Đề thi giữa kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 123 234 345 456. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 123 Trang 1/4
S GD&ĐT Cà Mau
Trưng THPT PHAN NGC HIỂN
có 4 trang)
KIM TRA GHKII -NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toánkhi 11
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên: ............................................................................
Lp: .......
Mã đề 123
A.Trc nghiệm (7.0 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi H
trung điểm ca BC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
BC AC
. B.
. C.
BC SB
. D.
BC SH
.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm s nào là hàm s lôgarit?
A.
1
2
x
y

=


. B.
5
yx
=
. C.
2
x
y =
. D.
3
logyx=
.
Câu 3. Cho hình lập phương (hình v). Góc giữa hai đường thng A’D và B’C
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Hai đường thng
a
b
được gi là vuông góc vi nhau thì góc giữa chúng bằng:
A. Góc giữa chúng bằng
0
60
. B. Góc giữa chúng bằng
0
90
.
C. Góc giữa chúng bằng
0
180
. D. Góc giữa chúng bằng
0
0
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
21 2
33
xx+−
=
A.
0x =
. B.
1
3
x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 6. Cho hình lập phương (hình v). Góc giữa hai đường thng AD và A’B’
bng
A. . B. . C. . D. .
.ABCD A B C D
′′
60°
90°
30°
45°
.ABCD A B C D
′′
90°
60°
30°
45°
Mã đ 123 Trang 2/4
Câu 7. Xét phương trình
1
1
2
8
x
+
=
. Khi viết
1
4
thành lũy thừa của 2 thì phương trình trên trở thành
phương trình nào?
A.
13
22
x
+−
=
. B.
13
22
x+
=
. C.
1
1
3
22
x+
=
. D.
1
1
3
22
x
+
=
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi, I là giao điểm của hai đường thng AC và BD,
( ), ,SI ABCD SA SC SB SD⊥==
. Khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng?
A.
( )
SI SBC
. B.
( )
SI SAD
. C.
( )
SI SCD
. D.
(
)
SI BCD
.
Câu 9. Tìm x, biết
4 64.
x
=
A.
4.
x =
B.
3.x =
C.
2.x =
D.
1.x =
Câu 10. Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên khong
?
A.
1
5
x
y

=


. B.
5
x
y
=
. C.
( )
x
y
π
=
. D.
( )
3
x
y =
.
Câu 11. Xét phương trình
2
2log 8.x =
T phương trình, hãy tính
2
log .x
A.
2
log 2.x =
B.
2
log 8.x =
C.
2
log 4.x =
D.
2
log 3.
x =
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
( )
CD SAD
. B.
( )
CD SBD
. C.
( )
CD SAC
. D.
( )
CD SAB
.
Câu 13. Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 4x
A.
( )
;−∞ +∞
. B.
( )
;4−∞
. C.
( )
5; +∞
. D.
( )
4; +∞
.
Câu 14. Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
. Giá trị ca
22
3log 2 logab
+
bng
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
32
.
Câu 15. Cho biu thc
4
3
23
P xx x
=⋅⋅
, vi
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
4
Px=
B.
1
2
Px=
C.
13
24
Px=
D.
2
3
Px=
Câu 16. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
( )
0;
+
?
Mã đ 123 Trang 3/4
A.
5
logyx=
. B.
0,2
logyx=
. C.
1
2
logyx
=
. D.
0,6
logyx=
.
Câu 17. Cho hàm s
3
logyx=
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. m s đã cho đồng biến trên khong
( )
;0−∞
.
B. m s đã cho đồng biến trên khong
(
)
;−∞ +∞
.
C. m s đã cho đồng biến trên khong
(
)
0; +∞
.
D. m s đã cho nghịch biến trên khong
( )
;−∞ +∞
.
Câu 18. Trong không gian cho mt phng (P). Hi có bao nhiêu đường thng vuông góc vi mt phng
(P).
A. 2 . B. Vô s. C. 1 . D. 3 .
Câu 19. Cho hình chóp
., ()S ABC SA ABC
,
ABC
vuông ti A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
BC SAC
. B.
( )
BC SAB
. C.
( )
AB SAC
. D.
( )
AB SBC
.
Câu 20. Tp nghim ca bất phương trình:
23
x
>
A.
(
)
3
;log 2−∞
. B.
(
)
2
;log 3
−∞
. C.
(
)
2
log 3;
+∞
. D.
( )
3
log 2; +∞
.
Câu 21. Gi s tổng chi phí hoạt động (đơn vị t đồng) trong một năm của một công ty được tính bằng
công thc
( ) 90 50
t
Ct e
=
, trong đó t là thời gian tính bằng năm kể t khi công ty được thành lập. Tính
chi phí hoạt đng của công ty đó vào năm thứ 10 sau khi thành lp ( làm tròn kết qu đến ch s thp
phân thứ ba)
A. 88,998 (t đồng). B. 90,998 (t đồng). C. 86,998 (t đồng). D. 89,998 (t đồng).
Câu 22. Giá tr ca biu thc
( )
4
2
43
1
.4 0,5 .16
8
A

