Đề thi hết kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam

Đề thi hết kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam mã đề 132 được biên soạn để kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 11 của học sinh sau khi kết thúc chương trình môn Toán 11 giai đoạn HK1 năm học 2018 – 2019

Trang 1/7 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯ
ỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HẾT KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
Môn : Toán Lớp : 11
Thời
gian làm bài: 90 phút.
(50 câu trắc nghiệm)
:
Mã đề thi 132
Họ,
tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu
1: Cho hình chóp
ABC
DS.
đáy hình bình hành tâm
O
.Giao tuyến của hai mặt phẳng
)(SAD
)(SBC
là:
A. Đường thẳng
đi qua
S
song song với
.AD
B. Đư
ờng thẳng đi qua
S
song song với
.AC
C. Đường thẳ
ng
SO
D. Đường
thẳng đi qua
S
và song
song với
AB
.
Câu
2: Đồ thị hàm số
xy cot
là đ
ồ thị nào sau đây?
A.
`
-2π
-3π/2 -π/2 π/2 π 3π/2
-1
1
x
y
0
`
-3
π/2 -π/2 π/2 π 3π/2
-1
1
x
y
π/4
-π/
4
B. _
C.
`
-2π -3π/2 -π/2 π/2 π 3π/2
-1
1
x
y
0
D.
`
-2π
-3π/2 -π/2 π/2 π 3π/2
-1
1
x
y
π/4
/4
0
Câu
3: Phương trình
sin 3cos 2
x x
nghiệm là:
A.
2
6
kx
. B.
2
6
kx
C.
kx
6
D.
2
6
5
kx
Câu
4: Trong mặt phẳng cho
2019
điểm phân biệt. Hỏi tất cả bao nhiêu vec-tơ khác vec-tơ không
mà có điểm đầu và điểm cuối thuộc
2019
điểm t
rên?
A.
!2017!.2
!2019
B.
!2019
C.
!2017
D.
!2019
Câu
5:
Ch
o phương trình:
01)
6
2sin(
x
, ng
hiệm của phương trình là:
A.
kkx ,2
6
B.
kkx ,
6
C.
kkx ,
6
D.
kkx ,2
3
Câu
6: . Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh
được chọn tạo thành tam giác đều là:
A.
1
14
P
B.
1
220
P
C.
1
4
P
D.
1
55
P
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
C
âu 7: Phép vị tự tâm
O
tỉ s
k
(
0
k
)
biến mỗi điểm
M
th
ành điểm
M
s
ao cho
A.
OMkOM .'
. B.
OMkOM '
. C.
OMkOM .'
. D.
'OMkOM
.
C
âu 8: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
(như hình vẽ). Phép tịnh tiến theo
véctơ
BC
biến
hình thoi
ABOF
th
ành hình thoi nào sau đây?
A
.
OBC
D
B.
OAFE
C.
ODEF
D.
OC
DE
Câu 9: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
NM ,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BCAD,
;
G
l
à trọng tâm tam giác
BC
D
.T
ìm giao điểm
K
của
đường thẳng
M
G
v
à mặt phẳng
)(A
BC
.
A.
ACMGK
B.
ABMGK
C.
BCMGK
D.
ANMGK
Câu 10: Cho hai hình nh hành
AB
CD
A
BEF
nằm trên hai mặt phẳng
phân biệt . Gọi
NM ,
lầ
n lượt thuộc đoạn
B
FAC,
sao
cho
BF
BN
AC
AM
(
Tham khảo hình vẽ). Đường
thẳng
MN
s
ong song với mặt phẳng nào sau đây?
A
.
AD
F
B.
D
CF
C.
AD
E
D.
BCE
A
B
C
D
F
E
M
N
C
âu 11: Cho hai mặt phẳng
)(
v
à
song
song với nhau. Xét hai đường thẳng
a
;
b
.T
ìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A
.
a
ch
éo
b
B. Chưa
thể kết luận gì về
a
v
à
b
C.
ba /
/
D.
a
cắt
b
C
âu 12: Cho hình chóp
AB
CDS.
đáy hình thang đáy lớn AD. Gọi G trọng tâm tam giác
SCD
.
