Đề thi cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh; đề thi gồm 20 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: TOÁN 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ tên thí sinh:…………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Các h nghim ca phương trình
3
cos
2
x =
là:
A.
2
3
2
2
3
xk
xk
=+
=+
. B.
2
3
2
3
xk
xk
=+
= +
. C.
2
6
5
2
6
xk
xk
=+
=+
. D.
2
6
2
6
xk
xk
=+
= +
.
Câu 2: Bn Quân 5 chiếc qun kiu khác nhau, 4 chiếc áo màu khác nhau. Quân mun chn cho mình
mt b quần áo để đi dự tic. S cách chn ca Quân là :
A.
9
(cách) B.
(cách) C.
20
(cách) D.
4
(cách)
Câu 3: Tính số chỉnh hợp chập
4
của
7
phần tử ?
A.
35.
B.
840.
C.
336.
D.
56.
Câu 4: Số các số hạng trong khai triển
( )
20
2x +
:
A.
19.
B.
20.
C.
21.
D.
22.
Câu 5: Thc hin phép th gieo mt con súc sc 2 ln. S phn t ca không gian mu là:
A.
( )
4.n
=
B.
( )
8.n
=
C.
( )
12.n
=
D.
( )
36.n
=
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 7: Cho t din
ABCD
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AB AC
. Xét v trí tương đối
ca
MN
và mp
( )
.BCD
Khẳng định nào đúng?
A.
MN
song song với
( )
.BCD
B.
MN
cắt
( )
.BCD
C.
MN
nằm trên
( )
.BCD
D. Không xác định được vị trí tương đối.
Câu 8: Các họ nghiệm của phương trình
3sin cos 1xx−=
là:
A.
2
6
2
2
xk
xk
= +
= +
B.
2
3
2
xk
xk
= +
= +
C.
2
6
2
2
xk
xk
= +
= +
D.
2
2
3
2
xk
xk
= +
= +
Mã đề: 101
Câu 9: T thành ph
A
đến thành ph B 6 con đường, t thành ph B đến thành ph C 7 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành ph A đến thành ph C mà buc phải đi qua thành phố B.
A.
13
(cách) B.
30
(cách) C.
42
(cách) D.
48
(cách)
Câu 10:
A
B
hai biến c độc lp, xác sut xy ra biến c
A
2
3
, xác sut xy ra biến c
B
1
5
.
Tính xác sut
P
để xy ra biến c
A
B
.
A.
1
15
P =
. B.
2
15
P =
. C.
4
15
P =
. D.
8
15
P =
.
Câu 11: H s ca s hng cha
3
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
8
32x+
, là:
A.
108864.
B.
48384.
C.
16128.
D.
81648.
Câu 12: Lp 11B
25
đoàn viên trong đó
10
nam
15
n. Chn ngu nhiên
đoàn viên trong lớp để
tham d hi tri ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để
đoàn viên được chn có
2
nam và
n.
A.
65
.
253
B.
195
.
506
C.
15
.
253
D.
60
.
253
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
t giác hai cp cạnh đối không song song. Giao
tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là:
A. Đường thẳng
SI
, với
I AD BC=
. B. Đường thẳng
SI
, với
I AC BD=
.
C. Đường thẳng
SI
, với
I AB CD=
. D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 14: Đường thẳng
( )
// aP
nếu:
A.
// ab
( )
// .bP
B.
( )
.a P a=
C.
( )
// , a b b P
D.
( )
// , a b b P
( )
.aP
Câu 15: Cho phương trình
( )
22
2 cos 2 sin2 1 0m x m x+ + =
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
3;3
, để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
B.
6
C.
7
D.
Câu 16: Cho hai đường thẳng song song ab. Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt; trên đường thẳng
b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng a
b. Tính xác suất
P
để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.
A.
9
.
11
P =
B.
21
.
26
P =
C.
35
.
44
P =
D.
42
.
55
P =
Câu 17: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
AB
AC
.
E
điểm trên cạnh
CD
với
3ED EC=
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNE
và tứ diện
ABCD
:
A. Tam giác
.MNE
B. Tứ giác
MNEF
với
F
là điểm bất kì trên cạnh
.BD
C. Hình bình hành
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
song song với
.BC
D. Hình thang
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
song song với
.BC
Câu 18: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
12
G , G
lần lượt trọng tâm
BCD
ACD
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
( )
12
// .G G ABD
B. Ba đường thẳng
12
BG , ,AG CD
đồng quy
C.
( )
12
// .G G ABC
D.
12
2
.
3
G G AB=
Câu 19: Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số được lập từ tập hợp
1;2;3;4;5;6;7;8;9X =
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
. Xác suất
P
để số chọn được chia hết cho 6 bằng.
A.
1
.
9
P =
B.
9
.
28
P =
C.
4
.
27
P =
D.
4
.
9
P =
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi các cạnh đáy
AB
CD
. Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca các cnh
AD
BC
G
trng tâm ca tam giác
SAB
. Biết cnh
( )
4 CD cm=
, tính độ dài cnh
AB
để thiết din ca mt phng
( )
IJG
hình chóp
.S ABCD
mt hình bình hành?
A.
( )
8 AB cm=
B.
( )
10 AB cm=
C.
( )
12 AB cm=
D.
( )
16 AB cm=
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a.
sin2 1 0.x−=
b.
2
4cos 4cos 3 0.xx+ =
Câu 2: Cho t din ABCD. Gi M, N, P lần lượt trung điểm ca AB, BC, CD. Tìm giao tuyến ca hai
mt phng (ABD)(MNP).
Câu 3: T các ch s
0;1;2;3;4;5
có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên bn ch s đôi mt kc nhau và
s chn.
Câu 4: Xếp ngu nhiên
10
hc sinh gm
2
hc sinh lp
11A
,
hc sinh lp
11B
hc sinh lp
11C
thành mt hàng ngang. Tính xác suất để trong
10
hc sinh trên không có
2
hc sinh cùng lp
đứng cnh nhau.
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
1.D
2.C
3.B
4.C
5.D
6.C
7.A
8.B
9.C
10.B
11.A
12.B
13.C
14.D
15.B
16.A
17.D
18.D
19.C
20.C
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu, mỗi câu 1 điểm)
Bài
Hướng dẫn giải
Điểm
Bài 1.
a. Giải phương trình
sin2 1 0.x−=
0,5 điểm
sin 2 1 0 sin2 1 2 2
2
x x x k
= = = +
0,25 điểm
4
xk
= +
0,25 điểm
b. Giải phương trình
2
4cos 4cos 3 0.xx+ =
0,5 điểm
( )
2
1
cos
2
4cos 4cos 3 0
3
cos
2
x
xx
x Vn
=
+ =
=−
0,25 điểm
1
cos 2 .
23
x x k
= = +
0,25 điểm
Bài 2.
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB, BC, CD. Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD)(MNP).
1,0 điểm
+) Ta có
M AB
nên
( ) ( )
M ABD MNP
+) Xét ∆BCD, NP đường trung bình =>
NP // BD
+) Từ đó suy ra
( ) ( )
=ABD MNP Mx
,
trong đó Mx // NP // BD
Chú ý: Không vẽ hình trừ 0,5 điểm.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Bài 3
Tcác ch s
0;1;2;3;4;5
có thể lập được bao nhu số tnhn có bốn ch s đôi
một khác nhau và là số chẵn.
1,0 điểm
+) Gọi
abcd
số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
0;1;2;3;4;5
. Do
0a
nên sẽ có:
3
5
5. 300A =
(số).
0,25 điểm
+) Gọi
abcd
số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
0;1;2;3;4;5
. Do
0a
và
d
là số lẻn có:
2
4
3.4. 144A =
(s).
0,5 điểm
+) Vậy số các s tự nhn có bn ch s đôi một khác nhau số chẵn là:
300 144 156−=
(số).
Chú ý: Học sinh có thể tính trực tiếp số các số chẵn.
0,25 điểm
Bài
Hướng dẫn giải
Điểm
Bài 4
Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh gồm
2
học sinh lớp
11A
,
học sinh lớp
11B
học sinh lớp
11C
thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong
10
học sinh
trên không có
2
học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
1,0 điểm
+) Số cách xếp
10
học sinh vào
10
vị trí:
( )
10!n =
(cách).
0,25 điểm
+) Gọi
A
biến cố: “Trong
10
học sinh trên không
2
học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau”. Để thỏa mãn A ta sắp xếp như sau:
Sp xếp
hc sinh lp 11C vào
v trí, có
5!
cách.
ng mi cách xếp
hc sinh lp 11C s
6
khong trng gm
4
v trí gia hai v trí hai đầu để xếp các hc sinh còn li (hình
dưới)
Sp xếp các hc sinh n li vào 6 v trí trng. Trước hết ta sp 3
hc sinh lớp 11B, sau đó sẽ sp 2 hc sinh lp 11A.
D thy không th sắp đồng thi 2 hc sinh lp 11B vào 2 v trí hai
đầu khi đó chắc chn s ít nht 2 hc sinh lớp 11C đứng cnh
nhau. Vậy, có 2 trường hp tha mãn:
TH1: +) Xếp
học sinh lớp 11B vào
4
vị trí trống ở giữa có
3
4
A
cách.
+) Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy
1
trong
2
học sinh lớp 11A
xếp vào vị trí trống thứ
4
(để hai học sinh lớp 12C không được ngồi
cạnh nhau), có
2
cách.
+) Học sinh lớp 12A còn lại có
vị trí để xếp, có
cách.
