Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường chuyên Thăng Long – Lâm Đồng

Ngày … tháng 12 năm 2019, trường THPT chuyên Thăng Long, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng tổ chức kì thi kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán lớp 11 giai đoạn cuối học kì 1 năm học 2019 – 2020.

Trang 1/4 – Mã đ thi 143
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG
___________________________________________________________________
ĐỀ THI HC KÌ I NĂM HC 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN 11
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
H và tên thí sinh: ………………………………………..................... Lp: ……………………
A. CÂU HI TRC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
2
tan
sin 1
x
y
x
=
+
A.
,.
2
D kk
π
π

= +∈



B.
2, .
2
D kk
π
π

= +∈



C.
{ }
,.D kk
π
= 
D.
.D =
Câu 2. Giá tr ln nht ca hàm s
1 cos2yx= +
bng
A.
B.
0.
C.
2.
D.
2.
Câu 3. Trong mt phng ta đ
,Oxy
nếu phép tnh tiến biến điểm
(3; 2)A
thành điểm
1
(1; 6)A
thì nó
biến điểm
( 1; 4)B
thành điểm
1
B
có ta đ
A.
( 3;8).
B.
( 2;4).
C.
(2; 4).
D.
(1; 0).
Câu 4. Trong mt phng ta đ
,Oxy
phép quay tâm
I
góc quay
180
o
biến điểm
(4;3)M
thành điểm
( 2;1).
N
Ta đ điểm
I
A.
( 1; 2).
B.
(1; 2).
C.
(1; 2).
D.
( 1; 2).−−
Câu 5. T mt thực đơn sẵn ca mt nhà hàng bao gm 5 món khai v, 6 món chính và 4 món tráng
ming. Hi có bao nhiêu cách chọn 3 món ăn cho một ba tiệc trong đó có 1 món khai vị, 1 món chính và
1 món tráng ming?
A.
60.
B.
120.
C.
100.
D.
90.
Câu 6. Đồ th ca hàm s nào sau đây nhận trc tung làm trc đi xng?
A.
sin .yx=
B.
tan .yx
=
C.
cos .yx=
D.
cot .
yx
=
Câu 7. Phương trình
cos 0
3
x
=
có nghim là
A.
3
3
2
xk
π
π
= +
vi
.k
B.
3
2
2
xk
π
π
= +
vi
.k
C.
2
xk
π
π
= +
vi
.k
D.
xk
π
=
vi
.k
Câu 8. Vào ngày 13/12/2019, một trung tâm anh văn tổ chc k thi IELTS cho 6 thí sinh bao gm bn
phân môn LISTENING, READING, WRITING và SPEAKING. phn thi SPEAKING ch có mt
phòng thi và mt giám kho, các thí sinh phi lần lượt thc hin phn thi ca mình. Hi có bao nhiêu
cách xếp th t thi cho 6 thí sinh tham d phn thi SPEAKING?
A.
24.
B.
540.
C.
600.
D.
720.
Câu 9. Cho hai đường thng song song
a
.b
Trên đường thng
a
lấy 5 điểm phân biệt, trên đường
thng
b
lấy 7 điểm phân bit. Hỏi có bao nhiêu tam giác được lp thành t các điểm đó?
Mã đề thi 143
Trang 2/4 – Mã đ thi 143
A.
70.
B.
35.
C.
105.
D.
175.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gi
M
là trung điểm ca
.SA
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MO
ct
.SC
B.
AM
ct
.SB
C.
BM
ct
.SD
D.
SO
ct
.
CD
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Trong không gian, hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Trong không gian, hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
Câu 12. Nhân dp k niệm 37 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, các bn hc sinh lp 11 Toán bàn bc
và đưa ra quyết định tng cho 12 giáo viên b môn mỗi người mt quyển sách. Để chun b, lớp đã liệt kê
ra đưc 20 quyn sách thích hp có ta đ khác nhau. Hi bao nhiêu cách đ các bn lp 11 Toán
chọn quà để tng cho quý thy cô mà không có hai thy cô nào nhận được sách có ta đ ging nhau?
A.
12
20
.
C
B.
12
20
.A
C.
12!.
D.
20!.
Câu 13. Trong mt phng, phép v t t s
k
biến đường tròn có bán kính
R
thành đường tròn có bán
kính
1
R
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
.RR=
B.
1
..R kR=
C.
1
.| |.R kR
=
D.
1
| |. .R kR=
Câu 14. Cho t din
ABCD
G
là trng tâm tam giác
.BCD
Gi
,MN
lần lượt là trung đim
AB
CD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( ).
ABN MNG
B.
( ).B MNG
C.
( ).A MNG
D.
( ).
G ABN
Câu 15. Cho hàm s
()y fx=
có đồ th là hình bên dưới. Khẳng định nào sau là đúng?
A. Đồ th trên là đồ th ca hàm s
tan .yx=
B. Đồ th trên là đồ th ca hàm s
sin .
yx=
C. Hàm s nghch biến trên
;.
2
π
π



