Đề tham khảo giữa kì 2 Toán 11 CTST năm 2023 – 2024 trường THPT số 4 TP Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 sách Chân Trời Sáng Tạo năm học 2023 – 2024 trường THPT số 4 TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TL
1
Hàm số mũ và
hàm số lôgarit
1. Phép tính lũy thừa (2t)
1-2
55%
2. Phép tính lôgarit (2t)
3-4
TL1a
3. Hàm số mũ, hàm số
lôgarit (2t)
5-6 22-24 TL1b
4. Phương trình, BPT mũ
và lôgarit (2t)
7-8 25-27 TL3
2
Quan hệ vuông
góc trong không
gian
1. Hai đường thẳng vuông
góc (2t)
9-10 28-29 TL2a
45%
2. Đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng (3t)
11-12 30-32 TL2b
3. Hai mặt phẳng vuông
góc (3t)
13-15 33-35 TL4
Tổng
15
0
0
0
2
2
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung (%)
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN: TOÁN 11 -M HỌC: 2023 - 2024
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
dụng
1
Hàm số
mũ và
hàm số
lôgarit
1. Phép tính lũy
thừa (2t)
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số nguyên của
một số thực khác 0; luthừa với số hữu tỉ luỹ thừa
với số mũ thực của một số thực dương.
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa với số
mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ luỹ thừa với số
thực.
Vận dụng:
Tính được giá trị biểu thức số chứa phép tính lu thừa
bằng sử dụng y tính cầm tay. Sử dụng được tính chất
của phép tính lu thừa trong tính toán các biểu thức số
rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến môn học
khác hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính lu
thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...).
Câu 1
Câu 2
Câu 16
Câu 17
Câu 18
2. Phép tính
lôgarit (2t)
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a 1)
của một số thực dương.
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử
dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
Vận dụng:
Tính được giá trị úng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng
cách sử dụng y tính cầm tay. Sử dụng được tính chất
của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số rút
Câu 3
Câu 4
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 1
TL (ý a)
gọn các biểu thức chứa biến (tính viết tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến môn học
khác hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với phép nh
lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá
học,...).
3. Hàm số mũ,
hàm số lôgarit
(2t)
Nhận biết:
Nhận biết được hàm số hàm số lôgarit. Nhận
dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Thông hiểu:
Nêu được một số dụ thực tế về hàm smũ, hàm số
lôgarit.
Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số
lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Vận dụng:
- Áp dụng được tính chất của garit, m smũ, hàm s
lôgarit vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so
sánh giá trị biểu thức, bài toán mô hình thực tế (“lãi
kép”, “tăng trưởng”, …), ...
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến môn học
khác hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với m số
hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...).
Câu 5
Câu 6
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 1
TL (ý b)
4. Phương trình,
BPT mũ và
lôgarit (2t)
Nhận biết:
- Biết ng thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit
bản.
Thông hiểu:
Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit
dạng đơn giản
Vận dụng:
- Giải được các phương trình lôgarit bằng cách sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến môn học
Câu 7
Câu 8
Câu 25
Câu 26
Câu 27
TL
khác hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với phương trình,
bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến
độ pH, độ rung chấn,...).
5
2
Quan hệ
vuông góc
trong
không
gian
1. Hai đường
thẳng vuông góc
(2t)
Nhận biết:
- Nhớ được định nghĩa góc giữa hai vectơ trong không gian.
- Nhớ được định nghĩa vectơ chỉ phương của đường thẳng.
- Nhớ được định nghĩa góc giữa hai đường thẳng, hai đường
thẳng vuông góc.
- Nhớ được điều kiện vuông góc giữa hai đường thẳng.
Thông hiểu:
- Hiểu được tích vô hướng của hai vectơ.
- Xác định được vectơ chỉ phương của đường thẳng; góc
giữa hai đường thẳng trong các bài toán đơn giản.
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong không gian trong
các bài toán đơn giản.
- Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc với nhau
trong các bài toán đơn giản.
Vận dụng:
- Vận dụng được tích vô hướng của hai vectơ.
- Xác định được vectơ chỉ phương của đường thẳng; góc
giữa hai đường thẳng.
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong không gian.
- Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc với nhau.
Vận dụng cao:
Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Câu 9
Câu 10
Câu 28
Câu 29
Câu 2
TL (ý a)
2. Đường thẳng
vuông góc với
mặt phẳng (3t)
Nhận biết:
- Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
Thông hiểu:
Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng.
Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một
đường thẳng, một tam giác
Câu 11
Câu 12
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 2
TL (ý b)
Giải thích được được định lí ba đường vuông góc.
Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song
tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp
trong những trường hợp đơn giản ( dụ: nhận biết được
đường cao diện tích mặt đáy của hình chóp).
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
3. Hai mặt phẳng
vuông góc (3t)
Nhận biết:
- Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không
gian.
Thông hiểu:
- Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
- Giải thích được tính chất bản về hai mặt phẳng vuông
góc.
- Giải thích được tính chất bản của hình lăng trụ đứng,
lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập
phương, hình chóp đều.
Vận dụng:
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng.
- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
- Vận dụng được tính chất của lăng trụ đứng, hình hộp, hình
chóp đều, chóp cụt đều để giải một số bài tập.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông góc để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
- Tính góc giữa hai mặt phẳng
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 33
Câu 34
Câu 35
TL
Tổng
15
20
2
Trang 1/4 mã đề
TRƯỜNG THPT S 4 TP LÀO CAI ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN: TOÁN - LP: 11
ĐỀ THAM KHO Thi gian làm bài: 90 phút (không k giao đề)
Đề thi gm 04 trang
Mã đề
Họ và tên: …………………………………………. Lớp: …………
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm): 7 điểm.
Câu 1. Cho x, y là hai s thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
.
m n mn
xx x
+
=
B.
()
n nn
xy x y=
C.
()
n m nm
xx=
D.
. ()
m n mn
x y xy
+
=
Câu 2. Giá tr ca biểu thức
2
2
1
.3
3
A

