Đề thi giữa HK2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Quang Trung – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Quang Trung, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 000 101 102 103 104 105 106 107 108 109. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 101 Trang 1/4
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT QUANG TRUNG
thi có 4 trang, 40 câu )
ĐỀ KIM TRA GIA HKII NĂM HC 2023-2024
Môn thi: TOÁNKhi: 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian phát đ)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
I. PHN TRC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()()SAC SBC
. B.
( )( )SBC SAB
. C.
( )( )ABC SBC
. D.
( )( )SAC SAB
.
Câu 2. Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 3. Cho , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. 3. D. .
Câu 4. Với mọi số thực dương
bng
A.
4
4log a
. B.
4
log a
. C.
4
1 log a
. D.
4
1 log a+
.
Câu 5. Cho các s nguyên dương
,mn
và s thực dương
a
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
n m nm
aa a
+
=
. B.
.
m
n mn
aa=
. C.
.
.
mn
mn
nm
aa a
+
=
. D.
( )
m
n
m
n
aa=
.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log log
aa
bb
α
α
=
với mọi s thực dương
,ab
.
B.
log log
aa
bb
α
α
=
với mọi s thc
,ab
.
C.
log log
aa
bb
α
α
=
với mọi s thc
,ab
1a
.
D.
log log
aa
bb
α
α
=
với mọi s thực dương
,ab
1a
.
Câu 7. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
3
2
2
= −−yxx
.
A.
D.=
B.
( ) ( )
D ; 1 2; .= −∞ +∞
C.
( )
D 0;= +∞
. D.
{ }
D \ 1; 2 .=
Câu 8. Cho
a
là số dương khác 1. Giá trị ca
3
2
log
a
a
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 9. Cho và số , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B.
( )
log log logab a b+= +
.
C. . D. .
Câu 10. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P) thì
A. a không vuông góc với mặt phẳng (P) B. a song song với mặt phẳng (P).
C. a nằm trong mặt phẳng (P) D. a vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu 11. Biểu thức
2
log 3
4
có giá trị
A
B
C
S
4
3
23
..P xx x=
0x >
1
4
Px=
2
3
Px=
13
24
Px=
1
2
Px=
0, 1aa>≠
3
log
a
Da=
3
1
3
1
3
, , 0; 1abc a>≠
α
log 1
a
a =
log
c
a
ac=
log log
aa
bb
α
α
=
Mã đ 101 Trang 2/4
A.
9
. B.
1
3
. C.
3
. D.
81
.
Câu 12. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1
1
3
x
m

=


có nghiệm
A.
01m<≤
. B.
0m <
hoc
1m =
. C.
0m
. D.
1m >
.
Câu 13. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
1
AA
1
DC
bng
A. Góc giữa hai đường thng
1
DD
1
BB
.
B. Góc giữa hai đường thng
1
DC
1
DD
.
C. Góc giữa hai đường thng
1
AA
11
DC
.
D. Góc giữa hai đường thng
1
AA
1
DD
.
Câu 14. Phương trình
1
28
x+
=
có nghiệm là
A.
0.x =
B.
2.x =
C.
1
2
x =
D.
1.x =
Câu 15. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đưng thng
BC
?
A.
BB
. B.
AD
. C.
AC
. D.
AD
.
Câu 16. Giải phương trình
( )
3
log 1 2x −=
.
A.
9x =
. B.
10x =
. C.
8x =
. D.
7x =
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có tt c các cnh bằng nhau. Số đo góc giữa hai đường thng
SA
CB
bng
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
60 .
D.
0
90
.
Câu 18. Vi
;ab
là các s thực dương và
;mn
là các s nguyên, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
log log loga b ab
. B.
log log log
a
ab
b

.
C.
log 1 0.
a
D.
log log log .loga b ab
.
Câu 19. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
3yx
π
=
.
2
x
y =
2
logyx=
2
yx=
1
2
x
y

=


Mã đ 101 Trang 3/4
A.
{ }
D \2=
. B.
[
)
D 3;
= +∞
. C.
D =
. D.
( )
D 3;= +∞
.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ t giác đều là hình lập phương.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
và đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Tìm hình
chiếu vuông góc của
SB
lên
( )
SAC
.
A.
SO
. B.
BO
. C.
SD
. D.
SC
.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa hai đường thng bng
90
.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của tam giác thì sẽ vuông góc với cạnh th ba ca tam
giác đó.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mt phẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 24. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
50
100
1
( 2)
4

<


B.
2
2
1
3
5

<


. C.
33
35
78

>


. D.
11
23
ππ
−−

<


.
Câu 25. Cho
0, 0ab<>
. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
48 2
4
a b ab=
. B.
48 2
4
a b ab=
. C.
48 2
4
ab ab=
. D.
48 2
4
a b ab=
.
Câu 26. Chọn khẳng định Sai:
A. Nếu
01a<<
thì
log log 0
aa
u v uv
> ⇔<<
. B. Nếu
1
a >
thì
uv
a a uv> ⇔>
.
C. Nếu
1a >
thì
log log
aa
u v uv> ⇔>
. D. Nếu
01a
<<
thì
uv
a a uv> ⇔<
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht và
SB BC
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
( )
BC SAC
. B.
( )
SB ABCD
. C.
( )
SA ABCD
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 28. Vi
0, 0, ,ab
αβ
>>
là các s thc bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A.
aa a
α β αβ
+
⋅=
. B.
()
aa a
a b ab
⋅=
. C.
a
a
a
α
αβ
β
=
. D.
aa
bb
αβ
α
β

