Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT B Bình Lục – Hà Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT B Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang với 15 câu hỏi trắc nghiệm và 7 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GD&ĐT HÀ NAM
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:…………………………….Số báo danh……………..Mã đề 123.
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Tính giá trị
4
0,75
3
11
16 8

, ta được :
A.
12
B.
16
C.
18
D.
24
Câu 2: Cho các số thực
, , , , 0a b m n a b
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
m
mm
ab a b
. B.
n
m m n
aa
. C.
. D.
.
m n m n
a a a
Câu 3: Cho biu thc
4
3
.P x x
, vi
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
3
Px
B.
1
2
Px
C.
1
4
Px
. D.
2
3
Px
Câu 4: Cho
0; 0ab
thỏa mãn
12
13
33
24
;a a b b
. Khi đó khẳng định nào đúng?
A.
0 1,0 1ab
. B.
0 1, 1ab
. C.
1,0 1ab
. D.
1, 1ab
Câu 5: Cho
A
B
là hai biến c. Biến cố: “
A
xy ra hoc
B
xảy ra” đưc gọi là biến
c hp ca
A
B
, kí hiệu là?
A.
AB
. B.
AB
. C.
\AB
. D.
AB
.
Câu 6: Cho là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Hai vận động viên cùng bắn độc lập vào mt bia. Xác suất để người thứ nhất,
người thứ hai bắn trúng đích lần lượt là 0,4 và 0,3. Xác suất để cả hai người cùng bắn
trúng bằng ?
A. 0,7 . B. 0,12 . C. 0,1 . D. 0,3 .
Câu 8: Cho phép thử không gian mẫu . Cặp biến cố không đối nhau
là:
A. . B.
1,4,5C
. .
C. . D. .
Câu 9: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt , , . Khẳng định nào sau
đây đúng?
1/ 3 - Mã đề 123
,AB
P A B P A P B
P A B P A P B
P A B P A P B
P A B P A P B
1,2,3,4,5,6
1A
2,3,4,5,6B
2,3,6D
1,4,6E
2,3F
a
b
c
A. Nếu cùng vuông góc với thì .
B. Nếu thì .
C. Nếu thì
//cb
.
D. Nếu cùng cùng vuông góc với thì vuông góc với .
Câu 10: Cho hình lập phương .
Góc giữa đường thẳng AB và đường thẳng CG bằng:
A. B.
C. D.
Câu 11: Qua điểm
O
cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
cho trước?
A.
1
B. Vô số C.
3
D.
2
Câu 12: Trong không gian cho đường thẳng
không nằm trong mp
P
, đường thẳng
được gọi là vuông góc với mp
P
nếu:
A. Đường thẳng
vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp
.P
B. Đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
a
a
song song với mp
P
C. Đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
a
nằm trong mp
.P
D. Đường thẳng
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp
.P
Câu 13: Đơn giản biu thc
21
2
1
.Pa
a



đưc kết qu bng:
A.
2
a
.
B.
2 2 1
a
.
C.
12
a
.
D.
a
.
Câu 14: Một xạ thủ bắn liên tục hai phát đạn vào bia. Gọi là các biến cố “ xạ thủ bắn
trúng lần thứ ” với
1;2k
. Gọi là biến cố "Lần thứ hai mới bắn trúng bia”. Biểu
diễn biến c qua các biến c
12
,AA
ta được.
A.
12
A A A
B.
12
A A A
C.
12
A A A
D.
12
A A A
Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mp(P) thì
đường thẳng d vuông góc với mp(P).
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mp(P) thì đường
thẳng d vuông góc với mp(P).
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mt đường thẳng thì song song.
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1:(1,0 điểm) a) Tìm điều kiện của a để biểu thức
2
a
có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức
2
( 2 1) 2 2
.aa

.
