SBC=
b) Gi
,M
N
lần lượt là trung điểm ca cnh
AC
BC
.
Do
,I
K
lần lượt là trọng tâm của
,
ABC
SAC
nên ta có
1
3
MK MI
MS MB
= =
//IK SB
Ta có
( )
( )
(
)
//
// .
IK SB
IK SAB IK SAB
AB SAB
⊄⇒
Chứng minh tương tự :
( )
// .IJ SAB
Ta có:
( ) { }
( ) ( )
// ( )
// ( )
//
:
SAB
IK
IJ SAB
IJK SAB
Trong IJK IK IJ I
∩=
.
Câu 3:
Ta có quãng đường bóng bay bằng tổng quảng đường bóng nảy lên và quãng đường bóng rơi xuống.
Đây là tổng của cp s nhân lùi vô hạn có số hạng đầu
1
6u =
và công bội
3
4
q =
.
Tổng quãng đường bóng rơi xuống bằng khoảng cách độ cao ban đầu và tổng quãng đường bóng nảy lên nên là
2
33 3
6 6. 6. ... 6. ...
44 4
n
S
  
=+ + ++ +
  
  
Đây là tổng của cp s nhân lùi vô hạn vi s hạng đầu
1
6u =
và công bội
3
4
q =
. Suy ra
6
24
3
1
4
S = =
.
Vy tổng quãng đường bóng bay là
24S =
.
-------------------- HT --------------------
| 1/33

Preview text:

MA TRẬN & BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
2.1.1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 11
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung (4-11) (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Giá trị lượng giác của góc HÀM SỐ lượng giác C1 C7
LƯỢNG GIÁC Công thức lượng giác C2 C3 1 VÀ PHƯƠNG TRÌNH TL6 26%
LƯỢNG GIÁC Hàm số lượng giác C4 (13t)
Phương trình lượng giác cơ bản C5 C6 TL1 C8 Dãy số C9 DÃY SỐ, CẤP 2 SỐ CỘNG, Cấp số cộng CẤP SỐ C10 C12 TL2 13% NHÂN (7t) Cấp số nhân C11
CÁC SỐ ĐẶC Mẫu số liệu ghép nhóm TRƯNG ĐO XU
THẾ Các số đặc trưng đo xu thế 3 TRUNG TÂM 6% trung tâm CỦA MẪU SỐ C13- LIỆU GHÉP C15 NHÓM (4t) Giới hạn của dãy số 4 C16- C17 18% 1 Giới hạn của hàm số C18- GIỚI HẠN, C19 C20- C21 HÀM SỐ LIÊN TỤC (9t) Hàm số liên tục C22 C23- C24
Đường thẳng và mặt C25- phẳng trong không gian C26 C27 Hai đường thẳng song QUAN HỆ TL3 song C28 C29 SONG SONG 5 TRONG Đường thẳng và mặt TL5 37%
KHÔNG GIAN phẳng song song C30 C31 TL4 (15t) Hai mặt phẳng song song C32- C33 C34 Phép chiếu song song C35 Tổng 17 0 15 2 3 2 0 2 Tỉ lệ % 34% 40% 16% 10% 100% Tỉ lệ chung 74% 26% 100%
Ghi chú: 28 câu TNKQ (0,25 điểm / câu); 05 câu Tự luận.
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo
dục tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
- Đề kiểm tra cuối học kì I dành khoảng 30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó.
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%.
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 70%, TL khoảng 30%.
(- Số câu hỏi TNKQ khoảng 30-40 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 3-6 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm.) 2
2.1.2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 HÀM SỐ *Nhận biết: LƯỢNG GIÁC VÀ
-Nhận biết được các khái niệm cơ bản về PHƯƠNG
góc lượng giác: khái niệm góc lượng TRÌNH
giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức LƯỢNG Giá trị lượng
Chasles cho các góc lượng giác; đường
GIÁC (13t) giác của góc tròn lượng giác. 1 (TN) lượng giác
- Nhận biết được khái niệm giá trị lượng Câu 1 1 (TN) Câu 7
giác của một góc lượng giác Vận dụng:
– Sử dụng được máy tính cầm tay để tính
giá trị lượng giác của một góc lượng giác
khi biết số đo của góc đó. Nhận biết:
- Chỉ ra được được công thức tính sin,
côsin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc (câu 4)
- Nhận biết được từ các công thức cộng
suy ra công thức góc nhân đôi (câu 7)
- Chỉ ra được được công thức biến đổi Công thức
tích thành tổng và công thức biến đổi 1 (TN) 1 (TN) lượng giác
tổng thành tích.( Câu 14, câu 24) Thông hiểu: Câu 2 Câu 3 1 (TL) Câu 40
– Mô tả được các phép biến đổi lượng
giác cơ bản: công thức cộng; công thức
góc nhân đôi; công thức biến đổi tích
thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
Vận dụng cao: 3
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc
lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. *Nhận biết:
-Nhận biết được được các khái niệm về
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết được các đặc trưng hình học
Hàm số lượng của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm 1 (TN) giác số tuần hoàn. Câu 4
- Nhận biết được được định nghĩa các
hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, y =
tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác Nhận biết:
– Nhận biết được công thức nghiệm của
phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m
bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Phương trình 1 (TN) lượng giác cơ Thông hiểu: 1 (TN) 1 (TN) Câu 8 + bản
- Hiểu được điều kiện có nghiệm của PT Câu 5 Câu 6 1 (TL) LG cơ bản. Câu 36 Vận dụng:
– Tính được nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
– Giải được thành thạo phương trình 4 lượng giác cơ bản 2 Dãy số *Nhận biết:
- Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 1 (TN)
-Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị Câu 9
chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản.