Theo quy tắc nhân, trường hợp này có:
3
4
.2.8 384A =
cách.
0,25 điểm
TH2: +) Xếp
2
trong
học sinh lớp 12B vào
4
vị trí trống giữa học
sinh còn lại xếp vào hai đầu, có
12
34
.2.CA
cách.
+) Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn
2
vị trí trống giữa, xếp
2
học
sinh lớp 11A vào vị trí đó, có
2
cách.
Theo quy tắc nhân, ta có
12
34
.2. .2 144CA=
cách.
Do đó:
( ) ( )
5!. 384 144 63360nA= + =
cách.
0,25 điểm
+) Vậy
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
63360
10!
=
11
630
=
.
0,25 điểm
C1
C2
C3
C4
C5
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: TOÁN 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ tên thí sinh:…………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 21: Các h nghim ca phương trình
1
cos
2
x =
là:
A.
2
3
2
2
3
xk
xk
=+
=+
. B.
2
3
2
3
xk
xk
=+
= +
. C.
2
6
5
2
6
xk
xk
=+
=+
. D.
2
6
2
6
xk
xk
=+
= +
.
Câu 22: Bn Quân 3 chiếc qun kiu khác nhau, 2 chiếc áo màu khác nhau. Quân mun chn cho mình
mt b quần áo để đi dự tic. S cách chn ca Quân là :
A.
2
(cách) B.
6
(cách) C.
5
(cách) D.
(cách)
Câu 23: Tính số tổ hợp chập
4
của
7
phần tử ?
A.
35.
B.
840.
C.
336.
D.
56.
Câu 24: Số các số hạng trong khai triển
( )
21
2x +
:
A.
19.
B.
20.
C.
21.
D.
22.
Câu 25: Thc hin phép th gieo một đồng xu 2 ln. S phn t ca không gian mu là:
A.
( )
4.n
=
B.
( )
8.n
=
C.
( )
12.n
=
D.
( )
36.n
=
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 27: Cho t din
ABCD
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AB AC
. Xét v trí tương đối
ca
MN
và mp
( )
.BCD
Khẳng định nào đúng?
A.
MN
nằm trên
( )
.BCD
B.
MN
cắt
( )
.BCD
C.
MN
song song với
( )
.BCD
D. Không xác định được vị trí tương đối.
Câu 28: Các họ nghiệm của phương trình
3sin cos 3xx+=
là:
A.
2
6
2
2
xk
xk
= +
= +
B.
2
3
2
xk
xk
= +
= +
C.
2
6
2
2
xk
xk
= +
= +
D.
2
2
3
2
xk
xk
= +
= +
Mã đề: 102
Câu 29: T thành ph
A
đến thành ph B 6 con đường, t thành ph B đến thành ph C 5 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành ph A đến thành ph C mà buc phải đi qua thành phố B.
A.
11
(cách) B.
30
(cách) C.
12
(cách) D.
28
(cách)
Câu 30:
A
B
hai biến c độc lp, xác sut xy ra biến c
A
1
3
, xác sut xy ra biến c
B
4
5
.
Tính xác sut
P
để xy ra biến c
A
B
.
A.
1
15
P =
. B.
2
15
P =
. C.
4
15
P =
. D.
8
15
P =
.
Câu 31: H s ca s hng cha
5
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
8
32x+
, là:
A.
108864.
B.
48384.
C.
16128.
D.
81648.
Câu 32: Lp 11B
25
đoàn viên trong đó
10
nam
15
n. Chn ngu nhiên
đoàn viên trong lớp để
tham d hi tri ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để
đoàn viên được chn có
4
nam và
1
n.
A.
65
.
253
B.
195
.
506
C.
15
.
253
D.
60
.
253
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
t giác hai cp cạnh đối không song song. Giao
tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
là:
A. Đường thẳng
SI
, với
I AD BC=
. B. Đường thẳng
SI
, với
I AC BD=
.
C. Đường thẳng
SI
, với
I AB CD=
. D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 34: Đường thẳng
( )
// aP
nếu:
A.
// ab
( )
// .bP
B.
( )
// , a b b P
( )
.aP
C.
( )
// , a b b P
D.
( )
.a P a=
Câu 35: Cho phương trình
( )
22
2 cos 2 sin2 1 0m x m x+ + =
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc na khong
(
3;3
, để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
B.
6
C.
7
D.
Câu 36: Cho hai đường thẳng song song ab. Trên đường thẳng a lấy 4 điểm phân biệt; trên đường thẳng
b lấy 7 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng a
b. Tính xác suất
P
để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.
A.
9
.
11
P =
B.
21
.
26
P =
C.
35
.
44
P =
D.
42
.
55
P =
Câu 37: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
AB
AC
.
E
điểm trên cạnh
CD
với
3ED EC=
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNE
và tứ diện
ABCD
là:
A. Tam giác
.MNE
B. Tứ giác
MNEF
với
F
là điểm bất kì trên cạnh
.BD
C. Hình thang
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
song song với
.BC
D. Hình bình hành
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
song song với
.BC
Câu 38: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
12
G , G
lần lượt trọng tâm
BCD
ACD
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
( )
12
// .G G ABD
B.
12
2
.
3
G G AB=
C.
( )
12
// .G G ABC
D. Ba đường thẳng
12
BG , ,AG CD
đồng quy
Câu 39: Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số được lập từ tập hợp
1;2;3;4;5;6;7;8;9X =
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
. Xác suất
P
để số chọn được chia hết cho 6 bằng.
A.
4
.
27
P =
B.
9
.
28
P =
C.
1
.
9
P =
D.
4
.
9
P =
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi các cạnh đáy
AB
CD
. Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca các cnh
AD
BC
G
trng tâm ca tam giác
SAB
. Biết cnh
( )
3 CD cm=
, tính độ dài cnh
AB
để thiết din ca mt phng
( )
IJG
hình chóp
.S ABCD
mt hình bình hành?
A.
( )
6 AB cm=
B.
( )
7 AB cm=
C.
( )
8 AB cm=
D.
( )
9 AB cm=
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 5: Giải các phương trình sau:
a.
cos2 1 0.x+=
b.
2
2sin 5sin 2 0.xx + =
Câu 6: Cho t din ABCD. Gi M, N, P lần lượt trung điểm ca AB, BC, CD. Tìm giao tuyến ca hai
mt phng (ABD)(MNP).
Câu 7: T các ch s
0;1;2;3;4;5
có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên bn ch s đôi mt kc nhau và
s chn.
Câu 8: Xếp ngu nhiên
10
hc sinh gm
2
hc sinh lp
11A
,
hc sinh lp
11B
hc sinh lp
11C
thành mt hàng ngang. Tính xác suất để trong
10
hc sinh trên không có
2
hc sinh cùng lp
đứng cnh nhau.
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
1.B
2.B
3.A
4.D
5.A
6.D
7.C
8.A
9.B
10.C
11.B
12.C
13.A
14.B
15.A
16.D
17.C
18.B
19.A
20.D
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu, mỗi câu 1 điểm)
Bài
Hướng dẫn giải
Điểm
Bài 1.
a. Giải phương trình
cos2 1 0.x+=
0,5 điểm
cos2 1 0 cos2 1 2 2x x x k

+ = = = +
0,25 điểm
2
xk
= +
0,25 điểm
b. Giải phương trình
2
2sin 5sin 2 0.xx + =
0,5 điểm
( )
2
1
sin
2sin 5sin 2 0.
2
sin 2
x
xx
x Vn
=
+ =
=
0,25 điểm
2
1
6
sin .
5
2
2
6
xk
x
xk
=+
=
=+
0,25 điểm
Bài 2.
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB, BC, CD. Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD)(MNP).
1,0 điểm
+) Ta có
M AB
nên
( ) ( )
M ABD MNP
+) Xét ∆BCD, NP đường trung bình =>
NP // BD
+) Từ đó suy ra
( ) ( )
=ABD MNP Mx
,
trong đó Mx // NP // BD
Chú ý: Không vẽ hình trừ 0,5 điểm.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Bài 3
Tcác ch s
0;1;2;3;4;5
có thể lập được bao nhiêu số tnhn có bốn ch s đôi
một khác nhau và là số chẵn.
1,0 điểm
+) Gọi
abcd
số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
0;1;2;3;4;5
. Do
0a
nên sẽ có:
3
5
5. 300A =
(số).
0,25 điểm
+) Gọi
abcd
số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
0;1;2;3;4;5
. Do
0a
và
d
là số lẻn có:
2
4
3.4. 144A =
(s).
0,5 điểm
+) Vậy số các s tự nhn bn ch số đôi một kc nhau số chẵn là:
300 144 156−=
(số).
Chú ý: Học sinh có thể tính trực tiếp số các số chẵn.
0,25 điểm
Bài
Hướng dẫn giải
Điểm
Bài 4
Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh gồm
2
học sinh lớp
11A
,
học sinh lớp
11B
học sinh lớp
11C
thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong
10
học sinh
trên không có
2
học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
1,0 điểm
+) Số cách xếp
10
học sinh vào
10
vị trí:
( )
10!n =
(cách).
0,25 điểm
+) Gọi
A
biến cố: “Trong
10
học sinh trên không
2
học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau”. Để thỏa mãn A ta sắp xếp như sau:
Sp xếp
hc sinh lp 11C vào
v trí, có
5!
cách.
ng mi cách xếp
hc sinh lp 11C s
6
khong trng gm
4
v trí gia hai v trí hai đầu để xếp các hc sinh còn li (hình
dưới)
Sp xếp các hc sinh n li vào 6 v trí trống. Trước hết ta sp 3
hc sinh lớp 11B, sau đó sẽ sp 2 hc sinh lp 11A.
