Đề thi chọn HSG Toán THPT cấp tỉnh năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Phú Yên

Thứ Năm ngày 28 tháng 03 năm 2019, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh môn Toán năm học 2018 – 2019. Đề thi chọn HSG Toán THPT cấp tỉnh năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Phú Yên

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ YÊN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN
Ngày thi: 28/3/2019
Thời gian: 180 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1.(3,50 đim) Giải và biện luận bất phương trình sau theo tham số m:
22
222
x
mx m x mx m mvới 0m .
Câu 2.(3,50 đim) Cho bốn số thực
,, ,
p
qmn
thỏa mãn hệ thức
2
0q n p m pn qm .
Chứng minh rằng hai phương trình
2
0xpxq
2
0
x
mx n
đều có các nghiệm phân biệt và các nghiệm của chúng nằm xen kẽ nhau khi biểu diễn trên trục số.
Câu 3.(4,00 đim) Cho tam giác ABC các cạnh BC = a, AC = b, AB = c. Gọi Itâm đường tròn
nội tiếp tam giác.
a) Chứng minh rằng a.IA
2
+b.IB
2
+c.IC
2
= abc.
b) Chứng minh rằng
22 2
6abc IA bca IB cab IC abc
.
Hãy chỉ ra một trường hợp xảy ra dấu đẳng thức.
Câu 4.(4,00 đim) Cho x, y, z là 3 số thực thỏa mãn
222
1xyz.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2019
P
xy yz zx .
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2Qxyyz zx .
Câu 5.(3,00 đim) Cho dãy số thực
n
x
thỏa mãn điều kiện

1
01
, 1,2,3,...
1
1
4
n
nn
x
n
xx



a) Chứng minh rằng
11
, 1,2,3,...
22
n
xn
n

b) Tìm giới hạn của dãy
n
x
.
Câu 6.(2,00 đim) Cho hàm số
f
liên tục trên , thỏa mãn
i)
2020 2019f ;
ii)
4
.1,fxf x x , trong đó kí hiệu

4
()fx ffffx .
Hãy tính

2018f .
---------Hết---------
Thí sinh không sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: …………..…...……….…
Chữ kí giám thị 1: …….………………..…….. Chữ kí giám thị 2: ………………………………….
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
(Gm có 5 trang)
1. Hướng dẫn chung
- Nếu thí sinh m bài không theo cách nêu trong đáp án vẫn đúng thì cho đủ điểm từng
phần như hướng dẫn quy định.
- Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm chấm phải bảo đảm không sai lệch
với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
- Điểm bài thi không làm tròn số.
2. Đáp án và thang điểm
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1
Giải và biện luận bất phương trình sau theo m:
22
222
x
mx m x mx m mvới 0m .
3,50 đ
Điều kiện:
2
2
2
0
0
0
0
mx m
xmxm
m
xmxm
m




(1).
0,50 đ
Đặt
2
2;0tmxmt. Thì
22
4
4
tm
x
m
;

2
22
2
2
2
4
2
44
2
tm
tm
tm
xmxm t
mm
m

;

2
22
2
2
2
4
2
44
2
tm
tm
tm
xmxm t
mm
m

1,00 đ
Khi đó bất phương trình đã cho là:
224,0(2).tmtmmm
0,50 đ
0, 0mtnên 22tmtm nên:
(2) 2 24 22,0tmtmmtmmtm
200 2tm tm
0,50 đ
Nghĩa
222
02 2 2 2.mx m m m mx m m x m
Vậy tập nghiệm của bt phương trình là:

;2Smm .
1,00 đ
2
Cho 4 số thc ,, ,
p
qmnthỏa mãn hệ thc
2
0qn pmpnqm
(1).
Chứng minh rằng 2 phương trình
2
0xpxq (2) và
2
0
x
mx n(3)
đều các nghim phân biệt và các nghim của chúng nm xen k nhau khi
b
iểu diễn trên trục số.
3,50 đ
Từ điều kiện
2
0qn pmpnqm suy ra 0pm.
0,50 đ
3
Các phương trình (2) (3) đều có hệ sa = 1 > 0 nên các parabol biu din
đều có bề lõm
q
ua
y
lên trên.
0,50 đ
Hai pt có nghiệm pn biệt nằm xen kẽ nhau khi biu diễn trên trục skhi và
chỉ khi đồ thị các m số
2
()yx pxqC
2
(')yx mxnC
cắt
nhau tại 1 điểm nm ới trục hoành
(
4
)
.
0,50 đ
Hoành độ giao điểm ca (C) (C) là nghiệm ca phương trình
22
nq
xpxqxmxnx
pm

