Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

Ngày … tháng 12 năm 2019, tổ Toán – Tin trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam tổ chức kì thi kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI AMSTERDAM
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học: 2019 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 072
A Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)
Câu 1. Tập xác định của hàm số
1
sin2
y
x
là:
A.
\,
2



k
k
B.
\,
42




k
k

C.
\,
2




kk
D.
\,kk
Câu 2. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 s đối nhau.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 s nghịch đảo của nhau.
Câu 3. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai
hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ?
A. 30! B.
15
30
A
C. 2(15!)
2
D.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = 2. Tọa
độ điểm A' là:
A. (2; 6) B. (2; 6) C. (2; 6) D. (2; 6)
Câu 5. Cho 19 điểm phân biệt
1 2 3 19
, , ,...,A A A A
trong đó 5 điểm
1 2 3 4 5
, , , ,A A A A A
thẳng hàng, ngoài
ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên?
A. 959 B. 969 C. 364 D. 374
Câu 6. Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức
11
2
3
x
x



(với x 0), hệ số của số hạng chứa
x
7
:
A.
7
11
C
B.
77
11
3 C
C.
5
11
C
D. 3
5
5
11
C
Câu 7. Nghiệm của phương trình
21
1
5
x
xx
AC

là:
A. x = 5 B. x = 3 C. x = 4 D. Vô nghiệm
Câu 8. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau và chia hết cho 5?
A. 112 số B. 78 số C. 42 số D. 84 số
Câu 9. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sausai?
A.
0 1 2
0 ... 1
n
n
n n n n
C C C C
B.
0 1 2
2 ...
nn
n n n n
C C C C
C.
0 1 2
1 2 4 ... 2
n
n
n n n n
C C C C
D.
0 1 2
3 2 4 ... 2
n n n
n n n n
C C C C
Câu 10. Cho A, B hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A 0,5 xác suất
xảy ra biến cố B 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố A B là:
A. 0,25 B. 0,125 C. 0,75 D. 0,375
Câu 11. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
Câu 12. Cho tứ diện S.ABCD đáy ABCD hình thang AB // CD. Gọi M, N P lần ợt là trung
điểm của SA, BC AD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AB B. Đường thẳng qua N và song song với SC.
C. Đường thẳng qua M và song song với AB D. Đường thẳng MN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 13. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để
chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là:
A.
5
6
B.
1
2
C.
3
4
D.
49
198
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao
cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau
đây:
A. OM B. AM C. CM D. AC
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD hình vuông, AB = 20cm. Gọi
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho
2
3
SM
SA
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường
thẳng AB AC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện một hình tứ giác diện tích
bằng:
A.
2
80
9
cm
B.
2
400
9
cm
C.
2
800
9
cm
D.
2
1600
9
cm
Câu 16. Phương trình (cosx 1)(sin
2
x + sinx + m) = 0 đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2] khi chỉ khi
;m a b
. Khi đó tổng a + b là số nào?
A. 0,5 B. 0,25 C. 0,25 D. 0,5
B Tự luận (6 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm)
Giải phương trình:
22
3cos sin2 3sin 1 x x x
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Cho
2
0 1 2
( 2) ...
nn
n
x a a x a x a x
. Tìm n đa
5
: a
6
= 12 : 7.
b) Trong một hộp 10 viên bi màu xanh 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy
xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi
cùng màu.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).
b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi G
1
, G
2
lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G
1
G
2
song song
với mặt phẳng (SAC).
d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG
2
).
–––––––– HẾT ––––––––
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI AMSTERDAM
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học: 2019 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 358
A Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)
Câu 1. Nghiệm của phương trình
21
1
5
x
xx
AC

là:
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 3 D. Vô nghiệm
Câu 2. Tập xác định của hàm số
1
sin2
y
x
là:
A.
\,kk
B.
\,
2




kk
C.
\,
42




k
k

D.
\,
2



k
k
Câu 3. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai
hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ?
A. 30! B. 2(15!)
2
C.
D.
15
30
A
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự m O, tỷ số k = –2. Tọa
độ điểm A' là:
A. (2; 6) B. (2; 6) C. (2; 6) D. (2; 6)
Câu 5. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau.
Câu 6. Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức
11
2
3
x
x



