Đề tham khảo giữa kỳ 2 Toán 11 CTST năm 2023 – 2024 trường THPT Văn Bàn 3 – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 sách Chân Trời Sáng Tạo năm học 2023 – 2024 trường THPT Văn Bàn 3, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận.

1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 2 MÔN TOÁN LP 11
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chương VI. Hàm
s mũ và hàm s
lôgarit (8 tiết)
Phép tính lũy thừa (2 tiết) 1-2
3-4
8%
Phép tính lôgarit (2 tiết) 5-6 7-8 8%
Hàm s mũ.Hàm số lôgarit (2
tiết)
9-11 12-13 TL2 15%
Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit (2 tiết)
14-15 16-18 TL1 19-20 TL4 29%
2
Chương VIII.
Quan hệ vuông
góc trong không
gian (8 tiết)
Hai đưng thẳng vuông góc
(2 tiết)
21-22 23-24
8%
Đưng thng vuông c vi
mt phng (3 tiết)
25-26 27-28 29 TL3 15%
Hai mt phẳng vuông góc (3
tiết)
30-31 32-33 34-35 17%
Tng 15 0 15 1 5 2 0 1
T l %
30%
40%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 MÔN TOÁN - LP 11
STT
Chương/ch
đề
Ni dung Mc đ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Chương VI.
Hàm s
hàm s lôgarit
(8 tiết)
Phép tính lũy thừa
(2 tiết)
Nhn biết:
Nhận biết được khái nim lu tha vi s
nguyên của mt s thực khác 0; lu tha
với s hữu tỉ lu tha vi s thc
của mt s thực dương.
Thông hiu:
Giải thích được các tính cht ca phép tính
lu tha vi s nguyên, lu tha vi s
mũ hữu tỉ và luỹ tha vi s mũ thực.
Vn dng:
Tính được giá tr biểu thức s có cha phép
tính luỹ tha bng s dụng máy tính cầm tay.
S dụng đưc tính cht của phép tính lu
thừa trong tính toán c biểu thức s rút
gn các biểu thức cha biến (nh viết nh
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan
đến môn hc khác hoặc có liên quan đến thc
tiễn gắn với phép tính luỹ tha (ví d: bài toán
về lãi suất, sự ng trưởng,...).
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Phép tính lôgarit
(2 tiết)
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ s a (a
> 0, a 1) của mt s thực dương.
Thông hiu:
Giải thích được các tính cht ca phép tính
lôgarit nh s dụng định nghĩa hoặc các tính
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
chất đã biết trước đó.
Vn dng:
Tính được giá tr (đúng hoặc gần đúng) của
lôgarit bng cách sử dụng máy tính cầm tay.
S dụng đưc tính cht ca phép tính lôgarit
trong tính toán các biểu thc s và rút gn các
biểu thức chứa biến (nh viết tính nhẩm,
nh nhanh một cách hợp lí).
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề có liên
quan đến môn học khác hoặc có liên quan
đến thc tiễn gắn với phép tính lôgarit (ví
dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá
học,...).
Hàm s mũ.Hàm
s lôgarit (2 tiết)
Nhn biết:
Nhận biết được hàm s hàm số
lôgarit.
Nhận dng đưc đ th của các hàm s mũ,
hàm s lôgarit.
Thông hiu:
Nêu được mt s dụ thc tế về hàm s
mũ, hàm số lôgarit.
Giải thích được các tính chất ca hàm s
mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ th của
chúng.
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan
đến môn hc khác hoặc có liên quan đến thc
tiễn gắn với hàm s hàm số garit (ví
dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...).
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 2 (TL)
Phương trình, bất
phương trình mũ
và lôgarit (2 tiết)
Thông hiu:
Giải được phương trình, bất phương trình
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 4 (TL)
mũ, lôgarit dạng đơn giản (ví dụ
1
1
2
4
x+
=
;
1 35
22
xx++
=
;
2
log ( 1) 3
x +=
;
2
33
log ( 1) log ( 1)
xx+=
).
