Đề thi HK1 lớp 11 trường THPT Vinh Lộc – Huế 2010 – 2011

+ Khắc sâu các khái niệm, các định lý trong đại số và giải tích về hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, tổ hợp – xác suất, dãy số – cấp số cộng; hình học trong mặt phẳng về phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng; hình học không gian về đường thẳng và mặt phẳng song song.

S GD ĐT THA THIÊN HU ĐỀ KIM TRA HC K I M HỌC 2010 2011
TNG THPT VINH LC n: TOÁN LP 11
______________ Thời gian: 90 phút, không k thời gian giao đ
-----------------------------------------
I. Mc tiêu:
- Khc sâu các khái nim, các đnh trong đi s và gii ch v hàm s ợng giác và phương trình
ng giác, tổ hp xác sut, dãy s - cp s cng; hình hc trong mt phng v phép dời hình và
phép đng dng trong mt phng; hình học không gian v đưng thng và mặt phng song song.
- Rèn luyn kĩ ng giải toán v m tp xác đnh, giải phương trình lượng giác, tìm hệ s trong khai
trin nh thức Niutơ, m s hng tng quát ca mt cp s cng,... Tìm nh ca mt đim, mt
đưng thng qua phép biến hình.
- Rèn luyện kĩ năng m giao tuyến ca hai mt phng, c đnh giao đim ca một đường thng và
mt mt phng, xác đnh thiết din ca mt mt phng và một hình chóp.
II. Ma trn đ thi:
Mức
độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dụng
Tng
T
N
TL
TL
TL
Hàm s lượng giác và phương trình
lượng giác.
1
2
1
1
2,00
1
2
1
1
2,00
T hợp Xác sut.
2
2
1
1,00
Dãy s - Cấp s cng.
1
1
1
1,00
Phép dời hình và phép đng dng
trong mặt phng.
1
1
3
1
0,5
0,5
2,00
Đường thng và mặt phng song
song.
1
2
3
0,5
1,5
2,00
Tng
3
3
6
4
4
3
13
10,00
* Trong đó:
Câu I. a) Nhn biết v điu kin xác đnh ca một hàm phân thc.
b) Vn dng tp giá tr cam côsin đ tìm tập xác đnh ca mtm s dng căn thc.
Câu II. a). Nhn biết dng phương trình lượng gc thường gp:
.sin . osa x b c x c
b). Hiu đ vn dng công thức nhân đôi đưa phương trình lượng giác v mt phương
trình bc hai theo sinx.
Câu III. a). Hiu cách m h s cha
k
x
trong khai trin nh thức Niutơn.
b). Hiu cách nhc sut khi ly ngu nhn ra 3 viên bi có u khác nhau.
Câu IV. Hiu cách tìm mt s hng tng quát của mt cp s cng.
Câu V. a). Nhn biết cách xác đnh nh ca mt đim qua phép đi xứngm O.
b). Hiu được cách xác đnh nh ca một đường thng qua phép v t.
c). Vn dng định nghĩa phép quay đ tìm nh ca mt đim qua phép quay tâm O góc
quay bng
0
60
.
Câu VI. a) Hiu được cách tìm 2 đim chung đ xác đnh giao tuyến ca hai mt phng.
b) Vn dng cách tìm giao đim ca hai đường thng đ suy ra giao đim ca một đường
thng và một mt phng; chứng minh giao đim ca 2 đường thng luôn nm trên một đường thng
c đnh.
c) Vn dng cách xác đnh giao tuyến ca hai mt phng đ tìm thiết din ca mt mt
phng vi một hình chóp.
-----------------------------------