=


là:
A. 1 B. 3 C. 9 D. 81
Câu 3.
3
1
log
27
bằng:
A. -3 B. -
1
3
C.
1
3
D. 3
Câu 4. Cho
0
a >
1
a
, x và y là hai số dương. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A.
log 1 0
a
=
B.
log 1
a
a =
C.
log
b
a
aa
=
D.
log
a
b
ab=
Câu 5. Trong các hàm số sau,hàm số nào không phải là hàm số mũ:
A.
2
x
y =
B.
2
2
3
x
y

=


C.
2
x
y
=
D.
2
yx
=
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số logarit?
A.
lg
2
x
y =
B.
3
logyx=
C.
3
log 2yx=
D.
( 3) ln 2yx= +
Câu 7. Nghiệm của phương trình
39
x
=
là:
A. 1 B. 2 C. 3
D. 9
Câu 8. Nghiệm của phương trình
2
log 3x
=
là:
A. 6 B. 8 C. 9
D. 12
Câu 9. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
AC
AA
góc nào sau
đây?
A.
/
ACA
. B.
AB C
. C.
DB B
. D.
/
CAA
Câu 10. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác định s đo góc giữa cặp vectơ
AB

EG

?
A.
90°
B.
60°
C.
45°
D.
120°
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
.Biết
DSA SB SC S= = =
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
Trang 2/4 mã đề
A.
( )
SO ABCD
. B.
( )
CD SBD
. C.
( )
AB SAC
. D.
CD AC
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, biết
( ).SA ABCD
Đường thẳng nào
sau đây là hình chiếu vuông góc của SD trên mặt phẳng (ABCD)
A. DC B. AD C. SC D. SB
Câu 13. Cho hình lập phương
.ABCD A BC D
′′
.Góc giữa mặt phẳng
( )
ABCD
( )
//
AA D D
bằng
A.
60°
. B.
30°
. C.
90°
. D.
45°
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
( )
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
, kết luận nào sau đây
sai?
A.
( ) ( )
SAC SBC
. B.
( ) ( )
SAB ABC
. C.
( ) ( )
SAC ABC
. D.
( ) ( )
SAB SBC
.
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
B. Hình hộp đã cho có
4
đường chéo bằng nhau.
C.
6
mặt của hình hộp chữ nhật là những hình chữ nhật.
D. Hai mặt
( )
ACC A
′′
( )
BDD B
′′
vuông góc nhau.
Câu 16. Giá tr ca biu thức
3 1 34
32 0
2 .2 5 .5
10 :10 (0,1)
A
−−
−−
+
=
là:
A. -9. B. 9. C. -10
. D.10.
Câu 17. Cho
a
là một s dương, biểu thức
2
3
aa
viết dưới dạng lũy thừa với s mũ hữu tỉ là?
A.
5
6
a
. B.
7
6
a
. C.
4
3
a
. D.
6
7
a
.
Câu 18. Kết quả là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 19. Cho
0a >
1a
,x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
B.
11
log
log
a
a
xx
=
C.
log ( ) log log
a aa
xy x y+= +
D.
log log .log
b ba
x ax=
Câu 20. Nếu
1
log log 9 log 5 log 2
2
a aaa
x = −+
(
0a >
,
1a
) thì x bằng:
A.
2
5
B.
3
5
C.
6
5
D. 3
Câu 21. Cho
lg 2 a=
.Tính lg25 theo a?
A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 – a) D. 3(5 - 2a)
Câu 22. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
5
2
a
( )
a0>
5
a. a
3
7
3
a. a
a
5
a. a
5
4
a
a
Trang 3/4 mã đề
A.
(0,5)
x
y
=
B.
2
3
x
y

=


C.
( )
2
x
y =
D.
x
e
y
π

=


Câu 23. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ th của hàm số
log , 1
a
y xa
= >
A. (IV) B. (III) C. (I) D. (II)
Câu 24. m s nào có đồ th như hình vẽ bên đây ?
A.
1
3
x
y

=


B.
2
1
2
y

=


C.
3
x
y =
D.
( )
2
x
y =
Câu 25. Nghiệm của phương trình
4
5 25
xx
=
là:
A. -4 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 26. Phương trình
1
1
32
9
x
x

= +


có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 0. B. 1 C. 2. D. 3
Câu 27. S nghiệm ca phương trình
44
log log ( 3) 1xx+ +=
là:
A. -4 B. 0 C. 1 D. 4
Câu 28. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
AB


