Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 11 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Ninh
Thứ Sáu ngày 15 tháng 03 năm 2019, sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 11 năm học 2018 – 2019
Preview text:
UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Lớp 11 ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y m
1 x 2m 3 có đồ thị là đường thẳng d . Tìm m để đường
thẳng d cắt trục Ox,Oy tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB cân. Câu 2. (4,5 điểm) 2 x 2 3 4 sin
3 cos 2x 1 2 cos x 1) Giải phương trình 2 4 0. 2 cos 3x 1 3 2 3 x
xy x 2y y
2) Giải hệ phương trình . 3 x 3y 2 3 2
5 2x 5x 3y 5x 2y 5 Câu 3. (4,0 điểm)
3x 1 x 3 khi x 1 1) Tìm 2
a để hàm số f x x 1
liên tục tại điểm x 1.
a 2x khi x 1 4 2) Cho dãy số 2u u u xác định bởi n n 1
u 2019;u 2020;u
,n 2,n . Tính limu . n 1 2 n 1 3 n
Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I . Trung điểm
cạnh AB là M(0;3), trung điểm đoạn CI là J(1;0). Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh D
thuộc đường thẳng : x y 1 0. Câu 5. (4,0 điểm)
1) Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 3, BC a và
SA SB SC SD 2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC và H là hình chiếu vuông
góc của K trên SA.
a) Tính độ dài đoạn HK theo a.
b) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng HK,SO . Mặt phẳng di động, luôn đi qua I và cắt
các đoạn thẳng S , A S ,
B SC,SD lần lượt tại A ,B ,C ,D . Tìm giá trị nhỏ nhất của P SA .SB .SC .SD .
2) Cho tứ diện đều ABCD có đường caoAH . Mặt phẳng P chứa AH cắt ba cạnh BC,C , D
BD lần lượt tạiM,N,P ; gọi ;
; là góc hợp bởi AM;AN;AP với mặt phẳngBCD. Chứng minh rằng 2 2 2
tan tan tan 12 . Câu 6. (3,0 điểm) 1) Cho tam thức 2
f x x bx c . Chứng minh rằng nếu phương trình f x x có hai nghiệm phân biệt và 2
b 2b 3 4c thì phương trình f f x x có bốn nghiệm phân biệt. 2) Cho a, ,
b c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn 2
(a b c) ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 biểu thức ab c c P . 2 2 a b a b
a b c
3) Lớp 11 Toán có 34 học sinh tham gia kiểm tra môn Toán để chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi
cấp tỉnh. Đề kiểm tra gồm 5 bài toán. Biết rằng mỗi bài toán thì có ít nhất 19 học sinh giải quyết được.
Chứng minh rằng có 2 học sinh sao cho mỗi bài toán đều được một trong hai học sinh này giải quyết được.
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh ............................. UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán – Lớp 11 Câu
Lời giải sơ lược Điểm 1. (2,0 điểm) Ta có m
d cắt trục Ox tại điểm 2 3 A ;0
(điều kiện m 1) m 1 0,5
d cắt trục Oy tại điểm B 0; 2m 3 Khi đó m OA
B vuông tại O nên OA
B cân tại O 2 3
OA OB 2m 3 0,5 m 1 3 m 2 m 3 0 2 m 2 . 0,5 m 1 1 m 0 Với 3
m ta có ba điểm , A ,
B O trùng nhau (Loại). Hai trường hợp còn lại thỏa mãn. 2 0,5
Vậy m 0;m 2 là các giá trị cần tìm. Chú ý:
+ Học sinh thiếu điều kiện m 1 trừ 0,25 điểm.
+ Nếu học sinh thiếu dấu trị tuyệt đối ở bước 2, mà làm đúng các bước trên và tìm ra được
m 2 cho 1,25 điểm.