Cấp số cộng *Thông hiểu:
-
- Sử dụng được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số cộng.
- Tính được tổng của n số hạng đầu tiên 1 (TN) của cấp số cộng. 1 (TN) Câu 10 Câu 12 DÃY SỐ,
*Vận dụng: Giải quyết được một số vấn CẤP SỐ
đề thực tiễn gắn với cấp số cộng để giải CỘNG,
một số bài toán liên quan đến thực tiễn CẤP SỐ
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, NHÂN (7t)
trong Giáo dục dân số,...).
Cấp số nhân Thông hiểu:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết
3 trong 5 yếu tố u ,u n q S trong các n , , , 1 n tình huống đơn giản.
- Hiểu được tính chất của cấp số nhân 2 u = u với k ≥ 2 1 (TN) − u k k . 1 k 1 +
*Vận dụng: Giải quyết được một số vấn Câu 11 1 (TL) Câu 37
đề thực tiễn gắn với cấp số nhân để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...). 3 CÁC SỐ Mẫu số liệu ĐẶC ghép nhóm 5 TRƯNG Các số đặc
*Nhận biết : ĐO XU trưng đo xu *Thông hiểu: THẾ
thế trung tâm TRUNG
Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số TÂM CỦA
đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong MẪU SỐ thực tiễn. 3(TN) LIỆU
- Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của Câu 11 GHÉP
các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu Câu 12 NHÓM (4t)
trong trường hợp đơn giản. Câu 13
- Tính được các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: số
trung bình cộng (hay số trung bình),
trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode). 4
GIỚI HẠN, Giới hạn của Nhận biết: HÀM SỐ dãy số LIÊN TỤC
Giải thích được một số giới hạn cơ bản 2(TN) (9t) Vận dụng:
- Tính được tổng của một cấp số nhân lùi Câu 16
vô hạn và vận dụng được kết quả đó để Câu 17
giải quyết một số tình huống thực tiễn
giả định hoặc liên quan đến thực tiễn. Giới hạn của Nhận biết : hàm số
- Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu
hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn một
phía của hàm số tại một điểm.
- Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu 2(TN) 2(TN)
hạn của hàm số tại vô cực và mô tả được Câu 18 Câu 20 Câu 19 Câu 21 lim c = 0
một số giới hạn cơ bản như: →+∞ k x x , lim c = 0 →+∞ k x x
với c là hằng số và k là số nguyên dương. 6
- Nhận biết được khái niệm giới hạn vô
cực (một phía) của hàm số tại một điểm
và hiểu được một số giới hạn cơ bản như: 1 lim = +∞ 1 lim = . −∞ +
xa x a ; −
xa x a Thông hiểu
- Tính được một số giới hạn hàm số bằng
cách vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số. Vận dụng
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với giới hạn hàm số. Hàm số liên tục Nhận biết
-Nhận biết được khái niệm hàm số liên
tục từ định nghĩa; đồ thị Thông hiểu
- Nhận dạng được hàm số liên tục tại một
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên 1(TN) 2(TN) một đoạn. Câu 22 Câu 23 Câu 24
- Nhận dạng được tính liên tục của tổng,
hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
- Nhận biết được tính liên tục của một số
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức,
hàm phân thức, hàm căn thức, hàm lượng
giác) trên tập xác định của chúng. 5
QUAN HỆ Đường thẳng Nhận biết : 2(TN) 1(TN) SONG và mặt phẳng
- Nhận biết được các quan hệ liên thuộc Câu 25 Câu 27 SONG
cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt Câu 26 7 TRONG trong không phẳng trong không gian. KHÔNG gian GIAN (15t)
- Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. Thông hiểu:
- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; Vận dụng:
Xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng được các tính chất về giao
tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của
đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập. Hai đường thẳng song Nhận biết song
- Nhận biết được vị trí tương đối của hai
đường thẳng trong không gian: hai 1(TN)
đường thẳng trùng nhau, song song, cắt 1(TN) Câu 29
nhau, chéo nhau trong không gian. Câu 28 + 1(TL) Câu 38a Thông hiểu
- Tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song trong không gian. Đường thẳng và mặt phẳng Nhận biết song song
- Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng. 1(TN) 1(TN) 1(TL) Thông hiểu Câu 30 Câu 31 Câu 38b
- Giải thích được điều kiện để đường
thẳng song song với mặt phẳng.
