Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường chuyên Trần Hưng Đạo – Bình Thuận

Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường chuyên Trần Hưng Đạo – Bình Thuận mã đề 570 gồm 4 trang với 50 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm khách quan, học sinh làm bài trong thời gian 90 phút, đề nhằm giúp nhà trường và giáo viên bộ môn Toán 

T
rang 1/4 - Mã đề thi 570
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 570
Họ và tên:.......................................................................Số báo danh:..........................Lớp: 11............
u 1: Gieo 3 đồng tiền cân đối, đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A.
,
, , , ,
NN
N SSS NNS SSN NSN SNS
. B.
,
, ,
NN
NS SN SS
C.
, , , , , , ,
NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
. D.
, , , , ,
NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
u 2: Một lớp học 4 tổ, mỗi tổ 4 học sinh nam 6 học sinh nữ. Xác suất để giáo viên gọi được một học sinh lên bảng
dò bài sao cho học sinh đó là nam hoặc ở tổ 4 là:
A.
13
40
. B.
11
20
. C.
2
5
. D.
13
20
.
u 3: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang
ABCD
,
.
Gọi
I
giao điểm của
AB
DC
,
M
trung
điểm
SC
.
D
M
cắt
mặt phẳng
SA
B
tại
J
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
JM mp SAB
. B.
DM mp SCI
. C.
S
,
I
,
J
thẳ
ng hàng.
D.
SI SAB SCD
.
u 4: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
tro
ng không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
a
b
?
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
u 5: Cho hình chóp
.
S ABCD
,
đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SA
D
SB
C
đường
thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AC
. B.
DC
. C.
B
D
. D.
A
D
.
u 6: Trong kho đèn trang trí đang còn
5
b
óng đèn loại I,
7
b
óng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắchình
dáng. Lấy ra
5
b
óng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra nếu số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A.
3360
. B.
245
. C.
246
. D.
3480
.
Câu 7: Trong khai trin nh thức Niun ca
9
3
1
x
,
số hng th
3
t
heo số mũ tăng dần của
x
l
à
A.
2
180x
. B.
7
78732x
. C.
2
324x
. D.
2
4x
.
u 8: Tính tổng các hệ số trong khai triển
20
18
1
2 x
.
A.
2018
. B.
1
. C.
2018
. D.
1
.
u 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đ
ường thẳng
: 2 6 0.
x y
Viết
phương trình đường thẳng
ảnh
của
đường thẳng
q
ua phép quay tâm
O
góc
90 .
A.
2 6 0.
x y
B.
2 6 0.
x y
C.
2 6 0.
x y
D.
2 6 0.
x y
u 10: Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x
A.
2
6
x k
. B.
2
3
x k
. C.
2
2
3
x k
. D.
6
x k
.
u 11: Nghiệm của phương trình
2
2sin 5sin 2 0
x x
A.
2
6
,
7
2
6
x
k
k
x k
. B.
6
,
7
6
x
k
k
x k
. C.
3
,
4
3
x
k
k
x k
. D.
2
3
,
4
2
3
x
k
k
x k
.
T
rang 2/4 - Mã đề thi 570
Câu 12: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2
2
:
1 3 4
C
x y
. Phép tịnh tiến theo vectơ
3
;2
v
biến đường
tròn
C
th
ành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
2
2
1
3 4
x
y
. B.
2
2
2
5 4
x
y
. C.
2
2
2
5 4
x
y
. D.
2
2
4
1 4
x
y
.
u 13: Cho
A
,
B
là hai b
iến cố xung khắc. Biết
P A
,
1
4
P B
. T
ính
P
A B
.
A.
7
12
. B.
1
2
. C.
1
7
. D.
1
12
.
u 14: Cho hình thoi
ABCD
m
O
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Phép quay tâm
O
,
góc
2
b
iến tam giác
OBC
th
ành tam giác
OCD
.
B
. P
hép tịnh tiến theo véc t
ơ
AD
b
iến tam giác
A
BD
th
ành tam giác
DCB
.
C. P
hép vị tự tâm
O
,
tỉ số
1
k
b
iến tam giác
A
BD
th
ành tam giác
CDB
.
D. Phép vị tự tâm
O
, tỉ số
1
k
biến tam giác
OBC
thành tam giác
ODA
.