=


.
Câu 29. Trong không gian cho điểm
A
đường thng
d
. bao nhiêu đường thẳng qua
A
vuông
góc với đường thng
d
A.
0
. B.
1
. C. s. D.
2
.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O
( )
; SA ABCD
. Mt phẳng vuông
góc vi
( )
SAC
là:
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SAB
. D.
( )
SBD
.
Câu 31. Cho tam giác
ABC
. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với đường thng
AB
?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô số.
Câu 32. Cho hàm số
log
a
yx=
( )
01a<≠
có đồ th như hình vẽ:
x
y
1
2
2
O
Mã đ 101 Trang 4/4
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m s nghịch biến trên
B. m s nghịch biến trên
( )
0; +∞
C. m s đồng biến trên
D. m s đồng biến trên
( )
0; +∞
Câu 33. Cho
0, ,a mn>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
m n mn
aaa
+
+=
. B.
m n mt n
aa a
⋅=
. C.
m
nm
n
a
a
a
=
. D.
( ) ( )
mi
mi
n
n
aa=
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
SA SC=
,
SB SD=
. Trong các mệnh
đề sau mệnh đề nào sai?
A.
BD SA
. B.
AC SD
. C.
BD AC
. D.
AC SA
.
Câu 35. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ.
A. . B. . C. . D. .
II. PHN T LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1 (0.5đ). Giải bất phương trình sau :
27 3
3log log ( 2) 2.xx< −+
Câu 2 (0,5đ). Gi s s tăng trưởng của một loại vi khuẩn trong quá trình nuôi cấy tuân theo công
thc N(t)=
0
.
rt
Ne
, trong đó
0
N
là số ợng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r >0 ), t là thời gian
tăng trưởng. Biết rng s ợng vi khuẩn ban đầu là 500 con và sau 2 giờ 1500 con. Hỏi sau bao lâu
thì s ợng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng lên gấp đôi?
Câu 3 (1đ). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và hai mp (SAD) và
(SAB) cùng vuông góc với mặt phng
( )
ABCD
. Chứng minh rng:
a.
( )
.BA SAD
b. (SBD) vuông góc với (SAC)
Câu 4 (0.5đ) . Mt chiếc cột được dng trên nền sân phẳng. Gi
O
là điểm đặt chân cột trên mặt sân
M
là điểm trên cột cách chân ct
40 cm
. Trên mặt sân, người ta lấy hai điểm
A
B
đều cách
O
30 ( , ,cm A B O
không thẳng hàng). Người ta đo độ dài
MA
MB
đều bằng
50 cm
. Hỏi theo các số
liệu trên, chiếc cột có vuông góc với mặt sân hay không?
Câu 5(0.5đ). Một ngôi nhà có hai mái trước, sau có dạng là các hình chữ nht
,ABCD ABMN
4 , 3 , 5 AD m AN m DN m= = =
. Chứng minh rằng hai mái nhà nằm trên 2 mặt phẳng vuông góc với
nhau.
------ HT ------
4
yx
=
( )
3
x
y =
4
x
y
=
3
5
x
y =
Mã đ 102 Trang 1/5
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT QUANG TRUNG
thi có 4 trang, 40 câu )
ĐỀ KIM TRA GIA HKII NĂM HC 2023-2024
Môn thi: TOÁNKhi: 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian phát đ)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
I. PHN TRC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Đưng thẳng nào sau đây vuông góc với đường thng
BC
?
A.
BB
. B.
AD
. C.
AC
. D.
AD
.
Câu 2. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
1
AA
1
DC
bng
A. Góc giữa hai đường thng
1
AA
1
DD
.
B. Góc giữa hai đường thng
1
DD
1
BB
.
C. Góc giữa hai đường thng
1
AA
11
DC
.
D. Góc giữa hai đường thng
1
DC
1
DD
.
Câu 3. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số
log
a
yx=
( )
01a<≠
có đồ th như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m s đồng biến trên
( )
0; +∞
B. Hàm s đng biến trên
C. m s nghịch biến trên
( )
0; +∞
D. m s nghịch biến trên
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht và
SB BC
. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A.
( )
SB ABCD
. B.
( )
BC SAC
. C.
( )
SA ABCD
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 6. Biu thc
2
log 3
4
có giá trị
1
2
x
y

=


2
x
y =
2
logyx=
2
yx=
x
y
1
2
2
O
Mã đ 102 Trang 2/5
A.
81
. B.
9
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 7. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log log
aa
bb
α
α
=
với mọi s thực
,ab
.
B.
log log
aa
bb
α
α
=
với mọi s thực dương
,ab
.
C.
log log
aa
bb
α
α
=
với mọi s thực dương
,ab
1a
.
D.
log log
aa
bb
α
α
=
với mọi s thc
,ab
1a
.
Câu 9. Cho các số nguyên dương
,mn
và s thực dương
a
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
.
mn
mn
nm
aa a
+
=
. B.
.
n m nm
aa a
+
=
. C.
( )
m
n
m
n
aa=
. D.
.
m
n mn
aa=
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với đưng thng
AB
?
A.
1
. B. Vô số. C.
2
. D.
0
.
Câu 11. Giải phương trình
( )
3
log 1 2x −=
.
A.
10x =
. B.
9x =
. C.
7x =
. D.
8x =
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O
( )
; SA ABCD
. Mt phẳng vuông
góc với
( )
SAC
là:
A.
( )
SAD
. B.
( )
SBC
. C.
( )
SAB
. D.
( )
SBD
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
SA SC=
,
SB SD=
. Trong các mệnh
đề sau mệnh đề nào sai?
A.
BD SA
. B.
BD AC
. C.
AC SA
. D.
AC SD
.
Câu 14. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P) thì
A. a không vuông góc với mặt phẳng (P) B. a song song với mặt phẳng (P).
C. a vuông góc với mặt phẳng (P). D. a nằm trong mặt phẳng (P)
Câu 15. Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
để phương trình
1
1
3
x
m

