Đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 11 CD năm 2023 – 2024 trường THPT Văn Bàn 1 – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 trường THPT số 1 Văn Bàn, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận

1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 11 (SÁCH CÁNH DIU)
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
CHƯƠNG II.
DÃY S. CP
S C
NG VÀ
CP S NHÂN
y s 1
2%
Cấp số cộng 2-3 4%
Cấp số nhân 4-5 4%
2
CHƯƠNG III.
GII HN.
HÀM S LIÊN
TC
Giới hạn của dãy s 11-12 13 14
TL3
8%
Giới hạn của hàm số 15-18 19 20 TL1 22%
Hàm s liên tục 21-22 23 16%
3
CHƯƠNG IV.
ĐƯNG
THNG VÀ
MT PHNG
TRONG
KHÔNG GIAN.
QUAN H
SONG SONG
Đường thẳng và mặt phẳng
trong không gian
6-7
8
6%
Hai đưng thẳng song song
trong không gian
9 10 4%
Đường thng mt phẳng
song song
24 25
TL2
26 6%
§4. Hai mặt phẳng song song
27-28 29 16%
Hình lăng trụ và hình hộp
30 31 32 6%
Phép chiếu song song.Hình
biu diễn của một hình trong
không gian
33-34 35 6%
Tng 20 0 10 1 5 1 0 1 100%
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 11 (SÁCH CÁNH DIU)
STT
Chương/ch
đề
Ni dung
Mc đ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt Thông hiu Vn dng Vn dng
cao
1
Chương II.
Dãy s. Cp
s cộng
cp s nhân
( tiết)
Dãy s. Dãy s
tăng, dãy số giảm
(….. tiết)
Nhn biết :
Nhn biết được dãy s hữu hạn, dãy số hn.
Nhận biết đưc tính cht ng, gim, b chn ca
y s trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiu:
Th hiện được cách cho dãy số bng liệt kê các
s hạng; bằng công thức tổng quát; bằng h thc
truy hồi; bằng cách mô tả.
Câu 1
(TN)
Cp s cộng. Số
hạng tổng quát
ca cp s cộng.
Tổng của n số
hạng đầu tiên của
cp s cộng
( tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt y s cp s cng.
Thông hiu:
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cp số cộng.
Vn dng:
Tính được tng của n số hạng đầu tiên của cp
s cộng.
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thc tiễn gắn
với cấp số cộng để gii một số bài toán liên quan
đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...).
Câu 2-3
(TN)
Cp s nhân. Số
hạng tổng quát của
cp s nhân.
Tổng của n s hng
đầu tiên của cp s
nhân
( tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt y s cp s nhân.
Thông hiu:
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cp số nhân.
Vn dng:
Tính được tng của n số hạng đầu tiên của cp
s nhân.
Vn dng cao:
Câu 4-5
(TN)
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi
cp s nhân đ gii mt s i toán liên quan đến
thc tin (ví d: mt s vn đ trong Sinh hc, trong
Giáo dc n s,...).
2
Chương III.
Gii hn.
Hàm số liên
tục ( tiết)
Gii hạn của dãy
số. Phép toán giới
hạn dãy số. Tổng
ca mt cp s
nhân lùi vô hạn
( tiết)
Nhn biết :
Nhận biết được khái niệm giới hạn ca dãy s.
Thông hiu:
Giải thích được một số giới hạn cơ bản như:
Vn dng:
– Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số
để tìm giới hạn của một số dãy s đơn giản (ví
d:
Vn dng cao:
Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn
và vận dụng được kết quả đó để giải quyết một
s tình huống thực tin gi định hoặc liên quan
đến thực tiễn.
Câu 11-12
(TN)
Câu 13
(TN)
Câu 14
(TN)
Câu 3
(TL)
Gii hạn củ
a hàm
số. Phép toán giới
hạn hàm số
(... tiết)
Nhn biết :
Nhận biết được khái niệm gii hn hu hn ca
m s, gii hn hu hn mt phía cam s tại
một điểm. Nhận biết được khái niệm gii hn
hữu hạn của hàm s tại vô cực. Nhận biết được
khái niệm gii hạn vô cực (một phía) của hàm s
tại mt điểm.
Thông hiu:
Mô t đưc mt s gii hn hu hn ca hàm s
tại
Câu 15-18
(TN)
u 19
(TN)
Câu 20
(TN)
Câu 1
(TL)
Hiu đưc mt s gii hạn cc (mt phía)
của hàm số tại mt đim cơ bản như:
Vn dng:
Tính được mt s gii hạn hàm số bng cách
vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vn dng cao:
Giải quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi
giới hạn hàm số.