- Giải thích được tính chất cơ bản về
đường thẳng song song với mặt phẳng. 8 Vận dụng
- Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng song song với mặt phẳng để giải bài tập
Hai mặt phẳng Nhận biết song song
Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong không gian.
-Nhận biết được các loại hình Thông hiểu 1(TN) 1(TN) 1(TL) Câu 32 Câu 34 Câu 39
-Giải thích được tính chất cơ bản của Câu 33 lăng trụ và hình hộp.
-Nhận biết được hai mp song song Phép chiếu Nhận biết: song song
Xác định được ảnh của một điểm, một 1(TN)
đoạn thẳng, một tam giác, một đường Câu 35
tròn qua một phép chiếu song song Tổng 17TN 15TN + 2TL 3TN + 2TL 2TL Tỉ lệ % 34% 40% 16% 10% Tỉ lệ chung 74% 26% 9
TRƯỜNG THPT ………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Tổ Toán Môn: Toán 11 -----o0o----- Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu).
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, cho góc  AOM = 45°. Góc lượng giác ( ,
OA OM ) được mô tả trong hình vẽ có số đo bằng A. 765 − ° . B. 765°. C. 1125° . D. 1125 − ° .
Câu 2: Công thức nào sau đây sai?
A. cos(a b) = sin asinb + cosacosb
B. cos(a + b) = sin asinb − cos acosb
C. sin (a b) = sin acosb − cosasinb
D. sin (a + b) = sin acosb + cosasinb
Câu 3: Rút gọn M = cos(a + b)cos(a b) −sin(a + b)sin(a b) A. 2
M =1− 2cos a . B. 2
M =1− 2sin a .
C. M = cos 4a .
D. M = sin 4a .
Câu 4: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ π ?
A. y = tan 6x . B. y x = tan x .
C. y = sin x . D. y = cot . 6
Câu 5: Phương trình 1
cos x = có nghiệm là 2  π x = + kπ  π A. 6  (k ∈) . B. 2 x = ±
+ k2π , (k ∈) . π x = − + kπ 3  6  π x = + k2π  π C. 6  (k ∈) .
D. x = ± + k2π , (k ∈) . π
x = − + k2π 3  6
Câu 6: Phương trình 2sin x − m = 0 vô nghiệm khi m < 2 −
A. −2 ≤ m ≤ 2 .
B. m > 2 . C. . D. m < 2 . m > 2 2 2 α + α α + α Câu 7: Cho góc 2sin 3sin .cos 4cos
α thỏa mãn tanα = 2 . Tính P = . 2 2 5sin α + 6cos α A. 9 P = . B. 9 P = . C. 9 P = − . D. 24 P = . 13 65 65 29 Câu 8:  π
Số nghiệm của phương trình sin x  + = 
 1 với π ≤ x ≤ 5π là  4  A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 9: Dãy số (u được cho bởi công thức số hạng tổng quát nào dưới đây là dãy số tăng? n ) A. 2 u = + .
B. u = − n .
C. u = + n . D. 1 u = + . n 2 n 2 n 2 n 1 n n
Câu 10: Cho cấp số cộng (u u = 81 và công sai d = 9
− . Tổng 9 số hạng đầu của cấp số cộng đã cho n ) 1 là A. 405. B. 414. C. 396. D. 387.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 2x −1; ;
x 2x +1theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. 1 x = ± B. 1
x = ± C. x = ± 3 D. x = 3 ± 3 3
Câu 12: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai
trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,…Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây? A. 73. B. 75. C. 77. D. 79.