Câu 15: Nghiệm của phương trình
2
sin 1 0
x
đ
ược biểu diễn trên đường tròn lượng giác
hình bên là những điểm nào?
A. Điể
m
E
,
điểm
D
.
B. Điểm
D
, đ
iểm
C
.
C. Điể
m
C
,
điểm
F
.
D. Điể
m
E
,
điểm
F
.
u 16: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Phương trình
tan
x a
có nghiệm khi và chỉ khi
,
2
a k k Z
.
B
. P
hương trình
tan
x a
và phươ
ng trình
cot
x a
nghiệm với mọi số thực
a
.
C. P
hương trình
c
os
x
a
nghiệm với mọi số thực
a
.
D. P
hương trình
s
in
x
a
nghiệm với mọi số thực
a
.
u 17: Điểm
M
là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véc
1;7
v
.
A.
3;11
P
. B.
3;1
E
. C.
1;3
Q
. D.
1; 3
F
.
u 18: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
AB
CD
. Mặt phẳng
qua
MN
cắt
AD
BC
lần lượt
tại
P
,
Q
.
Biết
M
P
cắt
NQ
tại
I
.
Ba điểmo sau đây thẳng hàng?
A.
I
,
A
,
C
. B.
I
,
C
,
D
. C.
I
,
A
,
B
. D.
I
,
B
,
D
.
u 19: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
si
n 0
x
?
A.
cos 1
x
. B.
tan 0
x
. C.
cos 1
x
. D.
cot 1x
.
u 20: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm
đã cho?
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 21: Hai xạ thủ bắn vào một tấm bia, xác suất bắn trúng lần lượt 0,8 0,7. Xác suất để ít nhất 1 một xạ thủ bắn trúng
bia là:
A.
0
,42
B.
0
, 234
C.
0,
9
D.
0
,94
u 22: Trong khai triển
n
a
b
,
số hạng tổng quát của khai triển là:
A.
1
1 1
k
n n k
n
C
a b
. B.
1
1 1
k
n k k
n
C
a b
. C.
k
n k n k
n
C
a b
. D.
k
n k k
n
C
a b
.
Câu 23: Công thức tính số chỉnh hợp chập
k
của
n
p
hần tử (với các số nguyên
k
,
n
thỏ
a
0
k
n
) là:
A.
!
.
! !
n
n k k
B.
!
.
1 !
n
n k
C.
!
.
!
n
n k
D.
! !
.
!
n k n
k
u 24: Có bao nhiêu số nguyên
m
để p
hương trình
5
sin 12cos
x
x m
nghiệm?
A.
13
. B.
26
. C.
27
. D.
số.
Câu 25: Cho
4 5
IA IB
. Tỉ số
vị tự
k
của
phép vị tự tâm
I
,
biến
A
th
ành
B
A.
1
5
k
. B
.
5
4
k
. C.
3
5
k
. D.
4
5
k
.
1
/2
O
x
y
A
B
A
B
E
D
C
F
T
rang 3/4 - Mã đề thi 570
Câu 26: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số
4
chữ s
ố đôi một khác nhau?
A.
4500
. B.
2296
. C.
50000
. D.
2520
.
u 27: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
, gọi
I
trung điểm cạnh
SC
. Mệnh đề nào sau
đây sai ?
A.
/
/
IO
SAB
. B. Mặt p
hẳng
IB
D
cắt hình chóp
.
S ABCD
th
eo một thiết diện là tứ giác.
C.
//
I
O SAD
. D.
m
p IBD mp SAC IO
.
u 28: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. P
hép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
B
. P
hép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
C. P
hép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. P
hép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Câu 29: Cho tứ diện
ABCD
.
Gọi
G
E
lần lượt là
trọng tâm của tam giác
ABD
ABC
. Mệnh
đề nào dưới đây đúng ?
A.
/
/
G
E CD
. B.
GE
cắt
CD
. C.
GE
cắt
A
D
. D.
GE
CD
chéo
nhau.
Câu 30: Nghiệm của phương trình
tan3 tanx x
A.
, .
2
k
x k
B.
,
x k k
. C.
2 , .
x k k
D.
, .
6
k
x k
u 31: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu h
ai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B
. Nếu ba
mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng qui.
C. Nế
u một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó trong mặt phẳng.
D. Có mộ
t mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Câu 32: Từ các chữ số
1
;
2
;
3
;
4
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
4
chữ số đ
ôi một khác nhau?
A.
4
2
. B.
12
. C.
2
4
. D.
4
4
.
u 33: Trong một chiếc hộp
20
viên bi, trong đó
9
viên bi màu đỏ,
6
viên bi màu xanh
5
viên bi màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên đồng thời
A
vi
ên bi. Tìm xác suất để
3
vi
ên bi lấy ra có không quá
2
m
àu.
A.
29
38
. B.
9
38
. C.
183
190
. D.
82
95
.
u 34: Một xưởng sản xuất có n máy. Gọi
k
A
biến cố : “ Máy thứ
k
bị
hỏng”.
1,2,...,k n
.
Biến cố
A
:
“ Cả
n
m
áy đều
tốt
được biểu diễn là
A.
1 2 1
.
..
n n
A
A A A A
B.
1
2
.
..
n
A
A A A
. C.
1 2 1
.
..
n n
A
A A A A
D.
1 2
.
..
n
A
A A A
u 35: Gọi
0
x
là nghiệ
m dương nhỏ nhất của phương trình
2
2
3sin 2sin cos cos 0
x x x x
.
Chọn khẳng định đúng?
A.
0
0
;
2
x
. B
.
0
3
;
2
2
x
. C.
0
;
2
x
. D.
0
3
;
2
x
.
u 36: Cho hình chữ nhật tâm
O
.
Hỏi bao nhiêu phép quay tâm
O
góc
,
0 2
b
iến hình chữ nhật trên thành
chính nó?
A. Hai. B. B
n.
C. Khôn
g có.
D. B
a.
Câu 37: Trong khai triển
2
1
3
n
x
x
b
iết hệ số của
3
x
4
5
3
n
C
.
Giá trị
n
thể nhận là
A.
1
2
. B.
9
. C.
15
. D.
16
.
Câu 38: Trong mặt phẳng
Oxy
,
cho phép biến hình
f
xác
định như sau: Với mỗi
;M
x y
,
ta
M
f M
sao
cho
;
M
x y
thỏ
a mãn
,
x x y ax by
,
với
,a b
là cá
c hằng số. Khi đó
2a
b
n
hận giá trị nào trong các giá trị sau đây thì
f
trở thành p
hép biến hình đồng nhất?
A.
0
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu
39: Cho hình chóp S.ABC có AB = AC, SB = SC. H, K lần lượt là trực tâm tam giác ABC và tam giác SBC, G và F lần lượt
là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác SBC. Xét các mệnh đề sau:
(I
)
AH, SK và BC đồng qui
(II)
A
G, SF cắt nhau tại một điểm trên BC.
(III
)
HF và GK chéo nhau.
(I
V)
SH và AK cắt nhau.
Số mệnh đề đúng là:
A. 4
. B
. 3
.
C. 2
.
D. 1
.
Tra
ng 4/4 - Mã đề thi 570
Câu 40: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
3 2a
,
3 SA SD a
,
3 3
SB SC a
. G
ọi
M
, N
lần lượt
trung điểm của các cạnh
SA
SD
,
P
là đ
iểm thuộc cạnh
AB
sao cho
2AP a
. T
ính chu vi thiết diện của hình chóp khi cắt
bởi mặt phẳng
MNP
.
A.
9 2
5
2
a
. B.
9 3
5
2
a
. C.
9 2
10
2
a
. D.
9 3
10
2
a
.
Câu
41: Cho tứ diện
ABCD
. T
rên các cạnh
AD
,
BC
theo
thứ tự lấy các điểm
M
,
N
sao cho
1
3
MA NC
AD CB
. G
ọi
P
m
ặt phẳng chứa đường thẳng
MN
và song s
ong với
CD
. Khi đó
thiết diện của tứ diện
ABCD
cắt bởi mặt p
hẳng
P
A. một hì
nh thang với đáy lớn gấp
2
lần đá
y nhỏ B. một tam giác.
C. một hình thang với đáy lớn gấp
3
lần đá
y nhỏ. D. một hình bình hành.
Câu 42: Cho khai triển
2 2 2
0 1
2 2
1
n
n
n
x x a a x a x a x
, v
ới
2
n
0
a
,
1
a
,
2
a
, ..
.,
2n
a
các
hệ số. Biết rằng
3
210
a
, kh
i đó tổng
0 1 2 2
n
S a a a a
bằng :
A.
13
3
S
. B.
10
3
S
. C.
12
3
S
. D.
11
3
S
.
Câu
43: Cho phương trình
co
s2 2 3 cos 1 0
x m
x m
(
m
th
am số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
phương tr
ình có nghiệm thuộc khoảng
3
;
2 2
.
A.
1 2
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 4
4: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số
5
đứng liề
n giữa hai chữ số
1
4
?
A.
2942
. B.
1500
. C.
249
. D.
3204
.
Câu
45: Giải bóng đá AFF-CUP 2018 tất cả
10
đội
bóng tham gia, chia đều làm hai bảng
A
.B
vòn
g đấu bảng, mỗi
đội bóng thi đấu với mỗi đội bóng cùng bảng 1 trận. Hỏi tại vòng bảng các đội thi đấu tổng cộng bao nhiêu trận?
A. 40. B. 30. C. 50. D. 20.
Câu 46: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có
10
câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án
đúng. Mỗi câu trả lời đúng tđược
1
đi
ểm, trả lời sai thì bị trừ
0,5
đi
ểm. Nếu một tsinh làm bài bằng cách với mỗi câu đều
chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn
7
A.
8 2
8
10
1 3
4 4
C
. B.
7
10
. C.
109
262144
. D.
8 2
8
10
1 3
4 4
A
.
Câu 47: Kết quả
,b c
của vi
ệc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó
b
s
chấm xuất hiện lần gieo thứ
nhất,
c
s
ố chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai
2
0
x bx c
. T
ính xác suất để phương trình
bậc hai đó vô nghiệm:
A.
17
36
. B.
5
36
. C.
7
12
. D.
23
36
.
Câu
48: Xếp ngẫu nhiên
10
học
sinh gồm
2
học
sinh lớp
12
T
,
3
học
sinh lớp
12H
5
học
sinh lớp
12A
thành
một hàng
ngang. Tính số cách xếp 10 học sinh trên sao cho không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
A.
36360
. B.
63360
. C.
66033
. D.
66033
.
Câu 4
9: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
3 cos sin 1 x x
trên
0;
2
.
A.
3
2
. B.
6
. C.
11
6
. D.
5
3
.
Câu
50: Cho tứ diện
ABCD
,
G
tr
ọng m
ABD
M
đ
iểm trên cạnh
BC
sao c
ho
2
BM MC
. Đư
ờng thẳng
MG
song
song với mặt phẳng
A.
(
.)BCD
B.
.AB
D
C.
.AB
C
D.
.AC
D
----
-------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 4 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm)
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 570
Họ và tên:.......................................................................Số báo danh:..........................Lớp: 11............
Câu 1: Gieo 3 đồng tiền cân đối, đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS .
B. NN, NS, SN, SS
C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN .
D. NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN .
Câu 2: Một lớp học có 4 tổ, mỗi tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Xác suất để giáo viên gọi được một học sinh lên bảng
dò bài sao cho học sinh đó là nam hoặc ở tổ 4 là: 13 11 2 13 A. . B. . C. . D. . 40 20 5 20
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD , AD / / BC . Gọi I là giao điểm của AB DC , M là trung
điểm SC . DM cắt mặt phẳng SAB tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. JM mp SAB .
B. DM mp SCI  .
C. S , I , J thẳng hàng.
D. SI   SAB   SCD .
Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC  là đường
thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AC . B. DC . C. BD . D. AD .
Câu 6: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình
dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra nếu số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II? A. 3360 . B. 245 . C. 246 . D. 3480 .
Câu 7: Trong khai triển nhị thức Niutơn của  x  9 3
1 , số hạng thứ 3 theo số mũ tăng dần của x là A. 2 180x . B. 7 78732x . C. 2 324x . D. 2 4x .
Câu 8: Tính tổng các hệ số trong khai triển   x2018 1 2 . A. 2018 . B. 1  . C. 2018 . D. 1.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  : x  2 y  6  0. Viết phương trình đường thẳng  là ảnh của
đường thẳng  qua phép quay tâm O góc 90 . 
A. 2x y  6  0.
B. 2x y  6  0.
C. 2x y  6  0.
D. 2x y  6  0. 1
Câu 10: Nghiệm của phương trình cos x   là 2   2  A. x    k 2 . B. x    k 2 . C. x    k 2 . D. x    k . 6 3 3 6
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2
2sin x  5sin x  2  0 là         x    k 2   x    kx    kx    k 2 6  6  3  3 A.  , k   . B.  , k   . C.  , k   . D.  , k   . 7   7 4 4 x   k 2 x   k x   k x   k 2  6  6  3  3
Trang 1/4 - Mã đề thi 570  2 2
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  :  x   1
  y  3  4 . Phép tịnh tiến theo vectơ v  3;2 biến đường
tròn C thành đường tròn có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2 2 2 2 2 A.  x   1
  y  3  4 .
B.  x  2   y  5  4 .
C.  x  2   y  5  4 .
D.  x  4   y   1  4 . 1 1
Câu 13: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P A  , P B 
. Tính P A B . 3 4 7 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 2 7 12
Câu 14: Cho hình thoi ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 
A. Phép quay tâm O , góc
biến tam giác OBC thành tam giác OCD . 2 
B. Phép tịnh tiến theo véc tơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB .
C. Phép vị tự tâm O , tỉ số k  1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB . y
D. Phép vị tự tâm O , tỉ số k  1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA . B
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 sin x 1  0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở
hình bên là những điểm nào? D 1/2 C
A. Điểm E , điểm D .
B. Điểm D , điểm C . AO x A
C. Điểm C , điểm F . E F
D. Điểm E , điểm F .
Câu 16: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? B 
A. Phương trình tan x a có nghiệm khi và chỉ khi a
k , k Z . 2
B. Phương trình tan x a và phương trình cot x a có nghiệm với mọi số thực a .
C. Phương trình cos x a có nghiệm với mọi số thực a .
D. Phương trình sin x a có nghiệm với mọi số thực a . 
Câu 17: Điểm M  2
 ; 4 là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v  1;7 . A. P  3  ;1  1 . B. E 3;  1 . C. Q 1;3 . D. F  1  ; 3   .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB CD . Mặt phẳng   qua MN cắt AD BC lần lượt
tại P , Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. I , A , C .
B. I , C , D .
C. I , A , B .
D. I , B , D .
Câu 19: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin x  0 ? A. cos x  1 . B. tan x  0 . C. cos x  1  . D. cot x  1 .
Câu 20: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 21: Hai xạ thủ bắn vào một tấm bia, xác suất bắn trúng lần lượt là 0,8 và 0,7. Xác suất để có ít nhất 1 một xạ thủ bắn trúng bia là: A. 0, 42 B. 0, 234 C. 0, 9 D. 0, 94 n
Câu 22: Trong khai triển a b , số hạng tổng quát của khai triển là: A. k 1  n 1  n k 1  C a b . B. k 1 n k 1  k 1 C a b . C. k n k n k C a b . D. k n k k C a b . n n n n
Câu 23: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (với các số nguyên k , n thỏa 0  k n ) là: n! n! n!
n k !n! A. . B. . C. . D. .
n k !k !
n k   1 ! n k ! k !
Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x 12 cos x m có nghiệm? A. 13 . B. 26 . C. 27 . D. Vô số.  
Câu 25: Cho 4IA  5IB . Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I , biến A thành B là 1 5 3 4 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 5 4 5 5
Trang 2/4 - Mã đề thi 570
Câu 26: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 4500 . B. 2296 . C. 50000 . D. 2520 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm cạnh SC . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. IO // SAB .
B. Mặt phẳng  IBD cắt hình chóp S.ABCD theo một thiết diện là tứ giác.
C. IO //  SAD .
D. mp IBD  mp SAC   IO .
Câu 28: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Gọi G E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. GE //CD .
B. GE cắt CD .
C. GE cắt AD .
D. GE CD chéo nhau.
Câu 30: Nghiệm của phương trình tan 3x  tan x kk A. x  , k  . 
B. x k , k   .
C. x k 2 , k  .  D. x  , k  .  2 6
Câu 31: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Câu 32: Từ các chữ số 1; 2 ; 3 ; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 42 . B. 12 . C. 24 . D. 4 4 .