BC
?
A.
90°
B.
60°
C.
45°
D.
120°
Câu 29. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
có tt c các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào có thể sai?
A.
A C BD
′′
. B.
'
BB DD
. C.
A B DC
′′
. D.
BC A D
′′
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi,
O
giao điểm ca 2 đường chéo
SA SC=
. Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
SA ABCD
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
AC SBD
. D.
( )
AB SAC
.
Trang 4/4 mã đề
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành m
O
. Biết
,= =SA SC SB SD
.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?.
A. Hình chiếu của
S
trên mặp phẳng
( )
ABCD
là điểm
O
B. Hình chiếu của
S
trên mặp phẳng
( )
ABCD
là điểm
A
C. Hình chiếu của
S
trên mặp phẳng
( )
ABCD
là điểm
B
D. Hình chiếu của
S
trên mặp phẳng
( )
ABCD
là điểm
C
Câu 32. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Gọi
H
trung điểm của
AB
( )
SH ABCD
. Gi
K
là trung điểm của cạnh
AD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AC SH
B.
AC KH
C.
( )
AC SHK
D. C A,B,C đều sai
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
đáy
ABC
vuông
A
. Khẳng định o sau đây
đúng ?
A.
( )
(
)
SAB ABC
. B.
( ) ( )
SBC SAC
. C.
(
)
()SBC
ABC
D.
(
) (
)
SBC SAB
Câu 34. Cho t diện
ABCD
hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
ABD
cùng vuông góc với
( )
DBC
. Gi
BE
DF
hai đường cao của tam giác
BCD
,
DK
đường cao của tam giác
ACD
. Chọn khẳng
định sai trong các khẳng định sau?
A.
( )( )ABE ADC
. B.
( )( )ABD ADC
. C.
( )( )ABC DFK
. D.
()()
DFK ADC
.
Câu 35. Hình hộp
.ABCD A B C D
′′
tr thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện
nào sau đây?
A. Tất c các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
C. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
D. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông.
B - PHN T LUN:
3 điểm.
Bài 1: (1 điểm).
a) Cho
Zaa > ,1
tha mãn
(
)
( )
24 42
log log log logx xa
= +
. Tính
x
2
log
b) Tìm
m
nguyên đểm số
( )
( )
= ++
3
2
2
22f x x mx
c định với mọi
Rx
Bài 2: (1 đim). Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình vuông, tam giác SAB tam giác đều,
( )( )SAB ABCD
. Gi I, F lần lượt là trung điểm của AB và AD. Chứng minh rằng:
a) SI
CF
b)
()FC SID
Bài 3: (0,5 điểm). S tăng trưởng của mt loi vi khuẩn tuân theo ng thức:
.e
rt
SA=
, trong đó
A
là s vi khuẩn ban đầu,
r
là t l tăng trưởng,
t
là thời gian tăng trưởng. Biết rng s lượng vi khuẩn
ban đầu
100
con sau
5
giờ
300
con. Tính số thời gian để s lượng vi khuẩn ban đầu tăng
gấp đôi
Bài 4: (0,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
SA a=
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
()SBC
()
SCD
……………………….. HT ……………………..
ĐÁP ÁN CHM VÀ THANG ĐIM BÀI KIỂM TRA GK2 LỚP 11
m học: 2023-2024
A PHN TRC NGHIM (mỗi câu trả li đúng được 0,2 điểm): 7 điểm
1.D
2.D
3.A
4.C
5.D
6.B
7.B
8.B
9.D
10.C
11.A
12.B
13.C
14.A
15.D
16.B
17.B
18. B
19.D
20.C
21.C
22.C
23.B
24.A
25.A
26.B
27.C
28.A
29.B
30.C
31.A
32.D
33.A
34.B
35.D
B - PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm
Bài
Đáp án chấm
Thang
điểm
Bài 1
(1 điểm)
a) (0,5 điểm)
Đặt
24
1
log log
2
t x xt=⇒=
.
Ta có:

= +⇔ = +


24 2
1
log log log 2 2
2
t ta t a
.
0,25
+
⇔=
1
4
a
t
+
⇒=
1
2
log 4
a
x
.
0,25
b) (0,5 điểm)
m s
( )
( )
= ++
3
2
2
22f x x mx
c đnh vi mi
Rx
Rxmxx >++ ,022
2
0,25
∆< <
2
0 16 0m
⇔− < <44m
.
m
nguyên nên
{ }
∈− 3; 2; 1;0;1;2;3m
.Vy có tt c
7
giá tr
m
thỏa mãn điều
kiện đề bài.
0,25
Bài 2
(1 điểm)
a) Ta có:
()() ()
()
SI AB
SAB ABCD SI ABCD
SI SAB
⇒⊥
do
( )
CF ABCD SI CF →⊥
(1)
0,25
0,25
Mã đ….
H
F
I
D
S
A
C
B
b) Xét hai tam giác vuông ADI và DFC có:
0
AI DF
AD DC ADI DFC
DAI FDC 90
=
= ⇒∆ =∆
= =
00
11
12 12
22
0
, 90 90
90 (2)
IF
maø I D F D
DC
FHD CF DI
=
+= +=
=
=⇒⊥
0,25
T (1) và (2)
()⇒⊥FC SID
0,25
Bài 3
(0,5 điểm)
S ng vi khuẩn ban đầu là
100A =
.
Ti thời điểm
5t =
gi, s ng vi khun là
55
5
ln 3
100. 300 3
5
rr
Se e r= = =⇔=
.
0,25
Vậy nên để s ng vi khuẩn ban đầu gấp đôi thì
1
. ln3
5
3
ln 2
2. .e 5. 5log 2 3
ln 3
t
AA t= ⇒= =
gi
9
phút.
0,25
Bài 4
(0,5 điểm)
Ta có:
SC BD
(vì
,BD AC BD SA
⊥⊥
)
Trong mt phng
()SAC
, k
OI SC
thì ta có
()SC BID
Khi đó
( )
( ), ( )SBC SCD BID
=
Trong tam giác
SAC
, k đường cao
AH
thì
2
3
a
AH =
0,25
O
là trung điểm
AC
OI AH
nên
6
a
OI =
Tam giác
IOD
vuông ti
O
0
tan 3 60OID OID=⇒=
Vy hai mt phng
()SBC
()SCD
hp vi nhau mt góc
0
60
.
0,25
2
2
1
1
H
I
F
D
B
A
C
H
I
O
D
C
B
A
S
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
Mức độ nhận thức TT
Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Phép tính lũy thừa (2t) 1-2 16-18 2. Phép tính lôgarit (2t) 3-4 19-21 TL1a Hàm số mũ và 1 3. Hàm số mũ, hàm số hàm số lôgarit 5-6 22-24 TL1b 55% lôgarit (2t) 4. Phương trình, BPT mũ 7-8 25-27 TL3 và lôgarit (2t)
1. Hai đường thẳng vuông 9-10 28-29 TL2a góc (2t) Quan hệ vuông
2. Đường thẳng vuông góc 2 11-12 30-32 TL2b 45%
góc trong không với mặt phẳng (3t) gian 3. Hai mặt phẳng vuông góc (3t) 13-15 33-35 TL4 Tổng 15 0 20 0 0 2 0 2 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN: TOÁN 11 - NĂM HỌC: 2023 - 2024
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Nhận Thông Vận Vận
kiến thức Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 1. Phép tính lũy Nhận biết: Câu 1 Câu 16 thừa (2t)
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của Câu 2 Câu 17
một số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa Câu 18
với số mũ thực của một số thực dương. Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa với số
mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực. Vận dụng:
– Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa
bằng sử dụng máy tính cầm tay. – Sử dụng được tính chất
của phép tính luỹ thừa trong tính toán các biểu thức số và Hàm số
rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính 1 mũ và nhanh một cách hợp lí). hàm số Vận dụng cao: lôgarit
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính luỹ
thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...). 2. Phép tính Nhận biết: Câu 3 Câu 19 Câu 1 lôgarit (2t)
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a  1) Câu 4 Câu 20 TL (ý a)
của một số thực dương. Câu 21 Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử
dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó. Vận dụng:
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng
cách sử dụng máy tính cầm tay. – Sử dụng được tính chất
của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút
gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính
lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá học,...). 3. Hàm số mũ, Nhận biết: Câu 5 Câu 22 Câu 1 hàm số lôgarit
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. – Nhận Câu 6 Câu 23 TL (ý b) (2t)
dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. Câu 24 Thông hiểu:
– Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit.
– Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số
lôgarit thông qua đồ thị của chúng. Vận dụng:
- Áp dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số
lôgarit vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so
sánh giá trị biểu thức, bài toán có mô hình thực tế (“lãi
kép”, “tăng trưởng”, …), ... Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ và
hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...). Nhận biết: Câu 7 Câu 25 Câu 3
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ Câu 8 Câu 26 TL bản. Câu 27 Thông hiểu: 4. Phương trình,
– Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở BPT mũ và dạng đơn giản lôgarit (2t) Vận dụng:
- Giải được các phương trình mũ và lôgarit bằng cách sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phương trình,
bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến
độ pH, độ rung chấn,...). 5 Nhận biết: Câu 9 Câu 28 Câu 2
- Nhớ được định nghĩa góc giữa hai vectơ trong không gian. Câu 10 Câu 29 TL (ý a)
- Nhớ được định nghĩa vectơ chỉ phương của đường thẳng.
- Nhớ được định nghĩa góc giữa hai đường thẳng, hai đường thẳng vuông góc.
- Nhớ được điều kiện vuông góc giữa hai đường thẳng. Thông hiểu:
- Hiểu được tích vô hướng của hai vectơ.
- Xác định được vectơ chỉ phương của đường thẳng; góc
giữa hai đường thẳng trong các bài toán đơn giản. 1. Hai đường
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong không gian trong
thẳng vuông góc các bài toán đơn giản. (2t)
- Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc với nhau Quan hệ
trong các bài toán đơn giản. Vận dụng: 2 vuông góc trong
- Vận dụng được tích vô hướng của hai vectơ. không
- Xác định được vectơ chỉ phương của đường thẳng; góc gian giữa hai đường thẳng.
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong không gian.
- Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc với nhau. Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. 2. Đường thẳng Nhận biết: Câu 11 Câu 30 Câu 2 vuông góc với
- Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Câu 12 Câu 31 TL (ý b) mặt phẳng (3t)
- Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. Câu 32 Thông hiểu:
– Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
– Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một
đường thẳng, một tam giác
– Giải thích được được định lí ba đường vuông góc.
– Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song và
tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Vận dụng:
– Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được
