Đề thi cuối học kỳ 1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Sáng thứ Ba ngày 05 tháng 01 năm 2021, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi kiểm tra đánh giá chất lượng học tập môn Toán của học sinh khối 11 giai đoạn cuối học kì 1 (HKI / HK1) năm học 2020 – 2021.

Trang 1/3
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Tập xác định của hàm số
sin
y x
A.
. B.
1;1
. C.
\ k k
. D. \
2
k k
.
Câu 2: Phương trình nào dưới đây có điều kiện xác định là
,
x k k
?
A.
tan 0
x
. B.
cot 1
x
. C.
cos2 1
x
. D.
sin 0
x
.
Câu 3: Nếu đặt
sin
t x
,
1
t
thì phương trình
2
sin sin 2 0
x x
trở thành phương trình nào?
A.
2
2 0
t t
. B.
2
2 0
t t
. C.
2
2 0
t t
. D.
2
0
t t
.
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn ra
1
học sinh bất kỳ trong nhóm
25
học sinh gồm
10
nam,
15
nữ?
A.
25
. B.
1
. C.
25!
. D.
150
.
Câu 5: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
tan
x m
có nghiệm là
A.
. B.
1;1
. C.
. D.
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép tịnh tiến theo vectơ
1;0
v
biến điểm
2;2
M
thành điểm nào?
A.
1
1;2
M
. B.
2
2;3
M
. C.
3
3;2
M
. D.
4
2;1
M
.
Câu 7: Số cách chia
8
phần quà khác nhau cho
8
bạn học sinh sao cho mỗi bạn nhận
1
phần quà là
A.
8
8
. B.
28
. C.
8
. D.
8!
.
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép vị tự tâm
O
tỉ số
5
k
biến điểm
4; 0
M thành điểm nào?
A.
9;0
P . B.
4
;0
5
Q
. C.
0;20
E . D.
20;0
F .
Câu 9: Số cạnh của hình chóp tứ giác là
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Câu 10: Tại
x
hàm số nào dưới đây không xác định?
A.
sin
y x
. B.
cos
y x
. C.
cot
y x
. D.
tan
y x
.
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 cos 1
y x
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 12: Phương trình
cot 1
x
có một nghiệm là
A.
3
4
x
. B.
x
. C.
2
x
. D.
4
x
.
Câu 13: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A.
sin 1
x
. B.
sin cos 5
x x
. C.
1
cos
2
x
. D.
tan 3
x
.
Câu 14: Từ tập
1;2;3;5;6;8
lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?
A.
30
. B.
11
. C.
15
. D.
6
.
Câu 15: Số các tổ hợp chập
6
của
14
phần tử là
A.
6
14
A
. B.
6
P
. C.
6
14
C
. D.
14!
6!
.
Câu 16: Cho hai số nguyên dương
k
n
thỏa mãn
k n
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
!
!
k
n
n
C
k
. B.
!
k
k
n
n
A
C
k
. C.
!
!
k
n
n
C
n k
. D.
!
!
k
n
k
C
n k
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Trang 2/3
Câu 17: Khi khai triển nhị thức Niu-tơn
4
a b
thì số các hạng tử là
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 18: Tổng
0 1 2 10
10 10 10 10
...
S C C C C
bằng
A.
9
2
. B.
10
2
. C.
0
. D.
11
2
.
Câu 19: Trong phép thử gieo một đồng tiền
5
lần liên tiếp, số phần tử của không gian mẫu
A.
5
. B.
32
. C.
10
. D.
25
.
Câu 20: Cho
A
B
hai biến cố độc lập cùng liên quan đến một phép thử, biết
0,4
P A
0,6
P B
. Khi đó xác suất của biến cố
.
AB
bằng
A.
0,24
. B.
1
. C.
2,4
. D.
0, 024
.
Câu 21: Một thùng sữa
12
hộp sữa khác nhau, trong đó
7
hộp sữa cam
5
hộp sữa dâu. Lấy ngẫu
nhiên ra
2
hộp sữa trong thùng trên. Xác suất để hai hộp được lấy có cả hai loại bằng
A.
35
132
. B.
1
6
. C.
2
11
. D.
35
66
.
Câu 22: Cho dãy số
n
u
số hạng tổng quát là
8 3
n
u n
,
*
n
. Số hạng thứ hai của dãy số là
A.
2
2
u
. B.
2
14
u
. C.
2
14
u
. D.
2
10
u
.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90
biến điểm
0;3
A thành điểm nào
dưới đây?
A.
0;3
M
. B.
3;0
N
. C.
3;0
P
. D.
3; 3
Q
.
Câu 24: Tổng số các mặt bên và mặt đáy của hình chóp tam giác là
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
1
.
