Đề thi giữa kì 1 môn kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

 Giả sử chính phủ kêu gọi nên lượng tiết kiệm trong dân chúng tăng là 15; chính phủ quyết định giảm chi ngân sách là 45, trong đó giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ là 20, giảm chi trợ cấp cho người nghèo là 25. Tính mức sản lượng cân bằng mới ? (Giả sử tiêu dùng biên của những người nhận trợ cấp là 0,8). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46988474
Câu 1 (3 iểm).
C = 300 + 0,7Yd ; I = 150 + 0,15 Y ; G = 294 ; X = 380 ; M = 110 + 0,18Y ; T = 20 +
0,1Y; Yp = 2800 , Un= 5% Yêu
cầu:
a. Tính sản lượng cân bằng ?
b. Tính số nhân tổng cầu ? Nêu ý nghĩa
c. Tính tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng ? Nêu ý nghĩa ?
d. Nhận xét gì về cán cân thương mại ? Nếu gia tăng xuất khẩu thì cán cân thương mại
thay ổi theo hướng như thế nào ?
e. Giả sử chính phủ kêu gọi nên lượng tiết kiệm trong dân chúng tăng là 15 ; chính phủ
quyết ịnh giảm chi ngân sách 45, trong ó giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ 20,
giảm chi trợ cấp cho người nghèo 25. Tính mức sản lượng cân bằng mới ? (Giả
sử tiêu dùng biên của những người nhận trợ cấp là 0,8).
f. Từ mức sản lượng cân bằng ở câu 2, chính phủ muốn ưa sản lượng ạt ược sản lượng
tiềm năng thì phải áp dụng chính sách thuế như thế nào ?
Câu 2 (4 iểm). Có s liu thng kê ca mt quốc gia như sau:
Đầu tư ròng
7500
Tr cấp người nghèo
1100
Khu hao
3000
Tiêu dùng h gia ình
9200
Tiền lương
5500
Tiền thuê ất
2750
Chính ph chi mua hàng hoá dch v
5800
Thu nhp ròng t nước ngoài
1100
Li nhun chia cho các c ông
3800
Thuế Giá tr gia tăng
2200
Xut khu ròng
-500
Thuế thu nhp cá nhân
850
Thuế thu nhp doanh nghip
1450
Li nhun không chia trích lp các qu
2400
Tin lãi
2550
Thuế xut nhp khu
1350
Yêu cầu:
a. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng 2 phương pháp.
b. Tính GNP, NDP, NNP, NI, PI, DI
Câu 3 (2 iểm)
Vào cuối năm 2015, khối n mnh ca nn kinh tế ất nước là 1.000 nghìn t ng.
a. Nếu toàn b người dân ều nm giền dưới dng n giy của ngân hàng trung ương,
hi khi n M1 ca nn kinh tế này là bao nhiêu?
b. Nếu dân chúng gi toàn b sền có ược vào tài khon thanh toán ti ngân hàng, M1
lúc này bng bao nhiêu? (Gi s t l d tr yêu cu là 100%)
c. Nếu dân chúng gin mt mt na, và mt na gi vào ngân hàng (d tr 100%).
Tính
M1?
d. Nếu dân chúng gi toàn bn vào tài khon ngân hàng, và lúc này t l d tr bt
buc ch 20%. Tính M1?
e. Nếu dân chúng gi mt na n mt và mt na gi vào ngân hàng, t l d tr bt
buc là 20%. Tính M1?
Câu 4 (1 iểm)
Trong mt nn kinh tế óng cửa có các hàm s sau ây:
C = 320 + 0,6Yd I = 2.680 100r G = 1.650 T = 1.650
Dân s hoạt ộng 25,2 triệu người
Mc nhân dng: L = 3x10
-3
Y
(r nh bng %, các ch êu khác nh bng t ng) Yêu
cầu:
a) Xác ịnh sản lượng cân bng theo lãi sut
b) Cho r = 7%. Xác ịnh mc nhân dng và mc khiếm dng
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46988474
Câu 1 (3 iểm).
C = 300 + 0,7Yd ; I = 150 + 0,15 Y ; G = 294 ; X = 380 ; M = 110 + 0,18Y ; T = 20 +
0,1Y; Yp = 2800 , Un= 5% Yêu cầu:
a. Tính sản lượng cân bằng ?
b. Tính số nhân tổng cầu ? Nêu ý nghĩa
c. Tính tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng ? Nêu ý nghĩa ?
d. Nhận xét gì về cán cân thương mại ? Nếu gia tăng xuất khẩu thì cán cân thương mại
thay ổi theo hướng như thế nào ?
e. Giả sử chính phủ kêu gọi nên lượng tiết kiệm trong dân chúng tăng là 15 ; chính phủ
quyết ịnh giảm chi ngân sách là 45, trong ó giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ là 20,
giảm chi trợ cấp cho người nghèo là 25. Tính mức sản lượng cân bằng mới ? (Giả
sử tiêu dùng biên của những người nhận trợ cấp là 0,8).
f. Từ mức sản lượng cân bằng ở câu 2, chính phủ muốn ưa sản lượng ạt ược sản lượng
tiềm năng thì phải áp dụng chính sách thuế như thế nào ?
Câu 2 (4 iểm). Có số liệu thống kê của một quốc gia như sau: Đầu tư ròng
7500 Trợ cấp người nghèo 1100 Khấu hao
3000 Tiêu dùng hộ gia ình 9200 Tiền lương 5500 Tiền thuê ất 2750
Chính phủ chi mua hàng hoá dịch vụ 5800 Thu nhập ròng từ nước ngoài 1100
Lợi nhuận chia cho các cổ ông
3800 Thuế Giá trị gia tăng 2200 Xuất khẩu ròng
-500 Thuế thu nhập cá nhân 850
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1450 Lợi nhuận không chia trích lập các quỹ 2400 Tiền lãi
2550 Thuế xuất nhập khẩu 1350 Yêu cầu:
a. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng 2 phương pháp.
b. Tính GNP, NDP, NNP, NI, PI, DI Câu 3 (2 iểm)
Vào cuối năm 2015, khối tiền mạnh của nền kinh tế ất nước là 1.000 nghìn tỷ ồng.
a. Nếu toàn bộ người dân ều nắm giữ tiền dưới dạng tiền giấy của ngân hàng trung ương,
hỏi khối tiền M1 của nền kinh tế này là bao nhiêu?
b. Nếu dân chúng gửi toàn bộ số tiền có ược vào tài khoản thanh toán tại ngân hàng, M1
lúc này bằng bao nhiêu? (Giả sử tỷ lệ dự trữ yêu cầu là 100%)
c. Nếu dân chúng giữ tiền mặt một nửa, và một nửa gửi vào ngân hàng (dự trữ 100%). Tính M1?
d. Nếu dân chúng gửi toàn bộ tiền vào tài khoản ngân hàng, và lúc này tỷ lệ dự trữ bắt buộc chỉ 20%. Tính M1?
e. Nếu dân chúng giữ một nửa tiền mặt và một nửa gửi vào ngân hàng, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%. Tính M1? Câu 4 (1 iểm)
Trong một nền kinh tế óng cửa có các hàm số sau ây: C = 320 + 0,6Yd I = 2.680 – 100r G = 1.650 T = 1.650
Dân số hoạt ộng 25,2 triệu người
Mức nhân dụng: L = 3x10-3Y
(r tính bằng %, các chỉ tiêu khác tính bằng tỷ ồng) Yêu cầu:
a) Xác ịnh sản lượng cân bằng theo lãi suất
b) Cho r = 7%. Xác ịnh mức nhân dụng và mức khiếm dụng