Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 1

TOP 2 Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Cánh diều gồm có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 Toán 11 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình.

MA TRN Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – 11
TT
(1)
Ch đề
(2)
Nội dung/ đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4 -11)
Tng
đim
(12)
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Hàm số
hàm số
lôgarit
Lũy thừa vi s
thc
1
0
2-3
0
0
0
0
0
6%
Logarit
4-5
0
6
TL
1
7
0
0
0
13%
Hàm số m
s logarit
8-9
0
10-
11
0
0
0
0
0
8%
Phương trình, bất
phương trình
logarit
12
0
13-
14
0
15
TL
3
0
0
18%
2
Quan h
vuông góc
trong
không
gian. Phép
chiếu
vuông góc
Hai đường thng
vuông góc
16-
17
0
18
0
0
0
0
0
6%
Đưng thng
vuông c với mt
phng
19-
20
0
21-
22
0
0
0
0
0
8%
Phép chiếu vuông
góc, góc giữa
đưng thẳng và mp
23
0
24
0
25
0
0
0
6%
Hai mt phng
vuông góc
26-
27
0
28-
29
0
0
0
0
0
8%
Khoảng cách
30
0
31
0
32
0
0
TL4
16%
Th tích
33
0
34
TL
2
35
0
0
0
11%
Tng
15
0
15
2
5
2
0
2
100%
T l %
30%
40%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Ghi chú: 35 câu TNKQ (07 điểm trong đó 0,2 điểm/ 01câu); 04 câu Tự luận (03 điểm).
BN ĐC T Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LP 11
TT
Ch đề
Ni dung
Mc đ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Hàm s
mũ và
hàm số
lôgarit
Lũy thừa
vi s
thc
Nhn bit:
Nhn biết được khái niệm lu
tha vi s nguyên của mt s
thực khác 0; luỹ tha vi s
hu t luỹ tha vi s thực
ca mt s thực dương.
Thông hiu:
Giải thích được các tính chất
của phép tính luỹ tha vi s
nguyên, luỹ tha vi s hữu t
và luỹ tha vi s mũ thực.
TN:
C1
TN:
C2, C3
Logarit
Nhn bit:
Nhn biết được khái niệm
lôgarit s a (a > 0, a 1) ca
mt s thực dương.
Thông hiu:
Giải thích được các tính chất
của phép tính lôgarit nhờ s dng
định nghĩa hoặc các tính chất đã
biết trưc đó.
Vn dng:
Tính được giá tr (đúng hoặc
gần đúng) của lôgarit bng cách
s dụng máy tính cầm tay.
S dụng được nh chất ca
phép tính lôgarit trong tính toán
các biểu thc s rút gọn các
biu thc cha biến (tính viết
tính nhm, tính nhanh một cách
hợp lí).
TN:
C4,C5
TN:
C6
TL:
C1
TN: C7
Hàm số
mũ và
hàm số
logarit
Nhn bit:
Nhn biết được hàm số
hàm số lôgarit.
Nhn dng được đồ th của các
hàm số mũ, hàm s lôgarit.
Thông hiu:
Nêu đưc mt s dụ thc tế
v hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Giải thích được các tính chất
của hàm số mũ, hàm số lôgarit
thông qua đ th ca chúng.
TN:
C8,
C9
TN:
C10,
C11
Phương
trình, bất
phương
trình mũ
Nhn bit:
Nhn biết được nghim ca
phương trình mũ và lôgarit.
Thông hiu:
TN:
C12
TN:
C13,
C14
TN: C15
TL: C3
và logarit
Giải được phương trình, bất
phương trình mũ, lôgarit dng
đơn giản.
Vn dng:
Giải được mt s phương trình,
bất phương trình và lôgarit.
2
Quan
h
vuông
góc
trong
không
gian.
Phép
chiếu
vuông
góc
Hai
đưng
thng
vuông
góc
Nhn bit:
Nhn biết được hai đưng thng
vuông góc trong không gian.
Nhn biết được góc giữa 2
đường thng
Thông hiu:
Tính được góc giữa hai đường
thẳng trong không gian trong mt
s trưng hợp đơn giản.
TN:
C16,
C17
TN:
C18
Đưng
thng
vuông
góc với
mt
phng
Nhn bit:
Nhn biết được đường thng
vuông góc với mt phng.
Nhn biết được quan h gia
quan h song song và quan hệ
vuo5ng góc trong không gian
Thông hiu:
c định được đưng thng
vuông góc với mt phng.
Hiểu được đưng thẳng vuông
góc với mt phẳng để suy ra
vuông góc vi mọi đường thng
nm trong mt phng
TN:
C19,
C20
TN:
C21,
C22
Phép
chiếu
vuông
góc, góc
gia
đưng
thẳng và
mt
phng
Nhn bit:
Nhn biết được khái niệm phép
chiếu vuông góc.
Thông hiu:
Xác định được hình chiếu
vuông góc của một điểm, mt
đường thng, một tam giác.
Vn dng:
Tính được góc giữa đường
thẳng và mặt phng
TN:
C23
TN:
C24
TN: C25
Hai mt
phng
vuông
góc
Nhn bit:
Nhn biết được hai mt phng
vuông góc trong không gian.
Thông hiu:
Xác định được điều kiện để hai
mt phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất bản
v hai mt phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất bản
ca hình lăng trụ đứng, lăng trụ
đều, hình hộp đứng, nh hộp ch
nhật, hình lập phương, hình chóp
đều.
TN:
C26,
C27
TN:
C28,
C29
Khong
cách
Nhn bit:
Nhn biết được đường vuông
góc chung của hai đưng thng
chéo nhau.
Thông hiu:
Xác định được khoảng cách từ
một điểm đến một đường thng;
khoảng cách từ một điểm đến mt
mt phng; khoảng cách giữa hai
đường thng song song; khong
cách giữa đường thẳng mặt
phng song song; khoảng cách
gia hai mt phng song song
trong những trường hợp đơn giản.
Vn dng:
Tính được khoảng ch giữa hai
đường thẳng chéo nhau trong
những trường hợp đơn giản (ví
dụ: một đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng chứa đường
thẳng còn li).
Vn dng cao:
Vn dng khoảng cách để gii
quyết các bài toán thc tế
TN:
C30
TN:
C31
TN: C32
TL:
C4
Th tích
Nhn bit:
Nhn biết công thức tính thể
tích.
Thông hiu:
Tính đưc th tích các khi
chóp, khối lăng trụ khi biết đủ các
yếu t.
Vn dng:
Tính đưc th tích khối chóp,
khi lăng tr.
TN:
C33
TN:
C34
TL: C2
TN: C35
Tng
15TN
15TN
+2TL
5TN
+1TL
1TL
T l %
30%
40%
20%
10%
T l chung
70%
30%
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 11
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 07 điểm).
Câu 1 (NB). Cho
a
là s thực dương. Giá tr rút gọn ca biu thc
1
3
P a a=
bng
A.
2
3
a
. B.
5
a
. C.
5
6
a
. D.
1
6
a
.
Câu 2 (TH). Cho
,xy
là hai s thực dương khác
1
,nm
là hai s thực tùy ý.
Đẳng thức nào sau đây Sai?
A.
.
m n m n
x x x
+
=
. B.
( )
n
nn
x y xy=
. C.
nm
n
m
xx
yy

=


. D.
n
n
n
xx
yy

=


.
Câu 3 (TH). Cho biu thc
4
3
23
..P x x x=
, vi
0x
. Mệnh đề nào dưi đây đúng?
A.
1
2
Px=
B.
13
24
Px=
C.
1
4
Px=
D.
2
3
Px=
Câu 4 (NB). Cho
a
là số thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương
x
,
y
.
A.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
B.
( )
log log
aa
x
xy
y
=−
C.
log log log
a a a
x
xy
y
=+
D.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
Câu 5 (NB). Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
3
log
a



bng
A.
3
1 log a
B.
3
3 log a
C.
3
1
log a
D.
3
1 log a+
Câu 6 (TH). Với mọi
a
,
b
,
x
là các số thực dương thoả mãn
2 2 2
log 5log 3logx a b=+
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
53x a b=+
B.
53
x a b=+
C.
53
x a b=
D.
35x a b=+
Câu 7 (TH). Cho
2 ; 5
xx
ab==
. Hãy biu din
20 50
xx
T =+
theo a b
A.
()T ab a b=+
B.
ab
T
ab
=
+
C.
22
T a ab=+
D.
2
T ab a b=+
Câu 8 (NB). Tập xác định của hàm số
6
x
y =
A.
)
0; .+
B.
\ 0 .
C.
( )
0; .+
D. .
Câu 9 (NB). Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A.
( )
3
x
fx=
. B.
( )
3
x
fx
=
. C.
( )
1
3
x
fx

=


. D.
( )
3
3
x
fx=
.
Câu 10 (TH). Một ngưi gi
100
triu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
0,6%
/tháng. Biết rng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi s được nhập làm vốn ban đầu
để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít
hơn
110
triệu đng (c vốn ban đầu lãi), biết rng trong sut thi gian gi tiền người đó không
rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A.
18
tháng B.
16
tháng C.
17
tháng D.
15
tháng
Câu 11 (TH). Cho ba s thực dương
,,abc
khác
1
. Đồ th các hàm số
,,
x x x
y a y b y c= = =
được
cho trong hình v bên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
b c a
B.
c a b
C.
abc
D.
a c b
Câu 12 (NB). Nghim của phương trình
7 1 2 1
28
xx−−
=
A.
2.x =
B.
3.x =−
C.
2.x =−
D.
1.x =
Câu 13 (TH). Tìm số nghim của phương trình
22
log log ( 1) 2xx+ =
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 14 (TH). Tìm tập nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+
.
A.
( )
2;S = +
. B.
( )
1;2S =−
. C.
( )
;2S = −
. D.
1
;2
2
S

=


.
Câu 15 (VD). Tng tt c các nghim nguyên của bt phương trình
( )
22
2log 1 2 log 2xx+
bng
A.
12
B.
9
C.
5
D.
3
Câu 16 (NB). Trong không gian cho hai đường thng
a
b
vuông góc với nhau.
Mệnh đề nào dưới đúng?
A.
a
b
ct nhau. B.
a
b
chéo nhau.
C.
a
b
cùng nm trên một mt phng. D. Góc gia
a
b
bng
0
90
.
Câu 17 (NB). Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đưng thng
AB
'DD
bng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 18 (TH). Cho t din
ABCD
2AB AC AD a= = =
, tam giác
BCD
tam giác đều cnh
bng a. Tính góc giữa
AB
CD
.
A.
45
. B.
30
. C.
90
. D.
60
.
Câu 19 (NB). Cho trước điểm
O
đưng thng
. bao nhiêu mt phng đi qua
O
vuông
góc với đưng thng
?
A.
1
B. Vô số C.
3
D.
2
Câu 20 (NB). Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
.OB OAC
B.
( )
.AC OAB
C.
( ).AC OBC
D.
( )
.AC OBC
Câu 21 (TH). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht,
( ).SA ABCD
Gi
;AE AF
lần lượt các đường cao của tam giác
SAB
tam giác
.SAD
Chn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau ?
A.
( )
.SC AFB
B.
( )
.SC AEC
C.
( )
.SC AED
D.
( )
.SC AEF
Câu 22 (TH). Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Đường thng
'AC
vuông góc vi mt
phẳng nào sau đây?
A.
( )
'A BD
. B.
( )
''A DC
. C.
( )
''A CD
. D.
( )
''A B CD
.
Câu 23 (NB). Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Phép chiếu vuông góc lên mt phng
( )
P
theo phương
song song vi
( )
P
được gi
phép chiếu vuông góc lên mặt phng
( )
P
.
B. Phép chiếu song song lên mặt phng
( )
P
theo phương
được gọi phép chiếu vuông
góc lên mặt phng
( )
P
.
C. Phép chiếu vuông góc lên mặt phng
( )
P
theo phương
được gọi phép chiếu vuông
góc lên mặt phng
( )
P
.
D. Phép chiếu song song lên mt phng
( )
P
theo phương
vuông góc vi
( )
P
được gọi
phép chiếu vuông góc lên mặt phng
( )
P
.
Câu 24 (TH). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
SA
vuông góc với mt phng
()ABCD
. Chn khẳng định Sai ?
A.
A
là hình chiếu vuông góc của
S
lên
( )
.ABCD
B.
A
là hình chiếu vuông góc của
S
lên
( )
.SAB
C.
B
là chiếu vuông góc ca
C
lên
( )
.SAB
D.
D
là chiếu vuông góc ca
C
lên
( )
.SAD
Câu 25 (VD). Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
BC a=
. Trên đưng thng qua
A
vuông góc
vi
( )
ABC
lấy điểm
S
sao cho
6
2
a
SA =
. Tính số đo góc giữa đường thng
SB
( )
ABC
.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 26 (NB) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. duy nhất mt mt phẳng đi qua một điểm cho trước vuông góc với mt mt
phẳng cho trước.
B. duy nht mt mt phẳng đi qua một điểm cho trước vuông góc với một đường
thẳng cho trước.
C. duy nhất mt mt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước vuông góc với mt
mt phẳng cho trước.
D. duy nht một đường thẳng đi qua một điểm cho trước vuông góc với mt mt
phẳng cho trước.
Câu 27 (NB). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
I
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( )SCD SAD
. B.
( ) ( )SBC SIA
. C.
( ) ( )SDC SAI
. D.