T
hiết diện của hình chóp
AB
CDS.
khi cắt bởi mp
)(A
BG
là:
A
. Một
tam giác. B. Một tứ giác C. Một ngũ giác
D. Một
lục giác
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất
M
,
giá trị nhỏ nhất
m
củ
a hàm số sau
4
2sin.31
2
xy
A
.
1;31 mM
, B.
1;2
mM
C.
31;31 mM
. D.
31;1 mM
C
âu 14: Tổ 1 lớp 11A 6 nam 7 nữ , tổ 2 có 5nam , 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một học sinh. Xác
suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ là:
A.
39
28
B.
16
9
15
C.
5
6
.
1
69
D.
16
9
30
C
âu 15: Trong hệ trục tọa độ
O
xy
,
Cho
3;3
v
v
à đường tròn
921:)(
22
yxC
.
Tìm phương
trình đường tròn
'C
ảnh của
C
qu
a phép tịnh tiến
v
T
.
A
.
'C
:
2
2
4
1 9
x
y
B.
'C
:
952
22
yx
C
.
'C
:
2
2
4
1 9
x
y
D.
'C
:
314
22
yx
C
âu 16: Cho phương trình
2
3
cos 2cos 5 0
x
x
.
Nghiệm của phương trình là
O
A
B
D
E
F
C
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
A.
2k
B.
2
2
k
C.
2k
D.
k
C
âu 17: Trong c¸c mÖnh ®Ò sau, mÖnh ®Ò nµo sai?
A
. NÕu
hai mÆt ph¼ng ph©n biÖt cïng song song víi mÆt ph¼ng thø ba th× chóng song song víi nhau.
B. NÕu hai mÆt ph¼ng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng cũng
song song với đường thẳng đó.
C
. NÕu
hai mÆt ph¼ng ph©n biÖt cã mét ®iÓm chung th× chóng cßn cã v« sè ®iÓm chung kh¸c n÷a.
D
. NÕu
hai ®êng th¼ng ph©n biÖt cïng song song víi mét mÆt ph¼ng th× song song víi nhau.
Câu 18: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?
A.
03)
3
3sin(3
x
. B.
s
in3 3cos3 4
x
x
.
C
.
033cos2
x
. D.
32tan
x
.
C
âu 19: Tìm m để hàm số
mxxxxy 2cos4sin3sin6cos8
2
có tập xác định là R
A
.
2
35
m
B.
35
m
C.
2
1
m
D.
2
3
m
C
âu 20: Trong mặt phẳng
)(P
cho hình bình nh
AB
CD
.
Gọi
DtCzByAx ,,,
lầ
n lượt các đường
thẳng song song với nhau đi qua
DCBA ,,,
nằm về cùng một phía của mặt phẳng
)(P
đồng thời
không nằm trong mặt phẳng
)(P
.
Một mặt phẳng
)(
lần
lượt cắt
D
tCzByAx ,,,
lần
lượt tại
',',',' DCBA
biết
;2,5' cmB
B
cmC
C 6,8'
;
cmD
D 8,7'
.
Tính
'.AA
A.
cmAA 6'
B.
cmA
A 6,21'
C.
cmAA 2.11'
D.
cmA
A 4,4'
C
âu 21: Một lớp học gồm 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên 6 học sinh để
đi lao động. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh từ lớp ấy sao cho trong đó có ít nhất 5 học sinh nam ?
A. 65065. B. 271320. C. 54264. D. 55814400.
Câu 22: Cho hình chóp
ABCDS.
đáy hình thang đáy lớn AD. Gọi
M
l
à trung điểm cạnh
SA
. Gọi
N
là giao điểm của
SD
v
à mp
)(BCM
.
Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?
A
.
BCMN /
/
B.
./
/ ADMN
C.
N
l
à trung điểm của
SD
. D.
MN
cắt
.AD
C
âu 23: Kí hiệu
k
n
C
số các tổ hợp chập
k
của
n
phần
tử (
),;1 Nnknk
.
Khi đó
k
n
C
bằng
A
.
)!(!
!
knk
n
B.
)!(!
!
knk
n
C.
)!(!
!
knn
k
D.
)!(
!
kn
n
C
âu 24: Trong các hàm số sau đâu là hàm số lẻ?
A
.