Câu 25: Cho tdiện
ABCD
có
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm của
các cạnh
AD
,
BC
BD
(tham khảo hình vẽ bên). Gọi đường thẳng
d
giao tuyến của mặt phẳng
MNP
mặt phẳng
ACD
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
d
song song với
AB
.
B.
d
song song với
CD
.
C.
d
song song với
AC
.
D.
d
song song với
BC
.
Câu 26: Cho hai đường thẳng
,
a b
chéo nhau. bao nhiêu mặt phẳng
chứa đường thẳng
a
và song song với đường thẳng
b
?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô số.
Câu 27: Cho hai đường thẳng chéo nhau
a
b
. Lấy các điểm phân biệt
, ; ,
A B a C D b
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
AD
cắt
BC
. B.
AD
song song với
BC
.
C.
AD
BC
đồng phẳng. D.
AD
BC
chéo nhau.
Câu 28: Cho các mệnh đề sau:
(1) Hai đường thẳng phân biệt không song song với nhau thì chéo nhau.
(2) Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng song song với
hai đường thẳng đã cho.
(3) Nếu đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
P
tmọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P
đều song song với
a
.
Số mệnh đề đúng là
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
M
P
N
B
D
C
A
Trang 3/3
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: (1,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm
của cạnh
SC
.
a) Chứng minh đường thẳng
SA
song song với mặt phẳng
MDB
.
b) Tìm giao điểm
N
của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
MAB
.
Câu 30: (1,5 điểm)
a) Cho số tự nhiên
n
thỏa mãn điều kiện
2 1
55
n n
C C
. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển của
3
2
1
2
n
x
x
.
b) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên
8
chữ số. Tính xác suất để số được chọn tổng các chữ số của
nó là một số chẵn.
--------- HẾT ---------
Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán – Lớp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu đúng đáp án cho 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A B C A A C D D D C B D B A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C B A B B A D A C A B A D C
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược Điểm
29. (1,5 điểm)
a) Ta
/ /
SA MO
(vì
MO
đường trung
bình trong tam giác
SAC
);
MO MBD
;
SA MBD
Vậy
/ /
SA MBD
.
1,0
b) Xét hai mặt phẳng
MAB
SCD
/ /
AB CD
(vì tứ giác
ABCD
là hình bình hành)
AB MAB
;
CD SCD
M
là một điểm chung của hai mặt phẳng
MAB
SCD
.
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng
MAB
SCD
phải đi qua
M
và song song với
CD
,
giao tuyến cắt
SD
tại
N
.
Suy ra
N
là trung điểm của
SD
và là giao điểm cần tìm.
0,5
Câu 30 (1,5 điểm)
a) Điều kiện
, 2
n n
.
Ta có
2 1 2
1
10( )
55 55 110 0
11( )
2
n n
n n
n tm
C C n n n
n loai
.
Vậy
10
n
.
Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển
30
2
1
2x
x
30
30 30 3
30 30
2
1
2 .2 1 .
k
k k
k k k k
C x C x
x
, với
30
k
,
k
.
Số hạng không chứa
x
30 3 0 10
k k
(thỏa mãn).
Vậy số hạng không chứa
x
10 20
30
.2
C
.
1,0
N
M
O
B
D
C
A
S
Trang 2/2
b) Gọi số có
8
chữ số
1 2 3 4 5 6 7 8
a a a a a a a a
với
1
0;1;2; 3;4;5;6;7;8;9 , 0
i
a A a
1,2, 3, 4,5, 6, 7, 8
i
.
Chữ số
1
a
9
cách chọn (
1
0
a
).
Ứng với mỗi cách chọn số
1
a
, bảy chữ số còn lại t
2
a
đến
8
a
mỗi chữ số có
10
cách chọn.
Số phần t của không gian mẫu là
7
9.10
n
.
Gọi
M
là biến cố “Số được chọn có tổng các chữ số của nó là số chẵn”.
Gọi số tự nhiên
8
chữ số mà tổng các chữ số của nó là một số chẵn là
1 2 3 4 5 6 7 8
a a a a a a a a
với
, 1,2, 3, 4,5, 6, 7, 8
i
a A i
.
Chữ số
1
a
9
cách chọn (trừ số
0
).
Các chữ số từ
2
a
đến
7
a
mỗi chữ số có
10
cách chọn ứng với một cách chọn chữ số
1
a
.
Ta có tổng
1 1 2 3 4 5 6 7
S a a a a a a a
là một số chẵn hoặc số lẻ.
Vậy để tổng
2 1 2 3 4 5 6 7 8
S a a a a a a a a
là một số chẵn thì
8
a
hoặc lấy trong
tập
0;2;4;6;8
nếu
1
S
là một số chẵn, hoặc
8
a
lấy trong tập
1;3;5;7;9
nếu
1
S
là một số lẻ.