0,50 đ
Tung độ giao điểm của (C) (C’)
2
nq nq
ypq
pm pm








22
2
1
nq pnqpm qpm
pm





2
2
1
0n q p m pn qm
pm



(do (3)).
1,00 đ
Vậ
y
(
4
)
được chứn
g
minh, nên khẳn
g
định của đ bài đã chứn
g
minh xon
g
. 0,50 đ
3 4,00 đ
a) Chứng minh a.IA
2
+b.IB
2
+c.IC
2
= abc 2,50 đ
Giả sử đường tròn (I) tiếp xúc với BC, CA,
AB theo thtự tại D, E, F. Gọi K là điểm
đối xứn
g
của
I
q
ua
A
C.
K
D
E
F
I
A
B
C
0,50 đ
Ta
2
.
.
AFIE AIK
ABC ABC
S S AI AK IA
SSABACbc

0,50 đ
Tương tự
22
;
BDIF CEID
ABC ABC
SIBSIC
ScaSab

0,50 đ
Suy ra
22 2
1
AFIE BIDF CEID
ABC
IA IB IC S S S
bc ca ab S


0,50 đ
Suy ra a.IA
2
+b.IB
2
+c.IC
2
= abc. 0,50 đ
b) Chứng minh
22 2
6abc IA bca IB cab IC abc
1,50 đ
Áp dụng bất đẳng thc Bunhicovski ta


22 2
22 2
111
abc IA bca IB cab IC
abc IA bca IB cab IC




0,50 đ
222
33 6abc aIA bIB cIC abc



.
0,50 đ
Dễ thy khi abc hay tam giác ABC đều thì dấu đẳng thức xảy ra.
0,50 đ
4
Cho x, y, z 3 số thc thỏa mãn
222
1xyz.
4,00 đ
a) m g trị nhỏ nhất của 2019
P
xy yz zx 2,00 đ
Ta có:

2
222
0212
x
yz x y z xyyzzx xyyzzx 
0,50 đ
4
Suy ra
1
2
xy yz zxDu đẳng thức xảy ra khi
0xyz.
Do vậy

22
1 1 1 2018 2019
2018 2018 2018
222222
zx
Pxyyzzx zx zx

 


0,50 đ
Dấu “=xảy ra
222
22
1
0
1
xyz
xyz
xz
zx




0y,
1
2
xz
Vậy min
2019
2
P  khi
0y ,
1
2
xz 
1,00 đ
b) Tìm giá trị lớn nhất ca biểu thức 2Qxyyz zx . 2,00 đ
Xét các giá trị dương ca x, y, z. Vì
222
1xyz nên ta th đặt
os
sin cos
sin sin
yc
x
z
, với
,0;
2





Thế thì
2
2 cos sin cos sin 2sin sin cosQyxz xz


0,50 đ
,0;
2




nên
2
2cos sin sin (1)Q


Dấu “=xảy ra khi
1
cos sin
2


0,50 đ
Biến đổi (1) với dạng

21cos211 1313
sin2 2sin2 cos2
2222 222
Q



0,50 đ
Dấu “=xảy ra
6
21
sin 2
3
sin 2 cos2
3
2sin2 cos2 3
cos 2
3








Suy ra
33
sin
6
33
cos
6
; tức
33 33
,
612
yxz


Vậy
13
max
2
Q
khi
33 33
,
612
yxz


0,50 đ
5
Cho dãy số thực
n
x
thỏa mãn điều kiện

1
01
, 1,2,3,...
1
1
4
n
nn
x
n
xx



a) Chứng minh rằng
11
, 1,2,3,...
22
n
xn
n

3,00 đ
5
b) Tìm giới hạn của dãy
n
x
.
a) Chứng minh rằng
11
, 1,2,3,...
22
n
xn
n

1,50 đ
Ta chứng minh rằng bằng quy nạp:
+ Với n = 1, bất đẳng thức đúng.
0,50 đ
+ Giả sử bất đẳng thức đúng với n = k.
11 11 1
1
22 22 2
kk
k
xx
kkk
 
0,50 đ
Lại :