------------------------------------
S GD ĐT THA THIÊN HU ĐỀ KIM TRA HC K I M HỌC 2010 2011
TNG THPT VINH LC n: TN LP 11
_______________ Thời gian: 90 phút, không k thi gian giao đ
-----------------------------------------
Đề:
u I. (2,0 đim)Tìm tp xác đnh của m s sau:
a)
2010
23cos
y
x
b)
1
1
cos
.
cos
x
y
x
u II. (2,0 đim) Gii các pơng trình sau:
a)
32sin osx c x
b)
cos2 5sin 3 0xx
u III. (1,0 đim)
a) Tìm hệ s ca
3
x
trong khai trin nh thc:
12
2
2
x
x



b) Mt hp đựng 5 viên bi u đ, 3 viên bi màu xanh và 2 vn bi màu đen. Ly ngu nhiên 3 vn.
Tính xác suất đ 3 viên ly ra có 3 màu kc nhau.
u IV. (1,0 đim) Cho cp s cng
1 6 1116 21: ; ; ; ; ;...
n
u
y m s hng tng qt
n
u
ca cp s
cng đó, biết rng tng ca n s hng đu tiên bằng 970.
u V. (2,0 đim) Trong mt phng Oxy, cho đim
13;M
và đường thng
2 6 0: xy
a) Tìm nh ca đim M qua phép đi xứng m O.
b) Viết phương trình ca đường thng
'
, biết đường thng
'
nh ca đường thng
qua
phép v t m O, t s bng 2.
c) Tìm nh ca đim M qua phép quay tâm O góc quay bằng
0
60 .
u VI. (2,0 đim) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình thang
/ / ,AD BC AD BC
. Gi M
một đim trên SC.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SAB) và (SCD)
b) Tìm giao đim N ca mt phng (ABM) vi SD. Chng minh rng giao đim của hai đường
thng AN và BM luôn luôn nằm trên đường thng c đnh khi M chy trên SC.
c) Xác đnh thiết din ca hình chóp ct bi mt phng (ABM).
-----------------------------------
Hết
------------------------------------
S GD ĐT THA THIÊN HU ĐÁP ÁN THANG ĐIM
TNG THPT VINH LC ĐỀ KIM TRA HC K I M HỌC 2010 2011
_______________ n: TN LP 11
(Đáp án Thang đim gm 04 trang)
-----------------------------------------
ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM ĐỀ THI HC K I M HỌC 2010 2011
u
Ý
Nội dung
Đim
I
a)
Tìm tậpc đnh ca hàm ssau:
2010
23cos
y
x
1
đim
m s xác đnh
1- 2cosx 0
0,25
1
cosx
2

0,25
π
x ± +k2π
4

0,25
Vy T ca hàm s:
D = \ 2 ;
4
kk



0,25
b)
Tìm tậpc đnh ca hàm ssau:
1
1
cos
.
cos
x
y
x
1
đim
Vì
10cosx
nên điu kin là:
10cosx
0,25
1cosx
0,25
2 ,x k k

0,25
Vy T ca hàm s:
D = \ 2 ; kk
0,25
II
a)
Giải các pơng trình sau:
32sin osx c x
1
đim
31
1
22
sin osx c x
0,25
1
66
os sin sin osc x c x

0,25
1
6
sin x



0,25
2
62
,x k k

Vy phương trình có nghim:
2
62
,x k k

0,25
b)
Giải các pơng trình sau:
cos2 5sin 3 0xx
1
đim
22
1 2 5 3 0 2 5 2 0sin sin sin sinx x x x
0,25
2
1
1
2
2
sin ( )
sin
sin ( )
x loai
x
x chon
0,25
2
6
5
2
6
,
xk
k
xk