Câu 13: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 175 M = . B. 165 M = . C. 165 M = . D. 165 M = . e 7 e 5 e 7 e 3
Câu 14: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. Q =13,5 Q =13,9 Q =15,75 Q =13,75 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
Câu 15: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian hoàn thành (phút) một bài kiểm tra trực tuyến
của 100 học sinh, ta có bảng số liệu sau:
Thời gian trung bình để 100 học sinh hoàn thành bài kiểm tra là A. 38,92 phút. B. 38,29 phút. C. 39,28 phút. D. 39,82 phút. Câu 16: Giới hạn 1 lim bằng 2 n A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: A. 1 lim = 0 .
B. lim c = 0 ( c là hằng số và k là số nguyên cho trước). n k n n C.  1 lim  = +∞  .
D. limc = c với c là hằng số. 2   
Câu 18: Giả sử ta có lim f (x) = 2 và lim g (x) = +∞ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x→ 0 x x→ 0 x A. lim  f
 ( x).g ( x) = −∞  . B. lim  f
 ( x).g ( x) = +∞  . x→ 0 x x→ 0 x C. lim  f
 ( x) − g ( x) = 2  . D. lim  f
 ( x) + g ( x) = 2  . x→ 0x x→ 0 x
Câu 19: Với k là số nguyên dương. Khi đó lim k x bằng x→+∞ A. + . ∞ B. . −∞ C. 0. D. 1. 2 Câu 20: Tính x −12x + 35 lim . x 5 → 25 − 5x A. 2 − . B. +∞ . C. 2 . D. −∞ . 5 5 2x +1 −1 lim
Câu 21: Tính x→0 x . A. 1. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 22: Hàm số = x y
gián đoạn tại điểm x bằng? x +1 0
A. x = 2023. B. x =1.
C. x = 0 D. x = 1 − . 0 0 0 0 Câu 23: Cho hàm số 2x 1 f (x) − =
. Kết luận nào sau đây đúng? 3 x x
A. Hàm số liên tục tại x = 1 − .
B. Hàm số liên tục tại x = 0 .
C. Hàm số liên tục tại x =1.
D. Hàm số liên tục tại 1 x = . 4
Câu 24: Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x =1? A. B. C. D.
Câu 25: Trong không gian cho hình chóp S.ABCD . Đường thẳng nào sau đây nằm trong mặt phẳng ABCD ? A. SA. B. AC . C. SB . D. SD .
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Điểm M thuộc cạnh SO ( M
khác S,O ). Trong các mặt phẳng sau, điểm M nằm trên mặt phẳng nào? A. ( ABCD) . B. (SBD). C. (SAB) . D. (SCD) .
Câu 27: Cho hình tứ diện ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABC) và (CDB) là đường thẳng A. AB . B. BD . C. CD . D. BC .
Câu 28: Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b A. 0. B. Vô số. C. 2. D. 1.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD , với ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA , SB , SC , SD . Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng MN ? A. CD . B. AB . C. PQ . D. CS .
Câu 30: Cho các giả thiết sau đây, giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng (α ) ?
A. a//b b ⊂ (α ) . B. a // (β ) và (β ) // (α ) .
C. a//b b// (α ) .
D. a ∩(α ) = ∅ .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O . Gọi I là trung điểm của BC , K
thuộc cạnh SD sao cho 1
SK = KD . M là giao điểm của BD AI . Tìm khẳng định đúng 2
trong các khẳng định sau?
A. MK //(ABCD) .
B. MK //(SBD) .
C. MK //(SBC) .
D. MK //(SCD) .
Câu 32: Cho hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q); đường thẳng a ⊂ (P);b ⊂ (Q). Tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu (P) / / (Q) thì a cắtb
B. Nếu (P) / / (Q) thì b / / (P).
C. Nếu (P) / / (Q) thì a b hoặc song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu (P) / / (Q) thì a / / (Q)
Câu 33: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng d ⊂ (P) và d′ ⊂ (Q) thì d//d′ .
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A∈(P) và song song với (Q) đều nằm trong (P) .
C. Nếu đường thẳng ∆ cắt (P) thì ∆ cũng cắt (Q) .
D. Nếu đường thẳng a ⊂ (Q) thì a//(P).
Câu 34: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng (BC D
′ ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? B' C' A' D' B C A D A. ( AB D ′ ′) .
B. ( AC C ′ ).
C. (BDA′) . D. (BCA′).
Câu 35: Cho hai đường thẳng ∆ ,∆ không song song với nhau và mặt phẳng (α ) cắt ∆ . Ảnh của ∆ 1 2 2 1
qua phép chiếu song song lên (α ) theo phương ∆ là 2
A. một đường thẳng. B. một điểm. C. một tia.
D. một đoạn thẳng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (05 câu).
Câu 36: (0,5 điểm) Giải phương trình: 2cos2x +1= 0.
