




Preview text:
TRƯỜNG TH-THCS-THPT VIỆT ÚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NH: 2019-2020
---------- Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (đề có 1 trang)
---------------------------------------- Đề bài Câu 1 (2 điểm)
Giải các phương trình sau: a) 2 4sin x 4sin x 3 0 b) cos 2x 3sin 2x 3 c) 2 2
5sin x sin xcos x 4cos x 5 Câu 2 (3 điểm)
a) Từ các số {0; 1; 2; 3; 5; 6; 7; 8} lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau. 5 2
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x trong khai triển 3 x 2 x
c) Lớp 11A có 35 học sinh gồm 15 nữ và 20 nam. Cần chọn ngẫu nhiên 6 bạn để tham gia
trồng cây tại rừng Cần Giờ. Tính xác suất để trong 6 bạn được chọn:
i/ số bạn nam bằng số bạn nữ.
ii/ có ít nhất 1 nam và ít nhất 1 nữ. u 2u 4u 137
Câu 3 (1.5 điểm) Cho cấp số cộng u n 1 7 10 : 5u u 2u 72 5 6 3
a) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng trên.
b) Tính tổng S u u u .... u 10 14 18 98
Câu 4 (3,5 điểm) Cho hình chóp S.BCDE có đáy là hình thang (với BC là đáy lớn, BC // ED ).
a/ Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SBE) và (SCD); mặt phẳng (SBC) và (SED).
b/ Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SC và SD . Chứng minh: CD // ( I B J) .
c/ Tìm giao điểm của BJ và mặt phẳng (SCE).
d/ Xác định thiết diện của mặt phẳng (BIJ) với hình chóp S.BCDE -----------Hết------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ và tên học sinh:…………………………………….- Lớp:………
Số báo danh:…………………………………………………………..
TRƯỜNG TH-THCS-THPT VIỆT ÚC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
----------------------- Môn: TOÁN 11 Năm học: 2019-2020 ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 a) 2
4sin x 4sin x 3 0 (0,5 điểm) ( 2,0 3 điểm) sin x (l do | sinx | 1) 2 2
4sin x 4sin x 3 0 0,25 1 sin x (n) 2 x k2 1 6 sin x k 0,25 2 5 x k2 6 b) cos 2x 3sin 2x 3 1 3 3 3 cos 2x sin 2x
sin cos 2x cos sin 2x 2 2 2 6 6 2 3 sin 2x 0,25 6 2 2x k2 x k 6 3 12 ;k 0.25+0,25 2x k2 x k 6 3 4 c) 2 2
5sin x sin xcos x 4cos x 5 (0,75 điểm) * TH1: cos x 0 x
k . Phương trình đã cho trở thành: 0 = 0 (luôn 2 0,25 đúng). Suy ra: x
k là nghiệm của phương trình. 2 * TH2: cos x 0 x
k . Phương trình đã cho tương đương với: 2 2 2
5tan x tan x 4 5 5tan x 0,25 tan x 1 x k (k Z ) 0,25 4 Vậy
S k; k , k Z 2 4 2 1. (1,0 điểm)
(3 điểm) a) Goi số có 4 chữ số có dang abcd 0,25
Vì abcd là số chẵn nên d {0;2;6;8} + TH1: d=0
a có 7 cách chọn ( a 0 ); b có 6 cạch chọn; c có 5 cách chọn; 0,25 Có 7.6.5 = 210 số
+ TH2: d {2;6;8} => d có 3 cách chọn.
a có 6 cách chọn ( a 0 ; a d ); b có 6 cách chọn; c có 5 cách chọn; 0,25 Có 3.6.6.5=540 số
Có thể lập đượ tất cả: 210+540=750 số. 0,25 2. (1.0 điểm) 5 2
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x trong khai triển 3 x 2 x
Xét số hạng thứ k+1, ta có: k 2 k k 2k k k T C x C x k 1 5 3 5 35 2 5 2k 0,25 x x k 2k k 15 3 k k 155 C x . C 2 k x 0,25 5 2k 5 x
Theo đề bài, ta có: 15 5k 10 k 1 0,25
Vậy hệ số cần tìm là: 1 1 10 10
T C 2 x 10x => hệ số cần tìm là: 10 0,25 2 5 3. (1.0 điểm)
Số phần tử của không gian mẫu 6 n() C 35 0,25
a/ Gọi biến cố A: ‘số bạn nam bằng số bạn nữ’. 3 3 n( ) A C .C 518700 20 15 n( ) A 518700 3705 Khi đó: P( ) A 0,32 6 0,25 n() C 11594 35
b/ Gọi biến cố B: ‘ít nhất 1 nam và ít nhất 1 nữ’
B : ‘không có nam hoặc không có nữ’. 0,25 Khi đó: 6 6 n(B) C C 43765 20 15 43765 P(B) 1 P(B) 1 0,97 6 0,25 C35 3
a) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng trên. (1,5 Ta có: điểm) u 2u 4u 137 u
2 u 6d 4 u 9d 137 0,25 1 7 10 1 1 1 0,25 5u u 2u 7 2 5
u 4d u 5d 2 u 2d 72 5 6 3 1 1 1 u 24d 137 u 7 1 1 6u 19d 72 d 6 1 0,5
b) Tính tổng S u u u .... u 10 14 18 98
Ta có: u u 9d 7 9. 6 4
7 ; u u 97d 7 97. 6 5 75 98 1 10 1 Số các số hạng: 98 10 n 1 23 0,25 4 nu u 23 47 575 0,25 10 98 Vậy S 7153 2 2 4 (3,5 điểm) a/ Tìm (SBE) (SCD) = ?
Trong (BCED) , gọi K BE CD Ta có: S (SBE) (SCD) (1) 0,25 K BE (SBE) K (SBE) ( C S D) (2) K CD (SCD) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra (SBE) (SCD) SK 0,25 Tìm (SBC) (SED) = ? Ta có: S (SBC) (SED) BC (SBC) 0,25 ED (SED) BC/ / E D
Suy ra (SBC) (SED) Sx // BC // ED . 0,25 b/ Chứng minh: CD // (BIJ) Ta có: IJ / / CD
(vì IJ là đường trung bình của SCD ) C D (BIJ) 0,5 IJ (BIJ) CD // (BIJ) . 0,25
c/ Tìm giao điểm BJ (SCE) = ? Xét (SB ) D (SCE)
Trong ( ABCD ), gọi O BD CE . Ta có: S (SBD) (SCE) (1) O BD (SBD) O (SBD) (SCE) (2) O CE (SCE) 0,25
Từ (1), (2) suy ra (SBD) (SCE) SO 0,25
Trong (SBD), gọi M BJ SO M BJ Ta có: M SO (SCE) M BJ (SCE) 0,25 d/ Tìm giao tuyến:
Trong ( SEC ), gọi N IM SE 0,25 Khi đó: (BIJ) (SBC) BI (BIJ ) (SCD) IJ 0,25 (BIJ) (SED) JN (BIJ) (SBE) NB
Vậy thiết diện của (BIJ) và hình chóp S.BCDE là tứ giác BIJN. 0,25
Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác đúng. Giáo viên theo thang điểm trên cho điểm.