Đề thi cuối học kỳ 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường Như Thanh – Thanh Hóa

 Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2021 – 2022 trường THCS & THPT Như Thanh – Thanh Hóa. 

ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan (7 diểm)
Câu 1: Cho
A
,
A
hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử T; xác suất xảy ra biến
cố
A
1
4
. Xác suất để xảy ra biến cố
A
là:
A.
P A 1.
B.
1
P A .
4
C.
1
P A .
3
D.
3
P A .
4
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin5
y x
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
0
.
Câu 3: Khai triển biểu thức
10
(1 )
x
thành đa thức. Số hạng tử trong đa thức là
A.
10
. B.
12
. C.
9
. D.
11
.
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho điểm
( 1;3)
A
vectơ
(3;4)
v
. Tìm toạ độ
điểm
'
A
là ảnh của điểm
A
qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
v
A.
'(2;7).
A B.
'( 4; 1).
A
C.
'(4;1).
A D.
'( 3;12).
A
Câu 5: Trong mặt phẳng cho điểm
I
cố định một số thực
0
k
. Phép vị tự tâm
I
tỉ số
k
biến điểm
M
thành điểm
'
M
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
. '.
IM k IM
B.
. '.
IM k IM
C.
' . .
IM k IM
D.
' .
IM k IM
.
Câu 6: Trong không gian, cho tứ diện
ABCD
. Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau ?
A.
AB
. B.
BD
CD
. C.
AB
CD
. D.
AC
BC
.
Câu 7: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 3 lần.Số phần tử không gian mẫu của phép
thử là
A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 8: hiệu
k
n
C
số c tổ hợp chập
k
của
n
phần tử
0 ; ,k n k n
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
!
! !
k
n
n
C
k n k
. B.
!
! !
k
n
n
C
k k n
. C.
!
!
k
n
n
C
n k
. D
!
! !
k
n
k
C
n n k
.
Câu 9: Mt hộp 90 ng đèn loi I 10 ng loại II. Chọn ngẫu nhn 2 bóng trong hộp để
kiểm tra chất ợng. c suất đ chọn được ít nhất 1 bóng loại I là
A.
89
110
. B.
109
110
. C.
91
110
. D.
821
990
.
Câu 10: Tính tổng
0 1 2 3
... ( 1) C ... ( 1)
k k n n
n n n n n n
S C C C C C
A.
2 1.
n
S
B.
2 .
n
S
C.
1
2 .
n
S
D.
0.
S
Câu 11: Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong không gian, cho hai đường thẳng chéo nhau
a
b
. Có tất cả bao nhiêu mặt
phẳng chứa đường thẳng
b
và song song với đường thẳng
a
?
A.
1.
B.
0.
C. Vô số. D.
2.
1
560
9
40
1
28
143
280
SỞ GD& ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS&THPT NHƯ THANH
( Đề thi có 04 trang )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 11
Th
ời gian l
àm bài: 90 phút
Câu 13: Tìm tập xác định
D
của hàm số
tany x
.
A.
\ 2 ,
2
D k k
. B.
\ ,
2
D k k
.
C.
\ ,D k k
. D.
\ 2 ,
2
D k k
.
Câu 14: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
sin 2 0x
. B.
cos 1 0x
. C.
tan 3 0x
.D.
cot 1 0x
.
Câu 15: Phương trình
cos cosx
(hằng số
) có các nghiệm là
A.
2 ; 2x k x k
(
k
). B.
;x k x k
(
k
).
C.
2 ; 2x k x k
(
k
). D.
;x k x k
(
k
).
Câu 16: Chọn ngẫu nhiên một stừ tập hợp X với
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6X
. Tính xác suất
để số được chọn là số lẻ.
A.
1
2
. B.
3
7
. C.
1
7
. D.
