Đề thi giữa HK 2 Toán 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới (giải chi tiết)-Đề 4

Đề thi giữa HK 2 Toán 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới giải chi tiết-Đề 4 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 11
NĂM HC 2023-2024
Môn:TOÁN
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phuơng án
đúng nhất.
Câu 1. Vi
a
là s thực dương tùy ý, biểu thc
51
33
aa
A.
5
a
. B.
9
a
. C.
4
3
a
. D.
2
a
.
Câu 2. Vi
là các s thc bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A.
a
a
a

=
. B.
a a a
+
=
. C.
aa
bb


=


. D.
()a b ab
=
.
Câu 3. Cho
a
là s thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
,xy
?
A.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
B.
( )
log log
aa
x
xy
y
=−
C.
log log log
a a a
x
xy
y
=+
D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
Câu 4. Cho
0a
1a
, khi đó
4
log
a
a
bng
A. 4 . B.
1
4
. C.
1
4
. D. -4 .
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
2
logyx=
A.
)
0;
+
. B.
( )
;

−+
. C.
( )
0;
+
. D.
)
2;
+
.
Câu 6. Trong các hàm s sau hàm s nào nghch biến trên
R
?
A.
2
3
log x
B.
( )
3
logyx=
C.
e
4
x
y

=


D.
2
5
x
y

=


Câu 7. Nghim của phương trình
( )
3
log 5 2x =
A.
8
5
x =
. B.
9x =
. C.
9
5
x =
. D.
8x =
.
Câu 8. Tp nghim ca bất phương trình
25
x
A.
( )
2
;log 5
. B.
( )
2
log 5;
+
. C.
( )
5
;log 2
. D.
( )
5
log 2;
+
.
Câu 9. Trong không gian, cho đường thng
d
và điểm
O
. Qua
O
có bao nhiêu đường thng
vuông góc với đường thng
d
?
A. 3 . B. vô s. C. 1 . D. 2 .
Câu 10. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Tính góc giữa hai đường thng
AC
AB
.
A.
60
B.
45
C.
75
D.
90
Câu 11. Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Chn mệnh đề
sai.
A. Nếu
//ba
thì
( )
//bP
. B. Nếu
//ba
thì
( )
bP
.
C. Nếu
( )
bP
thì
//ba
. D. Nếu
( )
//bP
thì
ba
.
Câu 12. Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc đáy. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
AC SBD
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
CD SAD
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li tù câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai
Câu 1. Cho các biu thc sau:
( )
3
2 3 5
log 8 log 27 log 5 ; ln 2 log100P Q e= + =
. Khi đó:
a)
2ln2PQ+=
b)
ln2 4QP =
c)
3 3ln2QP+=
d)
2 2ln2 1QP+ = +
Câu 2. Gii được các phương trình sau. Khi đó:
a) Phương trình
1
39
x
=
có mt nghim
b) Phương trình
1
1
5
25
x
x

=


có nghim lớn hơn 3 .
c) Phương trình
2
36
x
=
có chung tp nghim với phương trình
2
2 4 0xx + =
d) Phương trình
2
7 40.7 9
xx+
−=
có mt nghim
xa=
, khi đó:
( )
2
lim 2 5 6
xa
xx
+ + =
Câu 3. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Khi đó:
a)
//BD B D

b)
( )
, 90AC B D

=
c) Tam giác
ACD
đều
d)
( )
, 30AC A B =
Câu 4. Cho hình chóp
S ABCD
có đáy là hình ch nht và
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Gọi
,HK
theo th t hình chiếu ca
A
trên các cnh
,SB SD
. Khi đó:
a) Tam giác
SBC
vuông.
b) Tam giác
SCD
vuông.
c)
( )
SC AHK
d)
HK SC
.
Phn 3. Câu tr li ngn. Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt ngưi gi 100 triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut
8%
/ năm. Biết rng nếu
người đó không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm số tin lãi s đưc nhp vào
vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. S tiền người đó nhn sau
n
năm sẽ đưc tính theo công
thc
100(1 )
n
n
Tr=+
(triệu đồng), trong đó
( )
%r
là lãi sut và
n
là s năm gửi tin.
Hi s tiền lãi thu đưc ca người đó sau 10 năm là bao nhiêu?
(Kết qu trong bài đưc tính chính xác đến hàng phn trăm)
Câu 2. Cho
log 3,log 4
ab
xx==
vi
1, 1, 1a b x
. Tính
log
ab
Px=
.
Câu 3. Tìm
m
để hàm s
( )
2
log 2 4y x mx= +
xác định vi mi
x
thuc
R
.
Câu 4. Gi s giá tr còn li (tính theo triu đồng) ca mt chiếc ô tô sau
t
năm sử dng
được mô hình hoá bng công thc:
( )
(0,905)
t
V t A=
, trong đó
A
là giá xe (tính theo triu
đồng) lúc mi mua. Hi nếu theo mô hình này, sau bao nhiêu năm s dng thì giá tr ca
chiếc xe đó còn li không quá 300 triệu đng? (Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị). Biết
780A =
(triệu đồng).
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
2a
, biết
,3SA a SC a==
. Gi
,MN
theo th t là trung đim các cnh
,AD SD
. Tìm s đo của góc
( )
,MN SC
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu và mt bên
( )
SAB
vuông góc vi mt
phẳng đáy
( )
ABC
. Gi
H
là trung điểm ca
AB
. Tìm s đo của góc
( )
( )
,CH SAB
.
| 1/3