Câu 37: (0,5 điểm) Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi, biết rằng sau 5 phút người ta
đếm được có 64000 con. Hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con?
Câu 38: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Biết O là tâm của đáy và H, K
lần lượt là trung điểm của SB, SD .
a) Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC) .
b) Chứng minh: BD / / ( AHK ).
Câu 39: (0,5 điểm) Cho hình chóp S. ABCD , có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều. Gọi M
là điểm trên cạnh AD sao cho AM = x, x∈(0;a) . Mặt phẳng (α ) đi qua M và song song với ( 2 2a 3
SAB) lần lượt cắt các cạnh CB, S, C SD tại N, ,
P Q . Tìm x để diện tích MNPQ bằng 9 .
Câu 40: (0,5 điểm) Từ con tàu cách xa ngọn hải đăng 40m, người ta đo góc nhìn α của ngọn hải đăng
được đặt trên mỏm đá cao 30m so với mực nước biển như trong hình. Biết 7 tanα =
. Tính chiều cao của ngọn hải đăng là bao nhiêu. 24
-------------------- HẾT -------------------- ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 36 1 0,25 0,5đ
2cos 2x +1 = 0 ⇔ cos 2x = − 2 2π 2π π 0.25 ⇔ cos 2x = cos ⇔ 2x = ±
+ k2π ⇔ x = ± + kπ (k ∈) 3 3 3 37
Gọi x là số vi khuẩn ban đầu; x là số vi khuẩn phút thứ n 0,25 0 n
0,5đ Sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi nên x = x n+ 2 1 n
u = 2x ,q = 2 1 0 4 u = 2x .2 4
⇔ 64000 = 2x .2 ⇔ x = 2000 0.25 5 0 0 0 n 1 u n n 2.2000.2 − = ⇔ = = 2048000 10 38 S x M K H N A D O B C 38a
Trong mặt phẳng ( ABCD) , AC BD = O 0.25 0,5đ
S,O là hai điểm chung của hai mặt phẳng (SAC),(SBD)
Vậy: SO = (SAB) ∩(SCD) 0.25
38b Ta có: HK là đường trung bình S
BD nên HK / /BD 0.25 0,5đ
Mà: HK ⊂ (AHK); BD ⊂/ (AHK) 0.25
Nên: BD / /(AHK) 39 0,5đ  α ( )// (SAB ) Ta có  0.25
(SAB ) ∩ (SAD ) = SA ⇒ α
( ) ∩ (SAD ) = MQ // SA M ∈ α ( ) ∩  (SAD ) với QSD .  α ( ) // (SAB ) 
(SAB ) ∩ (ABCD ) = AB ⇒ α
( ) ∩ (ABCD ) = MN // AB M ∈ α ( ) ∩  (ABCD )
với N BC .  α ( )// (SAB ) 
(SAB ) ∩ (SCB ) = SB ⇒ α
( ) ∩ (SBC ) = NP // SB với N ∈ α ( ) ∩  (SBC ) P SC .
Suy ra thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng
(α ) là tứ giác MNPQ.  α
( ) ∩ (SCD ) = PQ 0,25
(SCD ) ∩ (ABCD ) = CD Ta có 
PQ,MN ,CD đôi một (ABCD ) ∩ α ( ) =  MN CD //MN song song .
Khi đó MNPQ là hình thang với đáy lớn MN . MN // AB
Hơn nữa ta có PN //SB ⇒  MNP =  ° ABS = 60 và  MQ //SA   NMQ BAS 60° = =
Do đó tứ giác MNPQ là hình thang cân.