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan
đến môn hc khác hoặc có liên quan đến thc
tiễn gắn với phương trình, bất phương trình
lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến đ
pH, độ rung chấn,...).
Câu 1 (TL)
2
Chương VIII.
Quan hệ
vuông góc
trong không
gian (8 tiết)
Hai đưng thng
vuông góc (2 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết được khái niệm góc gi
a hai
đường thẳng trong không gian.
Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc
trong không gian.
Vn dng:
Chứng minh được hai đưng thẳng vuông
góc trong không gian trong mt s trưng hp
đơn giản.
Vn dng cao:
– S dụng được kiến thc v hai đường
thẳng vuông góc để mô t mt s hình ảnh
trong thc tiễn.
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Đưng thng
vuông góc với
mt phng (3 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng thẳng vuông góc với
mt phng.
Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông
góc.
Nhận biết được công thc tính th tích ca
hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp.
Thông hiu:
Xác định được điu kiện để đường thng
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 3 (TL)
vuông góc với mt phẳng.
Xác đnh được hình chiếu vuông góc của
một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
Giải thích được đưc định ba đường
vuông góc.
Giải thích được đưc mi liên h gia tính
song song nh vuông góc của đưng thng
và mặt phng.
Vn dng:
Tính đưc th tích của hình chóp, hình lăng
trụ, hình hộp trong nhng tng hợp đơn
gin (ví d:
nhận biết được đường cao diện
tích mặt đáy của hình chóp).
Vn dng cao:
Vận dụng được kiến thc v đường thng
vuông góc với mt phng đ mô t mt s
hình ảnh trong thc tiễn.
Hai mt phng
vuông góc (3 tiết)
Nhn biết:
Nhận biết được hai mt phẳng vuông góc
trong không gian.
Thông hiu:
Xác đnh được điều kiện để hai mt phng
vuông góc.
Giải thích được tính chất cơ bn v hai mt
phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất cơ bản của hình
lăng tr đứng, ng tr đều, hình hộp đứng,
hình hộp ch nht, hình lập phương, hình
chóp đều.
Vn dng cao:
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
– Vận dụng được kiến thc v hai mt phng
vuông góc đ mô t mt s hình nh trong
thc tiễn.
Tng
15
16
7
1
T l %
30%
40%
25%
5%
T l chung
70%
30%
SỞ GD&ĐT LÀO CAI
THPT SỐ 3 VĂN BÀN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP: 11
(Đề thi gồm 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ THI: 002
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . .
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. [NB] Khng định nào sau đây đúng :
A.
1
n
n
a
a
=
vi
0a
B.
1
,
n
n
aa
a
= ∀∈
C.
0
1;aa= ∀∈
D.
0
0;aa= ∀∈
Câu 2. [NB] Căn bậc năm của
42
bng ?
A.
2
B.
2
C.
( )
5
42
D.
42
.
Câu 3. [TH] Rút gọn biểu thc
1
1
3
2
.P aa=
vi thu được kết quả
A.
1
6
Pa=
. B.
2
3
Pa=
. C.
5
6
Pa=
. D.
3
2
Pa=
.
Câu 4. [TH] Rút gọn biểu thức
3
4
:Pa a=
vi thu được kết quả
A.
4
5
Pa=
. B.
1
4
Pa=
. C.
5
4
Pa=
. D.
3
2
Pa=
.
Câu 5. [NB] Cho và số , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
?
A.
( )
log . log log
a aa
bc b c= +
. B.
( )
log . log .log
a aa
bc b c=
.
C.
( )
log . log log
a aa
bc b c=
. D.
( )
log
log .
log
a
a
a
b
bc
c
=
.
Câu 6. [NB] Cho
0, 1aa>≠
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
log 1
a
a =
. B.
log 0
a
a =
. C.
log
a
aa=
. D.
log 2
a
aa=
.
Câu 7. [TH] Cho , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 3. B. . C. . D. .
Câu 8. [TH] Cho
22
log 3 ,log 5ab= =
. Biểu thị
9
log 10
theo a và b
A.
2
1
a
b+
. B.