= +


A.
8
. B.
6
. C.
28
. D.
18
.
Câu 23. Nghim của phương trình
( )
1
2
log 2 1 0x −=
A.
3
4
x =
. B.
2
3
x =
C.
1
2
x =
. D.
1x =
.
Câu 24. Vi
a
là s thực dương khác
1
,
3
a
bng
A.
3
2
.a
B.
2
3
.a
C.
6
.a
D.
1
6
.a
Câu 25. Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
ln
ln
ln
aa
bb

=


B.
( )
ln ln lnab a b=
C.
( )
ln ln lnab a b= +
D.
ln ln ln
a
ba
b

=


Câu 26. các thành ph lớn để gim tình trng tt nghn giao thông và nhm đm bo an toàn thì các
ngã tư người ta thường xây dựng các cầu vượt dành cho người đi bộ (hình v). Biết rằng đường dn lên
cu dài AB = 12m và hp với đường mt góc 30
0
, mt phẳng đường chứa đường thng AH,
BH AH
.
Hi những phương tiện tham gia giao thông phi có chiều cao như thế nào để di chuyển an toàn bên dưới
cầu vượt.
Mã đ 123 Trang 4/4
A. Những phương tiện tham gia giao thông chiu cao phi nh hơn 6m.
B. Những phương tiện tham gia giao thông chiu cao phi nh hơn 3m.
C. Những phương tiện tham gia giao thông chiu cao phi nh hơn 12m.
D. Những phương tiện tham gia giao thông chiu cao phi nh hơn 9m.
Câu 27. Rút gọn biu thc
1
4
2
Px x=
vi
0x >
.
A.
3
4
Px=
B.
2
9
Px=
C.
Px=
D.
1
8
Px=
Câu 28. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
(hình v). Đưng thẳng nào sau đây vuông góc với đường
thng
AB
?
A.
AD
. B.
BB
. C.
AC
. D.
AD
.
B. Tự lun (3.0 điểm)
Câu 29: Tìm tập xác định ca các hàm s
(
)
3
5logy x
=
Câu 30: Giải các phương trình:
a)
22
4 8
x+
=
; b)
( ) ( )
22
log 3 1 log 1 2xx++ =
;
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
,
ABC
là tam giác vuông tại A, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
(ABC), biết
, 2.SA AB a AC a= = =
a) Chng minh rng
( )
AB SAC
.
b) Gọi
ϕ
là góc gia đường thng SC và mt phng (SAB). Tính
tan
ϕ
.
------ HT ------
cầu vượt
12m
30
0
H
A
B
Mã đ 234 Trang 1/4
S GD&ĐT Cà Mau
Trường THPT PHAN NGỌC HIỂN-
có 4 trang)
KIM TRA GHKII-NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán khi 11
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên: ............................................................................
Lp: .......
Mã đề 234
A.Trc nghiệm (7.0 điểm)
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s lôgarit?
A.
3
logyx=
. B.
2
x
y =
. C.
5
yx
=
. D.
1
2
x
y