=


có nghiệm
A.
1m >
. B.
0m <
hoc
1m =
. C.
01m<≤
. D.
0m
.
Câu 16. Cho
0, ,a mn>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
m n mn
aaa
+
+=
. B.
( ) ( )
mi
mi
n
n
aa=
. C.
m n mt n
aa a
⋅=
. D.
m
nm
n
a
a
a
=
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có tất cả các cnh bng nhau. S đo góc giữa hai đường thng
SA
CB
bng
A.
0
90
. B.
0
60 .
C.
0
30
. D.
0
45
.
Câu 18. Cho biu thc , vi . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
3
5
x
y =
4
yx
=
( )
3
x
y =
4
x
y
=
4
3
23
..P xx x=
0x >
2
3
Px=
13
24
Px=
1
2
Px=
1
4
Px=
Mã đ 102 Trang 3/5
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thng thì song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa hai đường thng bng
90
.
D. Một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của tam giác thì sẽ vuông góc với cạnh th ba của tam
giác đó.
Câu 20. Trong không gian cho điểm
A
đường thng
d
. bao nhiêu đường thẳng qua
A
vuông
góc với đường thng
d
A. s. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 21. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
3
2
2
= −−yxx
.
A.
D.=
B.
( ) ( )
D ; 1 2; .= −∞ +∞
C.
( )
D 0;= +∞
. D.
{ }
D \ 1; 2 .=
Câu 22. Vi
;ab
là các s thực dương và
;mn
là các s nguyên, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
log log log .loga b ab
. B.
log log loga b ab
.
C.
log 1 0.
a
D.
log log log
a
ab
b

.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ t giác đu là hình lập phương.
C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Câu 24. Cho
a
là s dương khác 1. Giá trị của
3
2
log
a
a
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 25. Cho và số , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. .
C. . D.
( )
log log logab a b+= +
.
Câu 26. Cho , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. 3. D. .
Câu 27. Vi mi s thực dương
( )
4
, log 4aa
bng
A.
4
log a
. B.
4
4 log a
. C.
4
1 log a
. D.
4
1 log a+
.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
và đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Tìm hình
chiếu vuông góc của
SB
lên
( )
SAC
.
A.
SD
. B.
SC
. C.
SO
. D.
BO
.
Câu 29. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
11
23
ππ
−−

<


. B.
2
2
1
3
5

<


. C.
50
100
1
( 2)
4

<


D.
33
35
78

>


Câu 30. Chọn khẳng định Sai:
A. Nếu
01a<<
thì
log log 0
aa
u v uv> ⇔<<
. B. Nếu
1a >
thì
log log
aa
u v uv> ⇔>
.
C. Nếu
01a<<
thì
uv
a a uv> ⇔<
. D. Nếu
1a >
thì
uv
a a uv> ⇔>
.
Câu 31. Vi
0, 0, ,ab
αβ
>>
là các s thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A.
a
a
a
α
αβ
β
=
. B.
aa a
α β αβ
+
⋅=
. C.
aa
bb
αβ
α
β