D. Hàm s đồng biến trên
0; .
2
π



Câu 16. Cho phương trình
cos 2 2
4
xm
π

+ −=


vi
m
là tham s. Tìm tp hp tt c các giá tr ca
m
để phương trình có nghiệm.
A.
.
B.
[ 1; 3].
C.
[ 3; 1].−−
D.
.
Câu 17. Trong quá trình làm bài thi hc k I môn Toán, bn A có mt câu trc nghim không biết làm.
Bn A chn ngu nhiên một trong 4 đáp án thì xác suất để bn chọn được đáp án đúng là
A.
B.
3
.
4
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Câu 18. Một người đàn ông bấm s điện thoại nhưng lại quên mt 2 s cui. Theo trí nh ca ông ta thì 2
ch s này đều là s l và khác nhau. Xác sut đ người đàn ông bấm đúng số cn gi trong lần đu tiên
Trang 3/4 – Mã đ thi 143
A.
1
.
20
B.
2
.
9
C.
1
.
2
D.
6
.
21
Câu 19. H s ca
38
xy
trong khai trin nh thc
( )
11
2xy
A.
1320.
B.
1320.
C.
42240.
D.
42240.
Câu 20. Tp giá tr
ca hàm s
sin cos 1yxx=++
A.
[ ]
1;1 .T =
B.
[
]
0;2 .T =
C.
1 2;1 2 .
T

=−+

D.
2; 2 .T

=

Câu 21. Phương trình
sin 2 2sin 0xx+=
có nghim là
A.
2xk
π
=
vi
.k
B.
xk
π
=
vi
.k
C.
2
xk
π
=
vi
.
k
D.
2
xk
π
π
= +
vi
.k
Câu 22. Phương trình
2
4cos 2 4sin 2 5 0xx+ −=
tương đương với phương trình nào dưới đây?
A.
sin 2 1.x =
B.
2sin 2 1.x =
C.
2sin 2 1.x =
D.
2cos2 1.x =
Câu 23. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho đường thng
phương trình
0.
xy−=
Phép quay tâm
O
góc quay
135
o
biến đường thng
d
thành đường thng
1
d
thì góc giữa hai đường thng
1
d
A.
135 .
o
B.
90 .
o
C.
45 .
o
D.
45 .
o
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường tròn bt k luôn đồng dng. B. Hai hình vuông bt k luôn đồng dng.
C. Hai tam giác đu bt k luôn đồng dng. D. Hai tam giác vuông bt k luôn đồng dng.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang cân với đáy lớn
.AD
Gi
,,IJK
lần lượt
trung điểm ca
,SA SD
.SC
Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
()
IJK
là hình
gì?
A. Tam giác. B. Hình thang cân. C. Hình thang không cân. D. Hình bình hành.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gi
G
là trng tâm tam giác
,ACD
M
đim thuc cnh
SD
sao cho
2.SM MD=
Đưng thng
MG
song song vi mt phng nào
sau đây?
A. Mt phng
( ).SAB
B. Mt phng
( ).SAC
C. Mt phng
( ).SBD
D. Mt phng
( ).SAD
Câu 27. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
sin 2cos
x xm+=
có nghim là
A.
5; 5 .