=


.
Câu 2. Xét phương trình
1
1
2
8
x+
=
. Khi viết
1
4
thành lũy thừa của 2 thì phương trình trên trở thành
phương trình nào?
A.
13
22
x+−
=
. B.
1
1
3
22
x
+
=
. C.
13
22
x+
=
. D.
1
1
3
22
x+
=
.
Câu 3. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
( )
0;
+
?
A.
1
2
logyx=
. B.
0,2
logyx=
. C.
5
logyx=
. D.
0,6
logyx=
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
( )
CD SAC
. B.
( )
CD SAD
. C.
( )
CD SBD
. D.
( )
CD SAB
.
Câu 5. Cho hình lập phương (hình vẽ). Góc giữa hai đường thng AD và A’B’
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
(hình vẽ). Đưng thẳng nào sau đây vuông góc với đường
thng
AB
?
.ABCD A B C D
′′
90°
60°
30°
45°
Mã đ 234 Trang 2/4
A.
AD
. B.
AC
. C.
AD
. D.
BB
.
Câu 7. Cho hàm s
3
logyx=
. Mnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. m s đã cho đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
.
B. m s đã cho nghịch biến trên khong
( )
;−∞ +∞
.
C. m s đã cho đồng biến trên khong
( )
0; +∞
.
D. m s đã cho đồng biến trên khong
( )
;0−∞
.
Câu 8. Vi
a
là s thực dương khác
1
,
3
a
bng
A.
2
3
.a
B.
6
.a
C.
1
6
.a
D.
3
2
.a
Câu 9. Vi các s thực dương
,ab
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
ln ln ln
a
ba
b

=


B.
ln
ln
ln
aa
bb

=


C.
( )
ln ln lnab a b= +
D.
( )
ln ln lnab a b=
Câu 10. Cho hình chóp
., ()S ABC SA ABC
,
ABC
vuông ti A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AB SAC
. B.
( )
AB SBC
. C.
( )
BC SAC
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 11. Cho hình lập phương (hình vẽ). Góc giữa hai đường thng A’D và B’C
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
. Giá tr ca
22
3log 2 logab+
bng
A.
32
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi, I là giao đim của hai đường thng AC và BD,
( ), ,SI ABCD SA SC SB SD⊥==
. Khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng?
.ABCD A B C D
′′
60°
90°
30°
45°
Mã đ 234 Trang 3/4
A.
( )
SI SBC
. B.
( )
SI SCD
. C.
(
)
SI SAD
. D.
( )
SI BCD
.
Câu 14. Trong không gian cho mt phng (P). Hỏi có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mt phng
(P).
A. 3 . B. 1 . C. Vô s. D. 2 .
Câu 15. Cho biu thc
4
3
23
P xx x
=⋅⋅
, vi
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
4
Px=
B.
2
3
Px=
C.
1
2
Px=
D.
13
24
Px
=
Câu 16. Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên khong
?
A.
1
5
x
y

=


. B.
( )
x
y
π
=
. C.
( )
3
x
y =
. D.
5
x
y =
.
Câu 17. Xét phương trình
2
2log 8.x =
T phương trình, hãy tính
2
log .x
A.
2
log 2.x =
B.
2
log 8.x =
C.
2
log 3.
x
=
D.
2
log 4.x =
Câu 18. Tp nghim ca bất phương trình:
23
x
>
A.
( )
3
log 2;
+∞
. B.
( )
2
log 3; +∞
. C.
( )
3
;log 2−∞
. D.
(
)
2
;log 3−∞
.
Câu 19. Tìm x, biết
4 64.
x
=
A.
3.x =
B.
4.x =
C.
1.x =
D.
2.x =
Câu 20. Rút gọn biu thc
1
4
2
Px x=
vi
0x >
.
A.
Px=
B.
2
9
Px=
C.
3
4
Px=
D.
1
8
Px
=
Câu 21. Nghiệm của phương trình
21 2
33
xx
+−
=
A.
1
3
x
=
. B.
1x =
. C.
1x
=
. D.
0x =
.
Câu 22. Nghim của phương trình
( )
1
2
log 2 1 0x −=
A.
2
3
x =
B.
1
2
x =
. C.
3
4
x =
. D.
1x =
.
Câu 23. Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 4x
A.
( )
;4−∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
( )
5; +∞
. D.
( )
4; +∞
.
Câu 24. các thành ph lớn để giảm tình trạng tt nghn giao thông và nhm đảm bảo an toàn thì ở các
ngã tư người ta thường xây dựng các cầu vượt dành cho người đi bộ (hình v). Biết rằng đường dn lên
cu dài AB = 12m và hp với đường một góc 30
0
, mt phẳng đường chứa đường thng AH,
BH AH
.
Hi những phương tiện tham gia giao thông phải có chiều cao như thế nào để di chuyển an toàn bên dưới
cầu vượt.
Mã đ 234 Trang 4/4
A. Những phương tiện tham gia giao thông chiu cao phi nh hơn 6m.
B. Những phương tiện tham gia giao thông chiu cao phi nh hơn 9m.
C. Những phương tiện tham gia giao thông chiu cao phi nh hơn 12m.
D. Những phương tiện tham gia giao thông chiu cao phi nh hơn 3m.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đu, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi H
trung điểm ca BC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
BC AC
. B.
BC SB
. C.
. D.
BC SH
.
Câu 26. Gi s tổng chi phí hoạt động (đơn vị t đồng) trong một năm của một công ty được tính bằng
công thc
( ) 90 50
t
Ct e
=
, trong đó t là thời gian tính bằng năm kể t khi công ty được thành lập. Tính
chi phí hoạt đng của công ty đó vào năm th 10 sau khi thành lp ( làm tròn kết qu đến ch s thp
phân thứ ba)
A. 90,998 (t đồng). B. 89,998 (t đồng). C. 86,998 (t đồng). D. 88,998 (t đồng).
Câu 27. Hai đường thng
a
b
được gọi là vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng:
A. Góc giữa chúng bằng
0
60
. B. Góc giữa chúng bằng
0
0
.
C. Góc giữa chúng bằng
0
90
. D. Góc giữa chúng bằng
0
180
.
Câu 28. Giá tr ca biu thc
( )
4
2
43
1
.4 0,5 .16
8
A