Ta có PQ = SQ = AM PQ = AM = x . CD SD AD Suy ra EM
N đều cạnh a EPQ
là tam giác đều cạnh x . 2 2 Khi đóS = SS = a 3 x 3 − . MNPQEMNEPQ 4 4 Theo giả thiết S = MNPQ 2 2 2 2 2a 3
a 3 x 3 2a 3 a ⇔ − = ⇔ x = . 9 4 4 9 3
Vậy giá trị x cần tìm là a . 3 40 D 0,25 0,5đ C α 30 A 40 B 7 3+  = α +  ( ) α +  tan tan tan tan CAB DAB CAB = 24 4 4 = = − α  1 tan .tan CAB 7 3 3 1− . 24 4 Suy ra 0,25 =  40 1600 DB A . B tan DAB = .40 = (m) 3 3
Chiều cao ngọn hải đăng là 700 DC = BD − 30 = (m) 3
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Dãy số (2 tiết) 1-2 3 6% Dãy số. Cấp số
1 cộng và cấp số Cấp số cộng (2 tiết) 4 5 6 6% nhân (07 tiết)
Cấp số nhân (2 tiết) 7 8 9 6%
Giới hạn của dãy số (3 tiết) 10-11 12 TL3 11% 2
Giới hạn. Hàm số liên tục (9 tiết)
Giới hạn của hàm số (4 tiết) 13-14 15-16-17 TL1 18 22%
Hàm số liên tục (2 tiết) 19 20-21 6%
Đường thẳng và mặt phẳng song song (2 tiết) 22 23-24 25 8% Đường thẳng và
Hai mặt phẳng song song (2
2 mặt phẳng trong tiết) 26-27 28 29 TL2 23%
không gian. Quan Hình lăng trụ và hình hộp (2 hệ song song (9 tiết) 30-31-32 6% tiết)
Phép chiếu song song.Hình
biểu diễn của một hình trong 33-34-35 6% không gian (2 tiết) Tổng 15 0 15 1 5 1 0 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn Câu 1 Dãy số (2 tiết) Câu 3
của dãy số trong những trường hợp đơn giản. Câu 2 Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê
các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng
hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Dãy số. Cấp Thông hiểu: số cộng và cấp
– Giải thích được công thức xác định số hạng số nhân
tổng quát của cấp số cộng. 1 Cấp số cộng (2 Vận dụng: tiết)
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của Câu 4 Câu 5 Câu 6 cấp số cộng.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với cấp số cộng để giải một số bài toán
liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề
trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). Nhận biết: Cấp số nhân (2
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. tiết) Câu 7 Câu 8 Câu 9 Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số nhân. Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với cấp số nhân để giải một số bài toán liên
quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong
Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số. 2 Thông hiểu:
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản 1 như: lim = 0 (k∈ * n k  ); lim q = 0 n→+∞ n n→+∞ (| q | <1);
lim c = c với c là hằng số. n→+∞
Giới hạn của dãy Câu 3 (TL) Giới hạn. Vận dụng: số (3 tiết) Hàm số liên
– Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy Câu 10 tục (9 tiết)
số để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản Câu 12 Câu 11 2 2n +1 4n +1 (ví dụ: lim ; lim n→+∞ n→+∞ n n ).
Vận dụng cao:
– Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô
hạn và vận dụng được kết quả đó để giải
quyết một số tình huống thực tiễn giả định
hoặc liên quan đến thực tiễn.
Giới hạn của hàm Nhận biết: số (4 tiết)
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn
của hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của
hàm số tại một điểm. Câu 13 Câu 15 Câu 18
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn Câu 14 Câu 16
của hàm số tại vô cực.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn vô cực Câu 17
(một phía) của hàm số tại một điểm. Câu 1 (TL) Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của c
hàm số tại vô cực cơ bản như: lim = 0, k x→+∞ x
lim c = 0 với c là hằng số và k là số nguyên →−∞ k x x dương.
– Hiểu được một số giới hạn vô cực (một
phía) của hàm số tại một điểm cơ bản như: 1 1 lim = ; +∞ lim = . −∞ + − xaxa x a x a Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách
vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao: Nhận biết:
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Hàm số liên tục (2 – Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tiết)
tích, thương của hai hàm số liên tục. Câu 33 Câu 20
– Nhận biết được tính liên tục của một số hàm Câu 19 Câu 5 (TL)
sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân Câu 21 Câu 34
thức, hàm căn thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng. Câu 35 3
Đường thẳng Đường thẳng và Nhận biết:
và mặt phẳng mặt phẳng song – Nhận biết được đường thẳng song song với trong không song (2 tiết) mặt phẳng. gian. Quan hệ Thông hiểu: song song (9
– Giải thích được điều kiện để đường thẳng tiết)
song song với mặt phẳng. Câu 23
– Giải thích được tính chất cơ bản về đường Câu 22 Câu 25 Câu 24
thẳng song song với mặt phẳng.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng
song song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Hai mặt phẳng Nhận biết:
song song (2 tiết) – Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong không gian. Thông hiểu:
– Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng Câu 26 Câu 29 Câu 28 song song. Câu 27 Câu 2 (TL)
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song.
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
– Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về quan hệ song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hình lăng trụ và Thông hiểu: Câu 30
hình hộp (2 tiết) – Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ Câu 31 và hình hộp. Câu 32
Phép chiếu song Nhận biết:
song. Hình biểu – Nhận biết được khái niệm và các tính chất
diễn của một hình cơ bản về phép chiếu song song. không gian Vận dụng:
– Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một Câu 33 phép chiếu song song. Câu 34
– Vẽ được hình biểu diễn của một số hình Câu 35 khối đơn giản.
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Tổng 15 16 6 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM).
