Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2022-2023 - Đề 3 (có đáp án)

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2022-2023 - Đề 3 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - 11
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Gieo con súc sc hai ln, gi biến cA: “lần gieo thhai xut hin mt 6 chm”. Hãy xác
định biến cA.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Tìm hệ số của số hạng cha x
3
trong khai trin nhthc Niu-ton ca
A. B. C. D.
Câu 3: Từ một hp cha 5 viên bi trng và 3 viên bi xanh, ly ngu nhiên hai viên. Xác sut đ
lấy đưc ít nht 1 viên bi xanh là:
A. B. C. D.
Câu 4: Trong các phương trình sau phương trình nào phương trình bc nht đi vi mt hàm
số ng giác?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Phép tnh tiến theo vectơ biến đưng tròn thành đưng
tròn . Tìm phương trình đưng tròn .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Rút mt lá bài từ bộ bài gm lá. Xác sut đđưc lá rô là
A. B. C. D.
Câu 7: Cho dãy s có công thc số hạng tng quát là . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho mt cp scộng . Hãy viết dng khai trin ca dãy. Chn kết qu
đúng.
A. B. C. D.
Câu 9: Phương trình có nghim là:
A. B. C. D.
Câu 10: Từ các s1, 2, 3, 4, 5, 6 lp đưc bao nhiêu số tự nhiên gm 4 chữ số?
A. . B. C. . D. .
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
6,1 , 6, 2 , 6, 3 , 6, 4 , 6, 5=A
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1, 6 , 2, 6 , 3, 6 , 4, 6 , 5, 6 , 6, 6 , 6, 1 , 6, 2 , 6, 3 , 6, 4 , 6, 5=A
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1; 6 , 2; 6 , 3; 6 , 4; 6 , 5; 6=A
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1, 6 , 2, 6 , 3, 6 , 4, 6 , 5, 6 , 6, 6=A
( )
6
21.x -
160-
960-
160
960
12
13
5
28
5
14
9
14
2
3os 2 0cx-=
2
tan 2x =
2sin 3 0x -=
( )
1; 5u =
!
( ) ( ) ( )
22
:2 39Cx y-++=
( )
'C
( )
'C
( ) ( ) ( )
22
:3 29Cx y-+- =
( ) ( ) ( )
22
:3 29Cx y-++ =
( ) ( ) ( )
22
:3 29Cx y+++ =
( ) ( ) ( )
22
:3 29Cx y++- =
52
12
.
13
1
.
4
3
.
4
1
.
13
( )
n
u
2*
34,
n
unn=+ Î
5
u
103
97-
503
23
2
1
;
2
1
1
=-= du
113
;0; ;1; ;...
222
-
13 5
;1; ; 2; ;...
22 2
111
;0; ;0; ;...
222
-
11
;0;1; ;1;...
22
-
2
2sin 3sin 2 3+=xx
2
3
p
p
=+xk
4
3
p
p
=- +xk
5
3
p
p
=+xk
3
p
p
=+xk
1290
1296.
360
4096
Trang 2
Câu 11: Gieo mt đng tin ba ln là mt phép thngu nhiên có không gian mu:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Trong mt phng cho đim . nh ca đim qua phép quay tâm góc
quay là:
A. B. C. D.
Câu 13: Trong không gian, cho đưng thng mt phng với . Mnh đnào
sau đây đúng?
A. . B.
C. D. .
Câu 14: Hình nào trong các hình sau là hình biu din ca hình chóp tgiác?
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 15: Lớp hc 20 bn hc sinh nam, 25 hc sinh n. Cn chn 5 bn nam, 5 bn nđể tập
văn ngh. Hi có bao nhiêu sự lựa chn?
A. B. C. D.
Câu 16: Nghim ca phương trình
A. B.
C. D.
Câu 17: Cho tp phn t( , ), snguyên tha mãn . Trong các
khng đnh sau, chn khng đnh đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Các thành ph đưc ni vi nhau bi các con đưng như hình i. Hi
bao nhiêu cách đi t đến ?
