Đề thi giữa kì 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Phan Đình Phùng – Hà Nội
Ngày … tháng 03 năm 2021, trường THPT Phan Đình Phùng, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội tổ chức kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán lớp 11 giai đoạn giữa học kì 2 năm học 2020 – 2021.
Preview text:
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020-2021 TỔ TOÁN - TIN Môn: Toán - Lớp 11
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang) Mã đề 123
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . .
Ghi chú: Phần trắc nghiệm làm trên phiếu được phát, nộp phiếu trả lời trắc nghiệm sau khi hết 30 phút
đầu. Phần tự luận làm trên giấy được phát.
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Thời gian làm bài: 30 phút) (5,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho cấp số nhân 4, − x, 9 − . Khi đó 2 x bằng: 13 − 169 A. . B. 6 C. 36 . D. . 2 4
Câu 2: Cho cấp số cộng (u ) có u = 1 và u = 59 . Khi đó công sai của cấp số cộng bằng: n 1 2 A. 57 . B. 58 − . C. 58 D. 56 .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC , cạnh bên SA vuông góc với đáy, BI vuông góc với AC tại I . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. BI ⊥ SC .
B. BI ⊥ (SBC ) .
C. BI ⊥ SB .
D. BI ⊥ (SAB) .
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = AD = 2, AC = BD = 3 và BC = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng A. 0 (CD, CB) = 90 B. 0 (CD, AD) = 90 . C. 0 (C , A AD) = 90 D. 0 ( , CA CB) = 90 . *
Câu 5: Cho dãy số (u = = n ∀ ∈
n) xác định bởi u 1, u 2 . n u . 1 n 1 + n
Giá trị của u là: 5 A. 2048 B. 32 C. 160 D. 1024 1 − n
Câu 6: Cho dãy số (u ) với u = . Khi đó u bằng: n n n 1 7 2 + 6 − 6 − 7 − 6 − A. u = . B. u = . C. u = . D. u = 7 7 2 7 8 2 7 7 2 7 6 2 Câu 7: lim ( 2
−x − 3x + 2) có giá trị bằng x 1 →− A. 6 . B. 4 . C. 1 − . D. −∞ . 2x +1
Câu 8: Cho hàm số y =
. Tìm mệnh đề sai? x −1 1 A. lim y = .
B. lim y = +∞ .
C. lim y = +∞ . D. lim y = 2 . x→ 1 − 2 − + x 1 → x 1 → x→+ ∞
Câu 9: Cho cấp số cộng (u ) có u = 12 và tổng 9 số hạng đầu tiên là S = 504 . Khi đó u bằng: n 9 9 1 A. 55 . B. 124 . C. 50 D. 100 .
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D '. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AC ?
A. A 'C . B. AB . C. AB ' . D. A 'C ' Mã đề 123-Trang 1/3
Câu 11: Cho dãy số 1,2,3,-4,5,7,8,9,110. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Dãy tăng và bị chặn.
B. Dãy không bị chặn.
C. Dãy giảm và bị chặn.
D. Dãy số không tăng, không giảm.
Câu 12: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB + AD + AA ' = 2 AO .
B. AB + AD + AA ' = 0 .
C. OA + OB + OC ' + OD ' = 0 .
D. AB + AD + AA ' = AC ' .
Câu 13: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy tính góc giữa cặp vectơ AB và EG A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 . n −
Câu 14: Cho dãy số (u ) biết 2 13 u =
. Khẳng định nào sau đây đúng? n n 3n − 2 A. Dãy số giảm.
B. Dãy bị chặn dưới bởi 2 . 3
C. Dãy số không tăng, không giảm. D. Dãy số tăng.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC và SB = SD .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. AC ⊥ SD .
