Đề thi chọn HSG Toán 11 cấp trường năm 2017 – 2018 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

Đề thi chọn HSG Toán 11 cấp trường năm 2017 – 2018 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh gồm 1 trang với 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 120 phút, kỳ thi được diễn ra vào ngày 14 tháng 04 năm 2018 nhằm phát hiện

Câu I. (4,0 đim)
Cho hàm số
3
2
3
x
yxxm=-++
có đồ thị là

C . Tìm tất cả các giá trị của
m
để tiếp tuyến của đồ
thị

C tại điểm M
3
M
x =
chắn hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2 .
Câu II. (6,0 đim)
1) Giải phương trình
2sin 2 sin cos 1
4
xxx
p
æö
÷
ç
÷
-= + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
2) Tìm số nguyên dương lẻ n sao cho
1 2 23 34 1
2.2 3.2 4.2 ... .2 2019.
nn
nn n n n
CC C C nC
-
-+ - ++ =
3) Tính giới hạn
2
1
2017(2018 ) 2017
lim
1
x
x
I
x
--
=
-
Câu III. (4,0 đim)
1) Giải phương trình:
2
23 131622 53xxx xx++ += - + + +
2) Giải hệ phương trình:
33 2
3
36340
34 1 22 4 8 2 5
xy x xy
xxyxy
ì
ï
-+ +-+=
ï
ï
í
ï
++ + - = + +
ï
ï
î
()
,xyÎ
Câu IV. (4,0 đim)
1) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình vuông ABCD đỉnh C thuộc đường thẳng
:260dx y+-=
, điểm
(
)
1; 1M
thuộc cạnh BD biết rằng chình chiếu vuông góc của điểm M trên cạnh
,AB AD
đều nằm trên đường thẳng
:10xyD+-=
. Tìm tọa độ đỉnh C .
2) Cho hình vuông
ABCD
cạnh a . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Trên nửa đưởng thẳng Ox
vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông, ta lấy điểm S sao cho góc
0
60SCB =
. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC SD .
Câu V. (2,0 đim) Cho
,,,abcd
các số thực thoả mãn
22 22
25;c 16ab d+= +=
và
20ac bd
. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức:
Pad=+
.
---------------Hết----------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……….………..…….................…….….….; Số báo danh:……….....……….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
(Đề
g
m 01 tran
g
)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: Toán – Lớp 11
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi: 14 tháng 04 năm 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán – Lớp 11
Câu Lời giải sơ lược Điểm
1(4,0 điểm)
Ta có
2
y' x 2x 1
Theo giả thiết ta có
M(3;3 m)
(C), phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C)
tại
M
là:
yy'(3)(x3)3my4(x3)3m y4x9m(Δ) 
2,0
Gọi
9m
Ox A ;0
4




;
0; 9BOyBm
Diện tích tam giác OAB:
OAB
119m
SOA.OB m9
224

=
2
(m 9)
8
Theo giả thiết:
2
2
OAB
m13
(m 9)
S2 2(m9)16
m5
8

Vậy
m5;m13.
2,0
2.1 (2 điểm)
2sin 2 sin cos 1
4
xxx
p
æö
÷
ç
÷
-= + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. (1)
(1) sin 2 cos2 sin cos 1
x
xxx
sin 2 sin cos2 cos 1
x
xxx
2
2sin cos sin 2cos cos 1
x
xx x x
0,5
sin (2cos 1) (2cosx 1)(cosx 1)xx
(2cos 1)(sinx cos 1) 0xx
1
cos ( )
2
sin cos 1( )
x
a
xb

1,0
() 2
3
ax k

2
44
(b) 2 sin 1
3
4
2
44
xk
x
x
k








2
2
2
x
k
xk


0,5
2.2 (2 điểm).
Ta có
()
01 2233
1 ...
n
nn
nn n n n
xCCxCxCx Cx+=+ + + ++
Lấy đạo hàm 2 vế ta được:
()
1
12 32 1
123...
n
nn
nn n n
nx CCxCx Cx
-
-
+=++ ++
1,0
Cho
()
1
11 2 32
2(1) 2232... 2
n
nn
nn n n
xnCCC nC
-
-
=- - = - + - + -
n lẻ nên ta có:
12 32 1
2 2 3 2 ... 2 2 01 9
nn
nn n n
nC C C n C
-
=- + -+ =
Vậ
y
2019n =
1,0
2.3 (2 điểm)
+
2
1
2017 2018 2017
lim
1
x
x
I
x