D thy không th sắp đồng thi 2 hc sinh lp 11B vào 2 v trí hai
đầu khi đó chắc chn s ít nht 2 hc sinh lớp 11C đứng cnh
nhau. Vậy, có 2 trường hp tha mãn:
TH1: +) Xếp
học sinh lớp 11B vào
4
vị trí trống ở giữa có
3
4
A
cách.
+) Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy
1
trong
2
học sinh lớp 11A
xếp vào vị trí trống thứ
4
(để hai học sinh lớp 12C không được ngồi
cạnh nhau), có
2
cách.
+) Học sinh lớp 12A còn lại có
vị trí để xếp, có
cách.
Theo quy tắc nhân, trường hợp này có:
3
4
.2.8 384A =
cách.
0,25 điểm
TH2: +) Xếp
2
trong
học sinh lớp 12B vào
4
vị trí trống giữa học
sinh còn lại xếp vào hai đầu, có
12
34
.2.CA
cách.
+) Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn
2
vị trí trống giữa, xếp
2
học
sinh lớp 11A vào vị trí đó, có
2
cách.
Theo quy tắc nhân, ta có
12
34
.2. .2 144CA=
cách.
Do đó:
( ) ( )
5!. 384 144 63360nA= + =
cách.
0,25 điểm
+) Vậy
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
63360
10!
=
11
630
=
.
0,25 điểm
C1
C2
C3
C4
C5
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: TOÁN 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ tên thí sinh:…………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 41: Các h nghim ca phương trình
3
sin
2
x =
là:
A.
2
3
2
2
3
xk
xk
=+
=+
. B.
2
3
2
3
xk
xk
=+
= +
. C.
2
6
5
2
6
xk
xk
=+
=+
. D.
2
6
2
6
xk
xk
=+
= +
.
Câu 42: Bn Quân 2 chiếc qun kiu khác nhau, 5 chiếc áo màu khác nhau. Quân mun chn cho mình
mt b quần áo để đi dự tic. S cách chn ca Quân là :
A.
10
(cách) B.
7
(cách) C.
5
(cách) D.
2
(cách)
Câu 43: Tính số chỉnh hợp chập
của
phần tử ?
A.
35.
B.
840.
C.
336.
D.
56.
Câu 44: Số các số hạng trong khai triển
( )
18
2x +
:
A.
19.
B.
20.
C.
21.
D.
22.
Câu 45: Thc hin phép th gieo một đồng xu mt con súc sc liên tiếp. S phn t ca không gian
mu là:
A.
( )
4.n
=
B.
( )
8.n
=
C.
( )
12.n
=
D.
( )
36.n
=
Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 47: Cho t din
ABCD
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AB AC
. Xét v trí tương đối
ca
MN
và mp
( )
.BCD
Khẳng định nào đúng?
A.
MN
nằm trên
( )
.BCD
B.
MN
song song với
( )
.BCD
C.
MN
cắt
( )
.BCD
D. Không xác định được vị trí tương đối.
Câu 48: Các họ nghiệm của phương trình
sin 3cos 1xx+=
là:
Mã đề: 103
A.
2
6
2
2
xk
xk
= +
= +
B.
2
3
2
xk
xk
= +
= +
C.
2
6
2
2
xk
xk
= +
= +
D.
2
2
3
2
xk
xk
= +
= +
Câu 49: T thành ph
A
đến thành ph B 6 con đường, t thành ph B đến thành ph C 8 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành ph A đến thành ph C mà buc phải đi qua thành ph B.
A.
14
(cách) B.
30
(cách) C.
42
(cách) D.
48
(cách)
Câu 50:
A
B
hai biến c độc lp, xác sut xy ra biến c
A
2
3
, xác sut xy ra biến c
B
4
5
.
Tính xác sut
P
để xy ra biến c
A
B
.
A.
1
15
P =
. B.
2
15
P =
. C.
4
15
P =
. D.
8
15
P =
.
Câu 51: H s ca s hng cha
2
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
8
23x+
, là:
A.
108864.
B.
48384.
C.
16128.
D.
81648.
Câu 52: Lp 11B
25
đoàn viên trong đó
10
nam
15
n. Chn ngu nhiên
đoàn viên trong lớp để
tham d hi tri ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để
đoàn viên được chn có
1
nam và
4
n.
A.
65
.
253
B.
195
.
506
C.
15
.
253
D.
60
.
253
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
t giác hai cp cạnh đối không song song. Giao
tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là:
A. Đường thẳng
SI
, với
I AD BC=
. B. Đường thẳng
SI
, với
I AB CD=
.
C. Đường thẳng
SI
, với
I AC BD=
. D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 54: Đường thẳng
( )
// aP
nếu:
A.
// ab
( )
// .bP
B.
( )
// , a b b P
C.
( )
// , a b b P
( )
.aP
D.
( )
.a P a=
Câu 55: Cho phương trình
( )
22
2 cos 2 sin2 1 0m x m x+ + =
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
4;4
, để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
B.
6
C.
7
D.
Câu 56: Cho hai đường thẳng song song ab. Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt; trên đường thẳng
b lấy 7 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng a
b. Tính xác suất
P
để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.
A.
9
.
11
P =
B.
21
.
26
P =
C.
35
.
44
P =
D.
42
.
55
P =
Câu 57: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
AB
AC
.
E
điểm trên cạnh
CD
với
3ED EC=
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNE
và tứ diện
ABCD
là:
A. Hình thang
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
song song với
.BC
B. Tứ giác
MNEF
với
F
là điểm bất kì trên cạnh
.BD
C. Tam giác
.MNE
D. Hình bình hành
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
song song với
.BC
Câu 58: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
12
G , G
lần lượt trọng tâm
BCD
ACD
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
( )
12
// .G G ABD
B.
( )
12
// .G G ABC
C.
12
2
.
3
G G AB=
D. Ba đường thẳng
12
BG , ,AG CD
đồng quy
Câu 59: Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số được lập từ tập hợp
1;2;3;4;5;6;7;8;9X =
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
. Xác suất
P
để số chọn được chia hết cho 6 bằng.
A.
4
.
9
P =
B.
9
.
28
P =
C.
1
.
9
P =
D.
4
.
27
P =
Câu 60: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi các cạnh đáy
AB
CD
. Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca các cnh
AD
BC
G
trng tâm ca tam giác
SAB
. Biết cnh
( )
2 CD cm=
, tính độ dài cnh
AB
để thiết din ca mt phng
( )
IJG
hình chóp
.S ABCD
mt hình bình hành?
A.
( )
4 AB cm=
B.
( )
9 AB cm=
C.
( )
6 AB cm=
D.
( )
12 AB cm=
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 9: Giải các phương trình sau:
a.
sin2 1 0.x+=
b.
2
4cos 4cos 3 0.xx+ =
Câu 10: Cho t din ABCD. Gi M, N, P lần lượt trung điểm ca AB, BC, CD. Tìm giao tuyến ca hai
mt phng (ABD)(MNP).
Câu 11: T c ch s
0;1;2;3;4;5
có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên bn ch s đôi mt kc nhau và
s chn.
Câu 12: Xếp ngu nhiên
10
hc sinh gm
2
hc sinh lp
11A
,
hc sinh lp
11B
hc sinh lp
11C
thành mt hàng ngang. Tính xác suất để trong
10
hc sinh trên không có
2
hc sinh cùng lp
đứng cnh nhau.
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 103
C. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
1.A
2.A
3.C
4.A
5.C
6.A
7.B
8.C
9.D
10.D
11.C
12.A
13.B
14.C
15.D
16.B
17.A
18.C
19.D
20.C
D. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu, mỗi câu 1 điểm)
Bài
Hướng dẫn giải
Điểm
Bài 1.
a. Giải phương trình
sin2 1 0.x+=
0,5 điểm
sin 2 1 0 sin 2 1 2 2
2
x x x k
+ = = = +
0,25 điểm
4
xk
= +
0,25 điểm
b. Giải phương trình
2
4cos 4cos 3 0.xx+ =
0,5 điểm
( )
2
1
cos
2
4cos 4cos 3 0
3
cos
2
x
xx
x Vn
=
+ =
=−
0,25 điểm
1
cos 2 .
23
x x k
= = +
0,25 điểm
Bài 2.
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB, BC, CD. Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD)(MNP).
1,0 điểm
+) Ta có
M AB
nên
( ) ( )
M ABD MNP
+) Xét ∆BCD, NP đường trung bình =>
NP // BD
+) Từ đó suy ra
( ) ( )
=ABD MNP Mx
,
trong đó Mx // NP // BD
Chú ý: Không vẽ hình trừ 0,5 điểm.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Bài 3
Tcác ch s
0;1;2;3;4;5
có thể lập được bao nhiêu số tnhn có bốn ch s đôi
một khác nhau và là số chẵn.
1,0 điểm
+) Gọi
abcd
số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
0;1;2;3;4;5
. Do
0a
nên sẽ có:
3
5
5. 300A =
(số).
0,25 điểm
+) Gọi
abcd
số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
0;1;2;3;4;5
. Do
0a
và
d
là số lẻn có:
2
4
3.4. 144A =
(s).