(với x 0), hệ số của số hạng chứa
x
7
là:
A.
77
11
3 C
B.
5
11
C
C. 3
5
5
11
C
D.
7
11
C
Câu 7. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sausai?
A.
0 1 2
0 ... 1
n
n
n n n n
C C C C
B.
0 1 2
1 2 4 ... 2
n
n
n n n n
C C C C
C.
0 1 2
2 ...
nn
n n n n
C C C C
D.
0 1 2
3 2 4 ... 2
n n n
n n n n
C C C C
Câu 8. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau và chia hết cho 5?
A. 112 số B. 84 số C. 78 số D. 42 số
Câu 9. Cho 19 điểm phân biệt
1 2 3 19
, , ,...,A A A A
trong đó 5 điểm
1 2 3 4 5
, , , ,A A A A A
thẳng hàng, ngoài
ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên?
A. 969 B. 959 C. 374 D. 364
Câu 10. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
Câu 11. Cho tứ diện S.ABCD đáy ABCD hình thang AB // CD. Gọi M, N P lần ợt là trung
điểm của SA, BC AD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là
A. Đường thẳng MN B. Đường thẳng qua S và song song với AB
C. Đường thẳng qua N và song song với SC. D. Đường thẳng qua M và song song với AB
Câu 12. Phương trình (cosx 1)(sin
2
x + sinx + m) = 0 đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2] khi chỉ khi
;m a b
. Khi đó tổng a + b là số nào?
A. 0,5 B. 0,5 C. 0,25 D. 0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 13. Cho A, B hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A 0,5 xác suất
xảy ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố A B là:
A. 0,125 B. 0,75 C. 0,375 D. 0,25
Câu 14. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để
chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là:
A.
49
198
B.
3
4
C.
1
2
D.
5
6
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao
cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau
đây:
A. AM B. OM C. AC D. CM
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD hình vuông, AB = 20cm. Gọi
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho
2
3
SM
SA
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường
thẳng AB AC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện một hình tứ giác diện tích
bằng:
A.
2
1600
9
cm
B.
2
800
9
cm
C.
2
400
9
cm
D.
2
80
9
cm
B Tự luận (6 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm)
Giải phương trình:
22
3cos sin2 3sin 1 x x x
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Cho
2
0 1 2
( 2) ...
nn
n
x a a x a x a x
. Tìm n để a
5
: a
6
= 12 : 7.
b) Trong một hộp 10 viên bi màu xanh 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy
xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi
cùng màu.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).
b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi G
1
, G
2
lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G
1
G
2
song song
với mặt phẳng (SAC).
d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG
2
).
–––––––– HẾT ––––––––
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI AMSTERDAM
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học: 2019 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 641
A Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)
Câu 1. Tập xác định của hàm số
1
sin2
y
x
là:
A.
\,
2




kk
B.
\,
42




k
k

C.
\,
2



k
k
D.
\,kk
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự m O, tỷ số k = –2. Tọa
độ điểm A' là:
A. (2; 6) B. (2; 6) C. (2; 6) D. (2; 6)
Câu 3. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.
Câu 4. Nghiệm của phương trình
21
1
5
x
xx
AC

là:
A. x = 3 B. x = 4 C. x = 5 D. Vô nghiệm
Câu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau và chia hết cho 5?
A. 42 số B. 78 số C. 84 số D. 112 số
u 6. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai
hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ?
A.
B. 30! C.
15
30
A
D. 2(15!)
2
Câu 7. Cho 19 điểm phân biệt
1 2 3 19
, , ,...,A A A A
trong đó 5 điểm
1 2 3 4 5
, , , ,A A A A A
thẳng hàng, ngoài
ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên?
A. 364 B. 374 C. 959 D. 969
Câu 8. Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức
11
2
3
x
x