=


. D.
()
aa a
a b ab⋅=
.
, , 0; 1abc a>≠
α
log log
aa
bb
α
α
=
log 1
a
a =
log
c
a
ac=
0, 1aa>≠
3
log
a
Da=
1
3
1
3
3
Mã đ 102 Trang 4/5
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )( )ABC SBC
. B.
( )( )SBC SAB
. C.
( )( )SAC SAB
. D.
()()
SAC SBC
.
Câu 33. Tìm tập xác định
D
của hàm số
(
)
2
3yx
π
=
.
A.
D =
. B.
{
}
D \2
=
. C.
(
)
D 3;= +∞
. D.
[
)
D 3;= +∞
.
Câu 34. Cho
0, 0ab<>
. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
48 2
4
a b ab=
. B.
48 2
4
a b ab=
. C.
48 2
4
a b ab=
. D.
48 2
4
ab ab=
.
Câu 35. Phương trình
1
28
x
+
=
có nghiệm là
A.
1
2
x =
B.
1.x =
C.
2.
x =
D.
0.
x
=
II. PHN T LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1 (0.5đ). Gii bất phương trình sau :
27 3
3log log ( 2) 2.xx< −+
Câu 2 (0,5đ). Gi s s tăng trưởng của một loại vi khuẩn trong quá trình nuôi cấy tuân theo công
thc N(t)=
0
.
rt
Ne
, trong đó
0
N
là s ợng vi khuẩn ban đầu, r là t l tăng trưởng ( r >0 ), t là thời gian
tăng trưởng. Biết rng s ợng vi khuẩn ban đầu là 500 con và sau 2 gi 1500 con. Hỏi sau bao lâu
thì s ợng vi khuẩn ban đầu s tăng lên gấp đôi?
Câu 3 (1đ). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và hai mp (SAD) và
(SAB) cùng vuông góc với mặt phng
(
)
ABCD
. Chứng minh rằng:
a.
( )
.BA SAD
b. (SBD) vuông góc với (SAC)
Câu 4 (0.5đ) . Mt chiếc cột được dựng trên nền sân phẳng. Gi
O
là điểm đặt chân cột trên mặt sân
M
là điểm trên cột cách chân ct
40 cm
. Trên mặt sân, người ta lấy hai điểm
A
B
đều cách
O
30 ( , ,cm A B O
không thẳng hàng). Người ta đo độ dài
MA
MB
đều bng
50 cm
. Hỏi theo các số
liệu trên, chiếc cột có vuông góc với mặt sân hay không?
Câu 5(0.5đ). Một ngôi nhà có hai mái trước, sau có dạng là các hình chữ nht
,ABCD ABMN
4 , 3 , 5
AD m AN m DN m= = =
. Chứng minh rằng hai mái nhà nằm trên 2 mặt phẳng vuông góc với
nhau.
A
B
C
S
Mã đ 102 Trang 5/5
------ HT ------
Đề\câu
000 101
102 103 104 105 106 107 108 109
1
C
D D B B B D D C D
2 C
C D C B A C A A B
3
D D
B A D C B A B D
4
C D
A A D A D B D
A
5 D A D
D D
C
B A B C
6 B D A
D D
B
C B A C
7 B D B
A C
C A B D D
8 B A C
D
D A C A B A
9 D B B
D
B B C B D D
10 D D A
B C B D C B D
11 A D A A D C B D D D
12 B D D D B A B D C D
13 A B
C D A A A A C A
14 A
B C C C A B A B C
15 C
D A A
C
C C C A A
16 D B B A D A
B A D A
17 B C B D B A A A B C
18 D D B B C A B A B C
19 B A B B D D A B C D
20 D D A A A
C B C B A
21 A C D A
D A A A C
D
22 A A
A D C A B D D A
23 D D D D C A
C C A D
24 A D C B A A B C B C
25 A A D C D C D A B B
26 D C B C D B A A D
C
27 D D D A D
D B C B D
28 A D C B D A C
D D A
29 D C
A D B A A A A C
30 D D B B D D
D B C A
31 B A C B D A B D D D
32 C D C B C A B B C A
33 B D C A B A D B A D
34 A D A D D C D D D
A
35 B A C A A B D D A A
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
KIM TRA GK 2 NĂM HC 2023-2024; MÔN: TOÁN 11
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM PHN T LUN
Câu
Đáp án
Thang
đim
1
Gii bt phương trình sau :
27 3
3log log ( 2) 2.xx< −+
Điu kin:
2.
x >
Ta có
3
27 3 3 3
3
3log log ( 2) 2 3log log ( 2) log 9xx xx< −+ < −+
33
9
log log (9 18) 9 18 8 18 .
4
x x xx x x
< ⇔< > ⇔>
0.25
Kết hp vi điu kin, vy tp nghim ca bt phương trình đã cho
9
;.
4
S