0,5 điểm
+) Vậy số các s tự nhn có bn ch s đôi một khác nhau số chẵn là:
300 144 156−=
(số).
Chú ý: Học sinh có thể tính trực tiếp số các số chẵn.
0,25 điểm
Bài
Hướng dẫn giải
Điểm
Bài 4
Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh gồm
2
học sinh lớp
11A
,
học sinh lớp
11B
học sinh lớp
11C
thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong
10
học sinh
trên không có
2
học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
1,0 điểm
+) Số cách xếp
10
học sinh vào
10
vị trí:
( )
10!n =
(cách).
0,25 điểm
+) Gọi
A
biến cố: “Trong
10
học sinh trên không
2
học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau”. Để thỏa mãn A ta sắp xếp như sau:
Sp xếp
hc sinh lp 11C vào
v trí, có
5!
cách.
ng mi cách xếp
hc sinh lp 11C s
6
khong trng gm
4
v trí gia hai v trí hai đầu để xếp các hc sinh còn li (hình
dưới)
Sp xếp các hc sinh n li vào 6 v trí trống. Trước hết ta sp 3
hc sinh lớp 11B, sau đó sẽ sp 2 hc sinh lp 11A.
D thy không th sắp đồng thi 2 hc sinh lp 11B vào 2 v trí hai
đầu khi đó chắc chn s ít nht 2 hc sinh lớp 11C đứng cnh
nhau. Vậy, có 2 trường hp tha mãn:
TH1: +) Xếp
học sinh lớp 11B vào
4
vị trí trống ở giữa có
3
4
A
cách.
+) Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy
1
trong
2
học sinh lớp 11A
xếp vào vị trí trống thứ
4
(để hai học sinh lớp 12C không được ngồi
cạnh nhau), có
2
cách.
+) Học sinh lớp 12A còn lại có
vị trí để xếp, có
cách.
Theo quy tắc nhân, trường hợp này có:
3
4
.2.8 384A =
cách.
0,25 điểm
TH2: +) Xếp
2
trong
học sinh lớp 12B vào
4
vị trí trống giữa học
sinh còn lại xếp vào hai đầu, có
12
34
.2.CA
cách.
+) Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn
2
vị trí trống giữa, xếp
2
học
sinh lớp 11A vào vị trí đó, có
2
cách.
Theo quy tắc nhân, ta có
12
34
.2. .2 144CA=
cách.
Do đó:
( ) ( )
5!. 384 144 63360nA= + =
cách.
0,25 điểm
+) Vậy
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
63360
10!
=
11
630
=
.
0,25 điểm
C1
C2
C3
C4
C5
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: TOÁN 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ tên thí sinh:…………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 61: Các h nghim ca phương trình
1
sin
2
x =
là:
A.
2
3
2
2
3
xk
xk
=+
=+
. B.
2
3
2
3
xk
xk
=+
= +
. C.
2
6
5
2
6
xk
xk
=+
=+
. D.
2
6
2
6
xk
xk
=+
= +
.
Câu 62: Bn Quân 3 chiếc qun kiu khác nhau, 4 chiếc áo màu khác nhau. Quân mun chn cho mình
mt b quần áo để đi dự tic. S cách chn ca Quân là :
A.
7
(cách) B.
(cách) C.
4
(cách) D.
12
(cách)
Câu 63: Tính số tổ hợp chập
của
phần tử ?
A.
35.
B.
840.
C.
336.
D.
56.
Câu 64: Số các số hạng trong khai triển
( )
19
2x +
:
A.
19.
B.
20.
C.
21.
D.
22.
Câu 65: Thc hin phép th gieo một đồng xu 3 ln. S phn t ca không gian mu là:
A.
( )
4.n
=
B.
( )
8.n
=
C.
( )
12.n
=
D.
( )
36.n
=
Câu 66: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 67: Cho t din
ABCD
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AB AC
. Xét v trí tương đối
ca
MN
và mp
( )
.BCD
Khẳng định nào đúng?
A.
MN
nằm trên
( )
.BCD
B.
MN
cắt
( )
.BCD
C. Không xác định được vị trí tương đối. D.
MN
song song với
( )
.BCD
Câu 68: Các họ nghiệm của phương trình
sin 3cos 3xx−=
là:
A.
2
6
2
2
xk
xk
= +
= +
B.
2
3
2
xk
xk
= +
= +
C.
2
6
2
2
xk
xk
= +
= +
D.
2
2
3
2
xk
xk
= +
= +
Mã đề: 104
Câu 69: T thành ph
A
đến thành ph B 4 con đường, t thành ph B đến thành ph C 7 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành ph A đến thành ph C mà buc phải đi qua thành phố B.
A.
28
(cách) B.
11
(cách) C.
12
(cách) D.
18
(cách)
Câu 70:
A
B
hai biến c độc lp, xác sut xy ra biến c
A
1
3
, xác sut xy ra biến c
B
1
5
.
Tính xác sut
P
để xy ra biến c
A
B
.
A.
1
15
P =
. B.
2
15
P =
. C.
4
15
P =
. D.
8
15
P =
.
Câu 71: H s ca s hng cha
6
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
8
23x+
, là:
A.
108864.
B.
48384.
C.
16128.
D.
81648.
Câu 72: Lp 11B
25
đoàn viên trong đó
10
nam
15
n. Chn ngu nhiên
đoàn viên trong lớp để
tham d hi tri ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để
đoàn viên được chn có
nam và
2
n.
A.
65
.
253
B.
195
.
506
C.
15
.
253
D.
60
.
253
Câu 73: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
t giác hai cp cạnh đối không song song. Giao
tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
là:
A. Đường thẳng
SI
, với
I AB CD=
. B. Đường thẳng
SI
, với
I AC BD=
.
C. Đường thẳng
SI
, với
I AD BC=
. D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 74: Đường thẳng
( )
// aP
nếu:
A.
( )
// , a b b P
( )
.aP
B.
( )
// , a b b P
C.
// ab
( )
// .bP
D.
( )
.a P a=
Câu 75: Cho phương trình
( )
22
2 cos 2 sin2 1 0m x m x+ + =
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc na khong
)
4;4
, để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
B.
6
C.
7
D.
Câu 76: Cho hai đường thẳng song song ab. Trên đường thẳng a lấy 7 điểm phân biệt; trên đường thẳng
b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng a
b. Tính xác suất
P
để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.
A.
9
.
11
P =
B.
21
.
26
P =
C.
35
.
44
P =
D.
42
.
55
P =
Câu 77: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
AB
AC
.
E
điểm trên cạnh
CD
với
3ED EC=
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNE
và tứ diện
ABCD
là:
A. Tứ giác
MNEF
với
F
là điểm bất kì trên cạnh
.BD
B. Hình thang
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
song song với
.BC
C. Tam giác
.MNE
D. Hình bình hành
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
song song với
.BC
Câu 78: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
12
G , G
lần lượt trọng tâm
BCD
ACD
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
12
2
.
3
G G AB=
B.
( )
12
// .G G ABC
C. Ba đường thẳng
12
BG , ,AG CD
đồng quy. D.
( )
12
// .G G ABD
Câu 79: Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số được lập từ tập hợp
1;2;3;4;5;6;7;8;9X =
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
. Xác suất
P
để số chọn được chia hết cho 6 bằng.
A.
4
.
9
P =
B.
4
.
27
P =
C.
1
.
9
P =
D.
9
.
28
P =
Câu 80: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi các cạnh đáy
AB
CD
. Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca các cnh
AD
BC
G
trng tâm ca tam giác
SAB
. Biết cnh
( )
5 CD cm=
, tính độ dài cnh
AB
để thiết din ca mt phng
( )
IJG
hình chóp
.S ABCD
mt hình bình hành?
A.
( )
15 AB cm=
B.
( )
10 AB cm=
C.
( )
12 AB cm=
D.
( )
20 AB cm=
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13: Giải các phương trình sau:
a.
cos2 1 0.x−=
b.
2
2sin 5sin 2 0.xx + =
Câu 14: Cho t din ABCD. Gi M, N, P lần lượt trung điểm ca AB, BC, CD. Tìm giao tuyến ca hai
mt phng (ABD)(MNP).
Câu 15: T các ch s
0;1;2;3;4;5
có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên bn ch s đôi mt kc nhau và
s chn.
Câu 16: Xếp ngu nhiên
10
hc sinh gm
2
hc sinh lp
11A
,
hc sinh lp
11B
hc sinh lp
11C
thành mt hàng ngang. Tính xác suất để trong
10
hc sinh trên không có
2
hc sinh cùng lp
đứng cnh nhau.
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 104
E. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
1.C
2.D
3.D
4.B
5.B
6.B
7.D
8.D
9.A
10.A
11.D
12.D
13.C
14.A
15.C
16.C
17.B
18.A
19.B
20.A
F. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu, mỗi câu 1 điểm)
Bài
Hướng dẫn giải
Điểm
Bài 1.
a. Giải phương trình
cos2 1 0.x−=
0,5 điểm
cos2 1 0 cos2 1 2 2x x x k
= = =
0,25 điểm
xk
=
0,25 điểm
b. Giải phương trình
2
2sin 5sin 2 0.xx + =
0,5 điểm
( )
2
1
sin
2sin 5sin 2 0.
2
sin 2
x
xx
x Vn
=
+ =
=
0,25 điểm
2
1
6
sin .
5
2
2
6
xk
x
xk
=+
=
=+
0,25 điểm
Bài 2.
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB, BC, CD. Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD)(MNP).