đường cao và diện tích mặt đáy của hình chóp). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
3. Hai mặt phẳng Nhận biết: Câu 13 Câu 33 Câu 4 vuông góc (3t)
- Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không Câu 14 Câu 34 TL gian. Câu 15 Câu 35 Thông hiểu:
- Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
- Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc.
- Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng,
lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. Vận dụng:
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng.
- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
- Vận dụng được tính chất của lăng trụ đứng, hình hộp, hình
chóp đều, chóp cụt đều để giải một số bài tập. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông góc để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
- Tính góc giữa hai mặt phẳng Tổng 15 20 2 2
TRƯỜNG THPT SỐ 4 TP LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Đề thi gồm 04 trang Mã đề …
Họ và tên: …………………………………………. Lớp: …………
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm): 7 điểm.
Câu 1.
Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. m. n m n x x x + = B. ( )n n n
xy = x y C. ( n)m nm x = x
D. m. n ( )m n x y xy + = 2 −
Câu 2. Giá trị của biểu thức  1  2 A = −   .3 là:  3  A. 1 B. 3 C. 9 D. 81 Câu 3. 1 log bằng: 3 27 A. -3 B. - 1 C. 1 D. 3 3 3
Câu 4. Cho a > 0 và a ≠1, x và y là hai số dương. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. log =
B. log a = C. log b a = a D. logab a = b a 1 a 1 0 a
Câu 5. Trong các hàm số sau,hàm số nào không phải là hàm số mũ: 2x A. 2 2x y = B. y   = −  C. 2 x y − = D. 2 y x− = 3   
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số logarit? A. lg 2 x y =
B. y = log x
C. y = xlog 2
D. y = (x + 3)ln 2 3 3
Câu 7. Nghiệm của phương trình 3x = 9 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 9
Câu 8. Nghiệm của phương trình log x = 3là: 2 A. 6 B. 8 C. 9 D. 12
Câu 9. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng AC AA′ là góc nào sau đây? A. / ACA . B. AB C ′ . C. DB B ′ . D. / CAA  
Câu 10. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định số đo góc giữa cặp vectơ AB EG ? A. 90° B. 60° C. 45° D. 120°
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O.Biết SA = SB = SC = SD . Khẳng
định nào sau đây đúng?
Trang 1/4 mã đề …
A. SO ⊥ ( ABCD) .
B. CD ⊥ (SBD).
C. AB ⊥ (SAC).
D. CD AC .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, biết SA ⊥ (ABCD). Đường thẳng nào
sau đây là hình chiếu vuông góc của SD trên mặt phẳng (ABCD) A. DC B. AD C. SC D. SB
Câu 13. Cho hình lập phương ABC . D ABC D
′ ′ .Góc giữa mặt phẳng( ABCD) và ( / / AA D D) bằng A. 60°. B.30°. C. 90°. D. 45°.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây sai?
A. (SAC) ⊥ (SBC) .
B.(SAB) ⊥ ( ABC) .
C.(SAC) ⊥ ( ABC).
D.(SAB) ⊥ (SBC) .
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
B. Hình hộp đã cho có 4 đường chéo bằng nhau.
C. 6 mặt của hình hộp chữ nhật là những hình chữ nhật. D. Hai mặt( ACC A ′ ′) và (BDD B
′ ′) vuông góc nhau. 3 1 − 3 − 4
Câu 16. Giá trị của biểu thức 2 .2 + 5 .5 A = là: 3 − 2 − 0 10 :10 − (0,1) A. -9. B. 9. C. -10. D.10. 2