Hàm s liên tục
(... tiết)
Nhn biết:
Nhận dạng được hàm s liên tc ti một điểm,
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Nhận dạng được tính liên tục ca tổng, hiệu,
tích, thương của hai hàm số liên tục.
Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ
cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm
căn thc, hàm ợng giác) trên tập xác định của
chúng.
Vn dng:
- Vận dụng được khái niệm, định lí v gii hn
liên tục vào xét tính liên tục củ hàm số tại 1 điểm
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Câu 21-22
(TN)
Câu 23
(TN)
3 Chương IV.
Đưng thng
mt phng
trong không
gian. Quan h
song song
Đưng thng
mt phng trong
không gian. Cách
xác đnh mt
phng. Hình chóp
hình t diện
( tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc các quan h liên thuc cơ bn gia
đim, đưng thng, mt phng trong không gian.
Nhn biết đưc hình chóp, hình t din.
Thông hiu:
Mô t được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và
một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai
đường thẳng cắt nhau).
Vn dng:
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm ca đưng thẳng và mặt phẳng.
Câu 6-7
(TN)
Câu 8
(TN)
– Vận dụng được các tính cht v giao tuyến của
hai mt phẳng; giao đim ca đưng thng và mt
phẳng vào giải bài tập.
Vn dng cao:
Vận dụng được kiến thức v đường thng, mt
phẳng trong không gian để mô t một s hình nh
trong thực tiễn.
Hai đưng thng
song song
( tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc v trí tương đối ca hai đưng
thng trong không gian: hai đưng thng trùng
nhau, song song, ct nhau, chéo nhau trong không
gian.
Thông hiu:
Gii thích được tính chất bản về hai đưng
thẳng song song trong không gian.
Vn dng cao:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thng
song song để tả một s nh ảnh trong thực
tiễn.
Câu 9
(TN)
Câu 10
(TN)
Đưng thng
mt phng song
song
( tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng thng song song vi mt
phng.
Thông hiu:
Giải thích được điu kiện để đường thng song
song với mặt phẳng.
Gii thích đưc tính cht cơ bn v đường thng
song song với mặt phẳng.
Vn dng cao:
– Vn dụng được kiến thức v đường thẳng song
song với mt phng đ tả mt s hình nh
trong thực tiễn.
Câu 24
(TN)
Câu 25
(TN)
Câu 2
(TL)
Câu 26
(TN)
Hai mt phng
song song. Đnh
Thalès trong không
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phng song song trong
không gian.
Thông hiu:
Giải thích được điều kiện đ hai mt phẳng song
song.
Câu 27-28
(TN)
Câu 29
(TN)
gian. Hình lăng tr
hình hp
( tiết)
Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt
phẳng song song.
Gii thích đưc đ
nh lí Thalès trong không gian.
Gii thích được tính chất cơ bn ca lăng tr
hình hộp.
Vn dng cao:
– Vận dng đưc kiến thc v quan hệ song song
để t một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hình lăng tr
hình hp
( tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc hình lăng tr và hình hộp
Thông hiu:
Gii thích đưc tính cht cơ bản của hình lăng
tr và hình hộp
Vn dng:
– Vn dng đưc kiến thc v quan hệ song song
để t một số hình ảnh trong thực tiễn.
Câu 30
(TN)
Câu 31
(TN)
Câu 32
(TN)
Phép chiếu song
song. Hình biu
din ca mt hình
không gian
( tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim và các tính cht cơ bn
v phép chiếu song song.
Vn dng:
Xác đnh đưc nh ca mt đim, mt đon thng,
một tam giác, mt đưng tròn qua mt phép chiếu
song song.
V đưc hình biu din ca mt s hình khi đơn
gin.
Vn dng cao:
Sử dụng được kiến thức v phép chiếu song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Câu 33-34
(TN)
Câu 35
(TN)
Tng
20 11 6 1
T l %
40% 30% 20% 10%
T l chung
70% 30%
Trang 1/6 trang
TRƯỜNG THPT S 1 VĂN BÀN
T TOÁN
Mã đề thi: 1
ĐỀ THI CUI HC K 1
Môn: Toán 11
Thi gian làm bài: 90 phút
thi gm có 6 trang)
H, tên thí sinh:..................................................................... Lp: .............................
I. PHN I: TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1: Trong các dãy s sau dãy s nào là dãy s tăng?
A.
4;9;14;19; 24
B.
9;7;5;3;1;0
C.
1234 5
;;;;
257912
D.
0;1; 2; 3; 7
Câu 2: Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cộng?
A.
1; 3; 7; 11; 15−−
B.
1; 3; 6; 9; 12
−−
C.
1; 2; 4; 6; 8−−−−
D.