(với x 0), hệ số của số hạng chứa
x
7
là:
A.
7
11
C
B.
77
11
3 C
C.
5
11
C
D. 3
5
5
11
C
Câu 9. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sausai?
A.
0 1 2
1 2 4 ... 2
n
n
n n n n
C C C C
B.
0 1 2
2 ...
nn
n n n n
C C C C
C.
0 1 2
3 2 4 ... 2
n n n
n n n n
C C C C
D.
0 1 2
0 ... 1
n
n
n n n n
C C C C
Câu 10. Cho A, B hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A 0,5 xác suất
xảy ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố A B là:
A. 0,75 B. 0,25 C. 0,375 D. 0,125
Câu 11. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để
chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là:
A.
1
2
B.
3
4
C.
5
6
D.
49
198
Câu 12. Cho tứ diện S.ABCD đáy ABCD hình thang AB // CD. Gọi M, N P lần ợt là trung
điểm của SA, BC AD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AB B. Đường thẳng qua N và song song với SC.
C. Đường thẳng qua M và song song với AB D. Đường thẳng MN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 13. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
D. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao
cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau
đây:
A. CM B. AM C. OM D. AC
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD hình vuông, AB = 20cm. Gọi
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho
2
3
SM
SA
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường
thẳng AB AC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện một hình tứ giác diện tích
bằng:
A.
2
400
9
cm
B.
2
80
9
cm
C.
2
1600
9
cm
D.
2
800
9
cm
Câu 16. Phương trình (cosx 1)(sin
2
x + sinx + m) = 0 đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2] khi chỉ khi
;m a b
. Khi đó tổng a + b là số nào?
A. 0,25 B. 0,25 C. 0,5 D. 0,5
B Tự luận (6 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm)
Giải phương trình:
22
3cos sin2 3sin 1 x x x
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Cho
2
0 1 2
( 2) ...
nn
n
x a a x a x a x
. Tìm n để a
5
: a
6
= 12 : 7.
b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy
xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi
cùng màu.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).
b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi G
1
, G
2
lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G
1
G
2
song song
với mặt phẳng (SAC).
d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG
2
).
–––––––– HẾT ––––––––
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI AMSTERDAM
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học: 2019 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 923
A Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)
Câu 1. Nghiệm của phương trình
21
1
5
x
xx
AC

là:
A. x = 4 B. x = 5 B. x = 3 D. Vô nghiệm
Câu 2. Tập xác định của hàm số
1
sin2
y
x
là:
A.
\,
2




kk
B.
\,
2



k
k
B.
\,
42




k
k

D.
\,kk
Câu 3. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau và chia hết cho 5?
A. 78 số B. 42 số C. 84 số D. 112 số
Câu 4. Cho 19 điểm phân biệt
1 2 3 19
, , ,...,A A A A
trong đó 5 điểm
1 2 3 4 5
, , , ,A A A A A
thẳng hàng, ngoài
ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên?
A. 364 B. 374 C. 969 D. 959
u 5. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai
hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ?
A. 2(15!)
2
B.
C. 30! D.
15
30
A
Câu 6. Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức
11
2
3
x
x