2
y =
sinx.cos x + tanx
B.
2
2c
os
x
x
y
C.
xxy sin
D.
xy
2
cot
C
âu 25: Cho hình chóp
S
ABCD
.
,
đáy
A
BCD
tứ giác các cạnh đối diện không song song .Lấy
điểm
M
thuộc miền trong tam giác
SCD
.Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
A
BM
(
)
SCD(
)
.
A.
MISCDABM
với
.C
DABI
B.
MKSCDABM
với
DCMAK
.
C
.
M
ESCDABM
với
SCMBE
. D.
M
FSCDABM
với
SDMAF
.
C
âu 26: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho
)2;0(,)4;3(
NM
.
Phép vị tự tâm I(-3;4) tỷ số -2
biến điểm
M
thành
'M
v
à điểm
N
t
hành
'N
.
Khi đó độ dài đoạn
'
'
M
N
bằng
bao nhiêu?
A.
56 . B.
132 . C.
13 . D.
12
.
C
âu 27: Phương trình
032ta
n)36(tan3
2
xx
có ng
hiệm là:
A.
2)2arctan(
2
6
kx
kx
B.
kx
kx
)2arctan(
3
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
C.
kx
kx
)2arctan(
6
D.
kx
kx
2arctan
6
Câu 28: Cho hình chóp
ABC
DS.
đáy hình bình hành. Gọi
PNM ,,
lần lượt trung điểm của
SACD
AB ,,
( Tham
khảo hình vẽ). Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau
i)
SBCMN
P //
ii)
)//(SB
CNP
3i).
)//(SC
DMP
4i).
)//(SB
CMP
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
29:
Phươ
ng trình lượng giác
3.
cot 3 0
x
có ng
hiệm là :
A.
kx
6
B.
x
6
k
C.
2
6
kx
D.
x
3
k
Câu 30: Cho các mệnh đề sau :
(I): Hàm số
xy sin
chu kỳ là
2
.
(II)
: Hàm số
xy tan
có tập giá trị là
ZkkR |
2
\
.
(III): Đồ thị hàm số
xy cos
đối xứng
qua trục tung.
(IV): Hàm số
xy cot
đồng
biến trên
0;
Có bao
nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu
31: Cho tứ diện
ABCD
.
Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABD
,
M
một điểm trên cạnh
BC
sao ch
o
MCMB 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
)//(B
CDMG
B.
)//(A
BDMG
C.
)//(A
CDMG
D.
)//(A
BCMG
Câu
32: Cho phương trình
1cos).1(sin2 mxmxm
.
Tìm tất cả các giá trị thực của m để
phương trình có nghiệm.
A.
3
2
m
B.
2
5
2
m
C.
2
3
2
m
D.
3
2
m
Câu
33: Cho hình chóp
ABC
DS.
đáy
là hình bình hành tâm
O
. G
ọi
PNM ,,
lần lượt l
à trung điểm của
OB
SCSA ,,
.G
ọi
Q
giao điểm của
SD
với
)(MNP
mp
.Tính
SD
SQ
A.
SD
SQ
4
1
B.
SD
SQ
3
1
C.
SD
SQ
5
1
D.
SD
SQ
25
6
Câu
34: Cho tam giác
ABC
. Trên
cạnh
BC
lấy
3 điểm phân biệt
321
;; AAA khác
CB,
.Tr
ên cạnh
AC
lấy
4 điểm phân biệt
4321
;;; BBBB khác
CA,
.T
rên cạnh
AB
lấy
13 điểm phân biệt
132
1
;....
..;; CCC khác
BA,
.Hỏi
tất cả bao nhiêu tam giác đỉnh thuộc 20 điểm
321
;; AAA ;
4321
;;; BBBB ;
1321
;....
..;; CCC
được tạo thành?
A. 849 B. 1140 C. 5099 D. 6840
Câu 35: Tìm tập xác định
D
của h
àm số sau
32tan
1sin2
x
x
y
.
A.
ZkkkRD |
24
;
26
\
B.
ZkkkRD |
2
;
3
\
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
C.
ZkkRD |
26
\
D.
ZkkkRD |
24
;
26
\
C
âu 36:
5
cuốn
sách toán khác nhau
5
cuốn sách văn khác nhau. bao nhiêu cách xếp chúng
thành 1 hàng sao cho các cuốn sách cùng môn thì đứng kề nhau?