2
1
2
2017 1
lim
1 2018 2017
x
x
xx

1,0
2
1
2017 1
lim
2018 2017
x
x
x


2 2017
1
2 2017

Vậ
y
1I 
1,0
3.1 (2 điểm)
ĐKXĐ: 1x ³-
Đặt
23 1tx x=+++, đk: 0t >
22
3422 53tx xx= ++ + +
22
322 53 4xxx t+ ++=-
PT trở thành:
2
416tt=--
2
4
20 0
5
t
tt
t
é
=-
ê
-- =
ê
=
ê
ë
5t=
1,0
Với 523 15txx= ++ +=
2
3422 5325xxx++ ++=
2
22 5 3 21 3xx x++=-
22
21 3 0
4(2 5 3) 441 126 9
x
xx xx
ì
ï
ï
ï
í
ï
++= - +
ï
ï
î
2
7
146 429 0
x
xx
ì
ï
£
ï
ï
í
ï
-+=
ï
ï
î
7
143 3
x
xx
ì
ï
£
ï
í
ï
==
ï
î
3x=
Vậy phương trình có nghiệm là 3x =
1,0
3.2 (2 điểm) Giải hệ phương trình:
33 2
3
36340 (1)
34 1 22 4 8 2 5(2)
xy x xy
xxyxy
ì
ï
-+ +-+=
ï
ï
í
ï
++ + -=+ +
ï
ï
î
(
)
,xyÎ
Điều kiện
1/4
2480
x
xy
ì
ï
³-
ï
í
ï
+-³
ï
î
0,5
Phương trình (1) tương đương với
33
(1)3(1) 3
x
xyy
22
(x 1 y) ( 1) ( 1) y y 3 0xx



(*)
22
(1)(1)yy30,,
x
xxy nên (*) 1 0 1
x
yyx
0,5
Thay vào phương trình (2) của hệ ta được
3
3 4x 1 2 6x 4 3x 7

3
22
22
3
3
2
22
3
3
34x 1 2x 5 26x 4 (x 2) 0
4(x 2) (x 2) (x 10)
0
34x 1 2x 5
4 (6x 4) 2(x 2) 6x 4 (x 2)
(x 2) 0 x 2(tm) y 3(tm)
4 (x 10)
0(**)
32x 8 x 12
4 (6x 4) 2(x 2) 6x 4 (x 2)












Nhận xét: Với 1/4x  ,vế trái của phương trình (**) luôn âm , nên (**) vô nghiệm
V
y
h phươn
g
t
r
ình có n
g
him ( 2;3)
1,0
4.1 (2 điểm)
C
D
B
A
M
K
N
H
I
Gọi H K hình chiếu vuông góc của M trên AB
AD; Gọi N giao điểm của KM BC, gọi I giao
điểm của CM HK. Ta DKM vuông tại K
0
45MDK  KM = KD=NC.
Lại
M
HMN (do MHBN hình vuông) suy ra
KMH CNM HKM MCN . Mà
N
MC IMK
nên
0
90IMK HKM NMC NCM
CI HK
.
1,0
Đường thẳng CI qua M(1;1) vuông góc với đường thẳng d nên phương trình:
(1)(1)0 0xy xy  . Do điểm C thuộc đường thẳng CI đường thẳng nên tọa
độ điểm C là nghiệm hệ pt
02
260 2
xy x
xy y





Vậ
y
C(2;2).
1,0
4.2 (2 điểm)
60
H
I
O
A
B
D
C
S
J
Gọi I, H là trung điểm của BC và SD.
Ta có SO là trục hình vuông và
0
60SCB
SA=SB=SC=SD=CB=a và BC//mp(SCD) nên
(,) (,(SAD))dBCSD dImp
Ta lại có
()
A
DSIH ()( )SIH SAD
theo giao tuyến
SH. Trong mặt phẳng (SIH) dựng
()
I
JSH IJ SAD
(,( ))dI SAD IJ
1,0
Tam giác SIH có:
2
.
.6
2
3
3
2
a
a
SO HI a
IJ
SH
a

Vậy
6
(,)
3
a
dBCSD
1,0
5 (2 điểm) Cho
,,,abcd
các số thực thoả mãn
22 22
25;c 16ab d+= + =
và
20ac bd
. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức:
Pad=+
.
Từ
22 22
25;c 16ab d+= + =
tồn tại hai góc
;
sao cho
5sin ; 5cos
4cos ; 4sin
ab
cd