(với x 0), hệ số của số hạng chứa
x
7
là:
A.
7
11
C
B. 3
5
5
11
C
B.
77
11
3 C
C.
5
11
C
Câu 7. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sausai?
A.
0 1 2
2 ...
nn
n n n n
C C C C
B.
0 1 2
0 ... 1
n
n
n n n n
C C C C
C.
0 1 2
1 2 4 ... 2
n
n
n n n n
C C C C
D.
0 1 2
3 2 4 ... 2
n n n
n n n n
C C C C
Câu 8. Cho A, B là hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A 0,5 xác suất xảy
ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố A B là:
A. 0,375 B. 0,25 C. 0,125 D. 0,75
Câu 9. Cho 100 tấm thđược đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để
chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là:
A.
3
4
B.
49
198
C.
5
6
D.
1
2
Câu 10. Phương trình (cosx 1)(sin
2
x + sinx + m) = 0 đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2] khi chỉ khi
;m a b
. Khi đó tổng a + b là số nào?
A. 0,25 B. 0,5 C. 0,5 D. 0,25
Câu 11. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' ảnh của A(1; 3) qua phép vị tựm O, tỷ số k = 2. Tọa
độ điểm A' là:
A. (2; 6) B. (2; 6) C. (2; 6) D. (2; 6)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 13. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
B. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
Câu 14. Cho tứ diện S.ABCD đáy ABCD hình thang AB // CD. Gọi M, N P lần ợt là trung
điểm của SA, BC AD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AB B. Đường thẳng qua M và song song với AB
C. Đường thẳng qua N và song song với SC. D. Đường thẳng MN
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao
cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau
đây:
A. AM B. CM C. AC D. OM
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD hình vuông, AB = 20cm. Gọi
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho
2
3
SM
SA
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường
thẳng AB AC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện một hình tứ giác diện tích
bằng:
A.
2
1600
9
cm
B.
2
400
9
cm
C.
2
800
9
cm
D.
2
80
9
cm
B Tự luận (6 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm)
Giải phương trình:
22
3cos sin2 3sin 1 x x x
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Cho
2
0 1 2
( 2) ...
nn
n
x a a x a x a x
. Tìm n để a
5
: a
6
= 12 : 7.
b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy
xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi
cùng màu.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).
b) Gọi P trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi G
1
, G
2
lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G
1
G
2
song song
với mặt phẳng (SAC).
d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG
2
).
–––––––– HẾT ––––––––
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI AMSTERDAM
TỔ TOÁN – TIN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học: 2019 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
A Trắc nghiệm (4 điểm):
đề 072
1. A 5. A 9. C 13. B
2. C 6. D 10. B 14. A
3. C 7. A 11. D 15. D
4. B 8. B 12. C 16. B
Mã đề 358
1. A 5. D 9. B 13. A
2. D 6. C 10. A 14. C
3. B 7. B 11. D 15. B
4. A 8. C 12. C 16. A
Mã đề 641
1. C 5. B 9. A 13. B
2. B 6. D 10. D 14. C
3. A 7. C 11. A 15. C
4. C 8. D 12. C 16. B
Mã đề 923
1. B 5. A 9. D 13. C
2. B 6. B 10. D 14. B
3. A 7. C 11. B 15. D
4. D 8. C 12. C 16. A
B Tự luận (6 điểm):
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1
Giải phương trình:
22
3cos sin2 3sin 1 x x x
1 điểm
22
3sin 2sin .cos 3cos 1 0 x x x x
(1)
+ Dễ thấy các giá trị của x mà cos x = 0 không là nghiệm của phương trình (1)
+ Chia hai vế của (1) cho cos
2
x, ta được phương trình tương đương:
22
3tan 2tan 3 1 tan 0 x x x
2
3 1 tan 2tan 1 3 0 xx
0,5
tan 1
4
tan 3 2
12


xk
x
k
x
xk
0,5
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
(hoặc
4
arctan 3 2
xk
k
xk

)
Bài 2
1,5 điểm
a) Cho
2
0 1 2
( 2) ...
nn
n
x a a x a x a x
. Tìm
n
để
5
6
12
7
a
a
0,75đ
Hệ số của số hạng chứa x
k
của khai triển là
.2
k n k
kn
aC
(
0 ; , ; 6k n k n n
)
0,25
55
5 5 6 6
5
66
6
.2
12 12 12
.2 . .2
7 .2 7 7
n
nn
n
nn
n
n
aC
CC
aC

56
! 12 !
.2 . .2
5!.( 5)! 7 6!.( 6)!
nn
nn
nn



0,25
2 12
12
5 7.6
n
n
(t/m ĐK)
Vậy
12n
0,25
b) Trong một hộp 10 viên bi màu xanh 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình
lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An
lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi cùng màu.
0,75đ
Xét phép thử T: Bình lấy 1 viên bi trong hộp10 bi xanh và 8 bi đỏ, sau đó
đến lượt An lấy tiếp 1 viên bi.
Số phần tử của không gian mẫu là:
2
18
18.17nA
0,25
Gọi A là biến cố: “ Hai bạn lấy được bi cùng màu”
Số cách để hai bạn lấy được bi cùng màu xanh là:
10.9
Số cách để hai bạn lấy được bi cùng màu đỏ là:
8.7
Nên số cách để hai bạn lấy được bi cùng màu là:
10.9 8.7 146nA
0,25
Xác suất để hai bạn lấy được bi cùng màu là:
146 73
()
18.17 153
nA
PA
n
0,25
Bài 3
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
điểm các cạnh AB, CD.
3,5 điểm
a) CMR: MN // (SBC) và MN // (SAD).
1đ
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Do MN // BC và MN (SBC) MN // (SBC).
Tương tự MN // (SAD)
b) Gọi P là trung điểm SA. CMR: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP)
1đ
Ta có: MP // SB nên MP // (SBC).
Theo câu a, ta có: MN // (SBC) nên (MNP) // (SBC)
SB // (MNP), SC // (MNP)
c) Gọi G
1
, G
2
trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng đường
thẳng G
1
G
2
song song với mặt phẳng (SAC).
Gọi E trung điểm của BC A, G
1
, E không thẳng hàng S, G
2
, E không
thẳng hàng
Ta có
12
1
3

