Đề tham khảo cuối kì 1 Toán 11 KNTTVCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình

SN PHM
XÂY DNG MA TRN - BN ĐC T - ĐỀ KIM TRA ĐNH KÌ
MÔN TOÁN - CP THPT
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 11 - KT NI TRI THC VI CUC SNG
1. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC I MÔN TOÁNLP 11 - KNTTVCS
TT
(1)
Chương/Ch đề
(2)
Nội dung/đơn vị
kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tng %
điểm
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số lượng
giác phương
trình lượng giác
Giá trị lượng giác
của góc lượng
giác, Các phép
biến đổi lượng giác
Công thức lượng
giác
2
2
16%
Hàm số lượng giác
1
1
Phương trình lượng
giác
bản
1
1
2
Dãy số. Cấp số
cộng.Cấp số
nhân
Dãy số
1
1
24%
Cấp số cộng.
1
2
1
(TL)
Cấp số nhân.
1
1
3
Giới hạn. Hàm
số liên tục
Giới hạn của dãy
số.
1
2
1
(TL)
26%
Giới hạn của hàm
số.
1
2
Hàm số liên tục
1
1
4
Các
số đặc
trưng
đo xu thế
trung tâm của
mẫu số liệu ghép
nhóm
Mẫu số liệu ghép
nhóm
Các số đặc trưng
đo xu thế trung tâm
2
2
8%
5
Quan hệ song
song trong
không gian.
Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian.
1
1
26%
Hai đường thẳng
song song
1
Đường thẳng song
song với mặt phẳng
1
1
Hai mặt phẳng
song song.
2
Phép chiếu song
song.
1
Tng
15
0
20
0
0
2
0
1
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
100
Tỉ lệ chung
70%
30%
100
2. BN ĐẶC T MC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIM TRA CUI I MÔN TOÁN LP 11 - KNTTVCS
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhn
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm số
lượng
giác
phương
trình
lượg
giác
Giá trị lượng giác
của góc lượng
giác, Các phép
biến đổi lượng
giác, công thức
lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của
một góc lượng giác.
Nhận biết được các công thức lượng giác.
2
Câu 1, 3
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức bản giữa các giá
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác liên
quan đặc biệt:nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém
nhau
π
.
tả được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
2
Câu 2,4
Vận dụng:
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị
lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của
góc đó.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác các phép
biến đổi lượng giác.
Hàm số lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua
đường
tròn lượng giác.
1
Câu 5
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y
= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị.
1
Câu 6
Vận dụng:
Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos x,
y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
Phương trình
lượng giác bản
Nhận biết:
Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x =
m bằng cách
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
1
Câu 7
1
Câu 8
Vận dụng:
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
Giải được phương trình lượng giác dạng vận
dụng trực tiếp phương trình lượng giác bản (ví dụ:
giải
phương
trình
lượng
giác
dạng sin
2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2
Dãy số.
Cấp số
cộng.
Dãy số.
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
dãy số trong những trường hợp đơn giản.
1
Câu 9
Cấp số
nhân
Thông hiểu:
Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy
hồi; bằng cách mô tả.
2
Câu 10
Cấp số cộng.
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số cấp số cộng.
1
Câu 12
1
(TL )
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số cộng.
2
Câu
13,14
Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong
Giáo dục dân số,...).
Cấp số nhân.
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số cấp số nhân.
1
Câu 15
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số nhân.
1
Câu 16
Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
nhân.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp
số
nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực
tiễn.
3
Giới
hạn.
Hàm số
liên tục
Giới hạn của dãy
số.
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số.
1
Câu 17
1a,b
Thông hiểu:
Giải thích được một số giới hạn cơ bản như:
*
1
lim 0;
k
n
kN
n
+∞
=
;
lim 0; ( 1)
n
n
qq
+∞
= <
lim
n
cc
+∞
=
với c hằng số.
2
Câu
18,19
Vận dụng:
Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để
tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ:
2
21 9 2
lim ; lim
3
nn
nn
nn
+∞ +∞
++
Vận dụng cao:
Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn
vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình
huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn.
Giới hạn của hàm
số. Phép toán giới
hạn hàm số
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại
một điểm.
Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
hàm số tại vô cực.
Nhận biết được khái niệm giới hạn cực (một
phía) của hàm số tại một điểm.
1
Câu 20
Thông hiểu:
tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại
cực bản như:
*
lim 0;
k
x
c
kN
x
+∞
=
*
lim 0;
k
x
c
kN
x
−∞
=
với c là hằng số và k là số
nguyên dương.
- Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía) của
hàm số tại một điểm bản như:
11
lim ; lim ;
xa xa
xa xa
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
2
Câu
21,22
Vận dụng:
Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận
dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giới hạn hàm số.
Hàm số liên tục
Nhận biết:
Nhận dạng được m số liên tục tại một điểm, hoặc
trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích,
thương của hai hàm số liên tục.
Nhận biết được tính liên tục của một số hàm cấp
cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn
thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng.
1
Câu 23
1
Câu 11
Các
số đặc
trưng
đo
xu
thế
trung tâm
Mẫu số liệu ghép
nhóm Các số đặc
trưng đo xu thế
trung m
Nhận biết:
-
Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm nhận
biết được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của mẫu số liệu.
- Xác định được độ dài của từng nhóm.
2
Câu 24,26
4
của mẫu
số liệu
ghép
nhóm
Thông hiểu:
- Xác định được số trung bình, Trung vị của mẫu số
liệu ghép lớp.
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu số liệu
ghép lớp.
2
Câu 25,27
Đường
thẳng
mặt
phẳng
trong
không
gian
Đường thẳng và
mặt phẳng trong
không gian.
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng một
điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường
thẳng cắt nhau).
1
Câu 28
1
Câu 29
1a,b
Vận dụng:
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt phẳng
vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để mô tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
5
Quan hệ
song
song
trong
không
gian.
Phép
chiếu
song
song
Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
1
Câu 30
Đường thẳng song
song mặt phẳng
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
Thông hiểu:
- Giải thích được điều kiện để đường thẳng song
song với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song
với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực
tiễn.
1
Câu 31
1
Câu 33
Vận dụng:
Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng,
một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu
song song.
Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn
giản.
Vận dụng cao:
Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song song
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hai mặt phẳng
song song. Định
Thalès trong
không gian. Hình
lăng trụ và hình
hộp
Nhận biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong
không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song
song.
Giải thích được tính chất bản về hai mặt phẳng
song song.
Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
Giải thích được tính chất bản của lăng trụ
hình hộp.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song
để
tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
2
Câu 32, 34
Phép chiếu song
song.
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm các tính chất cơ bản về
phép chiếu song song.
Vận dụng:
Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong
không gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng
cao:
Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông
góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
1
Câu 35
Tng
15 20 2 1
Tỉ lệ %
30% 40% 20% 10%
Tỉ lệ chung
70% 30%
3. ĐỀ KIM TRA VÀ ĐÁP ÁN
S GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT
KIM TRA CUI K I - NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN_LP 11 KNTTVCS
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: (NB) Nếu một cung tròn có số đo là
0
a
thì số đo radian của nó là:
A.
180 .a
B.
180
.
a
C.
.
180
a
D.
.
180a
Câu 2: (TH) Cho
3
2
π
πα
<<
. Xác định dấu của biểu thc
sin .
2
P
π
α

=


A.
0.P
B.
0.P >
C.
0.P
D.
0.P <
Câu 3: (NB) Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b−= +
B.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b+=
C.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b−=
D.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b+= +
Câu 4: (TH) Cho góc
α
thỏa mãn
1
sin .
2
α
=
Tính
2.cosP
α
=
A.
3
.
4
P =
B.
1
.
4
P =
C.
1
.
2
P =
D.
2
.
3
P
=
Câu 5: (NB) Tìm tập xác định
D
của hàm số
2023
.
sin
y
x
A.
.
D
B.
D \0.
C.
D \, .kk
D.
D\ , .
2
kk








Câu 6: (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chn?
A.
.
sin
yx

B.
.
cos siny xx
C.
2
cos sin .yx x
D.
cos sin .y xx
Câu 7: (NB) Nghiệm của phương trình
sin 1x =
là:
A.
2
xk
π
π
=−+
. B.
2
2
xk
π
π
=−+
. C.
xk
π
=
. D.
3
2
xk
π
π
= +
.
Câu 8: (TH) Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
sin 1xm−=
có nghiệm?
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9: (NB) Cho dãy số
( )
n
u
các s t nhiên lẻ: 1, 3, 5, 7, …. Số hàng thứ 5 của dãy số trên là
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 10: (TH) Cho dãy số
(
)
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=
= +
với
0n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?
A.
1;2;5.
B.
1;4;7.
C.
4;7;10.
D.
1;3;7.
Câu 11: (TH) Cho hàm số
2 1; 1
; 1
xx
y
mx
+=
=
. Hàm số liên tục tại
1x =
khi
m
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 12: (NB) Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp s cộng?
A.
7 3.
n
un=
B.
7 3.
n
n
u =
C.
7
.
3
n
u
n
=
D.
7.3 .
n
n
u =
Câu 13: (TH) Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =
1
.
2
d =
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
3 1.
2
n
un=−+ +
B.
1
3 1.
2
n
un=−+
C.
( )
1
3 1.
2
n
un=−+
D.
( )
1
3 1.
4
n
un=−+
Câu 14: (TH) Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
5u =
3.d =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
13
34.
u =
B.
13
45.u =
C.
13
31.u =
D.
13
35.
u =
Câu 15: (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A.
2; 4; 8; 16;
B.
1; 1; 1; 1;

C.
2222
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
D.
357
; ; ; ; 0 .aaaa a
Câu 16: (TH) Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là
3; 9; 27; 81; ...
. Tìm số hạng tổng quát
n
u
của cấp số nhân đã cho.
A.
1
3.
n
n
u
B.
3.
n
n
u
C.
1
3.
n
n
u
D.
3 3.
n
n
u

Câu 17: (NB) Cho hai dãy
( )
n
u
( )
n
v
thỏa mãn
lim 2
n
u =
lim 3.
n
v =
Giá tr của
( )
lim .
nn
uv
bằng
A.
5.
B.
6.
C.
1.
D.
1.
Câu 18: (TH)
2
2
lim
1
n +
bằng
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
.+∞
Câu 19: (TH)
( )
3
lim 3nn +−
bằng
A.
.+∞
B.
.−∞
C.
1.
D.
2.
Câu 20: (NB) Cho hai hàm số
( ) ( )
,f x gx
thỏa mãn
(
)
2
lim 4
x
fx
=
( )
2
lim 1.
x
gx
=
Giá trị của
( )
( )
2
lim
x
f x gx
+


bằng
A.
5.
B.
6.
C.
1.
D.
1.
Câu 21: (TH)
( )
2
2
lim 2 1
x
x
→−
+
bằng
A.
9.
B.
5.
C.
7.
D.
.+∞
Câu 22: (TH)
1
21
lim
1
x
x
x
+
bằng
A.
.+∞
B.
1.
C.
2.
D.
.−∞
Câu 23: (NB) m s nào sau đây liên tục trên
?
A.
3
31yx x=−+
.
B.
4yx
=
.
C.
tan .yx=
D.
.yx=
Câu 24: (NB) Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao (cm)
S học sinh
[150;152)
10
[152;154)
18
[154;156)
38
[156;158)
26
[158;160)
15
[160;162)
7
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 12.
Câu 25: (TH) Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp
Cân nặng (kg)
ới 55
T 55 đến 65
Trên 65
S học sinh
23
15
2
S học sinh của lớp đó là bao nhiêu?
A. 40. B. 35. C. 23. D. 38.
Câu 26: (NB) Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam lô hàng A được cho ở bảng sau:
Cân nặng (g)
[150;155)
[155;160)
[160;165)
[165;170)
[170;175)
S quả cam lô hàng
A
3 1 6 11 4
Nhóm chứa mốt là nhóm nào?
A. [150;155). B. [155;160). C. [165;170). D. [170;175).
Câu 27: (TH) Cân nặng của 28 học sinh của một lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6
S trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng
A. 55,6 B. 65,5 C. 48,8 D. 57,7
Câu 28: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất mt mặt phẳng
.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất mt mặt phẳng
.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất mt mặt phẳng
.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất mt mặt phẳng
.
Câu 29: (TH) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
.ABCD AB CD
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp
.
S ABCD
có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
SO
(O
là giao điểm ca
AC
).BD
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
SBC
SI
(I
là giao điểm ca
AD
).BC
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SAD
là đường trung bình của
.ABCD
Câu 30: (TH) Cho tứ diện
.ABCD
Gi
,
IJ
lần lưt là trng tâm các tam giác
ABC
.ABD
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song với
.CD
B.
IJ
song song với
.AB
C.
IJ
CD
là hai đường thẳng chéo nhau.
D.
IJ
cắt
.AB
Câu 31: (NB) Cho đường thẳng a song song mặt phẳng (P). Chọn khẳng định đúng?
A. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có một điểm chung.
B. Đường thẳng a song song với một đường thẳng nằm trong (P).
C. Đường thẳng a không nằm trong (P) và song song với một đường thẳng nằm trong (P).
D. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có hai điểm chung.
Câu 32: (TH) Cho tứ diện
A BCD
. Gọi
,GM
là trng tâm tam giác
ABC
ACD
. Khi đó, đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng nào
dưới đây?
A.
ABC
. B.
A CD
. C.
BCD
. D.
ABD
.
Câu 33: (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất mt mt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 34: (TH) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gi
,,MNP
theo thứ t là trung điểm ca
,SA SD
.AB
Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
//NOM OPM
. B.
MON
//
.SBC
C.
// .
PON MNP
D.
NMP
//
.SBD
Câu 35: (TH) Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng chéo nhau a và b có hình chiếu là hai đường thẳng a’ và b’. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. a’ và b’ luôn luôn cắt nhau.
B. a’ và b’ có thể trùng nhau.
C. a’ và b’ không thể song song.
D. a’ và b’ có thể cắt nhau hoặc song song với nhau.
II. PHN T LUN
Câu 36. nh các giới hạn sau:
a.
31
lim
23
n
n


. b.
0
2 11
lim
x
x
x
+−
.
Câu 37. Cho tứ diện
ABCD
G
là trọng tâm của tam giác
BCD
. Gọi
( )
P
là mặt phẳng qua
G
, song song với
AB
CD
.
a. Tìm giao tuyến của
( )
P
( )
BCD
.
b. Chứng minh thiết diện của tứ diện
ABCD
cắt bởi
( )
P
là hình bình hành.
Câu 38. Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
- Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 10,000 đồng so với giá của
mét khoan ngay trước.
- Ở cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay
trước.
Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 20 mét, một cái giếng sâu 40 mét ở hai địa điểm khác
nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi phí khoan hai giếng là ít nhất. Biết chất lượng và thời gian khoan
giếng của hai cơ sở là như nhau.
---------- HẾT ----------
BÀI
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Điểm
36a
31
lim
23
n
n


1
3
31
lim lim
23
3
2
n
n
n
n
n
n






0.25
1
3
3
lim
2
3
2
n
n





.
0.25
36b
0
2 11
lim
x
x
x
+−
( )
( )
( )
00
211 211
2 11
lim lim
2 11
xx
xx
x
x
xx
→→
+− ++
+−
=
++
0.25
( )
( )
00
2 11 2
lim lim
2 11 2 11
xx
xx
xx xx
→→
+−
= =
++ ++
( )
( )
0
22
lim 1.
2 11 2.011
x
x
= = =
++ ++
0.25
37
Cho t
diện
ABCD
G
là trọng tâm của tam giác
BCD
. Gọi
( )
P
là mặt phẳng qua
G
,song song với
AB
CD
.
a. Tìm giao tuy
ến của
( )
P
( )
BCD
.
b. Ch
ứng minh thiết diện của tứ diện
ABCD
cắt bi
( )
P
là hình bình hành.
a. Gi
là giao tuyến của
( )
P
( )
BCD
. Khi đó
đi qua
G
và song song với
CD
.
Gi
,HK
lần lượt là giao điểm ca
với
BC
BD
.
( )
( )
( ) ( )
(1)
HP
H P BCD
H BC BCD
⇒∈
∈⊂
( )
( )
( ) ( )
(2)
KP
K P BCD
K BD BCD
⇒∈
∈⊂
T
( )
( )
1,2
giao tuyến của
( )
P
( )
BCD
là HK.
b. Gi s
( )
P
cắt
( )
ABC
( )
ABD
các giao tuyến là
HI
KJ
.
Ta có
( ) ( )
P ABC HJ∩=
,
( ) ( )
P ABD KJ∩=
( )
AB P
nên
HI AB KJ

.
Theo định lí Thalet, ta có
2
BH BK
HC KD
= =
suy ra
1
3
1
3
HI CH
AB CB
HI KJ
KJ DK
AB DB
= =
⇒=
= =
.
0.25
0.25
0.25
0.25
Vậy thiết diện của
( )
P
và tứ diện
ABCD
là hình bình hành
HIJK
.
38
Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
- Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai,
giá của mỗi mét sau tăng thêm 10,000 đồng so
với giá của mét khoan ngay trước.
- Ở cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 8% giá của mét
khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong h
ai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 20 mét, một cái giếng sâu 40 mét ở hai địa điểm
khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi phí khoan hai giếng ít nhất. Biết chất lượng
thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.
Kí hiệu A
n
, B
n
lần lượt là số tiền công (đơn vị đồng) cần trả theo cách tính giá của cơ sở A và cơ sở B.
Theo giả thiết ta có:
+ A
n
là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng với số hạng đầu u
1
= 50,000 và công sai d = 10,000.
+ B
n
tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu v
1
= 50,000 và công bội q = 1.08. Do đó,
( )
( )
1
20
20 2 19
10 2.50,000 19 10,000 2,900,000.
2
ud
A
+
= = =
( )
20
20
20 1
1 1.08
1
50,000 2,288,000.
1 1 1.08
q
Bv
q
==×≈
−−
0.25
0.25
0.25
0.25
( )
( )
1
40
40 2 39
20 2.50,000 39 10,000 9,800,000.
2
ud
A
+
= = =
( )
40
40
40 1
1 1.08
1
50,000 12,953,000.
1 1 1.08
q
Bv
q
==×≈
−−
Suy ra, chọn cơ sở B khoan giếng 20 mét và cơ sở A để khoan giếng 40 mét.
1
1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 11
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
DÃY S, CP S
CNG, CP S
NHÂN
Dãy s
Câu 1
2%
Cp s cng
Câu 2 Câu 4 4%
Cp s nhân
Câu 3 Câu 5 4%
1
CÁC S ĐẶC
TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA
MU S LIU
GHÉP NHÓM
Mu s liu ghép nhóm
Câu 6
Câu 7 4%
Các sđặc trưng đo xu
thế trung tâm
Câu 8 Câu 9 Câu 1 Câu 26 11%
2
GII HN. HÀM
S LIÊN TC
Gii hn ca dãy s
Câu 10- Câu 11 u 12 Câu 27
Câu 31
10%
Gii hn ca hàm s
Câu 13 Câu 14 Câu 15
Câu 2a;
b
Câu 28
Câu 32
20%
2
Hàm s liên tc
Câu 16- Câu 17
Câu 18
Câu 2c
Câu 29
Câu 33
15%
3
QUAN H SONG
SONG
Hai đường thẳng song
song trong không gian
Câu 19
Câu 20
4%
Đường thẳng và mt
phẳng song song
Câu 21 Câu 22
Câu 3a
Câu 34 11%
Hai mặt phẳng song
song
Câu 23 Câu 24 Câu 30
Câu 3b
Câu 35 13%
Phép chiếu song song.
Câu 25 2%
Tng
15 0 10 4 5 2 5 0 100%
T l %
30% 40% 20% 10% 100%
T l chung
70% 30% 100%
3
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 11
ST
T
Chương/ch đề
Ni dung
Mức độ kim tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt Thông hiu Vn dng VDC
1
Dãy s. Cp s
cộng và cấp s
nhân
Dãy s. Dãy s tăng,
dãy s giảm
Nhn biết :
Nhn biết được dãy s hu hn, dãy s
vô hạn.
Nhn biết đưc tính chất tăng, giảm, b
chn ca dãy s trong những trường hp
đơn giản.
Thông hiu:
Th hiện được cách cho dãy s bng lit
các s hng; bằng công thức tổng quát;
bng h thức truy hồi; bằng cách mô tả.
Câu 1
(TN)
Cp s cộng. Số hạng
tổng quát ca cp s
cộng.
Tổng của n số hạng
đầu tiên của cp s
cộng
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s là cp s cng.
Thông hiu:
Gii thích được công thức xác đnh s
hạng tổng quát của cp s cộng.
Câu 2
(TN)
Câu 4
(TN)
Cp s nhân. Số hạng
tổng quát của cp s
nhân.
Tổng của n số hạng
đầu tiên của cp s
nhân
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s là cp s nhân.
Thông hiu:
xác đnh s hạng thứ n khi biết s hng
đầu và công bội
xác đnh s hạng tổng quát của cp s
nhân.khi biết hai s hạng liên tiế
p (VD
23
;uu
)
Câu 3
(TN)
Câu 5
(TN)
2
Các số đặc trưng
đo xu thế trung
Mẫu s liệu phép
nhóm
Nhn biết :
Nhn biết đưc mu s liu ghép nhóm
Câu 6 Câu 7
4
tâm của mẫu s
liu ghép nhóm
đơn giản(mu s liu v thi gian,chiu
cao ca hc sinh một lớp, ca mt trưng
THPH.
– biết cách ghép mẫu s liu
(TN) (TN)
Các số đăc trưng đo
xu thế trung tâm ca
mẫu số liệu ghép
nhóm
Nhn biết :
– Biết được cách tính số trung bình của
mu s liu ghép nhóm
Nhn biết được trung vị, mốt ca mu
s liu ghép nhóm
Thông hiu:
Tính được các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm:
số trung bình cộng (hay số trung bình),
trung vị (median), tứ phân vị
(quartiles), mốt (mode).
Vận dụng:
Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của
các số đặc trưng nói trên của mẫu số
liệu trong trường hợp đơn giản.
Câu 8
(TN)
Câu 9
(TN)
Câu 1
(TL)
Câu 26
(TN)
3
Gii hạn. Hàm
s liên tc
Giới hạn của dãy s.
Phép toán giới hạn
dãy s. Tổng của mt
cp s nhân lùi vô hạn
Nhn biết :
Nhn biết được khái niệm gii hn ca
dãy số.
Thông hiu:
Giải thích được một số gii hn cơ bn
như:
1
lim 0 (k *);
→+∞
=
k
n
n
lim 0
→+∞
=
n
n
q
(| | 1);<q
lim
→+∞
=
n
cc
vi c là hng số.
Vn dng:
– Vn dụng được các phép toán giới hn
dãy s để tìm gii hn ca một số dãy s
Câu 10-11
(TN)
Câu 12
(TN)
Câu 27
(TN)
Câu 31
(TN)
5
đơn giản (ví d:
2
21 4 1
lim ; lim
→+∞ →+∞
++
nn
nn
nn
).
Vn dng cao:
Tính được tổng ca mt cp s nhân lùi
vô hạn và vn dụng được kết quả đó để
gii quyết một số tình huống thực tiễn gi
định hoặc liên quan đến thực tiễn.
Giới hạn của hàm s.
Phép toán giới hạn
hàm s
Nhn biết :
Nhn biết được khái niệm gii hn hu
hn ca hàm s, gii hn hu hn mt
phía của hàm s ti một điểm.
Nhn biết được khái niệm gii hn hu
hn ca hàm s tại vô cực.
Nhn biết được khái niệm gii hạn
cc (một phía) của hàm s tại một điểm.
Định lý về gii hn hàm s tại 1 điểm:
Tìm gii hn hu hn ca hàm s tại 1
điểm dạng đơn giản
-Tìm gii hn hu hn một phía của hàm
s tại 1 điểm
(Hàm s cha du tr tuyt đi hàm s bc
nhất một biến s)
-Tìm gii hạn cực (mt phía) ca hàm
s tại 1 điểm
(Hàm s bc nht/bc nht)
Thông hiu:
tả được mt s gii hn hu hn ca
hàm s tại cực bản như:
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
vi c là hng s
k là s nguyên dương.
Câu 13-14
(TN)
Câu 15
(TN)
Câu 2a; b
(TL)
Câu 28
(TN)
Câu 32
(TN)
6
Hiểu được mt s gii hạn cực (mt
phía) của hàm s tại một điểm bn
như:
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
Vn dng:
Tính được mt s gii hn hàm s bng
cách vn dụng các phép toán trên giới hn
hàm số.
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin
gn vi gii hn hàm số.
Hàm s liên tục
Nhn biết:
Nhn biết m s liên tc ti một điểm
0
x
thuộc tập xác định hoặc trên mt
khoảng, hoặc trên một đoạn.
Nhn biết được tính liên tục ca tng,
hiệu, tích, thương của hai hàm s liên tục.
Thông hiu:
t được tính liên tục ca mt s hàm
sơ cp cơ bản ( hàm phân thức bc hai/bc
nht),
Vn dng:
- Vn dụng được khái niệm, định lí về
gii hn liên tục vào xét tính liên tục ca
hàm s tại 1 điểm (Hàm s cho bởi hai
biểu thức)
Câu 16-17
(TN)
Câu 18
(TN)
Câu 2c
(TL)
Câu 29
(TN)
Câu 33
(TN)
4
Quan h song
song
Hai đưng thng song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc v trí tương đi ca hai
đưng thng trong không gian: hai đưng
thng trùng nhau, song song, ct nhau, chéo
nhau trong không gian.
Thông hiu:
Gii thích được tính chất bn v hai
Câu 19
(TN)
Câu 20
(TN)
7
đường thẳng song song trong không gian.
-Chứng minh được hai đường thẳng song
song với nhau:
Vn dng cao:
Vn dụng được kiến thc v hai đường
thẳng song song để t mt s hình nh
trong thực tiễn.
Đưng thng và mt
phng song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng thng song song
vi mt phng.
Thông hiu:
- Gii thích được điều kiện để đường
thẳng song song với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất bn v
đường thẳng song song với mặt phẳng.
Vn dng:
- Chng minh được đường thẳng song
song với mặt phẳng; hai đường thng song
song
- Tìm đưc giao tuyến ca hai mt phng,
giao điểm của đường thẳng vi mặt phẳng
dựa vào quan hệ song song.
Vn dng cao:
Vn dụng được kiến thức v đường
thẳng song song với mặt phẳng để t
một số hình ảnh trong thực tiễn.
Câu 21
(TN)
Câu 22
(TN)
Câu 3a
(TL)
Câu 34
(TN)
Hai mt phng song
song.
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phng song song
trong không gian.
Thông hiu:
Giải thích được điều kiện để hai mt
phẳng song song.
Gii thích được tính chất bn v hai
Câu 23
(TN)
Câu 24
(TN)
Câu 30
(TN)
Câu 3b
(TL)
Câu 35
(TN)
8
mặt phẳng song song.
Giải thích được định Thalès trong
không gian.
Giải thích được tính chất bn ca
lăng trụ và hình hộp.
Vn dng:
- Chng minh được hai mặt phẳng song
song; đường thẳng song song với mt
phẳng.
- Tìm đưc giao tuyến ca hai mt phng,
giao điểm của đường thẳng vi mặt phẳng
dựa vào quan hệ song song.
Vn dng cao:
Vn dụng được kiến thức v quan h
song song để t mt s hình ảnh trong
thực tiễn.
Phép chiếu song song.
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái niệm và các tính chất
cơ bn v phép chiếu song song.
Thông hiu:
- Nhn biết đưc hình biu din ca mt
hình trong không gian qua phép chiếu song
song
Vn dng:
Xác đnh đưc nh ca mt đim, mt
đon thng, mt tam giác, mt đưng tròn
qua mt phép chiếu song song.
V đưc nh biu din ca mt s nh
khi đơn gin.
Vn dng cao:
S dụng được kiến thc v phép chiếu
song song để t mt s hình nh trong
thực tiễn.
Câu 25
(TN)
9
Tng
15 14 7 5
T l %
30% 40% 20% 10%
T l chung
70% 30%
Chú ý: PHN T LUN (3,0 điểm).
Câu 1: (0,5 điểm) Thông hiu:
Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị
(quartiles), mốt (mode).
Câu 2: (1,5 điểm) Thông hiu:
a) Tính giới hn ca hàm s tại 1 điểm dng
0
0
trong đó TS và MS là các đa thức của x.
b) Tính giới hn ca hàm s tại vô cực dng
.
c) Xét tính liên tục ca hàm s tại 1 điểm.
Câu 3: (1,0 điểm) Vn dng:
a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.
b) Xác định giao tuyến 2 mặt phẳng hoặc giao điểm ca đường thẳng vi mặt phẳng có gn yếu tố song song.
10
TRƯNG THPT …………………..
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn: Toán – Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIM (7 đim).
Câu 1. Trong các dãy s
(
)
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
2
.
3
n
n
u =
B.
3
.
n
u
n
=
C.
2.
n
n
u =
D.
( )
2.
n
n
u =
Câu 2. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cng?
A.
1;2;4;6;8
−−−−
. B.
1;3;6;9;12.−−−
C.
1;3;7;11;15.−−
D.
1;3;5;7;9−−−
.
Câu 3. Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là mt cp s nhân?
A.
2; 4; 8; 16;
B.
1; 1; 1; 1; −−
C.
2222
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
D.
( )
357
; ; ; ; 0 .aa a a a
Câu 4. Cho cp s cng
( )
n
u
1
11u =
và công sai
4d =
. Hãy tính
99
u
.
A.
401
. B.
403
. C.
402
. D.
404
.
Câu 5. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
2
.
3
q =
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
5
27
.
16
u =
B.
5
16
.
27
u =
C.
5
16
.
27
u =
D.
5
27
.
16
u =
Câu 6. Thi gian ( phút ) đ hc sinh hoàn thành 1 câu hi thi đưc cho trong bng sau
Thi gian
(phút )
[
)
0,5;10, 5
[
)
10, 5; 20, 5
[
)
20, 5;30, 5
[
)
30, 5; 40, 5
[
)
40, 5;50, 5
S hc sinh
2
10
6
4
3
Giá tr đại din nhóm
[
)
20, 5;30, 5
A.
25, 5
. B.
27,5
. C.
30
. D.
35, 4
.
Câu 7. Cơ cu dân s Vit Nam 2018 theo đ tui đưc cho trong bng sau
Độ tui
í 5
5 14
15 24
25 64
Trên 65
S ngưi
(triu )
7,89
14,68
13,32
53,78
7,66
Chn 80 là giá tr đại din cho nhóm trên 65 tui . Tính tui trung bình ngưi Vit Nam 2018
A.
35, 5
. B.
35, 2
. C.
34, 5
. D.
37,5
.
11
Câu 8. Kho sát thi gian tp th dc trong ngày ca 1 s hc sinh khi 11 thu đưc mu s liu
ghép nhóm sau:
Thi gian
(phút )
[
)
0; 20
[
)
20; 40
[
)
40;60
[
)
60;80
[
)
80;100
S hc sinh
5
9
12
10
6
Nhóm cha mt ca mu s liu này là :
A.
[
)
20; 40
. B.
[
)
40;60
C.
[
)
60;80
. D.
[
)
80;100
.
Câu 9 . Khảo sát chiều cao của 31 bạn học sinh ( đơn vị cm ), ta có bảng tần số ghép nhóm
Chiu cao
(cm)
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
S hc
sinh
4
7
12
6
2
S trung v ca mu s liu ghép nhóm trong bng trên là :
A.
161, 7
. B.
162,5
. C.
161,875
. D.
161,95
.
Câu 10. Phát biu nào sau đây là sai?
A.
lim
n
uc=
(
n
uc=
hng s). B.
lim 0
n
q
=
( )
1q >
.
C.
1
lim 0
n
=
. D.
1
lim 0
k
n
=
( )
1k >
.
Câu 11. Tính
53
lim
21
n
n
+
+
.
A. 1. B.
+∞
. C. 2. D.
5
2
.
Câu 12.
2
41
lim
23
n
n
+
bng
A.
3
2
. B. 2. C. 1. D.
+∞
.
Câu 13. Giá tr ca
( )
2
1
lim 2 3 1
x
xx
−+
bng
A.
2
. B.
1
. C.
+∞
. D.
0
.
Câu 14.
1
lim
32
x
x
x
−∞
+
bng:
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 15. Trong bn gii hn sau đây, gii hn nào bng
−∞
?
12
A.
34
lim
2
x
x
x
+∞
−+
. B.
2
34
lim
2
x
x
x
−+
. C.
2
34
lim
2
x
x
x
+
−+
. D.
34
lim
2
x
x
x
−∞
−+
.
Câu 16. Hàm s nào sau đây liên tc ti
1x
:
A.
2
1
1
xx
fx
x

