Đề thi chọn HSG Toán 11 cấp tỉnh năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Thanh Hóa

Đề thi chọn HSG Toán 11 cấp tỉnh năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Thanh Hóa gồm 1 trang với 5 bài toán tự luận, thang điểm 20, thời gian làm bài 180 phút

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
ĐỀ CHÍNH THC
KÌ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2017-2018
Môn thi: TOÁN - Lp 11 THPT
Thi gian: 180 phút (không k thi gian giao đ)
Ngày thi: 09 tháng 3 năm 2018
(Đề thi có 01 trang, gm 05 câu)
Câu I (4,0 đim).
1. Lp bng biến thiên và v đồ th
()P
ca hàm s
2
1y x bx=++
biết rng
()P
đi qua
đim
( )
2;1 .
A
2. Gii bt phương trình
22
4 5 1 2 1 3.x x xx x+ ++ ++ +
Câu II (4,0 đim).
1. Gii phương trình
3
4sin 2cos (sin 1) 4sin 1
0.
1 cos4
x xx x
x
−− +
=
+
2. Gii h phương trình
Câu III (4,0 đim).
1. Cho
,,xyz
là các s thc phân bit và không âm. Chng minh rng
222
9
.
( )( )( )
xy yz zx
xy yz zx xyz
+ ++
++≥
++
2. Cho dãy s
()
n
u
xác đnh như sau
12
21
2, 5
.
5 6, 1
n nn
uu
u u un
++
= =
= ∀≥
Tính gii hn
lim .
3
n
n
u



Câu IV (4,0 đim).
1. Xếp ngu nhiên 10 hc sinh gm 2 hc sinh ca lp 11A, 3 hc sinh ca lp 11B và 5
hc sinh ca lp 11C thành mt hàng ngang. Tính xác sut đ không có hc sinh ca cùng mt
lp đng cnh nhau.
2. Trong mt phng ta độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
vuông cân ti
.
A
Các đim
,MN
ln
t thuc các cnh
,AB AC
sao cho
AM AN=
(
,MN
không trùng vi các đnh ca tam giác).
Đường thng
1
d
đi qua
A
vuông góc vi
BN
ct cnh
BC
ti
62
;
53
H



, đưng thng
2
d
đi qua
M
vuông góc vi
BN
ct cnh
BC
ti
22
;
53
K



. Tìm ta độ các đnh ca tam giác
,ABC
biết rng đnh
A
thuc đưng thng
( ):5 3 13 0xy ++=
và có hoành đ dương.
Câu V (4,0 đim).
1. Cho t din
SABC
1SA SB SC= = =
. Mt mt phng
()
α
thay đi luôn đi qua trng
tâm
G
ca t din và ct các cnh
,,SA SB SC
ln t ti các đim
', ', 'ABC
. Chng minh
rng biu thc
111
'''
T
SA SB SC
=++
có giá tr không đổi.
2. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Mt đim
M
di đng
trên cnh đáy
BC
(
M
khác
,BC
). Mt phng
()
α
đi qua
M
đồng thi song song vi hai
đưng thng
SB
.AC
Xác đnh thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi
()
α
và tìm v trí
ca đim
M
để thiết din đó có din tích ln nht.
------------- HT --------------
S báo danh
......................................
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
ĐỀCHÍNH THC
KÌ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2017-2018
Môn thi: TOÁN- Lp 11 THPT
Thi gian: 180 phút (không k thi gian giao đ)
Ngày thi: 09 tháng 3 năm 2018
NG DN CHM VÀ THANG ĐIM
(Gm có 07 trang)
Câu
NI DUNG
Đim
I
4,0
đim
1. Lp bng biến thiên và v đồ th
()P
ca hàm s
2
1y x bx=++
biết rng
()P
đi
qua đim
( )
2;1 .A
2,0
Do
()P
đi qua điểm
( )
2;1A
nên
42 11 2bb+ += =
0,50
Ta được hàm s
2
21yx x=−+
Bng biến thiên như sau :
x
−∞
1
+∞
2
21yx x=−+
+∞
+∞
0
0,75
Đồ th: Có đỉnh
( )
1; 0I
và trục đối xứng là đường thng
1x =
và có hình dạng như sau:
12
10
8
6
4
2
2
4
15
10
5
5
10
15
0,75
2. Gii bt phương trình
22
4 5 1 2 1 3 (1).x x xx x+ ++ ++ +
2,0
Điu kiện xác định ca bất phương trình là
2
2
1
4 5 10
1
10
4
x
xx
x
xx
≤−
+ +≥
≥−
+ +≥
0,50
Ta có
(
)
2
(1) ( 1)(4 1) ( 1) 2 1 1 0x x x xx + + + + ++−
(2)
0,50
Xét
1,x
≤−
khi đó:
2
2
2
( 1) 0, 1 1 0
1
xx
x xx
xx
+
−+≥ ++=
++
nên (2) luôn đúng.
Vy
1x ≤−
là nghim của BPT đã cho.
0,25
Xét
1
4
x ≥−
: BPT (2)
( )
2
2
2( )
1 4 1 1 0 (3)
11
xx
xxx
xx
+
+ +− + +
+++
2
3 1 2 ( 1)
00
1 41
11
x x xx
x
xx
xx
++
+ ≥⇔
++ +
+ ++
0,50
Vy tp nghim ca BPT là
(
] [
)
; 1 0;S = −∞ +∞
0,25
2
Chú ý 1:Nếu hc sinh không xét các trường hp như trên biến đi luôn t BPT (2)
thành BPT (3) và đưa ra đúng tập nghim thì ch cho tối đa 1,25 đ.
Chú ý 2:Có th gii theo cách sau
ĐKXĐ:
1
x ≤−
hoc
1
4
x ≥−
.
0,50
BPT
(
)
22
(1) 4 5 1 ( 1) 2 1 1 0 (2)x x x xx + +− + + ++−
0,50
Nhn thy
1x =
là mt nghim ca BPT.
0,25
Xét trưng hp
( )
1
;1 ;
4
x