= +


A.
28
. B.
18
. C.
8
. D.
6
.
B. Tự lun (3.0 điểm)
Câu 29: Tìm tập xác định ca các hàm s
( )
3
5
logy x=
Câu 30: Giải các phương trình:
a)
22
4 8
x+
=
; b)
( ) ( )
22
log 3 1 log 1 2xx++ =
;
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
,
ABC
là tam giác vuông ti A, cnh bên
SA
vuông góc với mt phng
(ABC), biết
, 2.SA AB a AC a= = =
a) Chng minh rng
( )
AB SAC
.
b) Gi
ϕ
là góc giữa đường thng SC và mt phẳng (SAB). Tính
tan
ϕ
.
------ HT ------
cầu vượt
12m
30
0
H
A
B
S GD & ĐT CÀ MAU
Trưng THPT Phan Ngọc Hiển
KIM TRA GIỮA KÌ IINĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thi gian làm bài : 90 Phút
Đáp án trắc nghim:
Đề\câu
123
234
345
456
1
D
A
B
A
2
D
A
B
B
3
A
C
C
B
4
B
B
D
A
5
B
A
D
B
6
A
D
D
C
7
A
C
B
A
8
D
D
C
B
9
B
C
D
A
10
A
A
D
B
11
C
A
B
B
12
A
B
D
D
13
D
D
D
C
14
A
C
C
B
15
C
D
D
D
16
A
A
B
D
17
C
D
B
A
18
B
B
B
D
19
C
A
A
B
20
C
C
D
C
21
D
A
B
B
22
D
D
B
A
23
D
D
C
D
24
A
A
A
C
25
C
D
B
B
26
A
B
D
C
27
A
C
B
A
28
B
B
D
D
II. PHẦN T LUN ( 3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 29:
( 0,75 đim)
Tìm tp xác đnh ca các hàm s:
( )
3
5logy x=
Điu kin:
50 5xx−> >
0,25+0,25
Tp xác đnh:
( )
5;D = +∞
0,25
Câu 30:
( 1,25 đim)
a) Gii các phương trình:
22
4 8
x+
=
22
4
2
4
3
8 2 2 log 8
x
x
+
=⇔ += =
0,25
31
22
22
x = −=
1
4
x⇔=
0,25
Vy phương trình đã cho có nghim
1
.
4
x =
b)
( )
( )
22
log 3 1 log 1 2xx++ =
Điu kin:
1x >
0,25
( ) ( ) ( )( )
222
log 3 1 log 1 2 log 3 1 1 2x x xx

++ = + =

0,25
( )( )
22
1
3 1 1 2 4 3 2 50
5
x
x x xx
x
=
+ = = −=
=
Kết hp vi điu kin, nghim ca phương trình đã cho là
5x =
.
0,25
Câu 31:
( 1,0 đim)
Cho hình chóp
.S ABC
,
ABC
là tam giác vuông ti A, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng (ABC), biết
, 2.
SA AB a AC a
= = =
a) Chng minh rng
( )
AB SAC
.
Ta có:
()
AB AC
AB SAC
AB SA
⇒⊥
0,25+0,25
b) Gi
ϕ
là góc gia đưng thng SC và mt phng (SAB). Tính
tan
ϕ
.
Ta có
( )
B
AC AB
AC
AC SA
SA
⇒⊥
nên SA là hình chiếu ca SC trên
(SAB)
Do đó
( )
(
)
(
)
,,AC SAB AC SA CSA
ϕ
= = =
(Do tam giác
SAC
vuông)
Xét
SAC
vuông ti A:
2
tan 2.
AC a
SA a
ϕ
= = =
0,25
0,25
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT Cà Mau
KIỂM TRA GHKII -NĂM HỌC 2023 - 2024
Trường THPT PHAN NGỌC HIỂN
MÔN: Toán– khối 11 (Đề có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 123
A.Trắc nghiệm (7.0 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H là
trung điểm của BC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. BC AC .
B. BC SC .
C. BC SB .
D. BC SH .
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit? 1 x A. y   =  . B. 5 y x− = . C. 2x y = .
D. y = log x . 2    3
Câu 3. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng A’D và B’C bằng A. 60°. B. 90° . C. 30° . D. 45°.
Câu 4. Hai đường thẳng a b được gọi là vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng:
A. Góc giữa chúng bằng 0 60 .
B. Góc giữa chúng bằng 0 90 .
C. Góc giữa chúng bằng 0 180 .
D. Góc giữa chúng bằng 0 0 .
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2x 1+ 2 3 = 3 −x
A. x = 0 . B. 1 x = . C. x = 1 − . D. x =1. 3
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AD và A’B’ bằng A. 90° . B. 60°. C. 30° . D. 45°. Mã đề 123 Trang 1/4
Câu 7. Xét phương trình x 1+ 1
2 = . Khi viết 1 thành lũy thừa của 2 thì phương trình trên trở thành 8 4 phương trình nào? 1 1 A. x 1+ 3 2 2− − = . B. x 1+ 3 2 = 2 . C. x 1+ 3 2 = 2 . D. x 1+ 3 2 = 2 .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, I là giao điểm của hai đường thẳng AC và BD,
SI ⊥ (ABCD) , SA = SC, SB = SD . Khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng?
A. SI ⊥ (SBC) .
B. SI ⊥ (SAD).
C. SI ⊥ (SCD) .
D. SI ⊥ (BCD) .
Câu 9. Tìm x, biết 4x = 64.
A. x = 4.
B. x = 3.
C. x = 2. D. x =1.
Câu 10. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ ∞ + ) ? x A. 1 x y   =  . B. 5x y = . C. = ( )x y π . D. y = ( 3) . 5   
Câu 11. Xét phương trình 2log x = 8. Từ phương trình, hãy tính log .x 2 2
A. log x = 2.
B. log x= 8.
C. log x = 4. D. log x = 3. 2 2 2 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. CD ⊥ (SAD).
B. CD ⊥ (SBD).
C. CD ⊥ (SAC) .
D. CD ⊥ (SAB) .
Câu 13. Tập xác định của hàm số log x − 4 là 3 ( ) A. ( ; −∞ +∞) . B. ( ; −∞ 4 − ) . C. (5;+∞) . D. (4;+∞) .
Câu 14. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b = 32 . Giá trị của 3log a + 2log b bằng 2 2 A. 5. B. 4 . C. 2 . D. 32.
Câu 15. Cho biểu thức 4 3 2 3
P = x x x , với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 13 2 A. 4 P = x B. 2 P = x C. 24 P = x D. 3 P = x
Câu 16. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0; ∞ + ) ? Mã đề 123 Trang 2/4
A. y = log x . B. = .
C. y = log x . D. = . 5 y log x y log x 0,2 1 0,6 2
Câu 17. Cho hàm số y = log x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? 3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng( ;0 −∞ ).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng( ; −∞ +∞) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng(0;+∞) .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng( ; −∞ +∞) .
Câu 18. Trong không gian cho mặt phẳng (P). Hỏi có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P). A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 3 .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC, SA ⊥ (ABC) , A
BC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAC) .
B. BC ⊥ (SAB) .
C. AB ⊥ (SAC).
D. AB ⊥ (SBC).
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình: 2x > 3 là A. ( ; −∞ log 2 . B. ( ; −∞ log 3 .
C. (log 3;+∞ . D. (log 2;+∞ . 3 ) 2 ) 2 ) 3 )
Câu 21. Giả sử tổng chi phí hoạt động (đơn vị tỉ đồng) trong một năm của một công ty được tính bằng
công thức ( ) 90 50 t C t e− = −
, trong đó t là thời gian tính bằng năm kể từ khi công ty được thành lập. Tính
chi phí hoạt động của công ty đó vào năm thứ 10 sau khi thành lập ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)
A. 88,998 (tỉ đồng).
B. 90,998 (tỉ đồng).
C. 86,998 (tỉ đồng).
D. 89,998 (tỉ đồng). 4 −
Câu 22. Giá trị của biểu thức  1 A  = .4− +   (0,5)2 4 3 .16 là  8  A. 8 . B. 6 . C. 28 . D. 18.
Câu 23. Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 0 1 ( ) là 2 A. 3 x = . B. 2 x = C. 1 x = . D. x =1. 4 3 2
Câu 24. Với a là số thực dương khác 1, 3 a bằng 3 2 1 A. 2 a . B. 3 a . C. 6 a . D. 6 a .
Câu 25. Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  ln ln a =  a  
B. ln (ab) = lna⋅lnb
C. ln (ab) = lna + lnb D. ln = lnb −   lna b    lnbb
Câu 26. Ở các thành phố lớn để giảm tình trạng tắt nghẽn giao thông và nhằm đảm bảo an toàn thì ở các
ngã tư người ta thường xây dựng các cầu vượt dành cho người đi bộ (hình vẽ). Biết rằng đường dẫn lên
cầu dài AB = 12m và hợp với đường một góc 300 , mặt phẳng đường chứa đường thẳng AH, BH AH .
Hỏi những phương tiện tham gia giao thông phải có chiều cao như thế nào để di chuyển an toàn bên dưới cầu vượt. Mã đề 123 Trang 3/4 cầu vượt B 12m 300 H A
A. Những phương tiện tham gia giao thông chiều cao phải nhỏ hơn 6m.
B. Những phương tiện tham gia giao thông chiều cao phải nhỏ hơn 3m.
C. Những phương tiện tham gia giao thông chiều cao phải nhỏ hơn 12m.
D. Những phương tiện tham gia giao thông chiều cao phải nhỏ hơn 9m. 1
Câu 27. Rút gọn biểu thức 2 4
P = x x với x > 0 . 3 2 1 A. 4 P = x B. 9 P = x
C. P = x D. 8 P = x
Câu 28. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (hình vẽ). Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng AB ?
A. AD′ .
B. BB′ . C. AC .
D. AD .
B. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 29: Tìm tập xác định của các hàm số y = log x − 5 3 ( )
Câu 30: Giải các phương trình: a) 2x+2 4
= 8; b) log 3x +1 + log x −1 = 2 ; 2 ( ) 2 ( )
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC , A
BC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), biết SA = AB = a, AC = a 2.
a) Chứng minh rằng AB ⊥ (SAC).
b) Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB). Tính tanϕ .
------ HẾT ------ Mã đề 123 Trang 4/4
SỞ GD&ĐT Cà Mau
KIỂM TRA GHKII-NĂM HỌC 2023 - 2024
Trường THPT PHAN NGỌC HIỂN-
MÔN: Toán – khối 11 (Đề có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 234
A.Trắc nghiệm (7.0 điểm)
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit? 1 x
A. y = log x y   = 3 . B. 2x y = . C. 5 y x− = . D.  . 2   
Câu 2. Xét phương trình x 1+ 1
2 = . Khi viết 1 thành lũy thừa của 2 thì phương trình trên trở thành 8 4 phương trình nào? 1 1 A. x 1+ 3 2 2− − = . B. x 1+ 3 2 = 2 . C. x 1+ 3 2 = 2 . D. x 1+ 3 2 = 2 .
Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0; ∞ + ) ?
A. y = log x . B. = .
C. y = log x . D. = . 1 y log x y log x 0,2 5 0,6 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. CD ⊥ (SAC) .
B. CD ⊥ (SAD).
C. CD ⊥ (SBD).
D. CD ⊥ (SAB) .
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AD và A’B’ bằng A. 90° . B. 60°. C. 30° . D. 45°.
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (hình vẽ). Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng AB ? Mã đề 234 Trang 1/4
A. AD′ . B. AC .
C. AD . D. BB′ .
Câu 7. Cho hàm số y = log x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? 3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng( ; −∞ +∞) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng( ; −∞ +∞) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng(0;+∞) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng( ;0 −∞ ).
Câu 8. Với a là số thực dương khác 1, 3 a bằng 2 1 3 A. 3 a . B. 6 a . C. 6 a . D. 2 a .
Câu 9. Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln  a  = lnb −  a a   lna B. ln ln =  
C. ln (ab) = lna + lnb
D. ln (ab) = lna⋅lnbb   b  lnb
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC, SA ⊥ (ABC) , A
BC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ⊥ (SAC).
B. AB ⊥ (SBC).
C. BC ⊥ (SAC) .
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 11. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng A’D và B’C bằng A. 60°. B. 90° . C. 30° . D. 45°.
Câu 12. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b = 32 . Giá trị của 3log a + 2log b bằng 2 2 A. 32. B. 5. C. 2 . D. 4 .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, I là giao điểm của hai đường thẳng AC và BD,
SI ⊥ (ABCD) , SA = SC, SB = SD . Khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng? Mã đề 234 Trang 2/4
A. SI ⊥ (SBC) .
B. SI ⊥ (SCD) .
C. SI ⊥ (SAD).
D. SI ⊥ (BCD) .
Câu 14. Trong không gian cho mặt phẳng (P). Hỏi có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P). A. 3 . B. 1 . C. Vô số. D. 2 .
Câu 15. Cho biểu thức 4 3 2 3
P = x x x , với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 13 A. 4 P = x B. 3 P = x C. 2 P = x D. 24 P = x
Câu 16. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ ∞ + ) ? x A. 1 x y   =  . B. = ( )x y π .
C. y = ( 3) . D. 5x y = . 5   
Câu 17. Xét phương trình 2log x = 8. Từ phương trình, hãy tính log .x 2 2
A. log x = 2.
B. log x= 8.
C. log x = 3. D. log x = 4. 2 2 2 2
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình: 2x > 3 là
A. (log 2;+∞ .
B. (log 3;+∞ . C. ( ; −∞ log 2 . D. ( ; −∞ log 3 . 2 ) 3 ) 2 ) 3 )
Câu 19. Tìm x, biết 4x = 64.
A. x = 3.
B. x = 4. C. x =1. D. x = 2. 1
Câu 20. Rút gọn biểu thức 2 4
P = x x với x > 0 . 2 3 1
A. P = x B. 9 P = x C. 4 P = x D. 8 P = x
Câu 21. Nghiệm của phương trình 2x 1+ 2 3 = 3 −x A. 1 x = . B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 0 . 3
Câu 22. Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 0 1 ( ) là 2 A. 2 x = B. 1 x = . C. 3 x = . D. x =1. 3 2 4
Câu 23. Tập xác định của hàm số log x − 4 là 3 ( ) A. ( ; −∞ 4 − ) . B. ( ; −∞ +∞) . C. (5;+∞) . D. (4;+∞) .
Câu 24. Ở các thành phố lớn để giảm tình trạng tắt nghẽn giao thông và nhằm đảm bảo an toàn thì ở các
ngã tư người ta thường xây dựng các cầu vượt dành cho người đi bộ (hình vẽ). Biết rằng đường dẫn lên
cầu dài AB = 12m và hợp với đường một góc 300 , mặt phẳng đường chứa đường thẳng AH, BH AH .
