Đề thi chọn HSG Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Tiên Lãng – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 11 THPT năm học 2023 – 2024 trường THPT Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng; kỳ thi được diễn ra vào ngày 20 tháng 04 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề.
Ngày thi: 20/04/2024
(Đề thi gồm 07 câu; 02 trang)
Câu 1:(1,0 điểm)
Cho hàm số
3
2
x
y
x
có đồ thị
C
. Chứng minh rằng đường thẳng
1
:
2
d y x m
luôn cắt
đồ thị
C
tại hai điểm
,
A B
phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng
AB
.
Câu 2:(2,0 điểm)
1. Cho các số thực dương
, ,
a b c
lớn hơn
1
, đặt
log log , log log
a b b c
x b a y c b
log log
c a
z a c
. Tính giá trị của biểu thức
2 2 2
x y z xyz
.
2. Có bao nhiêu bộ
;
x y
với
,
x y
nguyên và
1 , 2023
x y
thỏa mãn:
3 2
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
2 3
y x
xy x y x y xy
y x
?
Câu 3:(2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2
4 cos 1 sin 2 3 cos cos 2 1 2 sin
x x x x x
.
2. Giải hệ phương trình :
3 2 3
3 4 2
4 6 1 7 4 1
x x x y y
x x x y
.
Câu 4:(2,0 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
3
a
, tam giác
SAB
vuông tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
1. Chứng minh rằng:
SA SBC
.
2. Biết góc giữa
SD
và mặt phẳng
SAB
bằng
0
60 .
Tính khoảng cách từ điểm
C
đến
SBD
Câu 5:(1,0 điểm)
Trong một hộp kín đựng
2024
tấm thẻ như nhau được đánh số từ
1
đến
2024
. Lấy ngẫu nhiên
ba tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất để lấy được ba tấm thẻba số ghi trên ba tấm thẻ đó lập
thành một cấp số cộng.
Câu 6:(1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ
Oxy
cho hình vuông
ABCD
tâm
I
. Gọi
M N J
, ,
lần lượt
là trung điểm các đoạn thẳng
, ,
AI CD BN
. Biết phương trình đường thẳng
MJ
y
2 7 0
N
5;6
. Biết đỉnh
C
có hoành độ lớn hơn
3
. Tìm tọa độ đỉnh
C
của hình vuông
ABCD
.
Đ
CHÍNH TH
C
2
Câu 7:(1,0 điểm)
Cho
, ,
a b c
là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 12
4 3
2 3 2 3
b c b c
a c
T
a b a c
.
-----------------------HẾT-------------------------
1
TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG
TỔ TOÁN-VP
HD ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề.
Ngày thi: 20/04/2024
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 06 trang)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Cho hàm số
3
2
x
y
x
đồ thị
C
. Chứng minh rằng đường thẳng
1
:
2
d y x m
luôn cắt đồ thị
C
tại hai điểm
,
A B
phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng
AB
.
1,0
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
d
3 1
2 2
x
x m
x
2
2 4 6 0
2
x mx m
x
2
2 4 6 0 1
x mx m
(Vì
2
x
không là nghiệm của phương trình
1
với mọi
m
).
0,25
Ta có
2
2
' 4 6 2 2 0,m m m m
.
Suy ra phương trình
1
luôn có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
với mọi
m
hay
đường thẳng
d
luôn cắt đồ thị
C
tại hai điểm
,
A B
phân biệt.
0,25
Gọi
1 1
1
;
2
A x x m
,
2 2
1
;
2
B x x m
.
Suy ra
2
2
2 1 2 1 2 1
1 1 5
2 2 2
AB x x x m x m x x
2
5 2 '
. 5 4 6
2 1
m m
0,25
2
5 2 10 10,m m
.
Đẳng thức xảy ra khi
2
m
. Vậy
min 10
AB
.