. B.
2
2
2
1
xx
fx
x

. C.
2
1
x
x
x
f
x
. D.
1
1x
x
x
f
.
Câu 17. Cho hàm s
( )
3
21
x
fx
xx
=
. Kết lun nào sau đây đúng?
A. Hàm s liên tc ti
1
x
=
. B. Hàm s liên tc ti
0x =
.
C. Hàm s liên tc ti
1x =
. D. Hàm s liên tc ti
1
2
x =
.
Câu 18. m s nào dưi đây gián đon ti đim
0
1x =
.
A.
( )
( )
2
12
yx x=++
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
1
x
y
x
=
. D.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.
D. Hai đưng thẳng cùng song song với mt đường thẳng thứ ba tchúng lần lượt nm trên hai mt
phẳng song song.
Câu 20. Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt trng tâm các tam giác
ABC
.
ABD
Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song với
.CD
B.
IJ
song song với
.AB
C.
IJ
chéo
.CD
D.
IJ
cắt
.AB
Câu 21. Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
. Giả s
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
b
thì
.ba
B. Nếu
b
ct
thì
b
ct
.a
C. Nếu
ba
thì
.b
D. Nếu
b
ct
cha
b
thì giao tuyến ca
là đường thẳng cắt cả
a
.b
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
M
N
hai đim trên
,SA SB
sao
cho
1
.
3
SM SN
SA SB

V trí tương đối gia
MN
ABCD
là:
A.
MN
nằm trên
.mp ABCD
B.
MN
ct
.mp ABCD
C.
MN
song song
.mp ABCD
D.
MN
mp ABCD
chéo nhau.
Câu 23. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
13
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nm trên mặt phẳng này đều song song với mt
phẳng kia.
B. Nếu mặt phẳng (P) cha hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song song
với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng (P) (Q) song song với nhau thì mặt phẳng (R) đã cắt (P) đu phi ct (Q)
các giao tuyến của chúng song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Câu 24. Cho đường thẳng
a mp P
và đường thẳng
.b mp Q
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
P Q ab

B.
.ab P Q

C.
P Q aQ

.bP
D.
a
b
chéo nhau.
Câu 25. Trên hình , ta phép chiếu song song theo phương d mặt phẳng chiếu (P);
; A’, B’, C’, D’, E’, G’ lần lượt là hình chiếu ca A, B, C, D, E, G qua phép chiếu nói trên.
Hình
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 26. Kho sát thi gian tp th dc trong ngày ca 1 s hc sinh khi 11 thu đưc mu s
liu ghép nhóm sau:
Thi gian
(phút )
[
)
0; 20
[
)
20; 40
[
)
40;60
[
)
60;80
[
)
80;100
S hc sinh
5
9
12
10
6
Tính 9Q
1
– Q
3
?
A. 219. B. 220 C. 217. D. 218.
Câu 27. Cho
2
2
45
lim
41
nn
I
nn
++
=
−+
. Khi đó giá tr ca
I
là:
A.
1I =
. B.
5
3
I =
. C.
1I =
. D.
3
4
I =
.
AB CG
=
AB DG
d
P
B'
A'
G'
E'
D'
C'
B
A
C
D
E
G
= =
DG D'G'
1
AB A' B'
=
C' D ' CD
D'E' DE
=D'G' A'B'
14
Câu 28. Cho gii hn
(
)
2
20
lim 36 5 1 6
3
x
x ax x b
+∞
+ +− + =
đưng thng
:6
y ax b
∆=+
đi qua
đim
( )
3;42M
vi
,ab
. Giá tr ca biu thc
22
Ta b= +
là:
A.
104
. B.
100
. C.
41
. D.
169
.
Câu 29. Cho hàm s
3
1
khi 1
()
1
2 1 khi 1
x
x
y fx
x
mx
= =
+=
. Giá tr ca tham s
m
để hàm s liên tc ti
đim
0
1x =
:
A.
1
2
m =
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
0m =
.
Câu 30. Cho biết câu trả lời nào của bài toán sau đây là sai ?
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
G
trng tâm tam giác
SAB
,
E
trung điểm
CB
,
I
là giao điểm ca
AE
BD
. Khi đó
IG
s song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
SAC
. B.
( )
SBC
. C.
( )
SCD
. D.
( )
D.SA
Câu 31. Tam giác mà ba đnh ca nó là ba trung đim ba cnh ca tam giác
ABC
đưc gi là tam
giác trung bình ca tam giác
ABC
.
Ta xây dng dãy các tam giác
111 2 2 2 3 3 3
, , ,...ABC A BC ABC
sao cho
111
ABC
là mt tam giác đu cnh
bng
3
và vi mi s nguyên dương
2n
, tam giác
nnn
ABC
tam giác trung bình ca tam giác
111nnn
ABC
−−
Vi mi s nguyên dương
n
, hiu
n
S
tương ng là din tích hình tròn ngoi tiếp
tam giác
nnn
ABC
. Tính tng
12
... ...
n
SSS S= + ++ +
?
A.
15
.
4
S
π
=
B.
4.
S
π
=
C.
9
.
2
S
π
=
D.
5.S
π
=
Câu 32. Mt công ty sn xut máy tính đã kim nghim đưc rng trung bình mt nhân viên
th lp ráp đưc
( ) ( )
50
0
4
t
Nt t
t
=
+
b phn mi ngày sau
t
ngày đào to. Hi ti đa 1 nhân viên
có th lp đưc bao nhiêu b phn mi ngày ?
A.
40
. B.
60
. C.
50
. D.
100
.
Câu 33. Cho s thc
a
,
b
,
c
tha mãn
84 2 0
84 2 0
a bc
a bc
−+ + >
+ + +<
. S giao đim ca đ th hàm s
32
y x ax bx c
=+ ++
và trc
Ox
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 34. Cho t din ABCD AB vuông góc với CD, tam giác BCD vuông tại C và góc
= °30 .BDC
M
là một điểm thay đổi trên cnh BD;
;AB BD a= =
Mặt phẳng
( )
α
đi qua M và song song với AB, CD ct
AD, AC, BC lần lượt ti N, P và Q. Gi S là diện tích của t giác MNPQ. Xác đnh v trí ca M trên BD
để S ln nht.
15
A.
2MB MD=
. B.
3MB MD=
. C.
MB MD
=
. D.
1
2
MB MD=
Câu 35. Một khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với
( ) ( )
,.ABCD EFMH CK DH

Khối gỗ bị hỏng một góc (Hình 91). Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt
phẳng
(
)
R
đi qua
K
và song song với mặt phẳng
( )
.ABCD
Gọi
,IJ
lần lượt là giao điểm của
,DH BF
với mặt phẳng
( )
.R
Biết
60 cm, 75 cm, 40 cm.BF DH CK= = =
Tính
.FJ
A.
18
FJ cm=
B.
35FJ cm
=
C.
22FJ cm=
D.
28FJ cm=
II. T LUN (3 đim).
Bài 1 (0,5 điểm). Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu. Giải thích ý nghĩa của giá trị nhận được.
Bài 2 (1,5 đim).
a) Tìm giới hạn
2
2
2
lim
4
x
x
x
. b) Tính
41
lim
1
x
x
x
−∞
+
−+
.
c) Cho hàm số
2
khi 4
4
()
1
khi 4
4
x
x
x
fx
x
=
=
. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x = 4.
Bài 3 (1,0 đim). Cho hình lăng tr tam giác ABC.A’B’C’. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca A’B’ và
AB.
a) Chứng minh CB’// (AMC’).
b) Mặt phẳng (P) đi qua N song song với hai cạnh AB’ và AC’. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (P) và
(BB’C’).
HẾT
16
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRC NGHIM (7 điểm).
1C
2C
3C
4B
5B
6A
7B
8B
9C
10B
11D
12C
13D
14C
15C
16C
17D
18B
19C
20A
21C
22C
23B
24C
25D
26A
27A
28C
29C
30D
31B
32C
33C
34C
35D
II. T LUN (3 điểm).
BÀI
ĐÁP ÁN
BIU
ĐIM
Bài 1
(0,5đ)
Tần số lớn nhất là 31 nên nhóm chứa mốt là [60;80). Ta có:
4 43 5
4, 60, 31, 23, 29, 20.
31 23
Do dó 60 20 76
(31 23) (31 29)
o
ja m m m h
M
= = = = = =
=+ ×=
+−
0,25đ
Ý nghĩa: Đa số các con ong có tuổi thọ là 76 ngày
0,25đ
Bài 2.
(1,5đ)
Câu 1:
( )
(
)
2
22 2
2 2 11
lim lim lim
4 2 2 24
xx x
xx
x xx x
→→
−−
= = =
−+ +
.
0,5đ
Câu 2:
41
lim
1
x
x
x
−∞
+
−+
1
4
lim
1
1
x
x
x
−∞
+
=
−+
4=
.
0,5đ
Câu 3:
Tập xác định ca hàm s :
[
)
0;D = +∞
.
4xD=
Ta có :
44 4
2 11
lim ( ) lim lim (4)
44
2
xx x
x
fx f
x
x
→→
= = = =
+
Hàm s liên tục tại điểm
4
x =
.
0,5đ
17
Bài 3.
(1,0đ)
a)
Ta có
// , // //
MN AA AA CC MN CC
′′
theo tính chất nh lăng trụ t
MN CC
=
nên tứ giác
MNCC
là hình bình hành và
// .CN MC
( )
( )
//
// .
CN MC
CN AMC
MC AMC
′′
Mặt khác
// ,AN B M AN B M
′′
=
nên tứ giác
ANB M
hình bình hành
// .NB MA
Ta có
( )
( )
//
// .
NB MA
NB AMC
MA AMC
′′
Li có
( )
(
)
( )
{
}
( ) ( )
//
//
// .
,
CN AMC
NB AMC
AMC CNB
CN NB CNB
CN NB N
′′
′′
′′
∩=
' ( '). ' / / ( ')CB CNB Suy ra CB AMC
0,25đ
0,25đ
b)
(P) // AB’ nên
( ) ( ' ') ; ( / / ' ; ')P ABB A NE NP AB E BB∩=
(P) // AC’ nên
( ) ( ') ; ( / / ' ; ')P ABC NQ NQ AC Q BC∩=
0,25đ
''
() ( ) ;P BB C EQ∩=
0,25đ
C
B
A’
C’
B
A
N
E
Q
18
MA TRẬN & BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
2.1.1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LP 11
TT
(1)
Chương/C
h đ
(2)
Ni dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ
T
L
TN
KQ
T
L
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Hàm s
ng giác
phương
trình ng
giác
Phương trình lưng
giác
(2 tiết)
1-2 0 0
TL
1
0 0 0 0 9%
2
Dãy s .
Cp s
cng và cp
s nhân
Cp s cng và cp
s nhân
(4 tiết)
3-4 0 0 0 0 0 0 0 4%
3
Các số đặc
trưng đo
xu thế
trung tâm
của mẫu số
liệu ghép
nhóm
(4 tiết)
Các s đặc trưng
đo xu thế trung
tâm (2 tiết)
5-6 0 7-8 0 0
TL2
0 0 13%
4
Quan h
song song
trong
không
gian
(9 tiết)
Đường thẳng song
song với mt
phẳng (2 tiết)
9-10 0
11-
14
TL
3a
15 0 0
TL3
b
19%
Hai mặt phẳng
song song (4 tiết)
16-
17
0
18-
19
20 0 0 15%
Phép chiếu song
song
(2 tiết)
21 0 0 0 0 0 0 0 2%
5
Giới hạn
hàm số
liên tục
(6 tiết)
Gii hạn dãy số (2
tiết)
22 0
23-
24
0 25 0 0 TL5 13%
Gii hạn hàm số
(2 tiết)
26-
27
0
28-
30
31 TL4 0 0 17%
Hàm sliên tc (2
tiết)
32 0
33-
34
0 35 0 0 0 8%
Tng 15 0 15 2 5 2 0 2
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Ghi chú: 35 câu TNKQ (0,2 đim / câu); 06 câu Tlun (0,5 đim/câu).
- Ct 2 và ct 3 ghi tên ch đề như trong Chương trình giáo dc ph thông môn Toán
2018, gm các ch đề đã dy theo kế hoch giáo dc tính đến thi đim kim tra.
- Ct 12 ghi tng % s đim ca mi ch đề.
- Đề kim tra cui hc kì I dành khong 10% -20% s đim đ kim tra, đánh giá phn
ni dung thuc na đu ca hc đó. Đ kim tra cui hc II dành khong 10% -20% s
đim đ kim tra, đánh giá phn ni dung t đầu hc kì II đến gia hc kì II.
- T l % s đim ca các ch đề nên tương ng vi t l thi ng dy hc ca các ch
đề đó.
- T l các mc đ đánh giá: Nhn biết khong t 30-40%; Thông hiu khong t 30-
40%; Vn dng khong t 20-30%; Vn dng cao khong 10%.
- T l đim TNKQ khong 70%, TL khong 30%.
- S câu hi TNKQ khong 30-40 câu, mi câu khong 0,2 - 0,25 đim; TL khong 3-6
câu, mi câu khong 0,5 -1,0 đim.
2.1.2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 11
ST
T
Chương/
ch đề
Ni
dung
Mc đ kim tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
1
Hàm s
ng giác
phương
trình
ng giác
Phương
trình
ng
giác
Nhn biết :
- Nhn biết công thc nghim
của phương trình lượng giác
cơ bn
Thông hiu:
- Gii phương trình lượng
giác dạng vn dng trc tiếp
phương trình lượng giác cơ
bản.
2 (TN)
Câu 1,
Câu 2,
1 (TL)
2
Dãy s .
Cp s
cng và
cp s
nhân
Cp s
cng
cp s
nhân
Nhn biết :
- Nhn biết mt dãy s là cp s
cng.
- Nhn biết mt dãy s là cp s
nhân.
- Tìm đưc công sai, cng bi
2 (TN)
Câu 3,
Câu 4,
3
Các s
đặc trưng
đo xu thế
trung
tâm của
mẫu s
liệu ghép
nhóm
Các số
đặc
trưng
đo xu
thế
trung
tâm
Nhn biết :
- Nhận biết được các số đặc
trưng đo xu thế trung tâm cùa
mẫu số liệu ghép nhóm: Số
trung bình, mốt
Thông hiu:
- Tính các số đặc trưng đo xu
thế trung tâm cùa mẫu số liệu
ghép nhóm: Số trung vị, tứ
phân vị
Vn dng:
Da vào các s đặc trưng đo
xu thế trung tâm cùa mẫu số
liệu ghép nhóm để gii thích
2 (TN)
Câu 5,
Câu 6,
2 (TN)
Câu 7,
Câu 8,
1 (TL)
được mt s các bài toán, yêu
cầu trong thực tế
4
Quan hệ
song
song
trong
không
gian
Đườn
g
thẳng
song
song
với
mặt
phẳng
Nhn biết :
Nhn biết đưc các v trí tương
đi ca đưng thng và mt phng.
Nhn biết đưc giao tuyên gia
mai mt phng.
Nhn biết đưc giao đim gia
đưng thng và mt phng
Thông hiu:
Chng minh đưc đưng thng
song song vi mt phng.
m đưc giao ca đưng thng
và mt phng, giao tuyên ca hai
mt phng
Vn dng:
S dng thành tho kiến thc hình
hc đ tính t s gia hai đon
thng
2 (TN)
Câu 9,
Câu 10,
4 (TN)
Câu 11,
Câu 12,
Câu 13,
Câu 14,
1 (TL)
Bài 3a
1 (TN)
Câu 15,
Hai
mặt
phẳng
song
song
Nhn biết :
- Nhn biết đưc hai mt phng
song song
- Nhn biết đưc đưng thng song
song vi mt phng thông qua hai
mt phng song song
- Nhn biết đưc giao tuyến ca hai
mt phng
Thông hiu:
- Chng minh đưc hai mt phng
song song
- Chng minh đưc hai mt phng
song song đ ch
ng minh hai
đưng thng song song, đưng
thng song song vi mt phng
2 (TN)
Câu 16,
Câu 17,
2 (TN)
Câu 18,
Câu 19
1 (TN)
Câu 20
1 (TL)
Bài 3b
Vn dng:
- ng dng đnh thales vào bài
toán xác đnh mt phng song song,
Vn dng cao:
- ng dng đnh thales vào bài
toán song song, tính t l các đon
thng
Phép
chiếu
song
song
Nhn biết :
-Xác đnh đưc quy tc v hình biu
din đơn gin trong không gian
1 (TN)
Câu 21
5
Giới hạn
hàm s
liên tục
Gii
hạn
dãy số
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii
hn ca dãy số.
Thông hiu:
Gii thích đưc mt s gii
hn cơ bn như:
1
lim 0 (k *);
→+∞
=
k
n
n
lim 0
→+∞
=
n
n
q
(| | 1);<q
lim
→+∞
=
n
cc
vi c là hng số.
Vn dng:
Vn dng đưc các phép toán
gii hn dãy s để tìm gii hn
ca mt s dãy s đơn gin (ví
dụ:
2
21 4 1
lim ; lim
→+∞ +∞
++
nn
nn
nn
).
Vn dng cao:
Tính đưc tng ca mt cp s
nhân lùi vô hn và vn dng
đưc kết qu đó đ gii quyết
mt s tình hung thc tin gi
định hoc liên quan đến thc
tin.
1 (TN)
Câu 22
2 (TN)
Câu 23,
Câu 24
1 (TN)
Câu 25
Gii
hạn
hàm số
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii
hn hu hn ca hàm s, gii
hn hu hn mt phía ca hàm
s ti mt đim.
2 (TN)
Câu 26,
Câu 27
3 (TN)
Câu 28,
Câu 29,
1 (TN)
Câu 31
1 (TL)
Nhn biết đưc khái nim gii
hn hu hn ca hàm s ti vô
cc.
Nhn biết đưc khái nim gii
hn vô cc (mt phía) ca hàm
s ti mt đim.
Thông hiu:
Mô t đưc mt s gii hn
hu hn ca hàm s ti vô cc
bn như:
lim 0
k
x
c
x
+∞
=
lim 0
k
x
c
x
−∞
=
vi c là hng s và
k là s nguyên dương.
Hiu đưc mt s gii hn vô
cc (mt phía) ca hàm s ti
mt đim cơ bn như:
11
lim ; lim
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
Vn dng:
Tính đưc mt s gii hn hàm
s bng cách vn dng các phép
toán trên gii hn hàm số.
Câu 30
Bài 4
Hàm
số liên
tục
Nhn biết:
Nhn dng đưc hàm s liên
tc ti mt đim, hoc trên mt
khong, hoc trên mt đon.
Nhn dng đưc tính liên tc
ca tng, hiu, tích, thương ca
hai hàm s liên tc.
Nhn biết
đưc tính liên tc
ca mt s hàm sơ cp cơ bn
(như hàm đa th
c, hàm phân
thc, hàm căn thc, hàm ng
giác) trên tp xác đnh ca
chúng.
Thông hiu:
- Xét đưc tính liên tc ca hàm s
ti 1 đim, hoc trên mt khong,
hoc trên mt đon.
Vn dng:
1 (TN)
Câu 32
2 (TN)
Câu 33,
Câu 34
1 (TN)
Câu 35
1 (TL)
Bài 5
– S dụng điu kin liên tc ca
hàm s để tính giá tr tham số.
Tng
15TN
15TN+2TL
5TN+2TL
2TL
T l %
30%
40%
20%
10%
T l chung
70%
30%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán - Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:……………………………………............. Số báo danh:………………
PHN I: TRC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM).
Câu 1. (NB) Tt c các nghiệm của phương trình
sin sin
3
x
π
=
A.
( )
2
3
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. B.
( )
2
3
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
( )
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
( )
3
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 2. (NB) Phương trình
2cos 1 0x −=
có nghiệm là:
A.
2
6
xk
π
π
=±+
,
k
. B.
2
3
xk
π
π
=±+
,
k
.
C.
2
6
x
π
π
=±+
,
k
. D.
3
xk
π
π
=±+
,
k
.
Câu 3. (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cp s cng?
A.
1;2;4;6;8
−−−−
. B.
1;3;6;9;12.
−−−
C.
1;3;7;11;15.−−
D.
1;3;5;7;9−−−
.
Câu 4. (NB) Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 3;9; 27;54−−
. B.
1;2; 4;8;16
. C.
1; 1;1; 1;1−−
. D.
1; 2; 4; 8;16−−
.
Câu 5. (NB) Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày ca mt s học sinh khối 11 thu được mẫu
s liệu ghép nhóm sau:
Giá tr đại din của nhóm
[
)
60;80
A.
40
. B.
70
. C.
60
. D.
30
.
Câu 6. (NB) Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày ca mt s học sinh khối 11 thu được mẫu
s liệu ghép nhóm sau:
Nhóm
[
)
20; 40
có tần s
A.
5
. B.
9
. C.
12
. D.
10
.
Câu 7. (TH) Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của mt s học sinh thu được
kết quả sau:
Mt ca mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
70
3
o
M =
. B.
50
3
o
M =
. C.
70
2
o
M =
. D.
80
3
o
M =
.
Câu 8. (TH) Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của mt s học sinh thu được
kết quả sau:
Trung vị ca mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
175
7
e
M
=
. B.
165
5
e
M =
. C.
165
7
e
M =
. D.
165
3
e
M =
.
Câu 9. (NB) Cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
a
và song song
với
b
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô số.
Câu 10. (NB) Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thng và mt phng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. (TH) Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
(các đnh lấy theo thứ t đó).
AC BD O∩=
,
' ' ' ' '.AC BD O∩=
Khi đó giao tuyến ca hai mt phng
( )
''ACC A
( )
''A D CB
là đường thẳng nào sau
đây?
A.
''AD
. B.
'.AB
C.
'.AC
D.
'.DB
Câu 12. (TH) Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
1
G
2
G
lần lượt là trọng tâm các tam giác
BCD
ACD
.
Chọn Câu sai:
A.
( )
12
//G G ABD
. B.
( )
12
//G G ABC
.
C.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng qui D.
12
2
3
G G AB=
.
Câu 13. (TH) Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
H
là trung điểm ca
AB
′′
. Đường thng
BC
song
song với mt phẳng nào sau đây ?
A.
( )
AHC
. B.
(
)
AA H
. C.
(
)
HAB
. D.
( )
HA C
′′
.
Câu 14. (TH) Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phng
( )
AB D
′′
song song với mt phẳng nào trong
các mt phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )
ACC
′′
. D.
( )
BDA
.
Câu 15. (VD) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang
( )
//AB C D
. Gọi
,IJ
lần lượt là
trung điểm ca các cnh
,AD BC
G
là trọng tâm tam giác
SAB
. Biết thiết diện của hình chóp cắt
bi mt phng
( )
IJG
là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?
A.
1
3
AB CD=
. B.
3
2
AB CD=
. C.
3AB CD=
. D.
2
3
AB CD=
.
Câu 16. (NB) Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
có các cnh bên
,,,AA BB CC DD
′′
. Khẳng định nào
sai ?
A.
(
) (
)
//AABB DDCC
′′
. B.
( )
BA D
′′
( )
ADC
cắt nhau.
C.
ABCD
′′
là hình bình hành. D.
BB DC
là mt t giác đều.
Câu 17. (NB) Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm ca
BB
CC
,
( ) ( )
mp AMN mp A B C
′′
∆=
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
// AB
. B.
// AC
. C.
// BC
. D.
// AA
.
Câu 18. (TH) Cho hình lập phương (các đnh lấy theo thứ t đó)), ct ti
O
còn
''AC
ct
''BD
ti
'O
. Khi đó
( )
''AB D
s song song với mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
''
A OC
. B.
( )
'BDC
. C.
( )
'BDA
. D.
( )
BCD
.
Câu 19. (TH) Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,,MNP
theo thứ t là trung điểm ca các cnh
,,
AA BB CC
′′
. Mặt phng
(
)
MNP
song song với mt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
( )
BMN
. B.
( )
ABC
. C.
( )
ACC
′′
. D.
( )
BCA
.
Câu 20. (VD) Cho hai hình chữ nht
ABCD
ABEF
hai mt phng phân biệt. Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A.
( ) ( )
// ADE CEF
. B.
( )
( )
// ADE CBF
. C.
( ) ( )
// BDF CAE
. D.
( ) ( )
// ADF BCE
.
Câu 21. (NB) Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
.'' ' '
ABCD A B C D
AC
BD
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nht D. Hình thoi
Câu 22. (NB) Gii hn
2
2
5 6 2025
lim
nn
n
+−
bng
A.
5
. B.
0
. C.
2025
. D.
6
.
Câu 23. (TH) Gii hn
2
37
lim
2 31
n
nn
+−
bng
A.
3
2
. B.
3
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 24. (TH) Gii hn
(
)
2
lim 2 3
x
nn n
+∞
+−
bng
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
+∞
.
Câu 25. (VD) Cho tam giác đều
111
ABC
cnh
a
. Người ta dựng tam giác đều
222
ABC
cnh bng
đường cao của tam giác
111
ABC
. Dựng tam giác đều
333
ABC
cnh bằng đường cao của tam giác
222
ABC
và c tiếp tục như vậy. Tính tổng diện tích
S
ca tt c các tam giác đều
111
ABC
,
222
ABC
,
333
ABC
,.....
A.
2
33
4
a
. B.
2
33
2
a
. C.
2
3a
. D.
2
23a
.
Câu 26. (NB) Gii hn
( )
32
lim 2 2023
x
xx
−∞
++
A.
−∞
. B.
+∞
. C.
1
. D.
1
.
Câu 27. (NB) m giá trị ca biểu thức
32
lim
1
x
x
P
x
+∞
+
=
.
A.
3P =
. B.
2P =
. C.
5P =
. D.
0P =
.
Câu 28. (TH) Gii hn
( )
42
lim 1
x
xx
+∞
+−
A.
−∞
. B.
+∞
. C.
1
. D.
1
.
Câu 29. (TH) Tìm giá trị ca biểu thức
53 2
32
1
5 2 64
lim
1
x
xxxx
M
xxx
+ +−
=
−+
A.
0M =
. B.
3
2
M =
. C.
3
2
M =
. D.
4M =
.
Câu 30. (TH) Tìm giá trị ca biểu thức
2
22
lim
2
x
x
N
x
+−
=
?
A.
0N =
. B.
1N =
. C.
1
2
N =
. D.
1
4
N =
.
Câu 31. (VD) Tính gii hạn:
3
0
2 18
lim
x
xx
x
+−
A.
8
. B.
13
12
. C.
1
2
. D.
−∞
.
Câu 32. (NB) Cho hàm số
( )
2
32
1
xx
fx
x
−+
=
. Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 33. (TH) Cho hàm số
( )
fx
xác định và liên tục trên
. Biết khi
1x
thì
( )
2
56
2
xx
fx
x
−+
=
.
Giá tr
( )
1f
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 34. (TH) Cho hàm số
( )
2
2
2
2
2
xx
khi x
fx
x
m khi x
−−
=
=
liên tc ti
2x =
. Giá trị ca
m
A.
0
m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
3m
=
.
Câu 35. (VD) Biết rằng hàm s
( )
[ ]
(
]
0; 4
1 4; 6
x khi x
fx
m khi x
=
+∈
liên tục trên
[ ]
0; 6
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
2m <
. B.
23m≤<
. C.
35m<<
. D.
5m
.
PHN II: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM).
Câu 1. (TH) (0,5 điểm) Giải phương trình:
2sin 1 0x
−=
.
Câu 2. (VD) (0,5 điểm) Cho mẫu s liệu ghép nhóm về thống nhiệt đ ti mt địa điểm trong
30
ngày, ta có bảng s liệu sau:
Nhiệt độ trung bình trong
30
ngày trên là:
Câu 3. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD
=
3BC. Gọi M là
điểm trên cạnh AB thỏa AM
=
2MB. Gọi N và P lần lượt là trung điểm ca các cạnh SB, SD.
a. (TH). Chứng minh: NP
//
(ABCD).
b. (VDC). Gi
( )
α
là mt phng cha đưng thẳng BD và song song với (MNP).c định giao điểm
K ca SC vi mp
( )
α
và tính t s
KC
KS
.
Câu 4. (VD) (0,5 điểm). Cho hàm số
( )
2
2
4
2
2
32
x
Khi x
fx
x
m m Khi x
=
+=
. Tìm m để hàm s liên tc ti
2x =
Câu 5. (VDC) (0,5 điểm) Cho hình vuông có cạnh bằng . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông
thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (Hình vẽ).
Từ hình vuông lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông , , ,., ... Gọi
là diện tích của hình vuông . Đặt . Biết , tính ?
-------------------- HẾT --------------------
( )
1
C
a
( )
2
C
( )
2
C
1
C
2
C
3
C
n
C
i
S
{ }
( )
1,2,3,.....
i
Ci
123
... ...
n
TSS S S=+++ +
32
3
T =
a
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán - Lớp: 11
PHN TRC NGHIM
1B
2B
3C
4A
5B
6B
7A
8C
9B
10C
11C
12D
13A
14B
15C
16D
17C
18D
19B
20D
21A
22A
23C
24B
25C
26A
27A
28B
29C
30D
31B
32C
33A
34D
35A
PHN T LUẬN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
1
Giải phương trình:
2sin 1 0x −=
1
2sin 1 0 sin sin sin
26
x xx
π
=⇔=⇔=
0,25
( )
2
6
5
2
6
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
⇔∈
= +
0,25
2
Cho mẫu s liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt đ ti mt đa điểm trong
30
ngày, ta có bảng
s liệu sau:
Nhiệt độ trung bình trong
30
ngày trên là:
0,25
Ta có bảng tn s ghép nhóm theo giá trị đại din ca mỗi nhóm:
0,25
Nhiệt độ trung bình trong
30
ngày trên là:
( )
6.19,5 12.22,5 9.25,5 3.28,5
23, 4
30
xC
+ ++
= =
°
.
0,25
3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD
=
3BC. Gọi M là điểm trên cạnh AB
tha AM
=
2MB. Gọi N và P lần lượt là trung điểm ca các cạnh SB, SD.
a)Chứng minh: NP
//
(ABCD).
b)Gi
( )
α
là mt phng chứa đường thẳng BD song song với (MNP). Gi K giao đim ca
SC vi mp
( )
α
và tính t s
KC
KS
.
a)
0,25
( ) (
)
N ABCD NP ABCD ⇒⊄
//NP BD
(Do
NP
là đường trung bình của
SBD
)
(
)
BD ABCD
(
)
//NP ABCD
0,25
b) Xác đnh Thiết diện của hình chóp cắt bi mt phng
(
)
MNP
:
MNHPQ
Xác đnh
( )
K SC
α
=
0,25
-
NH
đường trung bình của
SBK
:
SH HK⇒=
-
BI QD=
( Do
BIQD
là hình bình hành),
1
3
QD
AD
=
(Do
2
AM BM=
)
QD BC⇒=
-
B
là trung điểm ca
IC
BK
là đường trung bình của
CIH
HJ KC⇒=
- Vy
1
2
KC
KS
=
0,25
4
Cho hàm số
( )
2
2
4
2
2
32
x
Khi x
fx
x
m m Khi x
=
+=
. Tìm m để hàm s liên tc ti
2x =
( ) (
)
2
22 2
4
lim lim lim 2 4
2
xx x
x
fx x
x
→→
= = +=
0,25
Để m s liên tc ti
2x =
:
( ) ( )
2
2
1
2 lim 3 4
4
x
m
f fx m m
m
=
= ⇔+=
=
0,25
5
Cho hình vuông có cạnh bằng . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (Hình vẽ).
K
H
I
Q
P
N
A
D
B
S
C
M
( )
1
C
a
( )
2
C
Từ hình vuông lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông , , ,., ... Gọi
là diện tích của hình vuông . Đặt . Biết , tính
?
Cạnh của hình vuông là: . Do đó diện tích
.
Cạnh của hình vuông là: . Do đó diện tích
.
0,25
0,25
( )
2
C
1
C
2
C
3
C
n
C
i
S
{ }
( )
1,2,3,.....
i
Ci
123
... ...
n
TSS S S=+++ +
32
3
T =
a
( )
2
C
22
2
3 1 10
44 4
a
a aa