0,25
Vy phương trình có các nghiệm:
2
6
xk

;
5
2
6
xk

,
k
0,25
III
a)
Tìm h s ca
3
x
trong khai trin nhthức:
12
2
2
x
x



0,5
đim
Giả shạng tử cần tìm là:
12 12 3
12 12
2
2
2
k
k k k k k
C x C x
x




Vì hạng tử chứa
3
x
nên ta có:
12 3 3 3kk
0,25
Suy ra hệ s của
3
x
là:
33
12
2 1760C
0,25
b)
Một hp đựng 5 viên bi màu đỏ, 3 vn bi màu xanh và 2 viên bi màu đen
0,5
đim
Không gian mẫu gm các t hợp chập 3 ca 10
Do đó
3
10
120nC
Gọi A: Ba vn bi lấy ra có ba u kc nhau”
Ly 1 vn bi đ: có 5 cách
Ly 1 vn bi xanh: có 3 cách
Ly 1 vn bi đen: có 2 cách
0,25
( ) 5.3.2 30
( ) 30 1
()
( ) 120 4
nA
nA
PA
n
Vy xác suất của biến c A là:
1
()
4
PA
0,25
IV
Cho cp số cng
1 6 1116 21: ; ; ; ; ;...
n
u
Hãy tìm số hng
n
u
ca cp s cng đó,
biết rng tổng ca n shng đu tiên bng 970.
1
đim
Cp s cng
n
u
có số hng đầu
1
1u
và công sai d = 5.
0,25
Theo giả thiết ta: 970 =
1
n
2u +(n-1)d
2
0,25
2
5n -3n -1940 = 0
97
n = 20 n = -
5

n = 20
(loi n =
97
5
)
0,25
Vy
20
u =1+19.5 = 96
0,25
V
a)
Tìm nh của đim M qua phép đối xứng m O.
1
đim
Do
'M
= Đ
o
M
nên ta:
'
'
MM
MM
xx
yy


0,5
1
3
'
'
M
M
x
y

0,25
Vy đim
13';M
0,25
b)
Viết pơng trình của đường thng
'
, biết đường thng
'
nh của
đường thng
qua phép v tự m O, tỉ s bng 2.
0,5
đim
Do đường thng
'
=
2,O
V
nên phương trình của đường thẳng
'
dạng:
2 0 1' : x y c
Ly
06;M 
, gi
2,
'
O
M V M
, ta có:
20
0 12
2 12
''
''
;
M M M
M M M
x x x
M
y y y






0,25
Vì
''M 
nên ta có:
2 0 12 0 12. cc
Vy đường thng
2 12 0' : xy
0,25
c)
Tìm nh của đim M qua phép quay tâm O góc quay bng
0
60 .
0,5
đim
Gọi
0' ; ,M x y x
với
0
0
0 60
60
,
'
'
,'
OM OM
M Q M
OM OM