0,25
2.1
Cho các số thực dương
, ,
a b c
lớn hơn
1
, đặt
log log , log log
a b b c
x b a y c b
log log
c a
z a c
. Tính giá trị của biểu thức
2 2 2
x y z xyz
1,0
Ta có:
log log log log log log
c b a c b a
xyz b c c a a b
2 2 2 2 2 2
log log log log log log 2
a a b c c b
b c c b a a
0,5
2 2 2
2 2 2
log log log log log log
c b a c b a
x y z b c c a a b
2 2 2 2 2 2
log log log log log log 6
a a b c c b
b c c b a a
Từ
1
2
suy ra:
2 2 2
4
x y z xyz
.
0,5
2
2.2
Có bao nhiêu bộ
;
x y
với
,
x y
nguyên và
1 , 2023
x y
thỏa mãn:
3 2
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
2 3
y x
xy x y x y xy
y x
?
1,0
Điều kiện
*
*
, : , 2023
, : , 2023
2 1 2
3, 0
0, 0
3 2
x y x y
x y x y
x y
x y
x y
.
0,25
BPT cho có dạng
2 3
4 2
3 2 log 1 4 2 log 1 0
3 2
x y
x y x y
x y
(*).
0,25
TH1: Xét
1
y
thì (*) thành
2 3
4 2
3 log 1 3 4 log 0
3 3
x
x x
x
,
rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mọi
3
x
2 2 3
4 2
3 0, log 1 log 0 1 0, 3 4 0, log 0
3 3
x
x x
x
Như vậy trường hợp này cho ta đúng
2020
bộ
; ;1
x y x
với
4 2023,
x x
.
0,25
TH2: Xét
2
y
thì (*) thành
3
4 4 log 1 0
x
, BPT này cũng luôn đúng với
mọi x
4 2023,
x x
.
Trường hợp này cho ta
2020
cặp
;
x y
nữa.
TH3: Xét
2, 3
y x
thì
* 0
VT
nên (*) không xảy ra.
Vậy có đúng
4040
bộ số
;
x y
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,25
3.1
Giải phương trình:
2
4 cos 1 sin 2 3 cos cos 2 1 2 sin
x x x x x
1,0
Phương tnh tương đương với: `
2 2
4 cos 4 cos . sin 2 3 cos cos2 1 2sin
x x x x x x
.
2 2
2 sin (2 cos 1) 2 3 cos cos2 4 cos 1 0
x x x x x
.
2 2
2 sin cos2 2 3 cos cos 2 3 cos sin 0
x x x x x x
.
2 cos 2 sin 3 cos 3 cos sin 3 cos sin 0
x x x x x x x
.
3 cos sin 2 cos2 3 cos sin 0
x x x x x
.
3 cos sin 0
2 cos 2 3 cos sin 0
x x
x x x
0,5
+)
3 cos sin 0 tan 3
3
x x x x k k
.
0,25
3
+)
5
2 cos2 3 cos sin 0 cos 2 cos
6
x x x x x
5
2
6
5 2
18 3
x k
k
k
x
.
Vậy phương trình có nghiệm:
3
x k
,
5 5 2
2 ,
6 18 3
k
x k x k
.
0,25
3.2
Giải hệ phương trình :
3 2 3
3 4 2 1
4 6 1 7 4 1 2
x x x y y
x x x y
.
1,0
Phương trình
3
3
1 1 1
x x y y
2
2
1 1 1 1 0
x y x x y y
1
y x
(vì
2
2
2
2
3
1 1 1 1 1 0 ,
2 4
y y
x x y y x x y
).
0,5
Thay
1
y x
vào phương trình
2
, ta được:
4 6 1 7 4 1 1
x x x x
0,25
2
2
1
1
1 3 2
1 3 4
x
x
x x
x x
2
3
2
2 3
1 2 3
x
x y
x x
.
Vậy hệ phương trình có nghiệm:
; 2; 3
x y
.
0,25
4.1
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
3
a
, tam giác
SAB
vuông tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
1. Chứng minh rằng:
SA SBC
.
