Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Lương Thế Vinh – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 có tư liệu ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1 môn Toán 11, sưu tầm và chia sẻ đến các em nội dung đề thi + đáp án + lời giải chi tiết đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Lương Thế Vinh, thành phố Hồ Chí Minh.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
Trường THPT Lương Thế Vinh
ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN 11 – Thời gian: 90 phút
Bài 1 (1 điểm) Giải các phương trình sau:
2
3 sin sin .cos 3
x x x
.
Bài 2 (3 điểm)
a) Từ tập hợp
0;1;2;3;4;5
X
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ 4
chữ số khác nhau?
b) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 7 viên bi ng. Lấy ngẫu nhiên 8
viên bi. Tính xác suất của biến cố A : “ Các bi được chọn có đúng có 2 màu”
c) Lớp 11A 21 học sinh giỏi Toán, 16 học sinh giỏi Lý, 11 em không giỏi
Toán cũng không giỏi Lý. Chọn 2 em học sinh để tham gia dự án, tính xác
suất của biến cố B : “ Chọn được 2 em giỏi cả hai môn Toán và Lý”, biết lớp có
40 học sinh.
Bài 3 (1 điểm)
Tìm số hạng chứa
24
x
trong khai triển
8
5
3
1
3
2
x
x
.
Bài 4 ( 1 điểm)
Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội q của cấp số nhân, biết
1 2 3
3 4 5
8
72
u u u
u u u
.
Bài 5 ( 4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDhình bình hành tâm O. Gọi I, G
lần lượt là trọng tâm của tam giác SAD và tam giác ABC.
a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC).
b) Tìm giao điểm H của ID với (SBC).
c) Chứng minh IG //(SAB).
d) Mặt phẳng (
) qua G; (
) song song với BC SA. Tìm thiết diện của mặt
phẳng (
) và hình chóp S.ABCD.
- HẾT -
Lưu ý: Học sinh ghi “ ĐỀ LẺ” vào bài làm của mình.
Đ
L
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
Trường THPT Lương Thế Vinh
ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN 11 – Thời gian: 90 phút
Bài 1 (1 điểm) Giải các phương trình sau:
2
3 sin sin .cos 3
x x x
Bài 2 (3 điểm)
a) Từ tập hợp
0;5;6;7;8;9
X
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số
khác nhau?
b) Một hộp chứa 5 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 8 viên
bi. Tính xác suất của biến cố A : “ Các bi được chọn có đúng 2 màu”
c) Lớp 11A 16 học sinh giỏi Toán, 21 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh không giỏi
Toán và cũng không giỏi Lý. Chọn 2 em học sinh của lớp 11A đtham gia dán,
tính xác suất của biến cố B : Chọn được 2 em giỏi cả hai môn Toán và Lý”, biết
lớp có 40 học sinh.
Bài 3 (1 điểm)
Tìm số hạng chứa
24
x
trong khai triển
8
5
3
1
2
3
x
x
.
Bài 4 (1 điểm)
Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội q của cấp số nhân, biết
1 2 3
3 4 5
8
32
u u u
u u u
.
Bài 5 (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, G
lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và tam giác ADC.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm H của IB với (SDC).
c) Chứng minh IG //(SAD).
d) Mặt phẳng (
) qua G; (
) song song với DC và SA. Tìm thiết diện của mặt phẳng
(
) và hình chóp S.ABCD.
- HẾT -
Lưu ý: Học sinh ghi “ ĐỀ CHẴN” vào bài làm của mình.
Đ
CH
N
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
Trường THPT Lương Thế Vinh
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – HKI / 1920
ĐÈ LẺ
Bài 1
TH1:
cos 0,(*) 3 3
x
pt có nghiệm
2
x k
TH2:
2 2
(*) 3 tan tan 3(1 tan ) tan 3 ( )
3
x x x x x k k
Bài 2:
a) Gọi
abcd
là số cần tìm
d có 3 cách, a có 4 cách, b có 4 cách, c có 3 cách. Vậy có 144 cách.
b)
8 8 8
15 10 12
( ) 541
( ) , ( ) 1 , ( )
( ) 6435
n A
n C n A C C P A
n
c) Số học sinh giỏi cả Toán và Lý là 40 - ( 21 + 16 + 11) = 8
2 2
40 8
( ) 7
( ) 780 , ( ) 28, ( )
( ) 195
n B
n C n B C P B
n
Bài 3:
SHTQ
5 8 8 40 8
8 8
3
1 1
( 1) . (3 ) ( 1) . 3 . .