22
22
22
0
10
10
10
31
53
10 2
.'
os60
'
xy
xy
xy
OM OM
xy
c
xy
OM OM






0,25
1 3 3
2
33
2
x
y

(vì
0x
)
Vy
1 3 3 3 3
22
';M




0,25
VI
a)
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)
0,5
đim
Hình v cho c câu a) và câu b)
d
N
M
C
A
D
P
S
B
I
0,25
Ta
S (SAB) (SCD)ÎÇ
(1)
Gọi P giao điểm của AB và CD (vì AD > BC)
Ta
AB (SAB)
D (SCD)
PP
P C P
ìì
ÎÎ
ïï
ïï
Þ
íí
ïï
ÎÎ
ïï
îî
( )
P (SAB) (SCD) 2Þ Î Ç
Vy
(SAB) (SCD) = SPÇ
0,25
b)
Tìm giao đim N . Chứng minh...
0,75
đim
Ta
M (MAB) (SCD)ÎÇ
0,25
( )
( )
( ) ( )
P AB ABM
P ABM SCD
P CD SCD
ì
ÎÌ
ï
ï
Þ Î Ç
í
ï
ÎÌ
ï
î
PM ABM SCD
Trong mặt phng (SCD) giao tuyến PM cắt SD ti N.
0,25
Gọi I là giao điểm của AN và BM . Khi đó ta có :
I AN I (SAD)
I BM I (SBC)
ìì
ÎÎ
ïï
ïï
Þ
íí
ïï
ÎÎ
ïï
îî
I (SAD) (SBC)Þ Î Ç
(SAD) (SBC) = StÇ
đường thẳng qua S và song song với AD. Vy I thuc
St c định .
0,25
c)
Xác đnh thiết din ....
0,75
đim
Ta :
(MAB) (SCD) = MN
(MAB) (SAD) = AN
(MAB) (SBC) = MB
(MAB) (SAB) = AB
Ç
Ç
Ç
Ç
0,5
Vy thiết din là tứ giác ABMN
0,25
* Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vn đúng thì được đ đim
tng phn như đáp án quy đnh.
-----------------------------------
Hết
------------------------------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG THP T VINH LỘC
Môn: TOÁN – LỚP 11 ______________
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
----------------------------------------- I. Mục tiêu:
- Khắc sâu các khái niệm, các định lý trong đại số và giải tích về hàm số lượng giác và phương trình
lượng giác, tổ hợp – xác suất, dãy số - cấp số cộng; hình học trong mặt phẳng về phép dời hình và
phép đồng dạng trong mặt phẳng; hình học không gian về đường thẳng và mặt phẳng song song.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán về tìm tập xác định, giải phương trình lượng giác, tìm hệ số trong khai
triển nhị thức Niutơ, tìm số hạng tổng quát của một cấp số cộng,... Tìm ảnh của một điểm, một
đường thẳng qua phép biến hình.
- Rèn luyện kĩ năng tìm giao tuyến của hai mặt phẳng, xác định giao điểm của một đường thẳng và
một mặt phẳng, xác định thiết diện của một mặt phẳng và một hình chóp.
II. Ma trận đề thi:
Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ Tổng T T T TL TL TL Chủ đề N N N
Hàm số lượng giác và phương trình 1 1 2 lượng giác. 1 1 2,00 1 1 2 1 1 2,00
Tổ hợp – Xác suất. 2 2 1 1,00
Dãy số - Cấp số cộng. 1 1 1 1,00
Phép dời hình và phép đồng dạng 1 1 1 3 trong mặt phẳng. 1 0,5 0,5 2,00
Đường thẳng và mặt phẳng song 1 2 3 song. 0,5 1,5 2,00 Tổng 3 6 4 13 3 4 3 10,00 * Trong đó:
Câu I.
a) Nhận biết về điều kiện xác định của một hàm phân thức.

b) Vận dụng tập giá trị của hàm côsin để tìm tập xác định của một hàm số dạng căn thức.
Câu II. a). Nhận biết dạng phương trình lượng giác thường gặp: . a sin x  . b o
c sx c
b). Hiểu để vận dụng công thức nhân đôi đưa phương trình lượng giác về một phương
trình bậc hai theo sinx.
Câu III. a). Hiểu cách tìm hệ số chứa k

x trong khai triển nhị thức Niutơn.
b). Hiểu cách tính xác suất khi lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi có màu khác nhau.
Câu IV. Hiểu cách tìm một số hạng tổng quát của một cấp số cộng.
Câu V. a). Nhận biết cách xác định ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm O.