1,0
Gọi
:
H AB SH AB SH ABCD SH BC
, mà
BC AB
nên
BC SAB BC SA
0,5
3a
O
I
K
H
C
A
D
B
S
4
Ta lại có:
SA SB
SA SBC
SA BC
(đpcm).
0,5
4.2
Biết góc giữa
SD
mặt phẳng
SAB
bằng
0
60 .
Tính khoảng cách từ điểm
C
đến
SBD
.
1,0
Theo 1) ta có
BC SAB
.
Do
//AD BC
AD SAB
BC SAB
, do đó hình chiếu vuông góc của SD lên
SAB
SA hay
60
ASD
.
0,25
Kẻ
HK BD
HI SK
, khi đó
BD HK
BD HI
BD SH
HI SK
HI SBD
HI BD
.
,
d H SBD HI
0,25
Xét tam giác vuông
SAD
ta có:
3
tan
AD
SA a
ASD
2 3
sin
AD
SD a
ASD
.
2 2 2 2
9 3 6
SB AB SA a a a
. Ta tính
2 2
2 2
.
2
SA SB
SH a
SA SB
2 2 2 2
6 2 2
BH SB SH a a a
.
Vì vậy ta có tỉ lệ
2 2 3 2
. 2
3 3 2
HK HB a
HK a
AO AB
.
Khi đó
2 2
2 2
.SH HK
HI a
SH HK
.
0,25
Ta có
,
2
3
,
d H SBD
HB
AB
d A SBD
Vậy
3 3 3
, , ,
2 2 2
a
d C SBD d A SBD d H SBD HI
0,25
5
Trong một hộp kín đựng
2024
tấm thẻ như nhau được đánh số từ
1
đến
2024
. Lấy ngẫu
nhiên ba tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất để lấy được ba tấm thẻ mà ba số ghi trên ba tấm
th
đó l
p thành m
t c
p s
c
ng
.
1,0
Số phần tử của không gian mẫu:
3
2024
( )n C
.
0,25
Biến c
:
A
“lấy được ba tấm thẻ mà ba số ghi trên ba tấm thẻ đó lập thành một
cấp số cộng”.
Gọi ba số lập thành cấp số cộng lần lượt là:
1
u
,
2
u
,
3
u
.
Khi đó
1
u
,
3
u
phải cùng là hai số chẵn hoặc cùng là hai số lẻ.
0,25
T
1
đ
ế
n
2024
1012
s
ch
n,
1012
s
l
.
0,25
5
+ Trường hợp 1:
1
u
,
3
u
là hai số chẵn, có
2
1012
C
cách chọn bộ
1 3
;
u u
.
+ Trường hợp 2:
1
u
,
3
u
là hai số lẻ, có
2
1012
C
cách chọn bộ
1 3
;u u
.
Với mỗi cách chọn bộ
1 3
;
u u
có duy nhất một cách chọn
2
u
để
1
u
,
2
u
,
3
u
lập
thành cấp số cộng.
Suy ra số cách lấy được 3 thẻ ghi ba số lập thành cấp số cộng là
2
1012
( ) 2n A C
.
Xác suất lấy được 3 thẻ ghi ba số lập thành cấp số cộng
2
1012
3
2024
2
( ) 3
( ) 4046
C
n A
P A
n
C
.
0,25
6
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ đ
Oxy
cho hình vuông
ABCD
tâm
I
. Gọi
M N J
, ,
lần
lượt trung điểm các đoạn thẳng
, ,AI CD BN
. Biết phương trình đường thẳng
MJ
y 2 7 0
N 5;6
. Biết đỉnh
C
có hoành độ lớn hơn
3
. Tìm tọa độ đỉnh
C
của hình
vuông
ABCD
.
1,0
Gọi độ dài cạnh hình vuông là
4a
.