Khi đó biểu thức
20ac bd
có dạng
sin cos cos sin 1ab ab
hay
()
sin 1ab
,
nên
()
sin 1ab+=
do đó
2,
2
kk
p
bap
=-+ Î
. Vậy
sin co sba=
1,0
Ta có 5sin 4sin 5sin 4cos 41P


max
41P
Vậy giá trị lớn nhất của P 41
1,0
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt
chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không
được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được
trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 14 tháng 04 năm 2018
(Đề gồm 01 trang)
Câu I. (4,0 điểm) 3 x Cho hàm số 2 y =
- x + x + m có đồ thị là C. Tìm tất cả các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ 3
thị C tại điểm M x = 3 chắn hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2 . M
Câu II. (6,0 điểm)
1) Giải phương trình æ p ö 2 sin 2 çç x ÷
- ÷ = sin x + cos x - 1 ç çè 4 ÷÷ø
2) Tìm số nguyên dương lẻ n sao cho 1 2 2 3 3 4 n 1
C - 2.2C + 3.2 C - 4.2 C + ... + n.2 - n C = 2019. n n n n n 2 2017(2018 - x ) - 2017
3) Tính giới hạn I = lim x 1 x - 1
Câu III. (4,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2
2x + 3 + x + 1 = 3x -16 + 2 2x + 5x + 3 ì 3 3 2 x ï
- y + 3x + 6x - 3y + 4 = 0 ï
2) Giải hệ phương trình: í
(x,y Î ) 3
ï3 4x + 1 + 2 2x + 4y - 8 = x + 2y + 5 ïïî
Câu IV. (4,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có đỉnh C thuộc đường thẳng
d :x + 2y - 6 = 0 , điểm M (1; )
1 thuộc cạnh BD biết rằng chình chiếu vuông góc của điểm M trên cạnh
AB, AD đều nằm trên đường thẳng D :x + y - 1 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C .
2) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Trên nửa đưởng thẳng Ox
vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông, ta lấy điểm S sao cho góc  0
SCB = 60 . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC SD .
Câu V. (2,0 điểm) Cho a,b, ,
c d là các số thực thoả mãn 2 2 2 2
a + b = 25; c + d = 16 và ac + bd ³ 20 . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức: P = a + d .
---------------Hết----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……….………..…….................…….….….; Số báo danh:……….....……….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán – Lớp 11 Câu
Lời giải sơ lược Điểm 1(4,0 điểm) Ta có 2 y '  x  2 x  1
Theo giả thiết ta có M(3;3  m) (C), phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M là: 2,0
y  y '(3)(x  3)  3  m  y  4(x  3)  3  m  y  4 x  9  m (Δ )  9  m  Gọi A  Δ  Ox  A ;0 
 ; B    Oy B0;m  9  4  1 1 9  m 2 (m  9) Diện tích tam giác OAB: S  OA.OB  m  9 = OAB 2 2 4 8 2,0 2 (m  9) m  13 Theo giả thiết: 2 S  2   2  (m  9) 16  OAB 8  m  5 Vậy m  5;m  13. æ p ö 2.1 (2 điểm) ç ÷ 2 sin 2
ç x - ÷ = sin x + cos x - 1 ç . (1) çè 4 ÷÷ø
(1) sin 2x  cos 2x  sin x  cos x 1
 sin 2x  sin x  cos 2x  cos x 1 0,5 2
 2sin xcos x  sin x  2cos x  cos x 1
 sin x(2cos x 1)  (2cosx1)(cosx1)  1 cos x  (a)
 (2cos x 1)(sinx cos x 1)  0   1,0 2 
sin x  cos x  1(b)
(a)  x    k2 3    x    k2       0,5 4 4 x   k2 (b)  2 sin x   1       2  4   3   x    k2       x k2  4 4
2.2 (2 điểm). n Ta có ( + x ) 0 1 2 2 3 3 1
= C +C x +C x + C x + ... n n +C x n n n n n 1,0 n-
Lấy đạo hàm 2 vế ta được: n ( x ) 1 1 2 3 2 n n 1 1 C 2C x 3C x ... C x - + = + + + + n n n n n- Cho n- n x = -  n - = C - C + C - + nC - n n n n ( ) 1 1 1 2 3 2 2 ( 1) 2 2 3 2 ... 2