−∞ +∞

. Khi đó
2
4 5 1 ( 1) 0xx x+ ++ + >
nên BPT (2) tương đương với
( )
2
2
22
3
2( )
0 (3)
4 5 1 ( 1) 1 1
xx
xx
x x x xx
+
+
+≥
+ ++ + + ++
2
01xx x + <−
hoc
0.x
0,50
T đó có tập nghim ca BPT là
(
] [
)
; 1 0;S = −∞ +∞
Nếu hc sinh gii theo cách này nhưng không xét các trưng hp như trên biến
đổi luôn t BPT (2) thành BPT (3) và đưa ra đúng tập nghim thì ch cho tối đa 1,25 đ.
0,25
II
4,0
đim
1. Gii phương trình
3
4sin 2cos (sin 1) 4sin 1
0.
1 cos 4
x xx x
x
−− +
=
+
2,0
ĐKXĐ:
1 cos4 0
42
x xk
ππ
+ ≠⇔ +
0,25
Phương trình tương đương với
2
4sin (1 cos ) 2cos sin 2cos 4sin 1 0x x xx x x + +=
2
4sin cos 2cos sin 2cos 1 0x x xx x
⇔− + + =
0,50
1
(2cos 1)(1 sin 2 ) 0 cos
2
xxx
+− = =
hoc
sin 2 1
x =
0,50
2
2
3
xk
π
π
⇔=± +
hoc
4
xk
π
π
= +
.
0,50
So sánh vi điu kin suy ra nghim của phương trình đã cho là
2
2.
3
xk
π
π
=±+
0,25
2. Gii h phương trình
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 (1)
,.
1 4 0 (2)
x xy x y xy y y
xy
y xy x x x
+ +− = +
+ +− + =
2,0
ĐKXĐ:
( )
( )
0; 0
2 0.
xy
xy x y xy
≥≥
+− −≥
0,25
Nhn thy nếu
0y =
thì t (1) suy
0.x =
Thay
0xy= =
vào (2) không tha mãn.
Vy ta có điều kin
0, 0,xy≥>
điều này có nghĩa là
(
)
( )
0, 2 0.x y xy x y xy y+ + +≠
Khi đó ta có:
( )
( )
(1) 2 0x y xy x y xy y + + −=
( )
( )
( )
( )
2
0
2
x y y xy
xy
xy
xy x y xy y
+−
⇔+ =
+
+− +
0,50
3
(
)
( )
( )
2
1
0
2
y xy
xy
xy
xy x y xy y

+−

⇔− + =

+
+− +


( )
( )
2
1
0
2
xy
y xy
xy
xy x y xy y
=
+−
+=
+
+− +
0,25
Xét
xy
=
. Thế vào (2) ta được
32
1 17
2 3 4 0 1; .
2
xxx xx
±
+== =
0xy= >
nên trường hp này h có hai nghim
( )
1 17 1 17
1;1 ; ; .
22

++



0,50
Xét phương trình
( )
( )
2
1
0
2
y xy
xy
xy x y xy y
+−
+=
+
+− +
(3)
T phương trình (2) ta có:
(
)
(
)
2
22
2
44 2
1 1 2 1 1 22
11
1
y xy x x x x x x
xx
x

+ = + =++ + −= + + +≥

++
+

Do đó
( )
( )
2
1
0
2
y xy
xy
xy x y xy y
+−
+>
+
+− +
nên (3) vô nghim.
Vy h có hai nghim
( )
1 17 1 17
1;1 ; ; .
22

++



Chú ý 3:Nếu hc sinh không lp lun đ ch ra
( )
( )
0, 2 0x y xy x y xy y+ + +≠
trưc khithc hin nhân chia liên hp
t phương trình (1) thì ch cho tối đa 1,75đ.
0,50
III
4,0
đim
1. Cho
,,xyz
là các s thc phân bit và không âm. Chng minh rng
222
9
.
( )( )( )
xy yz zx
xy yz zx xyz
+ ++
++≥
++
2,0
Ta có
222
9
( )( )( )
xy yz zx
xy yz zx xyz
+ ++
++≥
++
222
() 9
( )( )( )
xy yz zx
xyz
xy yz zx

+ ++
++ + +

−−

0,25
Không mt tính tng quát, có th gi s
0xyz>>≥
.
Khi đó có các bất đẳng thc sau:
) xyzxy
+ ++≥+
(
)
( ) ( ) ( )
2
2
1
) 30
yz
yyz yz zyz
y
yz
+
+ ≥⇔ +
(luôn đúng)
)+
Tương tự cũng có
( )
2
1zx
x
zx
+
0,50
Do đó nếu đặt
222
()
( )( )( )
xy yz zx
F xyz
xy yz zx

