Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Văn Tăng – TP HCM
Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 có tư liệu ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1 môn Toán 11, sưu tầm và chia sẻ đến các em nội dung đề thi + đáp án + lời giải chi tiết đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Văn Tăng, thành phố Hồ Chí Minh.
Preview text:
Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh ĐỀ THI HỌC KỲ I
Trường: THPT Nguyễn Văn Tăng NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Khối 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề chính thức
Câu 1 (2.0 điểm): Giải các phương trình sau a) cos x cos 2x 3 6 b) 2 2 5sin x 4sin . x cos x 3cos x 2 c) 2 2sin x 5cos x 1=0 Câu 2 (1.5 điểm):
a) Cho tập hợp S 1;2;3;4;5;6;7;8;
9 . Từ tập hợp các chữ số đã cho, lập các số tự
nhiên có 5 chữ số khác nhau và là số chẵn. Hỏi có tất cả bao nhiêu số?
b) Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 cuốn sách Toán và 4 cuốn sách Lý xếp thành một dãy
sao cho các cuốn sách cùng môn xếp cạnh nhau.
Câu 3 (1.0 điểm): Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất của biến cố
lần gieo thứ nhất là mặt 6 chấm. Câu 4 (1.5 điểm):
a) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn đi tham gia Rung
chuông vàng. Tính xác suất để chọn được một bạn nữ.
b) Một lớp có 45 em học sinh. Chọn ra 7 em làm ban cán sự lớp trong đó có 1 bạn lớp
trưởng, 1 bạn lớp phó ,1 bạn thủ quỹ và 4 bạn tổ trưởng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 10
Câu 5 (1.0 điểm): Tìm số hạng chứa 3 8 x trong khai triển của 2 x với x 0 x
Câu 6 (3.0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M
là trung điểm SC , G là trọng tâm SAB .
a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD)
b) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD)
c) Tìm giao điểm của AM và SBD
d) Lấy điểm I trên AC sao cho AC 3AI . Chứng minh GI //SCD. ------------HẾT------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ, tên học sinh: …………………………………. Số báo danh:………….. ĐÁP ÁN ĐỀ ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau a) cos x cos 2x x 2x k2 3 6 3 6 0.25 x 2x k2 3 6 x k2 2 0.25 3x k2 6 x k2 2 k k 2 0.25 x 18 3 c) cosx0 x k 2 2 5sin x 4sin . x cos x 3cos x 2 2 sin x 1 2 0.25 pt 5 2 (sai) x
k không là nghiệm của pt 2 cos x 0 x k 2
Chia cả 2 vế của (*) cho 2 cos x ta được 0.25 2 x x 2 (*) 5 tan 4 tan 3 2 1 tan x 2
3tan x 4tan x 1 0 tan x 1 x k 1 4 tan x 0.25 1 3 x arctan k 3 b) 2 2sin x 5cos x 1=0 PT 2
2 1 cos x 5cos x 1 0 2 2
cos x 5cos x 3 0 0.25 (ĐK: 1 cos x 1 ) 2 1 x k2 cos x (N) 3 2 k 0.25 2 cos x 3 (L) x k2 3 Câu 2. (1.5 điểm): a) Cho tập hợp Gọi: a a a a a 1 2 3 4 5 S 1;2;3;4;5;6;7;8; 9 . Lập 0.25
a 2; 4;6;8 : 4 cách chọn 5
các số tự nhiên có 5 chữ số 4 0.5
khác nhau và là số chẵn. Hỏi
a a : A 1680 cách chọn 1 4 8
có tất cả bao nhiêu số?
Vậy có 4.1680 6720 số 0.25 b) Có bao nhiêu cách sắp
Số cách xếp môn Toán: 6!= 720 cách
xếp 6 cuốn sách Toán và 4
Số cách xếp môn Lý: 4!= 24 cách 0.25
cuốn sách Lý xếp thành một Hoán đổi vị trí môn Toán, Lý: 2!= 2 cách
dãy sao cho các cuốn sách
Suy ra 6!.4!.2!= 34560 (cách) 0.25 cùng môn xếp cạnh nhau. Câu 3 (1 điểm):
Gieo một con súc sắc cân
Không gian mẫu: n 6.6 36 0.25
đối đồng chất 2 lần. Tính xác Gọi A “là biến cố lần gieo thứ nhất là số 6”
suất của biến cố lần gieo thứ A
6; 1;6;2;6;3;6;4;6;5;6;6 0.25 nhất là mặt 6 chấm. n A 6 0.25 P A n A 6 1 0.25 n 36 6 Câu 4 (1.5 điểm):
a) Một tổ có 12 bạn, trong Không gian mẫu: n 3 C 220 12 0.25
đó có 7 bạn nữ. Chọn ngẫu
Gọi A “là biến cố chọn 3 bạn trong đó có một bạn nữ” nhiên 3 bạn đi tham gia 0.25
Rung chuông vàng. Tính xác
suất để chọn được một bạn nA 1 2 C C . nữ. 70 0.25 7 5 P A n A 70 7 n 0.25 220 22
b) Một lớp có 45 em học
Số cách chọn ra 1 bạn lớp trưởng, 1 bạn lớp phó, 1 bạn thủ sinh. Chọn ra 7 em làm ban quỹ là: 3 A 85140 0.25 45
cán sự lớp trong đó có 1 bạn Số cách chọn ra 4 bạn tổ trưởng: 4 C 111930
lớp trưởng, 1 bạn lớp phó ,1 42
bạn thủ quỹ và 4 bạn tổ Vậy có: 3 4 A .C 952972200 cách 45 42 0.25
trưởng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? Câu 5 (1 điểm): Tìm số hạng chứa 8 x trong k k nk k k 3 k SHTQ: T C a b C x 0.25 n 10 10 2 10 x khai triển của 3 2 x với x 202 3k 3 k k k k k 203k C x x C x 0.25 10 10 x 0
Ta có: 20 3k 8 k 4 0.25 Số hạng là: C 3 4 4 8 8 x 17010x 0.25 10 Câu 6: (3 điểm) S x M G H D A I N O B C a) Tìm giao tuyến
S SAC SBD 1 0.25 của (SAC) và (SBD) O AC SAC
O SAC SBD 2 0.25 O BD SBD
Từ 1,2 SO SAC SBD 0.25 b) Tìm giao tuyến S SABSCD của (SAB) và (SCD) A
B SAB,CD SCD 0.25 0.25 A B// CD ABCDla hbh
SAB SCD Sx//AB//CD 0.25 c) Tìm giao điểm của AM
Chọn mặt phẳng SAC có chứa AM 0.25 và SBD
Ta có SO SAC SBD cmt 0.25
Gọi H AM SO trong mặt phẳng SAC H AM 0.25 H SO SBD H AM SBD
d) Lấy điểm I trên AC sao
- Chứng minh I là trọng tâm A BD 0.25
cho AC 3AI . Chứng minh - Chứng minh GI //SD 0.25 GI // SCD - Kết luận GI //SCD 0.25