1;3;5;7;9
−−−
Câu 3: Cho dãy s
11 3
; 0; ; 1;
22 2
−−
là cp s cng vi
A. S hạng đầu tiên là
1
2
và công sai là
1
2
B. S hạng đầu tiên là
1
2
và công sai là
1
2
C. S hạng đầu tiên là
0
và công sai là
1
2
D. S hạng đầu tiên là
0
và công sai là
1
2
Câu 4: Cho dãy s
111 1
1; ; ; ; ;...
2 4 8 16
Khẳng định nào sau đây sai?
A. y sy là cp s nhân có
1
1
1;
2
uq= =
B. S hng tng quát
1
2
n
n
u
=
C. S hng tng quát
1
1
2
n
n
u
=
D. y sy là dãy s gim
Câu 5: Cho cp s nhân
( )
n
u
biết
14
1; 6 4uu
= =
. Tính công bi q ca cp s nhân
A.
22
q =
B.
4q =
C.
21q =
D.
4q = ±
Câu 6: Mt mt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thng và một điểm thuộc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thng hàng. D. Hai đường thng thuc mt phng.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
hình bình hành. Khi đó điểm S và A cùng thuc hai
mt phng là:
C
A
D
B
S
Trang 2/6 trang
A.
( )
SAC
( )
SBD
. B.
( )
SBC
( )
SAD
.
C.
( )
SBC
( )
SBD
. D.
(
)
SAC
( )
SAD
Câu 8: Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau ti
O
và mt điểm
S
không thuc mt phng
()ABCD
. Trên đoạn
SC
ly một điểm
M
không trùng vi
S
C
, đường thng
AM
ct SO ti
K
. Đường thng
SD
cắt đường thẳng nào dưới đây?
A.
BC
. B.
BK
. C.
AC
D.
AM
.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng song song khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phẳng thì hai đưng thẳng đó chéo nhau.
Câu 10: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành m
O
. Gi
,IJ
lần lượt là
trung điểm ca
SA
SC
. Đường thng
IJ
song song với đưng thẳng nào?
S
A
B
C
D
O
I
J
A.
BC
. B.
AC
. C.
SO
. D.
BD
.
Câu 11: Cho dãy
( )
n
u
lim 3
n
u
=
, dãy
( )
n
v
lim 5
n
v
=
. Khi đó
( )
lim . ?
nn
uv =
A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Câu 12: Cho dãy số
(
)
n
u
thỏa mãn
lim 5
n
u =
. Giá trị của
( )
lim 2
n
u
bằng
A.
3
B.
7
C.
10
D.
10
Câu 13:
21
lim
1
n
n
+
bng
A.
2
. B.
+∞
. C.
−∞
. D.
1
.
Câu 14: m
a
để
2
2
32
lim
3
95
an n
n
=
+
.
A.
4a =
. B.
6a =
. C.
8a =
. D.
9a =
.
Trang 3/6 trang
Câu 15: Kết qu gii hn
( )
2
lim 3 1
x
x
A. 1 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 16: Kết qu gii hn
5
1
lim
5
x
x
→−
+
A. 1 B. 0 C.
+∞
D.
−∞
Câu 17: Cho các gii hn:
( )
0
lim 2
xx
fx
=
;
( )
0
lim 3
xx
gx
=
, hi
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx
+


bng
A. 5 B. 2 C. -1 D. 1
Câu 18: Kết qu gii hn
3
lim
x
x
+∞
A.
+∞
B. 0 C. 1 D.
−∞
Câu 19:
1
21
lim
1
x
x
x
+
bng
A.
.+∞
B.
1.
C.
2.
D.
.−∞
Câu 20:
2
1
1
lim
32
x
x
xx


−+

bng
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 21: Cho hàm s
( )
1.
3
+
=
x
fx
x
. Hàm s gián đoạn tại điểm nào?
A. m s gián đoạn ti
1=x
. B. m s gián đoạn ti
3=x
.
C. m s gián đoạn ti
1= x
. D. m s gián đoạn ti
3= x
.
Câu 22: m s nào sau đây liên tục trên
?
A.
( )
3
4 4 1.fx x x= +−
B.
( )
=fx x
C.
( )
4 1.
1
=
+
x
fx
x
D.
( )
tan=fx x
Câu 23: Tính tng
S
gm tt c các giá tr
m
để m s
2
2
khi 1
2 khi 1
1 khi 1
xx x
fx x
mx x



liên tc ti
1x
.
A.
1.
S 
B.
0.S
C.
1.
S
D.
2.S
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm ca SA, SB
Đường thng MN song song vi mt phng nào dưới đây?
A. MN//(SAD) B. MN//(SAC)
C. MN//(SBC) D. MN//(ABCD)
Trang 4/6 trang
Câu 25: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm tam giác ABD,
Q AB
sao cho
2AQ QB=
, P là
trung điểm của AB.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
//MN BCD
B.
