Đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 11 CD năm 2023 – 2024 trường THPT Văn Bàn 2 – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 trường THPT số 2 Văn Bàn, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận

1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 11 (SÁCH CÁNH DIU)
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
CHƯƠNG II.
DÃY S. CP
S C
NG VÀ
CP S NHÂN
y s 1
2%
Cấp số cộng 2-3 4%
Cấp số nhân 4-5 4%
2
CHƯƠNG III.
GII HN.
HÀM S LIÊN
TC
Giới hạn của dãy s 11-12 13 14
TL3
8%
Giới hạn của hàm số 15-18 19 20 TL2 22%
Hàm s liên tục 21-22 23 16%
3
CHƯƠNG IV.
ĐƯNG
THNG VÀ
MT PHNG
TRONG
KHÔNG GIAN.
QUAN H
SONG SONG
Đường thẳng và mặt phẳng
trong không gian
6-7
8
6%
Hai đưng thẳng song song
trong không gian
9 10 4%
Đường thng mt phẳng
song song
24 25
TL1
26 6%
§4. Hai mặt phẳng song song
27-28 29 16%
Hình lăng trụ và hình hộp
30 31 32 6%
Phép chiếu song song.Hình
biu diễn của một hình trong
không gian
33-34 35 6%
Tng 20 0 10 1 5 1 0 1 100%
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 11 (SÁCH CÁNH DIU)
STT
Chương/ch
đề
Ni dung
Mc đ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt Thông hiu Vn dng Vn dng
cao
1
Chương II.
Dãy s. Cp
s cộng
cp s nhân
( tiết)
Dãy s. Dãy s
tăng, dãy số giảm
(….. tiết)
Nhn biết :
Nhn biết được dãy s hữu hạn, dãy số hn.
Nhận biết đưc tính cht ng, gim, b chn ca
y s trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiu:
Th hiện được cách cho dãy số bng liệt kê các
s hạng; bằng công thức tổng quát; bằng h thc
truy hồi; bằng cách mô tả.
Câu 1
(TN)
Cp s cộng. Số
hạng tổng quát
ca cp s cộng.
Tổng của n số
hạng đầu tiên của
cp s cộng
( tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt y s cp s cng.
Thông hiu:
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cp số cộng.
Vn dng:
Tính được tng của n số hạng đầu tiên của cp
s cộng.
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thc tiễn gắn
với cấp số cộng để gii một số bài toán liên quan
đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...).
Câu 2-3
(TN)
Cp s nhân. Số
hạng tổng quát của
cp s nhân.
Tổng của n s hng
đầu tiên của cp s
nhân
( tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt y s cp s nhân.
Thông hiu:
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cp số nhân.
Vn dng:
Tính được tng của n số hạng đầu tiên của cp
s nhân.
Vn dng cao:
Câu 4-5
(TN)
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi
cp s nhân đ gii mt s i toán liên quan đến
thc tin (ví d: mt s vn đ trong Sinh hc, trong
Giáo dc n s,...).
2
Chương III.
Gii hn.
Hàm số liên
tục ( tiết)
Gii hạn của dãy
số. Phép toán giới
hạn dãy số. Tổng
ca mt cp s
nhân lùi vô hạn
( tiết)
Nhn biết :
Nhận biết được khái niệm giới hạn ca dãy s.
Thông hiu:
Giải thích được một số giới hạn cơ bản như:
Vn dng:
– Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số
để tìm giới hạn của một số dãy s đơn giản (ví
d:
Vn dng cao:
Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn
và vận dụng được kết quả đó để giải quyết một
s tình huống thực tin gi định hoặc liên quan
đến thực tiễn.
Câu 11-12
(TN)
Câu 13
(TN)
Câu 14
(TN)
Câu 3
(TL)
Gii hạn củ
a hàm
số. Phép toán giới
hạn hàm số
(... tiết)