+ ++
= ++ + +

−−

thì
2
11
()
()
xy
F xy
xy y x

+
+ ++


0,25
4
Ta có bất đẳng thc cơ bn sau:
111 9
a b c abc
++≥
++
vi
, , 0.abc∀>
0,25
Áp dụng ta được:
22
11 1 1
()
( ) ( )4
xy
xy
x y y x x y xy xy

+
++= + +

+−

22
1 1 1 9( ) 9
() .
()422 ()
xy
xy
x y xy xy xy x y x y

+
=+ ++ =

+− + +

0,50
Vy
2
11 9
() () 9.
()
xy
xy xy
xy y x xy

+
+ ++ + =

−+

Suy ra
9F
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2
0
0
.
( )4 2
(2 3)
z
z
x y xy xy
xy
=
=

+− =
= ±
0,25
2. Cho dãy s
()
n
u
xác định như sau
12
21
2, 5
.
5 6, 1
n nn
uu
u u un
++
= =
= ∀≥
Tính gii hn
lim .
3
n
n
u



2,0
T gi thiết ta có
21 1
2 3( 2 ), 1.
n n nn
u u u un
++ +
= ∀≥
Suy ra dãy
11
2
nn n
vu u
++
=
là mt
cp s nhân có công bi
11 1
12
3 3 3 (5 2.2) 3 (1)
nn n
n
qv v
−−
+
=⇒= = =
0,50
Cũng từ gi thiết ta có
21 1
3 2( 3 ), 1.
n n nn
u u u un
++ +
= ∀≥
Suy ra dãy
11
3
nn n
wu u
++
=
mt cp s nhân có công bi
11 1
12
2 2 2 (5 3.2) 2 (2)
nn n
n
qw w
−−
+
== = −=
0,50
T (1) và (2) ta có h
1
11
1
1
1
23
32
32
n
nn
nn
n
n
nn
uu
u
uu
−−
+
+
−=
⇒= +
−=
0,50
Suy ra
11
3 2 112 1
lim lim lim .
3 3 323 3
n
nn
n
nn
u
−−


+


= =+=









0,50
Chú ý 4: Có th gii theo cách sau
Xét phương trình đặc trưng của dãy truy hi là
2
5 6 0.
λλ
+=
0,50
Phương trình có 2 nghiệm là
12
2, 3.
λλ
= =
0,50
Do đó
.2 .3
nn
n
ua b= +
. Vi
12
11
2, 5 , .
23
uu ab= =⇒= =
0,50
Suy ra
11
32
nn
n
u
−−
= +
và do đó
1
lim .
33
n
n
u

=


0,50
IV
4,0
đim
1. Xếp ngu nhiên 10 hc sinh gm 2 hc sinh lp 11A, 3 hc sinh lp 11B và 5 hc
sinh lp 11C thành mt hàng ngang. Tính xác suất để không có hc sinh ca cùng
mt lp đng cnh nhau.
2,0
S phn t ca không gian mu :
10!Ω=
0,25
Gi
A
là biến c “Không có hc sinh ca cùng mt lớp đứng cnh nhau”. Để tìm
A
ta
thc hiện theo hai bước sau:
c 1: Xếp 5 hc sinh ca lp 11C thành 1 dãy: có 5! cách xếp.
Khi đó, 5 học sinh ca lp 11C to ra 6 khong trng được đánh số t 1 đến 6 như sau:
1C2C3C4C5C6
0,25
c 2: Xếp 5 hc sinh ca hai lp 11A và 11B vào các khong trng sao cho tha mãn
yêu cu ca bài toán. Khi đó chỉ xy ra hai trưng hp sau:
Trưng hp 1: Xếp 5 hc sinh ca hai lp 11A và 11B vào các v trí 1, 2, 3, 4, 5 hoc
các v trí 2, 3, 4, 5, 6:
2 5! 240×=
cách xếp.
0,50
5
Trưng hp 2: Xếp 5 hc sinh ca hai lp 11A và 11B vào các v trí 2, 3, 4, 5; trong đó
có 1 v trí xếp 2 hc sinh gm 1 hc sinh ca lp 11A và 1 hc sinh ca lp 11B; 3 v trí
còn li mi v trí xếp 1 hc sinh.
+ Có 4 cách chn mt v trí xếp 2 hc sinh.
+ Có
23
×
cách chn cp hc sinh gm 1 hc sinh lp 11A và 1 hc sinh lp 11B.
Suy ra có
( )
4 2 3 2!
×× ×
cách xếp 2 hc sinh gm 1 hc sinh ca lp 11A và 1 hc sinh
ca lp 11B hc sinh vào mt v trí.
0,25
+ Có 3! cách xếp 3 hc sinh vào 3 v trí còn li (mi v trí có 1 hc sinh).
Do đó trường hp này có
( )
4 2 3 2! 3! 288×× × × =
cách xếp.
0,25
Suy ra tng s cách xếp là
( )
5! 240 288 63360A =×+=
cách xếp.
0,25
Vy xác sut cn tìm
63360 11
()
10! 630
A
PA= = =
.
0,25
2. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
. Các
đim
,MN
ln t thuc các cnh
,AB AC
sao cho
AM AN=
(
,MN
không
trùng vi các đnh ca tam giác). Đưng thng
1
d
đi qua
A
và vuông góc vi
BN
ct cnh
BC
ti
62
;
53
H



