Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh

Ngày … tháng 12 năm 2019, trường THPT chuyên Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh tổ chức kì thi kiểm tra chất lượng môn Toán khối 11 giai đoạn cuối học kì 1 năm học 2019 – 2020.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
25 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh

Ngày … tháng 12 năm 2019, trường THPT chuyên Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh tổ chức kì thi kiểm tra chất lượng môn Toán khối 11 giai đoạn cuối học kì 1 năm học 2019 – 2020.

33 17 lượt tải Tải xuống
Trang 1/5 - Mã đề thi 101
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 5 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
101
Họ và tên thí sinh:
………………………………….
Lớp:…………….............……..…………………….
A. PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (gồm 45 câu)
Câu 1. Cho
A
một biến cố liên quan phép thử T với không gian mẫu
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
( )P A
là số lớn hơn 0. B.
( ) 1
P A P A
.
C.
( ) 0P A A
. D.
( )P A
là số nhỏ hơn 1.
Câu 2. Từ các chữ số thuộc tập hợp
1;2;3;...;9
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi
một khác nhau ?
A.
3
9
A
. B.
9
3
. C.
. D.
3
9
.
Câu 3. Khẳng định nào sai ?
A. Phép đối xứng tâm
O
là một phép quay tâm
O
, góc quay
180
.
B. Qua phép quay
( );
O
Q
điểm
O
biến thành chính nó.
C. Phép đối xứng tâm
O
là phép quay tâm
O
, góc quay
180
.
D. Phép quay tâm
O
góc quay
90
và phép quay tâm
O
góc quay
90
là một.
Câu 4. Tìm tập xác định
D
của hàm số
tan
4
y x
.
A.
| , .
2
D x x k k
B.
| , .
4
D x x k k
C.
3
| , .
2
D x x k k
D.
3
| , .
4
D x x k k
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
C. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho
Câu 6. Trong một lớp
20
học sinh nữ và
15
học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai học
sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự Đại hội Đoàn trường. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn?
A.
1190.
B.
300.
C.
35.
D.
595.
Câu 7. Chu kỳ của hàm số
cosy x
là:
A.
2
3
. B.
. C.
2
. D.
2k
.
Câu 8. Một hình
H
có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu:
A. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình
H
thành chính nó.
B. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình
H
thành chính nó.
C. Hình
H
là hình bình hành.
D. Tồn tại phép dời hình biến hình
H
thành chính nó.
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
cos .y x
B.
cos .y x
C.
cosy x
D.
cos | |y x
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
sin 2 sinx x
A.
π 2π
2π;
3 3
k
S k k
. B.
π
2π;
3
S k k k
.
C.
2π; π 2πS k k k
. D.
π
2π; 2π
3
S k k k
.
Câu 11. 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng
đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu.
A. 3014. B.
1380.
C.
560.
D.
2300.
Câu 12. Hình gồm hai đường tròn tâm khác nhau bán kính khác nhau bao nhiêu trục đối
xứng?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 13. Trong số các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A.
100.
B.
18.
C.
81.
D.
90.
Câu 15. Nghiệm của phương trình
2
cos sin 1 0
x x
là:
A.
2
2
x k
B.
2
2
x k
C.
2
2
x k
D.
2
x k
Câu 16. Cho phép biến hình F quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
M M
M x y
ảnh điểm
' '; 'M x y
theo công thức
' 2
:
' 2
M
M
x x
F
y y
. Tìm tọa độ điểm
'A
ảnh của điểm
3; 2
A
qua phép
biến hình F.
A.
' 2; 2
A
. B.
' 0;4
A
. C.
' 6;4
A
. D.
' 6; 4
A
.
Câu 17. Cho hình vuông tâm
O
. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm
O
góc quay
,
0 2
biến
hình vuông trên thành chính nó?
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Một.
Câu 18. Gieo ba con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau
là:
A.
12
216
. B.
1
216
. C.
6
216
. D.
3
216
.
Câu 19. Tập giá trị của hàm số
sin 3y x
là:
A.
[ 3;3].
B.
( 1;1).
C.
[ 1;1].
D.
3;3
Câu 20. Hàm số nào là hàm số lẻ ?
A.
tan
sin
x
y
x
. B.
cos .y x
C.
2
siny x
. D.
cot
cos
x
y
x
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
,M N
lần ợt trung điểm
AD
BC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SMN
SAC
là:
A.
SD
. B.
SO
, với
O
là tâm nh bình hành
ABCD
.
C.
SG
, với
G
là trung điểm
AB
. D.
SF
, với
F
là trung điểm
CD
.
Câu 22. Biết rằng phương trình
3 cos sin 2x x
nghiệm dương nhất
a
b
, (với
,a b
các số nguyên dương và phân số
a
b
tối giản ). Tính
2
.a ab
A.
135.
S
B.
75.
S
C.
85.
S
D.
65.
S
Câu 23. Một phép tịnh tiến biến gốc tọa độ
O
thành điểm
1;2
A
thì biến điểm
A
thành điểm
A
tọa độ là:
A.
2;4
A
. B.
1; 2
A
. C.
4;2
A
. D.
3;3
A
.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90
biến điểm
1; 2
M
thành
điểm
M
. Tìm tọa độ điểm
M
.
A.
2;1
M
. B.
2;1
M
. C.
2; 1
M
. D.
2; 1
M
.
Câu 25. Khai triển nhị thức
5
2
x y
ta được kết quả là:
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
2 10 20 20 10
x x y x y x y xy y
.
B.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 10000 80000 400 10
x x y x y x y xy y
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 16 8 4 2
x x y x y x y xy y
.
D.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 80 80 40 10
x x y x y x y xy y
.
Câu 26. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình nh. Gọi
, , ,I J E F
lần lượt trung điểm
, , , .SA SB SC SD
Đường thẳng nào không song song với đường thẳng
?IJ
A.
.AD
B.
.AB
C.
.EF
D.
.CD
Câu 27. Tính tổng các nghiệm thuộc
(0;2 )
của phương trình
2 2
6sin 7 3sin2 8cos 6
x x x
.
A.
17
.
3
B.
7
.
3
C.
10
.
3
D.
11
.
3
Câu 28. Tìm hệ số của
10
x
trong khai triển biểu thức
5
3
2
2
3x
x
A.
240.
B.
240.
C.
810.
D.
810.
Câu 29. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang
ABCD
/ /
AB CD
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hình chóp
.
S ABCD
4
mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
SO
(
O
là giao điểm của
AC
BD
).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
SBC
SI
( với
I
là giao điểm của
AD
BC
).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SAD
là đường trung bình của
ABCD
.
Câu 30. Gieo một đồng tiền liên tiếp
3
lần. Gọi
A
biến cố ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp. Tính
xác suất
( )P A
của biến cố
A
.
A.
3
( )
8
P A
. B.
1
( )
4
P A
. C.
1
( )
2
P A
. D.
7
( )
8
P A
.
Câu 31. Trong khai triển
8
(1 2 )x
, hệ số của
2
x
là:
A.
118
. B.
112
. C.
120
. D.
122
.
Câu 32. Phương trình
2
sin sin 2 0
x x
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( 10;10)
?
A.
0.
B.
5.
C.
2.
D.
3.
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( ) :3 2 1 0.
d x y
Gọi
( ')d
ảnh của
( )d
qua phép tịnh tiến theo theo véctơ
2; 1
u
. Tìm phương trình của
( ')d
.
A.
( ') :3 2 7 0.
d x y
B.
( ') :3 2 7 0.
d x y
C.
( ') :3 2 9 0.
d x y
D.
( ') :3 2 9 0.
d x y
Câu 34. Mười hai đường thẳng phân biệt có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?
A.
12
. B.
66
. C.
132
. D.
144
.
Câu 35. Phép vị tự tâm
O
tỉ số
k
0
k
biến mỗi điểm
thành điểm
M
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
OM OM
. B.
1
OM OM
k
. C.
OM kOM
. D.
OM kOM
.
Câu 36. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 4 10 4 0
C x y x y
. Viết phương trình
đường tròn
C
biết
C
ảnh của
C
qua phép quay với tâm quay gốc tọa độ
O
góc quay
bằng
270
.
A.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
. B.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
.
C.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
. D.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
.
Câu 37. Cho tứ diện
ABCD
,
M
N
lần lượt trung điểm
AB
AC
. Mặt phẳng
qua
MN
cắt
tứ diện
ABCD
theo thiết diện là đa giác
.T
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
T
là hình thang.
B.
T
là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
C.
T
là hình chữ nhật.
D.
T
là tam giác.
Câu 38. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
O
một điểm bên trong tam giác
BCD
M
một điểm trên
đoạn
AO
. Gọi
,I J
hai điểm trên cạnh
,
BC BD
. Giả sử
IJ
cắt
CD
tại
K
,
BO
cắt
IJ
tại
E
BO
cắt
CD
tại
H
,
ME
cắt
AH
tại
F
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
MIJ
ACD
đường
thẳng:
A.
KF
. B.
AK
. C.
MF
. D.
KM
.
Câu 39. Ba người thợ săn A, B, C đi săn độc lập với nhau, cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng
xác suất bắn trúng mục tiêu của các thợ săn A, B, C lần lượt 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất
một xạ thủ bắn trúng.
A.
0,94.
B.
0,80.
C.
0,85.
D.
0,75.
Câu 40. Phương trình
sin 3 cos 2
x x
có bao nhiêu nghiệm thuộc
2 ;2
.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 41. Tổng tất cả các hệ số của khai triển
20
x y
bằng bao nhiêu.
A.
1860480
. B.
81920
. C.
77520
. D.
1048576
Câu 42. Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình
1
sin
3 2
x
trên đường tròn lượng giác là
A. 2. B. 6. C. 1. D. 4.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
có phương trình
2 2
2 4 4 0
x y x y
.
Tìm ảnh của
C
qua phép tịnh tiến theo vectơ
2; 3
v
.
A.
2 2
' : 8 0
C x y x y
. B.
2 2
' : 2 7 0
C x y x y
.
C.
2 2
' : 7 0
C x y x y
. D.
2 2
' : 2 2 7 0
C x y x y
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm
2;1 , 0;3 ,
A B
1; 3 ,
C
2;4
D
. Nếu
có phép đồng dạng biến đoạn thẳng
AB
thành đoạn thẳng
CD
thì tỉ số
k
của phép đồng dạng đó bằng:
A.
5
2
B.
7
2
C.
2
D.
3
2
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
sao cho hàm số
sin 3
y m x
có tập xác định là
.
A.
7
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
B. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH CÁC LỚP KHÔNG PHẢI CHUYÊN TOÁN (gồm 05 câu)
Câu 46. Giá trị lớn nhất của hàm số
sin 3 2cos3 2
y x x
.
a b
Tính
2
.ab b
A.
45.
B.
35.
C.
15.
D.
5 2 5.
Câu 47. Gọi
S
tập hợp các số tự nhiên 3 chữ số được lập từ tập
0;1;2;3;...;9
A
. Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập
.S
Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng
30.
A.
1
.
75
B.
3
4
.
3.10
C.
1
.
50
D.
1
.
108
Câu 48. Cho hai biến cố xung khắc
A
B
. Biết
1
4
P A
,
1
2
P A B
. Tính
P B
.
A.
1
3
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Câu 49. Cho hình tứ diện
ABCD
, gọi
,M N
lần lượt là trung điểm
,AC CD
. Khi đó giao tuyến của hai
phẳng
MBD
ABN
là:
A.
AM
. B.
BG
, với
G
là trọng m tam giác
ACD
.
C.
AH
, với
H
là trực m tam giác
ACD
. D.
MN
.
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho phép vị tự
V
tâm
(3;2)
I
tỉ số
2
k
biến điểm
( ; )A a b
thành điểm
5;1
A
. Tính
4 .a b
A.
5.
B.
2.
C.
7.
D.
9.
C. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH CÁC LỚP CHUYÊN TOÁN (gồm 05 câu)
Câu 46. Cho hai biến cố độc lập
A
B
. Biết
1
4
P A
,
1
2
P A B
. Tính
P B
.
A.
3
4
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 47. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
sin 2 2cos
y x x
.
a b
Tính
2
.ab b
A.
6
. B.
9
. C.
3
. D.
5
.
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho phép vtự
V
tỉ số
2
k
biến điểm
1; 2
A
thành điểm
5;1
A
. Hỏi phép vị tự
V
biến điểm
0;1
B
thành điểm có tọa độ nào sau đây?
A.
12; 5
. B.
7; 7
. C.
11; 5
. D.
7; 5
.
Câu 49. Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng 6 hình bình hành
CDIS
không nằm trên cùng một
mặt phẳng. Biết tam giác
SAC
cân tại
, 12.
S SB
Thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
cắt bởi
ACI
diện tích bằng:
A.
36 2.
B.
6 2.
C.
18 2.
D.
8 2.
Câu 50. Gọi
S
tập hợp các số tự nhiên 6 chữ số được lập từ tập
0;1;2;3;...;9
A
. Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập
.S
Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng
1400.
A.
1
1500
B.
10
18
5
C.
3
4
3.10
D.
1
500
------------- HẾT -------------
BNG ĐÁP ÁN
1. B
2. A
3. D
4. D
5. B
6. B
7. C
8. A
9. C
10. A
11. C
12. B
13. B
14. C
15. A
16. D
17. D
18. D
19. C
20. D
21. B
22. C
23. A
24. D
25. D
26. A
27. C
28. D
29. D
30. D
31. B
32. D
33. A
34. B
35. B
36. B
37. B
38. A
39. A
40. C
41. D
42. A
43. D
44. A
45. A
46. B
47. A
48. C
49. B
50. A
51. D
52. A
53. B
54. C
55. A
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho
A
là mt biến c liên quan đến mt phép th
T
vi không gian mu
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
( )
PA
là s lớn hơn
0
. B.
( )
( )
1PA PA=
.
C.
( )
0PA A=⇔=
. D.
( )
PA
là s nh hơn
1
.
Li gii
Chn B
Ta kim tra các phương án:
A. Theo định lí, ta có
( )
01PA
≤≤
vi mi biến c
A
. Nên phương án A D sai.
B. Mệnh đề
(
)
( )
1
PA PA=
là đúng theo hệ qu ca đnh lý.
C. Mệnh đề
( )
0PA A=⇔=
là sai vì theo định lý ta có
( )
0PA A=⇔=
.
Câu 2. T các ch s thuc tp hp
{ }
1; 2;3;...;9
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s đôi
mt khác nhau?
A.
3
9
A
. B.
9
3
. C.
3
9
C
. D.
3
9
.
Li gii
Chn A
Mi s t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s thuc tp hp
{ }
1; 2;3;...;9
là mt chnh hp chp 3 ca 9 phn t. Vậy có
3
9
A
s tha mãn.
Câu 3. Khẳng định nào sai?
A. Phép đối xứng tâm
O
là một phép quay tâm
O
, góc quay
0
180
.
B. Qua phép quay
( )
;O
Q
ϕ
điểm
O
biến thành chính nó.
C. Phép đối xứng tâm
O
là phép quay tâm
O
, góc quay
0
180
.
D. Phép quay tâm
O
góc quay
0
90
phép quay tâm
O
góc quay
0
90
là mt.
Li gii
Chn D
Ta có:
A. Phép đối xứng tâm
O
là một phép quay tâm
O
, góc quay
0
180
. Là khẳng định đúng
B. Qua phép quay
( )
;O
Q
ϕ
điểm
O
biến thành chính nó. Là khẳng định đúng
C. Phép đối xứng tâm
O
là phép quay tâm
O
, góc quay
0
180
. Là khẳng định đúng
D. Phép quay tâm
O
góc quay
0
90
và phép quay tâm
O
góc quay
0
90
là mt. Là khng đnh
sai
Câu 4. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
tan
4
yx
π

=


.
A.
,
2
D x x kk
π
π

= ≠+



. B.
,
4
D x x kk
π
π

= ≠+



.
C.
3
,
2
D x x kk
π
π

= ≠+



. D.
3
,
4
D x x kk
π
π

= ≠+



.
Li gii
Chn D
Hàm s
tan
4
yx
π

=


xác đnh
cos 0
4
x
π

−≠


3
42 4
x kx k
ππ π
ππ
⇔− + +
( )
k
.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép tnh tiến bo toàn khong cách giữa hai điểm bt kì.
B. Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song với đường thẳng đã cho.
C. Phép tnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thng hàng.
D. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Li gii
Chn B
Theo tính cht ca phép tnh tiến thì các mệnh đề A, C, D đúng.
Mệnh đề B sai vì hai đường thẳng đó có thể trùng nhau.
Câu 6. Trong mt lp hc có 20 hc sinh n và 15 hc sinh nam. Giáo viên ch nhim cn chn hai
học sinh trong đó có một nam và mt n đi dự Đại hội Đoàn trường. Hi giáo viên có bao nhiêu
cách chn?
A. 1190. B. 300. C. 35. D. 595.
Li gii
Chn B
Chn mt hc sinh n trong 20 hc sinh có 20 cách.
Chn mt hc sinh nam trong 15 hc sinh có 15 cách.
S cách chn hai hc sinh trong đó có một nam và mt n là:
20.15 300
.
Vậy giáo viên đó có 300 cách chọn.
Câu 7. Chu k ca hàm s
cosyx=
là:
A.
2
3
π
. B.
π
. C.
2
π
. D.
2k
π
.
Li gii
Chn C
Câu 8. Mt hình
( )
H
có tâm đối xng nếu và ch nếu:
A. Tn ti một phép đối xứng tâm biến
( )
H
thành chính nó.
B. Tn ti một phép đối xng trc biến
( )
H
thành chính nó.
C. Hình
( )
H
là mt hình bình hành.
D. Tn tại phép dời hình biến hình
( )
H
thành chính nó.
Li gii
Chn A
Đim
I
là tâm đi xng ca hình
( )
H
khi và ch khi
( )
I
ÐH H=
. Khi đó hình
( )
H
được gi
là có tâm đối xng.
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D.
Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
cos .yx=
B.
cos .
yx
=
C.
cos .yx=
D.
cos .
yx=
Li gii
Chn C
Loi phương án A do đồ th hàm s
cos yx=
nm phía trên trc hoành.
Loi phương án B do đồ th hàm s
cosyx
=
không đi qua điểm
( )
0; 1 .
Loi phương án D do đồ th hàm s
cosyx=
nằm phía dưới trc hoành.
Phương án C đúng.
Câu 10. Tp nghim của phương trình
sin 2 sinxx=
là:
A.
2
2; .
33
k
Sk k
ππ
π

= +∈


B.
2; 2 .
3
Sk kk
π
ππ

= −+


C.
{ }
2; 2 .Sk kk
ππ π
= +∈
D.
2; 2 .
3
Sk kk
π
ππ

= +∈


Li gii
Chn A
Ta có:
2 2,
sin 2 sin
2 2,
x xk k
xx
x xk k
π
ππ
=+∈
=
= −+
2,
2
,
33
xk k
k
xk
π
ππ
=
=+∈
.
Câu 11. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hng vàng và 10 bông hng trng, mi bông hng khác nhau tng
đôi một. Hi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu.
A.
3014
. B.
1380
. C.
560
. D.
2300
.
Li gii
Chn C
Ta có:
S cách chn 1 bông hồng đỏ trong 7 bông hồng đỏ đôi một khác nhau là: 7 (cách)
S cách chn 1 bông hng vàng trong 8 bông hồng vàng đôi một khác nhau là: 8 (cách)
S cách chn 1 bông hng trng trong 10 bông hng trắng đôi một khác nhau là: 10 (cách)
Áp dụng quy tắc nhân, ta được s cách lấy thỏa đ là:
7.8.10 560=
(cách).
Câu 12. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và n kính khác nhau có bao nhiêu trc đi xng?
A. Không có. B. Mt. C. Hai. D. Vô s.
Li gii
Chn B
Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau ch có duy nhất mt trc đi
xng là đường thng ni tâm của hai đường tròn này.
Câu 13. Trong s các hình chóp, hình chóp có ít cnh nht có s cnh là bao nhiêu ?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Hình chóp có ít cnh nht là hình chóp có đáy là tam giác.
Câu 14. Có bao nhiêu s t nhiên gm hai ch s khác nhau?
A.
100
. B.
18
. C.
81
. D.
90
.
Li gii
Chn C
Gi s t nhiên có hai ch s khác nhau là:
ab
,
.a 0
Chn ch s
a
9
cách chn.
Chn ch s
b
9
cách chn.
Vậy số các s t nhiên có hai ch s khác nhau là:
..9 9 81
Câu 15. Nghim của phương trình
2
cos sin 1 0xx
+ +=
là :
A.
2
2
xk
π
π
=−+
. B.
2
2
xk
π
π
= +
. C.
2
2
xk
π
π
=±+
. D.
2
xk
π
π
=−+
.
Li gii
Chn A
Ta có :
2
cos sin 1 0xx+ +=
2
1 sin sin 1 0xx⇔− + +=
2
sin sin 2 0
xx⇔− + + =
( )
sin 2
sin 1
x VN
x
=
=
.
sin 1x =
2,
2
x kk
π
π
⇔=+
.
Câu 16. Cho phép biến hình
F
quy tắc đt ảnh tương ứng điểm
( )
;y
MM
Mx
ảnh điểm
( )
' '; y'Mx
theo công thc
'2
:
'2
M
M
xx
F
yy
=
=
.Tìm ta đ điểm
A
nh ca đim
( )
3; 2
A
qua
phép biến hình
F
.
A.
(
)
' 2; 2
A
. B.
( )
' 0; 4
A
. C.
( )
' 6; 4A
. D.
( )
' 6; 4
A
.
Li gii
Chn D
Gi s điểm
(
)
;Axy
′′
nh ca điểm
( )
3; 2A
qua phép biến hình
F
Do đó ta có :
(
)
' 2.3
' 2. 2
x
y
=
=
'6
'4
x
y
=
=
.
Vậy điểm
( )
6; 4
A
.
Câu 17. Cho hình vuông tâm
O
. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm
O
góc quay
, 0 2
α απ
<≤
biến
hình vuông trên thành chính nó?
A. Hai. B. Ba. C. Mt. D. Bn.
Li gii
Chn D
Có 4 phép quay tha mãn là:
( )
( )
; 3 ;2
;;
22
;; ;
OO
OO
Q QQ Q
ππ π π



.
Câu 18. Gieo ba con súc sắc cân đi đng cht. Xác sut đ s chm xut hiện trên ba con như nhau
là:
A.
12
216
. B.
1
216
. C.
3
216
. D.
6
216
.
Li gii
Chn D
Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng cht nên:
( )
6.6.6 216n Ω= =
.
Gi biến c A: “s chm ba lần gieo là như nhau”.
Suy ra,
( )
6.1.1 6nA= =
.
Vậy,
( )
( )
( )
6
216
nA
PA
n
= =
.
Câu 19. Tp giá tr ca hàm s
sin 3yx=
A.
[ ]
3;3
. B.
( )
1;1
. C.
[
]
1;1
. D.
(
)
3;3
.
Li gii
Chn C
Ta có
1 sin 3 1x
−≤
vi mi
x
.
Nên hàm s
sin 3yx=
có tp giá tr là
[ ]
1;1T =
.
Câu 20. Hàm s nào dưới đây là hàm số l?
A.
tan
sin
x
y
x
=
. B.
cosyx=
. C.
2
sinyx=
. D.
cot
cos
x
y
x
=
.
Li gii
Chn D
+) Xét hàm s
tan
()
sin
x
y fx
x
= =
.
Tập xác định:
\
2
k
Dk
π

=



là tập đối xứng do
( )
1.xD xD ⇒−
Biến đổi
1
()
cos
fx
x
=
Ta li có:
( )
1
cos( )
fx
x
−=
1
cos x
=
=
( )
fx
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
ta có hàm s
tan
sin
x
y
x
=
là hàm s chn.
+) Xét hàm s
( )
cosy fx x= =
.
Tập xác định:
D =
là tập đối xứng do
( )
1.xD xD ⇒−
Ta li có:
(
)
cos( )
fx x−=
cos x=
=
( )
fx
( )
2
.
T
( )
1
(
)
2
ta có hàm s
cosyx=
là hàm s chn.
+) Xét hàm s
(
)
2
siny fx x= =
.
Tập xác định:
D =
là tập đối xứng do
( )
1.
xD xD ⇒−
Ta li có:
( )
2
sin ( )fx x−=
( )
2
sin x=
=
( )
fx
( )
2
.
T
(
)
1
(
)
2
ta có hàm s
2
sinyx
=
là hàm s chn.
+) Xét hàm s
( )
cot
cos
x
y fx
x
= =
.
Tập xác định:
\
2
k
Dk
π

=



là tập đối xứng do
( )
1.xD xD ⇒−
Biến đổi
(
)
1
sin
fx
x
=
Ta li có:
( )
1
sin( )
fx
x
−=
1
sin
x
=
=
( )
fx
( )
2
.
T
(
)
1
( )
2
ta có hàm s
cot
cos
x
y
x
=
là hàm s l.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
AD
.BC
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SM N
( )
SAC
là:
A.
SD
. B.
,SO
vi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
.
C.
SG
, vi
G
là trung điểm ca
AB
. D.
,SF
vi
F
là trung điểm
CD
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
( )
S SMN
S S AC
S
là điểm chung ca hai mt phng
( )
SM N
( )
SAC
.
Mt khác:
O
là tâm hình bình hành
ABCD
nên
AC MN O∩=
.
Ta có
( )
O AC
AC SAC
( )
O SAC
.
( )
O MN
MN SMN
(
)
O SMN
.
O
là điểm chung ca hai mt phng
( )
SM N
( )
SAC
.
Vậy
( )
SM N
(
)
SAC
=
SO
.
Câu 22. Biết phương trình
3 cos sin 2xx+=
có nghiệm dương nhất là
a
b
π
, ( vi
,ab
là các s
nguyên dương và phân số
a
b
ti gin). Tính
2
.a ab
+
A.
135
S =
. B.
75S =
. C.
85S =
. D.
65S =
.
Li gii
Chn C
Ta có:
3 cos sin 2xx+=
31 2
cos sin
222
xx+=
2
sin .cos cos .sin
3 32
xx
ππ
+=
2
sin
32
x
π

+=


sin sin
34
x
ππ

+=


2
34
3
2
34
xk
xk
ππ
π
ππ
π
+=+
+= +
( )
k
2
12
5
2
12
xk
xk
π
π
π
π
=−+
= +
( )
k
.
Nghiệm dương bé nhất của phương trình là
5
12
π
.
5; 12ab= =
2
85a ab+=
.
Câu 23. Mt phép tnh tiến biến gc ta đ
O
thành đim
( )
1; 2
A
thì biến điểm
A
thành đim
'A
ta đ
A.
( )
' 2; 4A
. B.
( )
' 1; 2A −−
. C.
( )
' 4; 2A
. D.
( )
' 3; 3A
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
v
TO A=
OA v⇔=

( )
1; 2v⇔=
(
)
'
v
TA A=
'
AA v⇔=

'
'
11
22
A
A
x
y
−=
−=
'
'
2
4
A
A
x
y
=
=
.
Vậy
( )
' 2; 4
A
.
Câu 24. Trong mt phng ta đ
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90
O
biến điểm
(
)
1; 2
M
thành điểm
'
M
. Tìm ta đ điểm
'
M
.
A.
( )
' 2;1M
B.
( )
' 2;1M
C.
(
)
' 2; 1M
D.
(
)
' 2; 1M
−−
Li gii
Chn D
Gi
( )
' '; 'M xy
ta có
( )
( )
0,90
'
O
Q MM=
(
)
(
)
' 1 cos90 2sin 90
' 1 sin 90 2 cos90
OO
OO
x
y
=−−
=−+
'2
'1
x
y
=
=
.
Vậy
( )
' 2; 1M −−
.
Câu 25. Khai trin nh thc
( )
5
2xy+
ta được kết qu
A.
5 4 33 2 5
2 10 20 10x x y x y xy y++ ++
.
B.
5 4 32 23 4 5
32 10000 80000 400 10x xy xy xy xy y+ + + ++
.
C.
5 4 32 23 4 5
32 16 8 4 10x xy xy xy xy y+++++
.
D.
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10x xy xy xy xy y++ + ++
.
Li gii
Chn D
Ta có
(
)
5
055 144 2332 3223 4 4 55
555555
2 22 2 2 2
x y C x C xy C xy C xy C xy Cy+=+++++
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10x xy xy xy xy y=++ + ++
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
,,,IJEF
lần lượt trung điểm
,,,SA SB SC SD
. Đường thẳng nào sau đây không song song vi đưng thng
IJ
?
A.
AD
.
B.
AB
. C.
EF
. D.
CD
.
Li gii
Chn A
D thấy
// , // , /EF.IJ AB IJ CD IJ
Gi s
IJ//AD 0 (IJ, ) ( , )
o
AD AB AD⇒= =
, vô lí.
Do đó giả s sai. Vậy
IJ
AD
không song song.
Câu 27. Tính tng tt c các nghim thuc
( )
0; 2
π
của phương trình
22
6sin 7 3 sin 2 8cos 6x xx
+ −=
.
A.
17
3
π
. B.
7
3
π
. C.
10
3
π
. D.
11
3
π
.
Li gii
Chn C
2 22 2
6sin 7 3 sin 2 8cos 6 6sin 14 3 sin cos 8cos 6x xx x xxx+ −=+ −=
( )
1
.
*Vi
cos 0x =
ta có :
(1) 6 (1)VT VP= =
phương trình có nghiệm khi
cos 0x =
.
cos 0 ,
2
x x kk
π
π
=⇔= +
Do
( )
3
0; 2 ;
22
xx
ππ
π

⇒∈


.
* Vi
cos 0x
. Chia 2 vế của phương trình
( )
1
cho
2
cos x
ta được :
( )
22
1
6 tan 14 3 tan 8 6 1 tan tan tan tan
6
3
x x xx x
π
+ =+ ⇔=⇔=
.
,
6
x kk
π
π
⇔= +
.
Do
( )
7
0; 2 ;
66
xx
ππ
π

⇒∈


.
Vậy tổng các nghim ca PT trên khong
( )
0; 2
π
bng:
3 7 10
2266 3
π ππ π π
+ ++ =
.
Câu 28. Tìm h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin biu thc
5
3
2
2
3x
x



.
A.
240
. B.
240
. C.
810
. D.
810
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
5
55
5
3 3 5 15 5
55
22
00
22
3 3 3 ( 2)
k
k
k kk k k
kk
x Cx C x
xx
−−
= =

−= =


∑∑
.
H s ca s hng cha
10
x
trong khai trin ng vi
k
tha mãn:
15 5 10 1 ( )k k tm = ⇔=
.
H s ca s hng cha
10
x
trong khai trin là:
14
5
3 ( 2) 810C −=
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
( )
/ / CDAB
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mt bên.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
SO
(
O
là giao điểm ca
AC
BD
).
C. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
SI
(
I
là giao điểm ca
AD
BC
).
D. Giao tuyến ca hai mt phng
(
)
SAB
( )
SAD
là đường trung bình ca
ABCD
.
Li gii
Chn D
A. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mặt bên. Đúng.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
SO
. Đúng.
C. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
SI
. Đúng.
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
SA
. Vậy D sai.
Câu 30. Gieo mt đng tin liên tiếp 3 ln. Gi
A
là biến c ít nht mt ln xut hin mt sp. Tính xác
sut
()PA
ca biến c
A
.
A.
( )
3
8
PA=
. B.
( )
1
4
PA=
. C.
( )
1
2
PA=
. D.
( )
7
8
PA=
.
Li gii
Chn D
Không gian mu là:
{ }
, , , ,,,,SSS SNN NSN NNS SSN SNS NSS NNNΩ=
.
( )
8n Ω=
.
A
là biến c ít nht mt ln xut hin mt sp nên
A
là biến c không ln nào xut hin mt
sp. Ta có
{ }
( )
1A NNN n A= ⇒=
.
O
A
D
B
C
S
I
Xác sut ca biến c
A
là:
(
)
(
)
( )
1
8
nA
PA
n
= =
.
Xác sut ca biến c
A
là:
( )
(
)
17
11
88
PA PA= =−=
.
Câu 31. Trong khai trin
( )
8
12x
, h s ca
2
x
A.
118
. B.
112
. C.
120
. D.
122
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
8
8
8
0
12 2
k
kk
k
xCx
=
−=
.
H s ca
2
x
( )
2
2
8
2 112C −=
.
Câu 32. Phương trình
2
sin sin 2 0xx+ −=
có bao nhiêu nghim thuc khong
(
)
10;10
?
A.
0
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
sin 1
sin sin 2 0
sin 2( )
x
xx
x VN
=
+ −=
=
.
( )
sin 1 2 ;
2
x x kk
π
π
=⇔= +
.
Do
51 51
10 10 10 2 10 10 2 10
2 2 24 4
xk k k
π ππ
ππ
ππ
< < ⇔− < + < ⇔− < < ⇔− < <
.
k
nên
{ }
1; 0;1k ∈−
.
Vậy phương trình có 3 nghiệm thuc khong
( )
10;10
35
;;
222
x xx
ππ π
=−==
.
Câu 33. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
(
)
:3210dxy +=
. Gi
( )
'd
nh ca
( )
d
qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
2; 1u
. Tìm phương trình của
( )
'd
.
A.
( )
' :3 2 7 0d xy −=
. B.
( )
' :3 2 7 0d xy +=
.
C.
( )
' :3 2 9 0d xy −=
. D.
( )
' :3 2 9 0d xy +=
.
Li gii
Chn A
+) Ta có
( )
2; 1 0u −≠

(
)
2; 1u
không phải là vec tơ chỉ phương của đường thng
( )
d
.
+)
( )
'd
nh ca
( )
d
qua phép tnh tiến theo véctơ
( )
2; 1u
nên
( )
'd
song song
( )
d
, do
đó
( )
'd
có phương trình dạng:
3 2 0, 7x yc c + = ≠−
.
+) Ta có
( ) (
)
1; 1Md−−
.
Gi
( )
' ', 'M xy
sao cho
( )
( ) ( )
2, 1
'1 2 ' 1
' ' 1; 2
'1 1 ' 2
u
xx
T MM M
yy
+= =

= ⇒−

+= =

.
Khi đó
( ) ( )
' 1; 2 ' 3.1 2. 2 0 7M d cc +==
( tha mãn).
Vậy phương trình của
( )
'd
là:
3 2 70xy −=
.
Câu 34. ời hai đường thẳng phân biệt có nhiu nht bao nhiêu giao điểm?
A.
12
. B.
66
. C.
132
. D.
144
.
Li gii
Chn B
Để s giao điểm ca mười hai đường thẳng này là nhiều nhất thì trong mười hai đường thng
này không có 3 đường thẳng nào đồng qui và c 2 đường thng bt kì thì cắt nhau. Khi đó số
giao điểm của 12 đường thẳng này sẽ bng s cách chọn 2 đường thng trong 12 đường thng,
tc là s t hp chp 2 ca 12 là
2
12
66C =
.
Câu 35. Phép v t tâm
O
t s
k
( )
0
k
biến mỗi điểm
M
thành điểm
M
. Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A.
OM OM
=
 
B.
1
OM OM
k
=
 
. C.
OM kOM
=
 
. D.
OM OM
=
 
.
Li gii
Chn B
Theo định nghĩa phép vị t ta có:
(
)
( )
,
1
Ok
M V M OM kOM OM OM
k
′′
= = =
   
.
Câu 36. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường tròn
(
)
22
: 4 10 4 0
Cx y x y
+ + +=
. Viết
phương trình đường tròn
( )
C
, biết
( )
C
là nh ca
( )
C
qua phép quay với tâm quay là gc ta
độ
O
và góc quay bằng
o
270
.
A.
( )
22
: 10 4 4 0
Cx y x y
+ + +=
. B.
( )
22
: 10 4 4 0Cx y x y+ +=
.
C.
(
)
22
: 10 4 4 0Cx y x y+ + + +=
. D.
( )
22
: 10 4 4 0Cx y x y+ + +=
.
Li gii
Chn B
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
2; 5I
, bán kính .
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
oo
;270 ;90OO
Q CCQ C C
′′
=⇔=
Gi
là tâm đường tròn
( )
C
( )
( ) ( )
o
;90
5;2
O
Q I II
⇒=
5R
I
( )
C
có tâm
(
)
5;2
I
và bán kính
5R =
.
( ) ( ) ( )
22
: 5 2 25Cx y +− =
( )
22
: 10 4 4 0Cx y x x + +=
.
Câu 37. Cho t diện
ABCD
,
M
và
N
lần lượt trung điểm
AB
và
AC
. Mt phng
( )
α
qua
MN
ct t diện
ABCD
theo thiết diện là đa giác
(
)
T
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( )
T
là hình thang.
B.
( )
T
là tam giác hoc hình thang hoc hình bình hành.
C.
( )
T
là hình ch nht.
D.
(
)
T
là tam giác.
Li gii
Chn B
TH1: Mt phng
( )
α
ct đoạn
CD
ti
E
bt k,
,E CE D≠≠
.
( ) ( )
( )
( )
E BCD
MN BC
MN
BC BCD
α
α
∈∩
( )
( )
// //
Ex BCD
Ex MN BC
α
=
.
Gi
F Ex BD
=
trong
( )
BCD
.
Ta có:
//MN EF
nên t giác
MNEF
là hình thang.
Nếu
E
là trung điểm
CD
, khi đó
MN
EF
lần lượt là các đường trung bình trong
ABC
BCD
, nên
//MN EF
1
2
MN EF BC= =
. Khi đó t giác
MNEF
là hình bình hành.
TH2: Mt phng
( )
α
ct đoạn
AD
ti
E
bt k,
EA
.
D thấy thiết diện to bi mt phng
( )
α
và t diện
ABCD
MNE
.
Câu 38. Cho t diện
ABCD
. Gi
O
là một điểm bên trong tam giác
BCD
M
là một điểm trên
đoạn
AO
. Gi
,IJ
là hai đim trên cnh
,BC BD
. Gi s
IJ
ct
CD
ti
K
,
BO
ct
IJ
ti
E
và
BO
ct
CD
ti
H
,
ME
ct
AH
ti
F
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
MIJ
và
( )
ACD
là đường thng
A.
KF
. B.
AK
. C.
MF
. D.
KM
.
Li gii
Chn A
Ta có:
(
)
(
)
,
,
K CD CD ACD
K IJ IJ MIJ
∈⊂
∈⊂
(
) ( )
(
)
1K ACD MIJ⇒∈
Ta có:
(
)
( )
,
,
F AH AH ACD
F EM EM MIJ
∈⊂
∈⊂
( )
( )
( )
2
F ACD MIJ⇒∈
T
(
) (
)
( )
(
)
1,2
KF ACD MIJ⇒=
.
Câu 39. Ba người th săn
,,ABC
đi săn đc lp vi nhau, cùng n súng bắn vào mc tiêu. Biết rng
xác sut bắn trúng mục tiêu ca các th săn
,,ABC
lần lượt là 0,7 ; 0,6 ; 0,5. Tính xác xut đ
có ít nht mt x th bắn trúng.
A. 0,94. B. 0,80. C. 0,85. D. 0,75.
Li gii
Chn A
Gi
,,ABC
lần lượt là biến c th săn
A
, th săn thợ săn
B
, th săn
C
bắn trúng mục tiêu.
Gi
X
là biến c “có ít nht mt x th bắn trúng”
X
là biến c “không có x th nào bắn trúng”.
Ta có
X ABC=
A
,
B
C
là các biến c độc lp nên ta có:
( )
( )
pX pABC=
( )
( ) ( )
( )
1 ..pX pA pB pC−=
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 1 .1 .1pX pA pB pC=−−−
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 0, 7 . 1 0, 6 . 1 0, 5pX =−−
( )
0,94pX =
.
Vậy xác suất để có ít nht mt x th bắn trúng là 0,94.
Câu 40. Phương trình
sin 3 cos 2xx−=
có bao nhiêu nghim thuc
[ ]
2 ;2
ππ
?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Li gii
Chn C
Ta có:
sin 3 cos 2
xx
−=
13
sin cos 1
22
xx−=
sin .cos cos .sin 1
33
xx
ππ
−=
sin 1
3
x
π

−=


2
32
xk
ππ
π
−=+
5
2
6
xk
π
π
= +
( )
k
.
[ ]
2 ;2
x
ππ
∈−
nên
5
2 22
6
k
π
π ππ
−≤ +
17 7
12 12
k ≤≤
.
k
{ }
1;0k ∈−
.
Vậy phương trình
sin 3 cos 2xx−=
có 2 nghim thuc
[ ]
2 ;2
ππ
75
;
66
xx
ππ
= =
.
Câu 41. Tng tt c các h s ca khai trin
( )
20
xy+
bng bao nhiêu ?
A. 1860480. B. 81920. C. 77520. D. 1048576.
Li gii
Chn D
Do
( )
20
0 20 1 19 2 18 2 20 20
20 20 20 20
. . . . . ... .xy Cx CxyCxy C y+ = + + ++
nên tng mà ta cn tính là
( )
20
0 1 2 20
20 20 20 20
... 1 1 1048576CCC C++++ =+ =
.
Câu 42. S điểm biểu diễn tt c các nghim của phương trình
1
sin
32
x
π

+=


trên đường tròn lượng
giác là
A. 2. B. 6. C. 1. D. 4.
Li gii
Chn A
2
2
1
36
6
sin
5
32
2
2
36
2
xk
xk
x
xk
xk
ππ
π
π
π
π
ππ
π
π
π
+=+
=−+

+=


+= +
= +
( )
k
.
Suy ra số điểm biểu diễn tt c các nghim ca phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác
là 2.
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn phương trình
22
2 4 40xy xy+ + −=
. Tìm ảnh của
( )
C
qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
2; 3v =
.
A.
( )
22
: 80C x y xy
+ −+−=
. B.
( )
22
: 2 70Cx yx y
+ −+ =
.
C.
( )
22
: 70C x y xy
+ −+=
. D.
( )
22
: 2 2 70Cx y x y
+ + −=
.
Lời giải
( )
C
Chọn D
Cách 1: Sử dụng biểu thức tọa độ.
Lấy điểm
( )
;M xy
tùy ý thuộc đường tròn , ta có
Gọi
( ) ( )
22
33
;
v
x x xx
y y yy
M xy TM
′′
=+=

⇒⇔

′′
=−=
′′
=
+

.
Thay vào phương trình (*) ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 3 2 2 4 3 40xy x y
′′
+ + + + −=
22
2 2 70y xyx
′′
+
+ −=
.
Vậy ảnh của
(
)
C
là đường tròn
( )
C
có phương trình:
22
2 2 70xy xy+ + −=
.
Cách 2: Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến.
Dễ thấy
( )
C
có tâm
( )
1;2I
và bán kính
3R =
. Gọi
( )
( )
( )
v
C TC
=
.
Gọi
( )
;Ixy
′′
,
R
lần lượt là tâm và bán kính của
( )
C
.
Ta có
( ) (
)
1; 1
v
I TI I
′′
= ⇒−
3RR
= =
nên ảnh của
( )
C
là đường tròn
(
)
C
có phương
trình:
( ) ( )
22
1 19xy++ =
.
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
(
)
2;1 , 0;3 , 1; 3 , 2;4A BC D−−
. Nếu
phép đồng dạng biến đoạn thẳng
AB
thành đoạn thẳng
CD
thì tỉ số
k
của phép đồng dạng
đó bằng
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
2;2
AB
=

( )
1;7
CD
=

.
Suy ra
22
AB
=
52CD =
.
Suy ra tỉ số của phép đồng dạng là
5
2
CD
k
AB
= =
.
Câu 45. Có bao nhiêu s nguyên
m
sao cho hàm s
sin 3y mx= +
có tập xác định
?
A.
7
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chọn A
Ta có
sin . si ,n x
m xm xm≤∀=
nên
3 sin 3 3,m mx xm
+≤ + +
.
Do đó, hàm số
sin 3y mx= +
có tập xác định
30 3 3 3mm m⇔− + ⇔−
.
m
nên
{ }
3; 2; 1;0;1;2;3
m ∈−
.
Vậy ta có
7
giá tr nguyên của
m
tha mãn bài toán.
Câu 46. Giá tr ln nht ca hàm s
sin 3 2 cos 3 2yx x=−+
, ,a b ab+∈
. Tính
2
ab b+
?
A.
45.
B.
35
. C.
15
. D.
5 25
+
.
Li gii
Chn B.
Xét phương trình
2 sin 3 2cos 3y xx−=
có nghim
x
khi và ch khi
( )
C
( )
22
2 4 4 0 *+ + −=xy xy
( )
2
22 2
1 2 2 4 10 2 5 2 5
y yy y
+ −≤ +
Vậy
2
max 2 5 2; 5 . 35.y a b ab b=+ ⇒= = + =
Câu 47. Gi
S
là tp hp các s t nhiên có
3
ch s được lp t tp
{ }
0;1; 2;3;...;9 .A =
Chn ngu
nhiên mt s t tp
S
, tính xác suất để chọn được s t nhiên có tích các ch s bng
30
.
A.
1
75
. B.
3
4
3.10
. C.
1
50
. D.
1
108
.
Li gii
Chn A.
Gi s t nhiên có
3
ch s được lp t tp
{ }
0;1; 2;3;...;9A =
( )
0abc a
khi đó số phn t
ca tp
S
là:
9.10.10 900=
s phn t ca không gian mu là:
( )
1
900
900.nCΩ= =
B
3
ch s có tích bng
30
( )
( )
1;5;6 ; 2;5;3
.
T
2
b
3
ch s trên lập được
2.3! 12=
s t nhiên có 3 ch s mà tích các ch s bng 30.
Khi đó gọi
B
là biến c “chọn được s t nhiên có tích các ch s bng
30
” thì
( )
12nB=
( )
12 1
.
900 75
PB⇒==
Câu 48. Cho hai biến c xung khc
A
B
. Biết
( )
( )
11
,
42
PA PA B= ∪=
. Tính
( )
PB
.
A.
1
3
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Li gii
Chn C
A
B
là hai biến c xung khc nên
AB
φ
∩=
.
Khi đó ta có:
( )
( )
( ) ( )
1 1 11 1
2 2 24 4
PA B PA PB PB = + = =−=
.
Câu 49. Cho hình t diện
ABCD
, gi
,MN
lần lượt trung điểm
,
AC CD
. Khi đó giao tuyến ca hai
mt phng
( )
MBD
( )
ABN
là:
A.
AM
. B.
BG
vi
G
là trọng tâm tam giác
ACD
.
C.
AH
vi
H
là trc tâm tam giác
ACD
. D.
MN
.
Li gii
Chn B
Trong mt phng
( ):ACD AN DM G∩=
G
là trọng tâm
ACD
.
Ta có
G AN DM=
; ( )
; ( )
G AN AN ABN
G DM DM BMD
∈⊂
∈⊂
( )( )G ABN BMD⇒∈
.
Mt khác
( )( )B BMD ABN∈∩
.
( )( )BMD ABN BG ∩=
, vi
G
là trọng tâm tam giác
ACD
.
Câu 50. Trong mt phng vi h trc tọa độ
,Oxy
cho phép v t
V
có tâm
( )
3;2
I
t s
2k
=
biến điểm
( )
;
Aab
thành điểm
(
)
5;1
A
. Tính
4
ab+
.
A.
5
. B.
2
. C.
7
. D.
9
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
8; 1IA
=−−

;
( )
3; 2IA a b=−−

( )
( )
,2I
V AA
=
2IA IA
⇒=
 
(
)
(
)
82 3
12 2
a
b
−=
−=
1
3
2
a
b
=
=
.
Do đó
3
4 1 4. 5.
2
ab
+ =−+ =
Câu 51. Cho hai biến c độc lp
A
B
. Biết
( )
1
4
PA=
,
( )
1
2
PA B∪=
. Tính
( )
.PB
A.
3
4
. B.
1
8
C.
1
4
D.
1
3
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
PA B PA PB PA B∪= +
A
B
là hai biến c độc lp nên
( ) ( ) ( ) ( )
). (PA B PA PB PAPB∪= +
( )
( )
11 1
24 4
PB PB⇒=+
(
)
1
3
PB⇒=
.
Câu 52. Giá tr ln nht ca hàm s
2
sin 2 2cosyx x= +
, ,a b ab+∈
. Tính
2
.ab b+
A.
6
. B.
9
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
sin 2 2cos sin 2 cos2 1 2.sin 2 1
4
yx xxx x
π

= + = + += + +


Do
1sin2 1 21 21
4
xy
π

+ ⇒− + +


.
Giá tr ln nht ca hàm s đã cho
21+
khi
sin 2 1 ,
48
x x kk
ππ
π

+ =⇔= +


.
Suy ra
2
1; 2 6a b ab b= =+=
.
Câu 53. Trong mt phng vi h trc ta ta đ
,Oxy
cho phép v t
V
t s
2
k
=
biến điểm
( )
1; 2A
thành điểm
( )
5;1A
. Hi phép v t
V
biến điểm
( )
0;1B
thành điểm có ta đ nào sau đây?
A.
( )
12; 5
. B.
(
)
7;7
. C.
( )
11; 5
. D.
( )
7;5
.
Li gii
Chn B
Gi tâm ca phép v t đó
(
)
;I ab
.
Ta có:
( )
( )
,2
2
I
V A A IA IA
′′
=⇔=
 
( )
( )
( )
5 21
7
7; 5
1 22
5
aa
a
I
bb
b
−− =
=
⇒−

= −−
=
Gi
( )
,Bxy
′′
sao cho
( )
( )
( )
( )
(
)
,2
20 7 7 7
7;7
21 5 5 7
I
x
V BB B
y
= +=
′′
= ⇒−
= + −=
.
Câu 54. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
6
và hình bình hành
CDIS
không nm trên cùng mt
mt phng. Biết tam giác
SAC
cân ti
S
,
12
SB =
. Thiết diện ca hình chóp
.
S ABCD
ct bi
mt phng
(
)
ACI
có diện tích bng:
A.
36 2
. B.
62
. C.
18 2
. D.
82
.
Li gii
Chn C
Gi
O
,
'O
lần lượt là tâm ca hình vuông
ABCD
và hình bình hành
CDIS
.
Ta thấy
1
'6
2
OO SB= =
(đưng trung bình ca
SBD
) và mp
( )
ACI
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là
'ACO
.
Theo gii thiết
SAC
cân ti
S
ABCD
là hình vuông nên
AC SO
AC BD
, suy ra
'AC OO
. Do đó
'
11
'. 6.6 2 18 2
22
ACO
S OO AC
= = =
.
Câu 55. Gi S là tp các s t nhiên có 6 ch s được lp t tp
{ }
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9A =
. Chn
ngu nhiên mt s t tp S. Tính xác sut đ chọn được s t nhiên có tích các ch s bng
1400.
A.
1
1500
. B.
10
18
5
. C.
3
4
3.10
. D.
1
500
.
Li gii
Chn A
- S các s t nhiên có 6 ch s
5
9.10
( )
5
9.10n Ω=
.
- S các s t nhiên có 6 ch s mà tích các ch s bng 1400:
Do
32
1400 2 .5 .7=
nên có 3 trường hp sau
12
6
O'
6
O
S
I
D
C
B
A
TH1: S có 6 ch s gm các ch s
2;2;2;5;5;7
6!
60
2!3!
=
s.
TH2: S có 6 ch s gm các ch s
1;2;4;5;5;7
6!
360
2!
=
s.
TH3: S có 6 ch s gm các ch s
1;1;8;5;5;7
6!
180
2!2!
=
s.
Vậy có
60 360 180 600++=
s t nhiên có 6 ch s được lp t tp
A
có tích các ch s bng
1400.
Gi B là biến c: “Chọn được s t nhiên có 6 ch s mà tích các ch s bằng 1400”
5
600 1
( ) 600 ( )
9.10 1500
nB PB⇒= = =
.
-------------------- HT --------------------
| 1/25

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 5 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:…………………………………. 101
Lớp:…………….............……..…………………….
A. PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (gồm 45 câu)
Câu 1. Cho A là một biến cố liên quan phép thử T với không gian mẫu  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P( A) là số lớn hơn 0. B. P( )
A  1 P A .
C. P( A)  0  A   .
D. P( A) là số nhỏ hơn 1.
Câu 2. Từ các chữ số thuộc tập hợp 1; 2;3;...; 
9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau ? A. 3 A . B. 9 3 . C. 3 C . D. 3 9 . 9 9
Câu 3. Khẳng định nào sai ?
A. Phép đối xứng tâm O là một phép quay tâm O , góc quay 180 . B. Qua phép quay Q
điểm O biến thành chính nó. (O; ) 
C. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 1  80 . 
D. Phép quay tâm O góc quay 90 và phép quay tâm O góc quay 9  0 là một.   
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y  tan x    .  4       
A. D  x   | x
k , k  .
B. D  x   | x
k , k  .  2   4   3   3 
C. D  x   | x
k , k  .
D. D  x   | x
k , k  .  2   4 
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
C. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho
Câu 6. Trong một lớp có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai học
sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự Đại hội Đoàn trường. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn? A. 1190. B. 300. C. 35. D. 595.
Câu 7. Chu kỳ của hàm số y  cos x là: 2 A. . B.  . C. 2 . D. k 2 . 3
Câu 8. Một hình  H  có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu:
A. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình  H  thành chính nó.
B. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình  H  thành chính nó.
C. Hình  H  là hình bình hành.
D. Tồn tại phép dời hình biến hình  H  thành chính nó. Trang 1/5 - Mã đề thi 101
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  cos x . B. y  cos x.
C. y  cos x
D. y  cos | x |
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình sin 2x  sin x là  π k 2π   π 
A. S  k 2π;  k   .
B. S  k 2π;   k k   .  3 3   3   π 
C. S  k2π; π  kk    .
D. S  k2π;  k k   .  3 
Câu 11. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng
đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu. A. 3014. B. 1380. C. 560. D. 2300.
Câu 12. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 13. Trong số các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 100. B. 18. C. 81. D. 90.
Câu 15. Nghiệm của phương trình 2
cos x  sin x 1  0 là:     A. x    k2 B. x   k2 C. x    k2 D. x    k 2 2 2 2
Câu 16. Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M  x '  2x
M ' x '; y ' theo công thức F : M
. Tìm tọa độ điểm A ' là ảnh của điểm A3; 2   qua phép y '  2 yM biến hình F. A. A'2; 2   . B. A'0; 4 . C. A'6; 4 . D. A'6; 4   .
Câu 17. Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay  , 0    2 biến
hình vuông trên thành chính nó? A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Một.
Câu 18. Gieo ba con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là: 12 1 6 3 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216
Câu 19. Tập giá trị của hàm số y  sin 3x là: A. [3;3]. B. (1;1). C. [1;1]. D.  3  ;3
Câu 20. Hàm số nào là hàm số lẻ ? tan x cot x A. y  . B. y  cos . x C. 2 y  sin x . D. y  . sin x cos x Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD
BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN  và SAC  là: A. SD .
B. SO , với O là tâm hình bình hành ABCD .
C. SG , với G là trung điểm AB .
D. SF , với F là trung điểm CD . a
Câu 22. Biết rằng phương trình 3 cos x  sin x
2 có nghiệm dương bé nhất là
, (với a, b b a
các số nguyên dương và phân số tối giản ). Tính 2 a a . b b A. S  135. B. S  75. C. S  85. D. S  65.
Câu 23. Một phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A1; 2 thì biến điểm A thành điểm A có tọa độ là: A. A2; 4 . B. A 1  ; 2   . C. A4; 2 . D. A3;3 .
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M  1  ; 2 thành
điểm M  . Tìm tọa độ điểm M  . A. M 2;  1 . B. M 2;  1 . C. M 2;   1 . D. M  2  ;   1 .
Câu 25. Khai triển nhị thức   5 2x
y ta được kết quả là: A. 5 4 3 2 2 3 4 5
2x 10x y  20x y  20x y 10xy y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 10000x y  80000x y  400x y 10xy y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 16x y  8x y  4x y  2xy y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x  80x y  80x y  40x y 10xy y .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J , E, F lần lượt là trung điểm ,
SA SB, SC, S .
D Đường thẳng nào không song song với đường thẳng IJ ? A. . AD B. A . B C. EF. D. C . D 2 2
Câu 27. Tính tổng các nghiệm thuộc (0; 2 ) của phương trình 6sin x  7 3sin 2x 8cos x  6 . 17 7 10 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 5  2 
Câu 28. Tìm hệ số của 10
x trong khai triển biểu thức 3 3x   2   x  A. 240. B. 2  40. C. 810. D. 8  10.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AB / /CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD là SO ( O là giao điểm của AC BD ).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC  là SI ( với I là giao điểm của AD BC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB và SAD là đường trung bình của ABCD .
Câu 30. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi A là biến cố ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp. Tính xác suất P( )
A của biến cố A . 3 1 1 7 A. P( ) A  . B. P( ) A  . C. P( ) A  . D. P( ) A  . 8 4 2 8 Câu 31. Trong khai triển 8 (1 2 ) x , hệ số của 2 x là: A. 118 . B. 112 . C. 120 . D. 122 . Câu 32. Phương trình 2
sin x  sin x  2  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (10;10) ? A. 0. B. 5. C. 2. D. 3. Trang 3/5 - Mã đề thi 101
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) :3x  2 y  1  0. Gọi (d ') là ảnh của (d ) 
qua phép tịnh tiến theo theo véctơ u 2; 
1 . Tìm phương trình của (d ') .
A. (d ') :3x  2 y  7  0.
B. (d ') :3x  2 y  7  0.
C. (d ') :3x  2 y  9  0.
D. (d ') :3x  2 y  9  0.
Câu 34. Mười hai đường thẳng phân biệt có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12 . B. 66 . C. 132 . D. 144 .
Câu 35. Phép vị tự tâm O tỉ số k k  0 biến mỗi điểm M thành điểm M  . Mệnh đề nào sau đây
đúng?    1      A. OM OM  . B. OM OM  .
C. OM kOM  .
D. OM  kOM  . k
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  4x 10 y  4  0 . Viết phương trình
đường tròn C  biết C là ảnh của C  qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ O và góc quay bằng 270 . A. C  2 2
: x y 10x  4 y  4  0 . B. C  2 2
: x y 10x  4 y  4  0 . C. C  2 2
: x y 10x  4 y  4  0 . D. C  2 2
: x y 10x  4 y  4  0 .
Câu 37. Cho tứ diện ABCD , M N lần lượt là trung điểm AB AC . Mặt phẳng  qua MN cắt
tứ diện ABCD theo thiết diện là đa giác T . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T  là hình thang.
B. T  là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
C. T  là hình chữ nhật.
D. T  là tam giác.
Câu 38. Cho tứ diện A .
BCD Gọi O là một điểm bên trong tam giác BCD M là một điểm trên
đoạn AO . Gọi I , J là hai điểm trên cạnh BC, BD . Giả sử IJ cắt CD tại K , BO cắt IJ tại E
BO cắt CD tại H , ME cắt AH tại F . Giao tuyến của hai mặt phẳng MIJ  và  ACD là đường thẳng: A. KF . B. AK . C. MF . D. KM .
Câu 39. Ba người thợ săn A, B, C đi săn độc lập với nhau, cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng
xác suất bắn trúng mục tiêu của các thợ săn A, B, C lần lượt là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất
một xạ thủ bắn trúng. A. 0, 94. B. 0,80. C. 0,85. D. 0, 75.
Câu 40. Phương trình sin x  3 cos x  2 có bao nhiêu nghiệm thuộc  2   ; 2  . A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 41. Tổng tất cả các hệ số của khai triển   20 x y bằng bao nhiêu. A. 1860480 . B. 81920 . C. 77520 . D. 1048576    1
Câu 42. Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin x    
trên đường tròn lượng giác là  3  2 A. 2. B. 6. C. 1. D. 4.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  có phương trình 2 2
x y  2x  4y  4  0 . 
Tìm ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v  2; 3   . A. C  2 2
' : x y x y  8  0 . B. C  2 2
' : x y x  2y  7  0 . C. C  2 2
' : x y x y  7  0 . D. C  2 2
' : x y  2x  2y  7  0 . Trang 4/5 - Mã đề thi 101
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A2; 
1 , B 0;3, C 1;  3, D 2; 4 . Nếu
có phép đồng dạng biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: 5 7 3 A. B. C. 2 D. 2 2 2
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm số y
m sin x  3 có tập xác định là .  A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
B. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH CÁC LỚP KHÔNG PHẢI CHUYÊN TOÁN (gồm 05 câu)
Câu 46. Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 3x  2 cos 3x  2 là a b. Tính 2 ab b . A. 45. B. 35. C. 15. D. 5  2 5.
Câu 47. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập A  0;1; 2;3;...;  9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 30. 1 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 75 3 3.10 50 108 1 1
Câu 48. Cho hai biến cố xung khắc A B . Biết P A 
, P A B 
. Tính P B . 4 2 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 4 4
Câu 49. Cho hình tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm AC, CD . Khi đó giao tuyến của hai
phẳng MBD và  ABN  là: A. AM .
B. BG , với G là trọng tâm tam giác ACD .
C. AH , với H là trực tâm tam giác ACD . D. MN .
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V có tâm I (3; 2) tỉ số k  2 biến điểm ( A a;b)
thành điểm A 5  ;  1 . Tính a  4 . b A. 5. B. 2. C. 7. D. 9.
C. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH CÁC LỚP CHUYÊN TOÁN (gồm 05 câu) 1 1
Câu 46. Cho hai biến cố độc lập A B . Biết P A 
, P A B 
. Tính P B . 4 2 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 3
Câu 47. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  sin 2x  2 cos x a b. Tính 2 ab b . A. 6 . B. 9 . C. 3 . D. 5 .
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V tỉ số k  2 biến điểm A1; 2   thành điểm A 5  ; 
1 . Hỏi phép vị tự V biến điểm B 0; 
1 thành điểm có tọa độ nào sau đây? A. 12; 5   . B.  7  ; 7 . C. 11; 5 . D.  7  ; 5 .
Câu 49. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 và hình bình hành CDIS không nằm trên cùng một
mặt phẳng. Biết tam giác SAC cân tại S, SB  12. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi ACI  có diện tích bằng: A. 36 2. B. 6 2. C. 18 2. D. 8 2.
Câu 50. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A  0;1; 2;3;...;  9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400. 1 18 4 1 A. B. C. D. 1500 10 5 3 3.10 500
------------- HẾT ------------- Trang 5/5 - Mã đề thi 101 BẢNG ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. D 4. D 5. B 6. B 7. C 8. A 9. C 10. A 11. C 12. B 13. B
14. C 15. A 16. D 17. D 18. D 19. C 20. D 21. B 22. C 23. A
24. D 25. D 26. A 27. C 28. D 29. D 30. D 31. B 32. D 33. A 34. B 35. B 36. B 37. B 38. A 39. A 40. C 41. D 42. A 43. D 44. A 45. A 46. B 47. A 48. C 49. B 50. A 51. D 52. A 53. B 54. C 55. A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho A là một biến cố liên quan đến một phép thử T với không gian mẫu Ω . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. P( A) là số lớn hơn 0 .
B. P( A) =1− P(A) .
C. P( A) = 0 ⇔ A = Ω .
D. P( A) là số nhỏ hơn 1 . Lời giải Chọn B
Ta kiểm tra các phương án:
A. Theo định lí, ta có 0 ≤ P( A) ≤1 với mọi biến cố A . Nên phương án AD sai.
B. Mệnh đề P( A) =1− P(A) là đúng theo hệ quả của định lý.
C. Mệnh đề P( A) = 0 ⇔ A = Ω là sai vì theo định lý ta có P( A) = 0 ⇔ A = ∅ .
Câu 2. Từ các chữ số thuộc tập hợp {1;2;3;...; }
9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau? A. 3 A . B. C . D. 9 9 3 . C. 39 3 9 . Lời giải Chọn A
Mỗi số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số thuộc tập hợp {1;2;3;...; }
9 là một chỉnh hợp chập 3 của 9 phần tử. Vậy có 3 A số thỏa mãn. 9
Câu 3. Khẳng định nào sai?
A. Phép đối xứng tâm O là một phép quay tâm O , góc quay 0 180 . B. Qua phép quay ( Q
điểm O biến thành chính nó. O;ϕ)
C. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 0 180 − .
D. Phép quay tâm O góc quay 0
90 và phép quay tâm O góc quay 0 90 − là một. Lời giải Chọn D Ta có:
A. Phép đối xứng tâm O là một phép quay tâm O , góc quay 0
180 . Là khẳng định đúng B. Qua phép quay ( Q
điểm O biến thành chính nó. Là khẳng định đúng O;ϕ)
C. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 0 180 −
. Là khẳng định đúng
D. Phép quay tâm O góc quay 0
90 và phép quay tâm O góc quay 0 90 −
là một. Là khẳng định sai  π
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y tan x  = −  . 4     π  π A. D  x x kπ,k  = ∈ ≠ + ∈ .
B. D = x∈ x ≠ + kπ,k ∈ . 2      4   π  π C. 3 D  x x kπ,k  = ∈ ≠ + ∈ . D. 3
D = x∈ x
+ kπ ,k ∈ . 2      4  Lời giải Chọn D  π  π
Hàm số y tan x  = −  
xác định ⇔ cos x − ≠   0 4     4  π π 3π
x − ≠ + kπ ⇔ x
+ kπ (k ∈) . 4 2 4
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
C. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thẳng hàng.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. Lời giải Chọn B
Theo tính chất của phép tịnh tiến thì các mệnh đề A, C, D đúng.
Mệnh đề B sai vì hai đường thẳng đó có thể trùng nhau.
Câu 6. Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai
học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự Đại hội Đoàn trường. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn? A. 1190. B. 300. C. 35. D. 595. Lời giải Chọn B
Chọn một học sinh nữ trong 20 học sinh có 20 cách.
Chọn một học sinh nam trong 15 học sinh có 15 cách.
Số cách chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ là: 20.15  300 .
Vậy giáo viên đó có 300 cách chọn.
Câu 7. Chu kỳ của hàm số y = cos x là: A. 2π . B. π . C. 2π . D. k2π . 3 Lời giải Chọn C
Câu 8. Một hình (H ) có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu:
A. Tồn tại một phép đối xứng tâm biến (H ) thành chính nó.
B. Tồn tại một phép đối xứng trục biến (H ) thành chính nó.
C. Hình (H ) là một hình bình hành.
D. Tồn tại phép dời hình biến hình (H ) thành chính nó. Lời giải Chọn A
Điểm I là tâm đối xứng của hình (H ) khi và chỉ khi Ð H = H . Khi đó hình (H ) được gọi I ( ) là có tâm đối xứng.
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = cos . x
B. y = cos .x
C. y = −cos .x
D. y = − cos x . Lời giải Chọn C
Loại phương án A do đồ thị hàm số y = cos x nằm phía trên trục hoành.
Loại phương án B do đồ thị hàm số y = cos x không đi qua điểm (0;− ) 1 .
Loại phương án D do đồ thị hàm số y = − cos x nằm phía dưới trục hoành. Phương án C đúng.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình sin 2x = sin x là:  π π  π A. k2 S  k2π; k  = + ∈.
B. S = k2π;− + kk .  3 3   3   π
C. S = {k2π;π + kk ∈ } .
D. S k2π; kk  = + ∈.  3  Lời giải Chọn A Ta có:
x = k2π , k
2x = x + k2π , k
sin 2x = sin x ⇔   ⇔ π k2π .
2x = π − x + k2π , k x = + ,k  3 3
Câu 11. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng
đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu. A. 3014. B. 1380. C. 560. D. 2300 . Lời giải Chọn C Ta có:
Số cách chọn 1 bông hồng đỏ trong 7 bông hồng đỏ đôi một khác nhau là: 7 (cách)
Số cách chọn 1 bông hồng vàng trong 8 bông hồng vàng đôi một khác nhau là: 8 (cách)
Số cách chọn 1 bông hồng trắng trong 10 bông hồng trắng đôi một khác nhau là: 10 (cách)
Áp dụng quy tắc nhân, ta được số cách lấy thỏa đề là: 7.8.10 = 560 (cách).
Câu 12. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Lời giải Chọn B
Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau chỉ có duy nhất một trục đối
xứng là đường thẳng nối tâm của hai đường tròn này.
Câu 13. Trong số các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu ? A. 5 . B. 6. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Hình chóp có ít cạnh nhất là hình chóp có đáy là tam giác.
Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 100 . B. 18 . C. 81. D. 90. Lời giải Chọn C
Gọi số tự nhiên có hai chữ số khác nhau là: ab , a  . 0
Chọn chữ số a có 9 cách chọn.
Chọn chữ số b có 9 cách chọn.
Vậy số các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau là: . 9 9  81.
Câu 15. Nghiệm của phương trình 2
cos x + sin x +1= 0 là : π π π π
A. x = − + k2π .
B. x = + k2π .
C. x = ± + k2π .
D. x = − + kπ . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Ta có : 2
cos x + sin x +1 = 0 2
⇔ 1− sin x + sin x +1 = 0 2
⇔ −sin x + sin x + 2 = 0
sin x = 2(VN ) ⇔  . sin x = 1 − π sin x = 1
− ⇔ x = − + k2π ,k ∈ . 2
Câu 16. Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M (x có ảnh là điểm M ; yM ) x ' = 2x
M '(x'; y') theo công thức F : M
.Tìm tọa độ điểm AA 3; 2 − qua y ' = là ảnh của điểm ( )  2yM phép biến hình F . A. A'(2; 2 − ) . B. A'(0;4) .
C. A'(6;4) . D. A'(6; 4 − ). Lời giải Chọn D
Giả sử điểm A′(x ;′ y′) là ảnh của điểm A(3; 2
− ) qua phép biến hình F x' = 2.3 x ' = 6 Do đó ta có :  ⇔  . y ' = 2.  ( 2 − ) y ' = 4 − Vậy điểm A′(6; 4 − ) .
Câu 17. Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay α, 0 < α ≤ 2π biến
hình vuông trên thành chính nó? A. Hai. B. Ba. C. Một. D. Bốn. Lời giải Chọn D
Có 4 phép quay thỏa mãn là: Q .  π ;  (
Q π ;Q π ;Q O; ) 3  (O;2π ) O;  O; 2 2     
Câu 18. Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là: A. 12 . B. 1 . C. 3 . D. 6 . 216 216 216 216 Lời giải Chọn D
Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng chất nên: n(Ω) = 6.6.6 = 216 .
Gọi biến cố A: “số chấm ba lần gieo là như nhau”.
Suy ra, n( A) = 6.1.1 = 6.
Vậy, P( A) n( A) 6 = = . n(Ω) 216
Câu 19. Tập giá trị của hàm số y = sin 3x A. [ 3; − ]3. B. ( 1; − )1 . C. [ 1; − ] 1 . D. ( 3; − 3) . Lời giải Chọn C Ta có 1
− ≤ sin 3x ≤ 1với mọi x ∈  .
Nên hàm số y = sin 3x có tập giá trị là T = [ 1; − ] 1 .
Câu 20. Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ? A. tan x y = .
B. y = cos x . C. x 2 y = sin x . D. cot y = . sin x cos x Lời giải Chọn D +) Xét hàm số tan = ( ) x y f x = . sin x Tập xác định:  π  \ k Dk  =
∈  là tập đối xứng do x
∀ ∈ D ⇒ −x D ( ) 1 . 2    Biến đổi 1 f (x) = cos x
Ta lại có: f (−x) 1 = 1 = = f (x) (2) . cos(−x) cos x Từ ( ) 1 và (2) ta có hàm số tan x y = là hàm số chẵn. sin x
+) Xét hàm số y = f (x) = cos x .
Tập xác định: D =  là tập đối xứng do x
∀ ∈ D ⇒ −x D ( ) 1 .
Ta lại có: f (−x) = cos(−x) = cos x = f (x) (2) . Từ ( )
1 và (2) ta có hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
+) Xét hàm số y = f (x) 2 = sin x .
Tập xác định: D =  là tập đối xứng do x
∀ ∈ D ⇒ −x D ( ) 1 .
Ta lại có: f (−x) 2 = sin (−x) 2
= sin (x) = f (x) (2) . Từ ( ) 1 và (2) ta có hàm số 2
y = sin x là hàm số chẵn.
+) Xét hàm số = ( ) cot x y f x = . cos x Tập xác định:  π  \ k Dk  =
∈  là tập đối xứng do x
∀ ∈ D ⇒ −x D ( ) 1 . 2   
Biến đổi f (x) 1 = sin x
Ta lại có: f (−x) 1 = 1 =
= − f (x) (2) . sin(−x) sin x Từ ( ) 1 và (2) ta có hàm số cot x y = là hàm số lẻ. cos x
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD
BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SM N ) và (SAC) là: A. SD .
B. SO, với O là tâm hình bình hành ABCD .
C. SG , với G là trung điểm của AB .
D. SF, với F là trung điểm CD . Lời giải Chọn B
S ∈(SMN ) Ta có: 
S là điểm chung của hai mặt phẳng (SM N ) và (SAC) . S ∈  (SAC)
Mặt khác: O là tâm hình bình hành ABCD nên AC MN = O . O  ∈  AC Ta có 
O ∈(SAC). AC ⊂  (SAC) O  ∈  MN và 
O ∈(SMN ). MN ⊂  (SMN )
O là điểm chung của hai mặt phẳng (SM N ) và (SAC) .
Vậy (SM N ) ∩ (SAC)= SO .
Câu 22. Biết phương trình 3 cos π
x + sin x = 2 có nghiệm dương bé nhất là a , ( với a,b là các số b
nguyên dương và phân số a tối giản). Tính 2 a + . ab b A. S =135 . B. S = 75 . C. S = 85. D. S = 65 . Lời giải Chọn C π π Ta có: 3 cos 2
x + sin x = 2 ⇔ 3 1 2 cos x + sin x =
⇔ sin .cos x + cos .sin x = 2 2 2 3 3 2  π π x + = + k2π  π  π   π  2 ⇔ sin x + = 3 4  ⇔ sin x + =   sin ⇔  (k ∈) 3    2  3  4 π  3π x + = + k2π  3 4  π x = − + k2π  ⇔ 12  (k ∈) .  5π x = + k2π  12 π
⇒ Nghiệm dương bé nhất của phương trình là 5 . 12
a = 5; b =12 ⇒ 2 a + ab = 85.
Câu 23. Một phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A(1;2) thì biến điểm A thành điểm A' có tọa độ là A. A'(2;4). B. A'( 1; − − 2) . C. A'(4;2). D. A'(3;3) . Lời giải Chọn A   
Ta có T (O) = A OA = v v = (1;2) v   x − = x = A 2 A 1 1 ' '
T ( A) = A' ⇔ AA' = v ⇔  ⇔  . v y − =  y =  A 4 A 2 2 ' ' Vậy A'(2;4).
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90O biến điểm M ( 1; − 2) thành điểm
M ' . Tìm tọa độ điểm M '. A. M '( 2; − ) 1 B. M '(2; ) 1 C. M '(2;− ) 1 D. M '( 2; − − ) 1 Lời giải Chọn D
Gọi M '(x'; y') ta có (Q M = M O ) ( ) ' 0,90 x ' = (− ) 1 cos90O −  2sin 90Ox' = 2 − ⇒  ⇔  .  y ' =  (− )
1 sin 90O + 2cos90Oy ' = 1 − Vậy M '( 2; − − ) 1 .
Câu 25. Khai triển nhị thức ( + )5
2x y ta được kết quả là A. 5 4 3 3 2 5
2x +10x y + 20x y +10xy + y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +10000x y + 80000x y + 400x y +10xy + y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +16x y + 8x y + 4x y +10xy + y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x + 80x y + 80x y + 40x y +10xy + y . Lời giải Chọn D
Ta có (2x + y)5 0 5 5 1 4 4 2 3 3 2 3 2 2 3 4 4 5 5
= C 2 x + C 2 x y + C 2 x y + C 2 x y + C 2xy + C y 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
= 32x + 80x y + 80x y + 40x y +10xy + y .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm ,
SA SB, SC, SD . Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng IJ ? A. AD . B. AB . C. EF . D.CD . Lời giải Chọn A
Dễ thấy IJ //AB, IJ //CD, IJ /EF.
Giả sử IJ//AD ⇒ 0o = (IJ, AD) = (AB, AD) , vô lí.
Do đó giả sử sai. Vậy IJ và AD không song song.
Câu 27. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc (0;2π ) của phương trình 2 2
6sin x + 7 3 sin 2x −8cos x = 6 . π π π A. 17π . B. 7 . C.10 . D. 11 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C 2 2 2 2
6sin x + 7 3 sin 2x −8cos x = 6 ⇔ 6sin x +14 3 sin x cos x −8cos x = 6 ( ) 1 .
*Với cos x = 0 ta có : VT(1) = 6 = VP(1)
⇒ phương trình có nghiệm khi cos x = 0 . π
cos x = 0 ⇔ x = + kπ ,k ∈ 2 π π Do x ( π ) 3 0;2 x ;  ∈ ⇒ ∈  . 2 2   
* Với cos x ≠ 0. Chia 2 vế của phương trình ( ) 1 cho 2 cos x ta được : 2 π x + x − = ( 2 + x) 1 6 tan 14 3 tan 8 6 1 tan ⇔ tan x = ⇔ tan x = tan . 3 6 π
x = + kπ ,k ∈ . 6 π π Do x ( π ) 7 0;2 x ;  ∈ ⇒ ∈  . 6 6    π π π π π
Vậy tổng các nghiệm của PT trên khoảng (0;2π ) bằng: 3 7 10 + + + = . 2 2 6 6 3 5  2
Câu 28. Tìm hệ số của số hạng chứa 10
x trong khai triển biểu thức 3 3x  −  . 2 x    A. 240 . B. 240 − . C.810 . D. 810 − . Lời giải Chọn D 5 5 k 5    − Ta có: 2 −k k 2 3x − = ∑C 3  k x
= ∑C 3 −k ( 2)k k −     x . 2 ( )5 3 3 5 15 5 5 2 5  x k=0  x k=0
Hệ số của số hạng chứa 10
x trong khai triển ứng với k thỏa mãn: 15−5k =10 ⇔ k =1 (tm) .
⇒ Hệ số của số hạng chứa 10
x trong khai triển là: 1 4 C 3 ( 2) − = 810 − . 5
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB / /CD). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO (O là giao điểm của AC BD ).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI ( I là giao điểm của AD BC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABCD . Lời giải S A D I O B C Chọn D
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên. Đúng.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO . Đúng.
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI . Đúng.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là SA. Vậy D sai.
Câu 30. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi A là biến cố ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp. Tính xác suất P( )
A của biến cố A .
A. P( A) 3 = .
B. P( A) 1 = .
C. P( A) 1 = .
D. P( A) 7 = . 8 4 2 8 Lời giải Chọn D
Không gian mẫu là: Ω = {SSS, SNN, NSN, NNS, SSN, SNS, NSS, NNN}. ⇒ n(Ω) = 8.
A là biến cố ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp nên A là biến cố không lần nào xuất hiện mặt
sấp. Ta có A = {NNN} ⇒ n( A) =1. n A Xác suất của biến cố 1
A là: P( A) ( ) = = . n(Ω) 8
Xác suất của biến cố A là: P( A) = − P( A) 1 7 1 = 1− = . 8 8
Câu 31. Trong khai triển ( − )8
1 2x , hệ số của 2 x A. 118. B.112. C.120. D. 122. Lời giải Chọn B 8 Ta có (1− 2x)8 k = ∑C 2 k kx . 8 ( ) k=0 ⇒ Hệ số của 2 x là 2 C 2 − = 112. 8 ( )2
Câu 32. Phương trình 2
sin x + sin x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 10 − ;10)? A. 0 . B.5. C. 2 . D.3. Lời giải Chọn D  sin x =1 Ta có 2
sin x + sin x − 2 = 0 ⇔  . sin x = 2( − VN) π
sin x =1 ⇔ x = + k2π;(k ∈) . 2 π π π Do 5 1 5 1 10
− < x <10 ⇔ 10
− < + k2π <10 ⇔ 10
− − < k2π <10 − ⇔ − − < k < − . 2 2 2 π 4 π 4
k ∈ nên k ∈{ 1; − 0; } 1 . π π π
Vậy phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng ( 10 − ;10) là 3 5 x = − ; x = ; x = . 2 2 2
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) :3x − 2y +1 = 0 . Gọi (d ') là ảnh của (d ) 
qua phép tịnh tiến theo vectơ u (2;− )
1 . Tìm phương trình của (d ').
A.(d ') :3x − 2y − 7 = 0 .
B.(d ') :3x − 2y + 7 = 0 .
C.(d ') :3x − 2y −9 = 0 .
D. (d ') :3x − 2y + 9 = 0 . Lời giải Chọn A    +) Ta có u (2;− )
1 ≠ 0 và u(2;− )1 không phải là vec tơ chỉ phương của đường thẳng (d). 
+) Vì (d ') là ảnh của (d ) qua phép tịnh tiến theo véctơ u(2;− )
1 nên (d ') song song (d), do
đó (d ') có phương trình dạng: 3x − 2y + c = 0, 7 c ≠ − . +) Ta có M ( 1; − − ) 1 ∈(d ) . x '+1 = 2 x ' =1
Gọi M '(x', y ') sao cho T = ⇒  ⇒  ⇒ − . − ( M ) M ' M '(1; 2) u(2, ) 1 y '+1 = 1 − y ' = 2 − Khi đó M '(1; 2
− )∈d ' ⇒ 3.1− 2.( 2
− ) + c = 0 ⇒ c = 7 − ( thỏa mãn).
Vậy phương trình của (d ') là: 3x − 2y − 7 = 0.
Câu 34. Mười hai đường thẳng phân biệt có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A.12. B. 66 . C.132. D. 144. Lời giải Chọn B
Để số giao điểm của mười hai đường thẳng này là nhiều nhất thì trong mười hai đường thẳng
này không có 3 đường thẳng nào đồng qui và cứ 2 đường thẳng bất kì thì cắt nhau. Khi đó số
giao điểm của 12 đường thẳng này sẽ bằng số cách chọn 2 đường thẳng trong 12 đường thẳng,
tức là số tổ hợp chập 2 của 12 là 2 C = 66 . 12
Câu 35. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k ≠ 0) biến mỗi điểm M thành điểm M ′ . Mệnh đề nào sau đây đúng ?        
A. OM = OM − ′ B. 1 OM = OM ′ .
C. OM = kOM ′.
D. OM = OM − ′ . k Lời giải Chọn B    
Theo định nghĩa phép vị tự ta có: 1 M ′ = V
M OM ′ = kOM OM = OM ′. O,k ( ) ( ) k
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C′) 2 2
: x + y − 4x +10y + 4 = 0 . Viết
phương trình đường tròn (C), biết (C′) là ảnh của (C) qua phép quay với tâm quay là gốc tọa
độ O và góc quay bằng o 270 . A. (C) 2 2
: x + y −10x + 4y + 4 = 0 . B. (C) 2 2
: x + y −10x − 4y + 4 = 0 . C. (C) 2 2
: x + y +10x + 4y + 4 = 0. D. (C) 2 2
: x + y +10x − 4y + 4 = 0 . Lời giải Chọn B
Đường tròn (C′) có tâm I′(2; 5
− ) , bán kính R  5 . ( Q
C = C′ ⇔ Q C′ = C o O ) (( )) ( ) ( o ;270 O;90 ) (( )) ( )
Gọi I là tâm đường tròn (C) ⇒ (Q
I′ = I I 5;2 o O;90 ) ( ) ( )
⇒ (C) có tâm I (5;2) và bán kính R = 5.
⇒ (C) (x − )2 + ( y − )2 : 5 2 = 25 ⇔ (C) 2 2
: x + y −10x − 4x + 4 = 0 .
Câu 37. Cho tứ diện ABCD , M N lần lượt là trung điểm AB AC . Mặt phẳng (α ) qua MN
cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là đa giác (T ) . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (T ) là hình thang.
B. (T ) là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
C. (T ) là hình chữ nhật.
D. (T ) là tam giác. Lời giải Chọn B
TH1:
Mặt phẳng (α ) cắt đoạn CD tại E bất kỳ, E C, E D .
E ∈ (α ) ∩ ( BCD ) MN BC
Ex = (α ) ∩ ( BCD )  ⇒ MN ⊂ (α )  . 
Ex//MN //BC
BC ⊂ ( BCD )
Gọi F = Ex BD trong ( BCD ) .
Ta có: MN //EF nên tứ giác MNEF là hình thang.
Nếu E là trung điểm CD , khi đó MN EF lần lượt là các đường trung bình trong ABCB
CD , nên MN //EF và 1
MN = EF = 2BC . Khi đó tứ giácMNEF là hình bình hành.
TH2: Mặt phẳng (α ) cắt đoạn AD tại E bất kỳ, E A.
Dễ thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α ) và tứ diện ABCD MNE .
Câu 38. Cho tứ diện ABCD . Gọi O là một điểm bên trong tam giác BCD M là một điểm trên
đoạn AO . Gọi I, J là hai điểm trên cạnh BC, BD . Giả sử IJ cắt CD tại K , BO cắt IJ tại
E BO cắt CD tại H , ME cắt AH tại F . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( MIJ ) và
( ACD ) là đường thẳng A. KF . B. AK . C. MF . D. KM . Lời giải Chọn A
K CD,CD ⊂ ( ACD ) Ta có: 
K IJ, IJ ⊂ ( MIJ )
K ∈ ( ACD ) ∩ ( MIJ ) ( 1)
F AH, AH ⊂ ( ACD ) Ta có: 
F EM , EM ⊂ ( MIJ )
F ∈ ( ACD ) ∩ ( MIJ ) ( 2 )
Từ (1),( 2 ) ⇒ KF = ( ACD ) ∩ ( MIJ ) .
Câu 39. Ba người thợ săn A, B,C đi săn độc lập với nhau, cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng
xác suất bắn trúng mục tiêu của các thợ săn A, B,C lần lượt là 0,7 ; 0,6 ; 0,5. Tính xác xuất để
có ít nhất một xạ thủ bắn trúng. A. 0,94. B. 0,80. C. 0,85. D. 0,75. Lời giải Chọn A
Gọi A, B,C lần lượt là biến cố thợ săn A , thợ săn thợ săn B , thợ săn C bắn trúng mục tiêu.
Gọi X là biến cố “có ít nhất một xạ thủ bắn trúng”
X là biến cố “không có xạ thủ nào bắn trúng”. Ta có X = ABC
A , B C là các biến cố độc lập nên ta có:
p( X ) = p( ABC)
⇒ 1− p( X ) = p( A).p(B).p(C)
p( X ) =1− (1− p( A)).(1− p(B)).(1− p(C))
p( X ) =1− (1− 0,7).(1− 0,6).(1− 0,5)
p( X ) = 0,94.
Vậy xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng là 0,94.
Câu 40. Phương trình sin x − 3 cos x = 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc [ 2 − π ;2π ]? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn C
Ta có: sin x − 3 cos x = 2 1 3 ⇔ sin x − cos x =1 2 2 π π ⇔ sin .
x cos − cos .xsin =1 3 3  π ⇔ sin x  − =   1  3  π π
x − = + k2π 3 2 5π ⇔ x =
+ k2π (k ∈) . 6 π Vì x 17 7 ∈[ 2 − π;2π ] nên 5 2 − π ≤ + k2π ≤ 2π ⇒ − ≤ k ≤ . 6 12 12
k ∈ ⇒ k ∈{ 1; − } 0 . − π π
Vậy phương trình sin x − 3 cos x = 2 có 2 nghiệm thuộc [ 2 − π;2π ] là 7 5 x = ; x = . 6 6
Câu 41. Tổng tất cả các hệ số của khai triển ( + )20 x y bằng bao nhiêu ? A. 1860480. B. 81920. C. 77520. D. 1048576. Lời giải Chọn D Do (x + y)20 0 20 1 19 2 18 2 20 20
= C20.x + C20.x .y + C20.x .y +...+ C20 .y
nên tổng mà ta cần tính là 0 1 2 20
C20 + C20 + C20 +...+ C20 = (1+ )20 1 = 1048576 .  π
Câu 42. Số điểm biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình  1 sin x + = 
trên đường tròn lượng 3    2 giác là A. 2. B. 6. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn A  π π  π x + = + kx = − + k2π π 1  3 6    6 sin  x + = ⇔   ⇔  (k ∈) .  3  2  π 5π  π x + = + kx = + k2π  3 6  2
Suy ra số điểm biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác là 2.
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y + 2x − 4y − 4 = 0 . Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; 3 − ) . A. (C′) 2 2
: x + y x + y −8 = 0 . B. (C′) 2 2
: x + y x + 2y − 7 = 0 . C. (C′) 2 2
: x + y x + y − 7 = 0 . D. (C′) 2 2
: x + y − 2x + 2y − 7 = 0 . Lời giải Chọn D
Cách 1:
Sử dụng biểu thức tọa độ.
Lấy điểm M (x; y) tùy ý thuộc đường tròn (C) , ta có 2 2
x + y + 2x − 4y − 4 = 0 (*) x′ = x + x = x′ −
Gọi M ′(x′; y′) = TM ⇒  ⇔ . v ( ) 2 2 y = y − 3  ′ y = y′ + 3
Thay vào phương trình (*) ta được:
(x′− )2 +( y′+ )2 2
3 + 2(x′ − 2) − 4( y′ + 3) − 4 = 0 2 2
x′ + y′ − 2x′ + 2y′ − 7 = 0 .
Vậy ảnh của (C) là đường tròn (C′) có phương trình: 2 2
x + y − 2x + 2y − 7 = 0 .
Cách 2: Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến.
Dễ thấy (C) có tâm I ( 1;
− 2) và bán kính R = 3. Gọi (C′) = TC . v (( ))
Gọi I′(x′; y′) , R′ lần lượt là tâm và bán kính của (C′) .
Ta có I′ = TI I′ − và R′ = R = 3 nên ảnh của (C) là đường tròn (C′) v ( ) (1; ) 1 có phương
trình: (x − )2 + ( y + )2 1 1 = 9.
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm A( 2; − )
1 , B(0;3) ,C (1; 3 − ) , D(2;4) . Nếu
có phép đồng dạng biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng A. 5 . B. 7 . C. 2 . D. 3 . 2 2 2 Lời giải Chọn A  
Ta có: AB = (2;2) và CD = (1;7) .
Suy ra AB = 2 2 và CD = 5 2 .
Suy ra tỉ số của phép đồng dạng là CD 5 k = = . AB 2
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên m sao cho hàm số y = msin x + 3 có tập xác định là  ? A. 7 . B. 6 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn A
Ta có msin x = m . sin x m , x
∀ ∈  nên − m + 3 ≤ msin x + 3 ≤ m + 3, x ∀ ∈  .
Do đó, hàm số y = msin x + 3 có tập xác định là 
⇔ − m + 3 ≥ 0 ⇔ m ≤ 3 ⇔ 3 − ≤ m ≤ 3 .
m∈ nên m∈{ 3 − ; 2; − 1 − ;0;1;2; } 3 .
Vậy ta có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 46. Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 3x − 2cos3x + 2 là a + b, a,b∈ . Tính 2 ab + b ? A. 45. B. 35. C. 15. D. 5 + 2 5 . Lời giải Chọn B.
Xét phương trình y − 2 = sin 3x − 2cos3x có nghiệm x khi và chỉ khi 2 2 + ≥ ( y − )2 2 1 2
2 ⇔ y − 4y −1≤ 0 ⇔ 2 − 5 ≤ y ≤ 2 + 5 Vậy 2 max 2
y = + 5 ⇒ a = 2;b = 5 ⇒ . a b + b = 35.
Câu 47. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập A = {0;1;2;3;...; } 9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S , tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 30. A. 1 . B. 4 . C. 1 . D. 1 . 75 3 3.10 50 108 Lời giải Chọn A.
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập A = {0;1;2;3;...; }
9 là abc(a ≠ 0) khi đó số phần tử
của tập S là: 9.10.10 = 900 ⇒ số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) 1 = C = 900. 900
Bộ 3 chữ số có tích bằng 30 là (1;5;6);(2;5;3) .
Từ 2 bộ 3chữ số trên lập được 2.3!=12 số tự nhiên có 3 chữ số mà tích các chữ số bằng 30.
Khi đó gọi B là biến cố “chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 30” thì n(B) =12 ⇒ P(B) 12 1 = = . 900 75
Câu 48. Cho hai biến cố xung khắc A B . Biết P( A) 1 =
P( AB) 1 ,
= . Tính P(B) . 4 2 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 3 8 4 4 Lời giải Chọn C
A B là hai biến cố xung khắc nên AB = φ .
Khi đó ta có: P( AB) 1
= ⇔ P( A) + P(B) 1 = ⇔ P(B) 1 1 1 = − = . 2 2 2 4 4
Câu 49. Cho hình tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm AC,CD . Khi đó giao tuyến của hai
mặt phẳng (MBD)và ( ABN ) là: A. AM .
B. BG với G là trọng tâm tam giác ACD .
C. AH với H là trực tâm tam giác ACD . D. MN . Lời giải Chọn B
Trong mặt phẳng (ACD) : AN DM = G G là trọng tâm ACD .
Ta có G = AN DM G  ∈ AN; ( AN ABN) ⇒ G   ∈ DM ; ( DM BMD)
G ∈(ABN) ∩ (BMD) .
Mặt khác B ∈(BMD) ∩ (ABN) .
⇒ (BMD) ∩ (ABN) = BG , với G là trọng tâm tam giác ACD .
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép vị tự V có tâm I (3;2) tỉ số k = 2 biến điểm
A(a;b) thành điểm A′( 5 − )
;1 . Tính a + 4b . A. 5. B. 2 . C. 7 . D. 9. Lời giải Chọn A  
Ta có: IA′ = ( 8 − ;− )
1 ; IA = (a −3;b − 2)    a = 1 −  8 − = 2(a − 3) V
A = A′ ⇒ IA′ = 2IA ⇒  ⇒ . I ,2 ( ) ( )   3  1 − = 2  (b − 2) b =  2 Do đó 3 a + 4b = 1 − + 4. = 5. 2
Câu 51. Cho hai biến cố độc lập A B . Biết P( A) 1
= , P( AB) 1 = . Tính P(B). 4 2 A. 3 . B. 1 C. 1 D. 1 . 4 8 4 3 Lời giải Chọn D
Ta có: P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB)
A B là hai biến cố độc lập nên P( AB) = P( A) + P(B) − P( ). A P(B) 1 1 ⇒ = + P(B) 1
P(B) ⇒ P(B) 1 = . 2 4 4 3
Câu 52. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = sin 2x + 2cos x a + b, a,b∈  . Tính 2 ab + b . A. 6 . B. 9. C. 3. D. 5. Lời giải Chọn A Ta có 2  π
y sin 2x 2cos x sin 2x cos2x 1 2.sin 2x  = + = + + = + +   1  4   π Do 1 sin 2x  − ≤ +
≤1⇒ − 2 +1≤ y ≤ 2 +   1.  4   π  π
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 2 +1 khi sin 2x + =
 1 ⇔ x = + kπ , k ∈   .  4  8 Suy ra 2
a =1;b = 2 ⇒ ab + b = 6.
Câu 53. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa tọa độ Oxy, cho phép vị tự V tỉ số k = 2 biến điểm A(1; 2 − ) thành điểm A′( 5; − )
1 . Hỏi phép vị tự V biến điểm B(0; )
1 thành điểm có tọa độ nào sau đây? A. (12; 5 − ) . B. ( 7; − 7) . C. (11;5). D. ( 7; − 5). Lời giải Chọn B
Gọi tâm của phép vị tự đó là I ( ; a b) .    5
− − a = 2(1− a)  a = 7 Ta có: V
A = A′ ⇔ IA′ = 2IA ⇔  ⇔  ⇒ I 7; 5 − I ,2 ( ) ( ) 1  − b = 2  ( 2 − − b) ( ) b  = 5 −
 x′ = 2 0 − 7 + 7 = 7 −
Gọi B′(x ,′ y′) sao cho V B = B′ ⇔  ⇒ B′ 7; − 7 . I ,2 ( ) ( ) ( ) y′ = 2  (1+5) ( ) − 5 = 7
Câu 54. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 và hình bình hành CDIS không nằm trên cùng một
mặt phẳng. Biết tam giác SAC cân tại S , SB =12. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi
mặt phẳng ( ACI ) có diện tích bằng: A.36 2 . B. 6 2 . C.18 2 . D. 8 2 . Lời giải Chọn C I S O' D 12 C 6 O 6 A B
Gọi O ,O' lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và hình bình hành CDIS . Ta thấy 1
OO ' = SB = 6 (đường trung bình của ∆ SBD ) và mp( ACI ) cắt hình chóp S.ABCD 2
theo thiết diện là ∆ ACO '.
Theo giải thiết ∆ SAC cân tại S ABCD là hình vuông nên AC SO AC BD , suy ra
AC OO' . Do đó 1 1 S = = = . ∆ OO AC ACO '. 6.6 2 18 2 ' 2 2
Câu 55. Gọi S là tập các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; } 9 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400. A. 1 . B. 18 . C. 4 . D. 1 . 1500 10 5 3 3.10 500 Lời giải Chọn A
- Số các số tự nhiên có 6 chữ số là 5 9.10 ⇒ n(Ω) 5 = 9.10 .
- Số các số tự nhiên có 6 chữ số mà tích các chữ số bằng 1400: Do 3 2
1400 = 2 .5 .7 nên có 3 trường hợp sau
TH1: Số có 6 chữ số gồm các chữ số 2;2;2;5;5;7 ⇒ Có 6! = 60 số. 2!3!
TH2: Số có 6 chữ số gồm các chữ số 1;2;4;5;5;7 ⇒ Có 6! = 360 số. 2!
TH3: Số có 6 chữ số gồm các chữ số 1;1;8;5;5;7 ⇒ Có 6! =180 số. 2!2!
Vậy có 60 + 360 +180 = 600 số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A có tích các chữ số bằng 1400.
Gọi B là biến cố: “Chọn được số tự nhiên có 6 chữ số mà tích các chữ số bằng 1400” 600 1
n(B) = 600 ⇒ P(B) = = . 5 9.10 1500
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline

  • de-thi-hk1-toan-11-nam-2019-2020-truong-chuyen-ha-long-quang-ninh
  • Tổ-24-đợt-13-HK-I-lớp-11-Chuyên-Hạ-Long