B.
0; 5 .


C.
[ ]
1; 3 .
D.
[ ]
2;2 .
Câu 28. S hng tng quát trong khai trin nh thc ca biu thc
3
1
n
x
x



vi
0x
3
1
.. .
k
k nk
n
Cx
x



Biết s hng không cha
x
ng vi
3k =
. Giá tr ca
n
A.
8.
B.
10.
C.
12.
D.
9.
Câu 29. T mt t gm 10 hc sinh, giáo viên ch nhim chn ra 4 học sinh để dn v sinh lớp trong đó
có 1 bn lau bng, 2 bn quét lp và 1 bn kê bàn ghế. S cách chn là
A.
2500.
B.
2520.
C.
5040.
D.
5000.
Câu 30. Trong mt phng, cho hình bình hành
ABCD
tâm
.O
Phép tnh tiến theo vectơ
AB AD+
 
biến
đường thng
AB
thành đường thẳng nào sau đây?
A. Đưng thng
.AB
B. Đưng thng
.AC
C. Đưng thng
.
CD
D. Đưng thng qua
O
song song vi
.AB
Trang 4/4 – Mã đ thi 143
Câu 31. Cho hình chóp tam giác
..S ABC
Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
BC
.SC
Giao tuyến
ca hai mt phng
()SAM
()ABN
A. Đưng thng
AG
vi
G
là trng tâm tam giác
.
SBC
B. Đưng thng
AH
vi
H
là trc tâm tam giác
.SBC
C. Đưng thng
AI
vi
I
là trung điểm
.MN
D. Đưng thng
.MN
Câu 32. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là mt t giác li. Gi
,,
MNP
lần lượt trung điểm
,SB AD
.
CD
Giao tuyến ca mt phng
()MNP
và mt phng
()SAC
song song với đường thng nào
sau đây?
A. Đưng thng
.MN
B. Đưng thng
.AC
C. Đưng thng
.BD
D. Đưng thng
.CD
Câu 33. Trong mt phẳng, cho hai điểm
A
và
.
B
Trên đoạn thng
,AB
lấy điểm
I
sao cho
4.AB AI=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phép v t tâm
I
t s
4k =
biến điểm
A
thành điểm
.B
B. Phép v t tâm
I
t s
4
k =
biến điểm
A
thành điểm
.B
C. Phép v t tâm
I
t s
3k =
biến điểm
A
thành điểm
.
B
D. Phép v t tâm
I
t s
3k =
biến điểm
A
thành điểm
.B
Câu 34. Xác sut đ làm bài thi hc k I môn Toán đạt điểm 10 ca 3 bn Linh, Hnh, Trang lần lượt là
0,5
0,6
0,7
. Xác suất để có đúng hai trong ba bạn làm được điểm 10 là
A.
0,21.
B.
0,44.
C.
0.63.
D.
0,18.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
.
AD
Biết
2.AD BC=
Gi
M
là trung điểm ca
SD
N
là giao điểm ca
SC
vi mt phng
( ).
ABM
Hãy tính t s
.
SN
SC
A.
2
.
3
SN
SC
=
B.
1
.
3
SN
SC
=
C.
1
.
2
SN
SC
=
D.
3
.
4
SN
SC
=
B. CÂU HI T LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu I. Giải phương trình ng giác sau:
cos2 3sin 2.xx−=
Câu II. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
9
2
2
y
x
x