A
.
10!
B.
2.5!
C.
2.5!.5!
. D.
5!.5!
.
C
âu 37: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn
12.....
24
12
2
12
1
12
n
nnn
CCC
T
ìm
hệ số của
9
x
t
rong khai triển
n
xxx
2
2
2
12
4
1
A.
59
28
2.C
B.
59
28
2.C
C.
99
28
2.C
D.
79
28
2.C
C
âu 38: Cho tập hợp
0
;1;2;3;4;5
A
.
Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
4
chữ
số khác nhau từ
A
?
A
.
752
. B.
160
. C.
156
. D.
240
.
C
âu 39: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn hai lần độc lập với nhau. Biết rằng xác suất sút trúng vào cầu
môn của cầu thủ đó là 0,7. Xác suất sao cho cầu thủ đó sút một lần trượt và một lần trúng cầu môn là:
A
.
1
B.
42,0
C.
7,0
D.
21,0
C
âu 40: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần. Gọi
A
biến cố “tổng số chấm xuất hiện trên
mặt của xúc sắc sau hai lần gieo bằng 8”. Khi đó xác suất của biến cố
A
l
à bao nhiêu?
A.
3
6
5
B.
3
6
7
C.
3
6
4
D.
6
3
6
C
âu 41: Trong hệ trục tọa độ Oxy ,cho đường thẳng
:3 1 0
d x y
.
Tìm phương trình đường thẳng
'd
ảnh của d qua phép quay
0
9
0;O
Q
A.
013
yx
B.
013
yx
C.
033
yx
D.
013
yx
C
âu 42: Một hộp có 7 viên bi trắng khác nhau, 6 viên bi xanh khác nhau, 3 viên bi đỏ khác nhau. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho lấy được cả 3 viên bi không có bi đỏ nào.
A.
16
1
B.
112
11
C.
2
80
1
43
D.
28
1
C
âu 43: Cho tứ diện
AB
CD
.
Gọi
JI,
lần
lượt trọng tâm các tam giác
A
BDABC,
.
Khẳng định o
sau đây là đúng?
A
.
C
DIJ //
.
3
2
CDIJ
B.
ABIJ /
/
.
3
1
CDIJ
C
.
ABIJ /
/
v
à
ABIJ
3
1
D.
C
DIJ //
v
à
.
3
1
CDIJ
C
âu 44:
Cho
n là số nguyên dương thỏa mãn
0
1 2 n n
n n n n
C 2C 4C ... 2 C 243
v
à m là số nguyên dương thỏa mãn
204
8.....
12
2
5
2
3
2
1
2
m
mmmm
CCCC
.
Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng
A.
12
nm
B.
nm
C.
nm
D.
nm
C
âu 45: Gieo một đồng xu có hai mặt sấp và ngửa cân đối đồng chất 5 lần . Khi đó số phần tử của không
gian mẫu
n
bằng
bao nhiêu?
A.
1
0
n
. B.
3
2
n
. C.
2
5
n
. D.
2
n
.
C
âu 46: Cho
)(xP
5
2yx
.
Khai triển
)(xP
t
hành đa thức ta có
A.
55
5
544
5
4323
5
3232
5
241
5
5
22222)( yCxyCyxCyxCyxCxxP
B.
555
5
444
5
3323
5
2232
5
41
5
5
22222)( yCyxCyxCyxCyxCxxP
C.
555
5
444
5
3323
5
2232
5
41
5
5
22222)( yCyxCyxCyxCyxCxxP
D
.
55
5
44
5
323
5
232
5
41
5
5
22222)( yCyxCyxCyxCyxCxxP
C
âu 47: Tính tổng
17
17
173
17
2
17
1
17
0
17
3.....2793 CCCCCS
A.
13
1072
B.
13
1072
C.
13
1702
D.
17
4
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
C
âu 48: Cho phương trình
0132sin)13(2cos12
2
mxmxm (
m tham số thực). tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để
phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc
;
A
. 2 B. 4 C. 5 D. 3
C
âu 49: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Ph
ép vị tự biến một góc thành một góc bằng nó.