Bài 2: (1,0 điểm) : Cho là hai biến cố độc lập và
( ) 0,5; ( ) 0,4P A P B
.
a)Tính
()P A B
.
b) Tính
()P A B
2/ 3 - Mã đề 123
a
b
c
//ab
//ab
ca
cb
//ab
ca
a
b
c
a
b
.ABCD EFGH
90
60
45
120
k
A
k
A
A
A
B
E
F
A
G
H
B
C
D
Bài 3 :(1,5 điểm)
a) Cho
12a
,tìm điều kiện của a để hàm số
( 1)
x
ya
đồng biến trên R.
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
3
log 2y x x m
có tập xác
định là
.
Bài 4: ( 1 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số
2
log ( 1)yx
b) Nếu khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất r % /
hạn thì số tiền khách hàng nhận được cả gốc lẫn lãi sau n hạn
*
nN
được tính
theo công thức:
. 1 %
n
n
S A r
.
Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 12 tháng, lãi suất 5 % / năm.
i) Tính số tiền người đó có được sau một năm.
ii) Giả ssau năm thứ nhất người đó không rút tiền về gửi thêm đúng một năm nữa
với lãi suất thay đổi tăng lên 6 % / năm. Tính tổng số tiền người đó có được sau hai năm
tính từ ngày gửi đầu tiên.
Bài 5: (1,5 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a.
()SA ABCD
SA =
2a
.
a)Chứng minh tam giác SAB là tam giác vuông. b) Chứng minh
()BC SAB
.
c) Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của
điểm C trên (P). Tính độ dài đoạn thẳng AH.
Bài 6: (0,5 điểm) Cho hình chóp
,2SA SB SC AB AC a BC a
.Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA AC. Tính góc giữa hai đường thẳng AB
MN.
Bài 7: (0,5 điểm) Người ta dùng 28 cuốn sách bao gồm 11 cuốn sách toán, 9 cuốn sách
vật lí và 8 cuốn sách hóa học ( các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng
cho 14 học sinh ( trong đó có 2 học sinh An và Bình) mi học sinh nhận được 2 cuốn
sách khác thể loại ( không tính thứ tự các cuốn sách). Tính xác suất để hai học sinh An
và Bình nhận được phần thưởng giống nhau.
............................................Hết..............................................
3/ 3 - Mã đề 123
.S ABC
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh:…………………………….Số báo danh……………..Mã đề 123.
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 4 0  ,75  3    
Câu 1: Tính giá trị 1 1      , ta được : 16   8  A. 12 B. 16 C. 18 D. 24
Câu 2: Cho các số thực , a , b , m n  ,
a b  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? m A.  .  m m a b
a b . B.  n m m n a a  
. C.   m m m a b
a b . D. m. n m n a a a  
Câu 3: Cho biểu thức 4 3 P  .
x x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 1 2 A. 3
P x B. 2
P x C. 4
P x . D. 3 P x 1 1 2 3
Câu 4: Cho a  0;b  0 thỏa mãn 2 3 3 4
a a ;b b . Khi đó khẳng định nào đúng?
A. 0  a 1,0  b 1. B. 0  a 1,b 1.
C. a 1,0  b 1.
D. a 1,b 1
Câu 5: Cho A B là hai biến cố. Biến cố: “ A xảy ra hoặc B xảy ra” được gọi là biến
cố hợp của A B , kí hiệu là?
A. AB .
B. AB .
C. A \ B .
D. A B . Câu 6: Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. PAB  PA  PB .
B. PAB  PA PB .
C. PAB  PA  PB .
D. PAB  PA  PB .
Câu 7: Hai vận động viên cùng bắn độc lập vào một bia. Xác suất để người thứ nhất,
người thứ hai bắn trúng đích lần lượt là 0,4 và 0,3. Xác suất để cả hai người cùng bắn trúng bằng ? A. 0,7 . B. 0,12 . C. 0,1 . D. 0,3 .
Câu 8: Cho phép thử có không gian mẫu   1,2,3,4,5, 
6 . Cặp biến cố không đối nhau là:
A. A   
1 và B  2,3, 4,5,  6 .