+


vi
0.x
Câu III. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
SB
.SD
Mt phng
( )
α
qua
MN
và song song với đường thng
.SC
Xác đnh thiết din ca hình
chóp
.S ABCD
khi b ct bi mt phng
( )
.
α
------------ HT ------------
Trang 5/4 – Mã đ thi 143
TRƯNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG ĐÀ LT
NG DN CHM Đ THI MÔN TOÁN KHI 11
Hc k I Năm học 2019 – 2020
A. CÂU HI TRC NGHIM
Câu
Đề 143
Câu
Đề 257
Câu
Đề 366
Câu
Đề 489
1
A
1
C
1
B
1
B
2
C
2
A
2
A
2
C
3
A
3
D
3
D
3
C
4
B
4
D
4
B
4
A
5
B
5
B
5
C
5
B
6
C
6
D
6
A
6
A
7
A
7
B
7
D
7
D
8
D
8
D
8
A
8
B
9
D
9
C
9
D
9
A
10
B
10
C
10
B
10
A
11
A
11
A
11
C
11
C
12
B
12
B
12
A
12
D
13
D
13
A
13
B
13
B
14
D
14
B
14
D
14
D
15
C
15
A
15
A
15
D
16
C
16
A
16
C
16
C
17
D
17
C
17
C
17
A
18
A
18
A
18
B
18
A
19
A
19
D
19
A
19
D
20
C
20
C
20
D
20
B
21
B
21
D
21
C
21
C
22
B
22
C
22
D
22
D
23
C
23
B
23
C
23
A
24
D
24
B
24
B
24
B
25
B
25
A
25
B
25
A
26
A
26
A
26
A
26
C
27
A
27
B
27
A
27
B
28
C
28
C
28
A
28
C
29
B
29
B
29
B
29
A
30
C
30
C
30
C
30
C
31
A
31
A
31
C
31
B
32
B
32
D
32
B
32
B
33
D
33
B
33
A
33
B
34
B
34
B
34
D
34
A
35
A
35
A
35
B
35
D
Trang 6/4 – Mã đ thi 143
B. CÂU HI T LUN
Câu
Ni dung
Đim
Câu I.
1 điểm
cos2 3sin 2x −=
2
2sin 3sin 1 0xx + +=
sin 1
1
sin
2
x
x
=
=
(
)
2
2
6
6
7
2
k
xk
xk
x
k
ππ
π
π
π
π
=
+
+
=−∈
= +
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
Câu II.
1 điểm
+ S hng tng quát
( )
2
9
9
2
k
k
k
y
Cx
x



=
19
83
9
.2 . .
kk
kk
C xy
+ Tìm ra
6
k =
+ S hng không cha x là
6
627 .y
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu III.
1 điểm
() ( )
() () ( ) ( ).
()
M SBC
SC SBC MP SC P BC
SC SBC
α
αα
∈∩
⇒=