B. P
hép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
C. Phép vị tự tỷ số
k
biến đường tròn có bán kính
R
thành đường tròn có bán kính
RkR '
D. Ph
ép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 50: Cho hình chóp
AB
CS.
đáy tam giác đều cạnh bằng
cm6
.Lấy điểm
M
trên cạnh
SA
sao
cho
MASM 2
..
Diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua
M
v
à song song với
mp
)(ABC
:
A.
2
34 cm
B.
2
38 cm
C
.
2
3cm
D.
2
316 cm
-
----------------------------------------------
----
------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 132
132
1 A
132
2 D
132
3 B
132
4 D
132
5 C
132
6 D
132
7 B
132
8 D
132
9 D
132
10 B
132
11 C
132
12 B
132
13 A
132
14 C
132
15 A
132
16 A
132
17 D
132
18 D
132
19 A
132
20 D
132
21 B
132
22 D
132
23 B
132
24 A
132
25 A
132
26 B
132
27 C
132
28 C
132
29 B
132
30 C
132
31 C
132
32 C
132
33 A
132
34 A
132
35 D
132
36 C
132
37 A
132
38 C
132
39 B
132
40 A
132
41 B
132
42 C
132
43 D
132
44 D
132
45 B
132
46 C
132
47 A
132
48 B
132
49 D
132
50 A
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA HẾT KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA Môn : Toán Lớp : 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
(50 câu trắc nghiệm) : Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O .Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song với .
AD B. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
C. Đường thẳng SO
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB .
Câu 2: Đồ thị hàm số y  cot x là đồ thị nào sau đây? y 1 x -2π -3π/2 -π -π/2 0 π/2 π 3π/2 2π -1 A. ` y 1 x -3π/2 -π -π/2 -π/4 π/4 π/2 π 3π/2 -1 ` B. _ y 1 x -2π -3π/2 -π -π/2 0 π/2 π 3π/2 2π -1 C. ` y 1 x -2π -3π/2 -π -π/2 -π/4 0 π/4 π/2 π 3π/2 2π -1 D. `
Câu 3: Phương trình sin x  3 cos x  2 có nghiệm là:     5 A. x    k  2 . B. x   k  2 C. x   kD. x   k  2 6 6 6 6
Câu 4: Trong mặt phẳng cho 2019 điểm phân biệt. Hỏi có tất cả bao nhiêu vec-tơ khác vec-tơ không
mà có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2019 điểm trên? 201 ! 9 20 ! 19 20 ! 17 20 ! 19 A. B. C. D. ! 2 201 . ! 7 ! 2 . 20 ! 19 20 ! 17 
Câu 5: Cho phương trình: sin(2x
)  1  0 , nghiệm của phương trình là: 6   A. x  
k 2 , k   B. x
k , k   6 6   C. x  
k , k   D. x  
k 2 , k   6 3
Câu 6: . Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh
được chọn tạo thành tam giác đều là: 1 1 1 1 A. P B. P C. P D. P  14 220 4 55 Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Câu 7: Phép vị tự tâm O tỉ số k ( k  0 ) biến mỗi điểm M thành điểm M  sao cho