Câu 1. [NB] Cho dãy số gồm 15 số: 1;4;7;...;46. Số hạng cuối cùng của dãy số là A. 1. B. 0 . C. 46 .
D. 3n +1,(n∈) .
Câu 2. [NB] Cho dãy số (u , biết u = (− )
1 n n . Mệnh đề nào sau đây sai ? n .2 n ) A. u = 2 − . B. u = 4. C. u = 6 − . D. u = 8 − . 1 2 3 4
Câu 3. [TH] Xét tính tăng giảm của dãy số (u , biết 1 u = . n ) n 3n + 2 A. Dãy số tăng.
B. Dãy số không tăng, không giảm.
C. Dãy số giảm.
D. Không thể kết luận.
Câu 4: [NB] Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u , công sai d , n ≥ 2 ? 1
A. u = u + d .
B. u = u + n + d . C. u = u n d . D. u = u + n d . n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1
Câu 5: [TH] Cho cấp số cộng (u u = 3
− , u = 27 . Tính công sai d . n ) 1 6 A. d = 7 . B. d = 5. C. d = 8. D. d = 6 . u
 −u + u = 7
Câu 6: [VD] Tìm công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng (u thỏa mãn: 2 3 5 n ) u  +  u =12 1 6
A. u = n + .
B. u = n − .
C. u = n + .
D. u = n − . n 2 3 n 2 1 n 2 1 n 2 3
Câu 7: [NB] Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội 1
q = . Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. 3. B. 1 . C. 1 . D. 7 . 2 4 2
Câu 8: [TH] Tìm x để các số 2; 8; ;
x 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. x =14 . B. x = 64 . C. x = 68 . D. x = 32 .
Câu 9: [VD] Cho cấp số nhân(u có công bội là q > 0 biết S = 4;S = 13. Tìm q n ) 2 3
A. q = 3.
B. q = 2 .
C. q = 5 .
D. q = 4 .
Câu 10: [NB] Khẳng định nào sau đây đúng? A. lim n
q = 0, (q ∈,q < ) 1 . B. lim n
q = 0, (q ∈,q > − ) 1 . C. lim n
q = +∞, (q ∈, q < − ) 1 . D. lim n
q = 0, (q ∈,−1< q < ) 1 .
Câu 11 [NB] Giá trị 2n + 5 lim bằng 3n + 9 A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0. 3 5 2 − + Câu 12 2n n 4 4
[TH] Giá trị của tham số a để lim = là 2 an + n + 3 3 A. 8 a = . B. 2 a = . C. 3 a = . D. a = 6 . 3 3 2
Câu 13 [NB] Cho lim f (x) = 2, lim g (x) = 3 . Tính lim  f (x) + g (x)   ? x 1 → x 1 → x 1 → A. 5. B. 5 − . C. 1 − . D. 1
Câu 14 [NB] : Giá trị của lim( 2 2x − 3x + ) 1 bằng x 1 → A. 2 . B. 1. C. +∞ . D. 0 .
Câu 15 [TH]Chọn kết quả đúng của ( 5 3 lim 4
x − 3x + x + ) 1 . x→−∞ A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. 4 − . 2
Câu 16 [TH] Kết quả của 2x − 3 lim là: 2
x→−∞ x + x + 3 A. 2. − B. . +∞ C. 3. D. 2 .
Câu 17 [TH] Kết quả của x −15 lim là: x 2+ → x − 2 A. . −∞ B. . +∞ C. 15 − . D. 1. 2
Câu 18 [VD] Tìm giới hạn = ( 2 2 M lim
x − 4x x x Ta được M bằng →−∞ ). x A. 3 − . B. 1 . C. 3 . D. 1 − . 2 2 2 2 Câu 19 [NB] Hàm số 1
y = − gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x
A. x = 0 . B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 2 . 2  x −1
Câu 20 [TH] Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 khi x =1 A. f ( )
1 không tính được.
B. lim f (x) = 0. x 1 →
C. f (x) gián đoạn tại x =1.
D. f (x) liên tục tại x =1. 2  x −1
Câu 21: [TH] Tìm m để hàm số f (x)  khi x ≠ 1 =  x −1
liên tục tại điểm x =1. 0 m+ 2 khi x =1
A. m = 3 .
B. m = 0.
C. m = 4 . D. m =1.
Câu 22. [NB] Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Đường thẳng song song với mặt phẳng nếu nó song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng đó.
B. Đường thẳng song song với mặt phẳng nếu nó song song với một đường thẳng trong mặt phẳng đó.
C. Đường thẳng song song với mặt phẳng nếu nó không nằm trong mặt phẳng và song song với một đường thẳng trong mặt phẳng đó.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 23. [TH] Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Mặt phẳng nào sau đây song song với đường thẳng MN ? A. (ACD) . B. (ABD) . C. (ABC) . D. (BCD) .