1
3
.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến
của 2 mặt phẳng (SAC) và (SAB) là
A. SA. B. SC. C. SB. D. SO.
Câu 18: Số đường chéo của đa giác có 10 cạnh là
A. 45. B. C. 35. D. .
Câu 19:
Nghiệm của pơng tnh
3tan 1 0
3
x
trên khoảng
0;
là
A.
6
x
. B.
11
6
x
. C.
5
6
x
. D.
6
x
.
Câu 20: Một ban nhạc 8 nam ca sĩ 10 nữ ca . Hỏi bao nhiêu cách chọn một đôi
song ca nam - nữ?
A. 18. B. 153. C. 10. D. 80.
Câu 21: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
(như hình vẽ). Phép quay tâm
O
, góc quay
0
90
biến điểm
C
thành điểm nào sau đây ?
A.
.C
B.
.D
C.
.A
D.
.B
Câu 22: Cho cấp số cộng gồm 5 số hạng:
5 11
1; ; 4; ; 7
2 2
. Tìm công sai d của cấp số cộng.
A.
5
2
d
. B.
2
5
d
. C.
3
2
d
. D.
2
3
d
.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 2 3 1 0d x y
. Viết phương trình đường
thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
3;1v
.
A.
2 3 2 0.
x y
B.
2 3 4 0.
x y
C.
2 3 4 0.
x y
D.
2 3 2 0.
x y
Câu 24: bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 6 người vào một dãy 6 ghế (mỗi ghế
một
người) ?
A. 36. B. 720. C. 12. D. 6.
Câu 25: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có
bao nhiêu cách đi tA đến D mà qua BC chỉ một lần?
A.
9.
B. 24.
C.
10.
D. 18.
Câu 26: Cho dãy số
n
u
, biết
1
1
4
3 2
n n
u
u u
(với
*
n
). Tìm số hạng thứ năm của dãy số.
A.
5
244u
. B.
5
82u
. C.
5
730u
. D.
5
2188u
.
Câu 27: Hệ số của
5
x
trong khai triển
8
2 3x
A.
3 3 5
8
.2 .3C
. B.
5 3 5
8
.2 .3C
. C.
3 5 3
8
.2 .3C
. D.
5 5 3
8
.2 .3C
Câu 28:Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu , công sai d,
?
A. . B.
C. D. .
Câu 29:Tìm số nguyên dương n thỏa mãn
3 2
n n
A 5A
= 9(n + 24)
A. n = 4 B. n = 5 C. n = 6 D. n = 7
Câu 30
: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2sin cos 1x m x m
nghiệm
;
2 2
x
là:
A.
6
. B.
5
. C.
4
D.
3
.
Câu 31. Một hộp chứa 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và
7 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất đ4 viên bi được
chọn không nhiều hơn ba màu và luôn có bi màu xanh?
A.
51
.
133
B.
52
.
133
C.
53
.
133
D.
65
.
133
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình
cos2 3 sin 2 2x x
trên
5
0;
2
là:
A.
7
2
. B.
2
. C.
7
6
. D.
7
3
.
Câu 33. Số nguyên dương lớn nhất của
m
để phương trình
5cos sin 1x m x m
nghiệm là:
1
u
2.
n
1n
u u d
1
1
n
u u n d
1
1
n
u u n d
1
1
n
u u n d
A.
14
m . B.
11
m . C.
12
m . D.
13
m .:
Câu 34: Với
n
snguyên dương thỏa mãn
3 2
1
3 3 52 1
n n
C A n
.Trong khai triển
biểu thức
3 2
2
n
x y
, gọi
k
T
số hạng tổng số của
x
và
y
của số hạng đó
bằng
34
. Hệ số của
k
T
là:
A.
41184
. B.
1287
. C.
2574
. D.
54912
.
Câu 35: bao nhiêu số tự nhiên bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó
chữ số
2
đứng liền giữa hai chữ số
1
3
?
A.
249
số. B.
2942
số. C.
7440
số. D.
3204
số.
II.Tự luận (3 điểm)
Bài 1: Tìm hệ số của số hạng chứa
6
x
trong khai triển .