1
2
b
a
+
. C.
2
b
a
. D.
1
2
b
a
.
Câu 9. [NB] Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. [NB] Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
0a >
0a >
, , 0; 1abc a>≠
α
0, 1aa>≠
3
log
a
Da=
1
3
3
1
3
3
5
x
y =
( )
3
x
y =
4
x
y
=
4
yx
=
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. [NB] Tập xác định của hàm số
7
x
y =
.
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
{ }
\0
. D.
.
Câu 12. [TH] Tập xác định của hàm số
( )
2
log 1yx=
.
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
{ }
\1
. D.
.
Câu 13. [TH] Cho hàm số
log
a
yx=
( )
01a<≠
có đồ thị như hình vẽ:
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm snghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm snghịch biến trên
( )
0; +∞
D. Hàm số đồng biến trên
( )
0; +∞
Câu 14. [NB]
Phương trình
2
x
a=
có nghiệm khi ?
A.
0a <
. B.
0a >
. C.
0a
. D.
1a
.
Câu 15. [NB]
Nghiệm của phương trình
39
x
=
là:
A.
3x =
. B.
1
2
x =
. C.
2x =
. D.
27x =
.
Câu 16. [TH] Tìm tập nghiệm ca bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. [TH] Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 18. [TH] Tập nghiệm ca bất phương trình
1
4 16
x
>
là:
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 19. [VD] Tích tất ccác nghim của phương trình
2
ln 2ln 3 0xx+ −=
bng
A.
3
1
e
. B.
2
. C.
3
. D.
2
1
e
Câu 20. [VD] Snghiệm nguyên của bất phương trình
2
7
24
x
<
là:
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
2
logyx=
2
x
y =
1
2
x
y

=


2
yx=
x
y
1
2
2
O
S
( )
2
log 1 4x −>
( )
;17S = −∞
( )
1;1 7S =
( )
17;S = +∞
( )
0;17S =
3
log (3 2) 3x −=
29
3
x =
11
3
x =
25
3
x =
87x =
Câu 21. [NB] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b có số đo từ 0
0
đến 180
0
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 0
0
khi đường thẳng a song song hoặc trùng với đường
thẳng b.
C. Góc giữa hai đường thẳng song song bằng 180
0
.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 22. [NB] Trong không gian cho ba đưng thng phân biệt
a
,
b
,
c
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Nếu
a
b
cùng vuông góc vi
c
thì
//ab
.
B. Nếu
//ab
ca
thì
cb
.
C. Nếu góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
thì
//ab
.
D. Nếu
a
b
cùng nm trong mp
( )
// c
α
thì góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
.
Câu 23. [TH] Cho hình lập phương (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa
hai đường thẳng bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. [TH] Cho hình chóp
.S ABCD
tt ccác cạnh đều bằng
a
. Số đo của góc
( )
,SB CD
bng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 25. [NB] Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
(P) thì
A. a vuông góc với mặt phẳng (P). B. a không vuông góc với mặt phẳng (P)
C. a song song với mặt phẳng (P). D. a nằm trong mặt phẳng (P)
Câu 26. [NB] Qua điểm
O
cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
cho
trước?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô số.
Câu 27. [TH] Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nht, SA vuông góc với đáy ( tham
khảo hình vẽ bên dưới). Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào ?
A. (SAB) B. (SAC) C. (SCD) D. (SAD)
.ABCD A B C D
′′
AC
′′
BD
60°
30°
45°
90°
A
D
B
C
S
Câu 28. [TH] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC,
SB = SD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB(SAC). B. CDAC. C. SO(ABCD). D. CD(SBD).
Câu 29. [NB] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình vuông cạnh a và
SA
vuông góc với
mặt phẳng
( )
ABCD
, biết
6
3
a
SA =
.Góc giữa
SC
vi
( )
ABCD
bng?
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 30. [NB] Hình hộp ABCD.ABCDtrở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các
điều kiện nào sau đây?
A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
C. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông
D. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 31. [NB] Trong lăng trụ đều khẳng định nào sau đây sai?
