Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Marie Curie – TP HCM
Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 có tư liệu ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1 môn Toán 11, sưu tầm và chia sẻ đến các em nội dung đề thi + đáp án + lời giải chi tiết đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Marie Curie, thành phố Hồ Chí Minh.
Preview text:
TRƯỜNG THPT MARIE CURIE
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 TỔ TOÁN MÔN TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ, tên học sinh:…………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………
Câu 1: (1.0 điểm) Giải phương trình cos 5x sin x 0 .
Câu 2: (1.0 điểm) Lớp 11A có 30 học sinh trong đó có 20 nam và 10 nữ. Có bao nhiêu cách
chọn ra một nhóm 7 học sinh của lớp 11A gồm 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ? 21 Câu 3: 2
(1.0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa 8
x trong khai triển nhị thức 3 x . 2 x
Câu 4: (1.0 điểm) Giải phương trình n2 2 P .C 42 A . 3 n 2n
Câu 5: (1.0 điểm) Trường X tổ chức kiểm tra tập trung 3 môn Toán, Văn và Ngoại ngữ cho
học sinh khối 11 trong thời gian một tuần (không tổ chức kiểm tra vào ngày chủ nhật).
Biết rằng mỗi ngày học sinh chỉ kiểm tra một môn. Tính xác suất để môn Toán kiểm tra
đầu tiên và các môn không kiểm tra vào hai ngày liên tiếp nhau.
Câu 6: (1.0 điểm) Xét tính tăng, giảm của dãy số u có số hạng tổng quát u 2n 3n. n n u 2u 0
Câu 7: (1.0 điểm) Cho cấp số cộng (u ) thỏa mãn 1 5
. Tìm số hạng thứ 15 của cấp n S 14 4 số cộng đó.
Câu 8: (3.0 điểm) Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M,
N, P lần lượt là trung điểm của SB, OC và SD .
a) Chứng minh đường thẳng MP song song với mặt phẳng ABCD .
b) Tìm giao tuyến của mặt phẳng MNP và mặt phẳng ABCD .
c) Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNP và hình chóp . S ABCD . ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN KHỐI 11 – NĂM HỌC 2019-2020
1) Giải phương trình cos5x sin x 0 . 1 điểm
6) Xét tính tăng, giảm của dãy số u có số hạng n
cos5x sin x 0 cos5x sin x 0,25 1 điểm
tổng quát u 2n 3n . n c os5x cos x 0,25 2 * n1 n
n : u u 2 n 1 3 2n 3 n 1 n 0,25 n n 0,25 5x x k2 5x x k2 0,25 2 3 3.3 2 2 21 3n 0 0,25 x
k x k k 0,25 12 3 8 2 u giảm n 0,25
2) Lớp 11 A có 30 học sinh trong đó có 20 nam u 2u 0
7) Cho cấp số cộng (u ) thỏa mãn 1 5 . và 10 nữ. n
Có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 1 điểm S 14 4 1 điểm
7 học sinh của lớp 11A gồm 4 học sinh nam và 3
Tìm số hạng thứ 15 của cấp số cộng đó. học sinh nữ?
u 2u 0 3u 8d 0 (a) 0,25 Số cách chọn nam 4 C 0,25 1 5 1 20
S 14 4u 6d 14 (b) 0,25 Số cách chọn nữ 3 C 0,25 4 1 10 u 8 Đáp số: 4 3 C C 0,25 (a) và (b) cho 1 0,25 20 10 d 3 581.400 cách. 0,25 3) Tìm h u 8 14 3 3 4 15 0,25
ệ số của số hạng chứa 8 x trong khai 21 8) Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình 1 điểm triển nhị thức 2 3 x .
bình hành tâm O . Gọi M, N, P lần lượt là 3 điểm 2 x
trung điểm của SB, OC và SD . 21 k k 2 k k S SHTT: 1 C 3 x 0,25 21 2 x K P
k k 21k 5k42 1 C 2 x 0,25 21 M
YCBT ứng với 5k 42 8 k 10 0,25 D A J
Đáp số 10 10 11 10 11
1 C 2 C 2 722.362.368 0,25 21 21 O F 4) Giải phương trình n2 2 P .C 42 A .(1) N 3 n 2n 1 điểm B E C
Điều kiện: n và n 2 0,25 I n! 2n!
a) Chứng minh đường thẳng MP song song với (1) 3!. 0,25 n 42 2 !.2! 2n 2! mặt phẳng ABCD . 1 điểm 2 n n 42 0 0,25 MP / /BD (1) 0,5 n 6 BD ABCD (2) 0,25 n 6 0,25 n 7
(1) và (2) MP / / ABCD 0,25
5) Trường X tổ chức kiểm tra tập trung 3 môn
b) Tìm giao tuyến của mặt phẳng MNP và mặt
Toán, Văn và Ngoại ngữ cho học sinh khối 11 1 điểm phẳng ABCD
trong thời gian một tuần (không tổ chức kiểm
vào ngày chủ nhật). Biết rằng mỗi ngày học 1 điểm
N MNP ABCD (3) 0,25
sinh chỉ kiểm tra một môn. Tính xác suất để MP / /BD (4) 0,25
môn Toán kiểm tra đầu tiên và các môn không
(3) và (4) MNP ABCD Nx / /BD 0,5 kiểm tra
vào hai ngày liên tiếp nhau.
c) Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNP và n 3 A 120 1 điểm 6 0,25 hình chóp . S ABCD . TH1: Toán thi thứ 2:
Chọn 2 ngày không kề nhau và xếp thi Văn, 0,25
Tìm giao tuyến của MNP và các mặt SBC, 0,25
Ngoai ngữ: 3 2 6 cách SCD TH2: To án thi thứ 3 0,25
Tìm giao tuyến của MNP và mặt SAD 0,25
Xếp Văn và Ngoại ngữ thi thứ 5 và 7: 2 cách
Tìm giao tuyến của MNP và mặt SBC 0,25 6 2 1 P 0,25 120 15
Kết luận thiết diện 0,25