EG EG
EA ES
G
1
G
2
// SA, mà SA (SAC) nên G
1
G
2
// (SAC)
d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG
2
).
0,5đ
Gọi Q là trung điểm của SB C, G
2
, Q không thẳng hàng.
Ta có PQ // AB nên PQ // CD C, D, P, Q cùng thuộc một mặt phẳng
Mp (PNG
2
) cắt S.ABCD theo thiết diện là tứ giác CDPQ
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 11 TỔ TOÁN – TIN
Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 072
A Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)
Câu 1. Tập xác định của hàm số 1 y  là: sin 2xk   k    A. \  , k   B. \   , k   C.
\   k , k   D.
\ k ,k    2   4 2   2 
Câu 2. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.
Câu 3. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai
hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ? A. 30! B. 15 A C. 2(15!)2 D. 15 C 30 30
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' là ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = –2. Tọa độ điểm A' là: A. (2; 6) B. (–2; –6) C. (–2; 6) D. (2; –6)
Câu 5. Cho 19 điểm phân biệt A , A , A ,..., A trong đó có 5 điểm A , A , A , A , A thẳng hàng, ngoài 1 2 3 19 1 2 3 4 5
ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên? A. 959 B. 969 C. 364 D. 374 11   Câu 6 3
. Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức 2 x  
 (với x  0), hệ số của số hạng chứa  x x7 là: A. 7 C B. 7 7 3 C C. 5 C D. 35 5 C 11 11 11 11
Câu 7. Nghiệm của phương trình 2 x 1
A C   5 là: x x 1  A. x = 5 B. x = 3 C. x = 4 D. Vô nghiệm
Câu 8. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5? A. 112 số B. 78 số C. 42 số D. 84 số
Câu 9. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai? A. 0 1 2 n
0  C C C ...   C B. n 0 1 2
2  C C C  ... nC n n n   n 1 n n n n n C. 0 1 2 n
1  C  2C  4C  ...   2   n C D. n 0 1 2
3  C  2C  4C  ...  2n n C n n n n n n n n
Câu 10. Cho A, B là hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A là 0,5 và xác suất
xảy ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố AB là: A. 0,25 B. 0,125 C. 0,75 D. 0,375
Câu 11. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
Câu 12. Cho tứ diện S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB // CD. Gọi M, NP lần lượt là trung
điểm của SA, BCAD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AB
B. Đường thẳng qua N và song song với SC.
C. Đường thẳng qua M và song song với AB
D. Đường thẳng MN
Câu 13. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để
chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là: 5 1 3 49 A. B. C. D. 6 2 4 198
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao
cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau đây: A. OM B. AM C. CM D. AC
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB = 20cm. Gọi SM 2
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho
 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường SA 3
thẳng ABAC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ giác có diện tích bằng: 80 400 800 1600 A. 2 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 2 cm 9 9 9 9
Câu 16. Phương trình (cosx – 1)(sin2x + sinx + m) = 0 có đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2] khi và chỉ khi m  ;
a b. Khi đó tổng a + b là số nào? A. 0,5 B. 0,25 C. – 0,25 D. – 0,5
B
Tự luận (6 điểm): Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 2
3 cos x  sin 2x  3 sin x  1.
Bài 2. (1,5 điểm) a) Cho n 2
(x  2)  a a x a x  ... n
a x . Tìm n để a 0 1 2 n 5 : a6 = 12 : 7.
b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy
xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi cùng màu.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).
b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G1G2 song song
với mặt phẳng (SAC).
d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG2).
–––––––– HẾT –––––––– TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 11 TỔ TOÁN – TIN
Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 358
A Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)
Câu 1. Nghiệm của phương trình 2 x 1
A C   5 là: x x 1  A. x = 5 B. x = 4 C. x = 3 D. Vô nghiệm
Câu 2. Tập xác định của hàm số 1 y  là: sin 2x    k  k  A.
\ k ,k   B.
\   k , k   C. \   , k   D. \  , k    2   4 2   2 
Câu 3. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai
hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ? A. 30! B. 2(15!)2 C. 15 C D. 15 A 30 30
