Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 11 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Thứ Sáu ngày 15 tháng 03 năm 2019, sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 11 năm học 2018 – 2019

Câu 1. (2,0 đim) Cho hàm s
123ym xm
đ th đưng thng
d
. Tìm
m
để đường
thng
d
ct trc
,Ox Oy
tại hai điểm
A
B
sao cho tam giác
OAB
cân.
Câu 2. (4,5 đim)
1) Giải phương trình
.
2) Gii h phương trình
32 3
3 2 32
2
352 5 3 5 25
x xy x y y
x y x xy x y


.
Câu 3. (4,0 đim)
1) Tìm
a
để hàm số
2
31 3
khi 1
1
2
khi 1
4
xx
x
x
fx
ax
x

liên tục tại điểm
1x
.
2) Cho dãy s
n
u
xác đnh bi
1
12 1
2
2019; 2020; , 2,
3
nn
n
uu
u u u nn

. Tính
lim
n
u
.
Câu 4. (2,5 đim) Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
có tâm
I
. Trung điểm
cnh
AB
(0; 3)M
, trung điểm đoạn
CI
(1; 0)J
. Tìm ta đ các đnh ca hình vuông, biết đnh
D
thuộc đường thng
: 10xy 
.
Câu 5. (4,0 đim)
1) Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht vi
3, AB a BC a
2SA SB SC SD a
. Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
AC
và
H
là hình chiếu vuông
góc ca
K
trên SA.
a) Tính độ dài đoạn
HK
theo
.a
b) Gi
I
giao đim ca hai đưng thng
,HK SO
. Mt phng
di động, luôn đi qua
I
và ct
các đon thng
,,,SA SB SC SD
lần lượt ti
,,,
ABC D

. Tìm giá tr nh nht ca
...P SA SB SC SD

.
2) Cho t diện đều
ABCD
đường cao
AH
. Mt phng
P
cha
AH
ct ba cnh
,,BC CD
BD
lần lượt ti
,,MNP
; gi
;;
là góc hp bi
;;AM AN AP
vi mt phng
BCD
. Chng minh
rng
222
tan tan tan 12

.
Câu 6. (3,0 đim)
1) Cho tam thc
2
f x x bx c
. Chng minh rng nếu phương trình
fx x
có hai nghim
phân bit và
2
2 34bb c 
thì phương trình
ffx x



có bn nghim phân bit.
2) Cho
,,abc
là các s thực dương thay đổi tha mãn
2
()a b c ab
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
2
2
22
ab c c
P
ab abc
ab




.
3) Lp
11
Toán có
34
hc sinh tham gia kiểm tra môn Toán để chọn đội tuyn d thi hc sinh gii
cp tnh. Đề kim tra gm
5
bài toán. Biết rng mi bài toán thì có ít nht
19
hc sinh giải quyết đưc.
Chng minh rng có
2
hc sinh sao cho mỗi bài toán đều được mt trong hai hc sinh này giải quyết được.
-----------------Hết-----------------
H và tên thí sinh :....................................................... S báo danh .............................
UBND TNH BC NINH
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
thi có 01 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Lp 11
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thi gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THC
UBND TNH BC NINH
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM
THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2018 - 2019
Môn: Toán – Lp 11
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
1. (2,0 điểm)
Ta có
d
ct trc
Ox
tại điểm
23
;0
1
m
A
m


(điu kin
1m
)
d
ct trc
Oy
tại điểm
0; 2 3Bm

0,5
Khi đó
OAB
vuông ti
O
nên
OAB
cân ti
O
23
23
1
m
OA OB m
m

0,5
3
2
2 30
2
11
0
m
m
m
m
m




.
0,5
Vi
3
2
m 
ta có ba điểm
,,ABO
trùng nhau (Loi). Hai trưng hp còn li tha mãn.
Vy
0; 2mm
là các giá tr cn tìm.
0,5
Chú ý:
+ Hc sinh thiếu điều kin
1m
tr 0,25 điểm.
+ Nếu hc sinh thiếu du tr tuyệt đối bước 2, mà làm đúng các bước trên và tìm ra được
2
m
cho 1,25 điểm.
+ Nếu hc sinh thiếu du tr tuyệt đối bước 2, mà làm đúng các bước trên và tìm ra được
3
2;
2
mm 
cho 1,0 điểm.
CÁCH 2: Hc sinh có th gii theo cách ngắn hơn như sau (vẫn cho điểm tối đa)
d
ct trc
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
sao cho
OAB
vuông cân ti
O
nên
d
có h s c
k
, vi
tan 45 1
1
tan135
kk
k
k