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
{ }
,, , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
{ }
,,,NN NS SN SS
Oxy
( )
2;1M
M
O
90°
( )
2; 1 .M --
( )
1; 2 .M -
( )
1; 2 .M --
( )
1; 2 .M -
d
( )
a
( )
d
a
Ë
( )
( )
'
// '
//
d
dd
d
a
a
ìÌ
Þ
í
î
( )
( )
( ) ( )
//
//
d
d
a
ab
b
ì
Þ
í
Ì
î
( ) ( )
( )
( )
//
'//'ddd
d
ab
a
b
ì
ï
ÌÞ
í
ï
Ì
î
( )
( )
// '
//
'
dd
d
d
a
a
ì
Þ
í
Ì
î
55
20 25
CC
55
20 25
AA
10
45
C
10
45
A
tan tan
4
x
p
=
,.
4
xkk
p
p
=+ Î!
2, .
4
xkk
p
p
=- + Î!
2, .
4
xkk
p
p
=+ Î!
,.
4
xkk
p
p
=- + Î!
A
n
n Î
1n ³
k
0 kn££
!
()!
k
n
n
A
kn
=
-
!
()!
k
n
n
C
nk
=
-
!
()!
k
n
k
C
nk
=
-
!
()!
k
n
n
A
nk
=
-
,,,ABCD
A
D
C
D
B
A
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 19: Phép tnh tiến theo biến đưng thng thành đưng thng nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Phương trình có nghim là:
A. B.
C. D.
Câu 21: Cho đưng thng đi qua hai đim . Khng đnh nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Tập xác đnh ca hàm s
A. B. C. D.
Câu 23: Hàm snào dưi đây có đthlà đưng cong như trong hình ?
A. B. C. D.
Câu 24: Trong mt phng vi hệ tọa đ cho đim và đim . Tìm nh ca
đim qua phép vị tự tâm tỉ s .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tập giá trị của hàm s là:
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hình chóp vi hình bình hành. Khi đó giao tuyến ca hai mt
phng
A. Đưng thng . B. Đưng thng .
C. Đưng thng . D. Đưng thng .
Câu 27: Hàm snào sau đây là hàm schn?
A. B. C. D.
Câu 28: Cho cp snhân có . Hãy chn kết quđúng.
A. 4 số hạng tiếp theo của cấp số là : 2;
B. (u
n
) là một dãy số tăng dần.
C.
9
24
72
12
( )
=-
!!!"
3; 2v
530xy-+=
5100xy--=
5160xy-+=
5100xy-+=
5160xy++=
cos osxc
a
=
2
,
2
xk
k
xk
ap
ap
=+
é
Î
ê
=- +
ë
!
2
,
2
xk
k
xk
ap
pa p
=+
é
Î
ê
=-+
ë
!
,
xk
k
xk
ap
ap
=+
é
Î
ê
=- +
ë
!
,
xk
k
xk
ap
ap
=+
é
Î
ê
=- +
ë
!
d
ααÎÎ ¹(), (), ( )AB AB
α()d Ë
α()d Î
α() dÌ
α()d Ì
cosyx=
[ ]
1;1-
\,
2
RkkZ
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
{ }
\,RkkZ
p
Î
!
sin .yx=
cos .yx=
tan .yx=
cot .yx=
Oxy
( )
3; 1-A
( )
0; 0O
A
O
2=-k
( )
6; 2A
¢
-
31
;
22
A
æö
¢
-
ç÷
èø
( )
6; 2A
¢
-
31
;
22
A
æö
¢
-
ç÷
èø
sin 2yx=
[
)
0; +¥
!
(
]
;0
[ ]
1;1-
.S ABCD
ABCD
( )
SAC
( )
SAD
SC
SB
SA
SD
cosyx=
cot 4yx=
tan 6yx=
sin 2yx=
1
2
3;
3
uq==
... ;
3
16
;
3
8
;
3
4
1
3
2
.3
-
÷
ø
ö
ç
è
æ
=
n
n
u
Trang 4
D.
II.TỰ LUẬN
Câu 29. (1,0 đ) Giải các phương trình sau:
a) b)
Câu 30. (0,5 đ) 5 bưu thiếp khác nhau 6 thư khác nhau. Cần chọn 3 bưu thiếp bỏ vào 3
thư , mỗi thư một bưu thiếp gửi cho 3 người bạn mỗi bạn một bưu thiếp. Hỏi
mấy cách thực hiện?
Câu 31. (0,5 đ) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3
viên bi từ hộp, tính xác suất để 3 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu.
Câu 32. (1,0 đ) Cho hình chóp đỉnh đáy hình thang với đáy lớn.