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C. Các cạnh bên là những đường cao
D. Các mặt bên những hình bình hành.
Câu 32. [TH] Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
( tham khảo hình vẽ bên dưới). Mt
phng
( )
A AC
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ABB A
′′
. B.
( )
ABCD
. C.
( )
ADD A
′′
. D.
( )
CDD C
′′
.
Câu 33. [TH] Cho hình lập phương ( tham khảo hình vẽ bên dưới).
.ABCD A B C D
′′
Số đo góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABD
mặt phẳng
( )
''A B BA
là:
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 34. [VD] Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
,B SA
vuông góc với đáy và
SA AB=
(tham khảo hình bên).
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bng
A.
60
. B.
30
. C.
90
. D.
45
.
Câu 35. [VD] Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA
= . Góc gia (SCD) và (ACD) là:
A.
0
0
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình
3
3 27
x
=
.
Câu 2 (0,5 điểm). Năm
2023
, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe
X
850.000.000
đồng và dự định trong
10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm
2028
hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe
X
là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng
nghìn)?
Câu 3 (1,0 điểm). Chonh chóp tứ giác đều
ABCD
cạnh đáy bằng
a
,
O
là tâm của đáy và
.SO a=
Gọi
α
là góc giữa
SA
và mặt phẳng
( )
SDC
. Tính giá trị của
sin
α
.
Câu 4 (0,5 điểm). Có bao nhiêu số nguyên
x
tha mãn
22
37
16 16
log log
343 27
xx−−
<
?
------------- HẾT -------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm./.
B'
C'
A'
D'
D
A
C
B
3a
B
D
A
C
S
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
1A
2A
3C
4B
5A
6A
7B
8B
9D
10B
11D
12A
13D
14B
15C
16C
17A
18D
19D
20B
21B
22B
23D
24C
25A
26A
27A
28C
29A
30C
31D
32B
33C
34D
35C
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu hỏi
Lời giải
Điểm
Câu 1
Giải phương trình
3
3 27
x
=
1,0 đ
Ta có:
3
3 27 3 3
x
x
= −=
0,5
6x⇔=
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
6x =
.
0,5
Câu 2
Năm
2023
, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe
X
850.000.000
đồng và dự định trong
10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán của
năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2028
hãng xe ô tô niêm yết giá bán
xe
X
là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
0, 5 đ
Giá bán xe năm đầu tiên:
1
850.000.000A =
đồng.
Giá bán xe năm thứ hai:
( )
2 11 1
.1A A Ar A r=−=
đồng, với
2%r =
.
Giá bán xe năm thứ ba:
( ) ( )
2
3 22 2 1
11A A Ar A r A r= = −=
đồng.
0,25
Giá bán xe năm thứ
n
:
( )
1
1
1
n
n
AA r
=
đồng.
Vậy giá bán xe năm thứ 6 ( năm 2028) là:
( ) ( )
55
61
1 850.000.000. 1 2% 768.333.000AA r= −=
đồng.
0,25
Câu 3
Cho hình chóp tứ giác đều
ABCD
có cạnh đáy bằng
a
,
O
là tâm của đáy
.SO a=
Gọi
α
là góc giữa
SA
mặt phẳng
( )
SDC
. Tính giá trị của
sin
α
.
1,0 đ
Ta có:
(
)
(
)
( )
( )
, 2,
sin
d A SDC d O SDC
SA SA
α
= =
Dựng
OI BC
tại
I
,
OK SI
tại
K
( )
(
)
,OK d O SDC⇒=
.
(Dựng đúng hình vẽ)
0,25
Do
ABCD
là hình vuông nên
I
là trung điểm của
2
a
BC OI⇒=
.
Ta có:
2 2 22
1 1 15 5
5
a
OK
OK OI OS a
= + =⇒=
.
0,25
Xét
SOA
vuông tại O có:
12
,
22
a
SO a OA AC= = =
22
6
2
a
SA SO OA
= +=
0,25
Vậy
(
)
( )
5
2.
2,
2. 4
5
sin .