( )
//GQ BCD
C.
MN
cắt
( )
BCD
D.
( )
Q CDP
Câu 26: y xác định v trí tương đối của các đường thng a,b,c,d,e vi mt phng (P) là mt
trước ca toà nhà (Hình v).
A.
( ) ( )
( )
(
) ( )
; // ; // ; ;a Pb Pc Pd Pe P
∩⊂
B.
( ) ( )
( ) ( ) ( )
; // ; // ; ;a Pb Pc Pd Pe P ∩⊂
C.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; // ; ; ;a Pb Pc Pd Pe P ∩⊂
D.
( ) (
) ( ) ( )
( )
; // ; // ; ; //a Pb Pc Pd Pe P⊂∩
Câu 27: Cho hình hp
..ABCD A B C D
′′
Mt phng
( )
ABCD
song song vi mt phẳng nào dưi
đây?
A.
( )
’’CDD C
B.
( )
’’ ABC D
C.
( )
ABB A
D.
( )
’’ACC A
Câu 28: Chn khẳng đnh sai ?
Trang 5/6 trang
A. Nếu đường thng a song song vi mt phẳng (Q) thì có duy nhất mt mt phng (P)
cha a và song song vi mt phng (Q)
B. Nếu đường thng a song song vi mt phẳng (Q) thì có vô số mt phng cha a và
song song vi mt phng (Q)
C. Hai mt phẳng phân biệt cùng song song vi mt phng th ba thì song song vi nhau.
D. Qua một điểm nm ngoài mt mt phẳng cho trước có một và ch mt mt phng song
song vi mt phẳng đã cho.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
có M,N,P lần lượt là trung điểm ca SA, SB, SC.Chn khng
định đúng?
A. (MNP)//(SAB) B. (MNP)//(ABC)
B. C. (SAB)//(SAC) D. (SBC)//(ABC)
Câu 30: Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’, s mt bên ca hình hộp là?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31: Cho hình lăng trụ
.’’ABC A B C
. Gi M, M’ lần lượt là trung điểm ca BC và B’C’. MN
song song vi mt phẳng nào?
A.
( )
’’ACC A
B.
( )
BCC B
C.
( )
ABC
D.
( )
ABC
Câu 32: Một tấm lịch để bàn có dạng hình lăng trụ đứng tam giác. Tính diện tích xung quanh
của tấm lịch.
A.
529.
B.
592
C.
925
D.
224
Câu 33: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau B. Đồng quy C. Song song D.
Thẳng hàng
Trang 6/6 trang
Câu 34: Trong các mện đề sau mệnh đề nào sai:
A. Hình chiếu song song của một đường thẳng một điểm.
B. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng.
C. Hình chiếu song song của một đoạn thẳng là một đoạn thẳng; của một tia là một tia.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song hai đường thẳng song song
hoặc trùngnhau.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình nh hành. Hình chiếu song song của điểm A
theo phương
AB
lên mặt phẳng
( )
SBC
là điểm nào sau đây?
A. S B. Trung điểm của BC C. B D. C
II. PHN II: T LUN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tính các gii hn sau:
a,
2
5
65
lim
5
x
xx
x
−+
b,
2
41
lim
32
x
xx
x
−∞
−+
Câu 2 (1 đim): Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gi
O
là giao điểm ca hai
đường chéo,
M
là trung điểm ca
SD
.
a, Chng minh rng:
( )
//OM SAB
b, Gi
I
điểm thuc cnh
AB
sao cho
2AI BI=
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
IOM
.
u 3 (1 đim): Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng 3. Người ta dng hình vuông
111 1
ABC D
có
cnh bng
1
2
đường chéo ca hình vuông
ABCD
; dng hình vuông
222 2
ABC D
cạnh bng
1
2
đường chéo ca hình vuông
111 1
ABC D
và c tiếp tục như vậy. Gi s cách dựng trên có thể tiến ra
vô hn. Tính tng din tích ca tt c các hình vuông
111 1 2 2 2 2
, D , D ...
ABCD A B C A B C
------------------------------ HT ------------------------------
S
Trang 7/6 trang
ĐÁP ÁN
TRC NGHIM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
A
B
C
B
C
D
B
A
B
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
A
B
A
B
B
D
C
A
D
D
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
B
A
B
D
B
A
B
B
B
B
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
A
B
A
A
C
T LUN
Câu 1 (1 điểm): Tính các gii hn sau:
a,
2
5
65
lim
5
x
xx
x
−+
b,
2
41
lim
32
x
xx
x
−∞
−+
Câu
Ni dung
Điểm
Câu
1a,
2
55
6 5 ( 1)( 5)
lim lim
55
xx
xx xx
xx
→→
−+
=
−−
0,25
5
lim( 1) 4
x
x
= −=
0,25
Câu
1b,
2
2
11
4
41
lim lim
3
32
2
xx
x
xx
xx
x
x
x
−∞ −∞
−+
−+
=



0,25
2
11
4
4
lim 2
3
2
2
x
xx
x
−∞
−+
= = =



0,25
Câu 2 (1 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
O
là giao điểm ca hai
đường chéo,
M
là trung điểm ca
SD
.
a, Chng minh rng:
( )
//OM SAB
b, Gi
I
là điểm thuc cnh
AB
sao cho
2AI BI=
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
IOM
.