Trên đoạn SA, lấy điểm I không trùng với S A; trên đoạn BC lấy điểm J không trùng với B
C.
a/ Tìm giao tuyến ca hai mt phng .
b/Tìm giao đim ca đưng thng và mt phng
.
------ HẾT ------
I. PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM:
1
B
6
A
11
C
16
D
21
D
26
C
2
D
7
C
12
C
17
A
22
B
27
B
3
C
8
B
13
D
18
B
23
D
28
B
4
A
9
B
14
D
19
B
24
D
5
B
10
B
15
A
20
C
25
D
II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
29
(1 điểm)
a.
0,25
0,25
b.
0,25
0,25
30
(0,5 điểm)
Chọn 3 trong 5 bưu thiếp : cách
Chọn 3 trong 6 bì thư: cách
0,25
Bỏ 3 bưu thiếp vào 3 bì thư: cách
Gửi cho 3 người bạn : cách
0,25
9
3
2
.9 -
÷
ø
ö
ç
è
æ
=
n
n
S
3
cos
2
x =
3sin cos 3xx+=
.SABCD
ABCD
AB
( )
SAD
( )
SBC
IJ
( )
SBD
3
cos
2
x =
cos os
6
2
6
xc
xk
p
p
p
Û=
Û=± +
3sin cos 3xx+=
3
sin
62
2
6
()
2
2
x
xk
k
xk
p
p
p
p
p
æö
Û+=
ç÷
èø
é
=+
ê
ÛÎ
ê
ê
=+
ê
ë
!
3
5
C
3
6
C
3!
3!
Trang 5
Vậy số cách thực hiện :
31
(0,5 điểm)
Ta có:
Gọi A: “3 viên lấy ra có đủ cả 3 màu”
0,25
0,25
32
(1.0 điểm)
Ta#có## ####(1)#
Gọi# #
(2)#
Từ#(1)#và#(2)#suy#ra#
0.25đ
0.25đ
Chọn#mặt#phẳng# chứa#đường#thẳng
#IJ
#
Khi#đó#trong#(ABCD)#gọi# #
##Dễ#thấy# ###
##Trong#mp #gọi# #
#
############################################################ #
0,25đ
0,25đ
33
56
3!3! 7200CC =
3
13
( ) 286nCW= =
111
346
() . . 72
() 36
()
() 143
nA CC C
nA
PA
n
Þ= =
Þ= =
W
I
H
K
A
B
E
S
J
D
C
( ) ( )
SSAD SBCÎÇ
EADBC=Ç
( )
( )
( ) ( )
,
,
E AD AD SAD
E SAD SBC
E BC BC SBC
ìÎ Ì
ÞÞÎÇ
í
ÎÌ
î
( ) ( )
SE SAD SBC=Ç
( )
AJS
AJKBD=Ç
( ) ( )
AJSK S SBD=Ç
( )
AJS
IJHSK=Ç
( )
IJH
HSK SBD
Î
ì
Þ
í
ÎÌ
î
( )
IJHSBDÞ=Ç
| 1/5

Preview text:

KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - 11 I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Gieo con súc sắc hai lần, gọi biến cố A: “lần gieo thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm”. Hãy xác định biến cố A. A. A = (
{ 6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. B. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6),(6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. C. A = (
{ 1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}. D. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6)}.
Câu 2: Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển nhị thức Niu-ton của ( x - )6 2 1 . A. - 160 B. - 960 C. 160 D. 960
Câu 3: Từ một hộp chứa 5 viên bi trắng và 3 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên hai viên. Xác suất để
lấy được ít nhất 1 viên bi xanh là: 12 5 5 9 A. B. C. D. 13 28 14 14
Câu 4: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác?
A. sin x + 2cos x = 3 . B. 2 3 o
c s x - 2 = 0. C. 2 tan x = 2.
D. 2sin x - 3 = 0. !
Câu 5: Phép tịnh tiến theo vectơ u = (1;5) biến đường tròn (C) (x - )2 + ( y + )2 : 2 3 = 9 thành đường
tròn (C '). Tìm phương trình đường tròn (C ').