Dùng định lý hàm số côsin cho các tam giác
, ,ABM CMN BCN
tính được:
2 2 2
10, 2 5MB MN a BN a BN MB MN
.
Nên tam giác
BMN
vuông cân tại
M
J
trung điểm của
BN
suy ra
MJ NJ
.
0,25
Đường thẳng
NJ
đi qua
N
và vuông góc với
MJ
có phương trình là
5 0
x
Toạ độ điểm
J
là nghiệm của hệ:
5
5 0
7
5;
7
2 7 0
2
2
x
x
J
y
y
.
J
là trung điểm
BN
nên
5;1B
.
0,25
Gọi
; , 3C x y x
. Ta có:
2
2 2 5 5
5
BN
BC NC NC
.
Ta có hệ phương trình:
2 2
2 2
2 2
2
5 1 20
5 1 20
10 35 15
5 6 5
7, 5
5 4
3, 5
5
x y
x y
y
x y
x y
x
x y
y
0,25
Đối chiếu điều kiện ta
7;5C
.
0,25
7
Cho
, ,
a b c
là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1,0
6
------------------- Hết -------------------
Lưu ý khi chấm bài:
- Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm c ý bắt buộc phải trong bài làm của học sinh. Khi chấm
nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
- Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm.
- Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
- Trong lời giải bài hình, nếu học sinh không vẽ hình thì cho tối đa một nửa số điểm. Nếu học sinh vẽ sai hình
thì không cho điểm.
- Điểm toàn bài tính lẻ đến 0,25 và không làm tròn.
3 12
4 3
2 3 2 3
b c b c
a c
T
a b a c
Ta có
12
3 2 2 2 3 3
5 4
2 3 3 2 2 3 2 3
b c
b a a a c c
T
a b b a a b a c
=
4 2 3
3 2 1 1
2 3
2 3 2 3 2 3
a b
b a
a c
a b a b a c
.
0,25
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
3 2 3 2
2 . 2
2 3 2 3
a b a b
b a b a
.
Áp dụng BĐT
1 1 4
x y x y
với
, 0
x y
ta có
1 1 4
2 3 2 3
a b a b
.
0,25
Suy ra
2 3 2 3
5 2 4
2 3 2 3
a c a b
T
a b a c
2 4.2 10
.
Vậy
5
T
.
0,25
D
u
" "
x
y ra
khi
2 3 3 .
a b c
V
y giá tr
nh
nh
t c
a
T
5
0,25
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG ĐỀ THI MÔN: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề. ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 20/04/2024
(Đề thi gồm 07 câu; 02 trang) Câu 1:(1,0 điểm) x  3 1 Cho hàm số y 
có đồ thị C . Chứng minh rằng đường thẳng d : y  x m luôn cắt x  2 2
đồ thị C  tại hai điểm ,
A B phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB . Câu 2:(2,0 điểm)
1. Cho các số thực dươnga, ,
b c lớn hơn 1, đặt x  log b  log , a y  log c  log b và a b b c
z  log a  log c . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 x  y  z  xyz . c a
2. Có bao nhiêu bộ x;y với x,y nguyên và 1  x,y  2023 thỏa mãn:         xy  x  y   2y 2x 1 2 4 8 log 
  2x  3y  xy  6 log      ? 3   2 y  2    x  3  Câu 3:(2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2
4 cos x 1  sinx 2 3 cosx cos2x  1  2sinx . 3 2 3 x
  3x  4x  2  y y 
2. Giải hệ phương trình : . 4
 x 6 x 1 7   4x  1y Câu 4:(2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , tam giác SAB vuông tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