Hỏi những phương tiện tham gia giao thông phải có chiều cao như thế nào để di chuyển an toàn bên dưới cầu vượt. Mã đề 234 Trang 3/4 cầu vượt B 12m 300 H A
A. Những phương tiện tham gia giao thông chiều cao phải nhỏ hơn 6m.
B. Những phương tiện tham gia giao thông chiều cao phải nhỏ hơn 9m.
C. Những phương tiện tham gia giao thông chiều cao phải nhỏ hơn 12m.
D. Những phương tiện tham gia giao thông chiều cao phải nhỏ hơn 3m.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H là
trung điểm của BC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. BC AC .
B. BC SB .
C. BC SC .
D. BC SH .
Câu 26. Giả sử tổng chi phí hoạt động (đơn vị tỉ đồng) trong một năm của một công ty được tính bằng
công thức ( ) 90 50 t C t e− = −
, trong đó t là thời gian tính bằng năm kể từ khi công ty được thành lập. Tính
chi phí hoạt động của công ty đó vào năm thứ 10 sau khi thành lập ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)
A. 90,998 (tỉ đồng).
B. 89,998 (tỉ đồng).
C. 86,998 (tỉ đồng).
D. 88,998 (tỉ đồng).
Câu 27. Hai đường thẳng a b được gọi là vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng:
A. Góc giữa chúng bằng 0 60 .
B. Góc giữa chúng bằng 0 0 .
C. Góc giữa chúng bằng 0 90 .
D. Góc giữa chúng bằng 0 180 . 4 −
Câu 28. Giá trị của biểu thức  1 A  = .4− +   (0,5)2 4 3 .16 là  8  A. 28 . B. 18. C. 8 . D. 6 .
B. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 29: Tìm tập xác định của các hàm số y = log x − 5 3 ( )
Câu 30: Giải các phương trình: a) 2x+2 4
= 8; b) log 3x +1 + log x −1 = 2 ; 2 ( ) 2 ( )
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC , A
BC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), biết SA = AB = a, AC = a 2.
a) Chứng minh rằng AB ⊥ (SAC).
b) Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB). Tính tanϕ .
------ HẾT ------ Mã đề 234 Trang 4/4
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Đáp án trắc nghiệm: Đề\câu 123 234 345 456 1 D A B A 2 D A B B 3 A C C B 4 B B D A 5 B A D B 6 A D D C 7 A C B A 8 D D C B 9 B C D A 10 A A D B 11 C A B B 12 A B D D 13 D D D C 14 A C C B 15 C D D D 16 A A B D 17 C D B A 18 B B B D 19 C A A B 20 C C D C 21 D A B B 22 D D B A 23 D D C D 24 A A A C 25 C D B B 26 A B D C 27 A C B A 28 B B D D
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
Tìm tập xác định của các hàm số: y = log x −5 3 ( ) Câu 29:
( 0,75 điểm) Điều kiện: x −5 > 0 ⇔ x > 5 0,25+0,25
Tập xác định: D = (5;+∞) 0,25
a) Giải các phương trình: 2x+2 4 = 8 Câu 30: 2x+2 4 3
= 8 ⇔ 2x + 2 = log 8 = 4 0,25 ( 1,25 điểm) 2 3 1 ⇔ 2x = − 2 = − 1 ⇔ x = − 2 2 4 0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 1 x = − . 4
b) log 3x +1 + log x −1 = 2 2 ( ) 2 ( )
Điều kiện: x >1 0,25
log 3x +1 + log x −1 = 2 ⇔ log  3x +1 x −1  = 2 2 ( ) 2 ( ) 2 ( )( ) 0,25 ( x = − 3x + ) 1 (x − ) 1 2 2
1 = 2 = 4 ⇔ 3x − 2x − 5 = 0 ⇔ x =5 0,25
Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình đã cho là x = 5.
Cho hình chóp S.ABC , A
BC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC), biết SA = AB = a, AC = a 2. Câu 31:
a) Chứng minh rằng AB ⊥ (SAC). ( 1,0 điểm) AB AC 0,25+0,25 Ta có: 
AB ⊥ (SAC)  AB SA
b) Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB). Tính tanϕ . AC AB Ta có  ⇒ AC ⊥ ( B
SA ) nên SA là hình chiếu của SC trên  AC SA (SAB) Do đó 0,25 AC (SAB)  ( )=  (AC SA)=  , ,
CSA = ϕ (Do tam giác SAC vuông) Xét 0,25 SAC vuông tại A: AC a 2 tanϕ = = = 2. SA a
Document Outline

  • Ma_de_123
  • Ma_de_234
  • Đáp án đềtoán kh 11GHKII NH 23-24