, đưng thng
2
d
đi qua
M
vàvuông góc vi
BN
ct cnh
BC
ti
22
;
53
K



. Tìm to độ các đnh ca tam giác
,ABC
biết
rng đnh
A
thuc đưng thng
( ) :5 3 13 0xy ++=
và có hoành đ dương.
2,0
K
A
C
B
D
F
N
M
E
H
Gi D điểm sao cho ABDC là hình vuông và E, F ln t giao đim của đường
thng AH, MK với đường thng CD.
Ta có
( .. )
ABN CAE g c g∆=
AN CE AM CE⇒= =
AM EF CE EF=⇒=
E
là trung điểm ca
CF
H
là trung điểm ca
KC
0,50
T đó tìm được
(2; 2)C
. Ta có
44
;
53
KH




véctơ pháp tuyến ca BC
( )
5;3n
Phương trình BC là:
5 3 4 0.xy+ −=
0,25
Ta có AC là đường thẳng đi qua C và to vi BC mt góc
0
45
.
Gọi véctơ pháp tuyến ca AC
( )
1
;
n ab

, vi
22
0ab+>
.
Ta có
0
22
53
cos45
34.
ab
ab
+
=
+
22
4 15 4 0b ba a⇔− −=
4
1
4
ba
ba
=
=
0,25
Vi
4ba=
chn
14ab=⇒=
ta phương trình
AC:
4 60xy+ +=
0,25
6
To độ điểm A là nghim ca h
4 60 2
5 3 13 0 1
xy x
xy y
+ += =


++= =

(loi).
Vi
1
4
ba
=
, chn
41ab=⇒=
ta phương trình
AC:
4 10 0xy−− =
To độ điểm A là nghim ca h
4 10 0 1
5 3 13 0 6
xy x
xy y
−− = =


++= =

(tho mãn)
(
)
1; 6
A⇒−
0,25
Phương trình AB là:
4 23 0.
xy++=
To độ điểm B là nghim ca h
4 23 0 5
5 3 40 7
xy x
xy y
++= =


+ −= =

(tho mãn)
( )
5; 7B⇒−
Vy tọa độ các điểm cn tìm là:
(1; 6), (5; 7), (2; 2).ABC−−
Chú ý 5:Nếu hc sinh công nhn điểm H trung điểm ca KC (không chng minh)
và tìm đúng tọa độcác đỉnh ca tam giác thì ch cho tối đa 1,0 điểm.
0,50
V
4,0
đim
1. Cho t din
SABC
1SA SB SC= = =
. Mt mt phng
()
α
thay đổi luôn đi qua
trng tâm
G
ca t din, ct các cnh
,,SA SB SC
ln t ti các đim
', ', 'ABC
.
Chng minh rng biu thc
111
'''
T
SA SB SC
=++
có giá tr không đổi.
2,0
G
H
A
C
B
S
M
S'
A'
B'
C'
G là trng tâm t din SABC nên ta có tính cht:
( )
1
4
MG MS MA MB MC= +++
    
, vi
M là điểm tùy ý.
Áp dng tính chất trên cho điểm
MS
ta có:
( )
( )
11
44
SG SS SA SB SC SA SB SC= +++ = ++
       
0,50
Li có
', ', '
'' '
SA SB SC
SA SA SB SB SC SC
SA SB SC
= = =
     
0,50
Do đó
111
'' '
4' 4' 4'
SG SA SB SC
SA SB SC
=++
   
0,50
Vì bốn điểm
', ', ',ABCG
đồng phng nên phi có
111
1 4.
4 '4 '4 '
T
SA SB SC
+ + =⇒=
0,50
2. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Mt đim
M
di
động trên cnh đáy
BC
(M khác B,C). Mt phng
()
α
đi qua M đồng thi song song
vi hai đưng thng SB, AC. Xác định thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi
()
α
và tìm v trí đim M để thiết diện đó có diện tích ln nht.
2,0
7
---------- Hết ------------
Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vn cho đim tối đa, điểm thành phn giám kho tphân
chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phn của đáp án.
- Các trường hp khác t chm thng nhất phương án chấm.
F
I
E
O
A
B
C
D
S
N
M
R
P
Q
K
(
) ( ) ( )
// ; // ; // .MN AC N AB NP SB P SA MQ SB Q SC∈∈
Gi
; ;;.O AC BD E MN BD F PQ SO R EF SD= = =∩=
Khi đó thiết din cần tìm là ngũ giác
MNPRQ
, trong đó tứ giác MNPQ là hình bình hành.
0,50
Gi
α
là góc gia
SB
AC
.
Đặt
( )
0 1.
BM
xx
BC
= <<
Khi đó
( )
., 1 .MN x AC MQ x SB= =
.
Suy ra
( )
. .sin 1 . . .sin .
MNPQ
S MN MQ x x SB AC
αα
= =
0,50
Gi Ilà trung điểm ca SD, khi đó:
.
2
RF SF BE BM x
x RF x OI SB
OI SO BO BC
== = =⇒= =
Do góc gia REPQ bng
α
nên
2
11
. .sin . .sin . .sin
22 4
PRQ
x
S PQ RF MN RF SB AC
ααα
= = =
Vy
( )
3
1 .SB.AC.sin * .
4
MNPRQ MNPQ PRQ
x
S S Sx
α

= +=


0,50
Áp dng bất đẳng thc Cauchy, ta có
2
3 3 13 3 1 3 1
1 1 1.
4 4 44 4 4 4 3
xx x x x
x
 