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' là ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = –2. Tọa độ điểm A' là: A. (–2; –6) B. (–2; 6) C. (2; –6) D. (2; 6)
Câu 5. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau. 11   Câu 6. 3
Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức 2 x  
 (với x  0), hệ số của số hạng chứa  x x7 là: A. 7 7 3 C B. 5 C C. 35 5 C D. 7 C 11 11 11 11
Câu 7. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai? A. 0 1 2 n n
0  C C C ...   C B. 0 1 2
1  C  2C  4C  ...   C n n n  2 n n n n   n 1 n n C. n 0 1 2
2  C C C  ... nC D. n 0 1 2
3  C  2C  4C  ...  2n n C n n n n n n n n
Câu 8. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5? A. 112 số B. 84 số C. 78 số D. 42 số
Câu 9. Cho 19 điểm phân biệt A , A , A ,..., A trong đó có 5 điểm A , A , A , A , A thẳng hàng, ngoài 1 2 3 19 1 2 3 4 5
ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên? A. 969 B. 959 C. 374 D. 364
Câu 10. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
Câu 11. Cho tứ diện S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB // CD. Gọi M, NP lần lượt là trung
điểm của SA, BCAD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là
A. Đường thẳng MN
B. Đường thẳng qua S và song song với AB
C. Đường thẳng qua N và song song với SC.
D. Đường thẳng qua M và song song với AB
Câu 12. Phương trình (cosx – 1)(sin2x + sinx + m) = 0 có đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2] khi và chỉ khi m  ;
a b. Khi đó tổng a + b là số nào? A. 0,5 B. – 0,5 C. 0,25 D. – 0,25
Câu 13. Cho A, B là hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A là 0,5 và xác suất
xảy ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố AB là: A. 0,125 B. 0,75 C. 0,375 D. 0,25
Câu 14. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để
chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là: 49 3 1 5 A. B. C. D. 198 4 2 6
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao
cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau đây: A. AM B. OM C. AC D. CM
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB = 20cm. Gọi SM 2
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho
 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường SA 3
thẳng ABAC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ giác có diện tích bằng: 1600 800 400 80 A. 2 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 2 cm 9 9 9 9
B Tự luận (6 điểm): Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 2
3 cos x  sin 2x  3 sin x  1.
Bài 2. (1,5 điểm) a) Cho n 2
(x  2)  a a x a x  ... n
a x . Tìm n để a 0 1 2 n 5 : a6 = 12 : 7.
b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy
xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi cùng màu.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).
b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G1G2 song song
với mặt phẳng (SAC).
d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG2).
–––––––– HẾT –––––––– TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 11 TỔ TOÁN – TIN
Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 641
A Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)
Câu 1. Tập xác định của hàm số 1 y  là: sin 2x    k  k  A.
\   k , k   B. \   , k   C. \  , k   D.
\ k ,k    2   4 2   2 
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' là ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = –2. Tọa độ điểm A' là: A. (2; 6) B. (–2; –6) C. (–2; 6) D. (2; –6)
Câu 3. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.
Câu 4. Nghiệm của phương trình 2 x 1
A C   5 là: x x 1  A. x = 3 B. x = 4 C. x = 5 D. Vô nghiệm
Câu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5? A. 42 số B. 78 số C. 84 số D. 112 số
Câu 6. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai
hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ? A. 15 C B. 30! C. 15 A D. 2(15!)2 30 30
Câu 7. Cho 19 điểm phân biệt A , A , A ,..., A trong đó có 5 điểm A , A , A , A , A thẳng hàng, ngoài 1 2 3 19 1 2 3 4 5
ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên? A. 364 B. 374 C. 959 D. 969 11   Câu 8 3
. Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức 2 x  
 (với x  0), hệ số của số hạng chứa  x x7 là: A. 7 C B. 7 7 3 C C. 5 C D. 35 5 C 11 11 11 11
Câu 9. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai? A. 0 1 2 n
1  C  2C  4C  ...   2   n C B. n 0 1 2