B. SO ⊥ ( ABCD) .
C. CD ⊥ (SBD) .
D. BD ⊥ SA .
Câu 16: Dãy số nào sau đây có giới hạn là +∞ ? 2 2n + 2n −1 2 n − 2n A. u = . B. u = . C. 2 3
u = 3n − 4n . D. 2
u = 3n −13n . n 3 n + 4 n 2 − n n n 2 7n − 3 Câu 17: lim bằng 2 n − 2 3 3 A. B. − C. 7 − D. 7 2 2
Câu 18: Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba véctơ EH , EF và AC đồng phẳng.
B. Ba véctơ EH , EA và EF đồng phẳng.
C. Ba véctơ GH ,GF và BG đồng phẳng.
D. Ba véctơ EH , EF và AG đồng phẳng.
Câu 19: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có I , J tương ứng là trung điểm BC, BB ' . Góc giữa
hai đường thẳng AC và IJ bằng? A. 45 . B. 30 . C. 120 . D. 60 . 3 Câu 20: Biết 2
lim ( 4x − 2x − ax − b) =
. Giá trị b nằm trong khoảng nào sau đây? x→+∞ 4 1 4 5 3 5 7 3 3 A. ; − − − − 3 3 . B. ; 2 2 . C. ; 2 2 . D. ; 2 4 . Mã đề 123-Trang 2/3
PHẦN 2: TỰ LUẬN (Thời gian làm bài: 30 phút) (5,0 điểm)
Câu 21.(1,5đ) Tính các giới hạn sau: 3 3n − 2n +1 a) lim . b) + − − . →+∞ ( 2 lim 9x x 9 3x x ) 2 2n − 3
Câu 22. (1,0đ) Cho ba cấp số nhân lùi vô hạn (u , (v ) và (w ) với 2 v = u , 3 w = u . n ) n n n n n n 147
Biết tổng của (u , (v ) lần lượt là 7 và
. Tìm tổng của (w ) . n ) n 2 16 n u = 3 1
Câu 23. (0,5đ) Cho dãy số (un ) xác định bởi u 2 = + 1 ∀ ≥ 1. +1 u , n n n Tính S = 2021 u + 1 u + 2 u +...+ 3 u2021
Câu 24. (2,0đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và SA ⊥ ( ABCD) .
a) Chứng minh: BD ⊥ (SAC) .
b) Gọi AH là đường cao của S
∆ AB . Chứng minh rằng AH ⊥ BC .
c) Xác định giao điểm K của SC với mặt phẳng ( ADH ) . Chứng minh rằng tứ giác ADKH là hình thang vuông.
------ HẾT ------ Mã đề 123-Trang 3/3
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020-2021 TỔ TOÁN - TIN Môn: Toán - Lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm (5,0 điểm) 123 246 357 479 1 C D D D 2 C C B D 3 A B B D 4 A B A C 5 D D D B 6 B D B A 7 B C D A 8 B A A D 9 D C A C 10 D C B C 11 D D A B 12 B B C C 13 A A B D 14 D A A C 15 C B B B 16 D B D A 17 D A D C 18 A A A A 19 D B D D 20 D D C A
PHẦN 2: TỰ LUẬN (Thời gian làm bài: 30 phút) (5,0 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
21(1,5 đ) Tính các giới hạn sau 2 1 − + 3 3 2 3 3n − 2n +1 0,25
a)(1,0đ) L = lim = lim n n . 2 2n − 3 2 3 − 3 n n 2 1 Ta có : lim 3 − + = 3 > 0 (1) 2 3 n n 0,25 2 3 2 3 và lim − = 0, − > 0, n ∀ ∈ (n ≥ 2) (2) 3 3 n n n n 0,25 L = +∞ (3) 0,25