−≤ + =−≤
 
 
T
(
)
*
suy ra
1
.SB.AC.sin .
3
MNPRQ
S
α
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
33 2
1
44 3
xx
x= ⇔=
hay
2.
MB
MC
=
0,50
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Số báo danh
Ngày thi: 09 tháng 3 năm 2018
......................................
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)
Câu I (4,0 điểm).
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số 2
y = x + bx +1 biết rằng (P) đi qua điểm A(2; ) 1 .
2. Giải bất phương trình 2 2
4x + 5x +1 + 2 x + x +1 ≥ x + 3.
Câu II (4,0 điểm). 3
4sin x − 2 cos x(sin x −1) − 4sin x +1
1. Giải phương trình = 0. 1 + cos 4x
x + xy + (x y) 
( xy −2) = y + y
2. Giải hệ phương trình  (x, y∈) ( . 2
y + xy + x x  )(x+1)−4 = 0
Câu III (4,0 điểm).
1. Cho x, y, z là các số thực phân biệt và không âm. Chứng minh rằng x + y y + z z + x 9 + + ≥ . 2 2 2 (x y) ( y z) (z x) x + y + z u  = 2, u = 5  u
2. Cho dãy số (u ) xác định như sau 1 2  . Tính giới hạn lim n . n   u
= 5u − 6u , n ∀ ≥ 1   3n n+2 n 1 + n
Câu IV (4,0 điểm).
1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh của lớp 11A, 3 học sinh của lớp 11B và 5
học sinh của lớp 11C thành một hàng ngang. Tính xác suất để không có học sinh của cùng một
lớp đứng cạnh nhau.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại .
A Các điểm M , N lần
lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho AM = AN ( M , N không trùng với các đỉnh của tam giác). Đườ  6 2 
ng thẳng d đi qua A và vuông góc với BN cắt cạnh BC tại H ; − , đường thẳng d 1    5 3  2 đi qua  2 2 
M vuông góc với BN cắt cạnh BC tại K ; 
 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác  5 3 
ABC, biết rằng đỉnh A thuộc đường thẳng (∆) : 5x + 3y +13 = 0 và có hoành độ dương.
Câu V (4,0 điểm).
1. Cho tứ diện SABC SA = SB = SC = 1. Một mặt phẳng (α ) thay đổi luôn đi qua trọng
tâm G của tứ diện và cắt các cạnh ,
SA SB, SC lần lượt tại các điểm A', B ', C '. Chứng minh 1 1 1
rằng biểu thức T = + +
có giá trị không đổi. SA' SB ' SC '
2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một điểm M di động
trên cạnh đáy BC ( M khác B,C ). Mặt phẳng (α ) đi qua M đồng thời song song với hai
đường thẳng SB
Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi (α ) và tìm vị trí AC.
của điểm M để thiết diện đó có diện tích lớn nhất.
------------- HẾT --------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀCHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN- Lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 09 tháng 3 năm 2018
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM (Gồm có 07 trang) Câu NỘI DUNG Điểm I
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số 2
y = x + bx +1 biết rằng (P) đi 4,0 2,0 điể
qua điểm A(2; ) 1 . m
Do (P) đi qua điểm A(2; )
1 nên 4 + 2b +1 = 1 ⇔ b = 2 − 0,50 Ta được hàm số 2
y = x − 2x +1
Bảng biến thiên như sau : x −∞ +∞ 1 0,75 +∞ +∞ 2
y = x − 2x +1 0
Đồ thị: Có đỉnh I (1;0) và trục đối xứng là đường thẳng x =1 và có hình dạng như sau: 12 10 8 6 0,75 4 2 15 10 5 5 10 15 2 4
2. Giải bất phương trình 2 2
4x + 5x +1 + 2 x + x +1 ≥ x + 3 (1). 2,0  ≤ − 2 x 1  + + ≥ Điề 4x 5x 1 0
u kiện xác định của bất phương trình là   ⇔ 1 0,50 2
x + x +1≥ 0 x ≥ −  4 Ta có ⇔ x + x + − x + + ( 2 (1) ( 1)(4 1) ( 1) 2 x + x +1 − ) 1 ≥ 0 (2) 0,50 2 x + x Xét x ≤ 1 − , khi đó: 2
−(x +1) ≥ 0, x + x +1 −1 = ≥ 0 nên (2) luôn đúng. 2 x + x +1 0,25 Vậy x ≤ 1
− là nghiệm của BPT đã cho. 1 2(x + x) Xét x ≥ − : BPT (2) ⇔