= +=


2
2
5
8
Sa
=
1
5
8
S=
( )
3
C
2
22
2
32 2
10
3 1 10
44 4 4
a
aa a a


= +==





2
2
32
55
88
S aS

= =


1
1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC I MÔN TOÁNLP 11
TT
(1
)
Chương/C
hủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tng %
điểm
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số
lượng giác
phương
trình
lượng
giác
Giá trị lượng giác của góc
lượng giác, Các phép biến đổi
lượng giác
TN:
C1
TN
C21
16
Công thức lượng giác
TN:
C2
Hàm số lượng giác
TN: C3
TN: C22
Phương trình lượng giác
bản
TN: C4
TN: C23
TN:
C3
1
2
Dãy số.
Cấp
số
cộng.
Cấp
số
n
n
Dãy số
TN: C5
10
Cấp số cộng.
TN: C6
TN:
C32
Cấp số nhân.
TN: C7
TN: C24
2
3
Các
số đặc
t
rưng đo
xu
thế
trung
tâm của
mẫu số liệu
ghép nhóm
Mẫu số liệu ghép nhóm
Các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm
TN: C8
TN: C25
4
4
Quan hệ
song
song
trong
không
gian.
Đường thẳng mặt phẳng
trong không gian.
TN: C9, C10
TN: C26
TL
Câu 2a
TN:
C33
37
Hai đường thẳng song song
TN: C11
TN: C27
Đường thẳng song song với
mặt phẳng
TN: C12,
C13
TN: C28
TN:
C34
TL
Câu 2b
0,5
Hai mặt phẳng song song.
TN: C14
5
Giới hn.
Hàm s
liên t
ục
Giới hạn của dãy số.
TN:
C15,
C16
TN: C29
TN:C35
TL
Câu 1a
0,75
33
Giới hạn của hàm số.
TN: C17,
C18
TN: C30,
Hàm số liên tục
TN: C19,
C20
TL
Câu 1b
0,75
Tng
20
0
10
1
5
2
0
1
Tỉ lệ %
40%
30%
25%
5%
100
Tỉ lệ chung
70%
30%
100
3
2. BNG ĐẶC T MC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIM TRA CUI I, MÔN TOÁN -LP 11
TT Chương/Ch đề Ni dung/Đơn v
kiến thức
Mức đ đánh giá S câu hi theo mức đ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Hàm số lượng
giác phương
trình lượng giác
Giá tr ợng giác
của góc lượng
giác, Các phép
biến đổi lượng
giác, công thức
ợng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về
góc lượng giác: khái niệm góc lượng giác;
số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles
cho các góc lượng giác; đường tròn lượng
giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng
giác của
một góc lượng giác.
Nhận biết được các công thức lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị lượng giác của
một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức
cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một
góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị
lượng giác của các góc ợng giác liên
quan đặc biệt: nhau, phụ nhau, đối nhau,
hơn kém nhau
π
.
tả được các phép biến đổi lượng
giác bản: công thức cộng; công thức góc
nhân đôi; công thức biến đổi tích thành
tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
TN
C1, C2,
TN: C21
4
m s ợng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm
số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học
của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số
tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm
lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông
qua đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị của các hàm
lượng giác y= sin x, y = cos x, y = tan x, y
= cot x trên một chu kì.
Giải thích được: tập xác định; tập giá
trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu
kì; khoảng đồng biến, nghịch biến
của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x da
vào đồ th.
Vận dụng:
Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin
x, y = cos x, y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vn đề thc tiễn
gắn với hàm số ợng giác (ví dụ: một số
bài toán có liên quan đến dao động điều
hoà trong Vật lí,...).
TN: C3
TN: C22
Phương
Nhận biết:
TN: C23
5
trình ợng giác
bản
Nhận biết được công thức nghiệm của
phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m
bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng
giác tương ứng.
Thông hiu:
- Giải được phương trình lượng giác bản
:sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m
Vận dụng:
Tính được nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác bản bằng máy
tính cầm tay.
Giải được phương trình lượng giác
dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng
giác bản (ví dụ: giải phương trình
lượng giác dạng sin 2x = sin 3x,
sin x = cos 3x).
TN: C4 TN:
C31
2 y s, cp s cộng,
cấp s nhân
Dãy số.
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số
hạn.
- Nhận biết đưc tính chất tăng, giảm, bị
chặn của dãy s trong những trường hợp
đơn giản.
TN: C5
Cấp số cộng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s là cấp scộng.
Thông hiểu:
Giải thích đưc công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp scộng.
Vận dụng:
TN: C6 TN: 32
6
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
cấp số cộng.
Vận dụng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn
vi cp s cng đ gii mt s bài toán liên
quan đến thc tin (d: mt s vn đ trong
Sinh hc, trong Giáo dc dân s,...).
Cấp số nhân.
Nhn biết:
Nhận biết đưc mt dãy s là cấp s nhân.
Thông hiu:
Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp s nhân.
Vn dng:
Tính được tổng của n s hạng đầu tiên ca
cấp số nhân.
Vn dng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với cấp s nhân để giải một số bài toán
liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn
đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân
số,...).
TN: C7 TN: C24
3
Các số đặc
Trưng đo xu thế
trung tâm của mẫu
số liu ghép nhóm
Mẫu s liệu ghép
nhóm Các s đặc
trưng đo xu thế
trung tâm
Nhận biết:
- Đọc giải thích được mẫu số liệu ghép
nhóm nhận biết được giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của mẫu số liệu.
- Xác định được độ dài của từng nhóm.
Thông hiểu:
- Xác định được số trung bình, Trung vị của
mẫu số liệu ghép lớp.
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu
TN: C8
TN: C25
7
số liệu ghép lớp.
4 Quan h song song
trong không gian
Đường thẳng và
mặt phẳng trong
không gian.
Nhn biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuc cơ
bản giữa đim, đường thẳng, mặt phẳng
trong không gian.
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một
đường thẳng một điểm không thuộc
đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau).
Vn dng:
Xác định được giao tuyến của hai mt
phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt
phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về giao
tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
vào giải bài tập.
TN: C9,
C10
TN:
C26
TL: Câu
3a
TN:
C33
Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được vị trí tương đối của hai
đường thẳng trong không gian: hai đường
thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau,
chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Gii thích được tính chất bản v hai
đường thẳng song song trong không gian.
TN:
C11
TN: C27
8
Đường thẳng song
song mặt phẳng
Nhn biết:
Nhận biết được đường thẳng song song
với mặt phẳng.
Thông hiu:
Giải thích được điu kin đ đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Giải thích được tính cht cơ bn v đường
thẳng song song với mặt phẳng.
Vn dng:
- Xác định được vị trí tương đối gia
đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh một đường thẳng song song
với một mặt phẳng.
Vn dng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng song song với mặt phẳng để mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn.
TN:
C12,
C13
TN: C28 TN: 34 TL: Câu
3b
Hai mặt phẳng
song song. Định
Thalès trong
không gian. Hình
lăng trụ và hình
hộp. Phép chiếu
song song.
Nhận biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng song
song trong không gian.
TN:
C14
5 Giới hạn. Hàm số
liên tục
Giới hạn của dãy
số.
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm giới hạn của
dãy số.
Thông hiểu:
Giải thích được một số giới hạn cơ bản
như:
TN:
C15,
C16
TN: C29
TN:
C35
TL:
Câu 1
9
*
1
lim 0;
k
n
kN
n
+∞
=
;
lim 0; ( 1)
n
n
qq
+∞
= <
lim
n
cc
+∞
=
với c hằng số.
Vận dụng:
Vận dụng được các phép toán giới hạn
dãy số để tìm giới hạn của một số dãy số
đơn giản (ví dụ:
2
21 9 2
lim ; lim
3
nn
nn
nn
+∞ +∞
++
Vận dụng cao:
Tính được tổng của một cấp s nhân lùi
hạn và vận dụng được kết quả đó để gii
quyết một số tình hung thực tiễn gi định
hoặc liên quan đến thực tin.
Giới hạn của hàm
số. Phép toán giới
hạn hàm số
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm gii hạn hữu
hạn của hàm s, gii hn hu hạn một phía
của hàm số tại một điểm.
Nhận biết được khái niệm gii hạn hữu
hạn của hàm số tại vô cực.
Nhận biết được khái niệm gii hạn vô cực
(một phía) của hàm số tại một điểm.
Thông hiu:
tả được mt s gii hạn hữu hạn của
hàm s tại vô cc bản như:
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
vi c hằng số k s
TN:
C17,
C18
10
nguyên dương.
Hiểu được mt s gii hạn cực (mt
phía) của hàm s tại một điểm bản như:
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
Vn dng:
Tính được mt s gii hạn hàm số bng
cách vận dụng các phép toán trên giới hn
hàm số.
Vn dng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với gii hạn hàm số.
Hàm s liên tục
Nhn biết:
Nhận dạng được hàm s liên tc ti mt
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên mt
đoạn.
Nhận dạng được tính liên tc ca tổng,
hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
Nhận biết được tính liên tục của một số
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm
phân thức, hàm căn thức, hàm lượng giác)
trên tập xác định của chúng.
TN:
C19,
C20
TN: C30 TL:
Câu 2
Tng 20 TN: 10,
TL: 1
TN: 5
TL: 3
TL: 1
11
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1 – LP 11 – SÁCH GIÁO KHOA KNTT
I. PHN TRC NGHIM (7,0 điểm):
Câu 1 (NB). Trên đường tròn lượng giác, gọi
( )
00
;Mx y
là đim biểu diễn cho góc lượng giác có số đo
α
. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh
đề sau ?
A.
0
sin y
α
=
. B.
0
sin x
α
=
. C.
0
sin x
α
=
. D.
0
sin y
α
=
.
Câu 2 (NB). Trong các mệnh để sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
sin 2 sin .cos
α αα
=
. B.
2
sin 2 2cos 1
αα
=
. C.
sin 2 4sin .cos
α αα
=
. D.
sin 2 2sin .cos
α αα
=
.
Câu 3 (NB). Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
A.
sinyx=
. B.
cotyx=
. C.
cosyx=
. D.
tanyx=
.
Câu 4 (NB). Phương trình
sin sinx
α
=
có các nghiệm là
A.
2, 2,
x k x kk
απ παπ
=+ =−+
. B.
2, 2,x k x kk
απ απ
= + =−+
.
C.
, ,
x k x kk
απ παπ
=+ =−+
. D.
, ,x k x kk
απ απ
= + =−+
.
Câu 5 (NB). Cho dãy s
(
)
n
u
vi
2
n
un=
. Năm số hạng đầu của dãy s
( )
n
u
lần lượt là
A.
2; 4; 6;8;10
. B.
0; 2; 4;6;8
. C.
1; 2;3; 4;5
. D.
0;1; 2;3; 4
.
Câu 6 (NB). Cho cấp s cộng
(
)
n
u
với công sai
d
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1nn
uu d
=
. B.
1nn
uu d
= +
. C.
1
.
nn
u ud
=
. D.
1
2
nn
uu d
= +
.
Câu 7 (NB). y s hu hạn nào dưới đây là một cấp số nhân ?
A.
1;3;5;7;9
. B.
1;3;9;27;81
. C.
1; 2;3; 4;5
. D.
1; 2; 4; 6;12
.
Câu 8 (NB). Khảo sát thời gian tập th dục trong ngày của một số học sinh lớp 11 thu được mẫu s liệu ghép nhóm như sau
Thời gian (phút)
)
0 20;
)
20 40;
)
40 60;
)
60 80;
)
80 100;
S hc sinh
5
9
12
10
6
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
20;40
A.
10
. B.
20
. C.
30
. D.
40
.
Câu 9 (NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
12
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất mt mặt phẳng
.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 10 (NB). Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt phẳng?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 11 (NB). Trong không gian, cho hai đường thẳng song song
a
.b
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.
b
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.b
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.b
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
a
.b
Câu 12 (NB). Cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( ).P
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng
d
không có điểm chung với mặt phẳng
( ).P
B. Đường thẳng
d
có đúng một điểm chung với mặt phẳng
( ).P
C. Đường thẳng
d
có đúng hai điểm chung với mặt phẳng
( ).P
D. Đường thẳng
d
có vô số điểm chung với mặt phẳng
( ).P
Câu 13 (NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 14 (NB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
α
đều song song với
( )
.
β
B. Nếu hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong
( )
α
cũng song song với bất đường thẳng nào
nằm trong
( )
.
β
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt
a
b
song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
phân biệt thì
( ) ( )
.a
β
D. Nếu đường thẳng
d
song song với
( )
mp
α
thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong
( )
.mp
α
Câu 15 (NB). Cho dãy
( )
n
u
lim 3
n
u
=
, dãy
( )
n
v
lim 5
n
v =
. Khi đó
( )
lim . ?
nn
uv =
13
A. 15. B. 3. C. 8. D. 5.
Câu 16 (NB).
3
1
lim
n
bằng
A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 17 (NB). Nếu
( )
1
lim 3
x
fx
=
( )
1
lim 2
x
gx
=
thì
(
) ( )
1
lim
x
f x gx
+


bằng
A.
5.
B.
6.
C.
1.
D.
1.
Câu 18 (NB). Cho hàm số
()
()
()
ux
y fx
vx
= =
trong đó
1
lim ( ) 2019
x
ux
=
1
lim ( ) 0
x
vx
=
đồng thời
() 0vx >
vi
( )
∀∈
0;2x
. Khi đó khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.
1
lim ( ) 0
x
fx
=
B.
= +∞
1
lim ( )
x
fx
C.
1
lim ( )
x
fx
= −∞
D.
1
lim ( ) 2019
x
fx
=
Câu 19 (NB). Hàm s
()y fx=
có đồ th dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A.
1.=y
B.
1.=x
C.
2.=x
D.
3.=y
Câu 20 (NB). Cho hàm số
()y fx=
xác định trên khoảng K
0
.xK
Hàm số
()y fx=
liên tục tại điểm x
0
khi nào?
A.
0
()fx
không tồn tại. B.
0
lim ( )
xx
fx
không tồn tại.
C.
0
0
lim ( ) ( ).
xx
fx fx
D.
0
0
lim ( ) ( ).
xx
fx fx
=
Câu 21 (TH). Cho góc lượng giác
α
tha
2
π
απ
<<
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai ?
A.
sin 0
α
>
. B.
cos 0
α
<
. C.
( )
sin 0
πα
−<
. D.
cos 0
2
π
α