6 30
2
a
d O SDC
OK
SA SA
a
α
= = = =
0,25
Câu 4
Có bao nhiêu số nguyên
x
tha mãn
22
37
16 16
log log
343 27
xx−−
<
0,5 đ
TXĐ:
( ) ( )
; 4 4; .D = −∞ +∞
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
3
22
7
2
7
3
7
7
2
22
37
7
3
7
3
7
3
7. 16 3 16 3 3
7 1 .l 16 3 7 3 3
3 log 7 log 3
log 16
log 7 1
16 16
log log
343 27
log log log log
log og log log
xx
xx
x
x

−−< −−

−<
−−
−<
<
( )
( )
( )
2
77
23
77
log 16 3 1 log 3
log 16 log 21
x
x
−<+
−<
23
16 21
9277 9277
x
x
−<
⇔− < <
Kết hp điu kin ta có
{ }
96; 95;...; 5;5;...;95;96x ∈−
.
Vậy có 184 số nguyên x tha mãn.
0,25
0,25
| 1/13

Preview text:

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương VI. Hàm
số mũ và hàm số Phép tính lũy thừa (2 tiết) 1-2 3-4 8% lôgarit (8 tiết)
Phép tính lôgarit (2 tiết) 5-6 7-8 8% 1
Hàm số mũ.Hàm số lôgarit (2 tiết) 9-11 12-13 TL2 15%
Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit (2 tiết) 14-15 16-18 TL1 19-20 TL4 29%
Hai đường thẳng vuông góc Chương VIII. (2 tiết) 21-22 23-24 8% 2 Quan hệ vuông
Đường thẳng vuông góc với
góc trong không mặt phẳng (3 tiết) 25-26 27-28 29 TL3 15% gian (8 tiết)
Hai mặt phẳng vuông góc (3 tiết) 30-31 32-33 34-35 17% Tổng 15 0 15 1 5 2 0 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số
mũ nguyên của một số thực khác 0; luỹ thừa
với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực
của một số thực dương. Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính
luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số
mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực. Câu 1 Câu 3
Phép tính lũy thừa Vận dụng: (2 tiết)
– Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép Câu 2 Câu 4 1
tính luỹ thừa bằng sử dụng máy tính cầm tay. Chương VI. Hàm số mũ và
– Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ hàm số lôgarit
thừa trong tính toán các biểu thức số và rút (8 tiết)
gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan
đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực
tiễn gắn với phép tính luỹ thừa (ví dụ: bài toán
về lãi suất, sự tăng trưởng,...). Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a Phép tính lôgarit
> 0, a ≠ 1) của một số thực dương. Câu 5 Câu 7 (2 tiết) Thông hiểu: Câu 6 Câu 8
– Giải thích được các tính chất của phép tính
lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính
chất đã biết trước đó. Vận dụng:
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của
lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
– Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit
trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các
biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên
quan đến môn học khác hoặc có liên quan
đến thực tiễn gắn với phép tính lôgarit (ví
dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá học,...).
Hàm số mũ.Hàm Nhận biết:
số lôgarit (2 tiết)
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit.
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. Thông hiểu:
– Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số Câu 9 mũ, hàm số lôgarit. Câu 10 Câu 12
– Giải thích được các tính chất của hàm số Câu 11 Câu 13 Câu 2 (TL)
mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan
đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực
tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit (ví
dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...).
Phương trình, bất Thông hiểu: Câu 16 phương trình mũ Câu 14 Câu 19
– Giải được phương trình, bất phương trình Câu 17
và lôgarit (2 tiết) Câu 15 Câu 18 Câu 20 Câu 4 (TL) Câu 1 (TL)
mũ, lôgarit ở dạng đơn giản (ví dụ x 1+ 1 2 = ; 4 x 1 + 3x+5 2 = 2 ; log (x +1) = 3 ; 2 2
log (x +1) = log (x −1) ). 3 3 Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan
đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực
tiễn gắn với phương trình, bất phương trình
mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ
pH, độ rung chấn,...).
