Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 11 KNTT cấu trúc mới (giải chi tiết)-Đề 5

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 11 KNTT cấu trúc mới giải chi tiết-Đề 5 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

ĐỀ 5
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 11
NĂM HC 2023-2024
Môn:TOÁN
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phưong án đúng nhất.
Câu 1. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
a
bng
A.
6
a
.
B.
3
2
a
.
C.
2
3
a
.
D.
1
6
a
.
Câu 2. Cho
0, ,a m nR
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
B.
m n m n
a a a
=
.
C.
( ) ( )
nm
mn
aa=
.
D.
m
nm
n
a
a
a
=
.
Câu 3. Cho
0a
1a
khi đó
3
log
a
a
bng
A. -3 .
B.
1
3
.
C.
1
3
.
D. 3 .
Câu 4. Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn
1,a a b
log 3
a
b =
. Tính
P log
b
a
b
a
=
.
A.
5 3 3P = +
B.
13P = +
C.
13P =
D.
5 3 3P =
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
5
logyx=
A.
)
0;
+
.
B.
( )
;0
.
C.
( )
0;
+
.
D.
( )
;

−+
.
Câu 6. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?
A. Hàm s
2024
x
y

=


đồng biến trên
R
.
B. Hàm s
logyx=
đồng biến trên
( )
0;
+
.
C. Hàm s
( )
lnyx=
nghch biến trên khong
( )
0;
+
.
D. Hàm s
2
x
y =
đồng biến trên
R
.
Câu 7. Nghim của phương trình
( )
2
log 5 3x =
là:
A.
8
5
x =
.
B.
9
5
x =
.
C.
8x =
.
D.
9x =
.
Câu 8. Tp nghim ca bất phương trình
2
4
3 27
x
A.
1;1
.
B.
(
;1
.
C.
7; 7


.
D.
)
1;
+
.
Câu 9. Trong không gian cho trước đim
M
và đường thng
Δ
. Các đường thng
đi qua
M
và vuông góc vi
Δ
thì:
A. vuông góc vi nhau.
B. song song vi nhau.
C. cùng vuông góc vi mt mt phng.
D. cùng thuc mt mt phng.
Câu 10. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng:
A.
45
.
B.
60
.
C.
30
.
D.
90
.
Câu 11. Qua đim
O
cho trưc, có bao nhiêu mt phng vuông góc với đường
thng
Δ
cho trưc?
A. Vô s.
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
I
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
,SC SD
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
AH SCD
.
B.
( )
BD SAC
.
C.
( )
AK SCD
.
D.
( )
BC SAC
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong
mi ý
a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho các biu thc sau:
2030
2035
52
2
1 ln9
log 4 ln ; log 3 log 5
1015 ln4
A e B= + =
a)
A
chia hết cho 5
b)
2036AB−=
c)
2024 2035AB+=
d)
2024 2035AB−=
Câu 2. Cho phương trình
53
32
23
xx−+
=
. Biết phương trình có 1 nghiệm là
xa=
.
Khi đó:
a)
0a
b) Ba s
,2,3a
to thành cp s cng vi công sai bng
1d =
c)
( )
2
lim 2 5 7
xa
xx
+ + =
d) Phương trình
2
0x x a+ + =
vô nghim
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi. Gi
,MN
theo th t là trung
điểm ca đon
,SB SD
. Khi đó:
a)
//MN BD
.
b)
MN
AC
là hai đưng thng chéo nhau.
c)
AC BD
d)
( )
, 90MN AC =
Câu 4. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau. Gi
OK
đường cao ca tam giác
OBC
OH
là đưng cao ca tam giác
OAK
. Khi đó:
a)
( )
OA OBC
.
b)
( )
OB OAC
.
c) Các cạnh đối nhau trong t din
OABC
thì vuông góc vi nhau.
d)
OH
không vuông góc vi mt phng
( )
ABC
.
Phn 3. Câu tr li ngn. Thi sinh tr li đáp án t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt khu rng có tr ng g
53
4 10 m
. Biết tc đ sinh trưng ca các
cây ly g trong khu rng này là
4%
mỗi năm. Hỏi sau 5 năm không khai thác,
khu rng s có s mét khi g là bao nhiêu?
Câu 2. Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =
. Tính
( )
23
log
a
Q b c=
.
Câu 3. Tìm
m
để hàm s
( )
2
0,5
log 1y mx mx= +
xác định vi mi
x
thuc
R
.
Câu 4. Anh Hưng gửi tiết kim khon tin 700 triu đồng vào mt ngân hàng vi
lãi sut
7%
/ năm theo hình thc lãi kép kì hn 12 tháng. Tính thi gian ti thiu
gi tiết kim đ anh Hưng thu được ít nht
1 t đồng (c vn ln lãi). Cho biết công thc lãi kép là
(1 )
n
T A r= +
, trong đó
A
là tin vn,
T
là tin vn và lãi nhận được sau
n
năm,
r
là lãi suất/năm.
Câu 5. Cho t din
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc vi nhau, biết
1AB AC AD= = =
.
Tìm s đo của góc
( )
,AB CD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
và đáy
ABCD
là hình vuông. T
A
k
AM SB
.
Tìm s đo của góc
( )
( )
,AM SBC
.
| 1/4