Câu
Ni dung
Điểm
0,25
Câu
2a,
,MO
lần lượt là trung điểm ca
,SD
BD
nên
MO
là đường trung bình ca
tam giác
//SBD OM SB
0,25
()SB SAB
nên
/ /( )OM SAB
0,25
Câu
2b,
Ta có
I
là điểm chung ca hai mt phng
( )
SAB
( )
IOM
0,25
/ /( )
OM SAB
()OM IOM
nên mt phng
( )
SAB
( )
IOM
ct nhau
theo giao tuyến là đường thng
d
qua
I
và song song vi
MO
ct
SA
ti
J
0,25
Câu 3 (1 điểm): Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bng 3. Người ta dng hình vuông
111 1
ABC D
có cạnh bng
1
2
đường chéo ca hình vuông
ABCD
; dng hình vuông
222 2
ABC D
có cạnh bng
1
2
đường chéo ca hình vuông
111 1
ABC D
và c tiếp tục như vậy. Gi s cách dựng trên có thể
tiến ra vô hn. Tính tng din tích ca tt c các hình vuông
111 1 2 2 2 2
, D , D ...
ABCD A B C A B C
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 3
Ta có
2
1D
3
ABC
SS= =
;
111 1
2
2
2
32 3
22
ABCD
SS

= = =



;
222 2
2
2
3
2
32 2 3
.
22 2
ABCD
SS

= = =



........
2
1
1
3
2
n
n
S
=
,..
0,25
Như vậy các s
12
, ,..., ,..
n
SS S
lp thành mt cp s nhân lùi vô hạn có:
2
1
1
3,
2
Sq= =
0,25
111 1 2 2 2 2
1
D
...
1
ABC A B C D A B C D
S
SS S S
q
= + + +=
0,25
2
2
3
2.3 18
1
1
2
= = =
0,25
S
| 1/16

Preview text:

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 (SÁCH CÁNH DIỀU)
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Dãy số 1 2% CHƯƠNG II. 1 DÃY SỐ. CẤP
SỐ CỘNG VÀ Cấp số cộng 2-3 4% CẤP SỐ NHÂN Cấp số nhân 4-5 4%
Giới hạn của dãy số 11-12 13 14 TL3 8% CHƯƠNG III. 2 GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN
Giới hạn của hàm số 15-18 19 20 TL1 22% TỤC Hàm số liên tục 21-22 23 16%
Đường thẳng và mặt phẳng CHƯƠNG IV. trong không gian 6-7 8 6% ĐƯỜNG THẲNG VÀ
Hai đường thẳng song song 3 MẶT PHẲNG 9 10 4% trong không gian TRONG
KHÔNG GIAN. Đường thẳng và mặt phẳng 24 25 TL2 QUAN HỆ song song 26 6% SONG SONG 27-28 29 16%
§4. Hai mặt phẳng song song 30 31 32 6%
Hình lăng trụ và hình hộp Phép chiếu song song.Hình
biểu diễn của một hình trong 33-34 35 6% không gian Tổng 20 0 10 1 5 1 0 1 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11 (SÁCH CÁNH DIỀU)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết :
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
Dãy số. Dãy số dãy số trong những trường hợp đơn giản. Câu 1
tăng, dãy số giảm Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các (TN) (….. tiết)
số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức
truy hồi; bằng cách mô tả. Chương II. Dãy số. Cấp Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. số cộng và cấp số nhân
Cấp số cộng. Số Thông hiểu: ( tiết)
hạng tổng quát – Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số cộng.
của cấp số cộng. Vận dụng: Tổng của n số Câu 2-3
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp 1
hạng đầu tiên của số cộng. (TN) cấp số cộng
Vận dụng cao: ( tiết)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan
đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...). Nhận biết:
Cấp số nhân. Số – Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
hạng tổng quát của Thông hiểu: cấp số nhân.
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng Câu 4-5
Tổng của n số hạng quát của cấp số nhân.