2  C C C  ... nC n n n n n n n n C. n 0 1 2 n
3  C  2C  4C  ...  2n n C D. 0 1 2
0  C C C ...   C n n n   1 n n n n n n
Câu 10. Cho A, B là hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A là 0,5 và xác suất
xảy ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố AB là: A. 0,75 B. 0,25 C. 0,375 D. 0,125
Câu 11. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để
chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là: 1 3 5 49 A. B. C. D. 2 4 6 198
Câu 12. Cho tứ diện S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB // CD. Gọi M, NP lần lượt là trung
điểm của SA, BCAD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AB
B. Đường thẳng qua N và song song với SC.
C. Đường thẳng qua M và song song với AB
D. Đường thẳng MN
Câu 13. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
D. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao
cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau đây: A. CM B. AM C. OM D. AC
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB = 20cm. Gọi SM 2
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho
 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường SA 3
thẳng ABAC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ giác có diện tích bằng: 400 80 1600 800 A. 2 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 2 cm 9 9 9 9
Câu 16. Phương trình (cosx – 1)(sin2x + sinx + m) = 0 có đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2] khi và chỉ khi m  ;
a b. Khi đó tổng a + b là số nào? A. – 0,25 B. 0,25 C. – 0,5 D. 0,5
B
Tự luận (6 điểm): Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 2
3 cos x  sin 2x  3 sin x  1.
Bài 2. (1,5 điểm) a) Cho n 2
(x  2)  a a x a x  ... n
a x . Tìm n để a 0 1 2 n 5 : a6 = 12 : 7.
b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy
xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi cùng màu.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).
b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G1G2 song song
với mặt phẳng (SAC).
d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG2).
–––––––– HẾT –––––––– TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 11 TỔ TOÁN – TIN
Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 923
A Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)
Câu 1. Nghiệm của phương trình 2 x 1
A C   5 là: x x 1  A. x = 4 B. x = 5 B. x = 3 D. Vô nghiệm
Câu 2. Tập xác định của hàm số 1 y  là: sin 2x   k   k  A.
\   k , k   B. \  , k   B. \   , k   D.
\ k ,k    2   2   4 2 
Câu 3. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5? A. 78 số B. 42 số C. 84 số D. 112 số
Câu 4. Cho 19 điểm phân biệt A , A , A ,..., A trong đó có 5 điểm A , A , A , A , A thẳng hàng, ngoài 1 2 3 19 1 2 3 4 5
ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên? A. 364 B. 374 C. 969 D. 959
Câu 5. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai
hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ? A. 2(15!)2 B. 15 C C. 30! D. 15 A 30 30 11   Câu 6. 3
Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức 2 x  
 (với x  0), hệ số của số hạng chứa  x x7 là: A. 7 C B. 35 5 C B. 7 7 3 C C. 5 C 11 11 11 11
Câu 7. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai? A. n 0 1 2 n      B. 0 1 2 n
0  C C C  ...   C n n n   n 2 C C C ... C 1 n n n n n C. 0 1 2 n
1  C  2C  4C  ...   2   n C D. n 0 1 2
3  C  2C  4C  ...  2n n C n n n n n n n n
Câu 8. Cho A, B là hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A là 0,5 và xác suất xảy
ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố AB là: A. 0,375 B. 0,25 C. 0,125 D. 0,75
Câu 9. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để
chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là: 3 49 5 1 A. B. C. D. 4 198 6 2
Câu 10. Phương trình (cosx – 1)(sin2x + sinx + m) = 0 có đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2] khi và chỉ khi m  ;
a b. Khi đó tổng a + b là số nào? A. – 0,25 B. – 0,5 C. 0,5 D. 0,25
Câu 11. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' là ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = –2. Tọa độ điểm A' là: A. (2; –6) B. (2; 6) C. (–2; –6) D. (–2; 6)
Câu 13. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
B. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
Câu 14. Cho tứ diện S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB // CD. Gọi M, NP lần lượt là trung