1. Chứng minh rằng: SA  SBC .
2. Biết góc giữa SD và mặt phẳng SAB bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm C đến SBD Câu 5:(1,0 điểm)
Trong một hộp kín đựng 2024 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 1 đến 2024 . Lấy ngẫu nhiên
ba tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất để lấy được ba tấm thẻ mà ba số ghi trên ba tấm thẻ đó lập
thành một cấp số cộng. Câu 6:(1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M,N,J lần lượt
là trung điểm các đoạn thẳng AI,C ,
D BN . Biết phương trình đường thẳng MJ là y 2 7  0 và N 5; 
6 . Biết đỉnh C có hoành độ lớn hơn 3 . Tìm tọa độ đỉnh C của hình vuông ABCD . 1 Câu 7:(1,0 điểm) Cho a, ,
b c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3b c 4a  3c 12b c T    . 2a 3b 2a  3c
-----------------------HẾT------------------------- 2 TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2023-2024 TỔ TOÁN-VP ĐỀ THI MÔN: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề. HD ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 20/04/2024
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 06 trang) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM x  3 1 Cho hàm số y 
có đồ thị C . Chứng minh rằng đường thẳng d : y  x m x  2 2 1,0
luôn cắt đồ thị C  tại hai điểm ,
A B phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB .
Phương trình hoành độ giao điểm của C  và d là x  3 1 2 x  2mx 4m 6  0  x m   x  2 2 x   2   0,25 2
 x  2mx  4m  6  0  1 (Vì x  2
 không là nghiệm của phương trình  1 với mọi m ).
Ta có   m  m   m  2 2 ' 4 6 2  2  0, m   . 1 Suy ra phương trình  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt x ,x với mọim hay 0,25 1 2
đường thẳng d luôn cắt đồ thị C  tại hai điểm , A B phân biệt.  1   1  Gọi A x
 ; x m, B x ; x m. 1 1  2  2 2  2  2 2 1 1    5
Suy ra AB  x x  x m  x  m  x  x 0,25 2 1 2 1   2 1 2 2  2 5 2 '  .  5 2 m  4m  6 2 1  m  2 5
2  10  10, m   . 0,25
Đẳng thức xảy ra khi m  2  . Vậy minAB  10 .
Cho các số thực dươnga, ,
b c lớn hơn 1, đặt x  log b  log a,y  log c  log b và a b b c 1,0
z  log a  log c . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 x  y  z  xyz c a
Ta có: xyz  log b  log clog c  log alog a  log b c b a c b a  0,5   b  c  c  b  a  a  a 2
 a 2  b 2  c 2  c 2  b 2 log log log log log log 2 2.1 x  y  z   b  c2  c  a2  a  b2 2 2 2 log log log log log log c b a c b a 2 2 2 2 2 2
 log b  log c log c log b log a log a  6 0,5 a a b c c b Từ   1 và 2 suy ra: 2 2 2 x  y  z  xyz  4 . 1
Có bao nhiêu bộ x;y với x,y nguyên và 1  x,y  2023 thỏa mãn:  2y     2x  1 1,0
xy  2x  4y  8log 
  2x  3y  xy  6 log      ? 3   2 y  2    x  3  * x
 ,y   : x,y  2023 *  x
 ,y   : x,y  2023 Điều kiện 2x  1 2    . 0,25   0, y  0 x   3,y  0  x  3 y  2  BPT cho có dạng          x  y   x 4 y 2 3 2 log 
 1  x  4 y  2 log      1  0 (*). 0,25 2    3 x  3    y  2  x  4    2 TH1: Xét
thì (*) thành x  3log   1  3 x  4 log  0 , 2     y  1 3 x  3  3
rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mọi x  3 vì x  4    2 0,25
x  3  0, log 
 1  log 0  1  0, 3 x  4  0, log  0 2   2     3 x  3  3 2.2
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2020 bộ x;y  x;  1 với 4  x  2023,x   .
TH2: Xét y  2 thì (*) thành 4x  4log 1  0 , BPT này cũng luôn đúng với 3
mọi x mà 4  x  2023,x   .
Trường hợp này cho ta 2020 cặp x;y nữa. 0,25
TH3: Xét y  2,x  3 thì VT  
*  0 nên (*) không xảy ra.