−>


.
14
Câu 22 (TH). Tập xác định của hàm số
1 cos
2sin
x
y
x
=
A.
D =
. B.
{ }
\,D kk
π
= 
. C.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



. D.
{ }
\ 2,D kk
π
=

.
Câu 23 (TH). S nghiệm của phương trình
1
cos
2
x =
trên đoạn
[ ]
0;
π
A.
0
. B. 1. C. 2. D. 4
Câu 24 (TH). Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u
=
và công bội
1
2
q =
. Số hạng thứ 10 của cấp s nhân là
A.
1
256
. B.
1
512
. C.
1
256
. D.
1
512
.
Câu 25 (TH). Cân nặng của học sinh lớp 11A được cho như bảng sau :
Cân nặng
)
40 5 45 5,; ,
)
455555,; ,
)
50 5 55 5,; ,
)
55 5 60 5,; ,
)
60 5 65 5,; ,
)
65 5 70 5
,; ,
S hc sinh
10
7
16
4
2
3
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A.
51,81
. B.
52,17
. C.
51, 2
. D.
52
.
Câu 26 (TH). Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt t các điểm đã cho?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 26 (TH). Cho tam giác
ABC
. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa ba đỉnh tam giác
ABC
?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 27 (TH). Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAD
( ).SBC
Đường thẳng
song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường thẳng
.AD
B. Đường thẳng
.
AB
C. Đường thẳng
.AC
D. Đường thẳng
.SA
Câu 28 (TH). Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm ca và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B.
C.
D. cắt
.S ABCD
,MN
SA
AB
( )
//MN SAB
//MN BD
( )
//MN SBC
MN
BC
15
Câu 29 (TH). Giá trị của a để
+
=
1
lim 5
24
an
n
A. 0 B. 1 C.
10
D. 6
Câu 30 (TH).
3
23
lim
3
x
x
x
+
bằng
A. 0. B.
−∞
. C.
+∞
. D.
3
.
Câu 31 (VD). Tổng các nghiệm của phương trình
cos3 sin 5 0xx−=
trên khoảng
0;
2
π



bằng
A.
5
8
π
. B.
5
16
π
. C.
16
π
. D.
8
π
.
Câu 32 (VD). S
345
là tổng của bao nhiêu số hạng đầu trong cấp số cộng
2,5,8...
?
A.
15
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Câu 33 (VD). Cho tứ diện
.ABCD
Trên các cạnh
AB
AC
lấy hai điểm
M
N
sao cho
AM BM=
2.
AN NC=
Giao tuyến của mặt
phẳng
()DMN
và mặt phẳng
()ACD
là đường thằng nào dưới đây ?
A.
.DN
B.
.MN
C.
.DM
D.
.AC
Câu 34 (VD). Cho tứ diện
.ABCD
Gọi hai điểm
,MN
là trung điểm ca các cạnh
,.AB AC
Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào
dưới đây ?
A. Mặt phẳng
( ).BCD
B. Mặt phẳng
( ).ACD
C. Mặt phẳng
( ).ABC
D. Mặt phẳng
( ).ABD
Câu 35 (VD).
(
)
2
lim 2 3nn n+ −−
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
.−∞
D.
.+∞
II. PHN T LUN (3,0 điểm):
Câu 1 (0,75 điểm). Tính giới hạn
2
1
23 5
lim
x
xx
xx
++
.
Câu 2 (0,75 điểm): Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
2
2
khi 2
2
khi 2
xx
x
fx
x
mx
−−
=
=
liên tục tại
2x =
.
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
16
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh
MK//(ABCD).
-------------------- HT --------------------
17
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI KÌ 1 LP 11 SÁCH GIÁO KHOA KNTT
I. PHN TRC NGHIM: 0,2 đim / 1 câu trả lời đúng.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
D
C
A
A
B
B
C
C
A
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
A
A
B
A
A
A
A
B
B
D
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
C
B
B
A
A
D
A
C
C
C
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
A
A
A
A
A
II. PHẦN TỰ LUẬN:
(
3 đim)
.
i
Đáp án
Biu điểm
1
0,75đ
Tính giới hạn
2
1
23 5
lim
x
xx
xx
++
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
11
2
23 523 5
23 5
23 5
lim lim
xx
xx xx
xx
xx
xx x x
→→
++ +−
++
=
+−
0,25
( ) ( )
( )
(
)( )
( )
( )
( )
2
11
1 13
14 13
12 3 5 12 3 5
lim lim
xx
xx
xx
xx x x xx x x
→→
−−
−+
= =
+− +−
0,25
( )
( )
( )
1
13
3
2
23 5
lim
x
x
xx x
−−
= =
+−
0,25
i 2
0,75đ
Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
2
2
khi 2
2
khi 2
xx
x
fx
x
mx
−−
=
=
liên tục tại
2x =
.
18
Tập xác định:
2;D = 
và
( )
2fm=
.
0,25
Ta có:
( )
( )( )
( )
2
22 2 2
12
2
lim lim lim lim 1 3
22
xx x x
xx
xx
fx x
xx
→→
+−
−−
= = = +=
−−
.
0,25
m s liên tục tại
2
x =
khi và chỉ khi
( )
( )
2
lim 2 3
x
fx f m
= ⇒=
.
Vy m = 3
0,25
i 3
1,5đ
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt
phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD).
0,25
a) Ta có
( ) ( ) (
)
1S SAC SBD∈∩
0,25
Trong mp(ABCD) , gọi O là giao điểm ca AC và BD
Khi đó
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
O SAC
O SAC SBD
O SBD
⇒∈
0,25
T (1) và (2) suy ra
( ) ( )
.SO SAC SBD=
0,25
E
O
D
C
A
B
S
N
K
M
19
b) Trong mp(SAC), gi E là giao điểm ca AN và SO.
Trong mp(SBD), ME cắt SD tại K,
( MN)ME A K∈⇒
là giao điểm của
(AMN) với SD.
0,25
Ta có E là trọng tâm tam giác SAC nên SE=2EO.
Mặt khác SM=2MB (gt)
Suy ra ME//BO
Suy ra MK//BD
Suy ra MK//(ABCD)
0,25
1
1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC I MÔN TOÁNLP 11
TT
(1
)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tng %
điểm
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số
lượng giác
phương
trình
ợng
giác
Giá trị lượng giác của góc
lượng giác, Các phép biến đổi
lượng giác
Công thức lượng giác
C1
C16
12
6 câu
TN: 1,2đ
Hàm số lượng giác
C17
Phương trình lượng giác
bản
C2
C18
C31
2
Dãy số.
Cấp
số
cộng.
Cấp
số
Nhâ
n
Dãy số
8
4 câu
TN:0,8đ
Cấp số cộng.
C3
C19
C32
Cấp số nhân.
C20
3
Các số đặc
Trưng
đo xu
thế
trung
tâm của mẫu
số liệu ghép
nhóm
Mẫu số liệu ghép nhóm
Các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm
C4, C5
C21
6
3 câu TN:
0,6 đ
4
Quan hệ
song
Đường thẳng mặt phẳng
trong không gian.
C6
C22
TL
Câu 3
a
C33
35
10 câu TN:
2,0đ
2
Song
trong
không gian.
Hai đường thẳng song song
C7
C23
2 câu TL:
1,5đ
Đường thẳng song song với
mặt phẳng
C8
C24
C34
TL
Câu 3
b
(
0,5đ)
Hai mặt phẳng song song.
C9
C25
5
Giới hn.
Hàm s
liên
t
ục
Giới hạn của dãy số.
C10,
C11
C26,
C27
C35
TL
Câu 1a
(0,5đ)
Câu 1b
(0,5đ)
39
12 câu TN:
2,4 đ
3 câu TL:
1,5 đ
Giới hạn của hàm số.
C12, C13
C28,
C29
Hàm số liên tục
C14, C15
C30
TL
Câu 2
(0,5đ)
Tng
15
0
15
1
5
3
0
1
Tỉ lệ %
30%
40%
25%
5%
100
Tỉ lệ chung
70%
30%
100
3
2. BN ĐẶC T MC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIM TRA CUI I MÔN TOÁN -LP 11
TT Chương/Ch đề Ni dung/Đơn v
kiến thức
Mức đ đánh giá S câu hi theo mức đ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Hàm số lượng
giác phương
trình lượng giác
Giá tr ợng giác
của góc lượng
giác, Các phép
biến đổi lượng
giác, công thức
ợng giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim
bn v góc ng giác: khái nim góc
ng giác; s đo ca gócng giác;
h thc Chasles cho các góc ng
giác; đưng tròn lưng giác.
Nhn biết đưc khái nim giá tr
ng giác ca mt góc ng
giác.Câu 1
Thông hiu:
Mô t đưc bng giá tr ng giác
ca mt s góc ng giác thưng
gp; h thc bn gia các giá tr
ng giác ca mt góc
ng giác;
quan h gia các giá tr
ng giác
ca các c
ng giác có liên quan
đặc bit: bù nhau, ph nhau, đi nhau,
hơn kém nhau
π
.
Mô t đưc các phép biến đi ng
giác bn: công thc c
ng; công
TNC1 TN: C16
4
thc góc nhân đôi; công thc biến đi
tích thành tng và công thc biến đi
tng thành tích. u 16
Vn dng:
S dng đưc máy tính cm tay đ
tính giá tr ng giác ca m
t góc
ng giác khi biết s đo ca góc đó.
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề
thc tin gắn với giá tr ng giác
ca góc lưng giác và các phép biến
đổi lưng giác.
thành tích.
m s ợng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm
số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học
của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số
tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm
lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông
qua đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị của các hàm
lượng giác y= sin x, y = cos x, y = tan x, y
= cot x trên một chu kì.
Giải thích được: tập xác định; tập giá
trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu
TN: C17
5
kì; khoảng đồng biến, nghịch biến
của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x da
vào đồ th. Câu 17
Vận dụng:
Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin
x, y = cos x, y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin
gn vi hàm s ng giác (ví d: mt s
bài toán có liên quan đến dao động điều
hoà trong Vật lí,...).
Phương
trình ợng giác
bản
Nhn biết:
Nhn biết đưc công thc nghim
ca phương trình lưng giác cơ bn:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x
= m bng cách vn dng đ th m
s ng giác tương ng. Câu 2
Thông hiu:
- Giải được phương trình lượng giác bản
:sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m
Câu 18
Vn dng:
Tính đưc nghim gn đúng ca
phương trình lưng giác bn bng
máy tính cm tay.
Gii đưc phương trình ng giác
dng vn dng trc tiếp phương
TN: C2
TN: C18
TN: C31
6
trình ng giác bn (ví d: gii
phương trình ng giác dng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).Câu 31
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề thc
tin gắn với phương trình lưng giác
(ví d: mt s bài toán liên quan đến
dao đng điu hòa trong Vt lí,...).
2 y s, cp s cộng,
cấp s nhân
Dãy số.
Nhn biết:
Nhn biết đưc dãy s hu hn, dãy
s vô hn.
Nhn biết đưc tính cht tăng,
gim, b chn ca dãy s trong nhng
trưng hp đơn gin.
Thông hiu:
Th hin đưc cách cho dãy s
bng lit kê các s hng; bng công
thc tng quát; bng h thc truy
hi; bng cách mô t.
Cấp số cộng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s là cấp số cộng.
Câu 3
Thông hiểu:
Giải thích đưc công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp scộng.
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
cấp số cộng (với n nhỏ hơn 10) Câu 19
TN: C3 TN:C19 TN:C32
7
Vận dụng:
-Tìm được shạng thứ n của CSC. Câu 32
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
cấp số cộng.
Vận dụng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn
vi cp s cng đ gii mt s bài toán liên
quan đến thc tin (ví d: mt s vn đ trong
Sinh hc, trong Giáo dc dân s,...).
Cấp số nhân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s cp s nhân.
Thông hiu:
Giải thích được công thc xác đnh s
hng tng quát ca cp s nhân. Câu 20
Vn dng:
Tính được tng ca n s hạng đầu tiên ca
cp s nhân.
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề thực tin
gắn với cp s nhân để gii mt s bài toán
liên quan đến thc tin (ví d: mt s vn
đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân
s,...).
TN: C20
3
Các số đặc
Trưng đo xu thế
trung tâm của mẫu
số liu ghép nhóm
Mẫu s liệu ghép
nhóm Các s đặc
trưng đo xu thế
trung tâm
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia
thng kê vi nhng kiến thc ca các
môn hc khác trong Chương trình lp
11 và trong thc tin. Câu 4,5
TN: C4,
C5
TN: C21
8
- Đọc giải thích được mẫu số liệu ghép
nhóm nhận biết được giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của mẫu số liệu.
- Xác định được độ dài của từng nhóm.
Thông hiu:
- Xác định được số trung bình, Trung vị của
mẫu số liệu ghép lớp.
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu
số liệu ghép lớp
Hiểu được ý nghĩa vai trò của các
số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu
trong thực tiễn. Câu 21
Vn dng:
Tính được các số đặc trưng đo xu
thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép
nhóm: số trung nh cộng (hay số
trung bình), trung vị (median), tứ
phân vị (quartiles), mốt (mode).
Vn dng cao:
Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa
của các số đặc trưng nói trên của
mẫu số liệu trong trường hợp đơn
giản.
4 Quan h song song
trong không gian
Đường thẳng và
mặt phẳng trong
không gian.
Nhn biết:
Nhn biết đưc các quan h liên
thuc cơ bn gia đim, đưng thng,
mt phng trong không gian. Câu 6;
TN: C6
TN:
C22
TL: Câu
3a (1đ)
TN: C33
9
Nhn biết đưc hình chóp, hình t
din.
Thông hiu:
Mô t đưc ba cách xác đnh mt
phng (qua ba đim không thng
hàng; qua mt đưng thng và mt
đim không thuc đưng thng đó;
qua hai đưng thng ct nhau).
Câu 22; Câu TL3a
Vn dng:
Xác đnh đưc giao tuyến c
a hai
mt phng; giao đim ca đưng
thng và mt phng. u 33
Vn dng đưc các tính cht v giao
tuyến ca hai mt phng;
giao đim ca đưng thng và mt
phng vào gii bài tp.
Vn dng cao:
– Vn dng đưc kiến thc v đưng
thng, mt phng trong không gian đ
mô t mt s hình nh trong thc tin.
Hai đường thẳng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc v trí tương đi ca
hai đưng thng trong không gian:
hai đưng thng trùng nhau, song
song, ct nhau, chéo nhau trong
TNC7 TN: C23
10
không gian. Câu 7
Thông hiu:
Gii thích đưc tính cht cơ bn v
hai đưng thng song song trong
không gian. Câu 23
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc v hai
đưng thng song song đ mô t mt
s hình nh trong thc tin.
Đường thẳng song
song mặt phẳng
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng thng song
song vi mt phng. Câu 8
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ đưng
thng song song vi mt phng. Câu
24
Gii thích đưc tính cht cơ bn v
đưng thng song song vi mt
phng.
Vn dng:
- Xác định được v trí tương đối gia
đường thng và mt phng.
- Chng minh một đường thng song song
vi mt mt phng. Câu 34
Vn dng cao:
– Vn dng đưc kiến thc v đưng
thng song song vi mt phng đ
TN: C8 TN: C24 TN: 34 TL:
Câu 3b
11
t mt s hình nh trong thc tin.
Câu 3b
Hai mặt phẳng
song song. Định
Thalès trong
không gian. Hình
lăng trụ và hình
hộp.
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phng song
song trong không gian. Câu 9
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ hai mt
phng song song.
Gii thích đưc tính cht cơ bn v
hai mt phng song song.
Gii thích đưc định lí Thalès trong
không gian.
Gii thích đưc tính cht cơ bn ca
lăng tr và hình hp. Câu 25
Vn dng cao:
– Vn dng đưc kiến thc v quan
h song song đ mô t mt s hình
nh trong thc tin.
TN: C9 TN:C25
Phép chiếu
song song.
Hình biu din
của mt hình
không gian
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái ni
m và các
tính cht cơ bn v phép chiếu song
song.
Vn dng:
Xác đnh đưc nh ca mt đim,
mt đon thng, mt tam giác, mt
đưng tròn qua mt phép chiếu song
12
song.
V đưc hình biu din ca mt s
hình khi đơn gin.
Vn dng cao:
S dng đưc kiến thc v phép
chiếu song song đ mô t mt s hình
nh trong thc tin.
5 Giới hạn. Hàm số
liên tục
Giới hạn của dãy
số.
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm giới hạn của
dãy số. Câu 10,11
Thông hiểu:
Giải thích được một số giới hạn cơ bản
như:
*
1
lim 0;
k
n
kN
n
+∞
=
;
lim 0; ( 1)
n
n
qq
+∞
= <
lim
n
cc
+∞
=
với c hằng số.
Câu 26,27
Vận dụng:
Vận dụng được các phép toán giới hạn
dãy số để tìm giới hạn của một số dãy số
đơn giản (ví dụ:
2
21 9 2
lim ; lim
3
nn
nn
nn
+∞ +∞
++
…)
Câu 35
Vận dụng cao:
Tính được tng ca mt cp s nhân lùi vô
TN:
C10,
C11
TN: C26,
C27
TN: C35
13
hn và vn dụng được kết qu đó để gii
quyết mt s tình hung thc tin gi định
hoc liên quan đến thc tin.
Giới hạn của hàm
số. Phép toán giới
hạn hàm số
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii hn hu
hn ca hàm s, gii hn hu hn mt phía
ca hàm s ti một điểm. Câu 12
Nhn biết đưc khái nim gii hn hu
hn ca hàm s ti vô cc. Câu 13
Nhn biết đưc khái nim gii hn vô cc
(mt phía) ca hàm s ti một điểm.
Thông hiu:
Mô t được mt s gii hn hu hn ca
hàm s ti vô cc bản như:
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
vi c là hng s k là s
nguyên dương. Câu 28
Hiểu được mt s gii hn vô cc (mt
phía) ca hàm s ti một điểm bản như:
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
Câu 29
Vn dng:
Tính được mt s gii hn hàm s bng
ch vn dụng các phép toán trên giới hn
hàm s. Câu TL1(a,b)
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề thực tin
TN:
C12,
C13
TN C28,
C29
TL Câu
1a, 1b
14
gắn với gii hn hàm s.
Hàm s liên tục
Nhn biết:
Nhn dạng được hàm s liên tc ti mt
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên mt
đoạn. Câu 14
Nhn dạng được tính liên tc ca tng,
hiệu, tích, thương của hai hàm s liên tc.
Nhn biết được tính liên tc ca mt s
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm
phân thức, hàm căn thức, hàm lượng giác)
trên tập xác định của chúng. Câu 15
Thông hiu:
- Tìm được khoảng liên tục của hàm số
hữu tỷ. Câu 30
- Tìm điều kiện của tham số để hàm số
liên tục tại một điểm Câu TL 2
- Tìm được hàm số liên tục trên tập xác
định
- Tìm được hàm số liên tục trên một
khoảng cho trước
TN:
C14,
C15
TN: Câu
30
TLCâu 2
(0,5
điểm)
Tng 15 TN: 15,
TL: 1
(1,0đ)
TN: 5
TL: 3
(1,5đ)
TL: 1
(0,5 đ)
Lưu ý: Phần bôi đỏ trng cột YCCĐ là phần bổ sung thêm so với YCCĐ của chương trình Toán 2018.
15
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1 – LP 11 – SÁCH KNTT
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1 (NB). Trên đường tròn lượng giác, gi
( )
00
;Mx y
là đim biu diễn cho góc lượng giác có s đo
α
. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh
đề sau?
A.
0
sin
y
α
=
. B.
0
sin
x
α
=
. C.
0
sin x
α
=
. D.
0
sin y
α
=
.
Câu 2 (NB). Phương trình
sin sin
x
α
=
có các nghim là
A.
2, 2,
x k x kk
απ παπ
=+ =−+
. B.
2, 2,x k x kk
απ απ
= + =−+
.
C.
, ,x k x kk
απ παπ
=+ =−+
. D.
, ,x k x kk
απ απ
= + =−+
.
Câu 3 (NB). Cho cấp s cng
( )
n
u
vi công sai
d
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1nn
uu d
= +
. B.
1nn
uu d
=
. C.
1
.
nn
u ud
=
. D.
1
2
nn
uu d
= +
.
Câu 4(NB): Mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau:
Thời gian
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
[25; 30)
[30; 35)
[35; 40)
[40; 45)
Số nhân viên
5
15
10
12
24
32
5
Có bao nhiêu nhân viên đi làm chỉ mất thời gian dưới 30 phút?
A. 42 B. 40 C. 12 D. 66
Câu 5 (NB). Khảo sát thời gian tp th dục trong ngày của mt s hc sinh lớp 11 thu được mu s liệu ghép nhóm như sau
Thời gian (phút)
)
0 20;
)
20 40;
)
40 60;
)
60 80;
)
80 100;
S hc sinh
5
9
12
10
6
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
20; 40
A.
30
. B.
20
. C.
10
. D.
40
.
Câu 6 (NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 3 điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng
.
B. Qua 3 điểm phân bit bất kì có duy nhất mt mt phng.
C. Qua 2 điểm phân bit có duy nht mt mt phng
.
D. Qua 4 điểm phân bit bất kì có duy nhất mt mt phng.
16
Câu 7 (NB). Trong không gian, cho hai đường thẳng song song
a
.b
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có đúng một mt phẳng đi qua cả hai đường thng
a
.b
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thng
a
.
b
C. Có vô s mt phẳng đi qua cả hai đường thng
a
.b
D. Không tn ti mt phẳng đi qua cả hai đường thng
a
.b
Câu 8 (NB). Cho đường thng
d
song song với mt phng
( ).P
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đưng thng
d
không có điểm chung vi mt phng
( ).P
B. Đưng thng
d
có đúng một điểm chung vi mt phng
( ).
P
C. Đưng thng
d
có đúng hai điểm chung vi mt phng
( ).P
D. Đưng thng
d
có vô s điểm chung vi mt phng
( ).
P
Câu 9 (NB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mt phng
( )
α
( )
β
song song với nhau thì mọi đường thng nằm trong
( )
α
đều song song với
(
)
.
β
B. Nếu hai mt phng
(
)
α
(
)
β
song song với nhau thì bất kì đưng thẳng nào nằm trong
( )
α
cũng song song với bt đường thẳng nào
nằm trong
( )
.
β
C. Nếu hai đường thng phân bit
a
b
song song lần lượt nằm trong hai mặt phng
( )
α
( )
β
phân bit thì
( ) ( )
.a
β
D. Nếu đường thng
d
song song với
( )
mp
α
thì nó song song với mọi đường thng nằm trong
( )
.mp
α
Câu 10 (NB). Cho dãy
( )
n
u
lim 3
n
u =
, dãy
( )
n
v
lim 5
n
v =
. Khi đó
( )
lim . ?
nn
uv =
A. 15. B. 3. C. 8. D. 5.
Câu 11 (NB).
3
1
lim
n
bng
A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 12 (NB). Nếu
( )
1
lim 3
x
fx
=
( )
1
lim 2
x
gx
=
thì
( ) (
)
1
lim
x
f x gx
+


bng
A.
5.
B.
6.
C.
1.
D.
1.
Câu 13 (NB). Cho hàm số
()
()
()
ux
y fx
vx
= =
trong đó
=
1
lim ( ) 2023
x
ux
1
lim ( ) 0
x
vx
=
đồng thi
() 0vx >
vi
( )
∀∈0;2x
. Khi đó khẳng định
nào sau đây là đúng?
17
A.
= +∞
1
lim ( )
x
fx
. B.
1
lim ( ) 0
x
fx
=
C.
1
lim ( )
x
fx
= −∞
D.
=
1
lim ( ) 2023
x
fx
Câu 14 (NB). Hàm s
()y fx=
có đồ th dưới đây gián đoạn ti điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A.
1.
=x
B.
1.=y
C.
2.=x
D.
3.=y
Câu 15 (NB). Cho hàm số
()y fx=
xác định trên khoảng K
0
.xK
Hàm số
()y fx=
liên tục tại điểm x
0
khi nào?
A.
0
0
lim ( ) ( ).
xx
fx fx
=
B.
0
lim ( )
xx
fx
không tn ti.
C.
0
0
lim ( ) ( ).
xx
fx fx
D.
0
()fx
không tn ti.
Câu 16 (TH).Cho
1
cos
3
α
=
. Khi đó
3
sin
2
π
α



bng
A. B.
1
.
3
C. D.
2
.
3
Câu 17 (TH): Điu kin xác đnh ca hàm s
tan 2
3
yx
π

=


là:
A.
5
,.
12
x kk
π
π
=+∈
B.
,.
62
x kk
ππ
=+∈
C.
,.
2
x kk
π
π
=+∈
D.
5
,.
12 2
x kk
ππ
=+∈
Câu 18 (TH): Nghim của phương trình
tan 1
3
x
π