Câu 24. [TH] Cho hai hình bình hành ABCD ABFE không cùng nằm trong một mặt phẳng. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. AB / /(CDEF) .
B. BF / /(ADE) .
C. AD / /(BCF) .
D. FD / /(ABE) .
Câu 25. [VD] Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC . Đường thẳng MG song song với mặt
phẳng nào dưới đây? A. (BCD) . B. ( ABC). C. ( ABD). D. ( ACD) .
Câu 26. [TH] Chọn khẳng định đúng:
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 27 [TH] Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với (P) . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 28 [TH] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A ,′ B ,′ C ,′ D′ lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA SB, SC, . SD Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
AC′// (SBD).
B. ( AB C ′ ′)// ( ABC).
C. AB′// (SAD) .
D. AC′// BD .
Câu 29 [VD]Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
SA AD . Mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (SBC). B. (SAB) . C. (SAD). D. (SCD) .
Câu 30 [NB] Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có các cạnh bên AA ,′ BB ,′ CC ,′ DD .′ Khẳng định nào dưới đây sai?
A. ( AAB B ′ ) //(DD CC ′ ) .
B. (BAD′) //( ADC′) .
C. AB C
D là hình bình hành. D. BB DD
′ là một tứ giác.
Câu 31 [NB]Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
Câu 32 [NB] Cho hình hộp ABC . D A B C D .
1 1 1 1 Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. ABCD là hình bình hành.
B. Các đường thẳng AC, AC , DB , D B 1 1 1 1 đồng quy.
C. ( ADD A //(BCC B . 1 1 ) 1 1 ) D. AD CB 1
là hình chữ nhật.
Câu 33 [NB] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Câu 34 :[NB] Hình biểu diễn của một tam giác đều là hình nào sau đây? A. Tam giác đều. B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác.
Câu 35 [NB]Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
C. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM).
x − 2  khi x ≠ 2
Câu 1. [1,0 điểm] Cho hàm số f (x) =  x + 2 − 2 . 4 khi x = 2
a) Xác định lim f (x)? x→2
b) Chứng minh hàm số liên tục tại x = 2
Câu 2. [1,5 điểm] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác không có cặp cạnh đối song song. Gọi I; J; K lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC;SBC;SAC .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD).
b) Chứng minh (IJK ) / / (SAB).
Câu 3. [0,5 điểm]
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao
lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tính quãng đường quả bóng đã di chuyển (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa)?
------------------------- HẾT ------------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C D C D D B B D A D A C A D B D A C 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A D B C D D D A B B D B C D A D D Câu 1: x − 2
(x − 2)( x + 2 + 2)
a) lim f (x) = lim = lim = lim + + = 4 . → ( x 2 2) x→2 x→2
x + 2 − 2 x→2 x − 2 x 2
b) Tập xác định: D = 
mà lim f (x)= f (2) = 4 x→2
Vậy hàm số liên tục tại x = 2 . Câu 2:
a) Gọi H = AD BC
H AD ⊂ (SAD) ta có 
H ∈(SAD) ∩(SBC) H BC ⊂  (SBC)
S ∈(SAD) ∩(SBC)
Suy ra SH = (SAD) ∩(SBC)
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC BC . Do I, MK MI
K lần lượt là trọng tâm của ABC, SAC nên ta có 1 = = ⇒ IK // SB MS MB 3 IK //SB
Ta có IK ⊄ (SAB) ⇒ IK //(SAB). AB ⊂  (SAB)
Chứng minh tương tự : IJ // (SAB). Ta có: IK // (SAB)  IJ // (SAB)   (  ⇒ . IJK ) IJK SAB Trong :
IK IJ = {I} ( )//( )   Câu 3:
Ta có quãng đường bóng bay bằng tổng quảng đường bóng nảy lên và quãng đường bóng rơi xuống.
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u = 6 và công bội 3 q = . 1 4 2 n
Tổng quãng đường bóng rơi xuống bằng khoảng cách độ cao ban đầu và tổng quãng đường bóng nảy lên nên là  3   3   3 S 6 6. 6. ... 6.  = + + + + +       ...  4   4   4 
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u = 6 và công bội 3 q = . Suy ra 6 S = = 24 . 1 4 3 1− 4
Vậy tổng quãng đường bóng bay là S = 24 .
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline

  • Toán 11_CK1_KSB
    • MA TRẬN + BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KT CKI - Toán 11 - KSB
    • ĐỀ CKI - K11 - KSB
  • Toán 11_CK1_YMA