Hai đường thẳng Nhận biết:
vuông góc (2 tiết) – Nhận biết được khái niệm góc giữa hai 2
đường thẳng trong không gian.
– Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không gian. Vận dụng:
– Chứng minh được hai đường thẳng vuông Câu 23
góc trong không gian trong một số trường hợp Câu 21 Câu 24 đơn giản. Câu 22 Chương VIII. Quan hệ Vận dụng cao: vuông góc
– Sử dụng được kiến thức về hai đường trong không
thẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh gian (8 tiết) trong thực tiễn. Đường thẳng Nhận biết: vuông góc với
– Nhận biết được đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng (3 tiết) mặt phẳng.
– Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. Câu 29
– Nhận biết được công thức tính thể tích của Câu 25 Câu 27 Câu 3 (TL) Câu 26 Câu 28
hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp. Thông hiểu:
– Xác định được điều kiện để đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng.
– Xác định được hình chiếu vuông góc của
một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
– Giải thích được được định lí ba đường vuông góc.
– Giải thích được được mối liên hệ giữa tính
song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Vận dụng:
– Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng
trụ, hình hộp trong những trường hợp đơn
giản (ví dụ: nhận biết được đường cao và diện
tích mặt đáy của hình chóp). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng để mô tả một số
hình ảnh trong thực tiễn. Hai mặt phẳng Nhận biết:
vuông góc (3 tiết) – Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian. Thông hiểu:
– Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc. Câu 30 Câu 32 Câu 33 Câu 34
– Giải thích được tính chất cơ bản của hình Câu 31 Câu 35
lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng,
hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng
vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Tổng 15 16 7 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30% SỞ GD&ĐT LÀO CAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 THPT SỐ 3 VĂN BÀN
MÔN: TOÁN – LỚP: 11
(Đề thi gồm 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ THI: 002
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . .
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. [NB]
Khẳng định nào sau đây đúng : A.n 1 a = với a ≠ 0 B.n 1 a = , a ∀ ∈  n a n a C. 0 a =1; a ∀ ∈  D. 0 a = 0; a ∀ ∈ 
Câu 2. [NB] Căn bậc năm của 4 − 2 bằng ?
A. − 2 B. 2 C. (− )5 4 2 D. 4 − 2 . 1 1
Câu 3. [TH] Rút gọn biểu thức 3 2
P = a .a với a > 0 thu được kết quả là 1 2 5 3 A. 6 P = a . B. 3 P = a . C. 6 P = a . D. 2 P = a . 3
Câu 4. [TH] Rút gọn biểu thức 4
P = a : a với a > 0 thu được kết quả là 4 1 5 3 A. 5 P = a . B. 4 P = a . C. 4 P = a . D. 2 P = a .
Câu 5. [NB] Cho a,b,c > 0;a ≠ 1 và số α ∈ , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. log b c = b + c . B. log b c = b c . a ( . ) loga .log a ( . ) loga loga a C. log b c b = b c . D. b c = . a ( ) log log . a a ( . ) loga loga log c a
Câu 6. [NB] Cho a > 0,a ≠ 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
log a = .
B. log a = . C. log a = a . D. log a = a . a 2 a 0 a 1 a
Câu 7. [TH] Cho a > 0,a ≠ 1 , biểu thức D = log a 3
có giá trị bằng bao nhiêu? a A. 1 3. B. . C. 3 − 1 . D. − . 3 3
Câu 8. [TH] Cho log 3 = a,log 5 = b . Biểu thị log 10 theo a và b 2 2 9 A. 2a .
B. 1+ b .
C. b . D. 1−b . 1+ b 2a 2a 2a
Câu 9. [NB] Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ. x x A. 3 y = 5 .
B. y = ( 3) . C. 4 x y − = . D. 4 y x− = .
Câu 10. [NB] Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ? x
A. y = log x 2x y = 1 2 y = x 2 . B. . C. y   =   . D. .  2 
Câu 11. [NB] Tập xác định của hàm số 7x y = . A. (0;+∞). B. ( ;0 −∞ ). C.  \{ } 0 . D.  .