= +∞


0.25
2
Gi s s tăng trưởng của mt loại vi khuẩn trong quá trình nuôi cấy
tuân theo công thức N(t)=
0
.
rt
Ne
, trong đó
0
N
là s ợng vi khuẩn ban
đầu, r là tỉ l tăng trưởng ( r >0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng s
ợng vi khuẩn ban đu là 500 con và sau 2 giờ 1500 con. Hỏi sau bao
lâu thì s ợng vi khuẩn ban đu s tăng lên gấp đôi?
Tỉ lệ tăng trưởng của loài vi khuẩn này là:
Ta có:
22
ln 3
1500 500. 3 2 ln3
2
rr
ee r r= = = ⇔=
0,25
Thời gian để số lượng vi khuẩn ban đầu tăng gấp đôi là:
00
2ln 2
2 . 2 ln 2 1, 26
ln 3
rt rt
N N e e rt t t= = = ⇒= ⇒≈
(giờ)
0,25
3
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và hai mp
(SAD) và (SAB) cùng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
Chng minh rng
a.
( )
.BA SAD
0,25
Ta có hai mp (SAD) và (SAB) cùng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
suy ra
( ) ( )
,SA ABCD BA ABCD SA BA ⇒⊥
ABCD
là hình vuông
BA AD⇒⊥
,SA AD
cắt nhau và cùng nm trong mt phng
( )
SAD
nên
( )
.BA SAD
0,25
3
b. (SBD) vuông góc vi (SAC)
Ta có: BD vuông góc vi SA (do SA vuông góc vi (ABCD))
BD vuông góc vi AC (t/c HV)
0,25
Nên BD vuông góc vi ( SAC)
( )
BD SBD
Vậy (SBD) vuông góc vi (SAC)
0,25
4
Mt chiếc ct đưc dng trên nn sân phng. Gi
O
là đim đt
chân ct trên mt sân
M
là đim trên ct cách chân ct
40 cm
.
Trên mt sân, ngưi ta ly hai đim
A
B
đều cách
O
30 ( , ,cm A B O
không thng hàng). Ni ta đo đ dài
MA
MB
đều bng
50 cm
. Hỏi theo các s liu trên, chiếc ct có vuông góc
vi mt sân hay không?
Ta có:
2 22
50 40 30= +
nên
2 22
MA MO OA= +
2 22
MB MO OB= +
. Do
đó, tam giác
MOA
và tam giác
MOB
vuông ti
O
,
0,25
hay
MO OA
,
MO OB
. Suy ra
()MO OAB
.
Vậy chiếc ct vuông góc vi mt sân.
0,25
5
Mt ngôi nhà có hai mái trưc, sau có dng là các hình ch nht
,ABCD ABMN
4 , 3 , 5 AD m AN m DN m= = =
. Chng minh rng hai
mái nhà nm trên 2 mt phng vuông góc vi
nhau.
Xét tam giác
ADN
có:
2 2222 2
345AN AD DN+ =+==
nên tam giác
AND
vuông ti
A
.
0,25
Mt khác, góc gia hai mt phng
()ABCD
()ABMN
bng góc
DAN
.
90DAN = °
.
Suy ra góc gia hai mt phng cha hai mái nhà bng
90
°
.
Hay hai mái nhà nm trên 2 mp vuông góc vi nhau.
0,25
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Môn thi: TOÁN – Khối: 11
(Đề thi có 4 trang, 40 câu )
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy
Khẳng định nào sau đây đúng? S A B C
A. (SAC) ⊥ (SBC) .
B. (SBC) ⊥ (SAB) .
C. (ABC) ⊥ (SBC) . D. (SAC) ⊥ (SAB) .
Câu 2. Cho biểu thức 4 3 2 3 P = .
x x . x , với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 13 1 A. 4 P = x B. 3 P = x C. 24 P = x D. 2 P = x
Câu 3. Cho a > 0,a ≠ 1, biểu thức D = log a 3
có giá trị bằng bao nhiêu? a A. 3 − . B. 1 − . C. 3. D. 1 . 3 3
Câu 4. Với mọi số thực dương a, log 4a 4 ( ) bằng
A. 4log a .
B. log a .
C. 1− log a . D. 1+ log a . 4 4 4 4
Câu 5. Cho các số nguyên dương ,
m n và số thực dương a . Mệnh đề nào sau đây sai? A. n .m n+m a a = a . B. m n m.n a = a . C. n m . a. m n m n a a + = .
D. ( n a)m n m = a .
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. log bα = α b a
loga với mọi số thực dương a,b. B. log bα = α b a
loga với mọi số thựca,b. C. log bα = α b a
loga với mọi số thực a,ba ≠1. D. log bα = α b a
loga với mọi số thực dương a,ba ≠1.
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y (x x ) 3 2 2 − = − − . A. D = .  B. D = ( ; −∞ − ) 1 ∪(2;+∞).
C. D = (0;+∞) . D. D =  \{ 1; − } 2 .
Câu 8. Cho a là số dương khác 1. Giá trị của 2 log a 3 a 2 3 2 3 A. . B. − . C. − . D. . 3 2 3 2
Câu 9. Cho a,b,c > 0;a ≠ 1 và số α ∈ , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log a = a 1.
B. log(a + b) = log a + logb . C. log c a = c log bα = α b a log a . D. a .
Câu 10. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P) thì
A. a không vuông góc với mặt phẳng (P)
B. a song song với mặt phẳng (P).
C. a nằm trong mặt phẳng (P)
D. a vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu 11. Biểu thức log 32 4 có giá trị là Mã đề 101 Trang 1/4 1 A. 9. B. . C. 3. D. 81. 3 x
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  1  = m −   1 có nghiệm  3 
A. 0 < m ≤1.
B. m < 0 hoặc m =1.
C. m ≥ 0 . D. m >1.
Câu 13. Cho hình lập phương ABC . D A B C D AA
1 1 1 1 . Góc giữa hai đường thẳng 1 và DC1 bằng
A. Góc giữa hai đường thẳng DD BB . 1 và 1
B. Góc giữa hai đường thẳng DC1 và DD . 1
C. Góc giữa hai đường thẳng AA D C 1 và 1 1 .
D. Góc giữa hai đường thẳng AA1 và DD . 1
Câu 14. Phương trình x 1 2 + = 8 có nghiệm là
A. x = 0.
B. x = 2. C. 1 x = ⋅ D. x =1. 2
Câu 15. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC′ ?
A. BB′.
B. AD′ . C. AC .
D. AD .
Câu 16. Giải phương trình log x −1 = 2 . 3 ( )
A. x = 9 .
B. x =10 .
C. x = 8. D. x = 7 .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Số đo góc giữa hai đường thẳng SACB bằng A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 18. Với a;b là các số thực dương và m;n là các số nguyên, mệnh đề nào sau đây sai? A. a
loga  logb  logab .