đầu tiên của cấp số Vận dụng: (TN) nhân
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp ( tiết) số nhân.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong
Giáo dục dân số,...). Nhận biết :
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số. Thông hiểu: 2
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như:
Giới hạn của dãy
số. Phép toán giới
hạn dãy số. Tổng Vận dụng: Câu 11-12 Câu 13 Câu 14 Câu 3
của một cấp số – Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số (TN) (TN) (TN) (TL) nhân lùi vô hạn
để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví ( tiết) dụ: Chương III.
Vận dụng cao: Giới hạn.
– Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn Hàm số liên
và vận dụng được kết quả đó để giải quyết một tục ( tiết)
số tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn. Nhận biết :
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại
một điểm. – Nhận biết được khái niệm giới hạn
Giới hạn của hàm hữu hạn của hàm số tại vô cực. – Nhận biết được
số. Phép toán giới khái niệm giới hạn vô cực (một phía) của hàm số Câu 15-18 Câu 19 Câu 20 tại một điểm. hạn hàm số (TN) (TN) (TN) Thông hiểu: (... tiết)
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số Câu 1 tại (TL)
– Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía)
của hàm số tại một điểm cơ bản như: Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách
vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn hàm số. Nhận biết:
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm,
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
– Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu,
tích, thương của hai hàm số liên tục. Hàm số liên tục
– Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ Câu 21-22 Câu 23
cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm (... tiết)
căn thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của (TN) (TN) chúng. Vận dụng:
- Vận dụng được khái niệm, định lí về giới hạn
liên tục vào xét tính liên tục củ hàm số tại 1 điểm
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn. 3
Chương IV. Đường thẳng và Nhận biết:
Đường thẳng mặt phẳng trong – Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
và mặt phẳng không gian. Cách – Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
trong không xác định mặt Thông hiểu:
gian. Quan hệ phẳng. Hình chóp – Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba Câu 6-7 Câu 8 song song và hình tứ diện
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và (TN) (TN)
một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai ( tiết)
đường thẳng cắt nhau). Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của
hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt
phẳng vào giải bài tập. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hai đường thẳng Nhận biết: song song
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường
thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng ( tiết)
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Thông hiểu: Câu 9 Câu 10
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường
thẳng song song trong không gian. (TN) (TN) Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng
song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Đường thẳng và Nhận biết:
mặt phẳng song
– Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng. song Thông hiểu: ( tiết)
– Giải thích được điều kiện để đường thẳng song Câu 25 song với mặt phẳng. Câu 24 (TN) Câu 26
– Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng. (TN) Câu 2 (TN)
Vận dụng cao: (TL)
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hai mặt phẳng Nhận biết:
song song. Định lí
– Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong không gian. Câu 27-28 Câu 29
Thalès trong không Thông hiểu: (TN) (TN)
– Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song song.
gian. Hình lăng trụ – Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt và hình hộp phẳng song song.
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian. ( tiết)
– Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hình lăng trụ và Nhận biết: hình hộp
– Nhận biết được hình lăng trụ và hình hộp Thông hiểu: ( tiết)
– Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng Câu 30 Câu 31 Câu 32 trụ và hình hộp (TN) (TN) (TN) Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Phép chiếu song Nhận biết:
song. Hình biểu
– Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản về phép chiếu song song.
diễn của một hình Vận dụng: không gian
– Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, ( tiết)
một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu Câu 33-34 Câu 35 song song.
– Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn (TN) (TN) giản. Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Tổng 20 11 6 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THPT SỐ 1 VĂN BÀN
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 TỔ TOÁN Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 1
(Đề thi gồm có 6 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tăng? A. 4;9;14;19;24 B. 9;7;5;3;1;0 C. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; D. 0;1;2;−3;7 2 5 7 9 12
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1;−3;− 7;−11;−15
B. 1;−3;− 6;−9;−12
C. 1;− 2;− 4;− 6;−8
D. 1;−3;−5;− 7;−9 Câu 3: Cho dãy số 1 1 3
;0;− ;−1;− là cấp số cộng với 2 2 2
A. Số hạng đầu tiên là 1 và công sai là 1 2 2
B. Số hạng đầu tiên là 1 và công sai là 1 − 2 2
C. Số hạng đầu tiên là 0 và công sai là 1 2
D. Số hạng đầu tiên là 0 và công sai là 1 − 2
Câu 4: Cho dãy số 1 1 1 1
1; ; ; ; ;... Khẳng định nào sau đây sai? 2 4 8 16
A. Dãy số này là cấp số nhân có 1 u =1; q =
B. Số hạng tổng quát 1 u = 1 2 n 2n
C. Số hạng tổng quát 1 u =
D. Dãy số này là dãy số giảm n n 1 2 −
Câu 5: Cho cấp số nhân (u biết u =1;u = 64 . Tính công bội q của cấp số nhân n ) 1 4 A. q = 2 2 B. q = 4 C. q = 21 D. q = 4 ±
Câu 6: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó.