Preview text:

ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 Môn:TOÁN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án đúng nhất. 5 1
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức 3 3 a a là 4 A. 5 a . B. 9 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 2. Với a  0,b  0,,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?   − a   − aa A. = a    +  = =  . B. a a a . C.   . D. abb    
a b = (ab) .
Câu 3. Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? x x x A. log
= log x − log y B. log
= log x y C. log
= log x + log y D. a a ( ) a a a y y a a a y x log x log a = a y log y a
Câu 4. Cho a  0 và a  1, khi đó 4 log a bằng a 1 1 A. 4 . B. . C. − . D. -4 . 4 4
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log x là 2 A. 0;  + ). B. (  − ;  + ) . C. (0;  + ) . D. 2;  + ) .
Câu 6. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R ? x  − x e   2  A. 2 log x B. y = ( 3 log x ) C. y = D. y = 3      4   5 
Câu 7. Nghiệm của phương trình log 5x = 2 là 3 ( ) 8 9 A. x = .
B. x = 9 . C. x = . D. x = 8 . 5 5
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  5 là A. (  − ;log 5 . B. (log 5;  + . C. (  − ;log 2 . D. 5 ) 2 ) 2 ) (log 2;  + . 5 )
Câu 9. Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng
vuông góc với đường thẳng d ? A. 3 . B. vô số. C. 1 . D. 2 .
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD A BCD
 . Tính góc giữa hai đường thẳng AC AB . A. 60 B. 45 C. 75 D. 90
Câu 11. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) , trong đó a ⊥ ( P) . Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu b / /a thì b / / ( P) .
B. Nếu b / /a thì b ⊥ ( P) .
C. Nếu b ⊥ ( P) thì b / /a .
D. Nếu b / / ( P) thì b a .
Câu 12. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AC ⊥ (SBD) .
C. BD ⊥ (SAC) . D. CD ⊥ (SAD) .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời tù câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho các biểu thức sau: 3
P = log 8 + log 27 − log 5 ;Q = ln 2e − log100 . Khi đó: 2 3 5 ( ) a) P + Q = 2ln2
b) Q P = ln2 − 4
c) 3Q + P = 3ln2
d) 2Q + P = 2ln2 +1
Câu 2. Giải được các phương trình sau. Khi đó: a) Phương trình x 1 3 − = 9 có một nghiệm x b) Phương trình  x−  1 1 5
=   có nghiệm lớn hơn 3 .  25 
c) Phương trình x−2 3
= 6 có chung tập nghiệm với phương trình 2
x − 2x + 4 = 0 d) Phương trình x+2 7
− 40.7x = 9 có một nghiệm x = a , khi đó: ( 2
lim x + 2x + 5) = 6 xa
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD A BCD  . Khi đó: a) BD / /B D   b) ( AC, B D  ) = 90
c) Tam giác ACD đều d) ( AC, A B  ) = 30
Câu 4. Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi H, K theo thứ tự là hình chiếu của A trên các cạnh SB, SD . Khi đó:
a) Tam giác SBC vuông.
b) Tam giác SCD vuông.
c) SC ⊥ ( AHK ) d) HK SC .
Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8% / năm. Biết rằng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Số tiền người đó nhận sau n năm sẽ được tính theo công
thức T = 100(1+ r)n (triệu đồng), trong đó r (%) là lãi suất và n là số năm gửi tiền. n
Hỏi số tiền lãi thu được của người đó sau 10 năm là bao nhiêu?
(Kết quả trong bài được tính chính xác đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho log x = 3, log x = 4 với a  1,b  1, x  1. Tính P = log x . a b ab
Câu 3. Tìm m để hàm số y = ( 2
log x − 2mx + 4) xác định với mọi x thuộc R .
Câu 4. Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau t năm sử dụng
được mô hình hoá bằng công thức: ( ) = (0,905)t V t A
, trong đó A là giá xe (tính theo triệu
đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của
chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết
A = 780 (triệu đồng).
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , biết SA = ,
a SC = a 3 . Gọi
M , N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AD, SD . Tìm số đo của góc (MN, SC ) .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt
phẳng đáy ( ABC) . Gọi H là trung điểm của AB . Tìm số đo của góc (CH,(SAB)) .