() ( )
() () ( ) ( ).
()
N SCD
SC SCD NQ SC Q CD
SC SCD
α
αα
∈∩
⇒=∈

{ }
.PQ SC I∩=
() ( )
() () ( ) ( ).
()
I SAC
SC SAC IK SC K SA
SC SAC
α
αα
∈∩
⇒=

Kết lun thiết diện là ngũ giác
.KMPQN
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25đ
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG Môn thi: TOÁN 11
___________________________________________________________________
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề Mã đề thi có 04 trang) thi 143
Họ và tên thí sinh: ………………………………………..................... Lớp: ……………………
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) tan x
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là 2 sin x +1 π  π 
A. D =    + kπ ,k ∈ .
B. D =    + k2π ,k ∈ .  2   2 
C. D =   {kπ ,k ∈ }  . D. D = . 
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1+ cos 2x bằng A. 1. B. 0. C. 2. D. 2.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm (
A 3; 2) thành điểm A (1;6) thì nó 1 biến điểm B( 1
− ;4) thành điểm B có tọa độ 1 A. ( 3 − ;8). B. ( 2; − 4). C. (2; 4 − ). D. (1; 0).
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm I góc quay 180o biến điểm M (4;3) thành điểm N ( 2
− ;1). Tọa độ điểm I A. ( 1 − ;2). B. (1; 2). C. (1; 2 − ). D. ( 1 − ; 2 − ).
Câu 5. Từ một thực đơn có sẵn của một nhà hàng bao gồm 5 món khai vị, 6 món chính và 4 món tráng
miệng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 món ăn cho một bữa tiệc trong đó có 1 món khai vị, 1 món chính và 1 món tráng miệng? A. 60. B. 120. C. 100. D. 90.
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng? A. y = sin . x B. y = tan . x C. y = cos . x D. y = cot . x x
Câu 7. Phương trình cos = 0 có nghiệm là 3 3π 3π A. x =
+ k3π với k ∈ .  B. x =
+ k2π với k ∈ .  2 2 π C. x =
+ kπ với k ∈ . 
D. x = kπ với k ∈ .  2
Câu 8. Vào ngày 13/12/2019, một trung tâm anh văn tổ chức kỳ thi IELTS cho 6 thí sinh bao gồm bốn
phân môn LISTENING, READING, WRITING và SPEAKING. Ở phần thi SPEAKING chỉ có một
phòng thi và một giám khảo, các thí sinh phải lần lượt thực hiện phần thi của mình. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp thứ tự thi cho 6 thí sinh tham dự phần thi SPEAKING? A. 24. B. 540. C. 600. D. 720.
Câu 9. Cho hai đường thẳng song song a và .
b Trên đường thẳng a lấy 5 điểm phân biệt, trên đường
thẳng b lấy 7 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được lập thành từ các điểm đó?
Trang 1/4 – Mã đề thi 143 A. 70. B. 35. C. 105. D. 175.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M là trung điểm của . SA
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MO cắt SC. B. AM cắt . SB C. BM cắt . SD D. SO cắt . CD
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Trong không gian, hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 12. Nhân dịp kỷ niệm 37 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, các bạn học sinh lớp 11 Toán bàn bạc
và đưa ra quyết định tặng cho 12 giáo viên bộ môn mỗi người một quyển sách. Để chuẩn bị, lớp đã liệt kê
ra được 20 quyển sách thích hợp có tựa đề khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để các bạn lớp 11 Toán
chọn quà để tặng cho quý thầy cô mà không có hai thầy cô nào nhận được sách có tựa đề giống nhau? A. 12 C . B. 12 A . C. 12!. D. 20!. 20 20
Câu 13. Trong mặt phẳng, phép vị tự tỉ số k biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán
kính R . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. R = . R
B. R = k. . R
C. R = k. | R | . D. R | = k | . . R 1 1 1 1
Câu 14. Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm tam giác BC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB
CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. ( ABN ) ≡ (MNG).
B. B ∈ (MNG).
C. A ∈ (MNG).
D. G ∉ ( ABN ).
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau là đúng?
A. Đồ thị trên là đồ thị của hàm số y = tan . x
B. Đồ thị trên là đồ thị của hàm số y = sin . x  π   π 
C. Hàm số nghịch biến trên ;π .  
D. Hàm số đồng biến trên 0; .    2   2   π 
Câu 16. Cho phương trình cos 2x + − m = 2  
với m là tham số. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m  4 
để phương trình có nghiệm. A. . ∅ B. [ 1 − ;3]. C. [ 3 − ; 1] − . D. . 
Câu 17. Trong quá trình làm bài thi học kỳ I môn Toán, bạn A có một câu trắc nghiệm không biết làm.
Bạn A chọn ngẫu nhiên một trong 4 đáp án thì xác suất để bạn chọn được đáp án đúng là 3 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 4 2 4
Câu 18. Một người đàn ông bấm số điện thoại nhưng lại quên mất 2 số cuối. Theo trí nhớ của ông ta thì 2
chữ số này đều là số lẻ và khác nhau. Xác suất để người đàn ông bấm đúng số cần gọi trong lần đầu tiên là
Trang 2/4 – Mã đề thi 143 1 2 1 6 A. . B. . C. . D. . 20 9 2 21
Câu 19. Hệ số của 3 8
x y trong khai triển nhị thức ( − )11 2x y A. 1320. B. 1320. − C. 42240. D. 42240. −
Câu 20. Tập giá trị T của hàm số y = sin x + cos x +1 là A. T = [ 1 − ; ] 1 .
B. T = [0; 2]. C. T = 1  − 2;1+ 2. = −    D. T  2; 2 .  
Câu 21. Phương trình sin 2x + 2sin x = 0 có nghiệm là
A. x = k 2π với k ∈ . 
B. x = kπ với k ∈ .  π π C. x = k với k ∈ .  D. x =
+ kπ với k ∈ .  2 2
Câu 22. Phương trình 2
4 cos 2x + 4 sin 2x − 5 = 0 tương đương với phương trình nào dưới đây?
A. sin 2x = 1.
B. 2 sin 2x = 1. C. 2 sin 2x = 1. −
D. 2 cos 2x = 1.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x y = 0. Phép quay tâm O
góc quay 135o biến đường thẳng d thành đường thẳng d thì góc giữa hai đường thẳng d d 1 1 A. 135 . o B. 90 . o C. 45 . o D. 45 . o
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng.
B. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng.
C. Hai tam giác đều bất kỳ luôn đồng dạng.
D. Hai tam giác vuông bất kỳ luôn đồng dạng.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy lớn A .
D Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của ,
SA SD SC. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IJK ) là hình gì? A. Tam giác.
B. Hình thang cân.
C. Hình thang không cân. D. Hình bình hành.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi G là trọng tâm tam giác
ACD, M là điểm thuộc cạnh SD sao cho SM = 2 .
MD Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. Mặt phẳng (SAB).
B. Mặt phẳng (SAC).
C. Mặt phẳng (SBD).
D. Mặt phẳng (SAD).
Câu 27. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x + 2 cos x = m có nghiệm là A. − 5; 5  .     B. 0; 5 .   C. [1; ] 3 . D. [ 2; − 2]. nk 1    k n− − k 1
Câu 28. Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức của biểu thức x − 
 với x ≠ 0 là C .x . .   3  x n 3  x
Biết số hạng không chứa x ứng với k = 3. Giá trị của n A. 8. B. 10. C. 12. D. 9.
Câu 29. Từ một tổ gồm 10 học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 4 học sinh để dọn vệ sinh lớp trong đó
có 1 bạn lau bảng, 2 bạn quét lớp và 1 bạn kê bàn ghế. Số cách chọn là A. 2500. B. 2520. C. 5040.
D. 5000.  
Câu 30. Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABCD tâm .
O Phép tịnh tiến theo vectơ AB + AD biến
đường thẳng AB thành đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng A . B
B. Đường thẳng AC. C. Đường thẳng . CD
D. Đường thẳng qua O song song với A . B
Trang 3/4 – Mã đề thi 143