+ Nếu học sinh thiếu dấu trị tuyệt đối ở bước 2, mà làm đúng các bước trên và tìm ra được 3
m 2;m cho 1,0 điểm. 2
CÁCH 2: Học sinh có thể giải theo cách ngắn hơn như sau (vẫn cho điểm tối đa)
Vì d cắt trục Ox,Oy lần lượt tại , A B sao cho OA
B vuông cân tại O nên d có hệ số góc k tan 45 k 1 k , với k tan135 k 1
Mặt khác theo giả thiết d có hệ số góc k m 1. m 1 1 m 0 Do đó . m 1 0 m 2 2.1 (2,25 điểm) Điều kiện: 1 cos 3x 0,25 2
Ta có: phương trình đã cho tương đương với 2 x 2 3 4 sin
3 cos 2x 1 2 cos x 2 4 0,75
2 2 cos x 3 cos 2x 2 sin 2x 2 cos x 3 cos 2x sin 2x 5 2 x k cos 2 x cos 18 3
x k 0,75 6 7 x k2 6 Với 7 x
k2 k , ta có 1
cos 3x 0 (thỏa mãn điều kiện * ) 6 2 Với 5 2 x k
k , ta có 3 1 cos 3x
(không thỏa mãn điều kiện * ) 0,5 18 3 2 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 7 x
k2 k 6 2.2 (2,25 điểm) 3 2 3 x
xy x 2y y 1 3
x 3y 2 3 2
5 2x 5x 3y 5x 2y 52 5 Điều kiện: 2 x
2x 5x 0 2 x 0 Ta có phương trình 1 3 3
x y 2 3
xy y x y 0 x y x y 2 2 x xy 2y 1 0 0,5 2 2
x xy 2y 1 0 * 2 2 Mà 2 2 y 7y
x xy 2y 1 x
1 0, x,y
nên phương trình * vô 2 4 0,25 nghiệm.
Thay y x vào phương trình 2 ta có
3x x 2 3 2 3
5 2x 5x 3x 5x 2x 5 3
x x 2 x x 3 2
x x x 3 3 5 2 5 1 3 5 2 5 x 3x 5
x x 2 3 2x 5x 1 3 5 x 2
2x 5x 1 2 1,0 2x 5x 1 2 3
2x 5x 1 0
x 3x 5 3 2
2x 5x 1 x 0 3 x 3x 5 1 x 2 2 2x 5x x x 1 2 5 4 5 33 5 33 (3) x x , thỏa mãn. 4 4 x x x x x x x
x x x2 2 3 2 3 2 (4) 2 5 2 5 (2 5) 2 5 x 2 3 3 2 3
2x (2x 5) (2x 5) x (2x 5) x 2 3 3 2
x (2x 5) (2x 5) 0 2 3 0,5 2x 5 3 2
x 2x 5 0 3 2 x
(2x 5) 0 , không thỏa mãn. 2 4 2 x 5 0
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x y 5 33 5 33 5 33 5 33 ; ; ; ; . 4 4 4 4 3.1 (2,0 điểm) TXĐ: . 0,25 Ta có x x f 0,75 x 3 1 3 2 1 lim lim lim x 1 x 1 2
x x x x 1
x x x 3 4 1 3 1 3 1 3 1
a 2x a
lim f x lim 2 f 1 . 0,5 x 1 x 1 4 4
Hàm số liên tục tại điểm a 2 1
x 1 lim f x lim f x f a 1 . 0,5 1 x 1 x 1 4 4 3.2 (2,0 điểm) Với 2u u n 2 ta có n n 1 u 3u 2u u 3u 3u u u n 1 3 n 1 n n 1 n 1 n n n 1 0,5 1 u
u u u . n 1 n n n 1 3
Do đó, dãy v với v u u là một cấp số nhân vớiv 1, công bội 1 q . n n n 1 n 1 3
Ta có u u u u u
... u u u v v
... v u n n n 1 n 2 n 3 2 1 1 n 1 n 2 1 1 n 1 1 1,0 1 n 1 n 1 1 q 3 3 1 u v u 1. 2019 1 2019 . n 1 1 1 q 1 4 3 1 3 n 1 Vậy 3 3 1 8079 u 2019 lim u . 0,5 n 4 4 3 n 4 4. (2,5 điểm) M A B I J D C Gọi
a là độ dài cạnh hình vuông ABCD . 2 2 2 Ta có 2 2 2 a 2 a 2 5a
AC a 2 JD DI IJ 2 0,5 4 8 2 2 2 2 2 2 0 3a 2 a 3a 2 a 2 5a
JM JA AM 2 . JA AM cos 45 2. . . 4 4 4 2 2 8 2 2 2 2 5a
DM AM AD 2 2 2
DM DJ JM DMJ vuông tại J . 4
Do đó JM vuông góc với JD (1)
Chú ý: Học sinh có thể dùng cách vec tơ để chứng minh tính chất vuông góc
D thuộc nên D(t;t 1) JD(t 1;t 1),JM(1;3). Theo (1) 0,25
JD.JM 0 t
1 3t 3 0 t 2 D(2;1). 2 Dễ thấy 2 a
DM 2 5 a a 4 . 4 0,5 2 2 x 2;y 3 AM 2 x (y 3) 4 Gọi ( A x;y). Vì 2 2 6 7 AD 4 (
x 2) (y 1) 16 x ;y 5 5 Với (
A 2;3)(thỏa mãn)(vì khi đó ,
A J cùng phía so với DM ). 0,75
B(2;3) I(0;1) C(2;1) J(1;0) Với 6 7 A ; (loại). (vì khi đó ,
A J cùng phía so với DM ). 5 5 0,5
Vậy tọa độ các đỉnh hình vuông là (
A 2;3),B(2;3),C(2;1),D(2;1). 5.1.a) (1,5 điểm) S H A' B' I B A D' C' 0,75 O K D C
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Theo giả thiết ta có:
SO ABCD SO BK ,
Mà BK AC BK SAC BK SA và BK HK . 2 Do 1 1 1 3a A
BC vuông đỉnh B nên: 2 BK . 2 2 2 BK AB BC 4
Dễ thấy SA BHK BH S . A a S
AB cân đỉnh S , BH là đường cao nên dễ thấy 39 HB . 4 0,75 2 Do a 3a 3 H
BK vuông tại K nên 2 2 2 27
HK HB BK HK . 16 4
Chú ý: Nếu học sinh không vẽ điểm K nằm trong đoạn AC thì trừ 0,25 điểm. 5.2.b) (1,5 điểm) Ta có 2 2 5a 3a
SH SB BH HA . 4 4
Từ O kẻ đường thẳng song song với SA cắt HK tại J . 0,75
Theo định lí Talet ta có OJ OK 1 AH AK 3 Mà AH 3 OJ 1 OI 1 SO 6 . SH 5 SH 5 SI 5 SI 5 S H C' I J A' E K O C A F
Chú ý: Nếu dùng định lý Melenauyt (không chứng minh định lí) để tính tỉ số SO 6 trừ SI 5 0,5 điểm. Từ ,
A C lần lượt kẻ các đường thẳng song song với AC cắt SO lần lượt tại E,F . Khi đó SA SC SE SF
SO OE SO OF SO 12 2 SA SC SI SI SI SI 5 0,5 Tương tự ta có SB SD 12 SA SB SC SD 24 . SB ' SD ' 5 SA' SB ' SC ' SD ' 5
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có 24 SA SB SC SD 625 4 4 4 . . .
SA .SB .SC .SD a 5
SA' SB ' SC ' SD ' 81 0,25 Dấu bằng xảy ra khi 5a
SA SB SC SD 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 625
SA .SB .SC .SD bằng 4 a . 81 5.2 (1,0 điểm)
Gọi a là độ dài cạnh tứ diện ABCD khi đó 2 AH a . 3
Đẳng thức cần chứng minh 2 2 2
tan tan tan 12 1 0,5 Tương đương với 1 1 1 18 (2) 2 2 2 2 MH NH PH a A D B K P N D K M H B P I J M N H J I C C
Xét tam giác BCD Từ H kẻ HI;HJ;HK vuông góc với BC;CD;BD . Không mất tính
tổng quát ta có thể giả sử M thuộc đoạn BI và gọi ; ; lần lượt là ba góc hợp bởi 1 2 3
HM;HN;HP với ba cạnh BC;CD;BD.
Ta có tam giác HMI và HNJ vuông tại I và J nên tứ giác HICJ nội tiếp
IHJ 120º 120º 1 3
Mặt khác tổng ba góc của tam giác BMP bằng 180 nên
BMP BPM B 180 180 60 180 60 1 3 1 3 Từ đó suy ra 1 1 1 12 2 2 2
sin sin sin 2 2 2 2 1 2 3 MH NH PH a 12 2 2 sin sin 120 sin 60 2 2 1 1 1 a
6 1 cos2 1 cos2 120 1 cos2 60 2 0 0 1 1 1 a 0,5 6 1 1 1 1 18
3 cos 2 cos2 sin 2 cos2 sin 2 1 1 1 1 1 a 2 2 2 2 2 a Vậy 2 2 2
tan tan tan 12 6.1. (1,0 điểm) Đặt xy 1 1 a x ,
c b yc từ điều kiện ta có 2
(x y 1) xy và P . 2 2 x y x y xy 2 Ta có 2 x y 2 2
(x y 1) xy
(x y) 4 (x y) 2(x y) 1 0 0,5 2 2 2
3(x y) 8(x y) 4 0
x y 2 . 3 Đặt 2 t x ,
y t 2 thay 2
xy (t 1) vào biểu thức P ta được 3 2 2 (t 1) 1 1 (t 1) 1 1 P 0,5 2 2 2 2 2 t t 2(t 1) (t 1) t t 4t 2 (t 1) 2 (t 1) 1 1 1 2 2 2 t 2(t 1) t 4t 2 2(t 1) 2 4 2 4 2
2, t ;2 2 2 t | t 1 | t
4t 2 2(t 1) 2 t | t 1 | t 3
Vậy P 2 a b c 1. min 6.2. (1,0 điểm) Ta có 2
f f x x f x bf x c x 2 f x f x x x f x x
b f x x x bx c x
f x x f x x b 1 . 0,5 f x x 1
Do đó, f f x x 0 2 x b
1 x b c 1 0 2 Theo giả thiết,
1 có hai nghiệm phân biệt; do 2
b 2b 3 4c nên 2 cũng có hai nghiệm phân biệt.
Gọi x là nghiệm của 1 ta có 2
x bx c x . 0 0 0 0
Khi đó nếu x là nghiệm của 2 thì 0 0,5 2 b 1
x b 1 x b c 1 0 2x b 1 0 x . 0 0 0 0 2 2 b b b 1 1 b 1 2 c
4c b 2b 3 , trái giả thiết. 2 2 2
Do đó, x không là nghiệm của 2. Vậy phương trình f f x x có bốn nghiệm phân biệt. 0 6.3. (1,0 điểm)
Giả sử ngược lại, tức là với hai học sinh bất kỳ tồn tại ít nhất một bài toán mà cả hai học sinh
đó đều không giải được. Bây giờ ta sẽ đếm các bộ ba x,a,y trong đó x,y là hai học sinh và
a là bài toán mà cả hai học sinh x,y đều không giải quyết được. Gọi k là số tất cả các bộ ba như vậy. 0,5 Ta có 2
C cách chọn hai học sinh từ 34 học sinh. Vì hai học sinh bất kỳ thì có ít nhất một 34
bài toán mà cả hai học sinh đều không giải quyết được nên 2
k C 561 1 34
Mặt khác, vì mỗi bài toán a có ít nhất là 19 học sinh giải được nên mỗi bài toán có nhiều
nhất là 15 học sinh không giải được. Như vậy, đối với mỗi bài toán a có nhiều nhất 2 C cặp 15
học sinh không giải được bài toána . Do đó 2
k 5.C 525 2 0,5 15 Từ
1 và 2 dẫn đến mâu thuẫn.
Điều giả sử sai, tức là bài toán được chứng minh.
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập
luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng
không được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình
chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm
Document Outline
- De 11_18-19
- Câu 2. (4,5 điểm)
- 2) Cho dãy số xác định bởi . Tính .
- Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình vuông có tâm . Trung điểm cạnh là , trung điểm đoạn là . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh thuộc đường thẳng .
- Câu 5. (4,0 điểm)
- Câu 6. (3,0 điểm)
- Da 11_18-19