A. OM '  k OM . .
B. OM '  kOM .
C. OM '  k.OM .
D. OM kOM ' .
Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ). Phép tịnh tiến theo  F
véctơ BC biến hình thoi ABOF thành hình thoi nào sau đây? A. OBCD B. OAFE A E C. ODEF D. OCDE
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AD, BC ; G là trọng tâm tam giác BCD.Tìm giao điểm K của đường thẳng O
MG và mặt phẳng ( ABC ) . B D
A. K MG AC
B. K MG AB
C. K MG BC
D. K MG AN C
Câu 10: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF nằm trên hai mặt phẳng AM BN
phân biệt . Gọi M , N lần lượt thuộc đoạn AC, BF sao cho 
( Tham khảo hình vẽ). Đường AC BF
thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ADF B. DCF C. ADED. BCE F E N A B M D C
Câu 11: Cho hai mặt phẳng ( ) và   song song với nhau. Xét hai đường thẳng a    ; b    .Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. a chéo b
B. Chưa thể kết luận gì về a b C. a // b
D. a cắt b
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AD. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mp ( ABG) là: A. Một tam giác. B. Một tứ giác C. Một ngũ giác D. Một lục giác  2  
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của hàm số sau y  1  3. sin  2x    4 
A. M  1  3; m  1 , B. M  ; 2 m  1
C. M  1  3; m  1  3 . D. M  ; 1 m  1  3
Câu 14: Tổ 1 lớp 11A có 6 nam 7 nữ , tổ 2 có 5nam , 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một học sinh. Xác
suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ là: 15 56 30 A. 28 B. C. . D. 39 169 169 169 
Câu 15: Trong hệ trục tọa độ Oxy , Cho v 3;3 và đường tròn (C) : x  
1 2  y  22  9 . Tìm phương
trình đường tròn C
' là ảnh của C  qua phép tịnh tiến T . v 2 2 A. C
' :  x  4   y   1  9 B. C
' : x  22  y  52  9 2 2 C. C
' :  x  4   y   1  9
D. C': x  42  y   1 2  3
Câu 16: Cho phương trình 2
3cos x  2 cos x  5  0 . Nghiệm của phương trình là Trang 2/7 - Mã đề thi 132  A. k2 B.k  2 C.   k  2 D. k 2
Câu 17: Trong c¸c mÖnh ®Ò sau, mÖnh ®Ò nµo sai?
A. NÕu hai mÆt ph¼ng ph©n biÖt cïng song song víi mÆt ph¼ng thø ba th× chóng song song víi nhau.
B. NÕu hai mÆt ph¼ng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng cũng
song song với đường thẳng đó.
C. NÕu hai mÆt ph¼ng ph©n biÖt cã mét ®iÓm chung th× chóng cßn cã v« sè ®iÓm chung kh¸c n÷a.
D. NÕu hai ®êng th¼ng ph©n biÖt cïng song song víi mét mÆt ph¼ng th× song song víi nhau.
Câu 18: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?  A. 3 3 sin( x  )  3  0 .
B. sin3x  3 cos3x  4  . 3
C. 2 cos3x  3  0 .
D. tan 2x  3 .
Câu 19: Tìm m để hàm số y  8cos x  6sin x  3sin x  4 cos x2  2m có tập xác định là R  35 1  3 A. m B. m  35  C. m D. m  2 2 2
Câu 20: Trong mặt phẳng (P) cho hình bình hành ABCD . Gọi Ax , By, Cz , Dt lần lượt là các đường
thẳng song song với nhau đi qua A, B, C, D và nằm về cùng một phía của mặt phẳng (P) đồng thời
không nằm trong mặt phẳng (P) . Một mặt phẳng ( ) lần lượt cắt Ax , By, Cz , Dt lần lượt tại '
A , B', C', D' biết BB'  , 5 2 ; cm CC'  6 ,
8 cm ; DD'  7 cm 8 , . Tính '. AA
A. AA'  cm 6 B. AA'  6 , 21 cm C. AA'  . 11 cm 2 D. AA'  , 4 cm 4
Câu 21: Một lớp học gồm có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên 6 học sinh để
đi lao động. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh từ lớp ấy sao cho trong đó có ít nhất 5 học sinh nam ? A. 65065. B. 271320. C. 54264. D. 55814400.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AD. Gọi M là trung điểm cạnh SA . Gọi
N là giao điểm của SD và mp (BCM ) . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?
A. MN // BC B. MN // . AD
C. N là trung điểm của SD . D. MN cắt . AD Câu 23: Kí hiệu k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử ( 1  k n ; k, n N ) . Khi đó k C bằng n n ! n ! n k! ! n A. B. C. D.
k!(n k)!
k!(n k)! !
n (n k)! (n k)!
Câu 24: Trong các hàm số sau đâu là hàm số lẻ? 2 cos 2x
A. y = sinx.cos x + tanx B. y  2 x
C. y  sin x x D. y 2  cot x
Câu 25: Cho hình chóp S AB .
CD , đáy ABCD là tứ giác có các cạnh đối diện không song song .Lấy
điểm M thuộc miền trong tam giác SCD .Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng A ( BM ) và SCD ( ).