Vậy có đúng 4040 bộ số x;y thỏa mãn yêu cầu bài toán. Giải phương trình: 2
4 cos x 1 sinx 2 3 cosx cos2x  1 2sinx 1,0
Phương trình tương đương với: ` 2 2
4cos x  4cos x. sinx  2 3 cosx cos2x  1  2sinx . 2 2
 2sinx(2cos x 1)  2 3 cosx cos2x  4cos x 1  0 . 2 2
 2sinx cos2x  2 3 cosx cos2x  3cos x  sin x  0 . 3.1
 2 cos2x sinx  3 cosx 3 cosx  sinx 3 cosx sinx  0. 0,5
  3 cosx  sinx2cos2x  3 cosx sinx  0.  3cosx  sinx  0  
2cos2x  3 cosx  sinx  0  
+) 3 cosx  sin x  0  tanx   3  x    kk  . 0,25 3 2  5 
+) 2 cos2x  3 cosx  sin x  0  cos2x  cos x        6   5 x     k2   6  k  .  5 k2 x    0,25  18 3 
Vậy phương trình có nghiệm: x    k , 3 5 5 k2 x    2k , x     k  . 6 18 3  3 2 3 x
  3x  4x  2  y y   1
Giải hệ phương trình : . 4
 x  6 x 1  7  1,0  4x  1y  2 3
Phương trình    x    x   3 1 1 1  y  y x y x 2 x  2 1 1 1 y y 1           0     y  x  1 0,5 2 2 2  y  y
(vì x   x   2 3 1 1 y  y  1  x   1     1  0 x,y  ).  2 4 3.2 Thay y  x  1 vào phương trình 2, ta được: 0,25
4x  6 x 1  7  4x  1x  1 x   1  x   1         x 1  3  2 2  4x  x 1  3  2x   3 x   0,25    2  x  2  y  3 . x  1   2x 32
Vậy hệ phương trình có nghiệm: x;y  2;3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , tam giác SAB vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. 1,0
1. Chứng minh rằng: SA  SBC . S I 4.1 A 3a D 0,5 H K O B C
Gọi H  AB : SH  AB  SH  ABCD  SH  BC , mà BC  AB
nên BC  SAB  BC  SA 3 S  A  SB Ta lại có:   SA  SBC S  A  BC (đpcm). 0,5 
Biết góc giữa SD và mặt phẳng SAB bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm C đến  1,0 SBD.
Theo 1) ta có BC  SAB. A  D//BC Do   
, do đó hình chiếu vuông góc của SD lên B  C  0,25  SAB AD SAB SAB là SA hay  ASD  60.
Kẻ HK  BD và HI  SK , khi đó B  D  HK  H  I  SK   BD  HI  B  D  SH và   HI  SBD .  H  I  BD  0,25  d H,SBD  HI AD
Xét tam giác vuông SAD ta có: SA   a 3 và tanASD 4.2 AD SD    2a 3 . sinASD Và 2 2 2 2
SB  AB  SA  9a  3a  a 6 . Ta tính 2 2 SA .SB SH   2a và 2 2 2 2
BH  SB  SH  6a  2a  2a . 0,25 2 2 SA  SB Vì vậy ta có tỉ lệ HK HB 2 2 3 2     . a HK  2a . AO AB 3 3 2 2 2 SH .HK Khi đó HI   a . 2 2 SH  HK d H,SBD HB 2 Ta có   d  ,ASBD AB 3 0,25 3 3 3a
Vậy d C,SBD  d ,
A SBD  dH,SBD  HI  2 2 2
Trong một hộp kín đựng 2024 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 1 đến 2024. Lấy ngẫu
nhiên ba tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất để lấy được ba tấm thẻ mà ba số ghi trên ba tấm 1,0
thẻ đó lập thành một cấp số cộng.
Số phần tử của không gian mẫu: 3 n( )   C . 2024 0,25 5
Biến cố A : “lấy được ba tấm thẻ mà ba số ghi trên ba tấm thẻ đó lập thành một cấp số cộng”.