Vậy
8
a
luôn có
5
cách chọn.
Suy ra số phần tử của biến cố
M
là:
6
9.10 .5
n M
.
Xác suất cần tìm là
6
7
9.10 .5 1
2
9.10
n M
P M
n
.
0,5
Lưu ý: Nếu các câu tự luận giải khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm theo từng bước.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – Lớp 11 (Đề có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  sin x là   A.  . B. 1;1     .
C.  \ k k  .
D.  \   k k   . 2     
Câu 2: Phương trình nào dưới đây có điều kiện xác định là x  k,k   ? A. tanx  0 . B. cotx  1. C. cos2x  1. D. sin x  0 .
Câu 3: Nếu đặt t  sin x , t  1 thì phương trình 2
sin x  sin x  2  0 trở thành phương trình nào? A. 2 t t  2  0. B. 2 t  t  2  0 . C. 2 t  t  2  0 . D. 2 t  t  0 .
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn ra 1 học sinh bất kỳ trong nhóm 25 học sinh gồm 10 nam, 15 nữ? A. 25. B. 1. C. 25!. D. 150 .
Câu 5: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình tan x  m có nghiệm là A.  . B.  1  ;1   . C.  . D.  . 
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v 1;0 biến điểm M 2;2 thành điểm nào? A. M 1;2 . B. M 2;3 . C. M 3;2 . D. M 2;1 . 4   3   2   1  
Câu 7: Số cách chia 8 phần quà khác nhau cho 8 bạn học sinh sao cho mỗi bạn nhận 1 phần quà là A. 8 8 . B. 28 . C. 8 . D. 8! .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm O tỉ số k  5 biến điểm M 4;0 thành điểm nào? 4  A. P 9;0. B. Q  ;0  . C. E 0;20. D. F 20;0. 5 
Câu 9: Số cạnh của hình chóp tứ giác là A. 4 . B. 5. C. 6. D. 8 .
Câu 10: Tại x   hàm số nào dưới đây không xác định? A. y  sin x . B. y  cos x . C. y  cotx . D. y  tan x .
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cosx  1 là A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 2  .
Câu 12: Phương trình cotx  1 có một nghiệm là 3 A. x   . B. x   . C. x   . D. x   . 4 2 4
Câu 13: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm? 1 A. sin x  1. B. sin x  cos x  5 . C. cos x  . D. tan x  3 . 2
Câu 14: Từ tập 1;2;3;5;6;8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau? A. 30 . B. 11. C. 15 . D. 6 .
Câu 15: Số các tổ hợp chập 6 của 14 phần tử là 14! A. 6 A . B. P . C. 6 C . D. . 14 6 14 6!
Câu 16: Cho hai số nguyên dương k và n thỏa mãn k  n . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? k k n ! A k n ! k k ! A. C  . B. k n C  . C. C  . D. C  . n k ! n k ! n n k! n n k! Trang 1/3
Câu 17: Khi khai triển nhị thức Niu-tơn   4
a b thì số các hạng tử là A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Câu 18: Tổng 0 1 2 10
S  C C C  .. C bằng 10 10 10 10 A. 9 2 . B. 10 2 . C. 0 . D. 11 2 .
Câu 19: Trong phép thử gieo một đồng tiền 5 lần liên tiếp, số phần tử của không gian mẫu là A. 5. B. 32 . C. 10 . D. 25 .
Câu 20: Cho A và B là hai biến cố độc lập cùng liên quan đến một phép thử, biết P   A  0,4 và
P B  0,6. Khi đó xác suất của biến cố . AB bằng A. 0,24 . B. 1. C. 2,4 . D. 0, 024 .
Câu 21: Một thùng sữa có 12 hộp sữa khác nhau, trong đó có 7 hộp sữa cam và 5 hộp sữa dâu. Lấy ngẫu
nhiên ra 2 hộp sữa trong thùng trên. Xác suất để hai hộp được lấy có cả hai loại bằng 35 1 2 35 A. . B. . C. . D. . 132 6 11 66
Câu 22: Cho dãy số u có số hạng tổng quát là u  8  3n , *
n   . Số hạng thứ hai của dãy số là n  n A. u  2 . B. u  14 . C. u  1  4. D. u  10 . 2 2 2 2
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm A0;3 thành điểm nào dưới đây? A. M 0;3. B. N 3;0. C. P 3;0. D. Q 3;3.
Câu 24: Tổng số các mặt bên và mặt đáy của hình chóp tam giác là A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 1.