Câu 17. Cho a là một số dương, biểu thức 3
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là? 5 7 4 6 A. 6 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 7 a . 5 Câu 18. Kết quả 2
a (a > 0) là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây ? 3 7 4 5 A. a . a a 5 a. a B. C. 5 a . a D. 3 a a
Câu 19. Cho a > 0 và a ≠1,x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. x log log x a = B. 1 1 log = a y log y a x log x a a
C. log x + y = x + y D. log x = a x b logb .log a ( ) loga loga a Câu 20. Nếu 1 log x = − +
( a > 0 , a ≠1) thì x bằng: a
loga 9 loga 5 loga 2 2 A. 2 B. 3 C. 6 D. 3 5 5 5
Câu 21. Cho lg 2 = a .Tính lg25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 – a) D. 3(5 - 2a)
Câu 22. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
Trang 2/4 mã đề … x x A. x (0,5)xe y = B. 2 y   =  
C. y = ( 2) D. y = 3       π 
Câu 23. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = log x a > a , 1 A. (IV) B. (III) C. (I) D. (II)
Câu 24. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ỏ bên đây ? x 2 A. 1 x y   1 =  B. y   = C. 3x y =
D. y = ( 2) 3     2   
Câu 25. Nghiệm của phương trình x−4 5 = 25x là: A. -4 B. 0 C. 1 D. 2 x
Câu 26. Phương trình 1−x  1 3 2  = + 
có bao nhiêu nghiệm âm? 9    A. 0. B. 1 C. 2. D. 3
Câu 27. Số nghiệm của phương trình log x + log (x + 3) =1 là: 4 4 A. -4 B. 0 C. 1 D. 4  
Câu 28. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB BC ? A. 90° B. 60° C. 45° D. 120°
Câu 29. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào có thể sai?
A. AC′ ⊥ BD .
B. BB′ ⊥ DD'.
C. AB DC′ .
D. BC′ ⊥ AD .
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi,O là giao điểm của 2 đường chéo và
SA = SC . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. SA ⊥ ( ABCD).
B. BD ⊥ (SAC).
C. AC ⊥ (SBD) .
D. AB ⊥ (SAC).
Trang 3/4 mã đề …
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Biết SA = SC,SB = SD.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?.
A. Hình chiếu của S trên mặp phẳng ( ABCD) là điểm O
B.
Hình chiếu của S trên mặp phẳng ( ABCD) là điểm A
C.
Hình chiếu của S trên mặp phẳng ( ABCD) là điểm B
D.
Hình chiếu của S trên mặp phẳng ( ABCD) là điểm C
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi H là trung điểm của AB
SH ⊥ ( ABCD). Gọi K là trung điểm của cạnh AD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AC SH
B. AC KH
C. AC ⊥ (SHK )
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và đáy ABC vuông ở A . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (SAB) ⊥ ( ABC) .
B. (SBC) ⊥ (SAC) .
C. (SBC) ⊥ (ABC)
D. (SBC) ⊥ (SAB)
Câu 34. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABD) cùng vuông góc với (DBC) . Gọi
BE DF là hai đường cao của tam giác BCD , DK là đường cao của tam giác ACD . Chọn khẳng
định sai trong các khẳng định sau?
A. (ABE) ⊥ (ADC) .
B. (ABD) ⊥ (ADC) .
C. (ABC) ⊥ (DFK) .
D. (DFK) ⊥ (ADC) .
Câu 35. Hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện nào sau đây?
A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
C. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
D. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông.
B - PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm.
Bài 1: (1 điểm).
a) Cho a > ,1a Z thỏa mãn log log x = log log x + a . Tính log 2 x 2 ( 4 ) 4 ( 2 ) 3
b) Tìm m nguyên để hàm số f (x) = ( 2x + mx + )2 2
2 xác định với mọi x R
Bài 2: (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB là tam giác đều,
(SAB) ⊥ (ABCD) . Gọi I, F lần lượt là trung điểm của AB và AD. Chứng minh rằng: a) SI ⊥ CF
b) FC ⊥ (SID)
Bài 3: (0,5 điểm). Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức: = .ert
S A , trong đó A
là số vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn
ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Tính số thời gian để số lượng vi khuẩn ban đầu tăng gấp đôi
Bài 4: (0,5 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA = a . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD)
……………………….. HẾT ……………………..
Trang 4/4 mã đề …
ĐÁP ÁN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GK2 – LỚP 11 Năm học: 2023-2024 Mã đề ….
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm): 7 điểm
1.D 2.D 3.A 4.C 5.D 6.B 7.B 8.B 9.D 10.C 11.A 12.B 13.C 14.A 15.D 16.B 17.B 18. B 19.D 20.C 21.C 22.C 23.B 24.A 25.A 26.B 27.C 28.A 29.B 30.C 31.A 32.D 33.A 34.B 35.D
B - PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm
Bài Đáp án chấm Thang điểm Bài 1 a) (0,5 điểm) (1 điểm) Đặt 1
t = log x ⇒ log x = t . 2 4 2 0,25 Ta có:  1  log
t = log t + a ⇔ log t = 2a + 2 . 2    2  4 2 + ⇔ = 1 4a t + ⇒ log = 1 4a x . 0,25 2 b) (0,5 điểm) 3
Hàm số f (x) = ( 2 x + mx + )2 2
2 xác định với mọi x R 0,25
⇔ 2x2 + mx + 2 > , 0 x R ⇔ ∆ < ⇔ 2 0
m −16 < 0 ⇔ −4 < m < 4 .
m nguyên nên m∈{−3;−2;−1;0;1;2; }
3 .Vậy có tất cả 7 giá trị m thỏa mãn điều 0,25 kiện đề bài. Bài 2 (1 điểm) S F D A H I B CSI AB
a) Ta có: (SAB) ⊥ (ABCD) ⇒ SI ⊥ (ABCD) 0,25 SI ⊂  (SAB)
do CF ⊂ (ABCD) → SI ⊥ CF (1) 0,25
b) Xét hai tam giác vuông ADI và DFC có: A F AI D = DF  1 2 AD = DC ⇒ A ∆ DI = DF ∆ C   1 H 0,25 DAI = 0 FDC = 90 I   I = F 2 1 1   0   0 ⇒ 
, maø I + D = 90 ⇒ F + D = 90   1 2 1 2 D = C  2 2 B C  0
FHD = 90 ⇒ CF DI (2)
Từ (1) và (2) ⇒ FC ⊥ (SID) 0,25 Bài 3
Số lượng vi khuẩn ban đầu là A =100.
(0,5 điểm) Tại thời điểm t = 5 giờ, số lượng vi khuẩn là 0,25 5r 5r ln 3
S =100.e = 300 ⇔ e = 3 ⇔ r = . 5 5
Vậy nên để số lượng vi khuẩn ban đầu gấp đôi thì 1 t. ln3 ln 2 0,25 5 2.A = . A e ⇒ t = 5. = 5log 2 ≈ 3 giờ 9 phút. 3 ln 3 Bài 4 (0,5 điểm) S H A D I 0,25 O B C
Ta có: SC BD (vì BD AC, BD SA)
Trong mặt phẳng (SAC) , kẻ OI SC thì ta có SC ⊥ (BID) Khi đó  ( SBC SCD )=  ( ),( ) BID
Trong tam giác SAC , kẻ đường cao AH thì a 2 AH = 3
O là trung điểm AC OI a
AH nên OI = 6 0,25
Tam giác IOD vuông tại O có  = ⇒  0 tan OID 3 OID = 60
Vậy hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) hợp với nhau một góc 0 60 .
Document Outline

  • 11. MA TRẬN GK2 - THPT LC4
  • 11. ĐẶC TẢ GK2 - THPTLC4
  • 11. ĐỀ GK2 - THPTLC4
    • Câu 3. bằng:
    • A. -3 B. - C. D. 3
    • Câu 18. Kết quả là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây ?
    • A. B. C. D.
    • Câu 20. Nếu (,) thì x bằng:
    • A. B. C. D. 3
    • Câu 27. Số nghiệm của phương trình là:
    • A. -4 B. 0 C. 1 D. 4
  • 11. ĐÁP ÁN GK2 - THPTLC4