Nhn biết :
Nhận biết được khái niệm gii hn hu hn ca
m s, gii hn hu hn mt phía cam s tại
một điểm. Nhận biết được khái niệm gii hn
hữu hạn của hàm s tại vô cực. Nhận biết được
khái niệm gii hạn vô cực (một phía) của hàm s
tại mt điểm.
Thông hiu:
Mô t đưc mt s gii hn hu hn ca hàm s
tại
Câu 15-18
(TN)
u 19
(TN)
Câu 20
(TN)
Câu 2
(TL)
Hiu đưc mt s gii hạn cc (mt phía)
của hàm số tại mt đim cơ bản như:
Vn dng:
Tính được mt s gii hạn hàm số bng cách
vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vn dng cao:
Giải quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi
giới hạn hàm số.
Hàm s liên tục
(... tiết)
Nhn biết:
Nhận dạng được hàm s liên tc ti một điểm,
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Nhận dạng được tính liên tục ca tổng, hiệu,
tích, thương của hai hàm số liên tục.
Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ
cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm
căn thc, hàm ợng giác) trên tập xác định của
chúng.
Vn dng:
- Vận dụng được khái niệm, định lí v gii hn
liên tục vào xét tính liên tục củ hàm số tại 1 điểm
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Câu 21-22
(TN)
Câu 23
(TN)
3 Chương IV.
Đưng thng
mt phng
trong không
gian. Quan h
song song
Đưng thng
mt phng trong
không gian. Cách
xác đnh mt
phng. Hình chóp
hình t diện
( tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc các quan h liên thuc cơ bn gia
đim, đưng thng, mt phng trong không gian.
Nhn biết đưc hình chóp, hình t din.
Thông hiu:
Mô t được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và
một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai
đường thẳng cắt nhau).
Vn dng:
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm ca đưng thẳng và mặt phẳng.
Câu 6-7
(TN)
Câu 8
(TN)
– Vận dụng được các tính cht v giao tuyến của
hai mt phẳng; giao đim ca đưng thng và mt
phẳng vào giải bài tập.
Vn dng cao:
Vận dụng được kiến thức v đường thng, mt
phẳng trong không gian để mô t một s hình nh
trong thực tiễn.
Hai đưng thng
song song
( tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc v trí tương đối ca hai đưng
thng trong không gian: hai đưng thng trùng
nhau, song song, ct nhau, chéo nhau trong không
gian.
Thông hiu:
Gii thích được tính chất bản về hai đưng
thẳng song song trong không gian.
Vn dng cao:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thng
song song để tả một s nh ảnh trong thực
tiễn.
Câu 9
(TN)
Câu 10
(TN)
Đưng thng
mt phng song
song
( tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng thng song song vi mt
phng.
Thông hiu:
Giải thích được điu kiện để đường thng song
song với mặt phẳng.
Gii thích đưc tính cht cơ bn v đường thng
song song với mặt phẳng.
Vn dng cao:
– Vn dụng được kiến thức v đường thẳng song
song với mt phng đ tả mt s hình nh
trong thực tiễn.
Câu 24
(TN)
Câu 25
(TN)
Câu 1
(TL)
Câu 26
(TN)
Hai mt phng
song song. Đnh
Thalès trong không
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phng song song trong
không gian.
Thông hiu:
Giải thích được điều kiện đ hai mt phẳng song
song.
Câu 27-28
(TN)
Câu 29
(TN)
gian. Hình lăng tr
hình hp
( tiết)
Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt
phẳng song song.
Gii thích đưc đ