Mặt khác theo gi thiết
d
có h s c
1km
.
Do đó
11 0
10 2
mm
mm







.
2.1 (2,25 điểm)
Điu kin:
1
cos 3
2
x

0,25
Ta có: phương trình đã cho tương đương với
22
3
4 sin 3 cos2 1 2 cos
24
x
xx



2 2 3 cos 2 2 sin 2cos co2 3 cos 2 si 2s nxxx x xx 
0,75
cos 2 cos
6
xx



52
18 3
7
2
6
k
k
k
x
x



0,75
Vi
7
2
6
x kk

, ta có
1
cos 3 0
2
x 
(thỏa mãn điều kin
*
)
Vi
52
18 3
kxk


, ta có
31
cos 3
22
x

(không tha mãn điều kin
*
)
Vy phương trình đã cho có nghiệm
7
2
6
x kk

0,5
2.2 (2,25 điểm)
32 3
3 2 32
21
352 5 3 5 252
x xy x y y
x y x xy x y


Điu kin:
2
5
2 50
2
0
x
xx
x


Ta có phương trình
1
33 23
0x y xy y x y
 
22
22
2 10
2 1 0*
xy
x y x xy y
x xy y


0,5
2
2
22
7
2 1 1 0, ,
24
yy
x xy y x x y



nên phương trình
*
nghim.
0,25
Thay
yx
vào phương trình
2
ta có
3 2 32
352 5 3 5 25x x x xx x x

3 2 32 3
352 513 5 25 35
xx xx xxx xx  
2
32
2
2 51
35 2 51
2 51
xx
x x xx x
xx



2
3
2
32
2
25
4
10
35
2 51 0
35 2 51
25
3
1
xx
xx
xx x
x x xx x
xx







5 33 5 33
(3)
44
xx


, tha mãn.
1,0
2
2
3 23 2
(4) 25 2 5 (25) 2 5x xxxx x xxxx



2
3 3 23
2 (2 5) (2 5) (2 5)
x xx x xx 
2
33 2
(2 5) (2 5) 0x xx x 
2
3
32
2 2 50
25 3
(2 5) 0
2 50
24
xx
x
xx
x






, không tha mãn.
Vy h phương trình đã cho có nghiệm
5 33 5 33 5 33 5 33
; ; ;;
44 44
xy

 










.
0,5
3.1 (2,0 điểm)
TXĐ:
. 0,25
Ta có
2
11 1
1
lim lim lim
4
13 1 3 13 1
31 3
3
2
xx x
fx
xx
x
x
x
xx x



 

0,75
1
lim
x
fx
1
2
lim
4
x
ax
2
4
a
1
f
.
0,5
Hàm s liên tc tại điểm
1x 
11
lim lim 1
xx
fx fx f



21
1
44
a
a


.
0,5
3.2 (2,0 điểm)
Vi
2
n
ta có
1
1
2
3
nn
n
uu
u
1 11 1
3 2 33
n nn n n nn
u uu u u uu


11
1
3
n n nn
u u uu


.
0,5
Do đó, dãy
n
v
vi
1nn n
vu u

là mt cp s nhân vi
1
1
v
, công bi
1
3
q 
.
Ta có
1 2 3 211
...
n nn n n
u uu u u uuu


1 2 11
...
nn
v v vu


1
1
1
11
1
1
3
1 31
1. 2019 1 2019
1 1 43
1
3
n
n
n
n
q
uv u
q











.
1,0
Vy
1
3 3 1 8079
2019 lim
44 3 4
n
nn
uu



.
0,5
4. (2,5 điểm)
Gi
a
là đ dài cạnh hình vuông
ABCD
.
Ta có
22
2
2 22
2 25
2
2 48
aa a
AC a JD DI IJ













2
22
22 2 0
32 32 2 5
2 . cos 45 2. .
4 4 4 22 8
a a aa a
JM JA AM JA AM



.
2
2 22
5
4
a
DM AM AD 
222
DM DJ J M DMJ 
vuông ti
J
.
Do đó
JM
vuông góc vi
JD
(1)
Chú ý: Hc sinh có th dùng cách vec tơ để chứng minh tính chất vuông góc
0,5
M
J
I
D
C
B
A
D
thuc
nên
( ; 1) ( 1; 1), ( 1; 3).
D t t JD t t JM
 
Theo (1)
. 0 1 3 3 0 2 ( 2; 1)JD JM t t t D  
 
.
0,25
D thy
2
2
25 4
4
a
DM a a

.
Gi
( ; ).
Ax y
22
22
2; 3
2 ( 3) 4
67
4
( 2) ( 1) 16
;
55
xy
AM x y
AD
xy
xy









0,5
Vi
( 2; 3)A
(tha mãn)(vì khi đó
,AJ
cùng phía so vi
DM
).
(2; 3) (0; 1) (2; 1) (1; 0)BIC J 
0,75
Vi
67
;
55
A


(loi). (vì khi đó
,AJ
cùng phía so vi
DM
).
Vy ta đ các đnh hình vuông là
( 2; 3), (2; 3), (2; 1), ( 2; 1).A BC D 
0,5
5.1.a) (1,5 đim)
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Theo gi thiết ta có:
SO ABCD SO BK 
,
BK AC BK SA C BK SA 
BK HK
.
Do
ABC
vuông đỉnh
B
nên:
2
2
222
111 3
4
a
BK
BK AB BC

.
0,75
D thy
.SA BHK BH SA 
SAB
cân đnh
S
,
BH
là đường cao nên dễ thy
39
4
a
HB
.
Do
HBK
vuông ti
K
nên
2
2 22
27
16
a
HK HB BK
33
4
a
HK
.
Chú ý: Nếu học sinh không vẽ điểm
K
nằm trong đoạn
AC
thì tr 0,25 điểm.
0,75
5.2.b) (1,5 điểm)
Ta có
22
53
44
aa
SH SB BH HA 
.
T
O
k đường thng song song vi
SA
ct
HK
ti
J
.
Theo định lí Talet ta có
1
3
OJ OK
AH AK

0,75
I
D'
C'
B'
A'
K
H
O
D
C
B
A
S
3 11 6
5 55 5
AH OJ OI SO
SH SH SI SI
  
.
Chú ý: Nếu dùng định lý Melenauyt (không chứng minh định lí) để tính tỉ s
6
5
SO
SI
tr
0,5 điểm.
T
,
AC
lần lượt k các đưng thng song song vi
AC
ct
SO
lần lượt ti
,
EF
.
Khi đó
12
2
5
SA SC SE SF SO OE SO OF SO
SA SC SI SI SI SI



Tương tự ta có
12 24
''5 ''''5
SB SD SA SB SC SD
SB SD SA SB SC SD

.
0,5
Áp dụng bất đẳng thc Côsi ta có
4
4
24 625
4 . . . ...
5 ' ' ' ' 81
SA SB SC SD
SA SB SC SD a
SA SB SC SD


Du bng xy ra khi
5
3
a
SA SB SC SD


Vy giá tr nh nht ca biu thc
...SA SB SC SD

bng
4
625
81
a
.
0,25
5.2 (1,0 điểm)
Gi
a
là đ dài cạnh t diện
ABCD
khi đó
2
3
AH a
.
Đẳng thc cn chng minh
222
tan tan tan 12
1
Tương đương với
2 2 22
1 1 1 18
(2)
MHNHPHa

0,5
C'
A'
F
E
J
I
K
H
O
C
A
S
Xét tam giác
BCD
T
H
k
;;HI HJ HK
vuông góc vi
;;BC CD BD
. Không mt tính
tng quát ta có th gi s
M
thuộc đoạn
BI
và gi
123
;;
lần lượt là ba góc hp bi
;;HM HN HP
vi ba cnh
;;.BC CD BD
Ta có tam giác
HMI
HNJ
vuông ti
I
J
nên t giác
HICJ
ni tiếp
13
120 120º ºIHJ  
Mặt khác tng ba góc ca tam giác
BMP
bng
180
nên
180BMP BPM B 
13
180 60 180


13
60
T đó suy ra
222
123
2 2 22
1 1 1 12
sin sin sin
MHNHPHa





22 2
1 11
2
12
sin sin 120 sin 60
a






00
1 11
2
6
1 cos2 1 cos 2 120 1 cos2 60
a


 


11111
6 1111
3 cos 2 cos 2 sin 2 cos2 sin 2
2222a






2
18
a
Vy
222
tan tan tan 12
0,5
6.1. (1,0 điểm)
Đặt
,
axc b yc
t điều kin ta có
2
( 1)x y xy
22
11
xy
P
x y xy
xy

.
Ta có
2
2 22
( 1) ()4()2()10
2
xy
xy xy xy xy xy


 



2
2
3()8()40 2
3
xy yxxy  
.
0,5
Đặt
2
,2
3
ttxy



thay
2
( 1)xy t
vào biểu thức
P
ta được
22
2 22 2 2
( 1) ( 1)
11 11
2( 1) ( 1) 4 2 ( 1)
tt
P
tt
t t t tt t

 

2
22 2
( 1)
111
2( 1) 4 2 2( 1)
t
t
t tt t


0,5
C
P
D
N
K
J
H
I
M
B
A
K
J
I
H
P
N
M
D
C
B
22
24
| 1|
4 2 2( 1)
tt
tt t


2
24 2
2, ; 2
| 1| 3tt
t
t




Vy
min
21P abc
.
6.2. (1,0 điểm)
Ta có
2
ffx x f x bfx c x 
2
fx fx x xfx x bfx x x bx c x

  


1
fx x fx x b




.
Do đó,
2
1
0
1 1 02
fx x
ffx x
x b xbc


0,5
Theo gi thiết,
1
có hai nghim phân biệt; do
2
2 34bb c 
nên
2
cũng hai
nghim phân bit.
Gi
0
x
là nghim ca
1
ta có
2
00 0
x bx c x 
.
Khi đó nếu
0
x
là nghim ca
2
thì
2
00 0 0
1
1 10 2 10
2
b
x b xbc xb x
 
.
2
2
1
11
4 23
22 2
bb
bb
c cb b




, trái gi thiết.
Do đó,
0
x
không là nghim ca
2
. Vy phương trình
ffx x
có bn nghim phân bit.
0,5
6.3. (1,0 điểm)
Giả sử ngược lại, tức là với hai học sinh bất kỳ tồn tại ít nhất một bài toán mà cả hai học sinh
đó đều không giải được. Bây giờ ta sẽ đếm các bộ ba
,,
xay
trong đó
,xy
là hai học sinh
a
là bài toán mà cả hai học sinh
,xy
đều không giải quyết được. Gọi
k
là số tất cả các bộ ba
như vậy.
Ta có
2
34
C
cách chọn hai học sinh từ
34
học sinh. hai học sinh bất kthì ít nhất một
bài toán mà cả hai học sinh đều không giải quyết được nên
2
34
561kC
1
0,5
Mặt khác, mỗi bài toán
a
ít nhất
19
học sinh giải được nên mỗi bài toán nhiều
nhất
15
học sinh không giải được. Như vậy, đối với mỗi bài toán
a
có nhiều nhất
2
15
C
cặp
học sinh không giải được bài toán
a
.
Do đó
2
15
5. 525 2kC
Từ
1
2
dẫn đến mâu thuẫn.
Điều giả sử sai, tức là bài toán được chứng minh.
0,5
1. ớng dẫn chm này ch trình bày sơ lược mt cách gii. Bài làm ca hc sinh phi chi tiết, lp
lun cht ch, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
2. Vi các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thng nhất điểm chi tiết nhưng
không được vượt quá s điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình
chm phải được trao đổi trong t chm và ch cho điểm theo s thng nht ca c t.
3. Đim toàn bài là tng s điểm ca các phần đã chấm, không làm tròn điểm
| 1/8

Preview text:

UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Lớp 11 ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho hàm số y  m  
1 x  2m  3 có đồ thị là đường thẳng d . Tìm m để đường
thẳng d cắt trục Ox,Oy tại hai điểm A B sao cho tam giác OAB cân. Câu 2. (4,5 điểm)   2 x 2 3 4 sin
 3 cos 2x  1  2 cos x          1) Giải phương trình 2 4   0. 2 cos 3x  1 3 2 3 x
  xy x  2y y
2) Giải hệ phương trình  . 3  x  3y    2 3 2
5 2x  5x  3y  5x  2y  5  Câu 3. (4,0 điểm)
 3x 1  x  3  khi x  1  1) Tìm 2
a để hàm số f x  x  1  
liên tục tại điểm x  1.
a  2x  khi x  1  4  2) Cho dãy số  2u u u xác định bởi n n 1
u  2019;u  2020;u  
,n  2,n   . Tính limu . n  1 2 n 1  3 n
Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I . Trung điểm
cạnh AB M(0;3), trung điểm đoạn CI J(1;0). Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh D
thuộc đường thẳng  : x y  1  0. Câu 5. (4,0 điểm)
1) Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 3, BC a
SA SB SC SD  2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC H là hình chiếu vuông
góc của K trên SA.
a) Tính độ dài đoạn HK theo a.
b) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng HK,SO . Mặt phẳng  di động, luôn đi qua I và cắt
các đoạn thẳng S , A S ,
B SC,SD lần lượt tại A ,B ,C ,D . Tìm giá trị nhỏ nhất của P SA .SB .SC .SD .
2) Cho tứ diện đều ABCD có đường caoAH . Mặt phẳng P chứa AH cắt ba cạnh BC,C , D
BD lần lượt tạiM,N,P ; gọi ;
 ; là góc hợp bởi AM;AN;AP với mặt phẳngBCD. Chứng minh rằng 2 2 2
tan  tan  tan  12 . Câu 6. (3,0 điểm) 1) Cho tam thức   2
f x x bx c . Chứng minh rằng nếu phương trình f x  x có hai nghiệm phân biệt và 2
b  2b  3  4c thì phương trình f f x  x có bốn nghiệm phân biệt.   2) Cho a, ,
b c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn 2
(a b c)  ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2   biểu thức ab c c P        . 2 2 a b a b
a b c
3) Lớp 11 Toán có 34 học sinh tham gia kiểm tra môn Toán để chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi
cấp tỉnh. Đề kiểm tra gồm 5 bài toán. Biết rằng mỗi bài toán thì có ít nhất 19 học sinh giải quyết được.
Chứng minh rằng có 2 học sinh sao cho mỗi bài toán đều được một trong hai học sinh này giải quyết được.
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh ............................. UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán – Lớp 11 Câu
Lời giải sơ lược Điểm 1. (2,0 điểm)   Ta có m
d cắt trục Ox tại điểm 2 3 A ;0 
(điều kiện m  1)  m 1  0,5
d cắt trục Oy tại điểm B 0; 2m   3 Khi đó m OA
B vuông tại O nên OA
B cân tại O 2 3
OA OB   2m  3 0,5 m  1  3 m    2  m  3  0  2    m     2 . 0,5 m  1  1    m   0  Với 3
m   ta có ba điểm , A ,
B O trùng nhau (Loại). Hai trường hợp còn lại thỏa mãn. 2 0,5
Vậy m  0;m  2 là các giá trị cần tìm. Chú ý:
+ Học sinh thiếu điều kiện m  1 trừ 0,25 điểm.