B. loga  logb  log . b
C. log 1  0.
D. loga  logb  loga.logb . a
Câu 19. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ? x A. 2x y = .
B. y = log x 2 y = x 1 2 . C. . D. y   =   .  2  π
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − )2 3 . Mã đề 101 Trang 2/4 A. D =  \{ } 2 .
B. D = [3;+∞). C. D =  . D. D = (3;+∞).
Câu 21. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) và đáy ABCD là hình vuông tâm O . Tìm hình
chiếu vuông góc của SB lên (SAC). A. SO . B. BO . C. SD . D. SC .
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa hai đường thẳng bằng 90 .
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của tam giác thì sẽ vuông góc với cạnh thứ ba của tam giác đó.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 24. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 50 − 2 3 3 −π −π A.  1  100  3   5 <          ( 2) B. − 2 1 3 <   . C. >     . D. 1 1 <     .  4   5   7   8   2   3 
Câu 25. Cho a < 0,b > 0 . Mệnh đề nào sau đây SAI? A. 4 4 8 2
a b = ab . B. 4 4 8 2
a b = ab . C. 4 4 8 2
a b = a b . D. 4 4 8 2 a b = −ab .
Câu 26. Chọn khẳng định Sai:
A. Nếu 0 < a <1 thì log u >
v ⇔ < u < v .
B. Nếu a >1 thì u v > ⇔ > . a loga 0 a a u v
C. Nếu a >1 thì log u >
v u > v .
D. Nếu 0 < a <1 thì u v > ⇔ < . a loga a a u v
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SB BC . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. BC ⊥ (SAC) .
B. SB ⊥ ( ABCD) .
C. SA ⊥ ( ABCD) .
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 28. Với a > 0,b > 0,α, β là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? α α −β α A. aα  
aβ = aα+β . B. a a ⋅ = ( )a a b ab .
C. a = aα−β . D. a a = . aβ bβ  b   
Câu 29. Trong không gian cho điểm A và đường thẳng d . Có bao nhiêu đường thẳng qua A và vuông
góc với đường thẳng d A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O;SA ⊥ ( ABCD). Mặt phẳng vuông góc với (SAC) là:
A. (SBC).
B. (SAD).
C. (SAB) . D. (SBD).
Câu 31. Cho tam giác ABC . Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AB ? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 32. Cho hàm số y = log x (0 < a ≠ )
1 có đồ thị như hình vẽ: a y 2 O x 1 2 Mã đề 101 Trang 3/4
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên 
B. Hàm số nghịch biến trên (0;+∞)
C. Hàm số đồng biến trên 
D. Hàm số đồng biến trên (0;+∞)
Câu 33. Cho a > 0, ,
m n∈  . Khẳng định nào sau đây đúng? m a A. m n m n a a a + + = . B. m n mt n a a a − ⋅ = . C. nm = a = n a . D. ( ) ( )mi mi n n a a .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O SA = SC , SB = SD . Trong các mệnh
đề sau mệnh đề nào sai?
A. BD SA.
B. AC SD .
C. BD AC .
D. AC SA.
Câu 35. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ. x x A. 4 y x− = .
B. y = ( 3) . C. 4 x y − = . D. 3 y = 5 .
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1 (0.5đ). Giải bất phương trình sau : 3log x < log (x − 2) + 2. 27 3
Câu 2 (0,5đ). Giả sử sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn trong quá trình nuôi cấy tuân theo công thức N(t)= . rt N e , trong đó 0
N là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r >0 ), t là thời gian 0
tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 500 con và sau 2 giờ có 1500 con. Hỏi sau bao lâu
thì số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng lên gấp đôi?
Câu 3 (1đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và hai mp (SAD) và
(SAB) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Chứng minh rằng:
a. BA ⊥ (SAD).
b. (SBD) vuông góc với (SAC)
Câu 4 (0.5đ) . Một chiếc cột được dựng trên nền sân phẳng. Gọi O là điểm đặt chân cột trên mặt sân
M là điểm trên cột cách chân cột 40 cm . Trên mặt sân, người ta lấy hai điểm A B đều cách O là 30 cm( ,
A B,O không thẳng hàng). Người ta đo độ dài MA MB đều bằng 50 cm . Hỏi theo các số
liệu trên, chiếc cột có vuông góc với mặt sân hay không?
Câu 5(0.5đ). Một ngôi nhà có hai mái trước, sau có dạng là các hình chữ nhật ABCD, ABMN AD = 4 , m AN = 3 ,
m DN = 5 m . Chứng minh rằng hai mái nhà nằm trên 2 mặt phẳng vuông góc với nhau.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Môn thi: TOÁN – Khối: 11
(Đề thi có 4 trang, 40 câu )
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC′ ?
A. BB′.
B. AD′ . C. AC .
D. AD .
Câu 2. Cho hình lập phương ABC . D A B C D AA
1 1 1 1 . Góc giữa hai đường thẳng 1 và DC1 bằng
A. Góc giữa hai đường thẳng AA1 và DD . 1
B. Góc giữa hai đường thẳng DD BB . 1 và 1
C. Góc giữa hai đường thẳng AA D C 1 và 1 1 .
D. Góc giữa hai đường thẳng DC1 và DD . 1
Câu 3. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ? x A. 1 y   = 2   . B. 2x y = .
C. y = log x y = x 2 . D. .  2 
Câu 4. Cho hàm số y = log x (0 < a ≠ )
1 có đồ thị như hình vẽ: a y 2 O x 1 2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (0;+∞)
B. Hàm số đồng biến trên 
C. Hàm số nghịch biến trên (0;+∞)