điểm của SA, BCAD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AB
B. Đường thẳng qua M và song song với AB
C. Đường thẳng qua N và song song với SC.
D. Đường thẳng MN
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao
cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau đây: A. AM B. CM C. AC D. OM
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB = 20cm. Gọi SM 2
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho
 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường SA 3
thẳng ABAC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ giác có diện tích bằng: 1600 400 800 80 A. 2 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 2 cm 9 9 9 9
B
Tự luận (6 điểm): Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 2
3 cos x  sin 2x  3 sin x  1.
Bài 2. (1,5 điểm) a) Cho n 2
(x  2)  a a x a x  ... n
a x . Tìm n để a 0 1 2 n 5 : a6 = 12 : 7.
b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy
xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi cùng màu.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).
b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G1G2 song song
với mặt phẳng (SAC).
d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG2).
–––––––– HẾT –––––––– TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 11 TỔ TOÁN – TIN
Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
A Trắc nghiệm (4 điểm): Mã đề 072 1. A 5. A 9. C 13. B 2. C 6. D 10. B 14. A 3. C 7. A 11. D 15. D 4. B 8. B 12. C 16. B Mã đề 358 1. A 5. D 9. B 13. A 2. D 6. C 10. A 14. C 3. B 7. B 11. D 15. B 4. A 8. C 12. C 16. A Mã đề 641 1. C 5. B 9. A 13. B 2. B 6. D 10. D 14. C 3. A 7. C 11. A 15. C 4. C 8. D 12. C 16. B Mã đề 923 1. B 5. A 9. D 13. C 2. B 6. B 10. D 14. B 3. A 7. C 11. B 15. D 4. D 8. C 12. C 16. A
B
Tự luận (6 điểm): BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1 Giải phương trình: 2 2
3 cos x  sin 2x  3 sin x  1 1 điểm  2 2 3 sin x  2sin .
x cos x  3 cos x 1  0 (1)
+ Dễ thấy các giá trị của x mà cos x = 0 không là nghiệm của phương trình (1)
+ Chia hai vế của (1) cho cos2x, ta được phương trình tương đương: 0,5 2 2
3 tan x  2 tan x  3 1 tan x  0     2
3 1 tan x  2 tan x  1 3  0   x     tan  1  k x 4     k   0,5 tan x  3  2   x      k  12 BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM   x   k  (hoặc 4 k    ) x  arctan   3 2kBài 2 1,5 điểm a 12 a) Cho n 2
(x  2)  a a x a x  ...  n
a x . Tìm n để 5  0,75đ 0 1 2 n a 7 6
Hệ số của số hạng chứa xk của khai triển là k
a C .2nk k n 0,25 ( 0  k  ;
n k, n  ; n  6) 5 n5 Vì a 12 C .2 12 n n 12 5 5 5 6 n6     C .2  .C .2 6 n6 a 7 C .2 7 n 7 n 6 n n! 0,25  n n 12 ! 5 n6  .2  . .2 5!.(n  5)! 7 6!.(n  6)! 2 12    n 12 (t/m ĐK) n  5 7.6 0,25 Vậy n 12
b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình
lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An
0,75đ
lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi cùng màu.
– Xét phép thử T: Bình lấy 1 viên bi trong hộp có 10 bi xanh và 8 bi đỏ, sau đó
đến lượt An lấy tiếp 1 viên bi. 0,25
– Số phần tử của không gian mẫu là: n 2  A 18.17 18
– Gọi A là biến cố: “ Hai bạn lấy được bi cùng màu”
Số cách để hai bạn lấy được bi cùng màu xanh là: 10.9 0,25
Số cách để hai bạn lấy được bi cùng màu đỏ là: 8.7
Nên số cách để hai bạn lấy được bi cùng màu là: nA 10.9 8.7 146 n A 146 73
Xác suất để hai bạn lấy được bi cùng màu là: P( ) A    0,25 n  18.17 153
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung
Bài 3 điểm các cạnh AB, CD. 3,5 điểm
a) CMR: MN // (SBC) và MN // (SAD). BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Do MN // BC và MN  (SBC)  MN // (SBC). Tương tự MN // (SAD)
b) Gọi P là trung điểm SA. CMR: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP)
Ta có: MP // SB nên MP // (SBC).
Theo câu a, ta có: MN // (SBC) nên (MNP) // (SBC)  SB // (MNP), SC // (MNP)
c) Gọi G1, G2 là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng đường thẳng G
1G2 song song với mặt phẳng (SAC).
Gọi E là trung điểm của BC  A, G , E không thẳng hàng và S, G , E không 1 2 thẳng hàng Ta có EG EG 1 1 2 
  G1G2 // SA, mà SA  (SAC) nên G1G2 // (SAC) EA ES 3
d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG2). 0,5đ
Gọi Q là trung điểm của SB  C, G2, Q không thẳng hàng.
Ta có PQ // AB nên PQ // CD  C, D, P, Q cùng thuộc một mặt phẳng
 Mp (PNG ) cắt S.ABCD theo thiết diện là tứ giác CDPQ 2