-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường Việt Úc – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường Việt Úc – TP HCM; đề thi gồm 01 trang với 04 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết và thang chấm điểm.
Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường Việt Úc – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường Việt Úc – TP HCM; đề thi gồm 01 trang với 04 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết và thang chấm điểm.
Chủ đề: Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:





Tài liệu khác của Toán 11
Preview text:
TRƯỜNG TH-THCS-THPT VIỆT ÚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NH: 2019-2020
---------- Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (đề có 1 trang)
---------------------------------------- Đề bài Câu 1 (2 điểm)
Giải các phương trình sau: a) 2 4sin x 4sin x 3 0 b) cos 2x 3sin 2x 3 c) 2 2
5sin x sin xcos x 4cos x 5 Câu 2 (3 điểm)
a) Từ các số {0; 1; 2; 3; 5; 6; 7; 8} lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau. 5 2
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x trong khai triển 3 x 2 x
c) Lớp 11A có 35 học sinh gồm 15 nữ và 20 nam. Cần chọn ngẫu nhiên 6 bạn để tham gia
trồng cây tại rừng Cần Giờ. Tính xác suất để trong 6 bạn được chọn:
i/ số bạn nam bằng số bạn nữ.
ii/ có ít nhất 1 nam và ít nhất 1 nữ. u 2u 4u 137
Câu 3 (1.5 điểm) Cho cấp số cộng u n 1 7 10 : 5u u 2u 72 5 6 3
a) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng trên.
b) Tính tổng S u u u .... u 10 14 18 98
Câu 4 (3,5 điểm) Cho hình chóp S.BCDE có đáy là hình thang (với BC là đáy lớn, BC // ED ).
a/ Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SBE) và (SCD); mặt phẳng (SBC) và (SED).
b/ Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SC và SD . Chứng minh: CD // ( I B J) .
c/ Tìm giao điểm của BJ và mặt phẳng (SCE).
d/ Xác định thiết diện của mặt phẳng (BIJ) với hình chóp S.BCDE -----------Hết------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ và tên học sinh:…………………………………….- Lớp:………
Số báo danh:…………………………………………………………..
TRƯỜNG TH-THCS-THPT VIỆT ÚC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
----------------------- Môn: TOÁN 11 Năm học: 2019-2020 ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 a) 2
4sin x 4sin x 3 0 (0,5 điểm) ( 2,0 3 điểm) sin x (l do | sinx | 1) 2 2
4sin x 4sin x 3 0 0,25 1 sin x (n) 2 x k2 1 6 sin x k 0,25 2 5 x k2 6 b) cos 2x 3sin 2x 3 1 3 3 3 cos 2x sin 2x
sin cos 2x cos sin 2x 2 2 2 6 6 2 3 sin 2x 0,25 6 2 2x k2 x k 6 3 12 ;k 0.25+0,25 2x k2 x k 6 3 4 c) 2 2
5sin x sin xcos x 4cos x 5 (0,75 điểm) * TH1: cos x 0 x
k . Phương trình đã cho trở thành: 0 = 0 (luôn 2 0,25 đúng). Suy ra: x
k là nghiệm của phương trình. 2 * TH2: cos x 0 x
k . Phương trình đã cho tương đương với: 2 2 2
5tan x tan x 4 5 5tan x 0,25 tan x 1 x k (k Z ) 0,25 4 Vậy
S k; k , k Z 2 4 2 1. (1,0 điểm)
(3 điểm) a) Goi số có 4 chữ số có dang abcd 0,25
Vì abcd là số chẵn nên d {0;2;6;8} + TH1: d=0
a có 7 cách chọn ( a 0 ); b có 6 cạch chọn; c có 5 cách chọn; 0,25 Có 7.6.5 = 210 số
+ TH2: d {2;6;8} => d có 3 cách chọn.
a có 6 cách chọn ( a 0 ; a d ); b có 6 cách chọn; c có 5 cách chọn; 0,25 Có 3.6.6.5=540 số
Có thể lập đượ tất cả: 210+540=750 số. 0,25 2. (1.0 điểm) 5 2
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x trong khai triển 3 x 2 x
Xét số hạng thứ k+1, ta có: k 2 k k 2k k k T C x C x k 1 5 3 5 35 2 5 2k 0,25 x x k 2k k 15 3 k k 155 C x . C 2 k x 0,25 5 2k 5 x
Theo đề bài, ta có: 15 5k 10 k 1 0,25
Vậy hệ số cần tìm là: 1 1 10 10
T C 2 x 10x => hệ số cần tìm là: 10 0,25 2 5 3. (1.0 điểm)
Số phần tử của không gian mẫu 6 n() C 35 0,25
a/ Gọi biến cố A: ‘số bạn nam bằng số bạn nữ’. 3 3 n( ) A C .C 518700 20 15 n( ) A 518700 3705 Khi đó: P( ) A 0,32 6 0,25 n() C 11594 35
b/ Gọi biến cố B: ‘ít nhất 1 nam và ít nhất 1 nữ’
B : ‘không có nam hoặc không có nữ’. 0,25 Khi đó: 6 6 n(B) C C 43765 20 15 43765 P(B) 1 P(B) 1 0,97 6 0,25 C35 3
a) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng trên. (1,5 Ta có: điểm) u 2u 4u 137 u
2 u 6d 4 u 9d 137 0,25 1 7 10 1 1 1 0,25 5u u 2u 7 2 5
u 4d u 5d 2 u 2d 72 5 6 3 1 1 1 u 24d 137 u 7 1 1 6u 19d 72 d 6 1 0,5
b) Tính tổng S u u u .... u 10 14 18 98
Ta có: u u 9d 7 9. 6 4
7 ; u u 97d 7 97. 6 5 75 98 1 10 1 Số các số hạng: 98 10 n 1 23 0,25 4 nu u 23 47 575 0,25 10 98 Vậy S 7153 2 2 4 (3,5 điểm) a/ Tìm (SBE) (SCD) = ?
Trong (BCED) , gọi K BE CD Ta có: S (SBE) (SCD) (1) 0,25 K BE (SBE) K (SBE) ( C S D) (2) K CD (SCD) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra (SBE) (SCD) SK 0,25 Tìm (SBC) (SED) = ? Ta có: S (SBC) (SED) BC (SBC) 0,25 ED (SED) BC/ / E D
Suy ra (SBC) (SED) Sx // BC // ED . 0,25 b/ Chứng minh: CD // (BIJ) Ta có: IJ / / CD
(vì IJ là đường trung bình của SCD ) C D (BIJ) 0,5 IJ (BIJ) CD // (BIJ) . 0,25
c/ Tìm giao điểm BJ (SCE) = ? Xét (SB ) D (SCE)
Trong ( ABCD ), gọi O BD CE . Ta có: S (SBD) (SCE) (1) O BD (SBD) O (SBD) (SCE) (2) O CE (SCE) 0,25
Từ (1), (2) suy ra (SBD) (SCE) SO 0,25
Trong (SBD), gọi M BJ SO M BJ Ta có: M SO (SCE) M BJ (SCE) 0,25 d/ Tìm giao tuyến:
Trong ( SEC ), gọi N IM SE 0,25 Khi đó: (BIJ) (SBC) BI (BIJ ) (SCD) IJ 0,25 (BIJ) (SED) JN (BIJ) (SBE) NB
Vậy thiết diện của (BIJ) và hình chóp S.BCDE là tứ giác BIJN. 0,25
Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác đúng. Giáo viên theo thang điểm trên cho điểm.