Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 11 Cánh diều (giải chi tiết)-Đề 1

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 11 Cánh diều giải chi tiết-Đề 1 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 11
NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thi sinh ch chn một phuơng án.
Câu 1: Khi gieo một đồng tin (có hai mt
,SN
) cân đối và đồng cht hai ln. Không gian mu ca phép
th là:
A.
,,SS NN SN
. B.
,,SS NN NS
. C.
, , ,SS NN SN NS
. D.
,SN
.
Câu 2: Cho
là hai biến c đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
0P A P A+=
. B.
( )
( )
1PA AP= +
. C.
( )
( )
PA AP=
. D.
( )
( )
1P A P A=−
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông với đáy. Xác định góc gia
SC
( )
ABC
.
A.
SAC
. B.
SCA
. C.
ASC
. D.
SCB
.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thng
( )
d
vuông góc với hai đường thng nm trong
( )
thì
( )
d
.
B. Nếu đường thng
( )
d
thì
( )
d
vuông góc vi mọi đường thng trong
( )
.
C. Nếu đường thng
( )
d
vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong
( )
thì
( )
d
vuông góc
vi bất kì đường thng nào nm trong
( )
.
D. Nếu
( )
d
và đường thng
( )
//a
thì
da
.
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C

có tt c các cnh bng nhau. Góc giữa đường thng
AB
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 6: Cho
a
là mt s thực dương. Giá trị ca biu thc
(
)
4
2
a
a
P =
bng
A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 1 .
Câu 7: Cho
2
log 3 a=
. Khi đó
3
log 18
tính theo
a
A.
21
a
a +
. B.
21a
a
+
. C.
21a +
. D.
1a
a
+
.
Câu 8: Tập xác định ca hàm s
2024
( 1)x
+
A.
( )
1;
−+
B.
)
1;
−+
C.
R
D.
1R
Câu 9: Cho
x
là s thực dương. Biểu thc
2
4
3
xx
được viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t
A.
12
7
x
. B.
5
6
x
. C.
7
12
x
. D.
6
5
x
.
Câu 10: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 2aa
bng
A.
ln5
ln2
. B.
( )
ln 3a
. C.
ln5
ln2
a
a
. D.
5
ln
2
.
Câu 11: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
22
ln 2 10y x x m= +
xác định
vi mi
xR
.
A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 0 .
Câu 12: Cho ba hàm s
( )
2 , ,
x
y y x y f x= = =
có đồ th như hình bên, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
1
2
logy f x x==
. B.
( )
lny f x x==
. C.
( )
2
logy f x x==
. D.
( )
logy f x x==
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các hàm s
log , log , log
abc
y x y x y x= = =
vi
,,abc
là ba s thực dương khác 1 . Xét
tính đúng sai ca các mệnh đề sau:
a) Đ th các hàm s trên đều đi qua điểm
( )
1;0A
.
b) Hàm s
log
c
yx=
đồng biến trên khong
( )
0;
+
c) T đồ th ta có:
01c a b
.
d) Đường thng
3y =
cắt hai đồ th
log , log
ab
y x y x==
ti các điểm có hoành độ lần lượt là
12
;xx
sao cho
21
2xx=
. Khi đó
3
2
a
b
=
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
5SA a=
, đáy là tam giác vuông ti
A
vi
,2AB a AC a==
. Dng
AK
vuông góc
BC
AH
vuông góc
SK
.
a) Hai đưng thng
BC
AH
vuông góc vi nhau.
b) Đường thng
AH
vuông góc vi mt phng
( )
SBC
c) Đon thng
AK
có đ dài bng
5
5
a
d) Tan góc gia đưng thng
SA
và mt phng
( )
SBC
bng
2
5
.
Câu 3: Chn ngu nhiên mt lá bài t b bài tú lơ khơ 52 lá, tr li lá bài va rút vào b bài
rút tiếp mt lá bài khác. Xét biến c
A
: "Lần đầu rút ra được lá Át" và
B
: "Lần hai rút ra được
Q
".
a) Hai biến c
độc lp.
b) Xác sut ca biến c
bng
1
13
.
c) Xác suất để lần đầu rút lá Át và lần hai rút đưc lá
Q
bng
2
13
.
d) Xác suất trong hai lá bài rút ra không có đủ 2 lá cht rô bng
15
16
.
Câu 4: Cho hình chóp
SABCD
có đáy là hình ch nht tâm
I
biết
,2AB a AD a==
. Gi
M
trung đim ca
AB
N
là trung điểm ca
MI
. Hình chiếu vuông góc của điểm
S
lên mt
phng
( )
ABCD
trùng với điểm
N
. Biết góc to bởi đường thng
SB
vi mt phng
( )
ABCD
bng
45
. T
N
k
,NJ AD NH SJ⊥⊥
.
a) Đưng thng
AD
vuông góc vi mt phng
( )
SNJ
b) Đường thng
NH
vuông góc vi mt phng
( )
SAD
c) Tam giác
SBN
là mt tam giác vuông cân ti
S
d) Khong cách giữa hai đường thng
MN
SD
theo
a
6
2
a
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho mu s liu ghép nhóm th hiện như bảng dưới đây
Nhóm
Tn s
)
2;4
12
)
4;6
15
)
6;8
21
)
8;10
18
)
10;12
17
83
Tính trung v ca mu s liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Đáp án:
Câu 2: Hai người cùng bắn độc lp vào mt mc tiêu. Xác sut bn trúng ca từng người lần lượt
là 0,8 và 0,9 . Tìm xác sut ca biến c
A
: "Ch có mt ngưi bn trúng mc tiêu".
Đáp án:
Câu 3: Cho hai s thc dương
,ab
. Rút gn biu thc
11
33
66
a b b a
A
ab
+
=
+
ta thu đưc
.
mn
A a b=
.
Tính
9T mn=
.
Đáp án:
Câu 4: Mt hộp đựng 4 viên bi màu đ và 6 viên bi màu xanh, các viên bi có đưng kính khác
nhau. Ly ngẫu nhiên đng thi 5 viên bi trong hp. Xác sut đ 5 viên bi được ly ra có ít nht 3
viên bi màu đỏ
m
n
, vi
,mn
là các s nguyên dương, phân số
m
n
ti gin. Tính
S m n=+
Đáp án:
Câu 5: Mùa hè năm 2023, để chun b cho "hc k quân đội" dành cho các bn nh, một đơn vị
b đội chun b thc phm cho các bn nh, d kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn ca mi
ngày là như nhau). Nhưng bắt đu t ngày th 11 , do s ợng thành viên tham gia tăng lên, nên
ng thc phm tiêu th tăng lên
10%
mỗi ngày (ngày sau tăng
10%
so với ngày trước đó). Hỏi
thc tế ng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
Đáp án:
Câu 6: Cho t din
ABCD
3
,
2
a
AB CD a IJ= = =
(
,IJ
lần lượt là trung đim ca
BC
AD
). Tính s đo góc giữa hai đưng thng
AB
CD
.
ĐÁP ÁN
PHN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
C
D
B
A
D
A
B
D
C
D
A
C
PHN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) S
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) S
c) S
c) S
d) S
d) Đ
d) Đ
d) S
PHN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
7,38
0,26
1
53
25
60
| 1/4

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mối câu hỏi thi sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1:
Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S, N ) cân đối và đồng chất hai lần. Không gian mẫu của phép thử là:
A. SS, NN, SN .
B. SS, NN, NS .
C. SS, NN, SN, NS .
D. S, N .
Câu 2: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P ( A) + P( A) = 0 .
B. P ( A) = 1
− + P(A) . C. P(A) = P(A).
D. P ( A) = 1− P( A).
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC SA vuông với đáy. Xác định góc giữa SC và ( ABC) . A. SAC . B. SCA . C. ASC . D. SCB .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng (d ) vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) thì d ⊥ ( ) .
B. Nếu đường thẳng d ⊥ ( ) thì (d ) vuông góc với mọi đường thẳng trong ( ) .
C. Nếu đường thẳng (d ) vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( ) thì (d ) vuông góc
với bất kì đường thẳng nào nằm trong ( ) .
D. Nếu d ⊥ ( ) và đường thẳng a / / ( ) thì d a .
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC A BC
  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng ( AB C  ) bằng A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 6: Cho a là một số thực dương. Giá trị của biểu thức ( a P = )4 2 a bằng A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 1 .
Câu 7: Cho log 3 = a . Khi đó log 18 tính theo a là 2 3 a 2a +1 a +1 A. . B. .
C. 2a +1. D. . 2a +1 a a
Câu 8: Tập xác định của hàm số −2024 (x +1) là A. ( 1 − ;  + ) B.  1 − ;  + ) C. R D. R ‚   1 −
Câu 9: Cho x là số thực dương. Biểu thức 4 2 3 x
x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 12 5 7 6 A. 7 x . B. 6 x . C. 12 x . D. 5 x .
Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, ln (5a) − ln (2a) bằng ln5 ln5a 5 A. .
B. ln (3a) . C. . D. ln . ln2 ln2a 2
Câu 11: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( 2 2
ln x − 2x +10 − m ) xác định với mọi x  R . A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 0 .
Câu 12: Cho ba hàm số = 2x y , y = ,
x y = f ( x) có đồ thị như hình bên, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y = f ( x) = log x .
B. y = f ( x) = lnx .
C. y = f ( x) = log x .
D. y = f ( x) = logx . 1 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cho các hàm số y = log x, y = log x, y = log x với a, ,
b c là ba số thực dương khác 1 . Xét a b c
tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đồ thị các hàm số trên đều đi qua điểm A(1;0).
b) Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0;  + ) c
c) Từ đồ thị ta có: 0  c  1  a b .
d) Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị y = log x, y = log x tại các điểm có hoành độ lần lượt là x ; x a b 1 2 a
sao cho x = 2x . Khi đó 3 = 2 . 2 1 b
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và SA = a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với
AB = a, AC = 2a . Dựng AK vuông góc BC AH vuông góc SK .
a) Hai đường thẳng BC AH vuông góc với nhau.
b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng (SBC) c) Đoạ a 5
n thẳng AK có độ dài bằng 5 2
d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC ) bằng . 5
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài tú lơ khơ 52 lá, trả lại lá bài vừa rút vào bộ bài và
rút tiếp một lá bài khác. Xét biến cố A : "Lần đầu rút ra được lá Át" và B : "Lần hai rút ra được là Q ".
a) Hai biến cố A B độc lập. 1
b) Xác suất của biến cố A bằng . 13 2
c) Xác suất để lần đầu rút lá Át và lần hai rút được lá Q bằng . 13 15
d) Xác suất trong hai lá bài rút ra không có đủ 2 lá chất rô bằng . 16
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I biết AB = a, AD = 2a . Gọi M
trung điểm của AB N là trung điểm của MI . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt
phẳng ( ABCD) trùng với điểm N . Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng ( ABCD)
bằng 45 . Từ N kẻ NJ A , D NH SJ .
a) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng (SNJ )
b) Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng (SAD)
c) Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại S a 6
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN SD theo a là 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm thể hiện như bảng dưới đây Nhóm Tần số 2;4) 12 4;6) 15 6;8) 21 8;10) 18 10;12) 17 83
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Đáp án:
Câu 2: Hai người cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người lần lượt
là 0,8 và 0,9 . Tìm xác suất của biến cố A : "Chỉ có một người bắn trúng mục tiêu". Đáp án: 1 1 3 3 a b + b a
Câu 3: Cho hai số thực dương a,b . Rút gọn biểu thức A = ta thu được m = . n A a b . 6 6 a + b Tính T = 9mn . Đáp án:
Câu 4: Một hộp đựng 4 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu xanh, các viên bi có đường kính khác
nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi trong hộp. Xác suất để 5 viên bi được lấy ra có ít nhất 3 viên bi màu đỏ m m là , với ,
m n là các số nguyên dương, phân số
tối giản. Tính S = m + n n n Đáp án:
Câu 5: Mùa hè năm 2023, để chuẩn bị cho "học kỳ quân đội" dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị
bộ đội chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn của mỗi
ngày là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11 , do số lượng thành viên tham gia tăng lên, nên
lượng thực phẩm tiêu thụ tăng lên 10% mỗi ngày (ngày sau tăng 10% so với ngày trước đó). Hỏi
thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày? Đáp án: a 3
Câu 6: Cho tứ diện ABCD AB = CD = a, IJ =
( I , J lần lượt là trung điểm của BC AD 2
). Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD . ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C D B A D A B D C D A C PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) S c) S d) S d) Đ d) Đ d) S PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 7,38 0,26 1 53 25 60