D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SB BC . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. SB ⊥ ( ABCD) .
B. BC ⊥ (SAC) .
C. SA ⊥ ( ABCD) .
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 6. Biểu thức log 32 4 có giá trị là Mã đề 102 Trang 1/5 1 A. 81. B. 9. C. 3. D. . 3
Câu 7. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ. x x A. 3 y = 5 . B. 4 y x− = .
C. y = ( 3) . D. 4 x y − = .
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. log bα = α b a
loga với mọi số thựca,b. B. log bα = α b a
loga với mọi số thực dương a,b. C. log bα = α b a
loga với mọi số thực dương a,ba ≠1. D. log bα = α b a
loga với mọi số thực a,ba ≠1.
Câu 9. Cho các số nguyên dương ,
m n và số thực dương a . Mệnh đề nào sau đây sai? A. n m . a. m n m n a a + = . B. n .m n+m a a = a .
C. ( n a)m n m = a . D. m n m.n a = a .
Câu 10. Cho tam giác ABC có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AB ? A. 1. B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 11. Giải phương trình log x −1 = 2 . 3 ( )
A. x =10 .
B. x = 9 .
C. x = 7 . D. x = 8.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O;SA ⊥ ( ABCD). Mặt phẳng vuông góc với (SAC) là:
A. (SAD).
B. (SBC).
C. (SAB) . D. (SBD).
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O SA = SC , SB = SD . Trong các mệnh
đề sau mệnh đề nào sai?
A. BD SA.
B. BD AC .
C. AC SA.
D. AC SD .
Câu 14. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P) thì
A. a không vuông góc với mặt phẳng (P)
B. a song song với mặt phẳng (P).
C. a vuông góc với mặt phẳng (P).
D. a nằm trong mặt phẳng (P) x
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  1  = m −   1 có nghiệm  3 
A. m >1.
B. m < 0 hoặc m =1.
C. 0 < m ≤1. D. m ≥ 0 .
Câu 16. Cho a > 0, ,
m n∈  . Khẳng định nào sau đây đúng? m a A. m n m n a a a + + = . B. ( ) = ( )mi mi n n a a . C. m n mt n a a a − ⋅ = . D. nm = a n a .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Số đo góc giữa hai đường thẳng SACB bằng A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 45 .
Câu 18. Cho biểu thức 4 3 2 3 P = .
x x . x , với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 13 1 1 A. 3 P = x B. 24 P = x C. 2 P = x D. 4 P = x
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Mã đề 102 Trang 2/5
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa hai đường thẳng bằng 90 .
D. Một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của tam giác thì sẽ vuông góc với cạnh thứ ba của tam giác đó.
Câu 20. Trong không gian cho điểm A và đường thẳng d . Có bao nhiêu đường thẳng qua A và vuông
góc với đường thẳng d A. Vô số. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y (x x ) 3 2 2 − = − − . A. D = .  B. D = ( ; −∞ − ) 1 ∪ (2;+∞).
C. D = (0;+∞) . D. D =  \{ 1; − } 2 .
Câu 22. Với a;b là các số thực dương và m;n là các số nguyên, mệnh đề nào sau đây sai?
A. loga  logb  loga.logb .
B. loga  logb  logab . C. a log 1  0.
D. loga  logb  log . a b
Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Câu 24. Cho a là số dương khác 1. Giá trị của 2 log a 3 a 3 2 2 3 A. . B. − . C. . D. − . 2 3 3 2
Câu 25. Cho a,b,c > 0;a ≠ 1 và số α ∈ , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log bα = α b log a = a 1 a loga . B. . C. log c a = c a .
D. log(a + b) = log a + logb .
Câu 26. Cho a > 0,a ≠ 1, biểu thức D = log a 3
có giá trị bằng bao nhiêu? a A. 1 − 1 . B. . C. 3. D. 3 − . 3 3
Câu 27. Với mọi số thực dương a, log 4a 4 ( ) bằng
A. log a .
B. 4log a .
C. 1− log a . D. 1+ log a . 4 4 4 4
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) và đáy ABCD là hình vuông tâm O . Tìm hình
chiếu vuông góc của SB lên (SAC). A. SD . B. SC . C. SO . D. BO .
Câu 29. Khẳng định nào dưới đây là đúng? −π −π 2 50 − 3 3 A.  1   1   3   5 <    1    . B. − 2 1 3 < . C. 100 <   ( 2) D. > 2   3            5   4   7   8 
Câu 30. Chọn khẳng định Sai:
A. Nếu 0 < a <1 thì log u >
v ⇔ < u < v .
B. Nếu a >1 thì log u >
v u > v . a log a loga 0 a
C. Nếu 0 < a <1 thì u v
a > a u < v .
D. Nếu a >1 thì u v
a > a u > v .
Câu 31. Với a > 0,b > 0,α, β là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? α α −β α
A. a = aα−β . B. aα  
aβ = aα+β . C. a a = . D. a a ⋅ = ( )a a b ab . aβ bβ  b    Mã đề 102 Trang 3/5
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy
Khẳng định nào sau đây đúng? S A B C
A. (ABC) ⊥ (SBC) .
B. (SBC) ⊥ (SAB) .
C. (SAC) ⊥ (SAB) . D. (SAC) ⊥ (SBC) . π
Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − )2 3 . A. D =  . B. D =  \{ } 2 .
C. D = (3;+∞). D. D = [3;+∞).
Câu 34. Cho a < 0,b > 0 . Mệnh đề nào sau đây SAI? A. 4 4 8 2
a b = ab . B. 4 4 8 2
a b = −ab . C. 4 4 8 2
a b = ab . D. 4 4 8 2 a b = a b .
Câu 35. Phương trình x 1 2 + = 8 có nghiệm là A. 1 x = ⋅ B. x =1.
C. x = 2. D. x = 0. 2
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1 (0.5đ). Giải bất phương trình sau : 3log x < log (x − 2) + 2. 27 3
Câu 2 (0,5đ). Giả sử sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn trong quá trình nuôi cấy tuân theo công thức N(t)= . rt
