Đề thi giữa HK2 Toán 11 Cánh diều (giải chi tiết)-Đề 4

Đề thi giữa HK2 Toán 11 Cánh diều giải chi tiết-Đề 4 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 11
NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phuơng án.
Câu 1: Rút gn biu thc
1
6
3
P x x=
vi
0x
.
A.
1
8
Px=
. B.
2
Px=
. C.
2
9
Px=
. D.
.
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai ln. S phn t ca không gian mu
( )
Ωn
A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì vuông góc vi đường
thng kia.
B. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
C. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng thì vuông góc vi nhau.
D. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng vuông góc thì song song với đường
thng còn li.
Câu 4: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Hãy chn khẳng định đúng :
A.
( )
( )
1P A P A=+
. B.
( )
( )
PA AP=
. C.
( )
( )
1P A P A=−
. D.
( )
( )
0P A P A+=
.
Câu 5: Nếu
11
36
aa
35
bb
thì
A.
1;0 1ab
. B.
1; 1ab
. C.
0 1; 1ab
D.
1;0 1ab
.
Câu 6: Tập xác định ca hàm s
7
( 1)yx
=−
A.
( )
1;D
=+
. B.
D = R
. C.
1D = R
. D.
)
1;D
=+
.
Câu 7: Qua điểm
O
cho trước có bao nhiêu mt phng vuông góc với đường thng
Δ
cho trước
A. 1 . B. Vô s. C. 3 . D. 2 .
Câu 8: Cho các đồ th hàm s
, log ,
xc
b
y a y x y x= = =
hình v sau đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
01c a b
. B.
01c a b
. C.
01c a b
. D.
01c a b
.
Câu 9: Viết biu thc
3
4
,( 0)P x x x=
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t
A.
5
4
Px=
. B.
1
12
Px=
. C.
1
7
Px=
. D.
5
12
Px=
.
Câu 10: Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
2
9ab =
. Giá tr ca biu thc
33
log 2logab+
bng
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 11: Cho
, 0, , 1a b a b
,xy
là hai s thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
sai?
A.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
. B.
log log log
b a b
a x x=
.
C.
log log log
a a a
x
xy
y

=−


. D.
11
log
log
a
a
xx

=


.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht và
( )
SA ABCD
. Góc giữa đường
thng
SD
và mt phng
( )
ABCD
A.
ASD
. B.
DAS
. C.
SDA
. D.
SDC
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Gi
S
là tp các s t nhiên có bn ch s khác nhau được lp t tp
1;2;3;4;5E =
.
Chn ngu nhiên mt s t tp
S
.
a) S các s t nhiên có bn ch s khác nhau là 4 ! s.
b) S phn t ca không gian mu là 120 phn t.
c) S các s t nhiên chn có bn ch s khác nhau là 24 s
d) Xác xuất để s được chn là mt s chn bng 0,4 .
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
3SA AB=
( )
,SA ABCD ABCD
là t giác ni tiếp đưng
tròn đưng kính
, 60AC ACB =
. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SB
SD
.
a) Góc giữa hai đường thng
SA
SC
bng góc gia hai mt phng
( )
AHK
( )
ABCD
.
b) Đường thng
SC
vuông góc vi mt phng
( )
AHK
c) Góc giữa hai đường thng
SA
SC
bng
45
d) Tính tan ca góc hp bi mt phng
( )
AHK
và mt phng
( )
ABCD
bng
2
3
Câu 3: Cho các hàm s
log ,
x
a
y x y a==
vi
a
là s thực dương khác 1 . Xét tính đúng sai của
các mệnh đề sau:
a) Đ th hàm s
x
ya=
và đồ th hàm s
log
a
yx=
đối xứng nhau qua đường thng
yx=
.
b) Hàm s
log
a
yx=
và hàm s
x
ya=
có cùng tp giá tr.
c) Hàm s
x
ya=
vi
01a
nghch biến trên khong
( )
;

−+
.
d) Đồ th hàm s
x
ya=
vi
0a
1a
luôn đi qua đim
( )
;1Aa
.
Câu 4: Cho hình chóp
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,a SA
vuông góc vi đáy. Gọi
O
là giao đi ca
AC
BD
. K
OH SC
vi
H SC
. Khong cách gia hai đưng thng
BD
SC
2
a
. Tính th tích khi chóp
S ABCD
.
a) Đưng thng
BD
vuông góc vi mt phng
( )
SAC
b) Độ dài đoạn vuông góc chung ca
BD
SC
bng
2a
.
c) Chiu cao ca khi chóp
.S ABCD
bng
22a
d) Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
2
2
3
a
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6.
Câu 1: Thng kê s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2023, bạn Lan thu được kết
qu như bảng sau. Hỏi trong năm 2023, trung bình mi bn trong lớp đọc bao nhiêu cun sách?
S cun sách
3
4
5
6
7
S bn
6
15
3
8
8
Câu 2: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 25 s nguyên dương đu tiên. Xác sut đ chn
được hai s có tng là mt s chn là
Câu 3: Cho
,xy
là hai s nguyên tha mãn:
15 40
50 25
26
36
9 12
xy
=
. Tính
xy
?
Câu 4: Ông An gi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thc lãi kép theo kì hạn năm, vi lãi
sut là
6,5%
mt năm và lãi suất không đổi trong thi gian gửi. Sau 6 năm, số tin lãi ( làm tròn
đến hàng triu ) ca ông là bao nhiêu?
Câu 5: Chn ngu nhiên 3 s trong 20 s nguyên dương đầu tiên. Biết xác sut đ trong 3 s
được chn có ít nht 1 s chn bng
a
b
vi
,ab
là các s nguyên t. Tng
ab+
bng bao nhiêu?
Câu 6: Cho lăng trụ đứng
ABC A B C

có đáy là tam giác
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
cnh
1BC =
. Gi
M
là trung đim ca cnh
AA
, biết hai mt phng
( )
MBC
( )
MB C

vuông
góc vi nhau. Tính th tích khối lăng trụ
ABC A B C

.
| 1/3

Preview text:

ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
1
Câu 1: Rút gọn biểu thức 3 6
P = x x với x  0 . 1 2 A. 8 P = x . B. 2 P = x . C. 9 P = x . D. P = x .
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n (Ω) là A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
Câu 4: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Hãy chọn khẳng định đúng :
A. P ( A) =1+ P( A) .
B. P ( A) = P( A) .
C. P ( A) = 1− P( A).
D. P ( A) + P( A) = 0 . 1 1 Câu 5: Nếu 3 6 a a và 3 5 bb thì
A. a  1;0  b  1.
B. a  1;b  1 .
C. 0  a  1;b  1
D. a  1;0  b  1.
Câu 6: Tập xác định của hàm số 7 y (x 1)− = − là A. D = (1;  + ).
B. D = R .
C. D = R ‚   1 . D. D = 1;  + ) .
Câu 7: Qua điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng Δ cho trước A. 1 . B. Vô số. C. 3 . D. 2 .
Câu 8: Cho các đồ thị hàm số x
y = a , y = log , c
x y = x ở hình vẽ sau đây. b
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  c  1  a b .
B. c  0  a  1  b .
C. c  0  a b  1.
D. 0  c a b  1.
Câu 9: Viết biểu thức 3 4 P =
x x , (x  0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ 5 1 1 5 A. 4 P = x . B. 12 P = x . C. 7 P = x . D. 12 P = x .
Câu 10: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2
ab = 9 . Giá trị của biểu thức log a + 2log b bằng 3 3 A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 11: Cho a,b  0, a,b  1 và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. log ( xy) = log x + log y .
B. log a  log x = log x . a a a b a bx   1  1 C. log
= log x − log y   . D. log = . a a a    y
a x  log x a
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường
thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) là A. ASD . B. DAS . C. SDA . D. SDC .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E = 1;2;3;4;  5 .
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S .
a) Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là 4 ! số.
b) Số phần tử của không gian mẫu là 120 phần tử.
c) Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau là 24 số
d) Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng 0,4 .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD SA = AB 3 và SA ⊥ ( ABCD), ABCD là tứ giác nội tiếp đường
tròn đường kính AC, ACB = 60 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB SD .
a) Góc giữa hai đường thẳng SA SC bằng góc giữa hai mặt phẳng ( AHK ) và ( ABCD).
b) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng ( AHK )
c) Góc giữa hai đường thẳng SA SC bằng 45 2
d) Tính tan của góc hợp bởi mặt phẳng ( AHK ) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 3
Câu 3: Cho các hàm số y = log , x
x y = a với a là số thực dương khác 1 . Xét tính đúng sai của a các mệnh đề sau: a) Đồ thị hàm số x
y = a và đồ thị hàm số y = log x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x . a
b) Hàm số y = log x và hàm số x
y = a có cùng tập giá trị. a c) Hàm số x
y = a với 0  a  1 nghịch biến trên khoảng (  − ;  + ) . d) Đồ thị hàm số x
y = a với a  0 và a  1 luôn đi qua điểm A(a ) ;1 .
Câu 4: Cho hình chóp S ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Gọi O
là giao điể của AC BD . Kẻ OH SC với H SC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD a SC
. Tính thể tích khối chóp S ABCD . 2
a) Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC)
b) Độ dài đoạn vuông góc chung của BD SC bằng 2a .
c) Chiều cao của khối chóp S.ABCD bằng 2a 2 2 a 2
d) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2023, bạn Lan thu được kết
quả như bảng sau. Hỏi trong năm 2023, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách? Số cuốn sách 3 4 5 6 7 Số bạn 6 15 3 8 8
Câu 2: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn là 15 40  x y 2 6
Câu 3: Cho x, y là hai số nguyên thỏa mãn: 3  6 = . Tính xy ? 50 25 9 12
Câu 4: Ông An gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn năm, với lãi
suất là 6,5% một năm và lãi suất không đổi trong thời gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi ( làm tròn
đến hàng triệu ) của ông là bao nhiêu?
Câu 5: Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Biết xác suất để trong 3 số đượ a
c chọn có ít nhất 1 số chẵn bằng
với a,b là các số nguyên tố. Tổng a + b bằng bao nhiêu? b
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC A BC
  có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A ,
cạnh BC = 1. Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng (MBC) và (MB C  ) vuông
góc với nhau. Tính thể tích khối lăng trụ ABC A BC  .