Preview text:

ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 Môn:TOÁN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phưong án đúng nhất.
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng A. 6 a . 3 B. 2 a . 2 C. 3 a . 1 D. 6 a .
Câu 2. Cho a  0, ,
m n  R . Khẳng định nào sau đây đúng? A. m n m n a a a + + = . B. m n m n a a a −  = . n m C. ( m ) = ( n a a ) . m a D. nm = a . n a
Câu 3. Cho a  0 và a  1 khi đó 3 log a bằng a A. -3 . 1 B. . 3 1 C. − . 3 D. 3 .
Câu 4. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a  1, a b và log b = 3 . Tính a b P = log . b a a A. P = −5 + 3 3 B. P = 1 − + 3 C. P = 1 − − 3 D. P = −5 − 3 3
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log x là 5 A. 0;  + ). B. (  − ;0) . C. (0;  + ) . D. (  − ;  + ) .
Câu 6. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai? x  2024 
A. Hàm số y =    đồng biến trên R .  
B. Hàm số y = logx đồng biến trên (0;  + ) .
C. Hàm số y = ln ( x) nghịch biến trên khoảng (0;  + ) . D. Hàm số 2x y = đồng biến trên R .
Câu 7. Nghiệm của phương trình log 5x = 3 là: 2 ( ) 8 A. x = . 5 9 B. x = . 5 C. x = 8 . D. x = 9 .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 3 −x  27 là A.  1 −  ;1 . B. (  −  ;1 . C. − 7; 7    . D. 1;  + ).
Câu 9. Trong không gian cho trước điểm M và đường thẳng Δ . Các đường thẳng
đi qua M và vuông góc với Δ thì: A. vuông góc với nhau. B. song song với nhau.
C. cùng vuông góc với một mặt phẳng.
D. cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD A BCD
 . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng: A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 11. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng Δ cho trước? A. Vô số. B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. AH ⊥ (SCD) .
B. BD ⊥ (SAC) .
C. AK ⊥ (SCD) .
D. BC ⊥ (SAC) .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 1 ln9
Câu 1. Cho các biểu thức sau: 2035 A = log 4 − + lne
; B = log 3 log 5 − 2030 5 2 2 1015 ln4 a) A chia hết cho 5
b) A B = 2036
c) A + 2024B = 2035
d) A − 2024B = 2035 x−5 x+3  3   2 
Câu 2. Cho phương trình =  
  . Biết phương trình có 1 nghiệm là x = a .  2   3  Khi đó: a) a  0
b) Ba số a, 2,3 tạo thành cấp số cộng với công sai bằng d = 1 c) + + = → ( 2 lim x 2x 5) 7 x a d) Phương trình 2
x + x + a = 0 vô nghiệm
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi. Gọi M , N theo thứ tự là trung
điểm của đoạn SB, SD . Khi đó: a) MN / /BD .
b) MN AC là hai đường thẳng chéo nhau. c) AC BD
d) (MN, AC) = 90
Câu 4. Cho tứ diện OABC O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK
đường cao của tam giác OBC OH là đường cao của tam giác OAK . Khi đó:
a) OA ⊥ (OBC) .
b) OB ⊥ (OAC).
c) Các cạnh đối nhau trong tứ diện OABC thì vuông góc với nhau.
d) OH không vuông góc với mặt phẳng ( ABC) .
Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thi sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 5 3
4 10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các
cây lấy gỗ trong khu rừng này là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm không khai thác,
khu rừng sẽ có số mét khối gỗ là bao nhiêu?
Câu 2. Cho log b = 2 và log c = 3. Tính Q = ( 2 3 log b c . a ) a a
Câu 3. Tìm m để hàm số y = log ( 2
mx mx +1 xác định với mọi x thuộc R . 0,5 )
Câu 4. Anh Hưng gửi tiết kiệm khoản tiền 700 triệu đồng vào một ngân hàng với
lãi suất 7% / năm theo hình thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Tính thời gian tối thiểu
gửi tiết kiệm để anh Hưng thu được ít nhất
1 tỉ đồng (cả vốn lẫn lãi). Cho biết công thức lãi kép là = (1+ )n T A r , trong đó A
là tiền vốn, T là tiền vốn và lãi nhận được sau n năm, r là lãi suất/năm.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết
AB = AC = AD = 1.
Tìm số đo của góc ( AB,CD) .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. Từ
A kẻ AM SB .
Tìm số đo của góc ( AM ,(SBC)) .