Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Đinh Tiên Hoàng – TP HCM
Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Đinh Tiên Hoàng – TP HCM gồm 30 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút.
Preview text:
SỞ GD&ĐT TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS – THPT Năm học: 2019 - 2020 ĐINH TIÊN HOÀNG Môn: Toán – Khối 11 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (1 điểm) Giải phương trình: sin 5 x 3 cos5 x 2
Câu 2: (1,5 điểm) Trên giá sách có 18 quyển sách khác nhau gồm 10 quyển sách
Toán và 8 quyển sách Văn. Lấy ngẫu nhiên 5 quyển sách. Tính xác suất sao cho:
a) Trong 5 quyển sách được chọn có đúng 2 quyển sách Toán.
b) Trong 5 quyển sách được chọn có ít nhất 3 quyển sách Văn.
c) Trong 5 quyển có cả hai loại Toán và Văn. Câu 3: (2 điểm) a) Tìm hệ số của 8 x trong khai triển 12 2 2 8x 10 2
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 4 x x u u u 17
Câu 4: (1,5 điểm) Cho cấp số cộng u biết 3 5 2 . Tìm số hạng đầu n u u u 14 4 7 6
tiên u ; công sai d; số hạng thứ 39 và tổng của 58 số hạng đầu tiên của cấp số cộng 1 trên.
Câu 5: (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của SA, SB, BC.
a) Tìm giao tuyến của (SAK) và (SBD); (SAB) và (SDC) .
b) Chứng minh OI // (SDC) và OJ // (SAD).
c) M là một điểm thuộc cạnh SC. Tìm giao điểm của AM với (SBD).
d) Tìm thiết diện của mặt phẳng (P) với hình chóp S.ABCD biết (P) đi qua O và song song AD và SC? ---------- HẾT ----------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm Câu 1 sin 5 x 3 cos5 x 2 1 3 sin 5 x cos 5 x 1 2 2 0.5 sin(5x ) 1 3 5x k2 3 2 5x k2 6 k2 0.5 x 30 5 Câu 2
2a/ A “5 quyển sách được chọn có đúng 2 quyển sách Toán” 2 3 C .C 5 10 8 P( ) A 0.5 5 C 17 18
2b/ B “5 quyển sách được chọn có ít nhất 3 quyển sách Văn.” 0.5 3 2 4 1 5 C .C C .C C 13 8 10 8 10 8 P(B) 5 C 34 18
2c/ C “Trong 5 quyển có cả hai loại Toán và Văn.” 5 5 5 C C C 295 0.5 18 10 8 P(C) 5 C 306 18 Câu 3 3a/ Khai triển: k 2 8x 12 12 2 k 12 C .2 k. 2 8 x 12 k0 0.25 12 12 C .2 . 8 k k k 2 . k x 12 k0 0.25 Hệ số chứa 8 x 2k 8 k 4 Vậy hệ số chứa 8 x là: 4 8 4 C .2 .( 8 ) 73400320 0.5 8 3b/ Khai triển: 10 10 2 K K K x C .x 10 2 4 4 . 10 x k0 x 10 K K C .x 10 4 .( 2 )K.xK 10 k0 10 K K 405 C .( 2 ) . K x 10 k0
Số hạng không chứa x 40 5K 0 k 8
Vậy số hạng không chứa x là: 8 8 C .( 2 ) = 12520 10 Câu 4
Tìm số hạng đầu tiên và công sai: u u u 17 u
2d u 4d u d 17 3 5 2 1 1 1 u u u 14
u 3d u 6d u 5d 14 4 7 6 1 1 1 u 5d 17 u 2 1 1 u 4d 14 d 3 1
Số hạng thứ 39: u u 38.d 2 38.3 116 39 1
Tổng của 58 số hạng đầu tiên: (u u ).n u u 57d .58 1 58 1 1 S 58 2 2 2 2 57.3.58 5075 2 Câu 5
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SDC), (SAK) và (SBD) Ta có: S (SAK) (SBD)
Trong mặt phẳng (ABCD), có AK cắt BD tại E. E AK (SAC) E BD (SBD) E (SAK ) (SBD) SE (SAK) (SBD)
S SAB SCD AB / /CD AB SAB
SAB SCD Sx / / AB/ / CD CD SCD
b) Chứng minh OI // (SDC), OJ // (SAD). S
AC :OI / /SC (OI là đường trung bình của tam giác SAC) Mà: OI SDC OI / / SDC SC SDC S
BD :OJ / /SD (OJ là đường trung bình của tam giác SBD) Mà: OJ SAD OJ / / SBD SD SDC
b) Tìm giao điểm của AM với (SBD)
Chọn mặt phẳng (SAC) chứa AM.
Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD) ?
S (SAC) SBD SO (SAC)SBD O (SAC) SBD
Trong (ABCD), gọi N SO AM N AM N SO SBD N AM (SBD)
d) Tìm thiết diện của mặt phẳng (P) với hình chóp
S.ABCD biết (P) đi qua O và song song AD và SC?
Qua O, kẻ GF / / AD ( E AB; F CD )
Qua F, kẻ Fx // SC, cắt SD ở H (P) là (GHF)
GHFABCD GF ;GHFSCD FH
GHF SAD IH ;GHFSAB IG
Thiết diện của (P) với S.ABCD là tứ giác FHIG