b). Hiểu được cách xác định ảnh của một đường thẳng qua phép vị tự.
c). Vận dụng định nghĩa phép quay để tìm ảnh của một điểm qua phép quay tâm O góc quay bằng 0 60 .
Câu VI. a) Hiểu được cách tìm 2 điểm chung để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng.
b) Vận dụng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng để suy ra giao điểm của một đường
thẳng và một mặt phẳng; chứng minh giao điểm của 2 đường thẳng luôn nằm trên một đường thẳng cố định.
c) Vận dụng cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng để tìm thiết diện của một mặt
phẳng với một hình chóp.
-----------------------------------------------------------------------
SỞ GD ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG THP T VINH LỘC
Môn: TOÁN – LỚP 11 _______________
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
----------------------------------------- Đề:
Câu I. (2,0 điểm)Tìm tập xác định của hàm số sau: 2010 1 cosx a) y  b) y  . 2 cosx  3 1 cosx
Câu II. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3 sin x  o c sx  2
b) cos 2x  5sin x  3  0
Câu III. (1,0 điểm) 12 a) Tìm hệ  2  số của 3
x trong khai triển nhị thức: x    2  x
b) Một hộp đựng 5 viên bi màu đỏ, 3 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên 3 viên.
Tính xác suất để 3 viên lấy ra có 3 màu khác nhau.
Câu IV. (1,0 điểm) Cho cấp số cộng u  :1;6 1 ; 1 1
; 6;21;... Hãy tìm số hạng tổng quát u của cấp số n n
cộng đó, biết rằng tổng của n số hạng đầu tiên bằng 970.
Câu V. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1;3 và đường thẳng  : 2x y  6  0
a) Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm O.
b) Viết phương trình của đường thẳng  ' , biết đường thẳng  ' là ảnh của đường thẳng  qua
phép vị tự tâm O, tỉ số bằng 2.
c) Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay bằng 0 60 .
Câu VI. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang  AD / /BC, AD BC . Gọi M là một điểm trên SC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)
b) Tìm giao điểm N của mặt phẳng (ABM) với SD. Chứng minh rằng giao điểm của hai đường
thẳng AN và BM luôn luôn nằm trên đường thẳng cố định khi M chạy trên SC.
c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM).
-----------------------------------Hết------------------------------------
SỞ GD ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THP T VINH LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 _______________
Môn: TOÁN – LỚP 11
(Đáp án – Thang điểm gồm 04 trang)
-----------------------------------------
ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 Câu Ý Nội dung Điểm I
a) Tìm tập xác định của hàm số sau: 2010 1 y 2 cosx  3 điểm
Hàm số xác định 1- 2cosx  0 0,25 1  cosx  0,25 2 π  x  ± + k2π 0,25 4   Vậy TXĐ của hàm số:  D = \ 
k2; k   0,25  4  b)
Tìm tập xác định của hàm số sau: 1 cosx 1 y  . 1 cosx điểm
Vì 1 cosx  0 nên điều kiện là: 1 cosx  0 0,25  cosx 1 0,25
x k 2 ,k  0,25
Vậy TXĐ của hàm số: D = \k2; k   0,25 II
a) Giải các phương trình sau: 3 sin x  o
c sx  2 1 điểm 3 1  sin x  o c sx  1 0,25 2 2        o c s sin x  sin o c sx  1      6   6  0,25     sin x   1   0,25  6     x
  k2,k  6 2   0,25
Vậy phương trình có nghiệm: x
  k2,k  6 2