B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng.
D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành. Khi đó điểm S và A cùng thuộc hai mặt phẳng là: S A D B C Trang 1/6 trang
A. (SAC) và (SBD).
B. (SBC) và (SAD).
C. (SBC) và (SBD).
D. (SAC) và (SAD)
Câu 8: Cho tứ giác ABCD AC BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
(ABCD) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C , đường thẳng AM cắt SO tại
K . Đường thẳng SD cắt đường thẳng nào dưới đây? A. BC . B. BK . C. AC D. AM .
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là
trung điểm của SASC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào? S I J A D O B C A. BC . B. AC . C. SO . D. BD .
Câu 11: Cho dãy (un ) có limun = 3, dãy ( nv ) có lim nv = 5 . Khi đó lim(un. nv ) = ? A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Câu 12: Cho dãy số (u thỏa mãn limu = − . Giá trị của lim(u − bằng n 2) n 5 n ) A. 3 B. 7 − C. 10 D. 10 − Câu 13: 2n +1 lim bằng n −1 A. 2 . B. +∞ . C. −∞ . D. 1. 2
Câu 14: Tìm a để an − 3n 2 lim = . 2 9n + 5 3
A. a = 4 .
B. a = 6 .
C. a = 8. D. a = 9 . Trang 2/6 trang
Câu 15: Kết quả giới hạn lim(3x − ) 1 là x→2 A. 1 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 16: Kết quả giới hạn 1 lim là x 5− →− x + 5 A. 1 B. 0 C. +∞ D. −∞
Câu 17: Cho các giới hạn: lim f (x) = 2; lim g (x) = 3
− , hỏi lim  f (x) + g (x)   bằng x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x A. 5 B. 2 C. -1 D. 1
Câu 18: Kết quả giới hạn 3 lim x x→+∞ A. +∞ B. 0 C. 1 D. −∞ Câu 19: 2x +1 lim bằng x 1− → x −1 A. . +∞ B. 1. − C. 2. D. . −∞ Câu 20:x −1 lim   bằng 2  x 1
→  x − 3x + 2  A. 2. − B. 1. C. 2. D. 1. −
Câu 21: Cho hàm số f (x) x +1. =
. Hàm số gián đoạn tại điểm nào? x − 3
A. Hàm số gián đoạn tại x =1.
B. Hàm số gián đoạn tại x = 3.
C. Hàm số gián đoạn tại x = 1 − .
D. Hàm số gián đoạn tại x = 3 − .
Câu 22: Hàm số nào sau đây liên tục trên  ? A. f (x) 3 = 4
x + 4x −1.
B. f (x) = x
C. f (x) 4x −1. =
D. f (x) = tan x x +1 2
x x khi 1 x   Câu 23: Tính tổng 
S gồm tất cả các giá trị m để hàm số f x 2   
khi x  1 liên tục tại x  1.  2 mx 1 khi 1 x   A. S 1. B. S  0. C. S 1. D. S  2.
Câu 24
: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB
Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. MN//(SAD) B. MN//(SAC) C. MN//(SBC) D. MN//(ABCD) Trang 3/6 trang
Câu 25: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm tam giác ABD, QAB sao cho AQ = 2QB , P là trung điểm của AB.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN / /(BCD)
B. GQ / /(BCD)
C. MN cắt (BCD)
D. Q∈(CDP)
Câu 26: Hãy xác định vị trí tương đối của các đường thẳng a,b,c,d,e với mặt phẳng (P) là mặt
trước của toà nhà (Hình vẽ).
A. a ⊂ (P); b / /(P); c / /(P); d ∩(P); e ⊂ (P)
B. a ∩(P); b / /(P); c / /(P); d ∩(P); e ⊂ (P)
C. a ⊂ (P); b / /(P); c ⊂ (P); d ∩(P); e ⊂ (P)
D. a ⊂ (P); b / /(P); c / /(P); d ∩(P); e / /(P)
Câu 27: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ .′ Mặt phẳng ( ABCD) song song với mặt phẳng nào dưới đây? A.(C DD C’) B. ( ’ A B C’ ’ D ) C.( AB B A ) D. ( ACC’ ’ A )
Câu 28: Chọn khẳng định sai ? Trang 4/6 trang
A. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (Q) thì có duy nhất một mặt phẳng (P)
chứa a và song song với mặt phẳng (Q)
B. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (Q) thì có vô số mặt phẳng chứa a và
song song với mặt phẳng (Q)
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một mặt phẳng song
song với mặt phẳng đã cho.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có M,N,P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC.Chọn khẳng định đúng? A. (MNP)//(SAB) B. (MNP)//(ABC) B. C. (SAB)//(SAC) D. (SBC)//(ABC)
Câu 30: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, số mặt bên của hình hộp là? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31: Cho hình lăng trụ ABC. ’ A
B C’ . Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’. MN
song song với mặt phẳng nào? A. ( ACC’ ’ A ) B.(BCC’ ’ B ) C.( ABC) D. ( ABC)
Câu 32: Một tấm lịch để bàn có dạng hình lăng trụ đứng tam giác. Tính diện tích xung quanh của tấm lịch. A. 529. B. 592 C. 925 D. 224
Câu 33: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn? A. Chéo nhau B. Đồng quy C. Song song D. Thẳng hàng Trang 5/6 trang
Câu 34: Trong các mện đề sau mệnh đề nào sai:
A. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một điểm.
B. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng.
C. Hình chiếu song song của một đoạn thẳng là một đoạn thẳng; của một tia là một tia.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùngnhau.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm A
theo phương AB lên mặt phẳng (SBC)là điểm nào sau đây? A. S
B. Trung điểm của BC C. B D. C
II. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Tính các giới hạn sau: 2 2 a, x − 6x + 5 − + lim b, 4x x 1 lim x→5 x − 5 x→−∞ 3− 2x
Câu 2 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo, M là trung điểm của SD .
a, Chứng minh rằng: OM / /(SAB)
b, Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho AI = 2BI . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB)và (IOM ) .
Câu 3 (1 điểm): Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông A B C D có 1 1 1 1
cạnh bằng 1 đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A B C D có cạnh bằng 1 2 2 2 2 2 2
đường chéo của hình vuông A B C D và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra 1 1 1 1
vô hạn. Tính tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A B C D , A B C D ... 1 1 1 1 2 2 2 2
------------------------------ HẾT ------------------------------ Trang 6/6 trang Trang 7/6 trang ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A B C B C D B A B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A B A B B D C A D D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B A B D B A B B B B
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 A B A A C TỰ LUẬN
Câu 1 (1 điểm): Tính các giới hạn sau: 2 2 a, x − 6x + 5 lim b, 4x x +1 lim x→5 x − 5 x→−∞ 3− 2x Câu Nội dung Điểm Câu 2 x − 6x + 5
(x −1)(x − 5) 0,25 1a, lim = lim x→5 − x→5 x 5 x − 5 = lim(x −1) = 4 0,25 x→5 Câu 1 1 0,25 1b, 2 −x 4 − + 2 4x x +1 lim = lim x x x→−∞ 3− 2 x x →−∞  3 x 2 −  x    1 1 0,25 − 4 − + 2 x x 4 lim − = = = 2 x→−∞  3  2 −  2 − x   
Câu 2 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo, M là trung điểm của SD .
a, Chứng minh rằng: OM / /(SAB)
b, Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho AI = 2BI . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)và (IOM ) . Câu Nội dung Điểm 0,25 Câu
M ,O lần lượt là trung điểm của SD, BD nên MO là đường trung bình của 0,25 2a,
tam giác SBD OM / /SB
SB ⊂ (SAB) nên OM / /(SAB) 0,25 Câu
Ta có I là điểm chung của hai mặt phẳng (SAB) và (IOM ) 0,25 2b,
OM / /(SAB) mà OM ⊂ (IOM ) nên mặt phẳng (SAB) và (IOM ) cắt nhau 0,25
theo giao tuyến là đường thẳng d qua I và song song với MO cắt SAtại J
Câu 3 (1 điểm):
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông A B C D 1 1 1 1
có cạnh bằng 1 đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A B C D có cạnh bằng 2 2 2 2 2
1 đường chéo của hình vuông ABC D và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể 2 1 1 1 1
tiến ra vô hạn. Tính tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A B C D , A B C D ... 1 1 1 1 2 2 2 2 Câu Nội dung Điểm Câu 3 2 2   0,25 Ta có 2 S 3 2 3 = S = ; S = S =   = ; ABC 3 1 D 2 1 A 1 B 1 C 1 D  2  2   2 2  3 2 2  3 S = S =   = A B C D . 3 2 2 2 2   2 2 2 2   ........ 2 1 S = ,.. n 3 n 1 2 −
Như vậy các số S ,S ,...,S lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có: 0,25 n ,.. 1 2 2 1 S = 3 ,q = 1 2 S1 S = S + S + S + = 0,25 ABC A B C D A B C D ... D 1 1 1 1 2 2 2 2 1− q 2 3 0,25 2 = = 2.3 =18 1 1− 2
Document Outline

  • Ma trận, bảng đặc tảKT cuối kì 1 toán 11 cánh diều-VB1,2
  • ĐỀ 1 -HDC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 11-CD-VB1