Ghi chú: Nếu Hs thiếu hai bước (1) , (2) mà suy ra bước (3) thì trừ 0,25đ 2 2
9x + x − 9 − 9x b) (0,5đ) + − − = lim 0,25 →+∞ ( 2 lim 9x x 9 3x x ) x→+∞ 2
9x + x − 9 + 3x 9 1− x − 9 1 = lim = lim x = . x→+∞ 0,25 1 9 x→+∞ 1 9 6 x 9 + − + 3 9 + − + 3 2 2 x x x x 1 22(1,0đ)
Cho ba cấp số nhân lùi vô hạn (u , (v ) và (w ) với 2 v = u , 3 w = u . n ) n n n n n n 147
Biết tổng của (u , (v ) lần lượt là 7 và
. Tìm tổng của (w ) . n ) n 2 16 n CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Giả sử 7 147 S = , S =
, S là tổng của (w . n ) 1 2 2 16 3 u 7 Ta có 1 S =
= ⇒ 2u + 7q = 7 (1). 1 1 0,25 1− q 2 2 u 147 u u 147 7 u 147 1 1 1 1 S = = ⇔ . = ⇔ . =
⇔ 8u − 21q = 21 (2) 2 0,25 2 1 1− q 16 1− q 1+ q 16 2 1+ q 16 22(1,0đ) u = 3 1
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được 0,25 1 q = 7 3 3 Do đó u 3 1029 1 S = = = . 3 0,25 3 1− q 1 38 1− 3 7 u = 3 1
Cho dãy số (un ) xác định bởi u 2 = + 1 ∀ ≥ 1. +1 u , n n n Tính S = 2021 u + 1 u + 2 u +...+ 3 u2021
Xét dãy số (v với v = u – 1 , n ≥ 1. n ) n n Ta có v = u − 1 1 1 = u + − 1 1 = (u − 1 1) =
v ,với mọi n ≥ 1. n 1 + n 1 + 2 n 2 2 n 2 n Khi đó dãy số 1
(v là một CSN lùi vô hạn với v = 2 , công bội q = . n ) 1 2 0,25 23(0,5đ) n−2 Do đó 1 v = . n 2 n−2 1
Suy ra u = v +1 =
+1 ,với mọi n ≥1. n n 2 − − n k 2 n n 2 1 1
Mà S = ∑u = ∑ + n = 4 + n − . n k 2 k = 2 k 1 = 1 0,25 2021−2 2019 1 1 Vậy S = 4 + 2021− = 2025 − . 2021 2 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và SA ⊥ ( ABCD) . 24(2,0đ)
a) Chứng minh: BD ⊥ (SAC) .
b) Gọi AH là đường cao của S
∆ AB . Chứng minh rằng AH ⊥ BC .
c) Xác định giao điểm K của SC với mặt phẳng ( ADH ) . Chứng minh rằng tứ
giác ADKH là hình thang vuông. 2 0,25
Vẽ được hình chóp D B ⊥ AC a)(1,0đ) Ta có: 0,5 D B ⊥ SA
(vi SA ⊥ (ABCD)) ⇒ D B ⊥ (SAC) 0,25 BC ⊥ SA b) (0,5đ) Ta có:
⇒ BC ⊥ (SAB) . 0,25 BC ⊥ AB
Mặt khác: AH ⊂ (SAB) ⇒ BC ⊥ AH . 0,25
c)(0,5đ) Xác định giao điểm K của SC với mặt phẳng ( ADH ) :
H ∈ ( AHD) ∩ (SBC) AD / / BC
⇒ (AHD) ∩ (SBC) = H ;
x Hx / / AD / / BC . AD ⊂ ( AHD) 0,25 BC ⊂ (SBC)
⇒ K = Hx ∩ SC . Suy ra ADKH là hình thang.
*) Chứng minh ADKH là hình thang vuông: Ta có:
AD ⊥ SA (SA ⊥ ( ABCDH ) ⊃ AD) ⇒
AD ⊥ (SAB)
AD ⊥ AB ( ABCD là hình vuông)
⇒ AD ⊥ AH 0,25 AH ⊂ (SAB)
⇒ ADKH là hình thang vuông tại A và H.
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho đủ điểm từng phần như trong đáp án. 3
Document Outline
- de 123
- Huong dan cham G Ki II Toan 11(đã sửa lại )