+ Nếu học sinh thiếu dấu trị tuyệt đối ở bước 2, mà làm đúng các bước trên và tìm ra được
m  2 cho 1,25 điểm.
+ Nếu học sinh thiếu dấu trị tuyệt đối ở bước 2, mà làm đúng các bước trên và tìm ra được 3
m  2;m   cho 1,0 điểm. 2
CÁCH 2: Học sinh có thể giải theo cách ngắn hơn như sau (vẫn cho điểm tối đa)
d cắt trục Ox,Oy lần lượt tại , A B sao cho OA
B vuông cân tại O nên d có hệ số góc k  tan 45 k    1 k , với    k   tan135 k   1    
Mặt khác theo giả thiết d có hệ số góc k m 1. m  1 1 m     0 Do đó    . m  1 0 m     2   2.1 (2,25 điểm) Điều kiện: 1 cos 3x   0,25 2
Ta có: phương trình đã cho tương đương với   2 x 2 3 4 sin
 3 cos 2x  1  2 cos x      2  4  0,75
 2  2 cos x  3 cos 2x  2  sin 2x  2 cos x  3 cos 2x  sin 2x  5 2   x    k  cos 2  x     cos  18 3  
x   k    0,75  6   7 x    k2   6 Với 7 x  
k2k  , ta có 1
cos 3x  0   (thỏa mãn điều kiện   * ) 6 2 Với 5 2 x   k
k  , ta có 3 1 cos 3x  
  (không thỏa mãn điều kiện   * ) 0,5 18 3 2 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 7 x  
k2k   6 2.2 (2,25 điểm)  3 2 3 x
  xy x  2y y   1  3 
x  3y   2 3 2
5 2x  5x  3y  5x  2y  52   5  Điều kiện:   2 x
2x  5x  0   2 x    0  Ta có phương trình   1  3 3
x y    2 3
xy y   x y  0    x y x y 2 2 x xy 2y 1 0        0,5  2 2
x xy  2y  1  0   *  2 2   Mà 2 2 y   7y
x xy  2y  1  x    
 1  0, x,y  
 nên phương trình   * vô  2 4 0,25 nghiệm.
Thay y x vào phương trình 2 ta có
 3x x   2 3 2 3
5 2x  5x  3x  5x  2x  5   3
x x   2 x x   3 2
x x x    3 3 5 2 5 1 3 5 2 5 x  3x   5   
x x   2 3 2x 5x 1 3 5   x   2
2x  5x   1 2 1,0 2x  5x  1  2  3 
2x  5x  1  0
x  3x  5   3   2
2x  5x   1   x    0   3     x   3x  5   1  x    2 2 2x  5x x x  1 2 5 4  5  33 5  33 (3)  x   x  , thỏa mãn. 4 4  x x x x x xx           
x x x2 2 3 2 3 2 (4) 2 5 2 5 (2 5) 2 5  x 2 3 3 2 3
 2x (2x  5)  (2x  5)  x (2x  5)  x 2 3 3 2
x (2x  5)  (2x  5)  0 2 3  0,5 2x  5   3 2
 x  2x  5  0 3 2  x  
   (2x  5)  0      , không thỏa mãn.  2  4 2  x  5  0 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm                x y 5 33 5 33 5 33 5 33 ;   ;   ; ;  .      4 4     4 4    3.1 (2,0 điểm) TXĐ:  . 0,25 Ta có x   x f    0,75  x 3 1 3 2 1 lim lim lim x 1 x 1  2
x   x   x   x 1   
x   x   x  3 4 1 3 1 3 1 3 1
a  2x a
lim f x  lim 2   f   1 . 0,5   x 1  x 1  4 4
Hàm số liên tục tại điểm a  2 1
x  1  lim f x  lim f x  f    a  1 . 0,5    1 x 1  x 1  4 4 3.2 (2,0 điểm)  Với 2u un  2 ta có n n 1 u    3u  2u u  3u  3u u   u n 1  3 n 1  n n 1  n 1  n n n 1  0,5   1 u
u   u u . n 1  n   n n 1   3
Do đó, dãy v với v u u là một cấp số nhân vớiv  1, công bội 1 q   . n n n 1  n 1 3
Ta có u u uuu
 ...  u u u vv
 ...  v u n n n 1  n 2  n 3  2 1 1 n 1  n 2  1 1 n 1   1 1,0 1       n 1 n 1      1 q   3 3   1 u vu  1.  2019  1             2019 . n 1 1 1 q 1 4   3 1      3 n 1    Vậy 3 3 1   8079 u  2019       lim u  . 0,5 n 4 4  3 n  4 4. (2,5 điểm) M A B I J D C Gọi
a là độ dài cạnh hình vuông ABCD . 2 2     2 Ta có     2 2 2 a 2 a 2 5a
AC a 2  JD DI IJ               2   0,5    4  8   2   2 2   2 2 2 0 3a 2 a 3a 2 a 2 5a
JM JA AM  2 . JA AM cos 45        2. .  .  4  4 4 2 2 8   2 2 2 2 5a
DM AM AD  2 2 2
DM DJ JM DMJ  vuông tại J . 4
Do đó JM vuông góc với JD (1)
Chú ý: Học sinh có thể dùng cách vec tơ để chứng minh tính chất vuông góc  
D thuộc  nên D(t;t  1)  JD(t  1;t  1),JM(1;3). Theo (1)   0,25
JD.JM  0  t
  1  3t  3  0  t  2  D(2;1). 2 Dễ thấy 2 a
DM  2 5  a   a  4 . 4  0,5 2 2   x   2;y  3 AM  2 x   (y  3)  4  Gọi ( A x;y). Vì         2 2 6 7 AD   4 (
x  2)  (y  1)  16   x     ;y    5 5 Với (
A 2;3)(thỏa mãn)(vì khi đó ,
A J cùng phía so với DM ). 0,75
B(2;3)  I(0;1)  C(2;1)  J(1;0)   Với 6 7 A ;   (loại). (vì khi đó ,
A J cùng phía so với DM ). 5 5 0,5
Vậy tọa độ các đỉnh hình vuông là (
A 2;3),B(2;3),C(2;1),D(2;1). 5.1.a) (1,5 điểm) S H A' B' I B A D' C' 0,75 O K D C
Gọi O là giao điểm của AC BD . Theo giả thiết ta có:
SO  ABCD  SO BK ,
BK AC BK  SAC   BK SA BK HK . 2 Do 1 1 1 3a A
BC vuông đỉnh B nên: 2    BK  . 2 2 2 BK AB BC 4
Dễ thấy SA  BHK  BH S . A a S
AB cân đỉnh S , BH là đường cao nên dễ thấy 39 HB  . 4 0,75 2 Do a 3a 3 H
BK vuông tại K nên 2 2 2 27
HK HB BK   HK  . 16 4
Chú ý: Nếu học sinh không vẽ điểm K nằm trong đoạn AC thì trừ 0,25 điểm. 5.2.b) (1,5 điểm) Ta có 2 2 5a 3a
SH SB BH   HA  . 4 4
Từ O kẻ đường thẳng song song với SA cắt HK tại J . 0,75
Theo định lí Talet ta có OJ OK 1   AH AK 3 Mà AH 3 OJ 1 OI 1 SO 6        . SH 5 SH 5 SI 5 SI 5 S H C' I J A' E K O C A F
Chú ý: Nếu dùng định lý Melenauyt (không chứng minh định lí) để tính tỉ số SO 6  trừ SI 5 0,5 điểm. Từ ,
A C lần lượt kẻ các đường thẳng song song với AC cắt SO lần lượt tại E,F . Khi đó SA SC SE SF
SO OE SO OF SO 12      2  SASC SI SI SI SI 5 0,5 Tương tự ta có SB SD 12 SA SB SC SD 24        . SB ' SD ' 5 SA' SB ' SC ' SD ' 5
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có 24 SA SB SC SD 625 4 4  4 . . .
SA .SB .SC .SD  a 5
SA' SB ' SC ' SD ' 81 0,25 Dấu bằng xảy ra khi 5a
SA  SB  SC   SD  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 625
SA .SB .SC .SD bằng 4 a . 81 5.2 (1,0 điểm)
Gọi a là độ dài cạnh tứ diện ABCD khi đó 2 AH a . 3
Đẳng thức cần chứng minh 2 2 2
tan  tan  tan  12   1 0,5 Tương đương với 1 1 1 18    (2) 2 2 2 2 MH NH PH a A D B K P N D K M H B P I J M N H J I C C
Xét tam giác BCD Từ H kẻ HI;HJ;HK vuông góc với BC;CD;BD . Không mất tính
tổng quát ta có thể giả sử M thuộc đoạn BI và gọi ;; lần lượt là ba góc hợp bởi 1 2 3
HM;HN;HP với ba cạnh BC;CD;BD.
Ta có tam giác HMI HNJ vuông tại I J nên tứ giác HICJ nội tiếp 
IHJ  120º  120º 1 3
Mặt khác tổng ba góc của tam giác BMP bằng 180 nên   
BMP BPM B  180  180   60  180   60 1  3 1 3 Từ đó suy ra 1 1 1 12 2 2 2
sin sin sin       2 2 2 2  1 2 3 MH NH PH a   12  2 2 sin sin 120 sin 60       2    2 1 1  1  a   
6 1 cos21 cos2 120 1 cos2 60          2   0   0 1 1 1  a    0,5 6  1 1 1 1  18
 3  cos 2 cos2 sin 2 cos2 sin 2  1 1 1 1 1 a  2 2 2 2    2 a Vậy 2 2 2
tan  tan  tan  12 6.1. (1,0 điểm) Đặt xy 1 1 a x ,
c b yc từ điều kiện ta có 2
(x y  1)  xy P    . 2 2 x y x y xy 2   Ta có  2 x y   2 2
(x y  1)  xy  
 (x y)  4 (x y)  2(x y)  1   0 0,5   2       2 2
 3(x y)  8(x y)  4  0 
x y  2 . 3   Đặt 2 t x  ,
y   t  2  thay 2
xy  (t  1) vào biểu thức P ta được 3  2 2 (t  1) 1 1 (t  1) 1 1 P       0,5 2 2 2 2 2 t t  2(t  1) (t  1) t t   4t  2 (t  1) 2 (t  1) 1 1 1     2 2 2 t 2(t  1) t   4t  2 2(t  1) 2 4 2 4 2     
 2, t   ;2 2 2 t | t  1 | t
  4t  2  2(t  1) 2 t | t 1 | t   3   
Vậy P  2  a b c  1. min 6.2. (1,0 điểm) Ta có    2
f f x x f x bf x  c x                         2 f x f x x x f x x
b f x x x bx c x  
f xx f xx b 1       . 0,5     f x x 1
Do đó, f f x       x  0   2 x   b  
1 x b c  1  0 2  Theo giả thiết,  
1 có hai nghiệm phân biệt; do 2
b  2b  3  4c nên 2 cũng có hai nghiệm phân biệt.
Gọi x là nghiệm của   1 ta có 2
x bx c x . 0 0 0 0
Khi đó nếu x là nghiệm của 2 thì 0  0,5 2 b 1
x b  1 x b c  1  0  2x b  1  0  x   . 0   0 0 0 2 2    b   b b   1 1 b  1 2      c  
 4c b  2b  3  , trái giả thiết.  2  2 2
Do đó, x không là nghiệm của 2. Vậy phương trình f f x  x có bốn nghiệm phân biệt. 0 6.3. (1,0 điểm)
Giả sử ngược lại, tức là với hai học sinh bất kỳ tồn tại ít nhất một bài toán mà cả hai học sinh
đó đều không giải được. Bây giờ ta sẽ đếm các bộ ba x,a,y trong đó x,y là hai học sinh và
a là bài toán mà cả hai học sinh x,y đều không giải quyết được. Gọi k là số tất cả các bộ ba như vậy. 0,5 Ta có 2
C cách chọn hai học sinh từ 34 học sinh. Vì hai học sinh bất kỳ thì có ít nhất một 34
bài toán mà cả hai học sinh đều không giải quyết được nên 2
k C  561   1 34
Mặt khác, vì mỗi bài toán a có ít nhất là 19 học sinh giải được nên mỗi bài toán có nhiều
nhất là 15 học sinh không giải được. Như vậy, đối với mỗi bài toán a có nhiều nhất 2 C cặp 15
học sinh không giải được bài toána . Do đó 2
k  5.C  525 2 0,5 15   Từ  
1 và 2 dẫn đến mâu thuẫn.
Điều giả sử sai, tức là bài toán được chứng minh.
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập
luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng
không được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình
chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm
Document Outline

  • De 11_18-19
    • Câu 2. (4,5 điểm)
    • 2) Cho dãy số xác định bởi . Tính .
    • Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình vuông có tâm . Trung điểm cạnh là , trung điểm đoạn là . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh thuộc đường thẳng .
    • Câu 5. (4,0 điểm)
    • Câu 6. (3,0 điểm)
  • Da 11_18-19