A. (C) (x - )2 + ( y - )2 : 3 2 = 9 .
B. (C) (x - )2 +( y + )2 : 3 2 = 9.
C. (C) (x + )2 + ( y + )2 : 3 2 = 9.
D. (C) (x + )2 + ( y - )2 : 3 2 = 9 .
Câu 6: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá rô là 12 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 13 4 4 13
Câu 7: Cho dãy số (u 2 *
u = 3+ 4n , nÎ • u
n ) có công thức số hạng tổng quát là . Khi đó bằng n 5 A. 103. B. 97 - . C. 503 . D. 23. 1 1
Câu 8: Cho một cấp số cộng có u = - ;d = . Hãy viết dạng khai triển của dãy. Chọn kết quả 1 2 2 đúng. 1 1 3 1 1 1 A. - 1 3 5
; 0; ; 1; ;... B. ; 1; ; 2; ;... C. - 1 1 ; 0; ; 0; ;... D. - ; 0; 1; ; 1;... 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 9: Phương trình 2
2sin x + 3 sin 2x = 3 có nghiệm là: p p p p A. 2 4 5 x = + p k B. x = - + p k C. x = + p k
D. x = + kp 3 3 3 3
Câu 10: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số? A. 1290 . B. 1296. C. 360 . D. 4096 . Trang 1
Câu 11: Gieo một đồng tiền ba lần là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu:
A. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}.
B. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}.
C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
D. {NN, NS,SN,SS}.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2; )
1 . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 90° là: A. M ( 2; - - ) 1 . B. M (1; 2 - ). C. M ( 1 - ; 2 - ). D. M ( 1 - ;2).
Câu 13: Trong không gian, cho đường thẳng d và mặt phẳng (a ) với d Ë (a ). Mệnh đề nào
sau đây đúng? ìd ' Ì (a ) ìd / / (a ) A. í Þ d / /d '. B. í Þ a / / b d / / î (a ) d Ì î (b ) ( ) ( ) ( ì a ) / /(b ) ï ì d / /d '
C. í d ' Ì (a ) Þ d / /d ' D. í Þ d / / a . ï d ' Ì î (a ) ( ) d Ì î (b )
Câu 14: Hình nào trong các hình sau là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác?
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 15: Lớp học có 20 bạn học sinh nam, 25 học sinh nữ. Cần chọn 5 bạn nam, 5 bạn nữ để tập
văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn? A. 5 5 C C B. 5 5 A A C. 10 C D. 10 A 20 25 20 25 45 45 p
Câu 16: Nghiệm của phương trình tan x = tan là 4 p p
A. x = + kp,k Î . !
B. x = - + k2p ,k Î . ! 4 4 p p
C. x = + k2p ,k Î . !
D. x = - + kp,k Î . ! 4 4
Câu 17: Cho tập A n phần tử ( n Î • , n ³ 1), k là số nguyên thỏa mãn 0 £ k £ n . Trong các
khẳng định sau, chọn khẳng định đúng. A. n n k n k ! k ! k ! k ! A = . B. C = . C. C = . D. A = . n (k - n)! n (n - k)! n (n - k)! n (n - k)!
Câu 18: Các thành phố ,
A B,C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình dưới. Hỏi có
bao nhiêu cách đi từ A đến D ? A C B D Trang 2 A. 9 B. 24 C. 72 D. 12 !!!"
Câu 19: Phép tịnh tiến theo v = (-3;2) biến đường thẳng x - 5y + 3 = 0 thành đường thẳng nào?
A. x - 5y - 10 = 0 . B. x - 5y + 16 = 0.
C. x - 5y + 10 = 0.
D. x + 5y + 16 = 0.
Câu 20: Phương trình cos x = os
c a có nghiệm là: éx = a + k2p éx = a + k2p A. , k Î! B. , k Î! ê ê ëx = a - + k2p ëx = p -a + k2p éx = a + kp éx = a + kp C. , k Î! D. , k Î! ê ê ëx = a - + kp ëx = a - + kp
Câu 21: Cho đường thẳng d đi qua hai điểm A Î(α),B Î(α), (A ¹ B) . Khẳng định nào đúng?
A. d Ë (α). B. d Î(α). C. (α) Ì d . D. d Ì (α).
Câu 22: Tập xác định của hàm số y = cos x ìp A. [ ü 1 - ] ;1
B. R \ í + kp,k ÎZ ý C. R \{kp,k ÎZ} D. ! î 2 þ
Câu 23: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như trong hình ?
A. y = sin x . B. y = cos . x C. y = tan . x D. y = cot . x
Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(3;- )
1 và điểm O(0;0). Tìm ảnh của
điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 - . A. æ ö æ ö A¢(6;- 3 1 2). B. A¢ ;- . C. A¢( 6; - 3 1 2). D. A¢ - ; . ç ÷ ç ÷ è 2 2 ø è 2 2 ø
Câu 25: Tập giá trị của hàm số y = sin 2x là: A. [0;+¥) B. ! C. ( ;0 -¥ ] D. [ 1 - ] ;1
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAC) và (SAD) là
A. Đường thẳng SC .
B. Đường thẳng SB .
C. Đường thẳng SA.
D. Đường thẳng SD .
Câu 27: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = cos x
B. y = cot 4x
C. y = tan 6x
D. y = sin 2x 2
Câu 28: Cho cấp số nhân có u = 3;q = . Hãy chọn kết quả đúng. 1 3 4 8 16
A. 4 số hạng tiếp theo của cấp số là : 2; ; ; ... ; 3 3 3
B. (un) là một dãy số tăng dần. n 1 - C. æ 2 ö u = . 3 n ç ÷ è 3 ø Trang 3 n D. æ 2 ö S = . 9 n ç ÷ - 9 è 3 ø II.TỰ LUẬN
Câu 29. (1,0 đ)
Giải các phương trình sau: a) 3 cos x =
b) 3 sin x + cos x = 3 2
Câu 30. (0,5 đ) Có 5 bưu thiếp khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Cần chọn 3 bưu thiếp bỏ vào 3
bì thư , mỗi bì thư một bưu thiếp và gửi cho 3 người bạn mỗi bạn một bưu thiếp. Hỏi có mấy cách thực hiện?
Câu 31. (0,5 đ) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3
viên bi từ hộp, tính xác suất để 3 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu.
Câu 32. (1,0 đ) Cho hình chóp đỉnh S.ABCDcó đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn.
Trên đoạn SA, lấy điểm I không trùng với S và A; trên đoạn BC lấy điểm J không trùng với B và C.
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b/Tìm giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SBD) . ------ HẾT ------
I. PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM: 1 B 6 A 11 C 16 D 21 D 26 C 2 D 7 C 12 C 17 A 22 B 27 B 3 C 8 B 13 D 18 B 23 D 28 B 4 A 9 B 14 D 19 B 24 D 5 B 10 B 15 A 20 C 25 D
II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 3 a. cos x = 2 p Û cos x = os c 0,25 6 p Û x = ± + k2p 0,25 29 6 (1 điểm)
b. 3 sin x + cos x = 3 æ p ö 3 Û sin x + = ç ÷ è 6 ø 2 é p 0,25 x = + k2p ê 6 Û ê (k Î!) ê p x = + k2p êë 2 0,25
Chọn 3 trong 5 bưu thiếp : 3 C cách 5 30 Chọn 3 trong 6 bì thư: 3 C cách 0,25 (0,5 điểm) 6
Bỏ 3 bưu thiếp vào 3 bì thư: 3! cách
Gửi cho 3 người bạn : 3! cách 0,25 Trang 4
Vậy số cách thực hiện : 3 3 C C 3!3! = 7200 5 6 31 Ta có: 3 n(W) = C = 286 0,25 13 (0,5 điểm)
Gọi A: “3 viên lấy ra có đủ cả 3 màu” 1 1 1 Þ n( )
A = C .C .C = 72 3 4 6 n( ) A 36 Þ P( ) A = = 0,25 n(W) 143 32 S (1.0 điểm) I H A B K J D C E
Ta có S Î(SAD) Ç(SBC) (1)
Gọi E = AD Ç BC
ìE Î AD, AD Ì (SAD) Þ í
Þ E Î SAD Ç SBC (2) 0.25đ
E Î BC, BC Ì î (SBC) ( ) ( )
Từ (1) và (2) suy ra SE = (SAD) Ç(SBC) 0.25đ Chọn mặt phẳng ( AJ S )chứa đường thẳng IJ
Khi đó trong (ABCD) gọi K = AJ Ç BD 0,25đ Dễ thấy SK = ( AJ S )Ç(SBD) ìH ÎIJ Trong mp( AJ S
) gọi H = SK ÇIJ Þ í H ÎSK Ì î (SBD)
Þ H = IJ Ç (SBD) 0,25đ Trang 5