2 2
k
k k k k k k k
k
C x C x
x
Cho 40 – 8k = 24 suy ra k = 2.
Số hạng chứa
24
x
24
5130
x
Bài 4:
2
1 1 1
2
2 3 4
1 1 1
. . 8
9 3 3
. . . 72
u u q u q
q q q
u q u q u q
1
3
8
13
q
u
hay
1
3
8
7
q
u
Bài 5:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
Trường THPT Lương Thế Vinh
a)
B (SAB) (BDI)
Trong (SAD), gọi
( )
( )
M ID BDI
M ID SA
M SA SAB
(SAB) (BDI) BM
b)
S (SAD) (SBC)
AD/ /BC (SAD) (SBC) d, S d,d//AD
AD (SAD),BC (SBC)
Trong (SAD), gọi
H d ID
H ID
H ID (SBC)
H d (SBC)
c)
1
/ /
3
MI BG
IG BM
MD BD
IG/ /BM
IG (SAB) IG//(SAB)
BM (SAB)
d)
G (ABCD) ( )
( )/ /BC (ABCD) ( ) PQ,PQ / /BC,P AB,Q CD
BC (ABCD)
P (SAB) ( )
( )/ /SA (SAB) ( ) PH,HP/ /SA,H SB
SA (SAB)
H (SBC) ( )
( )//BC (SBC) ( ) HK,HK //BC,K SC
BC (SBC)
Ta có
( ) (SCD) KQ
Vậy thiết diện của
( )
và SABCD là PQKH.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
Trường THPT Lương Thế Vinh
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – HKI / 1920
ĐÈ CHẴN
Bài 1:
TH1:
cos 0,(*) 3 3 0
x
pt có nghiệm
2
x k
TH2:
2 2
(*) 3 tan tan 3(1 tan ) 0 tan 3 ( )
3
x x x x x k k
Bài 2:
a) Gọi
abcd
là số cần tìm
d có 3 cách, a có 4 cách, b có 4 cách, c có 3 cách. Vậy có 144 cách.
b)
8 8 8
15 10 12
( ) 541
( ) , ( ) 1 , ( )
( ) 6435
n A
n C n A C C P A
n
c) Số học sinh giỏi cả Toán và Lý là 40 - ( 21 + 16 + 11) = 8
2 2
40 8
( ) 7
( ) 780 , ( ) 28, ( )
( ) 195
n B
n C n B C P B
n
Bài 3:
SHTQ
8
5 24 8
8 8
3 8
1 1
( 1) . (3 ) ( 1) . 3 . .
2 2
k
k k k k k k k
k
C x C x
x
Cho 24 – 8k = 24 suy ra k = 6.
Số hạng chứa
24
x
24
5130
x
Bài 4:
2
1 1 1
2
2 3 4
1 1 1
. . 8
4 2 2
. . . 32
u u q u q
q q q
u q u q u q
1
2
8
7
q
u
hay
1
2
8
3
q
u
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
Trường THPT Lương Thế Vinh
a)
D (SAD) (BDI)
Trong (SAB), gọi
( )
( )
M IB BDI
M IB SA
M SA SAD
(SAD) (BDI) DM
b)
S (SAB) (SDC)
AB//DC (SAB) (SDC) d, S d,d //AB
AB (SAB),DC (SDC)
Trong (SAB), gọi
H d IB
H IB
H IB (SDC)
H d (SDC)
c)
1
/ /
3
MI DG
IG DM
MB BD
IG/ /DM
IG (SAD) IG //(SAD)
DM (SAD)
d)
G (ABCD) ( )
( )/ /DC (ABCD) ( ) PQ,PQ / /DC,P AD,Q CB
DC (ABCD)
P (SAD) ( )
( )/ /SA (SAD) ( ) PH,PH//SA,H SD
SA (SAD)
H (SCD) ( )
( )/ /DC (SDC) ( ) HK,HK //DC,K SC
DC (SDC)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
Trường THPT Lương Thế Vinh
Ta có
( ) (SCB) KQ
Vậy thiết diện của
( )
và SABCD là PQKH.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
Trường THPT Lương Thế Vinh
ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN 11 – Thời gian: 90 phút ĐỀ LẺ
Bài 1 (1 điểm) Giải các phương trình sau: 2 3 sin x  sin . x cos x  3 . Bài 2 (3 điểm)
a) Từ tập hợp X  0;1;2;3;4; 
5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau?
b) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 8
viên bi. Tính xác suất của biến cố A : “ Các bi được chọn có đúng có 2 màu”
c) Lớp 11A có 21 học sinh giỏi Toán, 16 học sinh giỏi Lý, 11 em không giỏi
Toán và cũng không giỏi Lý. Chọn 2 em học sinh để tham gia dự án, tính xác
suất của biến cố B : “ Chọn được 2 em giỏi cả hai môn Toán và Lý”, biết lớp có 40 học sinh. Bài 3 (1 điểm) 8 Tìm số hạng chứa  1 24  x trong khai triển 5 3x   . 3   2x  Bài 4 ( 1 điểm) u   u  u  8
Tìm số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân, biết 1 2 3 . 1 u u u  72  3 4 5
Bài 5 ( 4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, G
lần lượt là trọng tâm của tam giác SAD và tam giác ABC.
a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC).
b) Tìm giao điểm H của ID với (SBC). c) Chứng minh IG //(SAB).
d) Mặt phẳng ( ) qua G; ( ) song song với BC và SA. Tìm thiết diện của mặt
phẳng ( ) và hình chóp S.ABCD. - HẾT -
Lưu ý: Học sinh ghi “ ĐỀ LẺ” vào bài làm của mình.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
Trường THPT Lương Thế Vinh
ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN 11 – Thời gian: 90 phút ĐỀ CHẴN
Bài 1 (1 điểm) Giải các phương trình sau: 2 3 sin x  sin . x cos x  3 Bài 2 (3 điểm)
a) Từ tập hợp X  0;5;6;7;8; 
9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau?
b) Một hộp chứa 5 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 8 viên
bi. Tính xác suất của biến cố A : “ Các bi được chọn có đúng 2 màu”
c) Lớp 11A có 16 học sinh giỏi Toán, 21 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh không giỏi
Toán và cũng không giỏi Lý. Chọn 2 em học sinh của lớp 11A để tham gia dự án,
tính xác suất của biến cố B : “ Chọn được 2 em giỏi cả hai môn Toán và Lý”, biết lớp có 40 học sinh. Bài 3 (1 điểm) 8 Tìm số hạng chứa  1 24  x trong khai triển 5  2x  . 3   3x  Bài 4 (1 điểm) u   u  u  8
Tìm số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân, biết 1 2 3 . 1 u u u  32  3 4 5
Bài 5 (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, G
lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và tam giác ADC.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm H của IB với (SDC). c) Chứng minh IG //(SAD).