1,0 điểm
+) Ta có
M AB
nên
( ) ( )
M ABD MNP
+) Xét ∆BCD, NP đường trung bình =>
NP // BD
+) Từ đó suy ra
( ) ( )
=ABD MNP Mx
,
trong đó Mx // NP // BD
Chú ý: Không vẽ hình trừ 0,5 điểm.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Bài 3
Tcác ch s
0;1;2;3;4;5
có thể lập được bao nhiêu số tnhn có bốn ch s đôi
một khác nhau và là số chẵn.
1,0 điểm
+) Gọi
abcd
số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
0;1;2;3;4;5
. Do
0a
nên sẽ có:
3
5
5. 300A =
(số).
0,25 điểm
+) Gọi
abcd
số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
0;1;2;3;4;5
. Do
0a
và
d
là số lẻn có:
2
4
3.4. 144A =
(s).
0,5 điểm
+) Vậy số các s tự nhn có bn ch s đôi một khác nhau số chẵn là:
300 144 156−=
(số).
Chú ý: Học sinh có thể tính trực tiếp số các số chẵn.
0,25 điểm
Bài
Hướng dẫn giải
Điểm
Bài 4
Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh gồm
2
học sinh lớp
11A
,
học sinh lớp
11B
học sinh lớp
11C
thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong
10
học sinh
trên không có
2
học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
1,0 điểm
+) Số cách xếp
10
học sinh vào
10
vị trí:
( )
10!n =
(cách).
0,25 điểm
+) Gọi
A
biến cố: “Trong
10
học sinh trên không
2
học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau”. Để thỏa mãn A ta sắp xếp như sau:
Sp xếp
hc sinh lp 11C vào
v trí, có
5!
cách.
ng mi cách xếp
hc sinh lp 11C s
6
khong trng gm
4
v trí gia hai v trí hai đầu để xếp các hc sinh còn li (hình
dưới)
Sp xếp các hc sinh n li vào 6 v trí trống. Trước hết ta sp 3
hc sinh lớp 11B, sau đó sẽ sp 2 hc sinh lp 11A.
D thy không th sắp đồng thi 2 hc sinh lp 11B vào 2 v trí hai
đầu khi đó chắc chn s ít nht 2 hc sinh lớp 11C đứng cnh
nhau. Vậy, có 2 trường hp tha mãn:
TH1: +) Xếp
học sinh lớp 11B vào
4
vị trí trống ở giữa có
3
4
A
cách.
+) Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy
1
trong
2
học sinh lớp 11A
xếp vào vị trí trống thứ
4
(để hai học sinh lớp 12C không được ngồi
cạnh nhau), có
2
cách.
+) Học sinh lớp 12A còn lại có
vị trí để xếp, có
cách.
Theo quy tắc nhân, trường hợp này có:
3
4
.2.8 384A =
cách.
0,25 điểm
TH2: +) Xếp
2
trong
học sinh lớp 12B vào
4
vị trí trống giữa học
sinh còn lại xếp vào hai đầu, có
12
34
.2.CA
cách.
+) Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn
2
vị trí trống giữa, xếp
2
học
sinh lớp 11A vào vị trí đó, có
2
cách.
Theo quy tắc nhân, ta có
12
34
.2. .2 144CA=
cách.
Do đó:
( ) ( )
5!. 384 144 63360nA= + =
cách.
0,25 điểm
+) Vậy
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
63360
10!
=
11
630
=
.
0,25 điểm
C1
C2
C3
C4
C5
| 1/21

Preview text:

SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 11
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ tên thí sinh:……………………………………………. Mã đề: 101
Số báo danh: ………………………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 3 Câu 1:
Các họ nghiệm của phương trình cos x = là: 2         x = + k2  x = + k2  x = + k2  x = + k2  3 3 6 6 A.  . B.  . C.  . D.  . 2    5    x = + k2 = − +  = +  = − +   x k 2 x k 2 x k 2  3  3  6  6 Câu 2:
Bạn Quân có 5 chiếc quần kiểu khác nhau, 4 chiếc áo màu khác nhau. Quân muốn chọn cho mình
một bộ quần áo để đi dự tiệc. Số cách chọn của Quân là : A. 9 (cách) B. 5 (cách) C. 20 (cách) D. 4 (cách) Câu 3:
Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử ? A. 35. B. 840. C. 336. D. 56.
Câu 4: Số các số hạng trong khai triển ( x + )20 2 là: A. 19. B. 20. C. 21. D. 22. Câu 5:
Thực hiện phép thử gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. ( n = = = = ) 4. B. ( n ) 8. C. ( n ) 12. D. ( n ) 36. Câu 6:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Câu 7:
Cho tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Xét vị trí tương đối
của MN và mp (BCD). Khẳng định nào đúng?
A. MN song song với (BCD).
B. MN cắt (BCD).
C. MN nằm trên (BCD).
D. Không xác định được vị trí tương đối. Câu 8:
Các họ nghiệm của phương trình 3 sin x − cos x =1 là:     x = + k2    x = − + k2   2 6 x = + k2 6 x = + k2 A.      B. 3 C. D. 3      x = + k2 
x =  + k2 x = + k2
x =  + k2  2  2 Câu 9:
Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà buộc phải đi qua thành phố B. A. 13 (cách) B. 30 (cách) C. 42 (cách) D. 48 (cách) 2 1
Câu 10: A B là hai biến cố độc lập, xác suất xảy ra biến cố A
, xác suất xảy ra biến cố B là . 3 5
Tính xác suất P để xảy ra biến cố A B . 1 2 4 8 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 15 15 15 15
Câu 11: Hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )8 3 2x , là: A. 108864. B. 48384. C. 16128. D. 81648.
Câu 12: Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 đoàn viên trong lớp để
tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 5 đoàn viên được chọn có 2 nam và 3 nữ. 65 195 15 60 A. . B. . C. . D. . 253 506 253 253
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là tứ giác có hai cặp cạnh đối không song song. Giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng SI , với I = AD BC .
B. Đường thẳng SI , với I = AC BD .
C. Đường thẳng SI , với I = AB CD .
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 14: Đường thẳng a // (P) nếu:
A. a // b b // (P).
B. a  (P) = . a C. a // ,
b b  (P) D. a // ,
b b  (P) và a  (P).
Câu 15: Cho phương trình ( 2 m + ) 2
2 cos x − 2msin 2x +1 = 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m thuộc đoạn  3 − ; 
3 , để phương trình đã cho có nghiệm? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 16: Cho hai đường thẳng song song ab. Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt; trên đường thẳng
b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng a
b. Tính xác suất P để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác. 9 21 35 42 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 11 26 44 55
Câu 17: Cho tứ diện ABCD , gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC . E là điểm trên cạnh
CD với ED = 3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE ) và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MN . E
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh . BD
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF song song với . BC
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF song song với . BC
Câu 18: Cho tứ diện ABCD , gọi G , G   . Mệnh đề nào sau đây 1
2 lần lượt là trọng tâm BCD ACD sai?
A. G G // ABD . BG , AG ,CD 1 2 ( )
B. Ba đường thẳng 1 2 đồng quy 2
C. G G // ABC . G G = . AB 1 2 ( ) D. 1 2 3
Câu 19: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ tập hợp X = 1;2;3;4;5;6;7;8;  9 .
Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất P để số chọn được chia hết cho 6 bằng. 1 9 4 4 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 9 28 27 9
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB CD . Gọi I , J
lần lượt là trung điểm của các cạnh AD BC G là trọng tâm của tam giác SAB . Biết cạnh
CD = 4 (cm) , tính độ dài cạnh AB để thiết diện của mặt phẳng ( IJG) và hình chóp S.ABCD là một hình bình hành?
A. AB = 8 (cm)
B. AB = 10 (cm)
C. AB = 12 (cm)
D. AB = 16 (cm)
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1:
Giải các phương trình sau:
a. sin 2x −1 = 0. b. 2
4 cos x + 4 cos x − 3 = 0. Câu 2:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng (ABD)(MNP). Câu 3:
Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và là số chẵn. Câu 4:
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A , 3 học sinh lớp 11B và 5 học sinh lớp
11C thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. -----HẾT-----
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu, mỗi câu 0,25 điểm) 1.D 2.C 3.B 4.C 5.D 6.C 7.A 8.B 9.C 10.B 11.A 12.B 13.C 14.D 15.B 16.A 17.D 18.D 19.C 20.C
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu, mỗi câu 1 điểm) Bài Hướng dẫn giải Điểm 0,5 điểm
a. Giải phương trình sin 2x −1 = 0. 0,25 điểm
sin 2x −1 = 0  sin 2x = 1  2x = + k2 2   x = + k 4 0,25 điểm
b. Giải phương trình 2
4 cos x + 4 cos x − 3 = 0. 0,5 điểm Bài 1. 1 cos x =  2 2
4 cos x + 4 cos x − 3 = 0   0,25 điểm 3
cos x = − (Vn)  2 1  0,25 điểm cos x =
x =  + k2. 2 3 Cho tứ diện
ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Tìm 1,0 điểm
giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD)(MNP).
+) Ta có M AB nên M  ( ABD)  (MNP) 0,25 điểm Bài 2.
+) Xét ∆BCD, có NP là đường trung bình => 0,25 điểm NP // BD
+) Từ đó suy ra ( ABD)  (MNP) = Mx , 0,5 điểm trong đó Mx // NP // BD
Chú ý: Không vẽ hình trừ 0,5 điểm. Từ các chữ số
0;1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi 1,0 điểm
một khác nhau và là số chẵn.