x +1 ( 4x +1 − x +1) 2 + ≥ 0 (3) 4 2 x + x +1 +1 0,50 3x x +1 2x(x +1) ⇔ + ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 2 x +1 + 4x +1 1+ x + x +1
Vậy tập nghiệm của BPT là S = ( ; −∞ − ] 1 ∪[0; +∞) 0,25 1
Chú ý 1:Nếu học sinh không xét các trường hợp như trên mà biến đổi luôn từ BPT (2)
thành BPT (3) và đưa ra đúng tập nghiệm thì chỉ cho tối đa 1,25 đ.
Chú ý 2:Có thể giải theo cách sau ĐKXĐ: 1 0,50 x ≤ 1
− hoặc x ≥ − . 4 BPT 2 ⇔
x + x + − x + + ( 2 (1) 4 5 1 ( 1) 2 x + x +1 − ) 1 ≥ 0 (2) 0,50 Nhận thấy x = 1
− là một nghiệm của BPT. 0,25 Xét trườ  
ng hợp x ∈ (−∞ − ) 1 ; 1 ∪ − ; +∞   . Khi đó 2
4x + 5x +1 + (x +1) > 0  4  3( 2 x + x) 2
nên BPT (2) tương đương vớ 2(x + x) 0,50 i + ≥ 0 (3) 2 2
4x + 5x +1 + (x +1) 1+ x + x +1 2
x + x ≥ 0 ⇔ x < 1 − hoặc x ≥ 0.
Từ đó có tập nghiệm của BPT là S = ( ; −∞ − ] 1 ∪[0; +∞)
Nếu học sinh giải theo cách này nhưng không xét các trường hợp như trên mà biến 0,25
đổi luôn từ BPT (2) thành BPT (3) và đưa ra đúng tập nghiệm thì chỉ cho tối đa 1,25 đ. II 3
4 sin x − 2 cos x(sin x −1) − 4 sin x +1 = 4,0
1. Giải phương trình 0 . 2,0 + điể 1 cos 4x m ĐKXĐ: π π
1+ cos 4x ≠ 0 ⇔ x ≠ + k 0,25 4 2
Phương trình tương đương với 2
4 sin x(1− cos x) − 2 cos x sin x + 2 cos x − 4 sin x +1 = 0 0,50 2 ⇔ 4
− sin x cos x − 2cos xsin x + 2cos x +1 = 0 1
⇔ (2cos x +1)(1− sin 2x) = 0 ⇔ cos x = − hoặc sin 2x =1 0,50 2 2π π ⇔ x = ±
+ k2π hoặc x = + kπ . 0,50 3 4 π
So sánh với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình đã cho là 2 x = ± + k2π. 0,25 3
x + xy +(x y) 
( xy −2) = y + y (1)
2. Giải hệ phương trình  (x, y∈) ( . 2,0 2
y + xy + x x  )(x+ )1−4=0 (2)
x ≥ 0; y ≥ 0 ĐKXĐ:  0,25 xy +  (x y)  ( xy −2)≥0.
Nhận thấy nếu y = 0 thì từ (1) suy x = 0. Thay x = y = 0 vào (2) không thỏa mãn.
Vậy ta có điều kiện x ≥ 0, y > 0, điều này có nghĩa là x +
y ≠ 0, xy + ( x y)( xy − 2) + y ≠ 0. Khi đó ta có: 0,50 (1) ⇔ x
y + xy + ( x y)( xy − 2) − y = 0 − + − x y (x y)(y xy 2) ⇔ + = 0 x + y
xy + ( x y)( xy − 2) + y 2   (  + −  ⇔ x y) 1 y xy 2 + = 0   x + y
xy + ( x y)( xy − 2) + y    x = y 0,25  ⇔  1 y + xy − 2 + = 0  x + y xy + 
(x y)( xy −2) + y  ± • 1 17
Xét x = y . Thế vào (2) ta được 3 2
x − 2x − 3x + 4 = 0 ⇔ x = 1; x = . 2  + +  0,50
x = y > 0 nên trường hợp này hệ có hai nghiệm ( ) 1 17 1 17 1;1 ;  ; .  2 2    + − • 1 y xy 2 Xét phương trình + = 0 (3) x + y
xy + ( x y)( xy − 2) + y
Từ phương trình (2) ta có: 2 4 4   y +
xy = x x + = x + + + (x − )2 2 1 1 − 2 = x +1 − +   (x − )2 2 1 + 2 ≥ 2 x +1 x +1  x +1  + − Do đó 1 y xy 2 + > 0 nên (3) vô nghiệm. x + y
xy + ( x y)( xy − 2) + y 0,50  + +  Vậy hệ có hai nghiệm ( ) 1 17 1 17 1;1 ;  ; .  2 2   
Chú ý 3:Nếu học sinh không lập luận để chỉ ra x +
y ≠ 0, xy + ( x y)( xy − 2) + y ≠ 0 trước khithực hiện nhân chia liên hợp
từ phương trình (1) thì chỉ cho tối đa 1,75đ. III
1. Cho x, y, z là các số thực phân biệt và không âm. Chứng minh rằng 4,0 x + y y + z z + x 9 2,0 điể + + ≥ m . 2 2 2 (x y) ( y z) (z x) x + y + z x + y y + z z + x 9 Ta có + + ≥ 2 2 2 (x y) ( y z) (z x) x + y + z  0,25 x + y y + z z + x
⇔ (x + y + z) + + ≥ 9   2 2 2  (x y) ( y z) (z x) 
Không mất tính tổng quát, có thể giả sử x > y > z ≥ 0 .
Khi đó có các bất đẳng thức sau:
+) x + y + z x + y y + z 1 +)
≥ ⇔ y ( y + z) ≥ ( y z)2 ⇔ z 3y z ≥ 0 (luôn đúng) 0,50 2 ( ) ( y z) y + z + x 1 ) Tương tự cũng có ≥ ( z x)2 x  + + +  Do đó nếu đặ x y y z z x
t F = (x + y + z) + +   thì 2 2 2  (x y) ( y z) (z x)   0,25 x + y 1 1 
F ≥ (x + y) + +   2  (x y) y x  3 1 1 1 9
Ta có bất đẳng thức cơ bản sau: + + ≥ với a
∀ ,b,c > 0. 0,25 a b c a + b + c Áp dụng ta được: x + y 1 1  1 1  + + = (x + y) +   2 2 (x y) y x