b) Giải các phương trình sau: cos 2x  5sin x  3  0 1 điểm 2 2
1 2sin x  5sinx 3  0  2sin x 5sinx  2  0 0,25
sin x  2(loai) 1   1  sin x   0,25 sin x  (chon) 2  2   x   k2  6   ,k  0,25  5 x   k2  6  
Vậy phương trình có các nghiệm: 5 x
k2 ; x
k2 ,k  0,25 6 6 III a) 12
Tìm hệ số của  2  0,5 3
x trong khai triển nhị thức: x    2  x điểm k  
Giả sử hạng tử cần tìm là: kk 2 12 k k 123  2 k C x C x 12   2 12  x  0,25 Vì hạng tử chứa 3
x nên ta có: 12  3k  3  k  3 Suy ra hệ số của 3 x là: 3 3 2 C  1760 0,25 12
b) Một hộp đựng 5 viên bi màu đỏ, 3
viên bi màu xanh và 2 viên bi màu đen … 0,5 điểm
Không gian mẫu gồm các tổ hợp chập 3 của 10 Do đó n 3  C  120 10
Gọi A: “Ba viên bi lấy ra có ba màu khác nhau” 0,25
Lấy 1 viên bi đỏ: có 5 cách
Lấy 1 viên bi xanh: có 3 cách
Lấy 1 viên bi đen: có 2 cách  n( ) A  5.3.2  30 n( ) A 30 1  P( ) A    n() 120 4 0,25
Vậy xác suất của biến cố A là: 1 P( ) A  4 IV
Cho cấp số cộng u  :1;6 1 ; 1 1
; 6;21;... Hãy tìm số hạng u của cấp số cộng đó, 1 n n
biết rằng tổng của n số hạng đầu tiên bằng 970. điểm
Cấp số cộng u có số hạng đầu u 1và công sai d = 5. 0,25 n  1 n
Theo giả thiết ta có: 970 = 2u + (n -1)d 0,25 1  2 2  97 5n - 3n -1940 = 0  n = 20  n = -  n = 20 (loại n = 97  ) 0,25 5 5 Vậy u = 1+19.5 = 96 0,25 20 V
a) Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm O. 1 điểm x  x M M
Do M ' = Đ M  o nên ta có: '  0,5 y  yM ' Mx  1  M '  0,25 y  3  M ' Vậy điểm M ' 1  ;3 0,25
b) Viết phương trình của đường thẳng ' , biết đường thẳng ' là ảnh của 0,5
đường thẳng  qua phép vị tự tâm O, tỉ số bằng 2. điểm
Do đường thẳng ' = V
 nên phương trình của đường thẳng ' O 2 ,     có dạng:
': 2x y c  0   1
Lấy M 0;6 , gọi M '  V M , ta có: 0,25 O 2 ,         x 2x x 0 M ' M M '     M 0 1 ; 2 y  2y y 12  M ' MM '
M ''nên ta có: 2 0
. 12  c  0  c  12 0,25
Vậy đường thẳng ' : 2x y 12  0
c) Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay bằng 0 60 . 0,5 điểm Gọi M ' ;
x y, x  0 với OM '  OMM '   Q M   0 0 6 , 0    OM,OM '   0  60 0,25 2 2 x y 10 2 2 x y 10 2 2   x y 10  
OM .OM '     0 x 3y 1  o c s60    
x  5  3y OM OM '  10 2   1 3 3 x   2   (vì x  0 )  3   3 y   0,25 2      Vậy 1 3 3 3 3 M ' ;   2 2    VI
a) a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) 0,5 điểm
Hình vẽ cho cả câu a) và câu b) d S I N M 0,25 A D B C P
Ta có S Î (SAB) Ç (SCD) (1)
Gọi P là giao điểm của AB và CD (vì AD > BC) ìï P Î AB ìï P Î (SAB) Ta có ï ï í Þ Þ P Î (SAB) Ç (SCD) (2) 0,25 í ï P Î CD ï P Î (SCD) ïî ïî Vậy (SAB) Ç(SCD) = SP
b) Tìm giao điểm N . Chứng minh... 0,75 điểm Ta có M Î (MAB) Ç(SCD) 0,25
ìï P Î AB Ì (ABM ) ïí
Þ P Î (ABM )Ç(SCD) ï P Î CD Ì ï (SCD) î 0,25
PM   ABM SCD
Trong mặt phẳng (SCD) giao tuyến PM cắt SD tại N.
Gọi I là giao điểm của AN và BM . Khi đó ta có : ìï I Î AN ìï I Î (SAD) ï ï í Þ í Þ Î Ç ï I (SAD) (SBC) Î ï I BM I Î (SBC) ïî ïî 0,25
Mà (SAD) Ç(SBC) = St là đường thẳng qua S và song song với AD. Vậy I thuộc St cố định .
c) Xác định thiết diện .... 0,75 điểm Ta có: (MAB) Ç (SCD) = MN (MAB) Ç (SAD) = AN 0,5 (MAB) Ç (SBC) = MB (MAB) Ç (SAB) = AB
Vậy thiết diện là tứ giác ABMN 0,25
* Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm
từng phần như đáp án quy định.

-----------------------------------Hết------------------------------------