Câu 12. [TH] Tập xác định của hàm số y = log x −1 . 2 ( ) A. (1;+∞). B. ( ) ;1 −∞ . C.  \{ } 1 . D.  .
Câu 13. [TH] Cho hàm số y = log x (0 < a ≠ )
1 có đồ thị như hình vẽ: a y 2 O x 1 2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 
B. Hàm số đồng biến trên 
C. Hàm số nghịch biến trên (0;+∞)
D. Hàm số đồng biến trên (0;+∞)
Câu 14. [NB] Phương trình 2x = a có nghiệm khi ?
A. a < 0 .
B. a > 0 .
C. a ≥ 0 . D. a ≠1.
Câu 15. [NB] Nghiệm của phương trình 3x = 9 là:
A.
x = 3 . B. 1 x = .
C. x = 2 .
D. x = 27 . 2
Câu 16. [TH] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x −1 > 4 2 ( ) . A. S = ( ;
−∞ 17) . B. S = (1;17) . C. S = (17;+∞) . D. S = (0;17) .
Câu 17. [TH] Phương trình log (3x − 2) = 3 3 có nghiệm là: 29 A. x = 11 B. x = 25 C. x = D. x = 87 3 3 3
Câu 18. [TH] Tập nghiệm của bất phương trình x 1 4 − >16 là: A. ( ; −∞ 3) . B. (2;+∞) . C. (4;+∞) . D. (3;+∞) .
Câu 19. [VD] Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
ln x + 2lnx − 3 = 0 bằng A. 1 . B. 2 − . C. 3 − . D. 1 3 e 2 e
Câu 20. [VD] Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x−7 2 < 4 là: A. 7 . B. 5. C. 6 . D. 4 .
Câu 21. [NB] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b có số đo từ 00 đến 1800
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 00 khi đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b.
C. Góc giữa hai đường thẳng song song bằng 1800 .
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 22. [NB] Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a b cùng vuông góc với c thì a // b .
B. Nếu a // b c a thì c b .
C. Nếu góc giữa a c bằng góc giữa b c thì a // b .
D. Nếu a b cùng nằm trong mp (α ) // c thì góc giữa a c bằng góc giữa b c .
Câu 23. [TH] Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa
hai đường thẳng AC′ và BD bằng A. 60° . B. 30° . C. 45° . D. 90° .
Câu 24. [TH] Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo của góc (SB,CD) bằng A. 30° . B. 45°. C. 60°. D. 90° .
Câu 25. [NB] Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P) thì
A.
a vuông góc với mặt phẳng (P).
B. a không vuông góc với mặt phẳng (P)
C. a song song với mặt phẳng (P).
D. a nằm trong mặt phẳng (P)
Câu 26. [NB] Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ∆ cho trước? A. 1. B. 2 . C. 3. D. Vô số.
Câu 27. [TH] Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy ( tham
khảo hình vẽ bên dưới). Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào ? S A D B C A. (SAB) B. (SAC) C. (SCD) D. (SAD)
Câu 28. [TH] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC,
SB = SD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB⊥(SAC). B. CD⊥AC. C. SO⊥(ABCD). D. CD⊥(SBD).
Câu 29. [NB] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với
mặt phẳng ( ABCD) , biết a 6 SA =
.Góc giữa SC với ( ABCD) bằng? 3 A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 30. [NB] Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các
điều kiện nào sau đây?
A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
C. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông
D. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 31. [NB] Trong lăng trụ đều khẳng định nào sau đây sai?
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C. Các cạnh bên là những đường cao
D. Các mặt bên là những hình bình hành.
Câu 32. [TH] Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Mặt
phẳng ( AAC) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. ( ABB A ′ ′) .
B.( ABCD) . C.( ADD A ′ ′) . D. (CDD C ′ ′) .
Câu 33. [TH] Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ ( tham khảo hình vẽ bên dưới). B' C' A' D' C B A D
Số đo góc giữa hai mặt phẳng ( ABD)và mặt phẳng ( A'B'BA) là: A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 34. [VD] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy và
SA = AB (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 35. [VD] Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA
= a 3 . Góc giữa (SCD) và (ACD) là: S A B D C A. 0 0 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm).