 (x + y) − 4xy xy  0,50  1 1 1  9(x + y) 9 = (x + y) + + ≥ = .   2 2
 (x + y) − 4xy 2xy 2xy  (x + y) x + yx + y 1 1  9 Vậy (x + y) + + ≥ (x + y) = 9.   Suy ra F ≥ 9 . 2  (x y) y x x + y 0,25  z = 0  z = 0 Đẳ 
ng thức xảy ra khi và chỉ khi  ⇔  . 2
(x + y) − 4xy = 2xy
x = (2 ± 3)y u  = 2, u = 5
2. Cho dãy số (u ) xác định như sau 1 2  . n u
= 5u − 6u , n ∀ ≥1  n+2 n 1 + n 2,0 u Tính giới hạn lim n .    3n
Từ giả thiết ta có u − 2u
= 3(u − 2u ), n
∀ ≥ 1. Suy ra dãy v = u − 2u là một n+2 n 1 + n 1 + n n 1 + n 1 + n 0,50
cấp số nhân có công bội n 1 − n 1 − n 1 q = 3 ⇒ v
= 3 v = 3 (5 − 2.2) = 3 − (1) n 1 + 2
Cũng từ giả thiết ta có u − 3u = 2(u − 3u ), n
∀ ≥ 1. Suy ra dãy w = u − 3u n+2 n 1 + n 1 + n n 1 + n 1 + n
một cấp số nhân có công bội n 1 − n 1 − n 1 q = 2 ⇒ w
= 2 w = 2 (5 − 3.2) = 2 − − (2) 0,50 n 1 + 2 n 1
u − 2u = 3 − Từ (1) và (2) ta có hệ n 1 + n n 1 − n 1  ⇒ u =3 + 2 − 0,50 n 1 − n u − 3u = 2 −  n 1+ n n 1 − n 1 nu   3 + 2 −   1 1  2   1 Suy ra lim n = lim     = lim + .   = 0,50  3n  3n  3 2 3      3  
Chú ý 4: Có thể giải theo cách sau
Xét phương trình đặc trưng củ 0,50 a dãy truy hồi là 2 λ − 5λ + 6 = 0.
Phương trình có 2 nghiệm là λ = 2,λ = 3. 1 2 0,50 Do đó 1 1 u = .2n a + .3n b
. Với u = 2,u = 5 ⇒ a = , b = . 0,50 n 1 2 2 3  u  Suy ra n 1 − n 1 u 3 2 − = + và do đó 1 lim n = . n    0,50 3n  3 IV
1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A, 3 học sinh lớp 11B và 5 học 4,0
sinh lớp 11C thành một hàng ngang. Tính xác suất để không có học sinh của cùng 2,0
điểm một lớp đứng cạnh nhau.
Số phần tử của không gian mẫu : Ω = 10! 0,25
Gọi A là biến cố “Không có học sinh của cùng một lớp đứng cạnh nhau”. Để tìm A ta
thực hiện theo hai bước sau:
Bước 1: Xếp 5 học sinh của lớp 11C thành 1 dãy: có 5! cách xếp. Khi đó, 5 họ 0,25
c sinh của lớp 11C tạo ra 6 khoảng trống được đánh số từ 1 đến 6 như sau: 1C2C3C4C5C6
Bước 2: Xếp 5 học sinh của hai lớp 11A và 11B vào các khoảng trống sao cho thỏa mãn
yêu cầu của bài toán. Khi đó chỉ xảy ra hai trường hợp sau: Trườ 0,50
ng hợp 1: Xếp 5 học sinh của hai lớp 11A và 11B vào các vị trí 1, 2, 3, 4, 5 hoặc
các vị trí 2, 3, 4, 5, 6: có 2× 5! = 240 cách xếp. 4
Trường hợp 2: Xếp 5 học sinh của hai lớp 11A và 11B vào các vị trí 2, 3, 4, 5; trong đó
có 1 vị trí xếp 2 học sinh gồm 1 học sinh của lớp 11A và 1 học sinh của lớp 11B; 3 vị trí
còn lại mỗi vị trí xếp 1 học sinh.
+ Có 4 cách chọn một vị trí xếp 2 học sinh. 0,25
+ Có 2 × 3 cách chọn cặp học sinh gồm 1 học sinh ở lớp 11A và 1 học sinh lớp 11B.
Suy ra có (4× 2× 3)× 2! cách xếp 2 học sinh gồm 1 học sinh của lớp 11A và 1 học sinh
của lớp 11B học sinh vào một vị trí.
+ Có 3! cách xếp 3 học sinh vào 3 vị trí còn lại (mỗi vị trí có 1 học sinh). Do đó trườ 0,25
ng hợp này có (4× 2× 3)× 2!× 3! = 288 cách xếp.
Suy ra tổng số cách xếp là A = 5!× (240 + 288) = 63360 cách xếp. 0,25 A 63360 11
Vậy xác suất cần tìm là P( ) A = = = . Ω 0,25 10! 630
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các
điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho AM = AN ( M , N không
trùng với các đỉnh của tam giác). Đường thẳng
d đi qua Avà vuông góc với 1  6 2 
BN cắt cạnh BC tại H ; − 
, đường thẳng d đi qua M vàvuông góc với 2,0  5 3  2  2 2 
BN cắt cạnh BC tại K ; 
. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC, biết  5 3 
rằng đỉnh A thuộc đường thẳng (∆) : 5x + 3y +13 = 0 và có hoành độ dương. A N C H M E K B D F
Gọi D là điểm sao cho ABDC là hình vuông và E, F lần lượt là giao điểm của đường