A. ABM   SCD  MI với I AB C . D
B. ABM   SCD  MK với K MA DC .
C. ABM   SCD  ME với E MB SC .
D. ABM   SCD  MF với F MA SD .
Câu 26: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho M ; 3 ( 4) , N ( ;
0 2) . Phép vị tự tâm I(-3;4) tỷ số -2 biến điểm M
thành M ' và điểm N thành N ' . Khi đó độ dài đoạn M ' N ' bằng bao nhiêu? A. 6 5 . B. 2 13 . C. 13 . D. 12 .
Câu 27: Phương trình 3 tan 2 x  (6  3) tan x  2 3  0 có nghiệm là:     x   k  2 x    k A.  6 B.  3  
x  arctan(2)  k  2 x  arctan( ) 2   k Trang 3/7 - Mã đề thi 132     x    k x    k C.  6 D.  6   x  arctan( ) 2   k
x   arctan 2   k
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
AB, CD, SA ( Tham khảo hình vẽ). Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau
i) MNP//SBC ii) NP //(SBC ) 3i). MP //(SCD) 4i). MP //(SBC) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Phương trình lượng giác 3.cot x  3  0 có nghiệm là :     A. x    k B. x    kC. x    k  2 D. x    k 6 6 6 3
Câu 30: Cho các mệnh đề sau : 
(I): Hàm số y  sin x có chu kỳ là . 2  
(II): Hàm số y  tan x có tập giá trị là R \   k | k Z  .  2 
(III): Đồ thị hàm số y  cos x đối xứng qua trục tung.
(IV): Hàm số y  cot x đồng biến trên   0 ; 
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , M là một điểm trên cạnh BC sao cho
MB  2MC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG //(BCD)
B. MG //( ABD)
C. MG //( ACD)
D. MG //( ABC)
Câu 32: Cho phương trình  2  m sin x  (m  ).
1 cos x m  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm. 2 2 2 2 A. m   B.m  2 C.   m  2 D. m   3 5 3 3
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SQ
SA, SC, OB .Gọi Q là giao điểm của SD với mp(MNP) .Tính SD SQ 1 SQ 1 SQ 1 SQ 6 A.B.C.D.SD 4 SD 3 SD 5 SD 25
Câu 34: Cho tam giác ABC . Trên cạnh BC lấy 3 điểm phân biệt A ; A ; A khác B,C .Trên cạnh AC 1 2 3
lấy 4 điểm phân biệt B ; B ; B ; B khác A, C .Trên cạnh AB lấy 13 điểm phân biệt C ;C ;......;C khác 1 2 3 4 1 2 13
A, B .Hỏi có tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh thuộc 20 điểm A ; A ; A ; B ; B ; B ; B ; C ;C ;......;C 1 2 3 1 2 3 4 1 2 13 được tạo thành? A. 849 B. 1140 C. 5099 D. 6840 2 sin x  1
Câu 35: Tìm tập xác định D của hàm số sau y  . tan 2x  3         
A. D R \   k ;  k | k Z
B. D R \   k ;
k | k Z   6 2 4 2   3 2  Trang 4/7 - Mã đề thi 132          
C. D R \   k | k Z
D. D R \   k ;  k | k Z   6 2   6 2 4 2 
Câu 36: Có 5 cuốn sách toán khác nhau và 5 cuốn sách văn khác nhau. Có bao nhiêu cách xếp chúng
thành 1 hàng sao cho các cuốn sách cùng môn thì đứng kề nhau? A. 10! B. 2.5! C. 2.5!.5!. D. 5!.5!.
Câu 37: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 CC  .....  n C  224  1 2n 1  2n 1  2 n 1  2  1  Tìm hệ số của 9
x trong khai triển  x2  x   2  2n x 1  4  A. 9 5  C 2 . B. 9 5 C .2 C. 9 9  C 2 . D. 9 7  C 2 . 28 28 28 28
Câu 38: Cho tập hợp A  0;1; 2;3;4; 
5 . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau từ A ? A. 752 . B. 160 . C. 156 . D. 240 .