−=


A.
7
,.
12
x kk
π
π
=+∈
B.
2, .
4
x kk
π
π
=+∈
C.
,.
12
x kk
π
π
=−+
D.
,.
3
x kk
π
π
=+∈
1
.
3
2
.
3
18
Câu 18 (TH). S nghim của phương trình
1
cos
2
x =
trên đoạn
[ ]
0;
π
A. 1. B.
0
. C. 2. D. 4
Câu 19: Cho cấp s cng
( )
n
u
vi
1
1u =
và công sai
2.
d =
Tng ca
5
s hạng đầu tiên ca cp s cộng đã cho bằng
A.
25.
B.
15.
C.
12.
D.
31.
Câu 20 (TH). Cho cấp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
và công bi
1
2
q =
. S hng th 10 ca cp s nhân là
A.
1
256
. B.
1
512
. C.
1
256
. D.
1
512
.
Câu 21 (TH). Cân nng ca hc sinh lớp 11A được cho như bảng sau:
Cân nặng
)
40 5 45 5
,; ,
)
455555
,; ,
)
50 5 55 5,; ,
)
55 5 60 5
,; ,
)
60 5 65 5,; ,
)
65 5 70 5,; ,
S hc sinh
10
7
16
4
2
3
Cân nặng trung bình của hc sinh lp 11A gn nht vi giá tr nào dưới đây?
A.
51,81
. B.
52,17
. C.
51, 2
. D.
52
.
Câu 22 (TH). Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phng. Có th xác định được bao nhiêu mt phng phân bit t các điểm đã cho?
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
2.
Câu 23 (TH). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
là giao tuyến ca hai mt phng
()SAD
( ).SBC
Đưng
thng
song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đưng thng
.AD
B. Đưng thng
.AB
C. Đưng thng
.AC
D. Đưng thng
.SA
Câu 24 (TH). Cho hình chóp đáy là hình bình hành. Gi lần lượt là trung điểm ca . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C. . D. ct
Câu 25 (TH). Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
(tham khảo hình vẽ bên dưới)
.S ABCD
,MN
SA
AB
( )
//MN SBC
//MN BD
( )
//MN SAB
MN
BC
19
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
//BDD B ACC A
′′
. B.
( ) ( )
//AA D D BCC B
′′
.
C.
(
) ( )
//ABCD A B C D
′′
. D.
( ) ( )
//ABB A CDD C
′′
.
Câu 26. (TH) Gii hn
2
lim
23
n
n +
có kết qu : A. . B. . C.
+∞
. D.
4
.
Câu 27. (TH) Giá trị của a để
+
=
1
lim 5
24
an
n
là: A.
10
B. 1 C. 0 D. 6
Câu 28 (TH):
1
21
lim
1
x
x
x
+
+
bng
A.
.+∞
B.
1.
C.
2.
D.
.−∞
Câu 29 (TH):
2
2
1
1
lim
32
x
x
xx


−+

bng
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 30 (TH): m s
2
2
()
43
x
fx
xx
=
−+
liên tục trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
2; 0
B.
( )
0; 2
C.
( )
2; 4
D.
( )
;.−∞ +∞
Câu 31 (VD). Tng các nghim của phương trình
cos3 sin 5 0xx−=
trên khoảng
0;
2
π



bng
D'
C'
B'
D
B
C
A
A'
0
2
20
A.
5
8
π
. B.
5
16
π
. C.
16
π
. D.
8
π
.
Câu 32 (VD). S
345
là tng của bao nhiêu số hạng đầu trong cấp s cng
2,5,8...
?
A.
15
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Câu 33 (VD). Cho tứ din
.
ABCD
Trên các cnh
AB
AC
lấy hai điểm
M
N
sao cho
AM BM
=
2.AN NC=
Giao tuyến ca mt
phng
()DMN
và mt phng
()ACD
là đưng thằng nào dưới đây ?
A.
.DN
B.
.MN
C.
.DM
D.
.AC
Câu 34 (VD). Cho tứ din
.ABCD
Gọi hai điểm
,MN
là trung điểm ca các cnh
,.AB AC
Đưng thng
MN
song song với mt phẳng nào
dưới đây ?
A. Mt phng
( ).BCD
B. Mt phng
( ).ACD
C. Mt phng
( ).ABC
D. Mt phng
( ).ABD
Câu 35 (VD).
(
)
2
lim 2 3nn n+ −−
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
.−∞
D.
.+∞
II. PHN T LUN:
Câu 1 a) (0,5 điểm). Tính gii hn
2
1
23 5
lim
x
xx
xx
++
.
b) (0,5 điểm). Tìm các s thc
,ab
tha mãn
2
2
1
1
lim .
12
x
x ax b
x

++
=


Câu 2. (0,5 điểm) Tìm giá trị thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
2
khi 2
2
khi 2
xx
x
fx
x
mx
−−
=
=
liên tc ti
2x =
.
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SAC) và (SBD).
b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh
MK//(ABCD).
-------------------- HT --------------------
21
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI KÌ 1 LP 11 KNTT
I. PHN TRC NGHIM: 0,2 đim / 1 câu trả lời đúng.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
A
A
B
A
A
A
A
A
A
A
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
A
A
A
A
A
II. PHẦN TỰ LUẬN:
(
3 đim)
.
i
Đáp án
Biu điểm
1a
0,5
a)(0,5 đ)Tính gii hn
2
1
23 5
lim
x
xx
xx
++
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
11
2
23 523 5
23 5
23 5
lim lim
xx
xx xx
xx
xx
xx x x
→→
++ +−
++
=
+−
0,25
( ) ( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
2
11
1 13
14 13
12 3 5 12 3 5
lim lim
xx
xx
xx
xx x x xx x x
→→
−−
−+
= =
+− +−
0,25
( )
( )
( )
1
13
3
2
23 5
lim
x
x
xx x
−−
= =
+−
1b
0,5
b) (0,5 điểm). Tìm các s thc
,
ab
tha mãn
2
2
1
1
lim .
12
x
x ax b
x

++
=


22
2
2
1
1
lim
12
x
x ax b
x
++
=
. Suy ra
1x =
là nghim ca t s
1 0 1.ab b a⇒+ + = =−−
0,25
Ta có
( )( )
( )( )
22
22
11 1
11
11
lim lim lim .
1 1 11 2
xx x
x xa
x ax b x ax a
x x xx
→→
++
++ +−
= = =
−+
Do đó
2
2
1
1
lim
12
x
x ax b
x
++
=
21
3, 2.
22
a
ab
+
=−⇔= =
0,25
i 2
0,
Tìm giá trị thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
2
khi 2
2
khi 2
xx
x
fx
x
mx
−−
=
=
liên tc ti
2x =
.
Tp xác định:
2;D = 
( )
2fm
=
.
Ta có:
( )
( )( )
( )
2
22 2 2
12
2
lim lim lim lim 1 3
22
xx x x
xx
xx
fx x
xx
→→
+−
−−
= = = +=
−−
0,25
m s liên tc ti
2x =
khi và ch khi
( ) ( )
2
lim 2 3
x
fx f m
= ⇒=
.
Vy m = 3
0,25
i 3
1,5đ
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SAC) và (SBD).
b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt
phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD).
23
Vnh đúng
cho câu a)
0,25
a) Ta có
( ) ( ) ( )
1S SAC SBD∈∩
0,25
Trong mp(ABCD), gi O là giao điểm ca AC và BD
Khi đó
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
O SAC
O SAC SBD
O S BD
⇒∈
0,25
T (1) và (2) suy ra
( ) ( )
.SO SAC SBD=
0,25
b) Trong mp(SAC), gi Egiao điểm ca AN SO.
Trong mp(SBD), ME cắt SD tại K,
( MN)ME A K
∈⇒
là giao điểm của
(AMN) với SD.
0,25
Ta có E là trọng tâm tam giác SAC nên SE=2EO.
Mặt khác SM=2MB (gt)
Suy ra ME//BO
Suy ra MK//BD
Suy ra MK//(ABCD)
0,25
E
O
D
C
A
B
S
N
K
M
| 1/100

Preview text:

SẢN PHẨM
XÂY DỰNG MA TRẬN - BẢN ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN TOÁN - CẤP THPT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 - KNTTVCS Tổng %
Mức độ đánh giá điểm
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị (4-11) (12) (1) (2) kiến thức (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hàm số lượng Giá trị lượng giác 2 2
giác và phương của góc lượng
trình lượng giác giác, Các phép biến đổi lượng giác Công thức lượng giác Hàm số lượng giác 1 1 16% Phương trình lượng 1 1 giác cơ bản
2 Dãy số. Cấp số Dãy số 1 1 cộng.Cấp số 24% nhân Cấp số cộng. 1 2 Cấp số nhân. 1 1 1 (TL)
3 Giới hạn. Hàm Giới hạn của dãy 2 số liên tục số. 1 1 (TL) Giới hạn của hàm 2 1 26% số. Hàm số liên tục 1 1 4 Các số đặc Mẫu số liệu ghép 2 2 8% trưng đo xu thế nhóm trung tâm của Các số đặc trưng
mẫu số liệu ghép đo xu thế trung tâm nhóm
5 Quan hệ song Đường thẳng và 1 song trong mặt phẳng trong 1 không gian. không gian. 26% Hai đường thẳng 1 song song Đường thẳng song 1 1 song với mặt phẳng Hai mặt phẳng 2 song song. Phép chiếu song 1 song. Tổng 15 0 20 0 0 2 0 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 - KNTTVCS
Chương/ Nội dung/Đơn vị
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông biêt hiểu
Vận dụng Vận dụng cao
Hàm số Giá trị lượng giác Nhận biết: lượng
của góc lượng – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng giácvà
giác, Các phép giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng 2
phương biến đổi lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường Câu 1, 3 trình
giác, công thức tròn lượng giác. lượg lượng giác
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của giác một góc lượng giác.
– Nhận biết được các công thức lượng giác. 1 Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên 2
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém Câu 2,4 nhau π .
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
– Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị
lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. Hàm số lượng Nhận biết: giác
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị 1
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. Câu 5
– Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y
= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì. 1
– Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất Câu 6
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). Phương trình Nhận biết: 1
lượng giác cơ bản – Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình Câu 8 1 lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách Câu 7
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Vận dụng:
– Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
– Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận
dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ:
giải phương trình lượng giác dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). Dãy số. Dãy số. Nhận biết: 1 2 Cấp số
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. cộng.
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của Câu 9
dãy số trong những trường hợp đơn giản. Cấp số Thông hiểu: 2 nhân
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy Câu 10 hồi; bằng cách mô tả. Cấp số cộng. Nhận biết: 1
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Câu 12 Thông hiểu: 2
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng Câu
quát của cấp số cộng. 13,14 Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1
cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến (TL )
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). Cấp số nhân. Nhận biết: 1
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Câu 15 Thông hiểu: 1
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân. Câu 16 Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp
số nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. Giới
Giới hạn của dãy Nhận biết: 1 hạn. số.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số. Câu 17 Hàm số Thông hiểu: liên tục
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: 2 1 * n Câu lim
= 0;k N ; lim q = 0;(q <1) k n→+∞ n n→+∞ 18,19
lim c = c với c là hằng số. n→+∞ Vận dụng:
– Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để
tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ: 3 2 1a,b 2n +1 9n + 2 lim ; lim n→+∞ n→+∞ 3n n Vận dụng cao:
– Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và
vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình
huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn.
Giới hạn của hàm Nhận biết:
số. Phép toán giới – Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của hạn hàm số
hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại một điểm. 1
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của Câu 20 hàm số tại vô cực.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn vô cực (một
phía) của hàm số tại một điểm. Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực cơ bản như: c * lim = 0;k N 2 k x→+∞ x c Câu * lim
= 0;k N với c là hằng số và k là số 21,22 k x→−∞ x nguyên dương.
- Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía) của
hàm số tại một điểm cơ bản như: 1 1 lim = ; +∞ lim = ; −∞ x a+ − x a x a − → → x a Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận
dụng các phép toán trên giới hạn hàm số. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn hàm số. Hàm số liên tục Nhận biết: 1
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, hoặc Câu 11
trên một khoảng, hoặc trên một đoạn. 1
– Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích, Câu 23
thương của hai hàm số liên tục.
– Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ cấp
cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn
thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng.
Các số đặc
Mẫu số liệu ghép Nhận biết: 2
trưng đo nhóm Các số đặc - Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm nhận
biết được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của mẫu số liệu. Câu 24,26 xu thế
trưng đo xu thế - Xác định được độ dài của từng nhóm. trung tâm trung tâm của mẫu Thông hiểu: số liệu
- Xác định được số trung bình, Trung vị của mẫu số 2 4 ghép liệu ghép lớp. Câu 25,27 nhóm
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép lớp. Đường Đường thẳng và 1a,b
thẳng và mặt phẳng trong Nhận biết: 1 1 mặt không gian.
– Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa Câu 28 Câu 29 phẳng
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. trong
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. không Thông hiểu: gian
– Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một
điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Quan hệ Hai đường thẳng Nhận biết: song song song
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 song
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song Câu 30 trong
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. không Thông hiểu: gian.
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng 5 Phép song song trong không gian. chiếu Vận dụng cao: song
– Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Đường thẳng song Nhận biết: song mặt phẳng
– Nhận biết được đường thẳng song song với mặt 1 1 phẳng. Câu 31 Câu 33 Thông hiểu:
- Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng.
– Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng. Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song
với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Vận dụng:
– Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng,
một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song song.
– Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn giản. Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song song
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Hai mặt phẳng Nhận biết:
song song. Định lí – Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong 2 Thalès trong không gian. Câu 32, 34
không gian. Hình Thông hiểu: lăng trụ và hình
– Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song hộp song.
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song.
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
– Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song để mô
tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Phép chiếu song Nhận biết: song.
– Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản về 1 phép chiếu song song. Câu 35 Vận dụng:
Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong
không gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông
góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Tổng 15 20 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
3. ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT
MÔN TOÁN_LỚP 11 KNTTVCS
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (NB) Nếu một cung tròn có số đo là 0
a thì số đo radian của nó là: A. a 180. a B. 180 . C. . D. . a 180 180a Câu 2: (TH) Cho 3π π  π < α <
. Xác định dấu của biểu thức P sin α  = −  . 2  2 
A. P ≥ 0. B. P > 0.
C. P ≤ 0. D. P < 0.
Câu 3: (NB) Công thức nào sau đây sai?
A. cos(a b) = sin asin b + cos acos . b
B. cos(a + b) = sin asin b − cos acos . b
C. sin (a b) = sin acosb − cos asin . b
D. sin (a + b) = sin acosb + cos asin . b
Câu 4: (TH) Cho góc α thỏa mãn 1
sinα = . Tính P = cos 2α. 2 A. 3 P = . B. 1 P = . C. 1 P = . D. 2 P = . 4 4 2 3
Câu 5: (NB) Tìm tập xác định D của hàm số 2023 y  . sin x A. D  .  B. D  \0. C.   D   \k ,  k  .
D. D  \ k ,  k   .    2     
Câu 6: (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sin x.
B. y  cos x sin x. C. 2
y  cos x sin x. D. y  cos x sin x.
Câu 7: (NB) Nghiệm của phương trình sin x = 1 − là: π π 3π
A. x = − + kπ .
B. x = − + k2π . C. . D. x = + kπ . 2 2 x = kπ 2
Câu 8: (TH) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sinx m =1 có nghiệm? A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 9: (NB) Cho dãy số (un ) các số tự nhiên lẻ: 1, 3, 5, 7, …. Số hàng thứ 5 của dãy số trên là A. 6. B. 9. C. 7. D. 8. u  = 1 −
Câu 10: (TH) Cho dãy số (un ) , biết 1 u  với
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây? = + n ≥ 0  + u n n 3 1 A. 1; − 2;5. B. 1;4;7. C. 4;7;10. D. 1 − ;3;7. 2x +1; x =1
Câu 11: (TH) Cho hàm số y = 
. Hàm số liên tục tại x =1khi m bằng  ; m x ≠ 1 A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 12: (NB) Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A. u = − n B. C. 7 = D. n 7 3 . u = 7 3 .n u u = n 7.3 .n n . n 3n
Câu 13: (TH) Cho cấp số cộng (un ) có u = 3 − và
1 Khẳng định nào sau đây đúng? 1 d = . 2 A. 1 u = − + n + B. 1 u = − + n n 3 1. n 3 ( ) 1 . 2 2 C. 1 u = − + n D. 1 u = − + n n 3 ( ) 1 . n 3 ( ) 1 . 2 4
Câu 14: (TH) Cho cấp số cộng (un ) có u = 5 − và
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 d = 3. A. u = 34. u = 45. u = 31. u = 35. 13 B. 13 C. 13 D. 13
Câu 15: (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16;  B. 1; 1;  1; 1;   C. 2 2 2 2 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  D. 3 5 7 a; a ; a ; a ;
a  0.
Câu 16: (TH) Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; ... . Tìm số hạng tổng quát u của cấp số nhân đã cho. n A. n 1 u 3   .
B. u  3n. C. n 1 u 3   .
D. u  33n. n n n n
Câu 17: (NB) Cho hai dãy (u v lim u v n.
n ) và ( n ) thỏa mãn lim u =
và limv = Giá trị của ( n ) bằng n 3. n 2 A. 5. B. 6. C. 1. − D. 1. Câu 18: (TH) 2 lim bằng 2 n +1 A. 0. B. 2. C. 1. D. . +∞ Câu 19: (TH) ( 3
lim −n + n − 3) bằng A. . +∞ B. . −∞ C. 1. D. 2.
Câu 20: (NB) Cho hai hàm số f (x), g (x) thỏa mãn lim f (x) = 4 và lim g (x) =1. Giá trị của lim  f (x) + g (x)   bằng x→2 x→2 x→2 A. 5. B. 6. C. 1. D. 1. − Câu 21: (TH) lim ( 2 2x + ) 1 bằng x→ 2 − A. 9. B. 5. C. 7. − D. . +∞ Câu 22: (TH) 2x +1 lim bằng x 1− → x −1 A. . +∞ B. 1. − C. 2. D. . −∞
Câu 23: (NB) Hàm số nào sau đây liên tục trên ? A. 3
y = x − 3x +1.
B. y = x − 4 .
C. y = tan .x
D. y = x.
Câu 24: (NB) Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao (cm) Số học sinh [150;152) 10 [152;154) 18 [154;156) 38 [156;158) 26 [158;160) 15 [160;162) 7
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6. C. 7. D. 12.
Câu 25: (TH) Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp Cân nặng (kg) Dưới 55 Từ 55 đến 65 Trên 65 Số học sinh 23 15 2
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu? A. 40. B. 35. C. 23. D. 38.
Câu 26: (NB) Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau: Cân nặng (g) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số quả cam lô hàng A 3 1 6 11 4
Nhóm chứa mốt là nhóm nào? A. [150;155). B. [155;160). C. [165;170). D. [170;175).
Câu 27: (TH) Cân nặng của 28 học sinh của một lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng A. 55,6 B. 65,5 C. 48,8 D. 57,7
Câu 28: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 29: (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AB CD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là SO (O là giao điểm của AC BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là SI (I là giao điểm của AD BC).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAD là đường trung bình của ABCD.
Câu 30: (TH) Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD.
B. IJ song song với AB.
C. IJ CD là hai đường thẳng chéo nhau.
D. IJ cắt AB.
Câu 31: (NB) Cho đường thẳng a song song mặt phẳng (P). Chọn khẳng định đúng?
A. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có một điểm chung.
B. Đường thẳng a song song với một đường thẳng nằm trong (P).
C. Đường thẳng a không nằm trong (P) và song song với một đường thẳng nằm trong (P).
D. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có hai điểm chung.
Câu 32: (TH) Cho tứ diện ABCD . Gọi G,M là trọng tâm tam giác ABC ACD . Khi đó, đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
ABC .
B. ACD.
C. BCD . D. ABD.
Câu 33: (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 34: (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của ,
SA SD AB. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. NOM //OPM  .
B. MON  //SBC.
C. PON //MNP.
D. NMP//SBD.
Câu 35: (TH) Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng chéo nhau a và b có hình chiếu là hai đường thẳng a’ và b’. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a’ và b’ luôn luôn cắt nhau.
B. a’ và b’ có thể trùng nhau.
C. a’ và b’ không thể song song.
D. a’ và b’ có thể cắt nhau hoặc song song với nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36. Tính các giới hạn sau:   a. 3n  1 2x +1 −1 lim     . b. lim . 2n  3 x→0 x
Câu 37. Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của tam giác BCD . Gọi (P) là mặt phẳng qua G , song song với AB CD .
a. Tìm giao tuyến của (P) và (BCD) .
b. Chứng minh thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi (P) là hình bình hành.
Câu 38. Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
- Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 10,000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
- Ở cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 20 mét, một cái giếng sâu 40 mét ở hai địa điểm khác
nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi phí khoan hai giếng là ít nhất. Biết chất lượng và thời gian khoan
giếng của hai cơ sở là như nhau.
---------- HẾT ---------- BÀI ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Điểm  3n 1  lim         36a 2n 3  1  n 3     3n  1     n  lim   lim  2n  3   3 n 2      0.25  n   1  3     n  3  lim  .  3  2 2      0.25  n  2x +1 −1 lim x→0 x 36b x
( 2x+1− )1( 2x+1+ + − )1 2 1 1 lim = lim x→0 x→0 x x( 2x +1+ )1 0.25 2x +1−1 2 = lim = lim x
x→0 x( 2x +1 + ) x→0 1 x( 2x +1+ ) 1 2 2 = lim = = 1. 0.25
x→0 ( 2x +1 + ) 1 ( 2.0+1+ )1
Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của tam giác BCD . Gọi (P) là mặt phẳng qua G ,song song với AB CD .
a. Tìm giao tuyến của (P) và (BCD) .
37 b. Chứng minh thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi (P)là hình bình hành. 0.25
a. Gọi ∆ là giao tuyến của (P) và (BCD) . Khi đó ∆ đi qua G và song song với CD . 0.25
Gọi H, K lần lượt là giao điểm của ∆ với BC BD .  H ∈(P) ⇒  ⇒ ∈ ∩ H BC ⊂ 
(BCD) H (P) (BCD)(1) 0.25  K ∈(P) ⇒  ⇒ ∈ ∩ K BD ⊂ 
(BCD) K (P) (BCD)(2) Từ ( ) 1 ,(2)
⇒ giao tuyến của (P) và (BCD) là HK. 0.25
b. Giả sử (P) cắt ( ABC) và ( ABD) các giao tuyến là HI KJ .
Ta có (P) ∩( ABC) = HJ , (P) ∩( ABD) = KJ AB  (P) nên HI AB KJ .  HI CH 1 = = 
Theo định lí Thalet, ta có BH BK = = 2 suy ra  AB CB 3  ⇒ HI = KJ . HC KD KJ DK 1  = =  AB DB 3
Vậy thiết diện của (P) và tứ diện ABCD là hình bình hành HIJK .
Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết: 38
- Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 10,000 đồng so
với giá của mét khoan ngay trước.
- Ở cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 20 mét, một cái giếng sâu 40 mét ở hai địa điểm
khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi phí khoan hai giếng là ít nhất. Biết chất lượng và
thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau. Kí hiệu A
n, Bn lần lượt là số tiền công (đơn vị đồng) cần trả theo cách tính giá của cơ sở A và cơ sở B. Theo giả thiết ta có:
+ An là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng với số hạng đầu u1 = 50,000 và công sai d = 10,000. 0.25
+ Bn là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu v1 = 50,000 và công bội q = 1.08. Do đó, 20(2u +19d 1 ) A =
=10 2.50,000 +19×10,000 = 2,900,000. 20 ( ) 2 0.25 1− q 1− (1.08)20 20 B = v = 50,000× ≈ 2,288,000. 20 1 1− q 1−1.08 0.25 0.25 40(2u + 39d 1 ) A =
= 20 2.50,000 + 39×10,000 = 9,800,000. 40 ( ) 2 1− q 1−(1.08)40 40 B = v = 50,000× ≈12,953,000. 40 1 1− q 1−1.08
Suy ra, chọn cơ sở B khoan giếng 20 mét và cơ sở A để khoan giếng 40 mét. 1
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11
Mức độ đánh giá Tổng % (4-11) điểm TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến (12) (1) (2) thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Dãy số Câu 1 2% DÃY SỐ, CẤP SỐ 1 CỘNG, CẤP SỐ NHÂN Cấp số cộng Câu 2 Câu 4 4% Cấp số nhân Câu 3 Câu 5 4% CÁC SỐ ĐẶC
TRƯNG ĐO XU THẾ Mẫu số liệu ghép nhóm Câu 6 Câu 7 4% 1 TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm Câu 8 Câu 9 Câu 1 Câu 26 11%
Giới hạn của dãy số Câu 10- Câu 11 Câu 12 Câu 27 Câu 31 10% 2 GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC Câu 2a;
Giới hạn của hàm số Câu 13 – Câu 14 Câu 15 b Câu 28 Câu 32 20% 2 Hàm số liên tục Câu 16- Câu 17 Câu 18 Câu 2c Câu 29 Câu 33 15% Hai đường thẳng song song trong không gian Câu 19 Câu 20 4% Đường thẳng và mặt 3 QUAN HỆ SONG Câu 21 Câu 22 Câu 3a phẳng song song Câu 34 11% SONG Hai mặt phẳng song Câu 23 Câu 24 Câu 30 Câu 3b song Câu 35 13% Phép chiếu song song. Câu 25 2% Tổng 15 0 10 4 5 2 5 0 100% Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 3
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11 ST
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng VDC Nhận biết :
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị
Dãy số. Dãy số tăng,
chặn của dãy số trong những trường hợp Câu 1 dãy số giảm đơn giản. (TN) Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt
kê các số hạng; bằng công thức tổng quát;
bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.
Cấp số cộng. Số hạng Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Dãy số. Cấp số
tổng quát của cấp số cộng và cấp số cộng. Thông hiểu: nhân
– Giải thích được công thức xác định số
Tổng của n số hạng Câu 2 Câu 4
hạng tổng quát của cấp số cộng.
đầu tiên của cấp số (TN) (TN) 1 cộng Nhận biết:
Cấp số nhân. Số hạng – Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
tổng quát của cấp số Thông hiểu: nhân.
– xác định số hạng thứ n khi biết số hạng
Tổng của n số hạng Câu 3 Câu 5 đầu và công bội
đầu tiên của cấp số (TN) (TN)
– xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân
nhân.khi biết hai số hạng liên tiếp (VD
u ;u ) 2 3
2 Các số đặc trưng Mẫu số liệu phép Nhận biết : đo xu thế trung nhóm
– Nhận biết được mẫu số liệu ghép nhóm Câu 6 Câu 7 4
tâm của mẫu số
đơn giản(mẫu số liệu về thời gian,chiều (TN) (TN) liệu ghép nhóm
cao của học sinh một lớp, của một trường THPH.
– biết cách ghép mẫu số liệu Nhận biết :
– Biết được cách tính số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm
– Nhận biết được trung vị, mốt của mẫu số liệu ghép nhóm Thông hiều:
Các số đăc trưng đo
Tính được các số đặc trưng đo xu thế Câu 9
xu thế trung tâm của
trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm:
mẫu số liệu ghép Câu 8 (TN) Câu 26
số trung bình cộng (hay số trung bình), nhóm (TN) Câu 1 (TN)
trung vị (median), tứ phân vị
(quartiles), mốt (mode). (TL) Vận dụng:
Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của
các số đặc trưng nói trên của mẫu số
liệu trong trường hợp đơn giản. Nhận biết :
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số. Thông hiểu:
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản
Giới hạn của dãy số.
Phép toán giới hạn 1 Giới hạn. Hàm như: lim = 0 (k∈ * n Câu 10-11 Câu 12 Câu 27 Câu 31 k  ); số liên tục
dãy số. Tổng của một lim q = 0 n→+∞ n n→+∞ (TN) (TN) (TN) 3
cấp số nhân lùi vô hạn (TN)
(| q | <1); lim c = c với c là hằng số. n→+∞ Vận dụng:
– Vận dụng được các phép toán giới hạn
dãy số để tìm giới hạn của một số dãy số 5 đơn giản (ví dụ: 2 2n +1 4n +1 lim ; lim n→+∞ n→+∞ n n ).
Vận dụng cao:
– Tính được tổng của một cấp số nhân lùi
vô hạn và vận dụng được kết quả đó để
giải quyết một số tình huống thực tiễn giả
định hoặc liên quan đến thực tiễn. Nhận biết :
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu
hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn một
phía của hàm số tại một điểm.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu
hạn của hàm số tại vô cực.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn vô
cực (một phía) của hàm số tại một điểm.
–Định lý về giới hạn hàm số tại 1 điểm:
–Tìm giới hạn hữu hạn của hàm số tại 1
Giới hạn của hàm số. điểm dạng đơn giản Câu 15
Phép toán giới hạn
-Tìm giới hạn hữu hạn một phía của hàm Câu 13-14 (TN) Câu 32 hàm số số tại 1 điểm (TN) Câu 2a; b Câu 28
(Hàm số chứa dấu trị tuyệt đối hàm số bậc (TN) nhất một biến số) (TL) (TN)
-Tìm giới hạn vô cực (một phía) của hàm số tại 1 điểm
(Hàm số bậc nhất/bậc nhất) Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của
hàm số tại vô cực cơ bản như:
lim c = 0, lim c = 0 với c là hằng số k x→+∞ x →−∞ k x x
k là số nguyên dương. 6
– Hiểu được một số giới hạn vô cực (một
phía) của hàm số tại một điểm cơ bản 1 1 như: lim = ; +∞ lim = . −∞ + − xaxa x a x a Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng
cách vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với giới hạn hàm số. Nhận biết:
– Nhận biết hàm số liên tục tại một điểm
x thuộc tập xác định hoặc trên một 0
khoảng, hoặc trên một đoạn.
– Nhận biết được tính liên tục của tổng,
hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục. Câu 18 Hàm số liên tục Thông hiểu:
– Xét được tính liên tục của một số hàm Câu 16-17 (TN) Câu 29 Câu 33
sơ cấp cơ bản ( hàm phân thức bậc hai/bậc (TN) Câu 2c (TN) (TN) nhất), (TL) Vận dụng:
- Vận dụng được khái niệm, định lí về
giới hạn liên tục vào xét tính liên tục của
hàm số tại 1 điểm (Hàm số cho bởi hai biểu thức) Nhận biết:
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai Quan hệ song
Hai đường thẳng song
đường thẳng trong không gian: hai đường 4 song song
thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo Câu 19 Câu 20
nhau trong không gian. (TN) (TN) Thông hiểu:
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai 7
đường thẳng song song trong không gian.
-Chứng minh được hai đường thẳng song song với nhau: Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hai đường
thẳng song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng. Thông hiểu:
- Giải thích được điều kiện để đường
thẳng song song với mặt phẳng.
– Giải thích được tính chất cơ bản về
đường thẳng song song với mặt phẳng.
Đường thẳng và mặt Vận dụng: phẳng song song
- Chứng minh được đường thẳng song Câu 21 Câu 22 Câu 3a Câu 34
song với mặt phẳng; hai đường thẳng song (TN) (TN) (TL) (TN) song
- Tìm được giao tuyến của hai mặt phẳng,
giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng
dựa vào quan hệ song song. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng song song với mặt phẳng để mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được hai mặt phẳng song song Hai mặt phẳng song Câu 30 trong không gian. song. Thông hiểu: Câu 23 Câu 24 (TN) Câu 35
– Giải thích được điều kiện để hai mặt (TN) (TN) Câu 3b (TN) phẳng song song. (TL)
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai 8 mặt phẳng song song.
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
– Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp. Vận dụng:
- Chứng minh được hai mặt phẳng song
song; đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Tìm được giao tuyến của hai mặt phẳng,
giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng
dựa vào quan hệ song song. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về quan hệ
song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm và các tính chất
cơ bản về phép chiếu song song. Thông hiểu:
- Nhận biết được hình biểu diễn của một
hình trong không gian qua phép chiếu song song
Phép chiếu song song. Vận dụng:
– Xác định được ảnh của một điểm, một Câu 25
đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn (TN)
qua một phép chiếu song song.
– Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn giản. Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về phép chiếu
song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. 9 Tổng 15 14 7 5 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Chú ý: PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1: (0,5 điểm) Thông hiểu:
Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị
(quartiles), mốt (mode).
Câu 2: (1,5 điểm) Thông hiểu: 0
a) Tính giới hạn của hàm số tại 1 điểm dạng trong đó TS và MS là các đa thức của x. 0 ∞
b) Tính giới hạn của hàm số tại vô cực dạng . ∞
c) Xét tính liên tục của hàm số tại 1 điểm.
Câu 3: (1,0 điểm) Vận dụng:
a) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.
b) Xác định giao tuyến 2 mặt phẳng hoặc giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng có gắn yếu tố song song. 10
TRƯỜNG THPT …………………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1. Trong các dãy số (u
u sau, dãy số nào là dãy số tăng?
n ) cho bởi số hạng tổng quát n A. 2 u = B. 3 u = C. u = D. u = ( 2 − )n n . n 2 .n n . n . 3n n
Câu 2. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 2 − ; 4 − ; 6 − ; 8 − . B. 1; 3 − ; 6 − ; 9 − ; 1 − 2. C. 1; 3 − ; 7 − ; 1 − 1; 1 − 5. D. 1; 3 − ; 5 − ; 7 − ; 9 − .
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16;  B. 1; −1; 1; −1;  C. 2 2 2 2 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  D. 3 5 7
a; a ; a ; a ;  (a ≠ 0).
Câu 4. Cho cấp số cộng (u
u =11 và công sai d = 4 . Hãy tính u . n ) 1 99 A. 401. B. 403. C. 402 . D. 404 .
Câu 5. Cho cấp số nhân (u u = 3 − và 2
q = . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) 1 3 A. 27 u = − . B. 16 u = − . C. 16 u = . D. 27 u = . 5 16 5 27 5 27 5 16
Câu 6. Thời gian ( phút ) để học sinh hoàn thành 1 câu hỏi thi được cho trong bảng sau Thời gian [0,5;10,5)
[10,5;20,5) [20,5;30,5) [30,5;40,5) [40,5;50,5) (phút ) Số học sinh 2 10 6 4 3
Giá trị đại diện nhóm [20,5;30,5) là A. 25,5. B. 27,5 . C. 30. D. 35,4.
Câu 7. Cơ cấu dân số Việt Nam 2018 theo độ tuổi được cho trong bảng sau Độ tuổi Dướí 5 5 −14 15 − 24 25 − 64 Trên 65 Số người 7,89 14,68 13,32 53,78 7,66 (triệu )
Chọn 80 là giá trị đại diện cho nhóm trên 65 tuổi . Tính tuổi trung bình người Việt Nam 2018 A. 35,5 . B. 35,2. C. 34,5. D. 37,5. 11
Câu 8. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của 1 số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) (phút ) Số học sinh 5 9 12 10 6
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là : A. [20;40). B. [40;60) C.[60;80) . D. [80;100) .
Câu 9 . Khảo sát chiều cao của 31 bạn học sinh ( đơn vị cm ), ta có bảng tần số ghép nhóm
Chiều cao [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) (cm) Số học 4 7 12 6 2 sinh
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trong bảng trên là : A. 161,7 . B. 162,5. C. 161,875. D. 161,95.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. limu = c (u = c là hằng số). B. lim n q = 0 ( q > ) 1 . n n C. 1 lim = 0 . D. 1 lim = 0 (k > ) 1 . n k n Câu 11. Tính 5n + 3 lim . 2n +1 A. 1. B. +∞ . C. 2. D. 5 . 2 2 Câu 12. 4n +1 lim bằng 2n − 3
A. 3 . B. 2. C. 1. D. +∞ . 2
Câu 13. Giá trị của lim( 2 2x − 3x + ) 1 bằng x 1 → A. 2 . B. 1. C. +∞ . D. 0 . Câu 14. 1
lim − x bằng:
x→−∞ 3x + 2 A. 1 . B. 1 . C. 1 − . D. 1 − . 3 2 3 2
Câu 15. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −∞ ? 12 A. 3 − x + 4 lim . B. 3 − x + 4 lim . C. 3 − x + 4 lim . D. 3 − x + 4 lim . x→+∞ x − 2 x 2− → x − 2 x 2+ → x − 2 x→−∞ x − 2
Câu 16. Hàm số nào sau đây liên tục tại x 1: 2 2 2
A. f xx x 1 x x2 x x 1  .
B. f x
. C. f x . D. x1 2 x 1 x
f xx 1  . x1
Câu 17. Cho hàm số f (x) 2x −1 =
. Kết luận nào sau đây đúng? 3 x x
A. Hàm số liên tục tại x = 1
− . B. Hàm số liên tục tại x = 0 .
C. Hàm số liên tục tại x =1.
D. Hàm số liên tục tại 1 x = . 2
Câu 18. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = 1 − . 0
A. y = (x + )( 2 1 x + 2). B. 2x −1 y + = . C. x y = . D. x 1 y = . x +1 x −1 2 x +1
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD.
B. IJ song song với AB.
C. IJ chéo CD.
D. IJ cắt AB.
Câu 21. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng . Giả sử b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b   thì b  .a
B. Nếu b cắt  thì b cắt .a
C. Nếu b a thì b  .
D. Nếu b cắt  và  chứa b thì giao tuyến của  và  là đường thẳng cắt cả a và .b
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M N là hai điểm trên , SA SB sao cho SM SN 1 