 
11
12 11
1
4 4 12 122 1
kk k
kk
xx x
kk k



Vậy bất đẳng đúng với n = k +1. Vậy bất đẳng thức đúng vi
*
nN .
0,50 đ
b) Tìm giới hạn của dãy
n
x
1,50 đ
Ta có

2
1
210 1
4
nnn
xxx
Kết hp với (2) ta :
11
11
nnn nnn
x
xx x xx

 , dãy tăng.
0,50 đ
Hơn nữa, theo (1) dãy bị chn, nên tn tại giới hn
0
lim
n
x
x
.
0,50 đ
Lấy giới hạn bất đẳng thức

1
1
1
4
nn
xx

ta đưc

00 0
11
1
42
xx x
Vậy
1
lim
2
n
x 
0,50 đ
6
Cho m số
f
liên tục trên , thỏa mãn
i)
2020 2019f ;
ii)
4
.1,fxf x x
, trong đó

4
()fx ffffx .
Hãy tính
2018f .
2,00 đ
hiệu
23
() , ()
f
x ffx fx fffx.
Gọi
f
D
tp giá trị của hàm số
f
x .
T (i) suy ra
2019
f
D
; từ
 
4
.1,fxf x x

4
1
2020
2019
f
f
D
3
1,
f
x
fx xD .
0,50 đ
Do
f
liên tục trên
1
: ;2019
2019
f
D
D




nên

3
1
,
f
xxD
x

;
Suy ra
f
là đơn ánh trên
D
và do
f
liên tc trên
nên
f
nghịch biến trên
D
.
0,50 đ
Giả sử tn tại
0
x
D sao cho

0
0
1
fx
x
(1). Do hàm nghịch biến nên
6

20
0
1
(2)fx f
x



.

30 2
00
11
fx f
x
x




suy ra
30
00
11
(3).ffx
xx
 

 
 
Từ (2) và (3) suy ra
020
x
fx
hay
 
030
0
1
fx f x
x
, mâu thun với
(1).
0,50 đ
Tương tự, cũng không tồn tại
0
x
D sao cho

0
0
1
fx
x

Vậy

1
,.
f
xxD
x
 Do
2018
D
nên suy ra

1
2018
2018
f 
0,50 đ
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 28/3/2019
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.
(3,50 điểm) Giải và biện luận bất phương trình sau theo tham số m: 2 2
x  2 mx m x  2 mx m  2 m với m  0 .
Câu 2.
(3,50 điểm) Cho bốn số thực p, q, ,
m n thỏa mãn hệ thức
q n2   p m pn qm  0.
Chứng minh rằng hai phương trình 2
x px q  0 và 2
x mx n  0
đều có các nghiệm phân biệt và các nghiệm của chúng nằm xen kẽ nhau khi biểu diễn trên trục số.
Câu 3.
(4,00 điểm) Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
a) Chứng minh rằng a.IA2+b.IB2+c.IC2 = abc.
b) Chứng minh rằng a  2
bc IA   b 2
ca IB   c 2
ab IC   6abc .
Hãy chỉ ra một trường hợp xảy ra dấu đẳng thức.
Câu 4.(4,00 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thỏa mãn 2 2 2
x y z  1.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P xy yz  2019zx .
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q xy yz  2zx .
Câu 5.
(3,00 điểm) Cho dãy số thực  x thỏa mãn điều kiện n  0  x 1 n   1 , n  1,2,3,... x 1 x   n 1 n   4 1 1
a) Chứng minh rằng x   , n  1,2,3,... n 2 2n
b) Tìm giới hạn của dãy  x . n
Câu 6.
(2,00 điểm) Cho hàm số f liên tục trên  , thỏa mãn
i) f 2020  2019 ;
ii) f x. f x 1, x
  , trong đó kí hiệu f (x)  f f f f x . 4      4  
Hãy tính f 2018.
---------Hết---------
Thí sinh không sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: …………..…...……….…
Chữ kí giám thị 1: …….………………..…….. Chữ kí giám thị 2: …………………………………. 1
HƯỚNG DẪN CHẤM THI (Gồm có 5 trang) 1. Hướng dẫn chung
- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng
phần như hướng dẫn quy định.
- Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm chấm phải bảo đảm không sai lệch
với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
- Điểm bài thi không làm tròn số.
2. Đáp án và thang điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Giải và biện luận bất phương trình sau theo m: 1 3,50 đ 2 2
x  2 mx m x  2 mx m  2 m với m  0 . 2
mx m  0 2
x mx m  0 Điều kiện: 
x m (1). 0,50 đ 2
x mx m  0  m  0 2 2 t  4m Đặt 2
t  2 mx m ;t  0 . Thì x  ; 4m t  4m t  2m t  2m 2  2 2 2
x  2 mx m   t   ; 1,00 đ 4m 4m 2 m t  4m t  2m t  2m 2  2 2 2
x  2 mx m   t    4m 4m 2 m
Khi đó bất phương trình đã cho là: t  2m t  2m  4 , m m  0 (2). 0,50 đ
m  0,t  0 nên t  2m t  2m nên:
(2)  t  2m t  2m  4m t  2m  2m t, m  0 0,50 đ
t  2m  0  0  t  2m Nghĩa là 2 2 2
0  2 mx m  2m m mx  2m m x  2 . m 1,00 đ
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S   ;2 m m. 2
Cho 4 số thực p,q, ,
m n thỏa mãn hệ thức q 
n  p 
m pnq m 0 (1). 2
Chứng minh rằng 2 phương trình 2
x px q  0 (2) và 2
x mx n  0 (3) 3,50 đ
đều có các nghiệm phân biệt và các nghiệm của chúng nằm xen kẽ nhau khi
biểu diễn trên trục số. 2
Từ điều kiện q n   p m pn qm  0 suy ra p m  0 . 0,50 đ 2
Các phương trình (2) và (3) đều có hệ số a = 1 > 0 nên các parabol biểu diễn 0,50 đ
đều có bề lõm quay lên trên.
Hai pt có nghiệm phân biệt và nằm xen kẽ nhau khi biểu diễn trên trục số khi và
chỉ khi đồ thị các hàm số 2
y x px q (C) và 2
y x mx n(C ') cắt 0,50 đ
nhau tại 1 điểm nằm dưới trục hoành (4).
Hoành độ giao điểm của (C) và (C’) là nghiệm của phương trình n q 2 2
x px q x mx n x   0,50 đ p m
Tung độ giao điểm của (C) và (C’) là 2  n q   n q y   pq   p m     p m     1 1,00 đ 2 2 
n q p n q p m q p m  2         p m    1 2 
n q p m pn qm   0(do (3)). 2       p m   
Vậy (4) được chứng minh, nên khẳng định của đề bài đã chứng minh xong. 0,50 đ 3 4,00 đ
a) Chứng minh a.IA2+b.IB2+c.IC2 = abc 2,50 đ
Giả sử đường tròn (I) tiếp xúc với BC, CA, A
AB theo thứ tự tại D, E, F. Gọi K là điểm K 0,50 đ
đối xứng của I qua AC. E 2 F S S AI.AK IA Ta có AFIE AIK     0,50 đ S S A . B AC bc ABC ABC I 2 2 S IB S IC Tương tự BDIF  ; CEID   B D C 0,50 đ S ca S ab ABC ABC 2 2 2 IA IB IC SSS Suy ra AFIE BIDF CEID    1 0,50 đ bc ca ab SABC
Suy ra a.IA2+b.IB2+c.IC2 = abc. 0,50 đ b) Chứng minh a  2
bc IA   b 2
ca IB   c 2
ab IC   6abc 1,50 đ
Áp dụng bất đẳng thức Bunhicovski ta có a 2
bc IA   b 2
ca IB   c 2 ab IC  0,50 đ     a   2
bc IA   b 2
ca IB   c 2 1 1 1
ab IC    abc    2 2 2 3 3
aIA bIB cIC   6abc  . 0,50 đ
Dễ thấy khi a b c hay tam giác ABC đều thì dấu đẳng thức xảy ra. 0,50 đ 4
Cho x, y, z là 3 số thực thỏa mãn 2 2 2
x y z  1. 4,00 đ
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của P xy yz  2019zx 2,00 đ 2 2 2 2
Ta có: 0   x y z  x y z  2 xy yz zx 1 2 xy yz zx 0,50 đ 3 1
Suy ra xy yz zx    Dấu đẳng thức xảy ra khi x y z  0 . 2 Do vậy 2 2 1 1  z x  1 2018 2019 0,50 đ
P  xyyz zx 2018zx   2018zx   2018        2 2  2  2 2 2 2 2 2
x y z 1 
x y z  0 1 Dấu “=” xảy ra  
y  0 , x  z    x  z  2  2 2 z x 1 1,00 đ 2019 1 Vậy min P  
khi y  0 , x  z    2 2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q xy yz  2zx . 2,00 đ
Xét các giá trị dương của x, y, z. Vì 2 2 2
x y z  1 nên ta có thể đặt  y  os c   
x  sin cos  , với ,     0;    0,50 đ   2  z  sin sin  
Thế thì Q y x z  xz         2 2 cos sin cos sin
 2sin  sin  cos    Vì ,     0;  nên 2
Q  2 cos sin  sin  (1)  2    1 0,50 đ
Dấu “=” xảy ra khi cos   sin    2
Biến đổi (1) với dạng 2 1 cos 2 1 1  0,50 đ Q           1 3 1 3 sin 2 2 sin 2 cos 2     2 2 2 2 2 2 2  6  2 1  sin  2     Dấu “=” xảy ra 3  sin 2 cos 2     3
 2 sin 2  cos 2  3 cos 2    3  0,50 đ 3  3 sin   6 3  3 3  3 Suy ra  ; tức là y  , x z    3  3 6 12 cos    6 1 3 3  3 3  3 Vậy max Q  khi y  , x z   2 6 12 0  x 1 n
Cho dãy số thực  x thỏa mãn điều kiện  1 , n  1,2,3,... n x 1 x   n 1  n   5 4 3,00 đ 1 1
a) Chứng minh rằng x   , n  1,2,3,... n 2 2n 4
b) Tìm giới hạn của dãy  x . n 1 1
a) Chứng minh rằng x   , n  1,2,3,... 1,50 đ n 2 2n
Ta chứng minh rằng bằng quy nạp: 0,50 đ
+ Với n = 1, bất đẳng thức đúng.
+ Giả sử bất đẳng thức đúng với n = k. 1 1 1 1 k 1 Vì x   1 x     0,50 đ k 2 2 k k 2 2k 2k 1 2k k 1 1 Lại có: x 1 x   x      k 1   k k 1 4  4k   1 2k   1 2 2k   1 0,50 đ
Vậy bất đẳng đúng với n = k +1. Vậy bất đẳng thức đúng với * n   N .
b) Tìm giới hạn của dãy  x n 1,50 đ 2 1 Ta có 2x    xx   n 1 0 n 1 n  4 0,50 đ
Kết hợp với (2) ta có: x 1 x   x
1 x x x , dãy tăng. n n n 1   n n n 1 
Hơn nữa, theo (1) dãy bị chặn, nên tồn tại giới hạn lim x x . n 0 0,50 đ 1 1 1
Lấy giới hạn bất đẳng thức x
1 x  ta được x 1 x   x   0  0  n 1   n  4 0 4 2 0,50 đ 1 Vậy lim x   n 2
Cho hàm số f liên tục trên  , thỏa mãn
i) f 2020  2019 ; 6 2,00 đ
ii) f x. f x 1, x
  , trong đó f (x)  f f f f x . 4      4  
Hãy tính f 2018.
Kí hiệu f (x)  f f x , f (x)  f f f x . 2    3    
Gọi D là tập giá trị của hàm số f x . f 0,50 đ 1
Từ (i) suy ra 2019 D ; từ f   x .f x 1  , x
  f 2020  D 4   4   f 2019 f
xf x  1, x   D . 3   f  1  1
Do f liên tục trên D : ;2019  D  nên f x  , x   D ; 3   2019 f    x 0,50 đ
Suy ra f là đơn ánh trên D và do f liên tục trên  nên f nghịch biến trên D . 1
Giả sử tồn tại x D sao cho f x
(1). Do là hàm nghịch biến nên 0  0 x 0 5  1 
f x f  (2) . 2  0  x  0  0,50 đ 1  1   1   1  Và  f x f suy ra f    f    x (3). 3  0  2   x x 3 0 x x 0  0   0   0  1
Từ (2) và (3) suy ra x f x hay f x f x  , mâu thuẫn với 0  3  0  0 2  0  x0 (1). 1
Tương tự, cũng không tồn tại x D sao cho f x   0  0 x 0 0,50 đ
Vậy f x 1  , x   .
D Do 2018 D nên suy ra f   1 2018   x 2018 6