thẳng AH, MK với đường thẳng CD. 0,50 Ta có ABN = CAE(g. .
c g) ⇒ AN = CE AM = CE AM = EF CE = EF
E là trung điểm của CF H là trung điểm của KC   4 4 −  
Từ đó tìm được C(2; 2 − ) . Ta có KH ; 
 ⇒ véctơ pháp tuyến của BC n(5;3)  5 3  0,25
⇒ Phương trình BC là: 5x + 3y − 4 = 0.
Ta có AC là đường thẳng đi qua C và tạo với BC một góc 0 45 . 
Gọi véctơ pháp tuyến của ACn ; a b , với 2 2 a + b > 0 . 1 ( ) b = 4a 0,25 5a + 3b Ta có 0 cos 45 = 2 2
⇔ 4b −15ba − 4a = 0  ⇔ 1 2 2  34. a + b b = − a  4 •
Với b = 4a chọn a = 1 ⇒ b = 4 ta có phương trình
AC: x + 4 y + 6 = 0 0,25 5
x + 4y + 6 = 0 x = 2 −
Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ  ⇔  (loại). 5
x + 3y +13 = 0 y = 1 − • 1
Với b = − a , chọn a = 4 ⇒ b = 1 − ta có phương trình 4
AC: 4x y −10 = 0 0,25
4x y −10 = 0 x =1
Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ  ⇔ 
(thoả mãn) ⇒ A(1; 6 − ) 5
x + 3y +13 = 0 y = 6 −
Phương trình AB là: x + 4y + 23 = 0.
x + 4y + 23 = 0 x = 5
Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ  ⇔ 
(thoả mãn) ⇒ B (5; 7 − ) 5
x + 3y − 4 = 0 y = 7 −
Vậy tọa độ các điểm cần tìm là: ( A 1; 6 − ), B(5; 7 − ),C(2; 2 − ). 0,50
Chú ý 5:Nếu học sinh công nhận điểm H là trung điểm của KC (không chứng minh)
và tìm đúng tọa độcác đỉnh của tam giác thì chỉ cho tối đa 1,0 điểm. V
1. Cho tứ diện SABC SA = SB = SC = 1 . Một mặt phẳng (α ) thay đổi luôn đi qua 4,0
trọng tâm G của tứ diện, cắt các cạnh ,
SA SB, SC lần lượt tại các điểm A', B ', C ' . điểm 2,0 1 1 1
Chứng minh rằng biểu thức T = + +
có giá trị không đổi. SA ' SB ' SC ' S C' A' G H A C B' S' M B
 1    
G là trọng tâm tứ diện SABC nên ta có tính chất: MG =
(MS +MA+MB+MC), với 4 M là điểm tùy ý. 0,50
Áp dụng tính chất trên cho điểm M S ta có:
 1    
   SG =
(SS +SA+SB+SC) 1
= (SA+ SB + SC) 4 4
 SA   SB   SC  Lại có SA = SA ', SB = SB ', SC = SC ' 0,50 SA ' SB ' SC '     Do đó 1 1 1 SG = SA ' + SB ' + SC ' 0,50 4SA ' 4SB ' 4SC ' 1 1 1
Vì bốn điểm A', B ', C ', G đồng phẳng nên phải có + + =1⇒ T = 4. 0,50 4SA ' 4SB ' 4SC '
2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một điểm M di
động trên cạnh đáy BC (M khác B,C). Mặt phẳng (α) đi qua M đồng thời song song 2,0
với hai đường thẳng SB, AC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi (α )
và tìm vị trí điểm M
để thiết diện đó có diện tích lớn nhất. 6 S R I P F A Q D N E O B M C
Kẻ MN / / AC ( N AB); NP / /SB ( P SA); MQ / /SB (Q SC ).
Gọi O = AC B ;
D E = MN B ;
D F = PQ S ;
O R = EF S . D 0,50
Khi đó thiết diện cần tìm là ngũ giác MNPRQ , trong đó tứ giác MNPQ là hình bình hành.
Gọi α là góc giữa SB AC . Đặ BM t x =
(0 < x < )1. Khi đó MN = .xAC, MQ = (1− x).SB . 0,50 BC Suy ra S = MN. .
MQ sin α = x (1− x).S . B AC.sin α. MNPQ RF SF BE BM x
Gọi Ilà trung điểm của SD, khi đó: = = = = x RF = . x OI = SB OI SO BO BC 2
Do góc giữa REPQ bằng α nên 2 1 1 x 0,50 S = P . Q RF.sin α = MN.RF.sin α = S . B AC.sin α PRQ 2 2 4  3x  Vậy S = S + S = x 1− .SB.AC.sin α MNPRQ MNPQ PRQ   (*).  4 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có 2 3x  3x  1  3x 3x  1  3x  1 1− ≤ +1− = ⇒ x 1− ≤ .       4  4  4  4 4  4  4  3 1 Từ (*) suy ra S ≤ .SB.AC.sinα . MNPRQ 3 0,50 Đẳ 3x 3x 2 MB
ng thức xảy ra khi và chỉ khi = 1− ⇔ x = hay = 2. 4 4 3 MC
---------- Hết ------------ Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tựphân
chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
- Các trường hợp khác tổ chấm thống nhất phương án chấm. 7
Document Outline

  • Toán-THPT-2018Chính-thức
  • Đáp-án-Toán-THPT-2018chính-thức