nh lí Thalès trong không gian.
Gii thích được tính chất cơ bn ca lăng tr
hình hộp.
Vn dng cao:
– Vận dng đưc kiến thc v quan hệ song song
để t một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hình lăng tr
hình hp
( tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc hình lăng tr và hình hộp
Thông hiu:
Gii thích đưc tính cht cơ bản của hình lăng
tr và hình hộp
Vn dng:
– Vn dng đưc kiến thc v quan hệ song song
để t một số hình ảnh trong thực tiễn.
Câu 30
(TN)
Câu 31
(TN)
Câu 32
(TN)
Phép chiếu song
song. Hình biu
din ca mt hình
không gian
( tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim và các tính cht cơ bn
v phép chiếu song song.
Vn dng:
Xác đnh đưc nh ca mt đim, mt đon thng,
một tam giác, mt đưng tròn qua mt phép chiếu
song song.
V đưc hình biu din ca mt s hình khi đơn
gin.
Vn dng cao:
Sử dụng được kiến thức v phép chiếu song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Câu 33-34
(TN)
Câu 35
(TN)
Tng
20 11 6 1
T l %
40% 30% 20% 10%
T l chung
70% 30%
TRƯNG THPT S 2 VĂN BÀN
T: TOÁN-TIN
ĐỀ S 2
ĐỀ KIM TRA CUI HKI MÔN TOÁN 11 (CD)
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài 90 phút
I. TRC NGHIM (7 điểm).
Câu 1: Cho dãy s
( )
*
,
n
un
biết
1
1
n
u
n
=
+
, ba s hạng đầu cay s là?
A.
111
;;
234
B.
11
1; ;
23
C.
111
;;
246
D.
111
;;
345
Câu 2: Cho dãy s
( )
*
,
n
un
có dng khai trin
2; 4; 6;8;10;...
. Khi đó công sai của cp s cng
( )
n
u
là:
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
7u =
công sai
2d
=
. Giá tr
2
u
bng
A.
14
. B.
7
2
. C.
5
D.
9
.
Câu 4: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3u =
và công bội
4q =
. Giá tr ca
2
u
bng
A.
3
4
. B.
64
. C.
81
. D.
12
.
Câu 5: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
12
2, 8uu= =
. Công bội ca cp s nhân đã cho bằng
A.
4
. B.
22
. C.
4
. D.
21
.
Câu 6: Chn khẳng định sai trong các khng đnh sau?
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác na.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
C. Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
D. Nếu ba điểm phân bit
,,MNP
cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
Câu 7: Trong các hình sau:
Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV).
Hình nào có th là hình biu din ca mt hình t din? (Chọn Câu đúng nhất)
A. (I). B. (I), (II), (IV). C. (I), (II), (III). D. (I), (II), (III), (IV).
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Câu 8: Cho 2 đường thng
,ab
cắt nhau và không đi qua điểm
A
. Xác định được nhiu nht bao nhiêu
mt phng bi a, b và A?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
C. Hai đường thng song song nhau khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 10: Cho hai đường thng phân bit
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đi gia
a
b
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 11: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đ sau:
A. Nếu
lim
n
u = +∞
, thì
lim
n
u = +∞
. B. Nếu
lim
n
u = +∞
, thì
lim
n
u
= −∞
.
C. Nếu
lim 0
n
u =
, thì
lim 0
n
u =
. D. Nếu
lim
n
ua=
, thì
lim
n
ua=
.
Câu 12: Giá tr ca
1
lim
k
n
( *)k
bng:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 13: Dãy s nào sau đây có giới hn bng 0?
A.
4
3
n