N e , trong đó N là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r >0 ), t là thời gian 0 0
tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 500 con và sau 2 giờ có 1500 con. Hỏi sau bao lâu
thì số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng lên gấp đôi?
Câu 3 (1đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và hai mp (SAD) và
(SAB) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Chứng minh rằng:
a. BA ⊥ (SAD).
b. (SBD) vuông góc với (SAC)
Câu 4 (0.5đ) . Một chiếc cột được dựng trên nền sân phẳng. Gọi O là điểm đặt chân cột trên mặt sân
M là điểm trên cột cách chân cột 40 cm . Trên mặt sân, người ta lấy hai điểm A B đều cách O là 30 cm( ,
A B,O không thẳng hàng). Người ta đo độ dài MA MB đều bằng 50 cm . Hỏi theo các số
liệu trên, chiếc cột có vuông góc với mặt sân hay không?
Câu 5(0.5đ). Một ngôi nhà có hai mái trước, sau có dạng là các hình chữ nhật ABCD, ABMN AD = 4 , m AN = 3 , m DN = 5
m . Chứng minh rằng hai mái nhà nằm trên 2 mặt phẳng vuông góc với nhau. Mã đề 102 Trang 4/5
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 5/5 Đề\câu 000 101 102 103 104 105 106 107 108 109 1 C D D B B B D D C D 2 C C D C B A C A A B 3 D D B A D C B A B D 4 C D A A D A D B D A 5 D A D D D C B A B C 6 B D A D D B C B A C 7 B D B A C C A B D D 8 B A C D D A C A B A 9 D B B D B B C B D D 10 D D A B C B D C B D 11 A D A A D C B D D D 12 B D D D B A B D C D 13 A B C D A A A A C A 14 A B C C C A B A B C 15 C D A A C C C C A A 16 D B B A D A B A D A 17 B C B D B A A A B C 18 D D B B C A B A B C 19 B A B B D D A B C D 20 D D A A A C B C B A 21 A C D A D A A A C D 22 A A A D C A B D D A 23 D D D D C A C C A D 24 A D C B A A B C B C 25 A A D C D C D A B B 26 D C B C D B A A D C 27 D D D A D D B C B D 28 A D C B D A C D D A 29 D C A D B A A A A C 30 D D B B D D D B C A 31 B A C B D A B D D D 32 C D C B C A B B C A 33 B D C A B A D B A D 34 A D A D D C D D D A 35 B A C A A B D D A A
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
KIỂM TRA GK 2 NĂM HỌC 2023-2024; MÔN: TOÁN 11
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm 1
Giải bất phương trình sau : 3log x < log (x − 2) + 2. 27 3
Điều kiện: x > 2. 0.25
Ta có 3log x < log (x−2)+ 2 ⇔ 3log x < log (x−2)+log 9 3 27 3 3 3 3 9
⇔ log x < log (9x −18) ⇔ x < 9x −18 ⇔ 8x >18 ⇔ x > . 3 3 4
Kết hợp với điều kiện, vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho 0.25 là 9 S  ;  = +∞  .  4  2
Giả sử sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn trong quá trình nuôi cấy
tuân theo công thức N(t)= . rt
N e , trong đó N là số lượng vi khuẩn ban 0 0
đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r >0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số
lượng vi khuẩn ban đầu là 500 con và sau 2 giờ có 1500 con. Hỏi sau bao
lâu thì số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng lên gấp đôi?
Tỉ lệ tăng trưởng của loài vi khuẩn này là: 0,25 Ta có: 2r 2r ln 3
1500 = 500.e e = 3 ⇔ 2r = ln 3 ⇔ r = 2
Thời gian để số lượng vi khuẩn ban đầu tăng gấp đôi là: 0,25 rt rt 2ln 2
2N = N .e e = 2 ⇒ rt = ln 2 ⇒ t =
t ≈1,26(giờ) 0 0 ln 3 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và hai mp
(SAD) và (SAB) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Chứng minh rằng
a. BA ⊥ (SAD). 0,25
Ta có hai mp (SAD) và (SAB) cùng vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) suy ra SA ⊥ ( ABCD),BA ⊂ ( ABCD) ⇒ SA BA
ABCD là hình vuông ⇒ BA AD S ,
A AD cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng (SAD) nên 0,25
BA ⊥ (SAD). 3
b. (SBD) vuông góc với (SAC)
Ta có: BD vuông góc với SA (do SA vuông góc với (ABCD)) 0,25
BD vuông góc với AC (t/c HV)
Nên BD vuông góc với ( SAC) 0,25
BD ⊂ (SBD)
Vậy (SBD) vuông góc với (SAC) 4
Một chiếc cột được dựng trên nền sân phẳng. Gọi O là điểm đặt
chân cột trên mặt sân và M là điểm trên cột cách chân cột 40 cm .
Trên mặt sân, người ta lấy hai điểm AB đều cách O là 30 cm( ,
A B,O không thẳng hàng). Người ta đo độ dài MA MB
đều bằng 50 cm . Hỏi theo các số liệu trên, chiếc cột có vuông góc với mặt sân hay không? 0,25 Ta có: 2 2 2 50 = 40 + 30 nên 2 2 2
MA = MO + OA và 2 2 2
MB = MO + OB . Do
đó, tam giác MOA và tam giác MOB vuông tại O,
hay MO OA , MO OB . Suy ra MO ⊥ (OAB) . 0,25
Vậy chiếc cột vuông góc với mặt sân. 5
Một ngôi nhà có hai mái trước, sau có dạng là các hình chữ nhật
ABCD, ABMN AD = 4 , m AN = 3 ,
m DN = 5 m . Chứng minh rằng hai
mái nhà nằm trên 2 mặt phẳng vuông góc với nhau. 0,25
Xét tam giác ADN có: 2 2 2 2 2 2
AN + AD = 3 + 4 = 5 = DN nên tam giác
AND vuông tại A . 0,25
Mặt khác, góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ABMN) bằng góc DAN . Mà  DAN = 90° .
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mái nhà bằng 90°.
Hay hai mái nhà nằm trên 2 mp vuông góc với nhau.
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN