Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 11 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 11 tham khảo

1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II KNTTVCS
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
(1)
Chương
/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh g
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số
mũ và
hàm số
logarit
( 08
tiết)
Phép tính luỹ tha vi s
nguyên, số hữu t, s thc.
c nh chất (2 tiết)
1-2
0
0
0
3
0
0
0
6%
Phép tính lôgarit (logarithm). Các
tính chất (2 tiết)
0
0
4-5
0
6
0
0
0
6%
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (2 tiết)
7-8
0
9
0
0
0
0
TL
37
11%
Phương trình, bất phương trình mũ
và lôgarit (2 tiết)
0
0
10-12
TL
36
0
0
0
0
11%
2
Quan h
vuông
góc trong
không
gian
(17 tiết)
Góc giữa hai đường thng. Hai
đưng thẳng vuông góc( 2 tiết)
13-14
0
0
0
15
0
0
0
6%
Đưng thẳng vuông góc với mt
phng (3 tiết)
16-17
0
18-19
TL
38a
0
0
0
0
13%
Hai mt phẳng vuông góc (2 tiết)
20
0
21-22
0
0
0
0
0
6%
Khoảng cách trong không gian
(4 tiết)
23-24
0
25-27
0
28
0
0
TL
39
17%
Góc giữa đường thẳng và mặt
phng (4 tiết)
29-30
0
31-32
0
0
TL
38b
0
0
18%
2
Hình chóp cụt đều và thể tích
(2 tiết)
33-34
0
0
0
35
0
0
0
6%
Tng
15
0
15
2
5
1
0
2
T l %
30%
40%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Ghi chú: 35 câu TNKQ (0,2 điểm / câu); 4 câu T luận (0,5 điểm/câu). Riêng câu 38b là 1,0 điểm
2. BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LP 11
STT
Chương
/ch đề
Ni dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Hàm số
mũ và
hàm số
lôgarit
Phép tính luỹ
tha vi s
nguyên, số
hu t, s mũ
thực. Các tính
cht
Nhn bit:
Nhn biết được khái niệm lu tha vi s
nguyên của mt s thực khác 0; luỹ tha vi s
hu t luỹ tha vi s thực ca mt s thc
dương.
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ tha
vi s nguyên, luỹ tha vi s hữu t luỹ
tha vi s mũ thực.
Vn dng:
Tính được giá trị biu thc s chứa phép tính luỹ
tha bng s dụng máy tính cầm tay.
S dụng được tính chất của phép tính luỹ tha trong
tính toán các biểu thc s rút gọn các biu thc
cha biến (tính viết tính nhm, tính nhanh một cách
2 (TN)
Câu 1,
Câu 2
1 (TN)
Câu 3
3
hợp lí).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn
học khác hoặc có liên quan đến thc tin gắn với phép
tính luỹ thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, s tăng
trưởng,...).
Phép tính
lôgarit
(logarithm).
Các tính chất
Nhn bit:
Nhn biết được khái niệm lôgarit số a (a > 0, a
1) ca mt s thực dương.
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit
nh s dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết
trước đó.
Vn dng:
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit
bng cách s dụng máy tính cầm tay.
S dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong
tính toán các biểu thc s rút gọn các biu thc
cha biến (tính viết tính nhm, tính nhanh một cách
hợp lí).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn
học khác hoặc có liên quan đến thc tin gắn với phép
tính lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong
Hoá học,...).
2 (TN)
Câu 4, u 5
1 (TN)
Câu 6
Hàm số mũ.
Hàm số lôgarit
Nhn bit:
Nhn biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit.
Nhn dng được đồ th của các hàm s mũ, hàm số
2 (TN)
Câu 7,
Câu 8
1 (TN)
Câu 9
1 (TL)
Câu 37
4
lôgarit.
Thông hiểu:
Nêu được mt s dụ thc tế v hàm số mũ, hàm
s lôgarit.
Giải thích được các tính chất ca hàm số mũ, hàm
s lôgarit thông qua đồ th ca chúng.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn
học khác hoặc liên quan đến thc tin gắn với hàm
s hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, s tăng
trưởng,...).
Phương trình,
bất phương
trình
lôgarit
Thông hiểu:
Giải được phương trình, bất phương trình mũ,
lôgarit dng đơn giản (ví dụ
1
1
2
4
+
=
x
;
1 3 5
22
++
=
xx
;
2
log ( 1) 3+=x
;
2
33
log ( 1) log ( 1)+ = xx
).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn
học khác hoặc liên quan đến thc tin gắn với
phương trình, bất phương trình lôgarit (ví dụ:
bài toán liên quan đến độ pH, độ rung chn,...).
3 (TN)
Câu 10,
Câu 11,
Câu 12
+ 1(TL)
Câu 36
2
Quan h
vuông
góc
trong
không
Góc giữa hai
đường thng.
Hai đường
thẳng vuông
góc
Nhn bit:
Nhn biết đưc khái niệm góc gia hai đưng thng
trong kng gian.
Nhn biết đưc hai đưng thẳng vuôngc trong không
gian.
1 (TN)
Câu 13,
Câu 14
1 (TN)
Câu 15
5
gian.
Phép
chiếu
vuông
góc
Vn dng:
Chng minh được hai đưng thng vuông góc trong
không gian trong mt s trưng hp đơn gin.
Vn dng cao:
S dng đưc kiến thc v hai đưng thng vuông c
đ mô t mt s nh nh trong thc tin.
Đưng thng
vuông góc với
mt phng.
Định lí ba
đường vuông
góc. Phép
chiếu vuông
góc
Nhn bit:
Nhn biết được đưng thng vuông góc vi mt phng.
Nhn biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
Nhn biết được công thức nh thể ch ca nh chóp,
hình lăng tr, hình hp.
Thông hiểu:
Xác định đưc điu kin để đưng thng vngc với
mt phng.
Xác định được hình chiếu vuông góc ca mt điểm, mt
đưng thng, mt tam gc.
Gii thích được được đnh lí ba đường vuông góc.
Gii thích đưc đưc mi ln hệ gia tính song song và
tính vuông góc ca đưng thng và mt phng.
Vn dng:
Tính đưc th tích của hình chóp, hình lăng tr, hình hp
trong nhng trưng hp đơn gin (ví d: nhn biết đưc
đưng cao và diện tích mặt đáy của hình cp).
Vn dng cao:
Vn dụng đưc kiến thc v đưng thng vuông góc với
mt phng đ mô t mt s nhnh trong thc tin.
2 (TN)
Câu 16,
Câu 17
2 (TN)
Câu 18, Câu
19
+ 1 TL
Câu 38a
Hai mt phng
vuông góc.
Nhn bit:
Nhn biết đưc hai mt phng vuông góc trong không
1 (TN)
Câu 20
2 (TN)
Câu 21, Câu
6
Hình lăng trụ
đứng, lăng trụ
đều, hình hộp
đứng, hình hộp
ch nhật, hình
lập phương,
hình chóp đều.
gian.
Thông hiểu:
Xác định đưc điều kin để hai mt phng vuông góc.
Gii tch đưc tính cht cơ bn v hai mt phẳng vuông
góc.
Gii thích được tính chất cơ bn của hìnhng tr đng,
lăng tr đu, hình hộp đng, nh hp ch nhật, hình lập
phương, hình chóp đu.
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc v hai mt phng vng góc đ
mô tả mt s hìnhnh trong thc tin.
22
Khoảng cách
trong không
gian
Nhn bit:
Nhn biết đưc đưng vuông góc chung của hai đưng
thng chéo nhau.
Thông hiểu:
Xác đnh đưc khong cách t mt điểm đến mt đưng
thng; khong cách t mt đim đến mt mt phng;
khong ch giữa hai đưng thng song song; khoảng cách
gia đưng thng và mặt phng song song; khong cách
gia hai mt phng song song trong nhng tng hp đơn
gin.
Vn dng:
Tính được khoảng cách gia hai đường thng co nhau
trong nhng tng hp đơn giản ( d: mt đưng
thng vuông c vi mt phng cha đưng thng còn li).
Vn dng cao:
S dng đưc kiến thc v khong ch trong không
gian đ t mt s hình nh trong thc tin.
2 (TN)
Câu 23,
Câu 24,
3 (TN)
Câu 25
Câu 26, Câu
27
1 (TN)
Câu 28
1 (TL)
Câu 39
Góc giữa
đường thẳng và
Nhn bit:
Nhn biết được khái nimc giữa đưng thng và mặt
2 (TN)
Câu 29,
2 (TN)
Câu 31, Câu
1 (TL)
Câu 38b
7
mt phng.
Góc nhị din
và góc phẳng
nh din
phng.
Nhn biết được khái nim góc nh diện, góc phng nh
din.
Thông hiểu:
Xác định đưc góc giữa đưng thẳng và mt phng trong
nhng trường hp đơn gin (ví d: đã biết nh chiếu
vuông góc ca đưng thng n mt phng).
Xác định đưc s đo góc nhị din, c phng nh din
trong nhng trưng hp đơn gin (ví d: nhn biết đưc
mt phng vuông góc vi cnh nh din).
Vn dng:
nh được c gia đưng thng mặt phng trong
nhng trường hp đơn gin (ví d: đã biết nh chiếu
vuông góc ca đưng thng n mt phng).
Tính đưc s đo góc nh diện, góc phng nh din trong
nhng trường hợp đơn giản (ví d: nhn biết đưc mt
phng vuông góc vi cnh nh din).
Vn dng cao:
S dng đưc kiến thc v góc gia đường thẳng và mt
phng, góc nhị din đ mô tả mt s hình nh trong thc
tin.
Câu 30
32
Hình chóp cụt
đều và thể tích
Nhn bit:
Nhn biết được hình cp cụt đu.
Vn dng:
Tính đưc th tích khi cp cụt đu.
Vn dng cao:
Vn dụng đưc kiến thc v hình chóp ct đu để mô t
mt s hình nh trong thc tin.
1 (TN)
Câu 33,
Câu 34
1 (TN)
Câu 35
Tng
15 TN
15TN+2TL
5TN+1TL
2TL
8
T l %
30%
40%
20%
10%
T l chung
70%
30%
SỞ GD&ĐT …………
TRƯỜNG THPT ….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
(Đề thi gồm 06 trang)
(Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 234
Họ và tên:................................................................................ Số báo danh:.....................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Câu 1.[NB] Khẳng định nào sau đây đúng :
A.
1
n
n
a
a
=
vi
0a
B.
1
,
n
n
aa
a
=
C.
0
1;aa=
D.
0
0;aa=
Câu 2. [NB] Trong các biểu thc sau, biu thức nào có nghĩa?
0
1M =
0
0N =
0
n
P
=
1
1Q
=
A. M và Q B. M và N
C. Q D. M, N và Q.
Câu 3. [VD] Rút gọn biu thc
( )
3 1 2 3
22
22
.aa
P
a
+−
+
=
vi
0a
thu được kết qu
A.
5
Pa=
. B.
3
Pa=
. C.
2
Pa=
. D.
Pa=
.
Câu 4. [TH] Cho
, , 0; 1a b c a
và số
, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
log
c
a
ac=
. B.
log 1
a
a =
.
C.
log log
aa
bb
=
. D.
log ( ) log log
a a a
b c b c =
.
Câu 5. [TH] Cho
0, 1aa
, biểu thức
3
log
a
Da=
có giá trị bng bao nhiêu?
A. 3. B.
1
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 6. [VD] Với mọi
,0ab
,1ab
biểu thức
34
log .log
b
a
P b a=
có giá trị bng bao nhiêu ?
A. 6. B. 24. C. 12. D. 18.
Câu 7. [NB] Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ.
A.
3
5
x
y =
. B.
( )
3
x
y =
. C.
4
x
y
=
. D.
4
yx
=
.
Câu 8. [NB] Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
10
A.
2
logyx=
. B.
2
x
y =
. C.
1
2
x
y

=


. D.
2
yx=
.
Câu 9.[TH] HCho hàm số
log
a
yx=
( )
01a
có đồ th như hình vẽ:
x
y
1
2
2
O
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghch biến trên B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghch biến trên
( )
0;+
D. Hàm số đồng biến trên
( )
0;+
Câu 10.[TH]
Nghim của phương trình
27
x
=
là:
A.
7
log 2x =
. B.
7
2
x =
. C.
2
log 7x =
. D.
7x =
.
Câu 11.[TH] Tìm tập nghim
S
ca bất phương trình
( )
2
log 1 4x −
.
A.
( )
;17S = −
. B.
( )
1;17S =
. C.
( )
17;S = +
. D.
( )
0;17S =
.
Câu 12.[TH] Phương trình
3
log (3 2) 3x −=
có nghiệm là:
A.
29
3
x =
B.
11
3
x =
C.
25
3
x =
D.
87x =
Câu 13.[NB] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b có số đo từ 0
0
đến 180
0
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bng 0
0
khi đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b.
C. Góc giữa hai đường thẳng song song bng 180
0
.
D. Góc giữa hai đường thẳng bng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 14.[NB] Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường
thng
AC

BD
bng
11
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 15. [VD] Cho t din
ABCD
AB AC AD==
BAC BAD CAD==
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
AB CD
. B.
AD BC
. C.
AD BD
. D.
AC BD
.
Câu 16.[NB] Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nm trong mặt phẳng (P) thì
A. a vuông góc với mặt phẳng (P). B. a không vuông góc với mặt phẳng (P)
C. a song song với mặt phẳng (P). D. a nm trong mặt phẳng (P)
Câu 17.[NB] Th tích
V
ca mt khối lăng trụ có diện tích đáy bng
B
và chiều cao bng
h
A.
2
1
3
V B h=
. B.
V Bh=
. C.
1
3
V Bh=
. D.
1
2
V Bh=
.
Câu 18.[TH] Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy ( tham khảo hình
v bên dưới). Đường thẳng BC vuông góc với mt phẳng nào ?
A
D
B
C
S
A. (SAB) B. (SAC) C. (SCD) D. (SAD)
Câu 19.[TH] Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thng th ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thng th ba thì vuông góc với nhau.
C. Nếu a/ /(P) và b vuông góc với (P) thì b vuông góc với a.
D. Nếu a/ /(P) và b vuông góc với a thì b vuông góc với (P).
Câu 20.[NB] Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
( tham khảo hình vẽ bên dưới). Mt phng (ABCD)
vuông góc với mt phẳng nào dưới đây?
12
B'
C'
A'
D'
D
A
C
B
. A. (A’B’C’D’) B. (ABB’A’) C. (ABC’D’) D. (ADB’C’)
Câu 21.[TH] Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện
nào sau đây?
A. Tất cả các cnh đáy bng nhau và cnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
C. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông
D. Cnh bên bng cnh đáy và cnh bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 22.[TH] Cho hnh lp phương
.ABCD A B C D
( tham khảo hình vẽ bên dưới). Mt phng
( )
A AC
vuông góc với mt phng nào sau đây?
A.
( )
ABB A

. B.
( )
ABCD
. C.
( )
ADD A

. D.
( )
CDD C

.
Câu 23.[NB] Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
( tham khảo hình vẽ bên dưới).
B'
C'
A'
D'
D
A
C
B
Đường vuông góc chung giữa
AD và D' 'C
là:
A.
AB
. B.
DC
. C.
DD'
. D.
''AD
.
Câu 24.[NB] Cho t diện đều
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
CD
AB
( tham khảo hình
v bên dưới).
13
Xác định đường vuông góc chung của hai đường thng
CD
AB
A.
MN
. B.
BM
. C.
AM
. D.
BC
.
Câu 25.[TH] Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi cnh bng
a
ˆ
60B =
.
Biết
2SA a=
. Tính khoảng cách từ
A
đến
SC
.
A.
2
23a
. B.
3
34a
. C.
5
52a
. D.
2
65a
.
Câu 26.[TH] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
()SA ABCD
. Tính khoảng cách từ
A
đến mt phng
( )
SBC
.
M
A
B
D
C
S
H
A.
AC
B.
AM
( với
M
là trung điểm của BC)
C.
AB
D.
AH
( với
H
là hình chiếu của A trên SB)
Câu 27.[TH] Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
4AB BC==
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
C
đến mt phng
( )
ABB A

bng
14
A.
22
. B. 2. C.
42
. D. 4.
Câu 28.[VD] Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
3AC a=
BC a=
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD
BC
.
A
D
B
C
S
A.
2a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
22a
.
Câu 29.[NB] Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SB ABCD
(xem hình dưới), góc giữa đường thng
SC
mt phng
( )
ABCD
là góc nào sau đây?
A.
SCB
. B.
SDC
. C.
DSB
. D.
SDA
.
15
Câu 30.[NB] Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Kẻ
BH
vuông góc với
AC
(tham khảo hình vẽ).
Góc
BHD
là một góc phẳng của góc nhị diện nào sau đây?
A.
,,B AC D
. B.
,,B AC C
. C.
,,D AC C
. D.
,,B AC D

.
Câu 31.[TH] Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
2; ' 2 2AB AD AA= = =
. Góc giữa đường
thẳng
'AC
và mặt phẳng
()ABCD
bng:
A.
0
30
B.
0
45
. C.
0
60
D.
0
90
Câu 32.[TH] Cho tứ diện
.S ABCD
các cnh
,,SA SB SC
đôi một vuông góc (tham khảo hình
vẽ) Số đo góc nhị diện
,,B SA C
bng:
S
B
C
A
A.
0
30
B.
0
45
. C.
0
60
D.
0
90
16
Câu 33.[NB] Cho hình chóp cụt tam giác đều
.
ABC A B C
. S cnh bên của hình chóp cụt bng
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
12
.
Câu 34.[NB] Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
. Cắt hình chóp bởi mt phng song song với đáy và cắt
tt c các cnh bên của hình chóp thì ta được
A. hình chóp cụt tứ giác đều. B. hình chóp cụt tam giác đều.
C. hình lăng trụ tứ giác đều. D. hình lăng trụ tứ giác đều.
Câu 35.[VD] Cho khối chóp cụt đều có đáy lớn là hình vuông có cnh bng
4a
, đáy bé là hình vuông có
cnh bng
2a
và Chiều cao khối chóp cụt bng
3a
. Tính thể tích khối chóp cụt đã cho.
A.
3
28a
. B.
3
12a
. C.
3
20a
. D.
3
84a
.
-----------------------------------------------
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 36 (0,5 điểm). Giải phương trình
2
23
1
1
3
3
xx
x
−−
+

=


Câu 37 (0,5 điểm). Năm
2023
, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loi xe
X
850.000.000
đồng và dự
định trong
10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán của năm liền trước. Theo d định đó, năm
2028
hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe
X
là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng nghìn)?
Câu 38 (1,5 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều
ABCD
có cnh đáy bng
a
,
O
là tâm của đáy và
.SO a=
a) Xác định hình chiếu vuông góc của
SAB
trên mặt phẳng
( )
ABCD
b) Gọi
là góc giữa
SA
và mặt phẳng
( )
SDC
. Tính giá trị của
sin
.
17
Câu 39 (0,5 điểm). các thành phố lớn để giảm tình trng tc nghẽn giao thông và nhm đảm bảo an toàn
thì ở các ngã tư người ta thường xây dựng các cầu vượt dành cho người đi bộ. Hi những phương tiện tham
gia giao thông phải có chiều cao như thế nào để di chuyển an toàn bên dưới cầu vượt ? (biết rng đường dn
lên cầu dài 12 mét và hợp với đường một góc 30
0
, chiều dài cầu bng chiu rng của đường)
------------- HẾT -------------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm)
18
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…………
TRƯỜNG THPT …
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 20224
MÔN: TOÁN – LỚP 11
(Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ THI 234
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
1A
2A
3A
4D
5B
6B
7D
8B
9D
10C
11C
12A
13B
14C
15C
16A
17B
18A
19C
20B
21C
22B
23C
24A
25C
26D
27D
28A
29A
30A
31B
32D
33A
34A
35A
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu hỏi
Lời giải
Điểm
Câu 36
Giải phương trình
2
23
1
1
3
3
xx
x
−−
+

=


0,5 đ
Ta có:
2
2
23
1 2 3 1
1
3 3 3
3
xx
x x x x
−−
+ + + +

= =


0,25 đ
22
1
2 3 1 2 0
2
x
x x x x x
x
=−
+ + = + + + =
=
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
1
2
x
x
=−
=
.
0,25 đ
Câu 37
Năm
2023
, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loi xe
X
850.000.000
đồng và dự định trong
10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán của
năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2028
hãng xe ô tô niêm yết giá bán
xe
X
là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
0, 5 đ
Giá bán xe năm đầu tiên:
1
850.000.000A =
đồng.
Giá bán xe năm thứ hai:
( )
2 1 1 1
.1A A A r A r= =
đồng, với
2%r =
.
Giá bán xe năm thứ ba:
( ) ( )
2
3 2 2 2 1
11A A A r A r A r= = =
đồng.
0,25 đ
Giá bán xe năm thứ
n
:
( )
1
1
1
n
n
A A r
=−
đồng.
Vậy giá bán xe năm thứ 6 ( năm 2028) là:
( ) ( )
55
61
1 850.000.000. 1 2% 768.333.000A A r= =
đồng.
0,25 đ
Câu 38
Cho hình chóp tứ giác đều
ABCD
cnh đáy bng
a
,
O
tâm của đáy
.SO a=
19
a) Xác định hình chiếu vuông góc của
SAB
trên mặt phẳng
( )
ABCD
b) Gọi
là góc giữa
SA
và mặt phẳng
( )
SDC
. Tính giá trị của
sin
.
1, 5 đ
I
O
D
B
C
A
S
K
a) Xác định hình chiếu vuông góc của
SAB
trên mặt phẳng
( )
ABCD
Ta có:
( )
AB ABCD
,
O
là tâm của đáy
( )
SO ABCD⊥
Từ đó suy ra hình chiếu vuông góc của
SAB
trên mặt phẳng
( )
ABCD
OAB
.
0,25 đ
0,25 đ
b) Gọi
là góc giữa
SA
và mặt phẳng
( )
SDC
. Tính giá trị của
sin
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
, 2 ,
sin
d A SDC d O SDC
SA SA
==
0,25 đ
Dựng
OI BC
ti
I
,
OK SI
ti
K
( )
( )
,OK d O SDC=
.
(Dựng đúng hình vẽ)
0,25 đ
Do
ABCD
là hình vuông nên
I
là trung điểm của
2
a
BC OI=
.
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 5 5
5
a
OK
OK OI OS a
= + = =
.
0,25 đ
22
6
2
a
SA SO OA= + =
.
4
sin
30
=
.
0,25 đ
Câu 39
các thành phố lớn để giảm tình trng tc nghẽn giao thông và nhm đảm
bảo an toàn thì ở các ngã tư người ta thường xây dựng các cầu vượt dành
cho người đi bộ. Hi những phương tiện tham gia giao thông phải có chiều
cao như thế nào để di chuyển an toàn bên dưới cầu vượt ? (biết rng đường
dẫn lên cầu dài 12 mét và hợp với đường một góc 30
0
, chiều dài cầu bng
chiu rng của đường)
0,5 đ
20
cầu vượt
12m
30
0
H
A
B
Khoảng cách từ mặt đường đến cầu vượt là:
0
.sin30 6BH AB==
(mét)
Vy những phương tiện tham gia giao thông chiều cao phi nh hơn 6 mét.
0,25 đ
0,25 đ
| 1/20

Preview text:


1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II KNTTVCS
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Tổng %
Mức độ đánh giá điểm (4-11) (12) Chương TT
Nội dung/đơn vị kiến thức Vận dụng /Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (2) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép tính luỹ thừa với số mũ
nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực.
1-2 0 0 0 3 0 0 0 6% Hàm số
Các tính chất (2 tiết) mũ và
Phép tính lôgarit (logarithm). Các hàm số 0 0 4-5 0 6 0 0 0 6% 1 logarit
tính chất (2 tiết) ( 08 Hàm số TL
mũ. Hàm số lôgarit (2 tiết) 7-8 0 9 0 0 0 0 11% tiết) 37
Phương trình, bất phương trình mũ TL và lôgarit (2 tiế 0 0 10-12 0 0 0 0 11% t) 36
Góc giữa hai đường thẳng. Hai đườ 13-14 0 0 0 15 0 0 0 6%
ng thẳng vuông góc( 2 tiết)
Đường thẳng vuông góc với mặt TL Quan hệ 16-17 0 18-19 0 0 0 0 13% vuông phẳng (3 tiết) 38a 2
góc trong Hai mặt phẳng vuông góc (2 tiết) 20 0 21-22 0 0 0 0 0 6% không gian
Khoảng cách trong không gian TL (17 tiết) 23-24 0 25-27 0 28 0 0 17% (4 tiết) 39
Góc giữa đường thẳng và mặt TL 29-30 0 31-32 0 0 0 0 18% phẳng (4 tiết) 38b 2
Hình chóp cụt đều và thể tích 33-34 0 0 0 35 0 0 0 6% (2 tiết) Tổng 15 0 15 2 5 1 0 2 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Ghi chú: 35 câu TNKQ (0,2 điểm / câu); 4 câu Tự luận (0,5 điểm/câu). Riêng câu 38b là 1,0 điểm
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương STT Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá /chủ đề Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Hàm số Phép tính luỹ
Nhận biết: mũ và thừa với số mũ
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ hàm số nguyên, số mũ
nguyên của một số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ lôgarit hữu tỉ, số mũ
hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của một số thực thực. Các tính dương. chất Thông hiểu: 2 (TN)
– Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa Câu 1, 1 (TN)
với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ Câu 2 Câu 3 thừa với số mũ thực. Vận dụng:
– Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ
thừa bằng sử dụng máy tính cầm tay.
– Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ thừa trong
tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức
chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách 3 hợp lí).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn
học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép
tính luỹ thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...). Phép tính
Nhận biết: lôgarit
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a (logarithm).
1) của một số thực dương. Các tính chất Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit
nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó. Vận dụng: – 2 (TN)
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit 1 (TN)
bằng cách sử dụng máy tính cầm tay. Câu 4, Câu 5 Câu 6
– Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong
tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức
chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn
học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép
tính lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá học,...). Hàm số mũ.
Nhận biết: 2 (TN) 1 (TN) Hàm số lôgarit 1 (TL)
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. Câu 7, Câu 9 Câu 37
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số Câu 8 4 lôgarit. Thông hiểu:
– Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit.
– Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm
số lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn
học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm
số mũ và hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...).
Phương trình, Thông hiểu: bất
phương – Giải được phương trình, bất phương trình mũ, trình mũ và x+ 1 lôgarit 1
lôgarit ở dạng đơn giản (ví dụ 2 = ; 3 (TN) 4 Câu 10, x 1 + 3x+5 2 = 2 ; log (x + 1) = 3 ; Câu 11, 2 2 Câu 12
log (x +1) = log (x −1) ). 3 3 + 1(TL)
Vận dụng cao: Câu 36
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn
học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với
phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ:
bài toán liên quan đến độ pH, độ rung chấn,...).
Quan hệ Góc giữa hai
Nhận biết: vuông đường thẳng.
– Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng 1 (TN) góc Hai đườ 1 (TN) ng trong không gian. 2 Câu 13, Câu 15 trong thẳng vuông
Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không Câu 14 không góc gian. 5 gian. Vận dụng: Phép
– Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong chiếu
không gian trong một số trường hợp đơn giản. vuông
Vận dụng cao: góc
– Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Đường thẳng
Nhận biết: vuông góc với
– Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. mặt phẳng.
– Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. Định lí ba đường vuông
– Nhận biết được công thức tính thể tích của hình chóp, góc. Phép
hình lăng trụ, hình hộp. chiếu vuông Thông hiểu: góc
– Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với 2 (TN) mặt phẳng. Câu 18, Câu
– Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một 2 (TN) 19
đường thẳng, một tam giác. Câu 16, + 1 TL
– Giải thích được được định lí ba đường vuông góc. Câu 17 Câu 38a
– Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song và
tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Vận dụng:
– Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được
đường cao và diện tích mặt đáy của hình chóp). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hai mặt phẳng Nhận biết: 1 (TN) 2 (TN) vuông góc.
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không Câu 20 Câu 21, Câu 6 Hình lăng trụ gian. 22 đứng, lăng trụ Thông hiểu: đều, hình hộp
– Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
đứng, hình hộp – Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông chữ nhật, hình góc. lập phương,
– Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng,
hình chóp đều. lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông góc để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Khoảng cách
Nhận biết: trong không
– Nhận biết được đường vuông góc chung của hai đường gian
thẳng chéo nhau. Thông hiểu:
– Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một đường
thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng;
khoảng cách giữa hai đường thẳng song song; khoảng cách 3 (TN)
giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; khoảng cách 2 (TN) Câu 25 1 (TN) 1 (TL)
giữa hai mặt phẳng song song trong những trường hợp đơn Câu 23, Câu 28 Câu 39 giản. Câu 24, Câu 26, Câu 27 Vận dụng:
– Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: có một đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng còn lại). Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về khoảng cách trong không
gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Góc giữa
Nhận biết: 2 (TN) 2 (TN) 1 (TL) đườ
ng thẳng và – Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt Câu 29, Câu 31, Câu Câu 38b 7 mặt phẳng. phẳng. Câu 30 32 Góc nhị diện
– Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị và góc phẳng diện. nhị diện Thông hiểu:
– Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu
vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
– Xác định được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được
mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện). Vận dụng:
– Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu
vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
– Tính được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt
phẳng vuông góc với cạnh nhị diện). Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng, góc nhị diện để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Hình chóp cụt
Nhận biết:
đều và thể tích – Nhận biết được hình chóp cụt đều. Vận dụng: 1 (TN)
– Tính được thể tích khối chóp cụt đều. Câu 33, 1 (TN)
Vận dụng cao: Câu 34 Câu 35
– Vận dụng được kiến thức về hình chóp cụt đều để mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn. Tổng 15 TN 15TN+2TL 5TN+1TL 2TL 8 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% SỞ GD&ĐT …………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ….
MÔN: TOÁN – LỚP 11
(Đề thi gồm 06 trang)
(Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 234
Họ và tên:................................................................................ Số báo danh:.....................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Câu 1.[NB]
Khẳng định nào sau đây đúng : − −n 1 n 1 A. a = với a  0 B. a = , a   n a n a C. 0 a = 1; a   D. 0 a = 0; a  
Câu 2. [NB] Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa? 0 M = 1 0 − N = 0 0 n P − = 1 Q = 1 A. M và Q B. M và N C. Q D. M, N và Q. 3 1 + 2− 3 a .a
Câu 3. [VD] Rút gọn biểu thức P = (
với a  0 thu được kết quả là + a − ) 2 2 2 2 A. 5 P = a . B. 3 P = a . C. 2 P = a .
D. P = a .
Câu 4. [TH] Cho a, ,
b c  0; a  1 và số  
, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log c a = c .
B. log a = 1. a a
C. log b =  log b .
D. log (b c) = log b − log c . a a a a a
Câu 5. [TH] Cho a  0, a  1 , biểu thức D = log a có giá trị bằng bao nhiêu? 3 a 1 1 A. 3. B. . C. 3 − . D. − . 3 3
Câu 6. [VD] Với mọi a,b  0 và a,b  1 biểu thức 3 4 P = log
b .log a có giá trị bằng bao nhiêu ? b a A. 6. B. 24. C. 12. D. 18.
Câu 7. [NB] Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ. x x A. 3 y = 5 .
B. y = ( 3) . C. 4 x y − = . D. 4 y x− = .
Câu 8. [NB] Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ? 10 x  1 
A. y = log x . B. 2x y = . C. y = . D. 2 y = x . 2    2 
Câu 9.[TH] HCho hàm số y = log x (0  a  )
1 có đồ thị như hình vẽ: a y 2 O x 1 2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên (0; +)
D. Hàm số đồng biến trên (0; +)
Câu 10.[TH] Nghiệm của phương trình 2x = 7 là: 7
A. x = log 2 . B. x = .
C. x = log 7 . D. x = 7 . 7 2 2
Câu 11.[TH] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x −1  4 . 2 ( ) A. S = (− ;1  7) .
B. S = (1;17) .
C. S = (17; +) . D. S = (0;17) .
Câu 12.[TH] Phương trình log (3x − 2) = 3 có nghiệm là: 3 29 11 25 A. x = B. x = C. x = D. x = 87 3 3 3
Câu 13.[NB] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b có số đo từ 00 đến 1800
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 00 khi đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b.
C. Góc giữa hai đường thẳng song song bằng 1800 .
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 14.[NB] Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng A C   và BD bằng 11 A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 15. [VD] Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD BAC = BAD = CAD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB CD .
B. AD BC .
C. AD BD .
D. AC BD .
Câu 16.[NB] Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P) thì
A. a vuông góc với mặt phẳng (P).
B. a không vuông góc với mặt phẳng (P)
C. a song song với mặt phẳng (P).
D. a nằm trong mặt phẳng (P)
Câu 17.[NB] Thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 1 A. 2 V = B h .
B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh . 3 3 2
Câu 18.[TH] Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy ( tham khảo hình
vẽ bên dưới). Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào ? S A D B C A. (SAB) B. (SAC) C. (SCD) D. (SAD)
Câu 19.[TH] Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C. Nếu a/ /(P) và b vuông góc với (P) thì b vuông góc với a.
D. Nếu a/ /(P) và b vuông góc với a thì b vuông góc với (P).
Câu 20.[NB] Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Mặt phẳng (ABCD)
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? 12 B' C' A' D' C B A D
. A. (A’B’C’D’) B. (ABB’A’) C. (ABC’D’) D. (ADB’C’)
Câu 21.[TH] Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện nào sau đây?
A.
Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B.
Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
C.
Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông
D.
Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 22.[TH] Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Mặt phẳng (A A
C) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. ( ABB A  ).
B. ( ABCD) . C. ( ADD A  ) . D. (CDD C  ) .
Câu 23.[NB] Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  ( tham khảo hình vẽ bên dưới). B' C' A' D' C B A D
Đường vuông góc chung giữa AD và D'C ' là: A. AB . B. DC . C. DD '.
D. A' D ' .
Câu 24.[NB] Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD AB ( tham khảo hình vẽ bên dưới). 13
Xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng CD AB A. MN . B. BM . C. AM . D. BC .
Câu 25.[TH] Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và ˆB = 60.
Biết SA = 2a . Tính khoảng cách từ A đến SC . 3a 2 4a 3 2a 5 5a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 2
Câu 26.[TH] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ (ABCD) . Tính khoảng cách từ
A đến mặt phẳng (SBC ) . S H A B M D C A. AC
B. AM ( với M là trung điểm của BC) C. AB
D. AH ( với H là hình chiếu của A trên SB)
Câu 27.[TH] Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AB = BC = 4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABB A  ) bằng 14 A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4.
Câu 28.[VD] Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 3 và
BC = a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD BC . S A D B C a a 2 A. a 2 . B. . C. . D. 2a 2 . 2 2
Câu 29.[NB] Cho hình chóp S.ABCD SB ⊥ ( ABCD) (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng SC
mặt phẳng ( ABCD) là góc nào sau đây? A. SCB . B. SDC . C. DSB . D. SDA . 15
Câu 30.[NB] Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Kẻ BH vuông góc với AC (tham khảo hình vẽ).
Góc BHD là một góc phẳng của góc nhị diện nào sau đây?
A.B, AC, D . B. B, AC,C . C.D, AC,C . D.B, AC, D.
Câu 31.[TH] Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB = AD = 2;AA ' = 2 2 . Góc giữa đường
thẳng A 'C và mặt phẳng (A BCD) bằng: 0 A. 0 30 B. 0 45 . C. 0 60 D. 90
Câu 32.[TH] Cho tứ diện S.ABCD có các cạnh SA, SB , SC đôi một vuông góc (tham khảo hình
vẽ) Số đo góc nhị diện B,SA,C bằng: A S B C 0 A. 0 30 B. 0 45 . C. 0 60 D. 90 16
Câu 33.[NB] Cho hình chóp cụt tam giác đều AB . C A
B C. Số cạnh bên của hình chóp cụt bằng A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 12 .
Câu 34.[NB] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Cắt hình chóp bởi mặt phẳng song song với đáy và cắt
tất cả các cạnh bên của hình chóp thì ta được
A. hình chóp cụt tứ giác đều. B. hình chóp cụt tam giác đều.
C. hình lăng trụ tứ giác đều. D. hình lăng trụ tứ giác đều.
Câu 35.[VD] Cho khối chóp cụt đều có đáy lớn là hình vuông có cạnh bằng 4a , đáy bé là hình vuông có
cạnh bằng 2a và Chiều cao khối chóp cụt bằng 3a . Tính thể tích khối chóp cụt đã cho. A. 3 28a . B. 3 12a . C. 3 20a . D. 3 84a .
-----------------------------------------------
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) 2 x −2 x−3   Câu 36 (0,5 điểm). 1 Giải phương trình x 1 = 3 +    3 
Câu 37 (0,5 điểm). Năm 2023, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự
định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2028
hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
Câu 38 (1,5 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều ABCD có cạnh đáy bằng a , O là tâm của đáy và SO = . a
a) Xác định hình chiếu vuông góc của S
AB trên mặt phẳng ( ABCD)
b) Gọi  là góc giữa SA và mặt phẳng (SDC) . Tính giá trị của sin . 17
Câu 39 (0,5 điểm). Ở các thành phố lớn để giảm tình trạng tắc nghẽn giao thông và nhằm đảm bảo an toàn
thì ở các ngã tư người ta thường xây dựng các cầu vượt dành cho người đi bộ. Hỏi những phương tiện tham
gia giao thông phải có chiều cao như thế nào để di chuyển an toàn bên dưới cầu vượt ? (biết rằng đường dẫn
lên cầu dài 12 mét và hợp với đường một góc 300 , chiều dài cầu bằng chiều rộng của đường)
------------- HẾT -------------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm) 18
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…………
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT …
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 20224
MÔN: TOÁN – LỚP 11
(Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ THI 234
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ) 1A 2A 3A 4D 5B 6B 7D 8B 9D 10C 11C 12A 13B 14C 15C 16A 17B 18A 19C 20B 21C 22B 23C 24A 25C 26D 27D 28A 29A 30A 31B 32D 33A 34A 35A
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu hỏi Lời giải Điểm 0,5 đ 2 x −2 x−3 Câu 36  1  Giải phương trình x 1 = 3 +    3  2 x −2 x−3 2  1  + − + + + Ta có: x 1 x 2 x 3 x 1 = 3  3 = 3   0,25 đ   3 x = 1 − 0,25 đ 2 2
 −x + 2x + 3 = x +1  −x + x + 2 = 0   x = 2 x = 1 −
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt  . x = 2 Năm 0, 5 đ Câu 37
2023, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của
năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2028 hãng xe ô tô niêm yết giá bán
xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
Giá bán xe năm đầu tiên: A = 850.000.000 đồng. 1
Giá bán xe năm thứ hai: A = A A .r = A 1− r đồng, với r = 2% . 2 1 1 1 ( ) 0,25 đ
Giá bán xe năm thứ ba: A = A A r = A (1− r) = A (1− r)2 đồng. 3 2 2 2 1 … Giá bán xe năm thứ − n n : A = Ar đồng. n (1 ) 1 1
Vậy giá bán xe năm thứ 6 ( năm 2028) là: 0,25 đ
A = A (1− r )5 = 850.000.000.(1− 2%)5  768.333.000 đồng. 6 1
Cho hình chóp tứ giác đều Câu
ABCD có cạnh đáy bằng a , O là tâm của đáy 38 SO = . a 19 1, 5 đ
a) Xác định hình chiếu vuông góc của S
AB trên mặt phẳng ( ABCD)
b) Gọi  là góc giữa SA và mặt phẳng (SDC) . Tính giá trị của sin . S K A D I O B C
a) Xác định hình chiếu vuông góc của S
AB trên mặt phẳng ( ABCD)
Ta có: AB  ( ABCD) , O là tâm của đáy  SO ⊥ ( ABCD) 0,25 đ
Từ đó suy ra hình chiếu vuông góc của S
AB trên mặt phẳng ( ABCD) là OAB . 0,25 đ
b) Gọi  là góc giữa SA và mặt phẳng (SDC) . Tính giá trị của sin . d ( , A (SDC ))
2d (O,(SDC )) 0,25 đ Ta có: sin = = SA SA
Dựng OI BC tại I , OK SI tại K OK = d ( , O (SDC)) . 0,25 đ (Dựng đúng hình vẽ) a
Do ABCD là hình vuông nên I là trung điểm của BC OI = . 2 0,25 đ Ta có: 1 1 1 5 a 5 = + =  OK = . 2 2 2 2 OK OI OS a 5 a 6 4 2 2 SA = SO + OA = .  sin = . 0,25 đ 2 30
Ở các thành phố lớn để giảm tình trạng tắc nghẽn giao thông và nhằm đảm Câu 39
bảo an toàn thì ở các ngã tư người ta thường xây dựng các cầu vượt dành
cho người đi bộ. Hỏi những phương tiện tham gia giao thông phải có chiều 0,5 đ
cao như thế nào để di chuyển an toàn bên dưới cầu vượt ? (biết rằng đường
dẫn lên cầu dài 12 mét và hợp với đường một góc 300 , chiều dài cầu bằng
chiều rộng của đường) 20 cầu vượt B 12m 0,25 đ 300 H A
Khoảng cách từ mặt đường đến cầu vượt là: 0 BH = A .
B s in30 = 6 (mét) 0,25 đ
Vậy những phương tiện tham gia giao thông chiều cao phải nhỏ hơn 6 mét.