Gọi ba số lập thành cấp số cộng lần lượt là: u , u , u . 0,25 1 2 3
Khi đó u , u phải cùng là hai số chẵn hoặc cùng là hai số lẻ. 1 3
Từ 1 đến 2024 có 1012 số chẵn, 1012 số lẻ. 0,25 4
+ Trường hợp 1: u , u là hai số chẵn, có 2
C cách chọn bộ u ; u . 1 3  1 3 1012
+ Trường hợp 2: u , u là hai số lẻ, có 2
C cách chọn bộ u ; u . 1 3  1 3 1012
Với mỗi cách chọn bộ u ; u có duy nhất một cách chọn u để u , u , u lập 1 3  2 1 2 3 thành cấp số cộng.
Suy ra số cách lấy được 3 thẻ ghi ba số lập thành cấp số cộng là 2 n( ) A  2C . 1012
Xác suất lấy được 3 thẻ ghi ba số lập thành cấp số cộng là P   2 n( ) A 2C1012 3 A    . 0,25 3 n( )  C 4046 2024
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M,N,J lần
lượt là trung điểm các đoạn thẳng AI,C ,
D BN . Biết phương trình đường thẳng MJ là y 2  7  0 1,0 và N 5; 
6 . Biết đỉnh C có hoành độ lớn hơn 3 . Tìm tọa độ đỉnh C của hình vuông ABCD . 0,25
Gọi độ dài cạnh hình vuông là 4a .
Dùng định lý hàm số côsin cho các tam giác ABM,CMN,BCN tính được: 2 2 2
MB  MN  a 10, BN  2a 5  BN  MB  MN . 6
Nên tam giác BMN vuông cân tại M và J là trung điểm của BN suy ra MJ  NJ .
Đường thẳng NJ đi qua N và vuông góc với MJ có phương trình là x  5  0  x   5 x   5  0     7
Toạ độ điểm J là nghiệm của hệ:    7  J 5  ;  2  y  7  0 .  y   0,25     2  2
Vì J là trung điểm BN nên B 5;  1 . 2BN
Gọi C x;y, x  3. Ta có: BC  2NC   2 5  NC  5 . 5 Ta có hệ phương trình: x   2 5  y  2 1  20
x 52 y  2 1  20 0,25     x   2 5  y  2 6  5 1  0y  35  15  x  2 5  4 x  7,y  5     y   5   x  3,y  5   
Đối chiếu điều kiện ta có C 7;5. 0,25 7 Cho a, ,
b c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1,0 5
3b c 4a  3c 12b c T    2a 3b 2a  3c 3b 2a   2a 2a        3c 3c 12          b c         Ta có T 5                  4 2a 3b
3b 2a  2a 3b  2a  3c     0,25 3b 2a     1 1  4 2a  3b =       2a  3c         . 2a 3b    2a 3b 2a  3c 3a 2b 3a 2b
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có   2 .  2. 2b 3a 2b 3a 0,25 1 1 4 1 1 4 Áp dụng BĐT   với x,y  0 ta có   . x y x  y 2a 3b 2a  3b 2a  3c 2a  3b Suy ra T  5  2  4       2  4.2  10 .
2a  3b 2a  3c 0,25 Vậy T  5 .
Dấu "  " xảy ra khi 2a  3b  3 .
c Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 5 0,25
------------------- Hết ------------------- Lưu ý khi chấm bài:
- Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm
nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
- Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm.
- Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
- Trong lời giải bài hình, nếu học sinh không vẽ hình thì cho tối đa một nửa số điểm. Nếu học sinh vẽ sai hình thì không cho điểm.
- Điểm toàn bài tính lẻ đến 0,25 và không làm tròn. 6
Document Outline

  • ĐỀ HSG MÔN TOÁN LỚP 11 năm học 2023-2024
  • HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 11-2024