B. C  1, 4, 
5 D  2,3,  6 . .
C. E  1, 4,  6 và F  2,  3 . D.  và  .
Câu 9: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây đúng? 1/ 3 - Mã đề 123
A. Nếu a b cùng vuông góc với c thì a // b .
B. Nếu a // b c a thì c b . E
C. Nếu a // b c a thì c / /b . H F
D. Nếu a b cùng cùng vuông góc với c thì a vuông góc với b . G
Câu 10: Cho hình lập phương ABC . D EFGH .
Góc giữa đường thẳng AB và đường thẳng CG bằng: A D A. 90 B. 60 B C C. 45 D. 120
Câu 11: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước? A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2
Câu 12: Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mp P , đường thẳng
 được gọi là vuông góc với mp P nếu:
A. Đường thẳng  vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp P.
B. Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng a a song song với mp P
C. Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp P.
D. Đường thẳng  vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp P. 2 1    Câu 1
13: Đơn giản biểu thức 2 P a .  được kết quả bằng:  a A. 2 2 2 1 1 2 a . B. a  . C. a  . D. a .
Câu 14: Một xạ thủ bắn liên tục hai phát đạn vào bia. Gọi A là các biến cố “ xạ thủ bắn k
trúng lần thứ k ” với k 1;2 . Gọi A là biến cố "Lần thứ hai mới bắn trúng bia”. Biểu
diễn biến cố A qua các biến cố A , A ta được. 1 2
A. A A A
B. A A A
C. A A A D. A A A 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mp(P) thì
đường thẳng d vuông góc với mp(P).
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mp(P) thì đường
thẳng d vuông góc với mp(P).
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1
:(1,0 điểm) a) Tìm điều kiện của a để biểu thức 2 a có nghĩa.   b) Rút gọn biểu thức 2 ( 2 1) 2 2 a .a .
Bài 2: (1,0 điểm) : Cho A B là hai biến cố độc lập và ( P ) A  0,5; ( P ) B  0, 4 .
a)Tính P(A B) .
b) Tính P(A B) 2/ 3 - Mã đề 123 Bài 3 :(1,5 điểm)
a)
Cho 1  a  2 ,tìm điều kiện của a để hàm số  ( 1)x y a
đồng biến trên R.
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log x 2x m có tập xác 3  2    định là . Bài 4: ( 1 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số y  log (x 1) 2
b) Nếu khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất r % /
kì hạn thì số tiền khách hàng nhận được cả gốc lẫn lãi sau n kì hạn  *
n N  được tính theo công thức: n S  . Ar n 1 % .
Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 12 tháng, lãi suất 5 % / năm.
i) Tính số tiền người đó có được sau một năm.
ii) Giả sử sau năm thứ nhất người đó không rút tiền về và gửi thêm đúng một năm nữa
với lãi suất thay đổi tăng lên 6 % / năm. Tính tổng số tiền người đó có được sau hai năm
tính từ ngày gửi đầu tiên.
Bài 5: (1,5 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA  (ABC )
D SA = a 2 .
a)Chứng minh tam giác SAB là tam giác vuông. b) Chứng minh BC  (SAB) .
c) Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của
điểm C trên (P). Tính độ dài đoạn thẳng AH.
Bài 6: (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC SA SB SC AB AC a, BC a 2
.Gọi M N lần lượt là trung điểm của SAAC. Tính góc giữa hai đường thẳng ABMN.
Bài 7
: (0,5 điểm) Người ta dùng 28 cuốn sách bao gồm 11 cuốn sách toán, 9 cuốn sách
vật lí và 8 cuốn sách hóa học ( các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng
cho 14 học sinh ( trong đó có 2 học sinh An và Bình) mỗi học sinh nhận được 2 cuốn
sách khác thể loại ( không tính thứ tự các cuốn sách). Tính xác suất để hai học sinh An
và Bình nhận được phần thưởng giống nhau.
............................................Hết.............................................. 3/ 3 - Mã đề 123