+) Gọi abcd là số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,25 điểm
0;1; 2;3; 4;5 . Do a  0 nên sẽ có: 3 5.A = 300 (số). 5 Bài 3
+) Gọi abcd là số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,5 điểm
0;1; 2;3; 4;5 . Do a  0 và d là số lẻ nên có: 2 3.4.A = 144 (số). 4
+) Vậy số các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và là số chẵn là: 300 −144 =156 (số). 0,25 điểm
Chú ý: Học sinh có thể tính trực tiếp số các số chẵn. Bài Hướng dẫn giải Điểm Xếp ngẫu nhiên
10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A , 3 học sinh lớp 11B và 1,0 điểm
5 học sinh lớp 11C thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh
trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
+) Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n() =10! (cách). 0,25 điểm
+) Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau”. Để thỏa mãn A ta sắp xếp như sau:
• Sắp xếp 5 học sinh lớp 11C vào 5 vị trí, có 5! cách.
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 11C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4
vị trí ở giữa và hai vị trí hai đầu để xếp các học sinh còn lại (hình dưới) C1 C2 C3 C4 C5
Sắp xếp các học sinh còn lại vào 6 vị trí trống. Trước hết ta sắp 3
học sinh lớp 11B, sau đó sẽ sắp 2 học sinh lớp 11A. 0,25 điểm
Dễ thấy không thể sắp đồng thời 2 học sinh lớp 11B vào 2 vị trí hai Bài 4
đầu vì khi đó chắc chắn sẽ có ít nhất 2 học sinh lớp 11C đứng cạnh
nhau. Vậy, có 2 trường hợp thỏa mãn:
TH1: +) Xếp 3 học sinh lớp 11B vào 4 vị trí trống ở giữa có 3 A cách. 4
+) Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 11A
xếp vào vị trí trống thứ 4 (để hai học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
+) Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách.
Theo quy tắc nhân, trường hợp này có: 3 A .2.8 = 384 cách. 4
TH2: +) Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và học
sinh còn lại xếp vào hai đầu, có 1 2 C .2.A cách. 3 4
+) Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học
sinh lớp 11A vào vị trí đó, có 2 cách. 0,25 điểm Theo quy tắc nhân, ta có 1 2
C .2.A .2 = 144 cách. 3 4
Do đó: n( A) = 5!.(384 +144) = 63360 cách. n A +) Vậy 63360 P ( A) ( ) = = 11 = . 0,25 điểm n () 10! 630 SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 11
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ tên thí sinh:……………………………………………. Mã đề: 102
Số báo danh: ………………………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 1
Câu 21: Các họ nghiệm của phương trình cos x = là: 2         x = + k2  x = + k2  x = + k2  x = + k2  3 3 6 6 A.  . B.  . C.  . D.  . 2    5    x = + k2 = − +  = +  = − +   x k 2 x k 2 x k 2  3  3  6  6
Câu 22: Bạn Quân có 3 chiếc quần kiểu khác nhau, 2 chiếc áo màu khác nhau. Quân muốn chọn cho mình
một bộ quần áo để đi dự tiệc. Số cách chọn của Quân là : A. 2 (cách) B. 6 (cách) C. 5 (cách) D. 3 (cách)
Câu 23: Tính số tổ hợp chập 4 của 7 phần tử ? A. 35. B. 840. C. 336. D. 56.
Câu 24: Số các số hạng trong khai triển ( x + )21 2 là: A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 25: Thực hiện phép thử gieo một đồng xu 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. ( n = = = = ) 4. B. ( n ) 8. C. ( n ) 12. D. ( n ) 36.
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 27: Cho tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Xét vị trí tương đối
của MN và mp (BCD). Khẳng định nào đúng?
A. MN nằm trên (BCD).
B. MN cắt (BCD).
C. MN song song với (BCD).
D. Không xác định được vị trí tương đối.
Câu 28: Các họ nghiệm của phương trình 3 sin x + cos x = 3 là:     x = + k2    x = − + k2   2 6 x = + k2 6 x = + k2 A.      B. 3 C. D. 3      x = + k2 
x =  + k2 x = + k2
x =  + k2  2  2
Câu 29: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 5 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà buộc phải đi qua thành phố B. A. 11 (cách) B. 30 (cách) C. 12 (cách) D. 28 (cách) 1 4
Câu 30: A B là hai biến cố độc lập, xác suất xảy ra biến cố A
, xác suất xảy ra biến cố B là . 3 5
Tính xác suất P để xảy ra biến cố A B . 1 2 4 8 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 15 15 15 15
Câu 31: Hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )8 3 2x , là: A. 108864. B. 48384. C. 16128. D. 81648.
Câu 32: Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 đoàn viên trong lớp để
tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 5 đoàn viên được chọn có 4 nam và 1 nữ. 65 195 15 60 A. . B. . C. . D. . 253 506 253 253
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là tứ giác có hai cặp cạnh đối không song song. Giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ) là:
A. Đường thẳng SI , với I = AD BC .
B. Đường thẳng SI , với I = AC BD .
C. Đường thẳng SI , với I = AB CD .
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 34: Đường thẳng a // (P) nếu:
A. a // b b // (P). B. a // ,
b b  (P) và a  (P). C. a // ,
b b  (P)
D. a  (P) = . a
Câu 35: Cho phương trình ( 2 m + ) 2
2 cos x − 2msin 2x +1 = 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m thuộc nửa khoảng ( 3 − ; 
3 , để phương trình đã cho có nghiệm? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 36: Cho hai đường thẳng song song ab. Trên đường thẳng a lấy 4 điểm phân biệt; trên đường thẳng
b lấy 7 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng a
b. Tính xác suất P để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác. 9 21 35 42 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 11 26 44 55
Câu 37: Cho tứ diện ABCD , gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC . E là điểm trên cạnh
CD với ED = 3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE ) và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MN . E
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh . BD
C. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF song song với . BC
D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF song song với . BC
Câu 38: Cho tứ diện ABCD , gọi G , G   . Mệnh đề nào sau đây 1
2 lần lượt là trọng tâm BCD ACD sai? 2
A. G G // ABD . G G = . AB 1 2 ( ) B. 1 2 3
C. G G // ABC . BG , AG ,CD 1 2 ( )
D. Ba đường thẳng 1 2 đồng quy
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ tập hợp X = 1;2;3;4;5;6;7;8;  9 .
Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất P để số chọn được chia hết cho 6 bằng. 4 9 1 4 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 27 28 9 9
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB CD . Gọi I , J
lần lượt là trung điểm của các cạnh AD BC G là trọng tâm của tam giác SAB . Biết cạnh
CD = 3 (cm) , tính độ dài cạnh AB để thiết diện của mặt phẳng ( IJG) và hình chóp S.ABCD là một hình bình hành?
A. AB = 6 (cm)
B. AB = 7 (cm)
C. AB = 8 (cm)
D. AB = 9 (cm)
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 5:
Giải các phương trình sau:
a. cos 2x +1 = 0. b. 2
2 sin x − 5sin x + 2 = 0. Câu 6:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng (ABD)(MNP). Câu 7:
Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và là số chẵn. Câu 8:
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A , 3 học sinh lớp 11B và 5 học sinh lớp
11C thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. -----HẾT-----
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu, mỗi câu 0,25 điểm) 1.B 2.B 3.A 4.D 5.A 6.D 7.C 8.A 9.B 10.C 11.B 12.C 13.A 14.B 15.A 16.D 17.C 18.B 19.A 20.D
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu, mỗi câu 1 điểm) Bài Hướng dẫn giải Điểm 0,5 điểm
a. Giải phương trình cos 2x +1 = 0. + =  = −  =  +  cos 2x 1 0 cos 2x 1 2x k2 0,25 điểm   x = + k 2 0,25 điểm
b. Giải phương trình 2
2 sin x − 5sin x + 2 = 0. 0,5 điểm  1 Bài 1. sin x = 2 
2sin x − 5sin x + 2 = 0.  2  0,25 điểm sin x = 2  (Vn)   0,25 điểm x = + k2 1  6 sin x =   . 2 5 x = + k2  6 Cho tứ diện
ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Tìm 1,0 điểm
giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD)(MNP).
+) Ta có M AB nên M  ( ABD)  (MNP) 0,25 điểm Bài 2.
+) Xét ∆BCD, có NP là đường trung bình => 0,25 điểm NP // BD
+) Từ đó suy ra ( ABD)  (MNP) = Mx , 0,5 điểm trong đó Mx // NP // BD
Chú ý: Không vẽ hình trừ 0,5 điểm. Từ các chữ số
0;1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi 1,0 điểm
một khác nhau và là số chẵn.
+) Gọi abcd là số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,25 điểm
0;1; 2;3; 4;5 . Do a  0 nên sẽ có: 3 5.A = 300 (số). 5 Bài 3
+) Gọi abcd là số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,5 điểm
0;1; 2;3; 4;5 . Do a  0 và d là số lẻ nên có: 2 3.4.A = 144 (số). 4
+) Vậy số các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và là số chẵn là: 300 −144 =156 (số). 0,25 điểm
Chú ý: Học sinh có thể tính trực tiếp số các số chẵn. Bài Hướng dẫn giải Điểm Xếp ngẫu nhiên
10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A , 3 học sinh lớp 11B và 1,0 điểm
5 học sinh lớp 11C thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh
trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
+) Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n() =10! (cách). 0,25 điểm
+) Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau”. Để thỏa mãn A ta sắp xếp như sau:
• Sắp xếp 5 học sinh lớp 11C vào 5 vị trí, có 5! cách.