Câu 33: Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 9 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên đồng thời A viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có không quá 2 màu. 29 9 183 82 A. . B. . C. . D. . 38 38 190 95
Câu 34: Một xưởng sản xuất có n máy. Gọi A là biến cố : “ Máy thứ k k
n . Biến cố A : “ Cả n máy đều tốt k bị hỏng”. 1, 2,...,
“ được biểu diễn là
A. A A A ...A A
B. A A A ...A .
C. A A A ...A A
D. A A A ...A 1 2 n 1  n 1 2 n 1 2 n 1  n 1 2 n
Câu 35: Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 2
3sin x  2sin x cos x  cos x  0 . Chọn khẳng định đúng? 0     3      3  A. x  0; . B. x  ; 2 . C. x  ;  . D. x   ; . 0   0   0   0    2   2   2   2 
Câu 36: Cho hình chữ nhật có tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0    2 biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. Hai. B. Bốn. C. Không có. D. Ba. n  1  Câu 37: Trong khai triển 2 3x    biết hệ số của 3 x là 4 5
3 C . Giá trị n có thể nhận là nx  A. 12 . B. 9 . C. 15 . D. 16 .
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M  ;
x y , ta có M   f M  sao cho
M  x ; y thỏa mãn x  x, y  ax by , với a,b là các hằng số. Khi đó a  2b nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây thì f
trở thành phép biến hình đồng nhất? A. 0 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có AB = AC, SB = SC. H, K lần lượt là trực tâm tam giác ABC và tam giác SBC, G và F lần lượt
là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác SBC. Xét các mệnh đề sau: (I) AH, SK và BC đồng qui
(II) AG, SF cắt nhau tại một điểm trên BC. (III) HF và GK chéo nhau. (IV) SH và AK cắt nhau. Số mệnh đề đúng là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Trang 3/4 - Mã đề thi 570
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a 2 , SA SD  3a , SB SC  3a 3 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh SA SD , P là điểm thuộc cạnh AB sao cho AP  2a . Tính chu vi thiết diện của hình chóp khi cắt
bởi mặt phẳng MNP .  9 2   9 3   9 2   9 3  A.  5   a .  5   a . 10   a . 10   a .  B. C. D. 2          2   2   2   MA NC 1
Câu 41: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD , BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho   . Gọi  P là AD CB 3
mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng  P là
A. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ B. một tam giác.
C. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ. D. một hình bình hành. n Câu 42: Cho khai triển  2 1 x x  2 2
a a x a x   n a x
, với n  2 và a , a , a , ..., a là các hệ số. Biết rằng 0 1 2 2n 0 1 2 2n
a  210 , khi đó tổng S a a a   a bằng : 3 0 1 2 2n A. 13 S  3 . B. 10 S  3 . C. 12 S  3 . D. 11 S  3 .
Câu 43: Cho phương trình cos 2x  2m  3 cos x m 1  0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để   3 
phương trình có nghiệm thuộc khoảng ;   .  2 2  A. 1  m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 4 ? A. 2942 . B. 1500 . C. 249 . D. 3204 .
Câu 45: Giải bóng đá AFF-CUP 2018 có tất cả 10 đội bóng tham gia, chia đều làm hai bảng A và .
B Ở vòng đấu bảng, mỗi
đội bóng thi đấu với mỗi đội bóng cùng bảng 1 trận. Hỏi tại vòng bảng các đội thi đấu tổng cộng bao nhiêu trận? A. 40. B. 30. C. 50. D. 20.
Câu 46: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án
đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0, 5 điểm. Nếu một thí sinh làm bài bằng cách với mỗi câu đều
chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là 8 2 8 2  1   3  7 109  1   3  A. 8 C . B. . C. . D. 8 A . 10     10      4   4  10 262144  4   4  Câu 47: Kết quả  ,
b c của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện lần gieo thứ
nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai 2
x bx c  0 . Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm: 17 5 7 23 A. . B. . C. . D. . 36 36 12 36
Câu 48: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12T , 3 học sinh lớp 12H và 5 học sinh lớp 12A thành một hàng
ngang. Tính số cách xếp 10 học sinh trên sao cho không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. A. 36360 . B. 63360 . C. 66033 . D. 66033 .
Câu 49: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x  sin x  1 trên 0;2  . 3  11 5 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 3
Câu 50: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  2MC . Đường thẳng MG
song song với mặt phẳng A. (BCD . ) B.  ABD. C.  ABC . D.  ACD.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 570