 . Vị trí tương đối giữa MN và ABCD là: SA SB 3
A. MN nằm trên mp ABCD.
B. MN cắt mp ABCD.
C. MN song song mp ABCD.
D. MN mp ABCD chéo nhau.
Câu 23. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau 13
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
B. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mặt phẳng (R) đã cắt (P) đều phải cắt (Q) và
các giao tuyến của chúng song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Câu 24. Cho đường thẳng a mpP và đường thẳng b mpQ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P Q a  .b
B. a b P Q.
C. P Q a  Q và b  P. D. a b chéo nhau.
Câu 25. Trên hình  , ta có phép chiếu song song theo phương d và mặt phẳng chiếu (P); AB CG ∥ và
AB = DG ; A’, B’, C’, D’, E’, G’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C, D, E, G qua phép chiếu nói trên. D E G C B d A C' D' E' G' P A' B' Hình 
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. DG = D'G' = 1. B. C'D' = CD . AB A'B' D'E' DE C. D'G' = A'B'.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 26. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của 1 số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) (phút ) Số học sinh 5 9 12 10 6 Tính 9Q1 – Q3? A. 219. B. 220 C. 217. D. 218. 2 Câu 27. Cho 4n + 5 = lim + n I
. Khi đó giá trị của I là: 2 4n n +1
A. I =1. B. 5 I = . C. I = 1 − . D. 3 I = . 3 4 14
Câu 28. Cho giới hạn
x + ax + − x + b =
và đường thẳng ∆ : y = ax + 6b đi qua x→+∞ ( 2 ) 20 lim 36 5 1 6 3
điểm M (3;42) với a,b∈ . Giá trị của biểu thức 2 2
T = a + b là: A. 104. B. 100. C. 41. D. 169. 3  x −1 Câu 29. Cho hàm số  khi x ≠ 1
y = f (x) =  x −1
. Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại
2m+1 khi x =1 điểm x =1 là: 0 A. 1 m = − . B. m = 2 . C. m =1. D. m = 0. 2
Câu 30. Cho biết câu trả lời nào của bài toán sau đây là sai ?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , E là trung điểm
CB , I là giao điểm của AE BD . Khi đó IG sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SAC). B. (SBC) . C. (SCD) . D. ( D SA ).
Câu 31. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam
giác trung bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C , A B C ,... sao cho A B C là một tam giác đều cạnh 1 1 1 2 2 2 3 3 3 1 1 1
bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n ≥ 2 , tam giác A B C là tam giác trung bình của tam giác n n n A
Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp − B C
n 1 n 1 n 1 − n
tam giác A B C . Tính tổng S = S + S +...+ S + ? n ... n n n 1 2 A. 15π π S = .
B. S = 4π. C. 9 S = . D. S = 5π. 4 2
Câu 32. Một công ty sản xuất máy tính đã kiểm nghiệm được rằng trung bình một nhân viên có
thể lắp ráp được ( ) 50t N t =
(t ≥ 0) bộ phận mỗi ngày sau t ngày đào tạo. Hỏi tối đa 1 nhân viên t + 4
có thể lắp được bao nhiêu bộ phận mỗi ngày ? A. 40 . B. 60 . C. 50. D. 100.
Câu 33. Cho số thực
− + a b + c >
a , b , c thỏa mãn 8 4 2
0 . Số giao điểm của đồ thị hàm số 8 
 + 4a + 2b + c < 0 3 2
y = x + ax + bx + c và trục Ox A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.
Câu 34. Cho tứ diện ABCDAB vuông góc với CD, tam giác BCD vuông tại C và góc  BDC = 30°. M
là một điểm thay đổi trên cạnh BD; AB = BD = ;
a Mặt phẳng (α ) đi qua M và song song với AB, CD cắt
AD, AC, BC lần lượt tại N, P và Q. Gọi S là diện tích của tứ giác MNPQ. Xác định vị trí của M trên BD để S lớn nhất. 15
A. MB = 2MD . B. MB =3MD . C. MB = MD . D. 1 MB = MD 2
Câu 35. Một khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với ( ABCD)  (EFMH ),CK DH.
Khối gỗ bị hỏng một góc (Hình 91). Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt
phẳng (R) đi qua K và song song với mặt phẳng ( ABCD). Gọi I, J lần lượt là giao điểm của DH, BF
với mặt phẳng (R). Biết BF = 60 cm, DH = 75 cm,CK = 40 cm. Tính FJ.
A. FJ =18cm B. FJ =35cm C. FJ = 22cm D. FJ = 28cm II.
TỰ LUẬN (3 điểm).
Bài 1 (0,5 điểm). Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu. Giải thích ý nghĩa của giá trị nhận được. Bài 2 (1,5 điểm). − + a) Tìm giới hạn x 2 lim . b) Tính 4x 1 lim . 2 x→2 x − 4
x→−∞ −x +1  x − 2  khi x ≠ 4 c) Cho hàm số  x − 4 f (x) = 
. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x = 4. 1 khi x = 4 4
Bài 3 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A’B’ và AB.
a) Chứng minh CB’// (AMC’).
b) Mặt phẳng (P) đi qua N song song với hai cạnh AB’ và AC’. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (P) và (BB’C’). HẾT 16
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I.
TRẮC NGHIỆM (7 điểm). 1C 2C 3C 4B 5B 6A 7B 8B 9C 10B 11D 12C 13D 14C 15C 16C 17D 18B 19C 20A 21C 22C 23B 24C 25D 26A 27A 28C 29C 30D 31B 32C 33C 34C 35D II.
TỰ LUẬN (3 điểm). BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Tần số lớn nhất là 31 nên nhóm chứa mốt là [60;80). Ta có:
j = 4,a = 60,m = 31,m = 23,m = 29,h = 20. Bài 1 4 4 3 5 31− 23 0,25đ (0,5đ) Do dó M = + × = o 60 20 76 (31− 23) + (31− 29)
Ý nghĩa: Đa số các con ong có tuổi thọ là 76 ngày 0,25đ Câu 1: x − 2 x − 2 1 1 lim = lim = lim = . 2 x→2 x→2 x − 4
(x − 2)(x + 2) x→2 x + 2 4 0,5đ Bài 2. 1 (1,5đ) + 4 + Câu 2: 4x 1 lim = lim x = 4 − . 0,5đ
x→−∞ −x +1 x→−∞ 1 1 − + x Câu 3:
Tập xác định của hàm số : D = [0; + ∞) . x = 4∈ D − 0,5đ Ta có : x 2 1 1 lim f (x) = lim = lim = = f (4) x→4 x→4 x→4 x − 4 x + 2 4
Hàm số liên tục tại điểm x = 4 . 17 Bài 3. a) (1,0đ)
Ta có MN // AA ,′ AA′ // CC′ ⇒ MN // CC′ và theo tính chất hình lăng trụ thì
MN = CC′ nên tứ giác MNCC′ là hình bình hành và CN // MC .′ CN   // MC′  ⇒ ′ MC′ ⊂  
(AMC′) CN // (AMC ).
Mặt khác AN // B M ′ , AN = B M
′ nên tứ giác ANB M ′ là hình bình hành và NB′ // M . A NB′  // MA Ta có  ⇒ ′ ′ MA ⊂ 
(AMC′) NB // (AMC ). 0,25đ CN  // (AMC′)  NB′ //  (AMC′) Lại có  ⇒ ′ ′ CN
NB′ ⊂ (CNB′) (AMC ) // (CNB ). , CN  ∩ NB′ =  {N} 0,25đ
CB ' ⊂ (CNB '). Suy ra CB ' / / (AMC ') b) C A N B Q C’ A’ E B
(P) // AB’ nên (P) ∩ (ABB ' A') = NE ;
(NP / / AB ' ; E BB ')
(P) // AC’ nên (P) ∩ (ABC ') = NQ ;
(NQ / / AC ' ; Q BC ') 0,25đ  ' '
(P) ∩ (BB C ) = EQ ; 0,25đ 18
MA TRẬN & BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
2.1.1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 11
Mức độ đánh giá Tổng % (4-11) điểm (12) TT Chương/C Nội dung/đơn vị (1) hủ đề kiến thức Nhận Thông (2) (3) biết hiểu
Vận dụng Vận dụng cao TN T TN T TN KQ L KQ L KQ TL TN KQ TL Hàm số
lượng giác Phương trình lượng 1
và phương giác 1-2 0 0 TL trình lượng 1 0 0 0 0 9% (2 tiết) giác
Dãy số . Cấp số cộng và cấp 2 Cấp số
cộng và cấp số nhân 3-4 0 0 0 0 0 0 0 4% số nhân (4 tiết) Các số đặc trưng đo xu
thế Các số đặc trưng 3 trung tâm
của mẫu số đo xu thế trung 5-6 0 7-8 0 0 TL2 0 0 13%
liệu ghép tâm (2 tiết) nhóm (4 tiết) Đường thẳng song Quan hệ
song với mặt 9-10 0 11- 14 15 0 0 19% TL TL3
song song phẳng (2 tiết) 4 trong 3a b Hai mặt phẳng 16- không song song (4 tiết) 17 0 18- 19 20 0 0 15% gian Phép chiếu song (9 tiết) song 21 0 0 0 0 0 0 0 2% (2 tiết)
Giới hạn Giới hạn dãy số (2 5 hàm số tiết) 22 0 23- 24 0 25 0 0 TL5 13% liên tục
Giới hạn hàm số 26- (6 tiết) (2 tiết) 27 0 28- 30 31 TL4 0 0 17%
Hàm số liên tục (2 32 0 33- tiết) 34 0 35 0 0 0 8% Tổng 15 0 15 2 5 2 0 2 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Ghi chú: 35 câu TNKQ (0,2 điểm / câu); 06 câu Tự luận (0,5 điểm/câu).
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán
2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
- Đề kiểm tra cuối học kì I dành khoảng 10% -20% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần
nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. Đề kiểm tra cuối học kì II dành khoảng 10% -20% số
điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu học kì II đến giữa học kì II.
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-
40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%.
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 70%, TL khoảng 30%.
- Số câu hỏi TNKQ khoảng 30-40 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 3-6
câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm.
2.1.2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ST Chương/ Nội Nhận
Thông hiểu Vận dụng Vận T chủ đề dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá biêt dụng cao 1 Hàm số
Phương Nhận biết : lượng giác trình lượng
- Nhận biết công thức nghiệm phương giác
của phương trình lượng giác 2 (TN) trình cơ bản lượng giác Câu 1, 1 (TL) Thông hiểu: Câu 2,
- Giải phương trình lượng
giác ở dạng vận dụng trực tiếp
phương trình lượng giác cơ bản. 2 Dãy số .
Cấp số Nhận biết : Cấp số cộng và 2 (TN) cộng và
cấp số - Nhận biết một dãy số là cấp số cộng. Câu 3, cấp số nhân nhân
- Nhận biết một dãy số là cấp số Câu 4, nhân.
- Tìm được công sai, cộng bội 3
Các số Các số Nhận biết : đặc trưng đặc đo xu thế trưng
- Nhận biết được các số đặc
trưng đo xu thế trung tâm cùa trung đo xu
mẫu số liệu ghép nhóm: Số tâm của thế trung bình, mốt 2 (TN) mẫu số trung Thông hiểu: 2 (TN) liệu ghép tâm Câu 5, 1 (TL) nhóm
- Tính các số đặc trưng đo xu Câu 7,
thế trung tâm cùa mẫu số liệu Câu 6,
ghép nhóm: Số trung vị, tứ Câu 8, phân vị Vận dụng:
– Dựa vào các số đặc trưng đo
xu thế trung tâm cùa mẫu số
liệu ghép nhóm để giải thích
được một số các bài toán, yêu cầu trong thực tế 4 Quan hệ Đườn Nhận biết : song g
– Nhận biết được các vị trí tương song
thẳng đối của đường thẳng và mặt phẳng. trong song không song
– Nhận biết được giao tuyên giữa 4 (TN) gian với mai mặt phẳng.
– Nhận biết được giao điểm giữa Câu 11, mặt
đường thẳng và mặt phẳng phẳng 2 (TN) Câu 12, Thông hiểu: 1 (TN) Câu 9, Câu 13,
– Chứng minh được đường thẳng Câu 15,
song song với mặt phẳng. Câu 10, Câu 14,
– Tìm được giao của đường thẳng 1 (TL)
và mặt phẳng, giao tuyên của hai Bài 3a mặt phẳng Vận dụng:
– Sử dụng thành thạo kiến thức hình
học để tính tỷ số giữa hai đoạn thẳng Hai Nhận biết : mặt
- Nhận biết được hai mặt phẳng phẳng song song song song
- Nhận biết được đường thẳng song
song với mặt phẳng thông qua hai mặt phẳng song song 2 (TN) 2 (TN)
- Nhận biết được giao tuyến của hai 1 (TN) 1 (TL) mặt phẳng Câu 16, Câu 18, Câu 20 Bài 3b Thông hiểu: Câu 17, Câu 19
- Chứng minh được hai mặt phẳng song song
- Chứng minh được hai mặt phẳng
song song để chứng minh hai
đường thẳng song song, đường
thẳng song song với mặt phẳng Vận dụng:
- Ứng dụng định lý thales vào bài
toán xác định mặt phẳng song song,
Vận dụng cao:
- Ứng dụng định lý thales vào bài
toán song song, tính tỷ lệ các đoạn thẳng Phép Nhận biết : chiếu 1 (TN)
-Xác định được quy tắc vẽ hình biểu song
diễn đơn giản trong không gian Câu 21 song 5 Giới hạn Giới Nhận biết: hàm số hạn
– Nhận biết được khái niệm giới liên tục
dãy số hạn của dãy số. Thông hiểu:
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: 1 lim = 0 (k∈ * k  ); n→+∞ n lim n
q = 0 (| q | <1); n→+∞
lim c = c với c là hằng số. n→+∞ 2 (TN) Vận dụng: 1 (TN) 1 (TN)
– Vận dụng được các phép toán Câu 23, Câu 22 Câu 25
giới hạn dãy số để tìm giới hạn Câu 24
của một số dãy số đơn giản (ví 2 n + n + dụ: 2 1 4 1 lim ; lim n→+∞ n→+∞ n n ).
Vận dụng cao:
– Tính được tổng của một cấp số
nhân lùi vô hạn và vận dụng
được kết quả đó để giải quyết
một số tình huống thực tiễn giả
định hoặc liên quan đến thực tiễn. Giới Nhận biết: 2 (TN) 3 (TN) 1 (TN) hạn
– Nhận biết được khái niệm giới
hàm số hạn hữu hạn của hàm số, giới Câu 26, Câu 28, Câu 31
hạn hữu hạn một phía của hàm Câu 27 Câu 29, 1 (TL) số tại một điểm.
– Nhận biết được khái niệm giới Câu 30 Bài 4
hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực.
– Nhận biết được khái niệm giới
hạn vô cực (một phía) của hàm
số tại một điểm. Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới hạn
hữu hạn của hàm số tại vô cực cơ c bản như: lim = 0 k x→+∞ x
lim c = 0 với c là hằng số và k x→−∞ x
k là số nguyên dương.
– Hiểu được một số giới hạn vô
cực (một phía) của hàm số tại một điểm cơ bản như: 1 1 lim = ; +∞ lim = −∞ + − xaxa x a x a Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm
số bằng cách vận dụng các phép
toán trên giới hạn hàm số. Hàm Nhận biết:
số liên – Nhận dạng được hàm số liên tục
tục tại một điểm, hoặc trên một
khoảng, hoặc trên một đoạn.
– Nhận dạng được tính liên tục
của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
– Nhận biết được tính liên tục 2 (TN)
của một số hàm sơ cấp cơ bản 1 (TN) 1 (TN) 1 (TL) Câu 33,
(như hàm đa thức, hàm phân Câu 32 Câu 35 Bài 5
thức, hàm căn thức, hàm lượng Câu 34
giác) trên tập xác định của chúng. Thông hiểu:
- Xét được tính liên tục của hàm số
tại 1 điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn. Vận dụng:
– Sử dụng điều kiện liên tục của
hàm số để tính giá trị tham số. Tổng 15TN 15TN+2TL 5TN+2TL 2TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:……………………………………............. Số báo danh:………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM).
π
Câu 1. (NB) Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = sin là 3  π x = + k2π  π  x = + k2π  A. 3  (k ∈) 3 π . B.  (k ∈).
x = − + k2π  2π  x = + k2π  3  3  π x = + kπ π 
C. x = + kπ (k ∈ 3 ) . D.  (k ∈) . 3  2π x = + kπ  3
Câu 2. (NB) Phương trình 2cos x −1 = 0 có nghiệm là: π π
A. x = ± + k2π , k ∈ .
B. x = ± + k2π , k ∈ . 6 3 π π
C. x = ± + 2π , k ∈ .
D. x = ± + kπ , k ∈ . 6 3
Câu 3. (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 2 − ; 4 − ; 6 − ; 8 − . B. 1; 3 − ; 6 − ; 9 − ; 1 − 2. C. 1; 3 − ; 7 − ; 1 − 1; 1 − 5. D. 1; 3 − ; 5 − ; 7 − ; 9 − .
Câu 4. (NB) Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1;− 3;9;− 27;54 . B. 1;2;4;8;16 .
C. 1;−1;1;−1;1. D. 1;− 2;4;−8;16 .
Câu 5. (NB) Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [60;80) là A. 40 . B. 70 . C. 60 . D. 30.
Câu 6. (NB) Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm [20;40) có tần số là A. 5. B. 9. C. 12. D. 10.
Câu 7. (TH) Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 70 M = . B. 50 M = . C. 70 M = . D. 80 M = . o 3 o 3 o 2 o 3
Câu 8. (TH) Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 175 M = . B. 165 M = . C. 165 M = . D. 165 M = . e 7 e 5 e 7 e 3
Câu 9. (NB) Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0. B.1. C. 2. D. Vô số.
Câu 10. (NB) Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. (TH) Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó). AC BD = O ,
A'C '∩ B'D' = O'. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( ACC ' A') và ( A'D'CB) là đường thẳng nào sau đây?
A. A'D'. B. A' . B
C. A'C. D. D' . B
Câu 12. (TH) Cho tứ diện ABCD . Gọi G G lần lượt là trọng tâm các tam giác 1 2 BCD ACD .
Chọn Câu sai:
A. G G // ABD .
B. G G // ABC . 1 2 ( ) 1 2 ( )
C. BG , AG và 2
G G = AB . 1 2 CD đồng qui D. 1 2 3
Câu 13. (TH) Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi H là trung điểm của AB′ . Đường thẳng B C ′ song
song với mặt phẳng nào sau đây ?
A. ( AHC′).
B. ( AAH ).
C. (HAB) .
D. (HAC′).
Câu 14. (TH) Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng( AB D
′ ′) song song với mặt phẳng nào trong
các mặt phẳng sau đây?
A. (BCA′). B. (BC D ′ ).
C. ( AC C ′ ). D. (BDA′) .
Câu 15. (VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB//CD) . Gọi I, J lần lượt là
trung điểm của các cạnh AD, BC G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt
bởi mặt phẳng (IJG) là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng? A. 1
AB = CD . B. 3 AB = CD .
C. AB = 3CD . D. 2 AB = CD . 3 2 3
Câu 16. (NB) Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có các cạnh bên AA ,′ BB ,′CC ,′ DD′. Khẳng định nào sai ?
A. ( AAB B ′ ) // (DD CC
′ ) . B. (BAD′) và ( ADC′) cắt nhau.
C. AB C
D là hình bình hành. D. BB DC ′ là một tứ giác đều.
Câu 17. (NB) Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB′ vàCC′ ,
∆ = mp( AMN ) ∩ mp( AB C
′ ′) . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ∆ // AB .
B. ∆ // AC .
C. ∆ // BC .
D. ∆ // AA′.
Câu 18. (TH) Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó)), AC cắt BD tại
O còn A'C 'cắt B ' D 'tại O ' . Khi đó ( AB 'D ') sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( A'OC ') .
B. (BDC ').
C. (BDA') .
D. (BCD) .
Câu 19. (TH) Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AA ,′ BB ,′CC′. Mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. (BMN ) .
B. ( ABC).
C. ( AC C ′ ). D. (BCA′).
Câu 20. (VD) Cho hai hình chữ nhật ABCD ABEF ở hai mặt phẳng phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ( ADE) // (CEF ) .
B. ( ADE) // (CBF ) .
C. (BDF ) // (CAE). D.
( ADF) // (BCE) .
Câu 21. (NB) Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Hình thoi 2
Câu 22. (NB) Giới hạn 5 + 6 − 2025 lim n n bằng 2 n A. 5. B. 0 . C. 2025 − . D. 6 . 3n − 7 lim
Câu 23. (TH) Giới hạn 2
2n + 3n −1 bằng A. 3 . B. − 3. C. 0 . D. 3 . 2 2
Câu 24. (TH) Giới hạn − + − bằng →+∞ ( 2 lim n 2n 3 n x ) A. 1. B. 1 − . C. 0 . D. +∞ .
Câu 25. (VD) Cho tam giác đều A B C cạnh A B C cạnh bằng 1 1 1
a . Người ta dựng tam giác đều 2 2 2
đường cao của tam giác A B C . Dựng tam giác đều A B C cạnh bằng đường cao của tam giác 1 1 1 3 3 3
A B C và cứ tiếp tục như vậy. Tính tổng diện tích A B C , A B C , 2 2 2
S của tất cả các tam giác đều 1 1 1 2 2 2 A B C ,..... 3 3 3 2 2
A. 3a 3 .
B. 3a 3 . C. 2 a 3 . D. 2 2a 3 . 4 2 ( 3 2
lim 2x + x + 2023)
Câu 26. (NB) Giới hạn x→−∞ là A. −∞ . B. +∞ . C. 1. D. 1 − .
Câu 27. (NB) Tìm giá trị của biểu thức 3x + 2 P = lim . x→+∞ x −1
A. P = 3. B. P = 2 − .
C. P = 5. D. P = 0 . ( 4 2 lim x + x − ) 1
Câu 28. (TH) Giới hạn x→+∞ là A. −∞ . B. +∞ . C. 1. D. 1 − . 5 3 2
Câu 29. (TH) Tìm giá trị của biểu thức
x − 5x + 2x + 6x − 4 M = lim 3 2 x 1 →
x x x +1
A. M = 0 . B. 3 M = . C. 3 M = − . D. M = 4 . 2 2 + −
Câu 30. (TH) Tìm giá trị của biểu thức x 2 2 N = lim ? x→2 x − 2
A. N = 0. B. N =1. C. 1 N = . D. 1 N = . 2 4 3 + − −
Câu 31. (VD) Tính giới hạn: 2 x 1 8 lim x x→0 x A.8 . B. 13 . C. 1 . D. −∞ . 12 2 2
Câu 32. (NB) Cho hàm số f (x) x −3x + 2 =
. Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây? x −1 A.  . B. ( 2; − +∞) . C. (2;+∞) . D. ( ;2 −∞ ) . 2
Câu 33. (TH) Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên x − 5x + 6
 . Biết khi x ≠ 1 thì f (x) = . x − 2 Giá trị f ( ) 1 là A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 2 . 2
x x − 2
Câu 34. (TH) Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 2 =  x − 2
liên tục tại x = 2 . Giá trị của m  m khi x = 2
A. m = 0. B. m =1.
C. m = 2 . D. m = 3 .  x khi x∈ 0;4
Câu 35. (VD) Biết rằng hàm số f (x) [ ] = 
liên tục trên [0;6]. Khẳng định nào sau 1  + m khi x ∈  (4;6] đây là đúng?
A. m < 2.
B. 2 ≤ m < 3.
C. 3 < m < 5 . D. m ≥ 5 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM).
Câu 1. (TH)
(0,5 điểm) Giải phương trình: 2sin x −1 = 0.
Câu 2. (VD) (0,5 điểm) Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30
ngày, ta có bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình trong 30 ngày trên là:
Câu 3. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD =3BC. Gọi M là
điểm trên cạnh AB thỏa AM =2MB. Gọi N và P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SD.
a. (TH). Chứng minh: NP / / (ABCD).
b. (VDC). Gọi (α ) là mặt phẳng chứa đường thẳng BD và song song với (MNP). Xác định giao điểm
K của SC với mp(α ) và tính tỉ số KC . KS 2  x − 4  Khi x ≠ 2
Câu 4. (VD) (0,5 điểm). Cho hàm số f (x) =  x − 2
. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2  2
m + 3m Khi x = 2
Câu 5. (VDC) (0,5 điểm) Cho hình vuông (C1) có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông
thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (C2 ) (Hình vẽ).
Từ hình vuông (C2 ) lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C C C C
1 , 2 , 3 ,., n ... Gọi S C i
T = S + S + S +...S + 32 T = a n ... i ( {1,2,3, } ..... )
i là diện tích của hình vuông . Đặt 1 2 3 . Biết , tính ? 3
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán - Lớp: 11 PHẦN TRẮC NGHIỆM
1B 2B 3C 4A 5B 6B 7A 8C 9B 10C 11C 12D 13A 14B 15C
16D 17C 18D 19B 20D 21A 22A 23C 24B 25C 26A 27A 28B 29C 30D 31B 32C 33A 34D 35A PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1
Giải phương trình: 2sin x −1 = 0 1 π
2sin x −1 = 0 ⇔ sin x = ⇔ sin x = sin 0,25 2 6  π x = + k2π  6 ⇔ 
(k Z ) 0,25  5π x = + k2π  6 2
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau: 0,25
Nhiệt độ trung bình trong 30 ngày trên là:
Ta có bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm: 0,25
Nhiệt độ trung bình trong 30 ngày trên là:
6.19,5 +12.22,5 + 9.25,5 + 3.28,5 x = = 23,4( C ° ) . 0,25 30
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD = 3BC. Gọi M là điểm trên cạnh AB 3
thỏa AM = 2MB. Gọi N và P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SD.
a)Chứng minh: NP / / (ABCD).
b)Gọi (α ) là mặt phẳng chứa đường thẳng BD và song song với (MNP). Gọi K là giao điểm của
SC với mp(α ) và tính tỉ số KC . KS a) 0,25 S P H N A D K Q M I B C
N ∉( ABCD) ⇒ NP ⊄ ( ABCD)
NP / /BD (Do NP là đường trung bình của SBD ) 0,25 BD ⊂ ( ABCD)
NP / / ( ABCD)
b) Xác định Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) : MNHPQ 0,25
Xác định K = SC ∩(α )
- NH là đường trung bình của S
BK : ⇒ SH = HK 0,25
- BI = QD ( Do BIQD là hình bình hành), QD 1
= (Do AM = 2BM )⇒ QD = BC AD 3
- ⇒ B là trung điểm của IC BK là đường trung bình của C
IH HJ = KC - Vậy KC 1 = KS 2 4 2  x − 4  Khi x ≠ 2
Cho hàm số f (x) =  x − 2
. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2  2
m + 3m Khi x = 2 2 0,25 f (x) x − 4 lim = lim = lim(x + 2) = 4 x→2 x→2 x→2 x − 2 m =1 0,25
Để hàm số liên tục tại x = 2 : f (2) = lim f (x) 2
m + 3m = 4 ⇔  x→2 m = 4 − 5
Cho hình vuông (C1) có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông
(C2 ) (Hình vẽ).
Từ hình vuông (C2 ) lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C C C C
1 , 2 , 3 ,., n ... Gọi S C i
T = S + S + S +...S + 32 T = a n ... i ( {1,2,3, } ..... )
i là diện tích của hình vuông . Đặt 1 2 3 . Biết , tính 3 ? 2 2
Cạnh của hình vuông (C  3   1  a 10 = + = 5 2 = 2 ) là: aa   a S a 2  . Do đó diện tích 2  4   4  4 8 5 = S1 . 8 0,25 2 2 2      
Cạnh của hình vuông (C 3 1 a 10 10 2 3 ) là: a =  a +   a = =  a 3 2 2   . Do đó diện tích 4 4 4  4        2  5  5 2 S = a =   S 3 2 .  8  8 0,25
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm TT Chương/C
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) hủ đề (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Hàm số Giá trị lượng giác của góc TN: TN 16
lượng giác lượng giác, Các phép biến đổi
và phương lượng giác C1 C21 trình
lượng giác Công thức lượng giác TN: C2
Hàm số lượng giác TN: C3 TN: C22
Phương trình lượng giác cơ TN: C4 TN: C23 TN: bản C31 2 Dãy số. Dãy số TN: C5 10 Cấp số cộng. Cấp số cộng. TN: C6 TN: Cấp số C32 nhân Cấp số nhân. TN: C7 TN: C24 1 3
Mẫu số liệu ghép nhóm TN: C8 4
Các số đặc Các số đặc trưng đo xu thế TN: C25
trưng đo xu trung tâm thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm 4
Quan hệ Đường thẳng và mặt phẳng TN: C9, C10 TN: C26 TL TN: 37
song song trong không gian. Câu 2a C33 trong không
Hai đường thẳng song song TN: C11 TN: C27 gian.
Đường thẳng song song với TN: C12, TN: C28 TN: TL mặt phẳng C13 C34 Câu 2b 0,5
Hai mặt phẳng song song. TN: C14 5
Giới hạn. Giới hạn của dãy số. TN: C15, TN: C29 TN:C35 TL 33 Hàm số liên tục C16 Câu 1a 0,75
Giới hạn của hàm số. TN: C17, TN: C30, C18 Hàm số liên tục TN: C19, TL C20 Câu 1b 0,75 Tổng 20 0 10 1 5 2 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 2
2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, MÔN TOÁN -LỚP 11
TT Chương/Chủ đề Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Hàm số lượng
Giá trị lượng giác Nhận biết: TN: C21 giác và phương TN của góc lượng
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về trình lượng giác giác, Các phép
góc lượng giác: khái niệm góc lượng giác; C1, C2, biến đổi lượng
số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles giác, công thức
cho các góc lượng giác; đường tròn lượng lượng giác giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
Nhận biết được các công thức lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của
một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức
cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một
góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị
lượng giác của các góc lượng giác có liên
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau π .
– Mô tả được các phép biến đổi lượng
giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc
nhân đôi; công thức biến đổi tích thành
tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. 3
Hàm số lượng giác Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về hàm
số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. TN: C22
– Nhận biết được các đặc trưng hình học TN: C3
của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông
qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của các hàm
lượng giác y= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
– Giải thích được: tập xác định; tập giá
trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu
kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin
x, y = cos x, y = tan x, y = cot x. Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số
bài toán có liên quan đến dao động điều
hoà trong Vật lí,...). Phương Nhận biết: TN: C23 4
– Nhận biết được công thức nghiệm của TN: C4 TN:
trình lượng giác cơ phương trình lượng giác cơ bản: C31 bản
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m
bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Thông hiểu:
- Giải được phương trình lượng giác cơ bản
:sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m Vận dụng:
– Tính được nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
– Giải được phương trình lượng giác ở
dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng
giác cơ bản (ví dụ: giải phương trình
lượng giác dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
2 Dãy số, cấp số cộng, Dãy số. Nhận biết: cấp số nhân
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số TN: C5 vô hạn.
- Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị
chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản.
Cấp số cộng. Nhận biết: TN: C6 TN: 32
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số cộng. Vận dụng: 5
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với cấp số cộng để giải một số bài toán liên
quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong
Sinh học, trong Giáo dục dân số,...).
Cấp số nhân. Nhận biết: TN: C7 TN: C24
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số nhân. Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với cấp số nhân để giải một số bài toán
liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn
đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). 3
Mẫu số liệu ghép Nhận biết: TN: C8 Các số đặc nhóm Các số đặc
- Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép TN: C25
Trưng đo xu thế trưng đo xu thế
nhóm nhận biết được giá trị lớn nhất, nhỏ
trung tâm của mẫu trung tâm
nhất của mẫu số liệu.
số liệu ghép nhóm
- Xác định được độ dài của từng nhóm. Thông hiểu:
- Xác định được số trung bình, Trung vị của
mẫu số liệu ghép lớp.
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu 6 số liệu ghép lớp.
4 Quan hệ song song Đường thẳng và Nhận biết: TN: C9, TN: TN:
trong không gian mặt phẳng trong
– Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ C10 C26 C33 không gian.
bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. TL: Câu
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. 3a Thông hiểu:
– Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một
đường thẳng và một điểm không thuộc
đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về giao
tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
vào giải bài tập.
Hai đường thẳng Nhận biết: TN: TN: C27 song song
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai C11
đường thẳng trong không gian: hai đường
thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Thông hiểu:
Giải thích được tính chất cơ bản về hai
đường thẳng song song trong không gian. 7
Đường thẳng song Nhận biết: TN:
TN: C28 TN: 34 TL: Câu
song mặt phẳng
– Nhận biết được đường thẳng song song C12, 3b với mặt phẳng. C13 Thông hiểu:
– Giải thích được điều kiện để đường thẳng
song song với mặt phẳng.
– Giải thích được tính chất cơ bản về đường
thẳng song song với mặt phẳng. Vận dụng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng song song với mặt phẳng để mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn. Hai mặt phẳng Nhận biết: TN:
song song. Định lí – Nhận biết được hai mặt phẳng song C14 Thalès trong song trong không gian. không gian. Hình lăng trụ và hình hộp. Phép chiếu song song. 5
Giới hạn. Hàm số Giới hạn của dãy Nhận biết: TN: TN: liên tục số.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của C15, TN: C29 C35 dãy số. C16 TL: Thông hiểu: Câu 1
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: 8 1 * lim
= 0;k N ; lim n q = 0;(q <1) k n→+∞ n n→+∞
lim c = c với c là hằng số. n→+∞ Vận dụng:
– Vận dụng được các phép toán giới hạn
dãy số để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ: 2 2n +1 9n + 2 lim ; lim n→+∞ 3 n n →+∞ n Vận dụng cao:
Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô
hạn và vận dụng được kết quả đó để giải
quyết một số tình huống thực tiễn giả định
hoặc liên quan đến thực tiễn.
Giới hạn của hàm Nhận biết: TN:
số. Phép toán giới – Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu C17, hạn hàm số
hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn một phía C18
của hàm số tại một điểm.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu
hạn của hàm số tại vô cực.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn vô cực
(một phía) của hàm số tại một điểm. Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của c
hàm số tại vô cực cơ bản như: lim = 0, k x→+∞ x
lim c = 0 với c là hằng số và k là số →−∞ k x x 9 nguyên dương.
– Hiểu được một số giới hạn vô cực (một