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 11C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4
vị trí ở giữa và hai vị trí hai đầu để xếp các học sinh còn lại (hình dưới) C1 C2 C3 C4 C5
Sắp xếp các học sinh còn lại vào 6 vị trí trống. Trước hết ta sắp 3
học sinh lớp 11B, sau đó sẽ sắp 2 học sinh lớp 11A. 0,25 điểm
Dễ thấy không thể sắp đồng thời 2 học sinh lớp 11B vào 2 vị trí hai Bài 4
đầu vì khi đó chắc chắn sẽ có ít nhất 2 học sinh lớp 11C đứng cạnh
nhau. Vậy, có 2 trường hợp thỏa mãn:
TH1: +) Xếp 3 học sinh lớp 11B vào 4 vị trí trống ở giữa có 3 A cách. 4
+) Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 11A
xếp vào vị trí trống thứ 4 (để hai học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
+) Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách.
Theo quy tắc nhân, trường hợp này có: 3 A .2.8 = 384 cách. 4
TH2: +) Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và học
sinh còn lại xếp vào hai đầu, có 1 2 C .2.A cách. 3 4
+) Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học
sinh lớp 11A vào vị trí đó, có 2 cách. 0,25 điểm Theo quy tắc nhân, ta có 1 2
C .2.A .2 = 144 cách. 3 4
Do đó: n( A) = 5!.(384 +144) = 63360 cách. n A +) Vậy 63360 P ( A) ( ) = = 11 = . 0,25 điểm n () 10! 630 SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 11
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ tên thí sinh:……………………………………………. Mã đề: 103
Số báo danh: ………………………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 3
Câu 41: Các họ nghiệm của phương trình sin x = là: 2         x = + k2  x = + k2  x = + k2  x = + k2  3 3 6 6 A.  . B.  . C.  . D.  . 2    5    x = + k2 = − +  = +  = − +   x k 2 x k 2 x k 2  3  3  6  6
Câu 42: Bạn Quân có 2 chiếc quần kiểu khác nhau, 5 chiếc áo màu khác nhau. Quân muốn chọn cho mình
một bộ quần áo để đi dự tiệc. Số cách chọn của Quân là : A. 10 (cách) B. 7 (cách) C. 5 (cách) D. 2 (cách)
Câu 43: Tính số chỉnh hợp chập 3 của 8 phần tử ? A. 35. B. 840. C. 336. D. 56.
Câu 44: Số các số hạng trong khai triển ( x + )18 2 là: A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 45: Thực hiện phép thử gieo một đồng xu và một con súc sắc liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là: A. ( n = = = = ) 4. B. ( n ) 8. C. ( n ) 12. D. ( n ) 36.
Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 47: Cho tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Xét vị trí tương đối
của MN và mp (BCD). Khẳng định nào đúng?
A. MN nằm trên (BCD).
B. MN song song với (BCD).
C. MN cắt (BCD).
D. Không xác định được vị trí tương đối.
Câu 48: Các họ nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 1 là:     x = + k2    x = − + k2   2 6 x = + k2 6 x = + k2 A. B. C. D.   3 3      x = + k2 
x =  + k2 x = + k2
x =  + k2  2  2
Câu 49: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 8 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà buộc phải đi qua thành phố B. A. 14 (cách) B. 30 (cách) C. 42 (cách) D. 48 (cách) 2 4
Câu 50: A B là hai biến cố độc lập, xác suất xảy ra biến cố A
, xác suất xảy ra biến cố B là . 3 5
Tính xác suất P để xảy ra biến cố A B . 1 2 4 8 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 15 15 15 15
Câu 51: Hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )8 2 3x , là: A. 108864. B. 48384. C. 16128. D. 81648.
Câu 52: Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 đoàn viên trong lớp để
tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 5 đoàn viên được chọn có 1 nam và 4 nữ. 65 195 15 60 A. . B. . C. . D. . 253 506 253 253
Câu 53: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là tứ giác có hai cặp cạnh đối không song song. Giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng SI , với I = AD BC .
B. Đường thẳng SI , với I = AB CD .
C. Đường thẳng SI , với I = AC BD .
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 54: Đường thẳng a // (P) nếu:
A. a // b b // (P). B. a // ,
b b  (P) C. a // ,
b b  (P) và a  (P).
D. a  (P) = . a
Câu 55: Cho phương trình ( 2 m + ) 2
2 cos x − 2msin 2x +1 = 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m thuộc đoạn  4
− ;4, để phương trình đã cho có nghiệm? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 56: Cho hai đường thẳng song song ab. Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt; trên đường thẳng
b lấy 7 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng a
b. Tính xác suất P để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác. 9 21 35 42 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 11 26 44 55
Câu 57: Cho tứ diện ABCD , gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC . E là điểm trên cạnh
CD với ED = 3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE ) và tứ diện ABCD là:
A. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF song song với . BC
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh . BD
C. Tam giác MN . E
D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF song song với . BC
Câu 58: Cho tứ diện ABCD , gọi G , G   . Mệnh đề nào sau đây 1
2 lần lượt là trọng tâm BCD ACD sai?
A. G G // ABD . G G // ABC . 1 2 ( ) B. 1 2 ( ) 2 C. G G = . AB BG , AG ,CD 1 2 3
D. Ba đường thẳng 1 2 đồng quy
Câu 59: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ tập hợp X = 1;2;3;4;5;6;7;8;  9 .
Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất P để số chọn được chia hết cho 6 bằng. 4 9 1 4 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 9 28 9 27
Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB CD . Gọi I , J
lần lượt là trung điểm của các cạnh AD BC G là trọng tâm của tam giác SAB . Biết cạnh
CD = 2 (cm) , tính độ dài cạnh AB để thiết diện của mặt phẳng ( IJG) và hình chóp S.ABCD là một hình bình hành?
A. AB = 4 (cm)
B. AB = 9 (cm)
C. AB = 6 (cm)
D. AB = 12 (cm)
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 9:
Giải các phương trình sau:
a. sin 2x +1 = 0. b. 2
4 cos x + 4 cos x − 3 = 0.
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng (ABD)(MNP).
Câu 11: Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và là số chẵn.
Câu 12: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A , 3 học sinh lớp 11B và 5 học sinh lớp
11C thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. -----HẾT-----
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 103
C. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu, mỗi câu 0,25 điểm) 1.A 2.A 3.C 4.A 5.C 6.A 7.B 8.C 9.D 10.D 11.C 12.A 13.B 14.C 15.D 16.B 17.A 18.C 19.D 20.C
D. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu, mỗi câu 1 điểm) Bài Hướng dẫn giải Điểm 0,5 điểm
a. Giải phương trình sin 2x +1 = 0. 0,25 điểm
sin 2x +1 = 0  sin 2x = 1
−  2x = − + k2 2   x = − + k 4 0,25 điểm
b. Giải phương trình 2
4 cos x + 4 cos x − 3 = 0. 0,5 điểm Bài 1.  1 cos x =  2 2
4 cos x + 4 cos x − 3 = 0   0,25 điểm 3
cos x = − (Vn)  2 1  0,25 điểm cos x =
x =  + k2. 2 3 Cho tứ diện
ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Tìm 1,0 điểm
giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD)(MNP).
+) Ta có M AB nên M  ( ABD)  (MNP) 0,25 điểm Bài 2.
+) Xét ∆BCD, có NP là đường trung bình => 0,25 điểm NP // BD
+) Từ đó suy ra ( ABD)  (MNP) = Mx , 0,5 điểm trong đó Mx // NP // BD
Chú ý: Không vẽ hình trừ 0,5 điểm. Từ các chữ số
0;1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi 1,0 điểm
một khác nhau và là số chẵn.
+) Gọi abcd là số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,25 điểm
0;1; 2;3; 4;5 . Do a  0 nên sẽ có: 3 5.A = 300 (số). 5 Bài 3
+) Gọi abcd là số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,5 điểm
0;1; 2;3; 4;5 . Do a  0 và d là số lẻ nên có: 2 3.4.A = 144 (số). 4
+) Vậy số các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và là số chẵn là: 300 −144 =156 (số). 0,25 điểm
Chú ý: Học sinh có thể tính trực tiếp số các số chẵn. Bài Hướng dẫn giải Điểm Xếp ngẫu nhiên
10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A , 3 học sinh lớp 11B và 1,0 điểm
5 học sinh lớp 11C thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh
trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
+) Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n() =10! (cách). 0,25 điểm
+) Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau”. Để thỏa mãn A ta sắp xếp như sau:
• Sắp xếp 5 học sinh lớp 11C vào 5 vị trí, có 5! cách.
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 11C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4
vị trí ở giữa và hai vị trí hai đầu để xếp các học sinh còn lại (hình dưới) C1 C2 C3 C4 C5
Sắp xếp các học sinh còn lại vào 6 vị trí trống. Trước hết ta sắp 3
học sinh lớp 11B, sau đó sẽ sắp 2 học sinh lớp 11A. 0,25 điểm
Dễ thấy không thể sắp đồng thời 2 học sinh lớp 11B vào 2 vị trí hai Bài 4
đầu vì khi đó chắc chắn sẽ có ít nhất 2 học sinh lớp 11C đứng cạnh
nhau. Vậy, có 2 trường hợp thỏa mãn:
TH1: +) Xếp 3 học sinh lớp 11B vào 4 vị trí trống ở giữa có 3 A cách. 4
+) Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 11A
xếp vào vị trí trống thứ 4 (để hai học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
+) Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách.