. B.
4
3
n



. C.
5
3
n



. D.
1
3
n



.
Câu 14: Giá tr ca
2
1
lim
1
+
=
+
n
C
n
bng:
A.
+∞
B.
−∞
C. 0 D.
1
Câu 15: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
( )
;ab
. Điều kin cần và đủ để hàm s liên tc trên
[ ]
;ab
A.
( ) (
)
lim
xa
fx fa
+
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
+
=
. B.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
=
.
C.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
+
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
=
. D.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
+
=
.
Câu 16: Giá tr ca
( )
1
lim 1
x
x
+
bng:
A.
+∞
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 17: Giá tr ca
2
lim
3
x
x
x
+∞
+
bng
A.
2
3
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 18: Tìm gii hn hàm s
( )
2
lim 1
−∞
+−
x
xx
A.
+∞
B.
−∞
C.
2
D.
1
Câu 19:
2
1
lim
2
x
x
+
bng
A.
0
. B.
+∞
. C.
−∞
. D.
1
2
.
Câu 20: Cho
(
)
2
lim 5 5
x
x ax x
−∞
+ ++ =
thì giá tr ca
a
là mt nghim của phương trình nào trong các
phương trình sau?
A.
2
11 10 0xx +=
. B.
2
5 60xx +=
. C.
2
8 15 0xx+=
. D.
2
9 10 0xx+−=
.
Câu 21: Hàm s có đồ th như hình bên gián đoạn tại điểm có hoành độ bng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 22: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình bên. Chn khng định đúng.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s liên tc trên
(
)
;4−∞
C. Hàm s liên tc trên
( )
1; +∞
D. Hàm s liên tc trên
( )
1; 4
Câu 23: Giá tr ca a để các hàm s
( )
2
20
10
x a khi x
fx
x x khi x
+<
=
++
liên tc ti
0x =
bng
A.
1
2
B.
1
4
C. 0 D. 1
Câu 24: Cho đường thng
a
nm trong mt phng
( )
α
. Gi s
( )
b
α
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
//b
α
thì
//ba
.
B. Nếu
b
ct
( )
α
thì
b
ct
a
.
C. Nếu
//ba
thì
( )
//
b
α
.
D. Nếu
//
b
cha
b
thì
sẽ cắt
( )
α
theo giao tuyến là đưng thng song song vi
b
.
Câu 25: Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Gi
, NM
ln lưt trung đim ca
SA
SC
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN SBD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn là
.AB
M
trung điểm
.CD
Mt phng
( )
α
qua
M
song song vi
BC
.SA
( )
α
ct
,
AB SB
lần lượt ti
N
.
P
Nói
v thiết din ca mt phng
( )
α
vi khi chóp
.S ABCD
?
A. Là mt hình bình hành. B. một hình thang có đáy lớn là
.MN
C. Là tam giác
.
MNP
D. Là một hình thang có đáy lớn là
.NP
Câu 27: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đ sau:
A. Hai mt phng phân bit cùng song song vi mt phng th ba thì chúng song song.
B. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
C. Hai mt phẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai mt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 28: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
//
αβ
(
) (
)
,
ab
αβ
⊂⊂
thì
// .ab
B. Nếu
( )
//a
α
( )
//b
β
thì
// .ab
C. Nếu
( ) ( )
//
αβ
( )
a
α
thì
( )
// .a
β
D. Nếu
//ab
(
)
( )
,
ab
αβ
⊂⊂
thì
( ) (
)
// .
αβ
Câu 29: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
ABA
song song vi
A.
( )
AA C
′′
. B.
( )
CC D
′′
. C.
( )
ADD
. D.
( )
BB A
′′
.
Câu 30: Hình đa diện trong hình v bên có bao nhiêu cnh?
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
A.
8.
B.
9.
C.
12.
D. 16
Câu 31: Cho t din
ABCD
. Gi
, ,,M N PQ
ln lưt là trung đim ca các cnh
,,,AB AD CD BC
. Mnh
đề nào sau đây sai?
A.
,MP NQ
chéo nhau. B.
MN PQ
MN PQ=
.
C.
MNPQ
là hình bình hành. D.
MN BD
1
2
MN BD=
.
Câu 32: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gi
I
,
J
,
K
lần lượt là trng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
AB C
′′
. Mt phẳng nào sau đây song song với
(
)
IJK
?
A.
( )
ABC
. B.
( )
AA B
. C.
( )
BB C
. D.
( )
CC A
.
Câu 33: Hình chiếu ca hình ch nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình ch nht. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 34: Hình chiếu ca hình ch nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình ch nht. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 35: Cho t din
ABCD
. Gi
M
trung điểm ca
AD
. Hình chiếu song song ca đim
M
theo
phương
AC
lên mt phng
( )
BCD
là điểm nào sau đây?
A.
D
. B. Trung điểm ca
CD
.
C. Trung điểm ca
BD
. D. Trng tâm tam giác
BCD
.
II. T LUN (3 đim)
Câu 1. (1 điểm). Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
SA
.
SC
Chng minh:
MN
//
( )
.mp ABCD
Câu 2. (1 điểm). Tính gii hn:
3
0
2 18
lim
x
xx
x
+−
Câu 3. (1 điểm). Cho hình vuông
ABCD
có độ dài là
1
. Ta ni tiếp trong hình vuông này một
hình vuông thứ
2
có đỉnh là trung điểm ca các cnh ca nó. Và c thế ta ni tiếp theo hình v. Tính tng
chu vi của các hình vuông đó.
************Hết***********
NG DN CHM
I. Trắc nghiệm.
1.A
2.A
3.D
4.D
5.A
6.B
7.D
8.B
9.B
10.A
11.C
12.A
13.D
14.D
15.C
16.B
17.B
18.A
19.B
20.D
21.B
22.D
23.A
24.C
25.D
26.B
27.A
28.C
29.B
30.D
31.A
32.C
33.B
34.B
35.B
II. T lun.
Câu
Đáp án
Đim
1
Hình v sai hoặc không vẽ hình: Không chấm điểm
Xét tam giác
SAC
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,.SA SC
Do
đó MN là đường trung bình ca tam giác SAC
Suy ra
MN
//
AC
Mt khác:
( )
AC ABCD
Suy ra:
( )
// .MN mp ABCD
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Tính gii hn:
3
0
2 18
lim
x
xx
x
+−
+ Ta có:
33
00
2 11
2 18 8 2
lim lim
xx
x
xx x
x xx
→→