Câu 31. Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC SC. Giao tuyến
của hai mặt phẳng (SAM ) và ( ABN ) là
A. Đường thẳng AG với G là trọng tâm tam giác SBC.
B. Đường thẳng AH với H là trực tâm tam giác SBC.
C. Đường thẳng AI với I là trung điểm MN.
D. Đường thẳng MN.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm SB, AD và .
CD Giao tuyến của mặt phẳng (MNP) và mặt phẳng (SAC) song song với đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng MN.
B. Đường thẳng AC.
C. Đường thẳng B . D D. Đường thẳng . CD
Câu 33. Trong mặt phẳng, cho hai điểm A và .
B Trên đoạn thẳng AB, lấy điểm I sao cho AB = 4AI.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm . B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4
− biến điểm A thành điểm . B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm . B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3
− biến điểm A thành điểm . B
Câu 34. Xác suất để làm bài thi học kỳ I môn Toán đạt điểm 10 của 3 bạn Linh, Hạnh, Trang lần lượt là
0, 5 0, 6 và 0, 7 . Xác suất để có đúng hai trong ba bạn làm được điểm 10 là A. 0, 21. B. 0, 44. C. 0.63. D. 0,18.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn A .
D Biết AD = 2BC. Gọi SN
M là trung điểm của SD N là giao điểm của SC với mặt phẳng ( ABM ). Hãy tính tỉ số . SC SN 2 SN 1 SN 1 SN 3 A. = . B. = . C. = . D. = . SC 3 SC 3 SC 2 SC 4
B. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu I. Giải phương trình lượng giác sau: cos 2x − 3sin x = 2. 9  y
Câu II. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 2x +   với x ≠ 0.  x
Câu III. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và .
SD Mặt phẳng (α ) qua MN và song song với đường thẳng SC. Xác định thiết diện của hình
chóp S.ABCD khi bị cắt bởi mặt phẳng (α ).
------------ HẾT ------------
Trang 4/4 – Mã đề thi 143
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG – ĐÀ LẠT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MÔN TOÁN – KHỐI 11
Học kỳ I – Năm học 2019 – 2020
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu Đề 143 Câu Đề 257 Câu Đề 366 Câu Đề 489 1 A 1 C 1 B 1 B 2 C 2 A 2 A 2 C 3 A 3 D 3 D 3 C 4 B 4 D 4 B 4 A 5 B 5 B 5 C 5 B 6 C 6 D 6 A 6 A 7 A 7 B 7 D 7 D 8 D 8 D 8 A 8 B 9 D 9 C 9 D 9 A 10 B 10 C 10 B 10 A 11 A 11 A 11 C 11 C 12 B 12 B 12 A 12 D 13 D 13 A 13 B 13 B 14 D 14 B 14 D 14 D 15 C 15 A 15 A 15 D 16 C 16 A 16 C 16 C 17 D 17 C 17 C 17 A 18 A 18 A 18 B 18 A 19 A 19 D 19 A 19 D 20 C 20 C 20 D 20 B 21 B 21 D 21 C 21 C 22 B 22 C 22 D 22 D 23 C 23 B 23 C 23 A 24 D 24 B 24 B 24 B 25 B 25 A 25 B 25 A 26 A 26 A 26 A 26 C 27 A 27 B 27 A 27 B 28 C 28 C 28 A 28 C 29 B 29 B 29 B 29 A 30 C 30 C 30 C 30 C 31 A 31 A 31 C 31 B 32 B 32 D 32 B 32 B 33 D 33 B 33 A 33 B 34 B 34 B 34 D 34 A 35 A 35 A 35 B 35 D
Trang 5/4 – Mã đề thi 143
B. CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu I. cos 2x − 3sin = 2 1 điểm 2
⇔ 2sin x + 3sin x +1 = 0 0.25 đ  sin x = 1 −  ⇔ 0.25 đ 1  sin x = −  2  x = π + k2π  π  0.5 đ
x = − + k2π (k ∈ )  6  7π x = + k2π  6 Câu II. k 0.25 đ −   1 điể 9 k y k 2 m
+ Số hạng tổng quát C 2x 9 ( )    x  0.25 đ = k 9−k 18−3 .2 . k C x . k y 9 + Tìm ra k = 6 0.25 đ
+ Số hạng không chứa x là 6 627 y . 0.25 đ Câu III. 1 điểm
M ∈ (α ) ∩ (SBC) 0.25 đ  SC  (α )
 ⇒ (α) ∩ (SBC) = MP SC (P BC). SC ⊂ (SBC) 
N ∈ (α ) ∩ (SCD) 0.25 đ  SC  (α )
 ⇒ (α) ∩ (SCD) = NQ SC (Q CD). SC ⊂ (SCD) 
PQ SC = {I}. 0.25 đ
I ∈ (α ) ∩ (SAC)  SC  (α )
 ⇒ (α) ∩ (SAC) = IK SC (K ∈ ) SA . SC ⊂ (SAC)  0.25đ
Kết luận thiết diện là ngũ giác KMPQN.
Trang 6/4 – Mã đề thi 143
Document Outline

  • L11-HK1-CHUYÊN-THĂNG-LONG-LÂM-ĐỒNG