d) Mặt phẳng ( ) qua G; ( ) song song với DC và SA. Tìm thiết diện của mặt phẳng
( ) và hình chóp S.ABCD. - HẾT -
Lưu ý: Học sinh ghi “ ĐỀ CHẴN” vào bài làm của mình.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
Trường THPT Lương Thế Vinh
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – HKI / 1920 ĐÈ LẺ Bài 1 
TH1: cos x  0, (*)  3  3 pt có nghiệm x   k 2  TH2: 2 2
(*)  3 tan x  tan x  3(1 tan x)  tan x  3  x   k (k  ) 3 Bài 2:
a) Gọi abcd là số cần tìm
d có 3 cách, a có 4 cách, b có 4 cách, c có 3 cách. Vậy có 144 cách. n( ) A 541 b) 8 8 8 n()  C , n( ) A  1 C  C , P( ) A   15 10 12 n() 6435
c) Số học sinh giỏi cả Toán và Lý là 40 - ( 21 + 16 + 11) = 8 n(B) 7 2 2
n()  C  780 , n(B)  C  28, P(B)   40 8 n() 195 Bài 3:   1 k k k k  k k k 1 SHTQ 5 8 8 408 ( 1  ) .C (3x )  (1) .C 3 . . k x 8  3  8  2x  2k
Cho 40 – 8k = 24 suy ra k = 2. Số hạng chứa 24 x là 24 5130x Bài 4: 2 u   u .q  u .q  8 1 1 1 2 
 q  9  q  3 q  3  2 3 4 u
 .q  u .q  u .q  72  1 1 1 q  3 q  3    8 hay  8 u   u  1  13  1  7 Bài 5:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
Trường THPT Lương Thế Vinh a) B(SAB)(BDI) M  ID  (BDI )
Trong (SAD), gọi M  ID  SA   M  SA  (SAB) (SAB)(BDI)  BM b) S(SAD)(SBC) AD//BC
 (SAD)(SBC)  d, Sd,d //AD AD (SAD),BC   (SBC)
Trong (SAD), gọi H  d  ID HID    H  ID (SBC) Hd  (SBC) MI BG 1 c)    IG / /BM MD BD 3 IG / /BM 
IG  (SAB)  IG //(SAB) BM   (SAB) G(ABCD)()  d) ()/ /BC
 (ABCD)() PQ,PQ / /BC,P AB,QCD BC   (ABCD) P(SAB)()  ()/ /SA
 (SAB)()  PH,HP/ /SA,HSB SA   (SAB) H(SBC)()  ()/ /BC
 (SBC)() HK,HK / /BC,KSC BC   (SBC) Ta có ()(SCD)  KQ
Vậy thiết diện của ( ) và SABCD là PQKH.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
Trường THPT Lương Thế Vinh
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – HKI / 1920 ĐÈ CHẴN Bài 1: 
TH1: cos x  0, (*)  3  3  0 pt có nghiệm x   k 2  TH2: 2 2
(*)  3 tan x  tan x  3(1 tan x)  0  tan x  3  x   k (k  ) 3 Bài 2:
a) Gọi abcd là số cần tìm
d có 3 cách, a có 4 cách, b có 4 cách, c có 3 cách. Vậy có 144 cách. n( ) A 541 b) 8 8 8 n()  C , n( ) A  1 C  C , P( ) A   15 10 12 n() 6435
c) Số học sinh giỏi cả Toán và Lý là 40 - ( 21 + 16 + 11) = 8 n(B) 7 2 2
n()  C  780 , n(B)  C  28, P(B)   40 8 n() 195 Bài 3: 8  1 k k k k  k k k 1 SHTQ 5 248 ( 1  ) .C (3x )  (1) .C 3 . . k x 8  3  8 8  2x  2 k
Cho 24 – 8k = 24 suy ra k = 6. Số hạng chứa 24 x là 24 5130x Bài 4: 2 u   u .q  u .q  8 1 1 1 2 
 q  4  q  2  q  2 2 3 4 u
 .q  u .q  u .q  32  1 1 1 q  2 q  2    8 hay  8 u   u  1  7  1  3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
Trường THPT Lương Thế Vinh a) D(SAD)(BDI) M  IB  (BDI )
Trong (SAB), gọi M  IB  SA   M  SA  (SAD) (SAD)(BDI)  DM b) S(SAB)(SDC) AB//DC
 (SAB)(SDC)  d, Sd,d //AB AB (SAB),DC   (SDC)
Trong (SAB), gọi H  d  IB HIB    H  IB (SDC) Hd  (SDC) MI DG 1 c)    IG / /DM MB BD 3 IG / /DM 
IG  (SAD)  IG / /(SAD) DM   (SAD) G(ABCD)()  d) ()/ /DC
 (ABCD)() PQ,PQ / /DC,P AD,QCB DC   (ABCD) P(SAD)()  ()/ /SA
 (SAD)()  PH,PH/ /SA,HSD SA   (SAD) H(SCD)()  ()/ /DC
 (SDC)() HK,HK //DC,K SC DC   (SDC)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
Trường THPT Lương Thế Vinh Ta có ()(SCB)  KQ
Vậy thiết diện của ( ) và SABCD là PQKH.