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có M , N , P lần lượt là trung điểm của A
các cạnh AD , BC và BD (tham khảo hình vẽ bên). Gọi đường thẳng
d là giao tuyến của mặt phẳng MNP và mặt phẳng ACD. Khẳng
định nào sau đây đúng? A. d song song với AB . M B. d song song với CD . C. d song song với AC . D. d song song với BC . B P D N
Câu 26: Cho hai đường thẳng ,
a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng C
chứa đường thẳng a và song song với đường thẳng b ? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 27: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy các điểm phân biệt ,
A B  a; C,D  b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AD cắt BC . B. AD song song với BC . C. AD và BC đồng phẳng. D. AD và BC chéo nhau.
Câu 28: Cho các mệnh đề sau:
(1) Hai đường thẳng phân biệt không song song với nhau thì chéo nhau.
(2) Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng song song với
hai đường thẳng đã cho.
(3) Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng P thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng P đều song song với a . Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2. Trang 2/3
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của cạnh SC .
a) Chứng minh đường thẳng SA song song với mặt phẳng MDB.
b) Tìm giao điểm N của đường thẳng SD và mặt phẳng MAB. Câu 30: (1,5 điểm)
a) Cho số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện 2 1
C C  55. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của n n 3  1 n  2  x     . 2  x 
b) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 8 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số của nó là một số chẵn. --------- HẾT --------- Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán – Lớp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu đúng đáp án cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B C A A C D D D C B D B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B A B B A D A C A B A D C
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Lời giải sơ lược Điểm 29. (1,5 điểm) a) Ta có S
SA / /MO (vì MO là đường trung
bình trong tam giác SAC ); MO  MBD; SA  MBD Vậy SA / /MBD. N M 1,0 D C A O B
b) Xét hai mặt phẳng MAB và SCD có
AB / /CD (vì tứ giác ABCD là hình bình hành)
AB  MAB; CD  SCD
M là một điểm chung của hai mặt phẳng MAB và SCD. 0,5
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng MAB và SCD phải đi qua M và song song với CD ,
giao tuyến cắt SD tại N .
Suy ra N là trung điểm của SD và là giao điểm cần tìm. Câu 30 (1,5 điểm) a) Điều kiện n  ,  n  2 . n n  1 n   10(tm) 2 1   Ta có 2 C C 55 n 55 n n 110 0            . n n 2 n   11(loai)   Vậy n  10 . 30  1 
Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển 2  x     là 2  1,0  x  k 30 k   k  1 k 2   k 30    .2 k 1 .  k C x C x 
, với k  30 , k   . 2    30 3 30 30  x 
Số hạng không chứa x có 30  3k  0  k  10 (thỏa mãn).
Vậy số hạng không chứa x là 10 20 C .2 . 30 Trang 1/2
b) Gọi số có 8 chữ số là a a a a a a a a với a  A  a  i 0;1;2;3;4;5;6;7;8; 9, 0 1 2 3 4 5 6 7 8 1 i  1,2,3,4,5,6,7, 8.
Chữ số a có 9 cách chọn (a  0 ). 1 1
Ứng với mỗi cách chọn số a , bảy chữ số còn lại từ a đến a mỗi chữ số có 10 cách chọn. 1 2 8
Số phần tử của không gian mẫu là n   7   9.10 .
Gọi M là biến cố “Số được chọn có tổng các chữ số của nó là số chẵn”.
Gọi số tự nhiên có 8 chữ số mà tổng các chữ số của nó là một số chẵn là a a a a a a a a với 1 2 3 4 5 6 7 8 a  , A i  1,2,3,4,5,6,7,8 . i
Chữ số a có 9 cách chọn (trừ số 0 ). 1 0,5
Các chữ số từ a đến a mỗi chữ số có 10 cách chọn ứng với một cách chọn chữ số a . 2 7 1
Ta có tổng S  a  a  a  a  a  a a là một số chẵn hoặc số lẻ. 1 1 2 3 4 5 6 7
Vậy để tổng S  a  a  a  a  a  a  a  a là một số chẵn thì a hoặc lấy trong 2 1 2 3 4 5 6 7 8 8
tập 0;2;4;6;8 nếu S là một số chẵn, hoặc a lấy trong tập 1;3;5;7; 
9 nếu S là một số lẻ. 1 8 1
Vậy a luôn có 5 cách chọn. 8
Suy ra số phần tử của biến cố M là: n M  6  9.10 .5 . 6 n M 9.10 .5 1
Xác suất cần tìm là P M      . n   7  9.10 2
Lưu ý: Nếu các câu tự luận giải khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm theo từng bước. Trang 2/2
Document Outline

  • Toan_11_KTCK1_20_21_De_ce88ec0f88
  • Toan_11_KTCK1_20_21_Da_b9a3b0f338