Câu 39: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn hai lần độc lập với nhau. Biết rằng xác suất sút trúng vào cầu
môn của cầu thủ đó là 0,7. Xác suất sao cho cầu thủ đó sút một lần trượt và một lần trúng cầu môn là: A. 1 B. , 0 42 C. D. , 0 21 7 , 0
Câu 40: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần. Gọi A là biến cố “tổng số chấm xuất hiện trên
mặt của xúc sắc sau hai lần gieo bằng 8”. Khi đó xác suất của biến cố A là bao nhiêu? 5 7 4 6 A. B. C. D. 36 36 36 36
Câu 41: Trong hệ trục tọa độ Oxy ,cho đường thẳng d : 3x y 1  0 . Tìm phương trình đường thẳng d'
là ảnh của d qua phép quay Q 0 O; 9  0 
A. x  3y  1  0
B. x  3y 1  0
C. 3x y  3  0
D. x  3y  1  0
Câu 42: Một hộp có 7 viên bi trắng khác nhau, 6 viên bi xanh khác nhau, 3 viên bi đỏ khác nhau. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho lấy được cả 3 viên bi không có bi đỏ nào. 1 11 143 1 A. B. C. D. 16 112 280 28
Câu 43: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 1
A. IJ // CD IJ  . CD
B. IJ // AB IJ  . CD 3 3 1 1
C. IJ // AB IJ AB
D. IJ // CD IJ  . CD 3 3
Câu 44: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 0 C  1 2C  2 4C  ...  n n 2 C  n n n n
243 và m là số nguyên dương thỏa mãn 1 3 5 CCC  ..... 2m 1   C
 2048 . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng 2m 2m 2m 2m
A. m n  12
B. m n
C. m n
D. m n
Câu 45: Gieo một đồng xu có hai mặt sấp và ngửa cân đối đồng chất 5 lần . Khi đó số phần tử của không
gian mẫu n bằng bao nhiêu?  A. n  10 . B. n  32 . C. n  25 . D. n  2 .    
Câu 46: Cho P(x)  x  5
2 y . Khai triển P(x) thành đa thức ta có A. 5 1 4 2 2 3 2 3 3 2 3 4 4 4 5 5 5
P(x)  x  2C x y  2 C x y  2 C x y  2 C xy  2 C y 5 5 5 5 5 B. 5 1 4 2 3 2 2 3 2 3 3 4 4 4 5 5 5
P(x)  x C x 2 y C x 2 y C x 2 y C x2 y C 2 y 5 5 5 5 5 C. 5 1 4 2 3 2 2 3 2 3 3 4 4 4 5 5 5
P( x)  x C x 2 y C x 2 y C x 2 y C x2 y C 2 y 5 5 5 5 5 D. 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
P(x)  x C x 2 y C x 2 y C x 2 y C x2 y C 2 y 5 5 5 5 5 Câu 47: Tính tổng 0 1 2 3 17 17 S C  3C  9C  27C  .....  3 C 17 17 17 17 17 A. 131072 B. 131072 C. 131702 D. 17 4 Trang 5/7 - Mã đề thi 132
Câu 48: Cho phương trình 2m   1 cos2 2x  3 ( m  )
1 sin 2x  3m  1  0 ( m là tham số thực). Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc   ;  A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 49: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Phép vị tự biến một góc thành một góc bằng nó.
B. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
C. Phép vị tự tỷ số k biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính R'  k R
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng cm 6
.Lấy điểm M trên cạnh SA sao
cho SM  2MA ..Diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và song song với mp ( ABC ) là : A. 2 4 3 cm B. 2 8 3 cm C. 2 3cm D. 2 16 3 cm
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/7 - Mã đề thi 132 132 1 A 132 26 B 132 2 D 132 27 C 132 3 B 132 28 C 132 4 D 132 29 B 132 5 C 132 30 C 132 6 D 132 31 C 132 7 B 132 32 C 132 8 D 132 33 A 132 9 D 132 34 A 132 10 B 132 35 D 132 11 C 132 36 C 132 12 B 132 37 A 132 13 A 132 38 C 132 14 C 132 39 B 132 15 A 132 40 A 132 16 A 132 41 B 132 17 D 132 42 C 132 18 D 132 43 D 132 19 A 132 44 D 132 20 D 132 45 B 132 21 B 132 46 C 132 22 D 132 47 A 132 23 B 132 48 B 132 24 A 132 49 D 132 25 A 132 50 A Trang 7/7 - Mã đề thi 132