n lẻ nên ta có: 1 2 3 2 n 1
n = C - 2C 2 + 3C 2 - ... + n2 - n C = 2019 1,0 n n n n Vậy n = 2019 2.3 (2 điểm) 2017  2 2018  x  2017  2017  2 1 x  + I  lim  lim 1,0 x 1  x 1 x 1  x   1  2 2018  x  2017   2017 1 x   2 2017 lim   1  x 1  2 2018  x  2017 2 2017 1,0 Vậy I  1  3.1 (2 điểm) ĐKXĐ: x ³ 1 -
Đặt t = 2x + 3 + x + 1 , đk: t > 0 2 2
t = 3x + 4 + 2 2x + 5x + 3 2 2
 3x + 2 2x + 5x + 3 = t - 4 1,0 té = 4 - PT trở thành: 2 t = t - 4 -16 2 t t 20 0 ê  - - =   t = 5 tê = 5 êë
Với t = 5  2x + 3 + x + 1 = 5 2
 3x + 4 + 2 2x + 5x + 3 = 25 21 ìï - 3x ³ 0 2
 2 2x + 5x + 3 = 21- 3x ï  í 2 2 4
ï (2x + 5x + 3) = 441-126x + 9x ïî 1,0 x ìï £ 7 ï ì ï x ï £ 7  í ï  í  x = 3 2 x ï -146x + 429 = 0 ï ï =  = ï x 143 x 3 î ïî
Vậy phương trình có nghiệm là x = 3 ì 3 3 2 x ï
- y + 3x + 6x - 3y + 4 = 0 (1) ï
3.2 (2 điểm) Giải hệ phương trình: í
(x,y Î ) 3
ï3 4x + 1 + 2 2x + 4y - 8 = x + 2y + 5 (2) ïïî x ìï ³ -1 / 4 Điều kiện ïí 0,5 2
ï x + 4y - 8 ³ 0 ïî
Phương trình (1) tương đương với 3 3
(x 1)  3(x 1)  y  3y 2 2
 (x1 y)(x 1)  (x 1) y y  3  0   (*) 0,5 Vì 2 2
(x 1)  (x 1) y y  3  0, x
 , y nên (*)  x 1 y  0  y x 1
Thay vào phương trình (2) của hệ ta được 3
3 4x 1  2 6x  4  3x  7
 3 4x 1  2x  5 3
  2 6x  4  (x  2)  0     2 2 4(  x  2) (x  2) (x 10)    0 3 2 3 2
3 4x 1  2x  5 4 (6x  4)  2(x  2) 6x  4  (x  2) 1,0 2
(x  2)  0  x  2(tm)  y  3(tm)   4  (x 10)    0(**)  3 2 3 2
3 2x  8  x 12 4 (6x  4)  2(x  2) 6x  4  (x  2) 
Nhận xét: Với x  1/
 4 ,vế trái của phương trình (**) luôn âm , nên (**) vô nghiệm
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( 2;3) 4.1 (2 điểm)
Gọi H và K là hình chiếu vuông góc của M trên AB và A H B
AD; Gọi N là giao điểm của KM và BC, gọi I là giao
điểm của CM và HK. Ta có DKM vuông tại K và I  0
MDK  45  KM = KD=NC. K N
Lại có MH MN (do MHBN là hình vuông) suy ra M   1,0 KMH C
NM HKM MCN . Mà   NMC IMK nên     0
IMK HKM NMC NCM  90  CI HK . D C
Đường thẳng CI qua M(1;1) và vuông góc với đường thẳng d nên có phương trình:
(x 1)  (y 1)  0  x y  0 . Do điểm C thuộc đường thẳng CI và đường thẳng  nên tọa x y  0 x  2 1,0
độ điểm C là nghiệm hệ pt   
x  2y  6  0 y  2 Vậy C(2;2). 4.2 (2 điểm) S
Gọi I, H là trung điểm của BC và SD.
Ta có SO là trục hình vuông và  0 SCB  60
 SA=SB=SC=SD=CB=a và BC//mp(SCD) nên
d(BC, SD)  d(I,mp(SAD)) J
Ta lại có AD  (SIH )  (SIH )  (SAD) theo giao tuyến 1,0
SH. Trong mặt phẳng (SIH) dựng A B
IJ SH IJ  (SAD)  d(I,(SAD))  IJ H 60 O I D C a 2 . a Tam giác SIH có: . SO HI a 6 2 IJ    SH a 3 3 1,0 2 Vậy a 6
d(BC, SD)  3
5 (2 điểm) Cho a,b, ,
c d là các số thực thoả mãn 2 2 2 2
a + b = 25; c + d = 16 và ac + bd ³ 20 . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức: P = a + d .
a  5sin;b  5cos Từ 2 2 2 2
a + b = 25; c + d = 16  tồn tại hai góc ; sao cho 
c  4cos ;d  4sin 
Khi đó biểu thức ac + bd ³ 20 có dạng sin a cos b + cos a sin b ³ 1 hay sin (a + b) ³ 1 , 1,0 p
nên sin (a + b) = 1 do đó b = - a + k2 ,
p k Î  . Vậy sin b = cos a 2
Ta có P  5sin  4sin   5sin  4cos  41  P  41 max 1,0
Vậy giá trị lớn nhất của P là 41
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt
chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không
được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được
trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm