Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo (giải chi tiết)-Đề 2

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo giải chi tiết-Đề 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 11
NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phuơng án.
Câu 1: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
32
a
bng:
A.
1
6
a
. B.
6
a
. C.
2
3
a
. D.
.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
3
( 1)yx=−
A.
1R
. B.
R
. C.
( )
1;
+
. D.
( )
1;
−+
.
Câu 3: Mt khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiu cao bng 5 . Th tích ca khối lăng trụ
đó bằng
A. 15 . B. 90 . C. 10 . D. 30 .
Câu 4: Cho
,ab
là các s thực dương,
1a
tha mãn
log 3
a
b =
. Tính
23
log
a
ab
?
A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23 .
Câu 5: Đưng cong trong hình bên là của đồ th hàm s nào sau đây?
A.
2
logyx=
. B.
(0,8)
x
y =
. C.
0,4
logyx=
. D.
( 2)
x
y =
.
Câu 6: Nghim của phương trình
2
3 27
x+
=
A.
2x =−
. B.
1x =−
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 7: Tính th tích ca khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là
a
,
cnh bên bng
2a
.
A.
3
1
2
Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
4Va=
.
Câu 8: Tp nghim ca bất phương trình
( )
1
4
log 1 1x
A.
5
;
4

+


. B.
5
1;
4



. C.
( )
;2
. D.
( )
1;5
.
Câu 9: Cho hình lăng trụ
ABC A B C

có đường vuông góc chung ca
AA
BC
AB
. Nhn
xét nào dưới đây sai?
A.
90A C B
=

. B.
90ABC =
. C.
90ABB
=
. D.
90ABC
=
.
Câu 10: Trong không gian cho hai đường thng phân bit
;ab
và mt phng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
ba
thì
( )
bP
. B. Nếu
ba
thì
( )
bP
.
C. Nếu
( )
bP
thì
ba
. D. Nếu
( )
bP
thì
ba
.
Câu 11: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau và
OA OB OC a= = =
.
Khi đó thể tích ca khi t din
OABC
là :
A.
3
2
a
. B.
3
12
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 12: Cho mt khi chóp có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
. Nếu gi nguyên chiu
cao
h
, còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được mt khi chóp mi có th tích là:
A.
V Bh=
. B.
1
6
V Bh=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
1
3
V Bh=
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t u 1 đến câu 4. Trong mi ý
a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho phương trình
11
9 13 6 4 0
x x x++
+ =
. Xét tính đúng sai ca các mệnh đ sau
a) Nếu đặt
3
2
x
t

=


thì phương trình đã cho trở thành
2
9 13 4 0tt + =
.
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghim nguyên âm.
c) Tng tt c các nghim của phương trình đã cho bằng 0 .
d) Phương trình đã cho có hai nghim và đu là nghiệm nguyên dương.
Câu 2: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có cnh
SA
vuông góc với hình vuông đáy
ABCD
.
Nhn xét sai là:
a) Tam giác
SBC
vuông ti
B
.
b) Tam giác
SDC
vuông ti
C
.
c) Mt phng
( )
SBC
vuông góc vi mt phng
( )
SAB
.
d) Mt phng
( )
SCD
vuông góc vi mt phng
( )
SAD
.
Câu 3: Gi s
,AB
là hai đim phân bit trên đ th ca hàm s
( )
3
log 5 3yx=−
sao cho
A
là trung đim của đoạn
OB
.
a) Hoành đ ca đim
B
là mt s nguyên.
b) Trung điểm của đoạn thng
OB
có ta đ
12
;1
5



.
c) Gi
H
là hình chiếu ca đim
B
xung trục hoành. Khi đó
61
25
OBH
S =
d) Đoạn thng
AB
có đ dài bng
61
5
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
. Biết
2SA a=
SA
vuông góc vi mặt đáy. Gọi
M
là trung đim ca
BC
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SM
.
a) Đưng thng
AH
vuông góc vi mt phng
( )
SBC
.
b) Đường thng
SH
là hình chiếu của đường thng
SA
lên mt phng
( )
SBC
c) Đ dài đoạn thng
AH
bng
6
11
a
d) Cosin góc to bi đưng thng
SA
và mt phng
( )
SBC
bng
11
33
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho biết hai s thực dương
a
b
tha mãn
( )
2
log 4
a
ab =
; vi
10ba
. Hi giá
tr ca biu thc
( )
32
log
a
ab
tương ứng bng bao nhiêu?
Câu 2: Tính tng các giá tr nguyên ca tham s
0;5m
để bất phương trình
( )
2
log 5 1
x
m−
có nghim
1x
.
Câu 3: Mt ngưi gi ngân hàng 200 triu đồng vi kì hn 1 tháng theo hình thc lãi kép,
lãi sut
0,58%
mt tháng (k t tháng th hai tr đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của
tng tin gc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối
thiu 225 triệu đồng trong tài khon tiết kim, biết rng ngân hàng ch tính lãi khi đến kì
hn?
Câu 4: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
E
là đim đi
xng ca
D
qua trung điểm
SA
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AE
BC
. Gi
là góc giữa hai đưng thng
MN
BD
. Tính
sin
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
1, 2 3AB AD==
. Cnh
bên
SA
vuông góc với đáy, biết tam giác
SAD
có din tích
3S =
. Tính khong cách t
C
đến
( )
SBD
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
1, 3AB AD==
, tam giác
SAB
cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi đáy, khong cách gia
AB
SC
bng
3
2
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
| 1/3

Preview text:

ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.

Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 a bằng: 1 2 3 A. 6 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 2: Tập xác định của hàm số 3
y = (x −1) là A. R ‚   1 . B. R . C. (1;  + ) . D. ( 1 − ;  + ) .
Câu 3: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A. 15 . B. 90 . C. 10 . D. 30 .
Câu 4: Cho a, b là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log b = 3 . Tính 2 3 log a b ? a a A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23 .
Câu 5: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y = log x . B. (0,8)x y = .
C. y = log x . D. ( 2)x y = . 2 0,4
Câu 6: Nghiệm của phương trình x+2 3 = 27 là A. x = 2 − . B. x = 1 − .
C. x = 2 . D. x = 1 .
Câu 7: Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a ,
cạnh bên bằng 2a . 1 A. 3 V = a . B. 3 V = 2a . C. 3 V = a . D. 3 V = 4a . 2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình log x −1  1 − là 1 ( ) 4  5   5  A. ;  +   . B. 1;   . C. (  − ;2) . D. (1;5) .  4   4 
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC A BC
  có đường vuông góc chung của AA và BC là AB . Nhận xét nào dưới đây sai?
A. AC B   = 90 .
B. ABC = 90 .
C. AB B  = 90 . D. ABC = 90 .
Câu 10: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a;b và mặt phẳng ( P) , trong đó
a ⊥ ( P) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu b a thì b ⊥ ( P) .
B. Nếu b a thì b ( P) .
C. Nếu b ( P) thì b a .
D. Nếu b ⊥ ( P) thì b a .
Câu 11: Cho tứ diện OABC O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a .
Khi đó thể tích của khối tứ diện OABC là : 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 12 6 3
Câu 12: Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều
cao h , còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là: 1 1 1
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh . 6 2 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cho phương trình x 1 + x x 1 9 13 6 4 + −  +
= 0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau x  3  a) Nếu đặt = t  
thì phương trình đã cho trở thành 2
9t −13t + 4 = 0 .  2 
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 .
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có cạnh SA vuông góc với hình vuông đáy ABCD . Nhận xét sai là:
a) Tam giác SBC vuông tại B .
b) Tam giác SDC vuông tại C .
c) Mặt phẳng (SBC ) vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
d) Mặt phẳng (SCD) vuông góc với mặt phẳng (SAD) . Câu 3: Giả sử ,
A B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y = log 5x − 3 sao cho A 3 ( )
là trung điểm của đoạn OB .
a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên. b) Trung điể 12 
m của đoạn thẳng OB có tọa độ ;1   .  5 
c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó 61 S = OBH 25 d) Đoạ 61
n thẳng AB có độ dài bằng . 5
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA = a 2 và SA
vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng (SBC).
b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng (SBC) c) Độ 6a
dài đoạn thẳng AH bằng 11 11
d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC ) bằng 33
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Cho biết hai số thực dương a b thỏa mãn 2
log (ab) = 4 ; với b 1  a  0. Hỏi giá a trị của biểu thức 3 ( 2 log ab
tương ứng bằng bao nhiêu? a )
Câu 2: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m 0;  5 để bất phương trình log
5x −1  m có nghiệm x  1. 2 ( )
Câu 3: Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép,
lãi suất 0,58% một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của
tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối
thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn?
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối
xứng của D qua trung điểm SA . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE BC . Gọi 
là góc giữa hai đường thẳng MN BD . Tính sin
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 1, AD = 2 3 . Cạnh
bên SA vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S = 3. Tính khoảng cách từ C
đến (SBD) (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 1, AD = 3 , tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB SC 3 bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 2