Theo quy tắc nhân, trường hợp này có: 3 A .2.8 = 384 cách. 4
TH2: +) Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và học
sinh còn lại xếp vào hai đầu, có 1 2 C .2.A cách. 3 4
+) Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học
sinh lớp 11A vào vị trí đó, có 2 cách. 0,25 điểm Theo quy tắc nhân, ta có 1 2
C .2.A .2 = 144 cách. 3 4
Do đó: n( A) = 5!.(384 +144) = 63360 cách. n A +) Vậy 63360 P ( A) ( ) = = 11 = . 0,25 điểm n () 10! 630 SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 11
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ tên thí sinh:……………………………………………. Mã đề: 104
Số báo danh: ………………………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 1
Câu 61: Các họ nghiệm của phương trình sin x = là: 2         x = + k2  x = + k2  x = + k2  x = + k2  3 3 6 6 A.  . B.  . C.  . D.  . 2    5    x = + k2 = − +  = +  = − +   x k 2 x k 2 x k 2  3  3  6  6
Câu 62: Bạn Quân có 3 chiếc quần kiểu khác nhau, 4 chiếc áo màu khác nhau. Quân muốn chọn cho mình
một bộ quần áo để đi dự tiệc. Số cách chọn của Quân là : A. 7 (cách) B. 3 (cách) C. 4 (cách) D. 12 (cách)
Câu 63: Tính số tổ hợp chập 3 của 8 phần tử ? A. 35. B. 840. C. 336. D. 56.
Câu 64: Số các số hạng trong khai triển ( x + )19 2 là: A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 65: Thực hiện phép thử gieo một đồng xu 3 lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. ( n = = = = ) 4. B. ( n ) 8. C. ( n ) 12. D. ( n ) 36.
Câu 66: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 67: Cho tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Xét vị trí tương đối
của MN và mp (BCD). Khẳng định nào đúng?
A. MN nằm trên (BCD).
B. MN cắt (BCD).
C. Không xác định được vị trí tương đối.
D. MN song song với (BCD).
Câu 68: Các họ nghiệm của phương trình sin x − 3 cos x = 3 là:     x = + k2    x = − + k2   2 6 x = + k2 6 x = + k2 A.      B. 3 C. D. 3      x = + k2 
x =  + k2 x = + k2
x =  + k2  2  2
Câu 69: Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà buộc phải đi qua thành phố B. A. 28 (cách) B. 11 (cách) C. 12 (cách) D. 18 (cách) 1 1
Câu 70: A B là hai biến cố độc lập, xác suất xảy ra biến cố A
, xác suất xảy ra biến cố B là . 3 5
Tính xác suất P để xảy ra biến cố A B . 1 2 4 8 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 15 15 15 15
Câu 71: Hệ số của số hạng chứa 6
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )8 2 3x , là: A. 108864. B. 48384. C. 16128. D. 81648.
Câu 72: Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 đoàn viên trong lớp để
tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 5 đoàn viên được chọn có 3 nam và 2 nữ. 65 195 15 60 A. . B. . C. . D. . 253 506 253 253
Câu 73: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là tứ giác có hai cặp cạnh đối không song song. Giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ) là:
A. Đường thẳng SI , với I = AB CD .
B. Đường thẳng SI , với I = AC BD .
C. Đường thẳng SI , với I = AD BC .
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 74: Đường thẳng a // (P) nếu: A. a // ,
b b  (P) và a  (P). B. a // ,
b b  (P)
C. a // b b // (P).
D. a  (P) = . a
Câu 75: Cho phương trình ( 2 m + ) 2
2 cos x − 2msin 2x +1 = 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m thuộc nửa khoảng  4
− ;4) , để phương trình đã cho có nghiệm? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 76: Cho hai đường thẳng song song ab. Trên đường thẳng a lấy 7 điểm phân biệt; trên đường thẳng
b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng a
b. Tính xác suất P để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác. 9 21 35 42 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 11 26 44 55
Câu 77: Cho tứ diện ABCD , gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC . E là điểm trên cạnh
CD với ED = 3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE ) và tứ diện ABCD là:
A. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh . BD
B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF song song với . BC
C. Tam giác MN . E
D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF song song với . BC
Câu 78: Cho tứ diện ABCD , gọi G , G   . Mệnh đề nào sau đây 1
2 lần lượt là trọng tâm BCD ACD sai? 2 A. G G = . AB G G // ABC . 1 2 3 B. 1 2 ( )
C. Ba đường thẳng BG , AG ,CD G G // ABD . 1 2 đồng quy. D. 1 2 ( )
Câu 79: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ tập hợp X = 1;2;3;4;5;6;7;8;  9 .
Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất P để số chọn được chia hết cho 6 bằng. 4 4 1 9 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 9 27 9 28
Câu 80: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB CD . Gọi I , J
lần lượt là trung điểm của các cạnh AD BC G là trọng tâm của tam giác SAB . Biết cạnh
CD = 5 (cm) , tính độ dài cạnh AB để thiết diện của mặt phẳng ( IJG) và hình chóp S.ABCD là một hình bình hành?
A. AB = 15 (cm)
B. AB = 10 (cm)
C. AB = 12 (cm)
D. AB = 20 (cm)
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13: Giải các phương trình sau:
a. cos 2x −1 = 0. b. 2
2 sin x − 5sin x + 2 = 0.
Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng (ABD)(MNP).
Câu 15: Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và là số chẵn.
Câu 16: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A , 3 học sinh lớp 11B và 5 học sinh lớp
11C thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. -----HẾT-----
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 104
E. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu, mỗi câu 0,25 điểm) 1.C 2.D 3.D 4.B 5.B 6.B 7.D 8.D 9.A 10.A 11.D 12.D 13.C 14.A 15.C 16.C 17.B 18.A 19.B 20.A
F. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu, mỗi câu 1 điểm) Bài Hướng dẫn giải Điểm 0,5 điểm
a. Giải phương trình cos 2x −1 = 0. − =  =  =  cos 2x 1 0 cos 2x 1 2x k2 0,25 điểm
x = k 0,25 điểm
b. Giải phương trình 2
2 sin x − 5sin x + 2 = 0. 0,5 điểm 1 sin x = 2  Bài 1.
2sin x − 5sin x + 2 = 0.  2  0,25 điểm  sin x = 2  (Vn)   0,25 điểm x = + k2 1  6 sin x =   . 2 5 x = + k2  6 Cho tứ diện
ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Tìm 1,0 điểm
giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD)(MNP).
+) Ta có M AB nên M  ( ABD)  (MNP) 0,25 điểm Bài 2.
+) Xét ∆BCD, có NP là đường trung bình => 0,25 điểm NP // BD
+) Từ đó suy ra ( ABD)  (MNP) = Mx , 0,5 điểm trong đó Mx // NP // BD
Chú ý: Không vẽ hình trừ 0,5 điểm. Từ các chữ số
0;1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi 1,0 điểm
một khác nhau và là số chẵn.
+) Gọi abcd là số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,25 điểm
0;1; 2;3; 4;5 . Do a  0 nên sẽ có: 3 5.A = 300 (số). 5 Bài 3
+) Gọi abcd là số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,5 điểm
0;1; 2;3; 4;5 . Do a  0 và d là số lẻ nên có: 2 3.4.A = 144 (số). 4
+) Vậy số các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và là số chẵn là: 300 −144 =156 (số). 0,25 điểm
Chú ý: Học sinh có thể tính trực tiếp số các số chẵn. Bài Hướng dẫn giải Điểm Xếp ngẫu nhiên
10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A , 3 học sinh lớp 11B và 1,0 điểm
5 học sinh lớp 11C thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh
trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
+) Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n() =10! (cách). 0,25 điểm
+) Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau”. Để thỏa mãn A ta sắp xếp như sau:
• Sắp xếp 5 học sinh lớp 11C vào 5 vị trí, có 5! cách.
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 11C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4
vị trí ở giữa và hai vị trí hai đầu để xếp các học sinh còn lại (hình dưới) C1 C2 C3 C4 C5
Sắp xếp các học sinh còn lại vào 6 vị trí trống. Trước hết ta sắp 3
học sinh lớp 11B, sau đó sẽ sắp 2 học sinh lớp 11A. 0,25 điểm
Dễ thấy không thể sắp đồng thời 2 học sinh lớp 11B vào 2 vị trí hai Bài 4
đầu vì khi đó chắc chắn sẽ có ít nhất 2 học sinh lớp 11C đứng cạnh
nhau. Vậy, có 2 trường hợp thỏa mãn:
TH1: +) Xếp 3 học sinh lớp 11B vào 4 vị trí trống ở giữa có 3 A cách. 4
+) Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 11A
xếp vào vị trí trống thứ 4 (để hai học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
+) Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách.
Theo quy tắc nhân, trường hợp này có: 3 A .2.8 = 384 cách. 4
TH2: +) Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và học
sinh còn lại xếp vào hai đầu, có 1 2 C .2.A cách. 3 4
+) Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học
sinh lớp 11A vào vị trí đó, có 2 cách. 0,25 điểm Theo quy tắc nhân, ta có 1 2
C .2.A .2 = 144 cách. 3 4
Do đó: n( A) = 5!.(384 +144) = 63360 cách. n A +) Vậy 63360 P ( A) ( ) = = 11 = . 0,25 điểm n () 10! 630