Giải phương trình x−3 3 = 27 .
Câu 2 (0,5 điểm). Năm 2023, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2028 hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều ABCD có cạnh đáy bằng a , O là tâm của đáy và SO = .
a Gọi α là góc giữa SA và mặt phẳng (SDC) . Tính giá trị của sinα . 2 2
Câu 4 (0,5 điểm). Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn x −16 x −16 log < log ? 3 7 343 27
------------- HẾT -------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm./. ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
1A 2A 3C 4B 5A 6A 7B 8B 9D 10B 11D 12A 13D 14B 15C
16C 17A 18D 19D 20B 21B 22B 23D 24C 25A 26A 27A 28C 29A 30C 31D 32B 33C 34D 35C
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu hỏi Lời giải Điểm
Giải phương trình x−3 3 = 27 1,0 đ Câu 1 Ta có: x−3
3 = 27 ⇔ x − 3 = 3 0,5 x = 6
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 6 . 0,5
Năm 2023, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 0, 5 đ Câu 2
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của
năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2028 hãng xe ô tô niêm yết giá bán
xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
Giá bán xe năm đầu tiên: A = 850.000.000 đồng. 1
Giá bán xe năm thứ hai: A = A A .r = A 1− r đồng, với r = 2% . 2 1 1 1 ( ) 0,25
Giá bán xe năm thứ ba: A = A A r = A (1− r) = A (1− r)2 đồng. 3 2 2 2 1 …
Giá bán xe năm thứ n : A A r − = − đồng. n (1 )n 1 1
Vậy giá bán xe năm thứ 6 ( năm 2028) là: 0,25
A = A (1− r)5 = 850.000.000.(1− 2%)5 ≈ 768.333.000 đồng. 6 1
Cho hình chóp tứ giác đều ABCD có cạnh đáy bằng a , O là tâm của đáy và Câu 3 SO = .
a Gọi α là góc giữa SA và mặt phẳng (SDC) . Tính giá trị của sinα . 1,0 đ d ( ,
A (SDC)) 2d (O,(SDC)) Ta có: sinα = = SA SA
Dựng OI BC tại I , OK SI tại K OK = d (O,(SDC)). 0,25 (Dựng đúng hình vẽ)
Do ABCD là hình vuông nên I là trung điểm của a BC OI = . 2 0,25 Ta có: 1 1 1 5 a 5 = + = ⇒ OK = . 2 2 2 2 OK OI OS a 5 0,25 Xét S
OA vuông tại O có: 1 a 2
SO = a,OA = AC = 2 2 2 2 a 6
SA = SO + OA = 2 ( a d O (SDC)) 5 2. 2 , 0,25 Vậy 2.OK 5 4 sinα = = = = . SA SA a 6 30 2 2 2 x −16 x −16 Câu 4
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log < log 3 7 343 27 0,5 đ TXĐ: D = ( ; −∞ 4 − ) ∪(4;+∞). Ta có: 2 2 x −16 x −16 log < log 3 7 343 27 2 2
⇔ log 7.log x −16 − 3 < log x −16 − 3log 3 3 7  ( ) 7  ( ) 7
⇔ (log 7 −1 .log x −16 < 3log 7 − 3log 3 3 ) ( 2 7 ) 3 7 3 log 7 − log 3 ⇔ log x −16 < 7 ( 2 ) ( 3 7 ) log 7 −1 3 ⇔ log ( 2 x −16 < 3 1+ log 3 7 ) ( 7 ) ⇔ log ( 2 x −16) 3 < log 21 7 7 2 3 ⇔ x −16 < 21
⇔ − 9277 < x < 9277 0,25
Kết hợp điều kiện ta có x∈{ 96 − ; 95 − ;...; 5 − ;5;...;95; } 96 .
Vậy có 184 số nguyên x thỏa mãn. 0,25
Document Outline

  • Ma_tran_Dac_ta_GK2_Toan_11_
  • Đề GK2 lớp 11