( ) ( )SBD SAC
.
Câu 28 (TH). Trong không gian cho hình hộp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, mt phẳng nào sau đây
vuông góc với mt phng
()ABCD
?
A.
( )
'AA B B
. B.
( )
''A B CD
. C.
( )
''ADC B
. D.
( )
''BCD A
.
Câu 29 (TH). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hình chóp đềuhình chóp có chân đường cao h từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm
đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
B. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cnh bên bng nhau.
C. Hình chóp đều là tứ diện đều.
D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều.
Câu 30 (NB). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Gi
I
là trung đim ca
SC
. Khoảng cách từ
I
đến mt phng
( )
ABCD
bng độ dài đon thẳng nào?
A.
IB
. B.
IC
. C.
IA
. D.
IO
.
Câu 31 (TH). Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
2AB SA a==
. Khoảng cách từ đường thng
AD
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
6
3
a
. B.
26
3
a
. C.
2
a
. D.
a
.
Câu 32 (VD). Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
AB a=
,
2SA a=
và vuông góc với mt phẳng đáy, M là trung điểm ca
BC
. Khoảng cách gia
AC
SM
bng
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2 17
17
a
. D.
2
3
a
Câu 33 (NB). Cho khối chóp có đáy là hình vuông cnh
a
và chiều cao bng
2a
. Th tích của khi
chóp đã cho bng
A.
3
4a
B.
3
2
3
a
C.
3
2a
D.
3
4
3
a
Câu 34 (TH). Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
BB a
=
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
2AC a=
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
Va=
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
6
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Câu 35 (VD). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, tam giác
SAD
là tam giác
đều và nm trong mp phẳng vuông góc vi mt phng
( )
.ABCD
Biết khoảng cách t
A
đến mt
phng
( )
SBC
3a
. Th tích khi chóp
.S ABCD
tính theo
a
là.
A.
3
7 21
12
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
32a
. D.
3
7 21
6
a
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 03 điểm).
Câu 1. (0,5 đim) Biết
log 2
x
y =
. Tính giá trị ca
2
4
log
xy
x
yy
?
Câu 2. (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
2a
,
( )
SA ABCD
,
3SB a=
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
Câu 3. (1,0 điểm) Đầu tháng 6/2022, An cần mua xe máy Honda SH với giá
80.990.000
đồng.
Cô gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền
60.000.000
đồng với lãi suất
0,8%
/tháng. Biết rng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để
tính lãi cho tháng tiếp theo. Do sức ép thị trường nên mỗi tháng loi xe Honda SH giảm
500.000
đồng. Vậy sau bao lâu cô sẽ đủ tiền mua xe máy?
Câu 4. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật với
,3AB a BC a==
. Hai mặt
phẳng
( )
SAC
( )
SBD
cùng vuông góc với đáy. Điểm
I
thuộc đon
SC
sao cho
3SC IC=
. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng
AI
SB
biết rng
AI
vuông góc với
SC
.
------------- Hết -------------
NG DN CHM
A. PHN TRC NGHIM (35 câu – 07 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
1. C
2. C
3. C
4. D
5. A
6. C
7. A
8. D
9. A
10. B
11. D
12. C
13. B
14. D
15. D
16. D
17. D
18. C
19. A
20. A
21. D
22. A
23. D
24. B
25. C
26. A
27. A
28. A
29. B
30. D
31. B
32. C
33. B
34. D
35. D
B. PHN T LUN (04 câu – 03 điểm).
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
0,5 điểm
Ta có
2
log 2
x
y y x= =
.
0,25
Vy
2 4 4
44
3
1
log log log
4
x y x x
xx
x
x
yy
= = =
0,25
Câu 2
0,5 điểm
Ta có
SAB
vuông ti A nên
( )
2
2 2 2
(3 ) 2 5SA SB AB a a a= = =
0,25
( )
3
2
.
1 1 4 5
. . . 5. 2
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
0,25
Câu 3
1,0 điểm
Áp dụng công thức lãi kép, ta số tiền người đó nhận được (cả
vốn ban đầu lãi) sau
n
tháng là:
( )
6
0,8
1 60.10 . 1 .
100
n
n
T A r

= + = +


0,25
Số tiền xe Honda SH giảm trong
n
tháng là:
80990000 500000 .pn=−
0,25
Để cô An mua được xe Honda SH thì:
Tp=
6
0,8
60.10 1 80990000 500000
100
20,58771778.
n
n
n

+ =


=
0,5
A
B
D
C
S
Câu 4
1,0 điểm
Gọi
O
tâm hình chữ nhật
ABCD
,
( ) ( )SAC SBD SO=
suy ra
( )
SO ABCD
.
Ta có
22
2AC AB BC a OC a= + = =
.
65
CI CA
AI SC SOC AIC SC a SO a
CO CS
= = =
.
0,25
Ta có: Kẻ
( ) ( )
// //IM SB M BC SB AIM
, suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,d SB AI d SB AIM d B AIM==
.
Kẻ
( ) ( )
//IH SO H OC IH ABCD
1
3
HC IC
OC SC
==
.
0,25
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
6 12
, 2 , 2. ,
55
d B AIM d C AIM d H AIM h= = =
.
Kẻ
( )
// , // ,HE AD HF DC E F AM HE HF
( )
IH HEF
nên
.H IEF
là tứ diện vuông ti
H
.
0,25
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
h HI HE HF
= + +
với
15
33
a
IH SO==
;
5 5 1 5 3
.;
6 6 3 18
a
HE MC BC= = =
5 5 1 5
.
4 4 3 12
HF MN AB a= = =
.
Suy ra
2 2 2 2 2
1 1 1 1 297 5
25
3 33
a
h
h HI HE HF a
= + + = =
0,25
O
D
C
A
B
S
M
I
H
E
Vậy ta có
( )
12 5 4
,.
5
3 33 33
aa
d AI SB ==
.
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – 11
Mức độ đánh giá Nội dung/ đơn vị (4 -11) Tổng TT Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng điểm (1) (2) Nhận biết Vận dụng (3) hiểu cao (12) TN TL TN TL TN TL TN TL Lũy thừa với số mũ 1 0 2-3 0 0 0 0 0 6% thực TL Logarit 4-5 0 6 7 0 0 0 13% 1 1 Hàm số mũ và hàm 10- Hàm số mũ 8-9 0 0 0 0 0 0 8% số logarit 11
và hàm số Phương trình, bất lôgarit phương trình mũ và 13- TL 12 0 0 15 0 0 18% 14 3 logarit Hai đường thẳng 16- 0 18 0 0 0 0 0 6% vuông góc 17 Đường thẳng vuông góc vớ 19- 21- i mặt 0 0 0 0 0 0 8% 20 22 phẳng Quan hệ Phép chiếu vuông 2 vuông góc góc, góc giữa 23 0 24 0 25 0 0 0 6% trong đường thẳng và mp không Hai mặt phẳng 26- 28- gian. Phép vuông góc 0 0 0 0 0 0 8% 27 29 chiếu vuông góc Khoảng cách 30 0 31 0 32 0 0 TL4 16% TL Thể tích 33 0 34 35 0 0 0 11% 2 Tổng 15 0 15 2 5 2 0 2 100% Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Ghi chú: 35 câu TNKQ (07 điểm trong đó 0,2 điểm/ 01câu); 04 câu Tự luận (03 điểm).
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm luỹ
thừa với số mũ nguyên của một số
thực khác 0; luỹ thừa với số mũ Lũy thừa
hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực TN: TN:
với số mũ của một số thực dương. C1 C2, C3 thực Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất
của phép tính luỹ thừa với số mũ
nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
và luỹ thừa với số mũ thực. Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm
lôgarit cơ số a (a > 0, a  1) của một số thực dương. Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất
của phép tính lôgarit nhờ sử dụng
định nghĩa hoặc các tính chất đã TN: biết trước đó. Hàm số TN: C6 Logarit Vận dụng: TN: C7 mũ và – C4,C5 TL:
Tính được giá trị (đúng hoặc C1 1 hàm số
gần đúng) của lôgarit bằng cách lôgarit
sử dụng máy tính cầm tay.
– Sử dụng được tính chất của
phép tính lôgarit trong tính toán
các biểu thức số và rút gọn các
biểu thức chứa biến (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Nhận biết:
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. – Hàm số
Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ và mũ, hàm số lôgarit. TN: TN: Thông hiể hàm số u: C8, C10,
– Nêu được một số ví dụ thực tế C9 C11 logarit
về hàm số mũ, hàm số lôgarit.
– Giải thích được các tính chất
của hàm số mũ, hàm số lôgarit
thông qua đồ thị của chúng. Phương
Nhận biết: trình, bấ TN: t
– Nhận biết được nghiệm của TN: TN: C15 phương phương trình C13, mũ và lôgarit. C12 TL: C3 trình mũ Thông hiể C14 u:
và logarit – Giải được phương trình, bất
phương trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản. Vận dụng:
– Giải được một số phương trình,
bất phương trình mũ và lôgarit.
Nhận biết:
– Nhận biết được hai đường thẳng Hai
vuông góc trong không gian. đường
– Nhận biết được góc giữa 2 TN: TN: thẳng đường thẳng C16, vuông Thông hiể C18 u: C17 góc
– Tính được góc giữa hai đường
thẳng trong không gian trong một
số trường hợp đơn giản.
Nhận biết:
– Nhận biết được đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng. – Đườ
Nhận biết được quan hệ giữa ng
quan hệ song song và quan hệ thẳng vuo5ng góc trong không gian vuông TN: TN: Thông hiể góc vớ u: C19, C21, i
– Xác định được đường thẳng C20 C22 mặt Quan
vuông góc với mặt phẳng. phẳng hệ
– Hiểu được đường thẳng vuông vuông
góc với mặt phẳng để suy ra nó góc
vuông góc với mọi đường thẳng trong nằm trong mặt phẳng 2 không Phép
Nhận biết: gian.
– Nhận biết được khái niệm phép Phép chiếu vuông chiếu vuông góc. chiếu Thông hiể góc, góc u: vuông
– Xác định được hình chiếu TN: TN: góc giữa TN: C25 vuông góc củ đườ a một điểm, một C23 C24 ng
đường thẳng, một tam giác. thẳng và Vận dụng: mặt
– Tính được góc giữa đường phẳng thẳng và mặt phẳng Hai mặt
Nhận biết: phẳng
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông
vuông góc trong không gian. góc Thông hiểu:
– Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. TN: TN:
– Giải thích được tính chất cơ bản C26, C28,
về hai mặt phẳng vuông góc. C27 C29
– Giải thích được tính chất cơ bản
của hình lăng trụ đứng, lăng trụ
đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ
nhật, hình lập phương, hình chóp đều. Nhận biết:
– Nhận biết được đường vuông
góc chung của hai đường thẳng chéo nhau. Thông hiểu:
– Xác định được khoảng cách từ
một điểm đến một đường thẳng;
khoảng cách từ một điểm đến một
mặt phẳng; khoảng cách giữa hai
đường thẳng song song; khoảng
cách giữa đường thẳng và mặt Khoảng
phẳng song song; khoảng cách TN: TN: TL: cách TN: C32
giữa hai mặt phẳng song song C30 C31 C4
trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng:
– Tính được khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau trong
những trường hợp đơn giản (ví
dụ: có một đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng chứa đường thẳng còn lại).
Vận dụng cao:
– Vận dụng khoảng cách để giải
quyết các bài toán thực tế
Nhận biết:
– Nhận biết công thức tính thể tích. Thông hiểu: – TN:
Tính được thể tích các khối TN: Thể tích chóp, khối lăng trụ C34 TN: C35 khi biết đủ các C33 TL: C2 yếu tố. Vận dụng:
– Tính được thể tích khối chóp, khối lăng trụ. Tổng 15TN 5TN 15TN 1TL +2TL +1TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 11
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 07 điểm). 1
Câu 1 (NB). Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức 3 P = a a bằng 2 5 1 A. 3 a . B. 5 a . C. 6 a . D. 6 a . Câu 2 (TH). Cho ,
x y là hai số thực dương khác 1 và ,
n m là hai số thực tùy ý.
Đẳng thức nào sau đây Sai? nm n n xx n xx A. m. n m n x x x + = . B. = ( )n n n x y xy . C. =   . D. =   . m yy n yy
Câu 3 (TH). Cho biểu thức 4 3 2 3 P = .
x x . x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 13 1 2 A. 2
P = x B. 24 P = x C. 4 P = x D. 3 P = x
Câu 4 (NB). Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x , y . x log x x A. log a = B. log = log x y a a ( ) a y log y y a x x C. log
= log x + log y D. log
= log x − log y a a a y a a a y   Câu 5 3
(NB). Với a là số thực dương tùy ý, log bằng 3    a  1 A. 1− log a B. 3 − log a C. D. 1+ log a 3 3 log a 3 3
Câu 6 (TH). Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log x = 5log a + 3log b . 2 2 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x = 5a + 3b B. 5 3
x = a + b C. 5 3 x = a b
D. x = 3a + 5b
Câu 7 (TH). Cho = 2x ; = 5x a b . Hãy biểu diễn 20x 50x T = + theo ab ab
A. T = ab(a + b) B. T = C. 2 2
T = a + ab D. 2
T = ab + a b a + b
Câu 8 (NB). Tập xác định của hàm số 6x y = là A. 0;+). B. \   0 . C. (0;+). D. .
Câu 9 (NB). Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x   A. ( ) 3x f x = . B. ( ) 3 x f x − = . C. f ( x) 1 = 
 . D. f ( x) 3 = .  3  3x
Câu 10 (TH). Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,6% /tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu
để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít
hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không
rút tiền và lãi suất không thay đổi? A. 18 tháng B. 16 tháng C. 17 tháng D. 15 tháng
Câu 11 (TH). Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số x = , x = , x y a y
b y = c được cho trong hình vẽ bên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
b c a
B. c a b
C. a b c
D. a c b Câu 12 − −
(NB). Nghiệm của phương trình 7x 1 2 x 1 2 = 8 là A. x = 2. − − B. x = 3. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 13 (TH). Tìm số nghiệm của phương trình log x + log (x −1) = 2 2 2
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 14 (TH).
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x +1  log 2x −1 . 1 ( ) 1 ( ) 2 2  1 
A. S = (2;+) . B. S = ( 1 − ;2). C. S = (− ;  2). D. S = ; 2   .  2 
Câu 15 (VD). Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2log x +1  2 − log x − 2 2 2 ( ) bằng A. 12 B. 9 C. 5 D. 3
Câu 16 (NB). Trong không gian cho hai đường thẳng a b vuông góc với nhau.
Mệnh đề nào dưới đúng?
A. a b cắt nhau. B. a b chéo nhau.
C. a b cùng nằm trên một mặt phẳng. D. Góc giữa a b bằng 0 90 .
Câu 17 (NB). Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Góc giữa hai đường thẳng AB DD' bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 18 (TH). Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD = 2a , tam giác BCD là tam giác đều cạnh
bằng a. Tính góc giữa AB CD . A. 45 . B. 30. C. 90 . D. 60 .
Câu 19 (NB). Cho trước điểm O và đường thẳng  . Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua O và vuông
góc với đường thẳng  ? A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2
Câu 20 (NB). Cho tứ diện OABC O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. OB ⊥ (OAC). B. AC ⊥ (OAB). C. AC ⊥ (OBC). D. AC ⊥ (OBC ).
Câu 21 (TH). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD).Gọi
AE; AF lần lượt là các đường cao của tam giác SAB và tam giác SA .
D Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau ?
A. SC ⊥ ( AFB). B. SC ⊥ ( AEC ). C. SC ⊥ ( AED).
D. SC ⊥ ( AEF ).
Câu 22 (TH). Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' . Đường thẳng AC ' vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( A' BD) .
B. ( A' DC ') .
C. ( A'CD ') .
D. ( A' B 'CD) .
Câu 23 (NB). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng ( P) theo phương  song song với ( P) được gọi là
phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P).
B. Phép chiếu song song lên mặt phẳng ( P) theo phương  được gọi là phép chiếu vuông
góc lên mặt phẳng (P).
C. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng ( P) theo phương  được gọi là phép chiếu vuông
góc lên mặt phẳng (P).
D. Phép chiếu song song lên mặt phẳng ( P) theo phương  vuông góc với ( P) được gọi là
phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P).
Câu 24 (TH). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAvuông góc với mặt phẳng
( ABCD) . Chọn khẳng định Sai ?
A. A là hình chiếu vuông góc của S lên ( ABCD).
B. A là hình chiếu vuông góc của S lên (SAB).
C. B là chiếu vuông góc của C lên (SAB).
D. D là chiếu vuông góc của C lên (SAD).
Câu 25 (VD).
Cho tam giác ABC vuông cân tại ABC = a . Trên đường thẳng qua A vuông góc a 6
với ( ABC ) lấy điểm S sao cho SA =
. Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và ( ABC) . 2
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 26 (NB) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C.
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một
mặt phẳng cho trước.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 27 (NB). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (SCD) ⊥ (SAD) .
B. (SBC) ⊥ (SI ) A .
C. (SDC) ⊥ (SAI ) . D. (SBD) ⊥ (SAC) .
Câu 28 (TH). Trong không gian cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D' , mặt phẳng nào sau đây
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) ?
A. ( AA' B B
 ). B. ( A'B'CD). C. ( ADC 'B'). D. (BCD' A').
Câu 29 (TH). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
B. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình chóp đều là tứ diện đều.
D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều.