+−
+−


=


( )
( )
( )
0
2
3
3
2 11
88
lim
11
8 28 4
x
x
x
xx
xx x


+−
−−
=


++

+ −+



( )
2
0
3
3
21
lim
11
8 28 4
1 13
1
12 12
x
x
xx


= +

++
+ −+

=+=
.
0.25
0.25
0.25
0.25
3
Gi
; ; ;...; ..
n
a aa a=
1 23
1
lần lượt là cnh ca các hình vuông thứ
1
,
th
2
….. th
n
.
Ta có độ dài các cnh là :
a = =
2
11
2
2
2
.a

= =


2
3
11
2
22 2
.a

= = =


3
4
1 11
2
4
22 2
.a

= = =


4
5
1 11
2
4
22 2
………………………….
.
n
n
a

= = =


1
1 11
2
4
22 2
Gi
n
S
là tng các chu vi ca
n
nh vuông
Ta có
. . ... .
. ...
.
n
n
n
n
S
 
=+ + ++
 
 

 
= + + ++

 

 




=
21
21
11 1
44 4 4
22 2
11 1
41
22 2
1
1
2
4
1
1
2
Tng chu vi ca các hình vuông đó là:
( )
lim lim .
n
n
S



= = = +
1
1
42
2
4 42 2
1
21
1
2
0.25
0.25
0.25
0.25
| 1/14

Preview text:

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 (SÁCH CÁNH DIỀU)
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Dãy số 1 2% CHƯƠNG II. 1 DÃY SỐ. CẤP
SỐ CỘNG VÀ Cấp số cộng 2-3 4% CẤP SỐ NHÂN Cấp số nhân 4-5 4%
Giới hạn của dãy số 11-12 13 14 TL3 8% CHƯƠNG III. 2 GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN
Giới hạn của hàm số 15-18 19 20 TL2 22% TỤC Hàm số liên tục 21-22 23 16%
Đường thẳng và mặt phẳng CHƯƠNG IV. trong không gian 6-7 8 6% ĐƯỜNG THẲNG VÀ
Hai đường thẳng song song 3 MẶT PHẲNG 9 10 4% trong không gian TRONG
KHÔNG GIAN. Đường thẳng và mặt phẳng 24 25 TL1 QUAN HỆ song song 26 6% SONG SONG 27-28 29 16%
§4. Hai mặt phẳng song song 30 31 32 6%
Hình lăng trụ và hình hộp Phép chiếu song song.Hình
biểu diễn của một hình trong 33-34 35 6% không gian Tổng 20 0 10 1 5 1 0 1 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11 (SÁCH CÁNH DIỀU)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết :
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
Dãy số. Dãy số dãy số trong những trường hợp đơn giản. Câu 1
tăng, dãy số giảm Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các (TN) (….. tiết)
số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức
truy hồi; bằng cách mô tả. Chương II. Dãy số. Cấp Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. số cộng và cấp số nhân
Cấp số cộng. Số Thông hiểu: ( tiết)
hạng tổng quát – Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số cộng.
của cấp số cộng. Vận dụng: Tổng của n số Câu 2-3
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp 1
hạng đầu tiên của số cộng. (TN) cấp số cộng
Vận dụng cao: ( tiết)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan
đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...). Nhận biết:
Cấp số nhân. Số – Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
hạng tổng quát của Thông hiểu: cấp số nhân.
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng Câu 4-5
Tổng của n số hạng quát của cấp số nhân.
đầu tiên của cấp số Vận dụng: (TN) nhân
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp ( tiết) số nhân.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong
Giáo dục dân số,...). Nhận biết :
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số. Thông hiểu: 2
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như:
Giới hạn của dãy
số. Phép toán giới
hạn dãy số. Tổng Vận dụng: Câu 11-12 Câu 13 Câu 14 Câu 3
của một cấp số – Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số (TN) (TN) (TN) (TL) nhân lùi vô hạn
để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví ( tiết) dụ: Chương III.
Vận dụng cao: Giới hạn.
– Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn Hàm số liên
và vận dụng được kết quả đó để giải quyết một tục ( tiết)
số tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn. Nhận biết :
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại
một điểm. – Nhận biết được khái niệm giới hạn
Giới hạn của hàm hữu hạn của hàm số tại vô cực. – Nhận biết được
số. Phép toán giới khái niệm giới hạn vô cực (một phía) của hàm số Câu 15-18 Câu 19 Câu 20 tại một điểm. hạn hàm số (TN) (TN) (TN) Thông hiểu: (... tiết)
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số Câu 2 tại (TL)
– Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía)
của hàm số tại một điểm cơ bản như: Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách
vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn hàm số. Nhận biết:
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm,
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
– Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu,
tích, thương của hai hàm số liên tục. Hàm số liên tục
– Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ Câu 21-22 Câu 23
cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm (... tiết)
căn thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của (TN) (TN) chúng. Vận dụng:
- Vận dụng được khái niệm, định lí về giới hạn
liên tục vào xét tính liên tục củ hàm số tại 1 điểm
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn. 3
Chương IV. Đường thẳng và Nhận biết:
Đường thẳng mặt phẳng trong – Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
và mặt phẳng không gian. Cách – Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
trong không xác định mặt Thông hiểu:
gian. Quan hệ phẳng. Hình chóp – Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba Câu 6-7 Câu 8 song song và hình tứ diện
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và (TN) (TN)
một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai ( tiết)
đường thẳng cắt nhau). Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của
hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt
phẳng vào giải bài tập. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hai đường thẳng Nhận biết: song song
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường
thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng ( tiết)
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Thông hiểu: Câu 9 Câu 10
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường
thẳng song song trong không gian. (TN) (TN) Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng
song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Đường thẳng và Nhận biết:
mặt phẳng song
– Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng. song Thông hiểu: ( tiết)
– Giải thích được điều kiện để đường thẳng song Câu 25 song với mặt phẳng. Câu 24 (TN) Câu 26
– Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng. (TN) Câu 1 (TN)
Vận dụng cao: (TL)
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hai mặt phẳng Nhận biết:
song song. Định lí
– Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong không gian. Câu 27-28 Câu 29
Thalès trong không Thông hiểu: (TN) (TN)
– Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song song.
gian. Hình lăng trụ – Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt và hình hộp phẳng song song.
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian. ( tiết)
– Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hình lăng trụ và Nhận biết: hình hộp
– Nhận biết được hình lăng trụ và hình hộp Thông hiểu: ( tiết)
– Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng Câu 30 Câu 31 Câu 32 trụ và hình hộp (TN) (TN) (TN) Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Phép chiếu song Nhận biết:
song. Hình biểu
– Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản về phép chiếu song song.
diễn của một hình Vận dụng: không gian
– Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, ( tiết)
một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu Câu 33-34 Câu 35 song song.
– Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn (TN) (TN) giản. Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Tổng 20 11 6 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THPT SỐ 2 VĂN BÀN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN 11 (CD) TỔ: TOÁN-TIN NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1: 1 Cho dãy số (u nu =
, ba số hạng đầu của dãy số là? n ) * ,  biết n n+1 A. 1 1 1 ; ; B. 1 1 1; ; C. 1 1 1 ; ; D. 1 1 1 ; ; 2 3 4 2 3 2 4 6 3 4 5
Câu 2: Cho dãy số (u nn ) * ,
 có dạng khai triển 2;4;6;8;10;. .. Khi đó công sai của cấp số cộng (un ) là: A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 2 − . 2
Câu 3: Cho cấp số cộng (un ) với u = 7 công sai . Giá trị u bằng 1 d = 2 2 7 A. 14. B. . C. 5 D. 9 . 2
Câu 4: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = 4 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. . B. 64 . C. 81. D. 12. 4
Câu 5: Cho cấp số nhân (u u = 2,u = 8 n ) với
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 2 A. 4 . B. 2 2 . C. 4 − . D. 21.
Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M,N,P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 7: Trong các hình sau: A A A A B D C C C B D B C D B D Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV).
Hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện? (Chọn Câu đúng nhất) A. (I).
B. (I), (II), (IV).
C. (I), (II), (III).
D. (I), (II), (III), (IV).
Câu 8: Cho 2 đường thẳng a,b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng bởi a, b và A? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 11: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu lim u = +∞ , thì limu = +∞ .
B. Nếu lim u = +∞ , thì limu = −∞ . n n n n
C. Nếu limu = , thì lim u = .
D. Nếu limu = −a , thì lim u = a . n 0 n 0 n n Câu 12: 1 Giá trị của lim (k ∈ *)  bằng: k n A. 0 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 13: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n n n A.  4         . B. 4 − . C. 5 − . D. 1 . 3           3   3   3  2 n + Câu 14: 1
Giá trị của C = lim bằng: n +1 A. +∞ B. −∞ C. 0 D. 1
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ( ;
a b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên [ ; a b] là
A. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) .
B. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) . x a+ → x b+ → x a− → x b− →
C. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) .
D. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) . x a+ → x b− → x a− → x b+ →
Câu 16: Giá trị của lim(x + ) 1 bằng: x 1 → A. +∞ . B. 2 . C. 1. D. 3. − Câu 17: x 2 Giá trị của lim bằng x→+∞ x + 3 A. 2 − . B. 1. C. 2 . D. 3 − . 3
Câu 18: Tìm giới hạn hàm số ( 2 lim x + x − ) 1 x→−∞ A. +∞ B. −∞ C. 2 − D. 1 1 lim Câu 19: x 2+ → x − 2 bằng A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. 1 − . 2 Câu 20: Cho ( 2 lim
x + ax + 5 + x = thì giá trị của a là một nghiệm của phương trình nào trong các →−∞ ) 5 x phương trình sau? A. 2
x −11x +10 = 0 . B. 2
x − 5x + 6 = 0 . C. 2
x − 8x +15 = 0 . D. 2
x + 9x −10 = 0 .
Câu 21: Hàm số có đồ thị như hình bên gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số liên tục trên ( ; −∞ 4)
C. Hàm số liên tục trên (1; + ∞)
D. Hàm số liên tục trên (1; 4) x + 2a khi x < 0
Câu 23: Giá trị của a để các hàm số f (x) = 
liên tục tại x = 0 bằng 2 x + x +1 khi x ≥ 0 A. 1 B. 1 C. 0 D. 1 2 4
Câu 24: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α ) . Giả sử b ⊄ (α ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b / / (α ) thì b / / a .
B.
Nếu b cắt (α ) thì b cắt a .
C.
Nếu b / / a thì b / / (α ) .
D.
Nếu b / / và  chứa b thì  sẽ cắt (α ) theo giao tuyến là đường thẳng song song với b .
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN // (SAB) .
B. MN // (SBC) .
C. MN // (SBD) .
D. MN // ( ABCD).
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là A .
B M là trung điểm . CD
Mặt phẳng (α ) qua M song song với BC và .
SA (α ) cắt AB, SB lần lượt tại N và . P Nói gì
về thiết diện của mặt phẳng (α ) với khối chóp S.ABCD ?
A. Là một hình bình hành.
B. Là một hình thang có đáy lớn là MN.
C. Là tam giác MN .
P D. Là một hình thang có đáy lớn là . NP
Câu 27: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 28: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu (α ) / / (β ) và a ⊂ (α ), b ⊂ (β ) thì a / / . b
B. Nếu a / / (α ) và b / / (β ) thì a / / . b
C. Nếu (α ) / / (β ) và a ⊂ (α ) thì a / / (β ).
D. Nếu a / /b a ⊂ (α ), b ⊂ (β ) thì (α ) / /(β ).
Câu 29: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( ABA′) song song với B' C' A' D' B C A D
A. ( AAC′) . B. (CC D ′ ′) .
C. ( ADD′). D. (BB A ′ ′).
Câu 30: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh? A. 8. B. 9. C. 12. D. 16
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD,CD, BC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MP, NQ chéo nhau. B. MN P
Q MN = PQ .
C. MNPQ là hình bình hành. D. MN BD và 1 MN = BD . 2
Câu 32: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC′, AB C
′ ′ . Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK ) ? A. (BC A ′ ).
B. ( AAB) . C. (BB C ′ ). D. (CC A ′ ).
Câu 33: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang.
C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 34: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang.
C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của AD . Hình chiếu song song của điểm M theo
phương AC lên mặt phẳng (BCD) là điểm nào sau đây? A. D .
B. Trung điểm của CD .
C. Trung điểm của BD .
D. Trọng tâm tam giác BCD .
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA
SC. Chứng minh: MN // mp ( ABCD). 3
Câu 2. (1 điểm). Tính giới hạn: 2 x +1 − 8 lim − x x→0 x
Câu 3. (1 điểm). Cho hình vuông ABCD có độ dài là1. Ta nội tiếp trong hình vuông này một
hình vuông thứ 2 có đỉnh là trung điểm của các cạnh của nó. Và cứ thế ta nội tiếp theo hình vẽ. Tính tổng
chu vi của các hình vuông đó. ************Hết*********** HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm. 1.A 2.A 3.D 4.D 5.A 6.B 7.D 8.B 9.B 10.A 11.C 12.A 13.D 14.D 15.C 16.B 17.B 18.A 19.B 20.D 21.B 22.D 23.A 24.C 25.D 26.B 27.A 28.C 29.B 30.D 31.A 32.C 33.B 34.B 35.B II. Tự luận. Câu Đáp án Điểm
Hình vẽ sai hoặc không vẽ hình: Không chấm điểm 1
Xét tam giác SAC M , N lần lượt là trung điểm của , SA SC. Do
đó MN là đường trung bình của tam giác SAC 0.25
Suy ra MN // AC 0.25
Mặt khác: AC ⊂ ( ABCD) 0.25
Suy ra: MN / /mp( ABCD). 0.25 3
2 x +1 − 8 − x Tính giới hạn: lim x→0 x   + −   3 + − − 2 x 1 1 3 +   − − Ta có: 2 x 1 8 x 8 x 2 lim = lim  −  x→0 x→0 xx x    0.25    2(x +1− ) 1 8 − x −8  2 = lim  −  0.25
x→0  x( x +1 + ) 1  3 x (8 − x)2 3 + 2 8 − x + 4        2 1  lim   = +
x→0  x +1 +1 0.25 3 (8 − x)2 3 + 2 8 − x + 4   . 1 13 =1+ = 0.25 12 12 3 Gọi a = 1
;1a2;a3;...;an.. lần lượt là cạnh của các hình vuông thứ 1,
thứ 2 ….. thứ n .
Ta có độ dài các cạnh là : 1 1 a = 2 = 2 2 2 2 a 1 1 2 3 .   = =   2 2  2  3 a 1 1 1 2 0.25 4 .   = = =   4 2 2  2  4 a 1 1 1 2 5 .   = = =   4 2 2  2 
…………………………. n−1 a 1 1  1  = 2 = = n .   4 2 2  2 
Gọi Sn là tổng các chu vi của n hình vuông 2 n−1 S 1  1   1  = 4 + 4 + 4 + + 4 n . .  ... .  2  2   2  0.25 Ta có 2 n−  1  . 1  1  1 4 1 ...   = + + + +        2  2   2    n  1  1−   .  2  = 4 0.25 − 1 1 2
Tổng chu vi của các hình vuông đó là: n  1  1−   lim S  2  4 2 = 4 = = 4 2 + 2 0.25 n lim . ( ) 1 2 − − 1 1 2
Document Outline

  • VB2. Cánh diều 11. Ma trận+bảng mô tả kiểm tra cuối HK1
  • VB2. Cánh diều 11. Đề kiểm tra cuối HK1