phía) của hàm số tại một điểm cơ bản như: 1 1 lim = ; +∞ lim = . −∞ + − xaxa x a x a Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng
cách vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với giới hạn hàm số.
Hàm số liên tục Nhận biết: TN: C30 TL:
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một Câu 2
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một TN: đoạn. C19,
– Nhận dạng được tính liên tục của tổng, C20
hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
– Nhận biết được tính liên tục của một số
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm
phân thức, hàm căn thức, hàm lượng giác)
trên tập xác định của chúng. Tổng 20 TN: 10, TN: 5 TL: 1 TL: 1 TL: 3 10
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – LỚP 11 – SÁCH GIÁO KHOA KNTT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):
Câu 1 (NB).
Trên đường tròn lượng giác, gọi M (x ; y là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo α . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh 0 0 ) đề sau ?
A. sinα = y .
B. sinα = x .
C. sinα = −x .
D. sinα = −y . 0 0 0 0
Câu 2 (NB). Trong các mệnh để sau, mệnh đề nào đúng ?
A. sin 2α = sinα.cosα . B. 2 sin 2α = 2cos α −1.
C. sin 2α = 4sinα.cosα . D. sin 2α = 2sinα.cosα .
Câu 3 (NB). Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
A. y = sin x .
B. y = cot x .
C. y = cos x .
D. y = tan x .
Câu 4 (NB). Phương trình sin x = sinα có các nghiệm là
A. x = α + k2π ,
x = π −α + k2π ,k ∈ .
B. x = α + k2π , x = α
− + k2π ,k ∈ .
C. x = α + kπ ,
x = π −α + kπ ,k ∈ .
D. x = α + kπ , x = α
− + kπ ,k ∈ .
Câu 5 (NB). Cho dãy số (u với u = n . Năm số hạng đầu của dãy số (u lần lượt là n ) n 2 n ) A. 2;4;6;8;10 . B. 0;2;4;6;8 . C. 1;2;3;4;5. D. 0;1;2;3;4 .
Câu 6 (NB). Cho cấp số cộng (u với công sai d , khẳng định nào sau đây đúng? n )
A. u = u − .
B. u = u + . C. u = u .
D. u = u + . − d n n 2 − d n n . − dd n n 1 n n 1 1 1
Câu 7 (NB). Dãy số hữu hạn nào dưới đây là một cấp số nhân ? A. 1;3;5;7;9 . B. 1;3;9;27;81. C. 1;2;3;4;5. D. 1;2;4;6;12.
Câu 8 (NB). Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh lớp 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau Thời gian (phút) 0;20  ) 20;40  ) 40;60  ) 60;80  ) 80  100 ;  ) Số học sinh 5 9 12 10 6
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 10. B. 20 . C. 30. D. 40 .
Câu 9 (NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 11
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 10 (NB). Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt phẳng? A. 5. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 11 (NB). Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và .
b Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
Câu 12 (NB). Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P).
Câu 13 (NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 14 (NB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α ) đều song song với (β ).
B. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong (α ) cũng song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong (β ).
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt a b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng (α ) và (β ) phân biệt thì (a)  (β ).
D. Nếu đường thẳng d song song với mp(α ) thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong mp(α ).
Câu 15 (NB). Cho dãy(u cólimu = v = lim u v = n. n ? n
3, dãy(v cólim n 5 . Khi đó ( ) n ) n ) 12 A. 15. B. 3. C. 8. D. 5. Câu 16 (NB). 1 lim bằng 3 n A. 0. B. 2. C. 4. D. 5. lim f (x) = 3 lim g (x) = 2 lim  f
 ( x) + g ( x) Câu 17 (NB). Nếu  x 1 → và x 1 → thì x 1 → bằng A. 5. B. 6. C. 1. D. 1. − u(x)
Câu 18 (NB). Cho hàm số y = f (x) =
trong đó lim u(x) = 2019 và lim v(x) = 0 đồng thời v(x) > 0 với ∀x ∈(0;2) . Khi đó khẳng định v(x) x 1 → x 1 → nào sau đây là đúng? lim f (x) = 0 lim f (x) = +∞ A. x 1 → B. x→1
lim f (x) = −∞ lim f (x) = 2019 C. x 1 → D. x 1 →
Câu 19 (NB). Hàm số y = f (x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? A. y =1. B. x =1. C. x = 2. D. y = 3.
Câu 20 (NB). Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng Kx K. Hàm số = liên tục tại điểm x 0 y f (x) 0 khi nào?
A. f (x ) không tồn tại.
B. lim f (x) không tồn tại.
lim f (x) ≠ f (x ).
D. lim f (x) = f (x ). 0 C. x→ 0 0 0 x x→ 0x x→ 0x π
Câu 21 (TH). Cho góc lượng giác α thỏa < α < π . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai ? 2  π A. sinα  > 0. B. cosα < 0 .
C. sin (π −α ) < 0 . D. cos −α >   0 .  2  13
Câu 22 (TH). Tập xác định của hàm số 1− cos x y = là 2sin x π A. D =   .
B. D =  \{kπ,k ∈ }  .
C. D =  \  + kπ,k ∈ .
D. D =  \{k2π,k ∈ } 2   .  
Câu 23 (TH). Số nghiệm của phương trình 1
cos x = − trên đoạn [0;π ] là 2 A. 0 . B. 1. C. 2. D. 4
Câu 24 (TH). Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 − và công bội 1
q = . Số hạng thứ 10 của cấp số nhân là n ) 1 2 A. 1 − . B. 1 . C. 1 . D. 1 − . 256 512 256 512
Câu 25 (TH). Cân nặng của học sinh lớp 11A được cho như bảng sau : Cân nặng 40,5;45,5  ) 45,5;55,5  ) 50,5;55,5  ) 55,5;60,5  ) 60,5;65,5  ) 65,5;70,5  ) Số học sinh 10 7 16 4 2 3
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A gần nhất với giá trị nào dưới đây ? A. 51,81. B. 52,17 . C. 51,2 . D. 52.
Câu 26 (TH). Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 26 (TH). Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa ba đỉnh tam giác ABC ? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 27 (TH). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Đường thẳng
∆ song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường thẳng A .
D B. Đường thẳng A .
B C. Đường thẳng AC. D. Đường thẳng . SA
Câu 28 (TH). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN / / (SAB) .
B. MN / /BD C. MN / /(SBC)
D. MN cắt BC 14
Câu 29 (TH). Giá trị của a để an + 1 lim = −5 là 2n − 4 A. 0 B. 1 C. 10 − D. 6 Câu 30 (TH). 2x − 3 lim bằng x 3+ → x − 3
A. 0. B. −∞ . C. +∞ . D. 3.  π
Câu 31 (VD). Tổng các nghiệm của phương trình cos3x
− sin 5x = 0 trên khoảng 0; bằng 2    π π π π A. 5 . B. 5 . C. . D. . 8 16 16 8
Câu 32 (VD). Số 345 là tổng của bao nhiêu số hạng đầu trong cấp số cộng 2,5,8...? A. 15. B. 8 . C. 6 . D. 5.
Câu 33 (VD). Cho tứ diện ABC .
D Trên các cạnh AB AC lấy hai điểm M N sao cho AM = BM AN = 2NC. Giao tuyến của mặt
phẳng (DMN) và mặt phẳng (ACD) là đường thằng nào dưới đây ? A. DN. B. MN. C. DM. D. AC.
Câu 34 (VD). Cho tứ diện ABC .
D Gọi hai điểm M , N là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. Mặt phẳng (BCD).
B. Mặt phẳng (ACD).
C. Mặt phẳng (ABC).
D. Mặt phẳng (ABD). Câu 35 (VD). ( 2
lim n + 2n − 3 − n) bằng
A. 1. B. 0. C. . −∞ D. . +∞
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1 x + + x
(0,75 điểm). Tính giới hạn 2 3 − 5 lim . x 2 1 → x x 2
x x − 2
Câu 2 (0,75 điểm): Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số  ≠ f (x) khi x 2 =  x − 2
liên tục tại x = 2. m khi x = 2
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. 15
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD).
-------------------- HẾT -------------------- 16
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 LỚP 11 – SÁCH GIÁO KHOA KNTT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 điểm / 1 câu trả lời đúng.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A D C A A B B C C A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A A B A A A A B B D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C B B A A D A C C C
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 A A A A A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (
3 điểm). Bài Đáp án Biểu điểm 1
2 x + 3 + x − 5
0,75đ Tính giới hạn lim . x 2 1 → x x 0,25 x + + x
(2 x+3+(x−5))(2 x+3−(x−5 2 3 5 )) lim = lim x 2 1 → x 1 x x → ( 2
x x )(2 x +3 −(x −5)) 2 −x +14x −13 −(x − ) 1 (x −13) 0,25 = lim = lim x 1
→ −x (x − )
1 (2 x +3 −(x −5)) x 1→ −x(x − )1(2 x +3 −(x −5)) −(x −13) 3 0,25 = lim = − x 1
→ −x (2 x +3 −(x −5)) 2 Bài 2 2
x x − 2
0,75đ Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số  ≠ f (x) khi x 2 =  x − 2
liên tục tại x = 2. m khi x = 2 17
Tập xác định: D = ;
 2∈  và f (2) = m . 0,25 2 x x − 2 x +1 x − 2 0,25
Ta có: lim f (x) ( )( ) = lim = lim = lim(x + ) 1 = 3. x→2 x→2 − x→2 − x→2 x 2 x 2
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi lim f (x) = f (2) ⇒ m = 3. 0,25 x→2 Vậy m = 3
Bài 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. 1,5đ
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt
phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD). 0,25 S N K E D M C O A B
a) Ta có S ∈(SAC)∩(SBD) ( ) 1 0,25
Trong mp(ABCD) , gọi O là giao điểm của AC và BD 0,25 O  ∈  (SAC) Khi đó  ⇒ ∈ ∩ O  ∈ 
(SBD) O (SAC) (SBD) (2)
Từ (1) và (2) suy ra SO = (SAC)∩(SBD). 0,25 18
b) Trong mp(SAC), gọi E là giao điểm của AN SO. 0,25
Trong mp(SBD), ME cắt SD tại K, ME ∈( MN A
) ⇒ K là giao điểm của (AMN) với SD.
Ta có E là trọng tâm tam giác SAC nên SE=2EO. 0,25
Mặt khác SM=2MB (gt) Suy ra ME//BO Suy ra MK//BD Suy ra MK//(ABCD) 19
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm TT Chương/
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) Chủ đề (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hàm
số Giá trị lượng giác của góc 12
lượng giác lượng giác, Các phép biến đổi C1 6 câu
và phương lượng giác C16 TN: 1,2đ
trình lượng Công thức lượng giác giác
Hàm số lượng giác C17
Phương trình lượng giác cơ C2 C18 C31 bản 2 Dãy số. Dãy số 8 Cấp số 4 câu cộng. Cấp Cấp số cộng. C3 C19 C32 TN:0,8đ số Cấp số nhân. C20 Nhân 3 Các số đặc
Mẫu số liệu ghép nhóm C4, C5 6
Trưng đo xu Các số đặc trưng đo xu thế C21 3 câu TN: thế trung trung tâm 0,6 đ tâm của mẫu số liệu ghép nhóm 4
Quan hệ Đường thẳng và mặt phẳng C6 C22 TL C33 35 song trong không gian. Câu 3a 10 câu TN: 2,0đ 1
Song trong Hai đường thẳng song song C7 C23 2 câu TL: không gian. 1,5đ
Đường thẳng song song với C8 C24 C34 TL mặt phẳng Câu 3b (0,5đ)
Hai mặt phẳng song song. C9 C25 5 Giới hạn.
Giới hạn của dãy số. C10, C26, C35 TL 39
Hàm số liên C27 12 câu TN: tục C11 Câu 1a 2,4 đ (0,5đ) 3 câu TL:
Giới hạn của hàm số. C12, C13 C28, Câu 1b 1,5 đ C29 (0,5đ) Hàm số liên tục C14, C15 C30 TL Câu 2 (0,5đ) Tổng 15 0 15 1 5 3 0 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 2
2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 11
TT Chương/Chủ đề Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Hàm số lượng
Giá trị lượng giác Nhận biết: TNC1 TN: C16 giác và phương của góc lượng
– Nhận biết được các khái niệm cơ trình lượng giác giác, Các phép
bản về góc lượng giác: khái niệm góc biến đổi lượng
lượng giác; số đo của góc lượng giác; giác, công thức lượng giác
hệ thức Chasles cho các góc lượng
giác; đường tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị
lượng giác của một góc lượng giác.Câu 1 Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác
của một số góc lượng giác thường
gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị
lượng giác của một góc lượng giác;
quan hệ giữa các giá trị lượng giác
của các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau π.
– Mô tả được các phép biến đổi lượng
giác cơ bản: công thức cộng; công 3
thức góc nhân đôi; công thức biến đổi
tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Câu 16 Vận dụng:
– Sử dụng được máy tính cầm tay để
tính giá trị lượng giác của một góc
lượng giác khi biết số đo của góc đó.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với giá trị lượng giác
của góc lượng giác và các phép biến
đổi lượng giác. thành tích.
Hàm số lượng giác Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về hàm
số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. TN: C17
– Nhận biết được các đặc trưng hình học
của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông
qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của các hàm
lượng giác y= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
– Giải thích được: tập xác định; tập giá
trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu 4
kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Câu 17 Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin
x, y = cos x, y = tan x, y = cot x. Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số
bài toán có liên quan đến dao động điều
hoà trong Vật lí,...). Phương Nhận biết: TN: C18
– Nhận biết được công thức nghiệm TN: C2
trình lượng giác cơ của phương trình lượng giác cơ bản: TN: C31 bản
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x
= m bằng cách vận dụng đồ thị hàm
số lượng giác tương ứng. Câu 2 Thông hiểu:
- Giải được phương trình lượng giác cơ bản
:sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m Câu 18 Vận dụng:
– Tính được nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
– Giải được phương trình lượng giác
ở dạng vận dụng trực tiếp phương 5
trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải
phương trình lượng giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).Câu 31
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với phương trình lượng giác
(ví dụ: một số bài toán liên quan đến
dao động điều hòa trong Vật lí,. .).
2 Dãy số, cấp số cộng, Dãy số. Nhận biết: cấp số nhân
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
– Nhận biết được tính chất tăng,
giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số
bằng liệt kê các số hạng; bằng công
thức tổng quát; bằng hệ thức truy
hồi; bằng cách mô tả.
Cấp số cộng. Nhận biết:
TN: C3 TN:C19 TN:C32
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Câu 3 Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số cộng.
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
cấp số cộng (với n nhỏ hơn 10) Câu 19 6 Vận dụng:
-Tìm được số hạng thứ n của CSC. Câu 32
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với cấp số cộng để giải một số bài toán liên
quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong
Sinh học, trong Giáo dục dân số,...).
Cấp số nhân. Nhận biết: TN: C20
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số nhân. Câu 20 Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với cấp số nhân để giải một số bài toán
liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn
đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). 3
Mẫu số liệu ghép Nhận biết: TN: C4, Các số đặc nhóm Các số đặc
– Nhận biết được mối liên hệ giữa C5 TN: C21
Trưng đo xu thế trưng đo xu thế
thống kê với những kiến thức của các
trung tâm của mẫu trung tâm
môn học khác trong Chương trình lớp
số liệu ghép nhóm
11 và trong thực tiễn. Câu 4,5 7
- Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép
nhóm nhận biết được giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của mẫu số liệu.
- Xác định được độ dài của từng nhóm. Thông hiểu:
- Xác định được số trung bình, Trung vị của
mẫu số liệu ghép lớp.
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép lớp
– Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các
số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu
trong thực tiễn. Câu 21 Vận dụng:
– Tính được các số đặc trưng đo xu
thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép
nhóm: số trung bình cộng (hay số
trung bình), trung vị (median), tứ
phân vị (quartiles), mốt (mode).
Vận dụng cao:
– Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa
của các số đặc trưng nói trên của
mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
4 Quan hệ song song Đường thẳng và Nhận biết: TN: C6 TN: TN: C33
trong không gian mặt phẳng trong
– Nhận biết được các quan hệ liên C22 không gian.
thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, TL: Câu
mặt phẳng trong không gian. Câu 6; 3a (1đ) 8
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. Thông hiểu:
– Mô tả được ba cách xác định mặt
phẳng (qua ba điểm không thẳng
hàng; qua một đường thẳng và một
điểm không thuộc đường thẳng đó;
qua hai đường thẳng cắt nhau). Câu 22; Câu TL3a Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng. Câu 33
– Vận dụng được các tính chất về giao
tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt
phẳng vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng, mặt phẳng trong không gian để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hai đường thẳng Nhận biết: TNC7 TN: C23 song song
– Nhận biết được vị trí tương đối của
hai đường thẳng trong không gian:
hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong 9 không gian. Câu 7 Thông hiểu:
– Giải thích được tính chất cơ bản về
hai đường thẳng song song trong không gian. Câu 23
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hai
đường thẳng song song để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn.
Đường thẳng song Nhận biết: TN: C8 TN: C24 TN: 34 TL:
song mặt phẳng
– Nhận biết được đường thẳng song Câu 3b
song với mặt phẳng. Câu 8 Thông hiểu:
– Giải thích được điều kiện để đường
thẳng song song với mặt phẳng. Câu 24
– Giải thích được tính chất cơ bản về
đường thẳng song song với mặt phẳng. Vận dụng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh một đường thẳng song song
với một mặt phẳng. Câu 34
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng song song với mặt phẳng để mô 10
tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Câu 3b Hai mặt phẳng Nhận biết: TN: C9 TN:C25
song song. Định lí – Nhận biết được hai mặt phẳng song Thalès trong
song trong không gian. Câu 9 không gian. Hình lăng trụ và hình Thông hiểu: hộp.
– Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song song.
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song.
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
– Giải thích được tính chất cơ bản của
lăng trụ và hình hộp. Câu 25
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về quan
hệ song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Phép chiếu Nhận biết: song song.
– Nhận biết được khái niệm và các
Hình biểu diễn tính chất cơ bản về phép chiếu song của một hình song. không gian Vận dụng:
– Xác định được ảnh của một điểm,
một đoạn thẳng, một tam giác, một
đường tròn qua một phép chiếu song 11 song.
– Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn giản.
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về phép
chiếu song song để mô tả một số hình
ảnh trong thực tiễn. 5
Giới hạn. Hàm số Giới hạn của dãy Nhận biết: TN: TN: C35 liên tục số.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của C10, TN: C26, dãy số. Câu 10,11 C11 C27 Thông hiểu:
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: 1 * lim = 0;k N ; k n→+∞ n lim n q = 0;(q <1) n→+∞
lim c = c với c là hằng số. n→+∞ Câu 26,27 Vận dụng:
– Vận dụng được các phép toán giới hạn
dãy số để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ: 2 2n +1 9n + 2 lim ; lim …) n→+∞ 3 n n →+∞ n Câu 35 Vận dụng cao:
Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô 12
hạn và vận dụng được kết quả đó để giải
quyết một số tình huống thực tiễn giả định
hoặc liên quan đến thực tiễn.
Giới hạn của hàm Nhận biết: TN: TN C28, TL Câu
số. Phép toán giới – Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu C12, C29 1a, 1b hạn hàm số
hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn một phía C13
của hàm số tại một điểm. Câu 12
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu
hạn của hàm số tại vô cực. Câu 13
– Nhận biết được khái niệm giới hạn vô cực
(một phía) của hàm số tại một điểm. Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của c
hàm số tại vô cực cơ bản như: lim = 0, k x→+∞ x
lim c = 0 với c là hằng số và k là số →−∞ k x x nguyên dương. Câu 28
– Hiểu được một số giới hạn vô cực (một
phía) của hàm số tại một điểm cơ bản như: 1 1 lim = ; +∞ lim = . −∞ + − xaxa x a x a Câu 29 Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng
cách vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số. Câu TL1(a,b)
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 13
gắn với giới hạn hàm số.
Hàm số liên tục Nhận biết: TN: TN: Câu TLCâu 2
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một C14, 30 (0,5
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một C15 điểm) đoạn. Câu 14
– Nhận dạng được tính liên tục của tổng,
hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
– Nhận biết được tính liên tục của một số
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm
phân thức, hàm căn thức, hàm lượng giác)
trên tập xác định của chúng. Câu 15 Thông hiểu:
- Tìm được khoảng liên tục của hàm số hữu tỷ. Câu 30
- Tìm điều kiện của tham số để hàm số
liên tục tại một điểm Câu TL 2
- Tìm được hàm số liên tục trên tập xác định
- Tìm được hàm số liên tục trên một khoảng cho trước Tổng 15 TN: 15, TN: 5 TL: 1 TL: 1 TL: 3 (0,5 đ) (1,0đ) (1,5đ)
Lưu ý: Phần bôi đỏ trng cột YCCĐ là phần bổ sung thêm so với YCCĐ của chương trình Toán 2018. 14
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – LỚP 11 – SÁCH KNTT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 (NB).
Trên đường tròn lượng giác, gọi M (x ; y là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo α . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh 0 0 ) đề sau?
A. sinα = y .
B. sinα = x .
C. sinα = −x .
D. sinα = −y . 0 0 0 0
Câu 2 (NB). Phương trình sin x = sinα có các nghiệm là
A. x = α + k2π ,
x = π −α + k2π ,k ∈ .
B. x = α + k2π , x = α
− + k2π ,k ∈ .
C. x = α + kπ,
x = π −α + kπ ,k ∈ .
D. x = α + kπ , x = α
− + kπ ,k ∈ .
Câu 3 (NB). Cho cấp số cộng (u với công sai d , khẳng định nào sau đây đúng? n )
A. u = u + . B. u = u − . C. u = u .
D. u = u + . − d n n 2 − d n n . − dd n n 1 n n 1 1 1
Câu 4(NB): Mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau: Thời gian [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45) Số nhân viên 5 15 10 12 24 32 5
Có bao nhiêu nhân viên đi làm chỉ mất thời gian dưới 30 phút? A. 42 B. 40 C. 12 D. 66
Câu 5 (NB). Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh lớp 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau Thời gian (phút) 0;20  ) 20;40  ) 40;60  ) 60;80  ) 80  100 ;  ) Số học sinh 5 9 12 10 6
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 30. B. 20 . C. 10. D. 40 .
Câu 6 (NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. 15
Câu 7 (NB). Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và .
b Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
Câu 8 (NB). Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P). B. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P). D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P).
Câu 9 (NB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α ) đều song song với (β ).
B. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong (α ) cũng song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong (β ).
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt a b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng (α ) và (β ) phân biệt thì (a)  (β ).
D. Nếu đường thẳng d song song với mp(α ) thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong mp(α ).
Câu 10 (NB). Cho dãy(u cólimu = v = lim u v = n. n ? n
3, dãy(v cólim n 5 . Khi đó ( ) n ) n ) A. 15. B. 3. C. 8. D. 5. Câu 11 (NB). 1 lim bằng 3 n A. 0. B. 2. C. 4. D. 5. lim f (x) = 3 lim g (x) = 2 lim  f
 ( x) + g ( x) Câu 12 (NB). Nếu  x 1 → và x 1 → thì x 1 → bằng A. 5. B. 6. C. 1. D. 1. − u(x)
Câu 13 (NB). Cho hàm số y = f (x) =
trong đó lim u(x) = 2023 và lim v(x) = 0 đồng thời v(x) > 0 với ∀x ∈(0;2) . Khi đó khẳng định v(x) x→1 x 1 → nào sau đây là đúng? 16 lim f (x) = +∞ lim f (x) = 0
lim f (x) = −∞ A. x→1 . B. x 1 → C. x 1 →
D. lim f (x) = 2023 x→1
Câu 14 (NB). Hàm số y = f (x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A. x =1. B. y =1. C. x = 2. D. y = 3.
Câu 15 (NB). Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng Kx K. Hàm số = liên tục tại điểm x 0 y f (x) 0 khi nào?
A. lim f (x) = f (x ).
B. lim f (x) không tồn tại.
lim f (x) ≠ f (x ).
D. f (x ) không tồn tại. 0 C. x→ 0 0 x x→ 0 x x→ 0x 0 Câu 16 (TH).Cho 1  π cosα = . Khi đó 3 sin α  − bằng 3  2    A. 1. B. 1 2 − . C. − . D. 2. 3 3 3 3
Câu 17 (TH): Điều kiện xác định của hàm số  π y tan 2x  = −  là: 3    A. 5π π π π π π x = + kπ ,k ∈ .
B. x = + k ,k ∈ . 
C. x = + kπ,k ∈ .  D. 5 x = + k ,k ∈ .  12 6 2 2 12 2 Câu 18 (TH):  π
Nghiệm của phương trình tan x  − =   1 là  3  A. 7π π x = + kπ ,k ∈ . 
B. x = + k2π ,k ∈ .  12 4 C. π π x = − + kπ ,k ∈ . 
D. x = + kπ,k ∈ .  12 3 17
Câu 18 (TH). Số nghiệm của phương trình 1
cos x = − trên đoạn [0;π ] là 2
A. 1. B. 0 . C. 2. D. 4
Câu 19: Cho cấp số cộng (u với u =1 và công sai d = 2. Tổng của 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 A. 25. B. 15. C. 12. D. 31.
Câu 20 (TH). Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 − và công bội 1
q = . Số hạng thứ 10 của cấp số nhân là n ) 1 2 A. 1 − . B. 1 . C. 1 . D. 1 − . 256 512 256 512
Câu 21 (TH). Cân nặng của học sinh lớp 11A được cho như bảng sau: Cân nặng 40,5;45,5  ) 45,5;55,5  ) 50,5;55,5  ) 55,5;60,5  ) 60,5;65,5  ) 65,5;70,5  ) Số học sinh 10 7 16 4 2 3
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 51,81. B. 52,17 . C. 51,2 . D. 52.
Câu 22 (TH). Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 23 (TH). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Đường
thẳng ∆ song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường thẳng A .
D B. Đường thẳng A .
B C. Đường thẳng AC. D. Đường thẳng . SA
Câu 24 (TH). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN / / (SBC) MN / / (SAB)
B. MN / /BD C. .
D. MN cắt BC
Câu 25 (TH). Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ bên dưới) 18 A ' D ' B' C' A D B C
Mệnh đề nào sau đây sai? A. (BDD B ′ ′) // ( ACC A ′ ′).
B. ( AAD D ′ ) // (BCC B ′ ′) .
C. ( ABCD) // ( AB CD ′ ′) . D. ( ABB A ′ ′) // (CDD C ′ ′) .
Câu 26. (TH) Giới hạn lim
n có kết quả là: A. 0 .
B. 2 . C. +∞ . D. 4 . 2 2n + 3
Câu 27. (TH) Giá trị của a để an + 1 lim = −5 là: A. 10
B. 1 C. 0 D. 6 2n − 4 2x +1 Câu 28 (TH): lim bằng x 1+ → x −1 A. . +∞ B. 1. − C. 2. D. . −∞ 2 Câu 29 (TH):x −1  lim bằng 2  x 1
→  x − 3x + 2  A. 2. − B. 1. C. 2. D. 1. −
Câu 30 (TH): Hàm số 2 ( ) x f x =
liên tục trên khoảng nào dưới đây ? 2 x − 4x + 3 A. ( 2; − 0) B. (0;2) C. (2;4) D. ( ; −∞ +∞).  π
Câu 31 (VD). Tổng các nghiệm của phương trình cos3x −sin 5x = 0 trên khoảng 0;   bằng 2    19 π π π π A. 5 . B. 5 . C. . D. . 8 16 16 8
Câu 32 (VD). Số 345 là tổng của bao nhiêu số hạng đầu trong cấp số cộng 2,5,8...? A. 15. B. 8 . C. 6 . D. 5.
Câu 33 (VD). Cho tứ diện ABC .
D Trên các cạnh AB AC lấy hai điểm M N sao cho AM = BM AN = 2NC. Giao tuyến của mặt
phẳng (DMN) và mặt phẳng (ACD) là đường thằng nào dưới đây ? A. DN. B. MN. C. DM. D. AC.
Câu 34 (VD). Cho tứ diện ABC .
D Gọi hai điểm M , N là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. Mặt phẳng (BCD).
B. Mặt phẳng (ACD).
C. Mặt phẳng (ABC).
D. Mặt phẳng (ABD). Câu 35 (VD). ( 2
lim n + 2n − 3 − n) bằng
A. 1. B. 0. C. . −∞ D. . +∞
II. PHẦN TỰ LUẬN:
x + + x
Câu 1 a) (0,5 điểm). Tính giới hạn 2 3 5 lim . x 2 1 → x x 2
b) (0,5 điểm). Tìm các số thực  + + 
a,b thỏa mãn x ax b 1 lim  = − . 2 x 1 →  x −1  2 2
x x − 2
Câu 2. (0,5 điểm) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số  ≠ f (x) khi x 2 =  x − 2
liên tục tại x = 2. m khi x = 2
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD).
-------------------- HẾT -------------------- 20
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 LỚP 11 – KNTT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 điểm / 1 câu trả lời đúng.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A A A A A A A A A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A A B A A A A A A A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A A A A A A A A A A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 A A A A A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (
3 điểm). Bài Đáp án Biểu điểm 1a
2 x + 3 + x − 5 0,5
a)(0,5 đ)Tính giới hạn lim . x 2 1 → x x 0,25 x + + x
(2 x+3+(x−5))(2 x+3−(x−5 2 3 5 )) lim = lim x 2 1 → x 1 x x → ( 2
x x )(2 x +3 −(x −5)) 2 −x +14x −13 −(x − ) 1 (x −13) = lim = lim x 1
→ −x (x − )
1 (2 x +3 −(x −5)) x 1→ −x(x − )1(2 x +3 −(x −5)) x ( 13) 3 = lim = − 0,25 x 1
→ −x (2 x +3 −(x −5)) 2 1b 2
x + ax + b  1 0,5
b) (0,5 điểm). Tìm các số thực a,b thỏa mãn lim  = − . 2 x 1 →  x −1  2 21 2 0,25
x + ax + b 1 lim
= − . Suy ra x =1là nghiệm của tử số 2 x 1 → x −1 2
⇒1+ a + b = 0 ⇔ b = −a −1. 0,25 2 2
x + ax + b
x + ax a −1
(x − )1(x + a + )1 Ta có 1 lim = lim = lim = − . 2 2 x 1 → x 1 → x 1 x −1 x −1 → (x − )1(x + )1 2 2 Do đó
x + ax + b 1 lim + = − 2 a 1 ⇔ = − ⇔ a = 3, − b = 2. 2 x 1 → x −1 2 2 2 Bài 2 2
x x − 2 0,5đ
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số  ≠ f (x) khi x 2 =  x − 2
liên tục tại x = 2. m khi x = 2
Tập xác định: D = ;
 2∈  và f (2) = m . 0,25 2 x x − 2 x +1 x − 2
Ta có: lim f (x) ( )( ) = lim = lim = lim(x + ) 1 = 3 x→2 x→2 − x→2 − x→2 x 2 x 2
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi lim f (x) = f (2) ⇒ m = 3. 0,25 x→2 Vậy m = 3
Bài 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. 1,5đ
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt
phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD). 22 Vẽ hình đúng S cho câu a) 0,25 N K E D M C O A B
a) Ta có S ∈(SAC)∩(SBD) ( ) 1 0,25
Trong mp(ABCD), gọi O là giao điểm của AC và BD 0,25 O  ∈  (SAC) Khi đó  ⇒ ∈ ∩ O  ∈ 
(SBD) O (SAC) (SBD) (2)
Từ (1) và (2) suy ra SO = (SAC)∩(SBD). 0,25
b) Trong mp(SAC), gọi E là giao điểm của AN SO. 0,25
Trong mp(SBD), ME cắt SD tại K, ME ∈( MN A
) ⇒ K là giao điểm của (AMN) với SD.
Ta có E là trọng tâm tam giác SAC nên SE=2EO. 0,25
Mặt khác SM=2MB (gt) Suy ra ME//BO Suy ra MK//BD Suy ra MK//(ABCD) 23
Document Outline

  • Toán 11_CK1_THS
    • 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 - KNTTVCS
  • Toán 11_CK1_THĐ
    • D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
  • Toan 11_CK1_NQB
  • Toán 11_CK1_KSC
    • 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11
  • Toán 11_CK1_DTNT
    • 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11