Bài 2: 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách
hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4
quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên.
Bài 3: Cho nh cp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là nh bình hành. Gọi M, N lần t trung
điểm 𝑆𝐶 𝐴𝐵 .m giao điểm I của 𝐴𝑀 với mặt phẳng
(
𝑆𝑁𝐷
)
và tính


……Hết……
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh:…………………………………………..Số báo danh:………………………
10
(2 1)
x
| 1/4

Preview text:

SỞ GD& ĐT THANH HOÁ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS&THPT NHƯ THANH NĂM HỌC 2021-2022 ( Đề thi có 04 trang ) MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan (7 diểm)
Câu 1: Cho A , A là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử T; xác suất xảy ra biến 1
cố A là . Xác suất để xảy ra biến cố A là: 4 A. P A  1. B.   1 P A  .  D.   3 P A  . 4 C.   1 P A . 3 4
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 5x là A. 1  . B. 1 . C. 5 . D. 0 .
Câu 3: Khai triển biểu thức 10
(1 x) thành đa thức. Số hạng tử trong đa thức là A. 10. B. 12 . C. 9 . D. 11. 
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm ( A 1
 ;3) và vectơ v  (3;4). Tìm toạ độ 
điểm A' là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ . v A. A'(2;7). B. A'( 4  ; 1  ). C. A'(4;1). D. A'( 3  ;12).
Câu 5: Trong mặt phẳng cho điểm I cố định và một số thực k  0 . Phép vị tự tâm I tỉ số
k biến điểm M thành điểm M ' . Mệnh đề nào sau đây đúng ?         A. IM  k.IM '. B. IM  k.IM '.
C. IM '  k.IM . D. IM '  k.IM .
Câu 6: Trong không gian, cho tứ diện ABCD . Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau ? A. BC và AB . B. BD và CD . C. AB và CD . D. AC và BC .
Câu 7: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 3 lần.Số phần tử không gian mẫu của phép thử là A. 32. B. 4. C. 16. D. 8. Câu 8: Kí hiệu k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử 0  k  ; n k,n   . Khẳng n
định nào sau đây đúng? k n! k n! k n! k k! A. C  . B. C  . C. C  . DC  . n k  ! n  k ! n k  ! k  n! n n  k! n n  ! n  k !
Câu 9: Một hộp có 90 bóng đèn loại I và 10 bóng loại II. Chọn ngẫu nhiên 2 bóng trong hộp để
kiểm tra chất lượng. Xác suất để chọn được ít nhất 1 bóng loại I là A. 89 . B. 109 . C. 91 . D. 821 . 110 110 110 990 Câu 10: Tính tổng 0 1 2 3
S  C  C  C  C  ...  (1)k Ck ... (1)n n C n n n n n n A. 2n S  1. B. 2 .n S  C. n 1 S 2   . D. S  0.
Câu 11: Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 9 1 143 A. . B. . C. . D. . 560 40 28 280
Câu 12: Trong không gian, cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Có tất cả bao nhiêu mặt
phẳng chứa đường thẳng b và song song với đường thẳng a ? A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y  tan x .    
A. D   \   k2 ,k   .
B. D   \   k ,k   .  2   2    
C. D   \ k ,k    .
D. D   \   k2 ,k  .  2 
Câu 14: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. sin x  2  0 . B. cosx 1  0 .
C. tan x  3  0 .D. cot x 1  0 .
Câu 15: Phương trình cos x  cos (hằng số    ) có các nghiệm là
A. x    k 2 ; x      k 2 ( k   ).
B. x    k ; x     k ( k   ).
C. x    k 2 ; x  
  k2 ( k   ). D. x    k; x     k (k  ).
Câu 16: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X với X  0, 1, 2, 3, 4, 5,  6 . Tính xác suất
để số được chọn là số lẻ. 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 7 7 3
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến
của 2 mặt phẳng (SAC) và (SAB) là A. SA. B. SC. C. SB. D. SO.
Câu 18: Số đường chéo của đa giác có 10 cạnh là A. 45. B. C. 35. D. .
Câu 19: Nghiệm của phương trình 3tan x 
  1 0 trên khoảng 0; là 3 A. x   . B. 11 x   . C. 5 x   . D. x    . 6 6 6 6
Câu 20: Một ban nhạc có 8 nam ca sĩ và 10 nữ ca sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca nam - nữ? A. 18. B. 153. C. 10. D. 80.
Câu 21: Cho hình vuông ABCD tâm O (như hình vẽ). Phép quay tâm O , góc quay 0 9  0
biến điểm C thành điểm nào sau đây ? A. C. B. . D C. . A D. . B 5 11
Câu 22: Cho cấp số cộng gồm 5 số hạng: 1; ; 4;
; 7 . Tìm công sai d của cấp số cộng. 2 2 5 2 3 2 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 2 5 2 3
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x  3y 1  0. Viết phương trình đường 
thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v   3  ;  1 . A. 2x  3y  2  0.
B. 2x  3y  4  0. C. 2x  3y  4  0. D. 2x  3y  2  0.
Câu 24: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 6 người vào một dãy có 6 ghế (mỗi ghế một người) ? A. 36. B. 720. C. 12. D. 6.
Câu 25: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có
bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9. B. 24. C. 10. D. 18. u   4
Câu 26: Cho dãy số u , biết 1 (với *
n   ). Tìm số hạng thứ năm của dãy số. n  u 3u 2  n 1 n A. u  244 . B. u  82. C. u  730 . D. u  2188 . 5 5 5 5 Câu 27: Hệ số của 5
x trong khai triển  x  8 2 3 là A. 3 3 5 C .2 .3 . B. 5 3 5 C .2 .3 . C. 3 5 3 C .2 .3 . D. 5 5 3 C .2 .3 8 8 8 8
Câu 28:Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u , công sai d, n  2. 1 ? A. u  u  d . B. u  u  n 1 d n 1   n 1 C. u  u  n 1 d u  u  n 1 d n 1   n 1   D. .
Câu 29:Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 3 2 A  5A = 9(n + 24) n n A. n = 4 B. n = 5 C. n = 6 D. n = 7
Câu 30: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2sin x  mcos x  1 m có    nghiệm  x   ;  là: 2 2    A. 6 . B. 5. C. 4 D. 3.
Câu 31. Một hộp chứa 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và
7 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được
chọn không nhiều hơn ba màu và luôn có bi màu xanh? A. 51 . B. 52 . C. 53 . D. 65 . 133 133 133 133  
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình 
cos 2x  3 sin 2x  2 trên 5 0;  là: 2       A. 7 . B. 2 . C. 7 . D. 7 . 2 6 3
Câu 33. Số nguyên dương lớn nhất của m để phương trình 5cos x  msin x  m 1 có nghiệm là: A. m  14 . B. m 11. C. m  12 . D. m  13 .:
Câu 34: Với n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2 3C
 3A  52 n 1 .Trong khai triển n1 n   biểu thức  3 2 n
x  2 y  , gọi T là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó k
bằng 34 . Hệ số của T là: k A. 41184 . B. 1287 . C. 2574 . D. 54912 .
Câu 35: Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó
chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và3 ? A. 249 số. B. 2942 số. C. 7440 số. D. 3204 số. II.Tự luận (3 điểm)
Bài 1: Tìm hệ số của số hạng chứa 6 x trong khai triển 10 (2x 1) .
Bài 2: Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách
hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4
quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên.
Bài 3: Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
điểm 𝑆𝐶 và 𝐴𝐵 .Tìm giao điểm I của 𝐴𝑀 với mặt phẳng (𝑆𝑁𝐷)và tính ……Hết……
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh:…………………………………………..Số báo danh:………………………