Câu 30 (NB).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Gọi I
là trung điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. IB . B. IC . C. IA . D. IO .
Câu 31 (TH). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = SA = 2a . Khoảng cách từ đường thẳng
AD đến mặt phẳng (SBC ) bằng a 6 2a 6 a A. . B. . C. . D. a . 3 3 2
Câu 32 (VD). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a , SA = 2a
và vuông góc với mặt phẳng đáy, M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa AC SM bằng a a 2 2a 17 2a A. . B. . C. . D. 2 2 17 3
Câu 33 (NB). Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 3 4a B. 3 a C. 3 2a D. 3 a 3 3
Câu 34 (TH). Cho khối lăng trụ đứng ABC.A BC
  có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. 3 V = a . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 2
Câu 35 (VD). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAD là tam giác
đều và nằm trong mặp phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Biết khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (SBC ) là a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là. 3 7a 21 3 3a 3 7a 21 A. . B. . C. 3 3a 2 . D. . 12 2 6
B. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 03 điểm).
4 Câu 1. (0,5 điể x
m) Biết log y = 2 . Tính giá trị của log ? x 2 x y y y
Câu 2. (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh 2a , SA ⊥ ( ABCD) , SB = 3a .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 3. (1,0 điểm) Đầu tháng 6/2022, cô An cần mua xe máy Honda SH với giá 80.990.000 đồng.
Cô gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền 60.000.000 đồng với lãi suất 0,8% /tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để
tính lãi cho tháng tiếp theo. Do sức ép thị trường nên mỗi tháng loại xe Honda SH giảm 500.000
đồng. Vậy sau bao lâu cô sẽ đủ tiền mua xe máy?
Câu 4.
(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, BC = a 3 . Hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Điểm I thuộc đoạn SC sao cho SC = 3IC . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AI SB biết rằng AI vuông góc với SC .
------------- Hết ------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 07 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
1. C 2. C 3. C 4. D 5. A 6. C 7. A 8. D 9. A 10. B 11. D 12. C 13. B 14. D 15. D 16. D 17. D 18. C 19. A 20. A 21. D 22. A 23. D 24. B 25. C 26. A 27. A 28. A 29. B 30. D 31. B 32. C 33. B 34. D 35. D
B. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 03 điểm).
Câu Nội dung Điểm Ta có 2
log y = 2  y = x . x 0,25 Câu 1 4 4 0,5 điể x x 1 m Vậy log = log = log x = 2 4 4 0,25 x y x 3 x y y x 4 S A B Câu 2 0,5 điểm D C Ta có S
AB vuông tại A nên SA = SB AB = a − ( a)2 2 2 2 (3 ) 2 = a 5 0,25 1 1 4a 5 V = . . SA S = .a 5. a = 0,25 S ABCD ABCD (2 ) 3 2 . 3 3 3
Áp dụng công thức lãi kép, ta có số tiền người đó nhận được (cả vốn ban đầu và lãi) sau n tháng là: n 0,25 = ( n   T A 1+ r ) 0,8 6 = 60.10 . 1+ .    100  Câu 3
Số tiền xe Honda SH giảm trong n tháng là: 0,25 1,0 điể = − m p 80990000 500000 . n
Để cô An mua được xe Honda SH thì: T = p n  0,8  6  60.10 1+ = 80990000 − 500000n   0,5  100   n = 20,58771778. S D A I O H B M C E
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD , (SAC)  (SBD) = SO suy ra
SO ⊥ ( ABCD) . Câu 4 Ta có 2 2 AC =
AB + BC = 2a OC = a . 1,0 điểm Mà 0,25 CI CA
AI SC SOC AIC  =
SC = a 6  SO = a 5 CO CS .
Ta có: Kẻ IM //SB(M BC)  SB//( AIM ) , suy ra
d (SB, AI ) = d (SB,( AIM )) = d ( B,( AIM )) . 0,25 Kẻ HC IC
IH //SO( H OC)  IH ⊥ ( ABCD) và 1 = = . OC SC 3 6 12
Ta có d (B,( AIM )) = 2d (C,( AIM )) = 2. d (H ,( AIM )) = h . 5 5 Kẻ
HE//AD, HF //DC (E, F AM )  HE HF mà 0,25
IH ⊥ ( HEF ) nên H.IEF là tứ diện vuông tại H . Ta có: 1 1 1 1 = + + a với 1 5 IH = SO = ; 2 2 2 2 h HI HE HF 3 3 5 5 1 5a 3 HE = MC = . BC = ; 6 6 3 18 0,25 5 5 1 5 HF = MN = . AB = a . 4 4 3 12 1 1 1 1 297 5a Suy ra = + + =  h = 2 2 2 2 2 h HI HE HF 25a 3 33 Vậy ta có ( SB) 12 5a 4a d AI , = . = . 5 3 33 33