Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình

Ngày … tháng 01 năm 2021, trường THPT Phan Đình Phùng, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng học tập môn Toán đối với học sinh lớp 11 trong giai đoạn cuối học kỳ 1 năm học 2020 – 2021.

Trang 1/2-Mã đề 111
Họ và tên học sinh:................................................................... Số báo danh:...........................
MÃ ĐỀ 111
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm).
Học sinh kẻ lại bảng sau vào tờ giấy thi và điền đáp án vào ô tương ứng.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 1. Cho dãy số
n
u
với
2
3 1
n
n
u
n
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3
1
10
u
. B.
3
1
u
. C.
3
2
u
. D.
3
1
9
u
.
Câu 2. Số các chỉnh hợp chập
4
của
7
phần tử bằng
A.
720
. B.
35
. C.
840
. D.
28
.
Câu 3. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng.
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng.
D. Phép đồng dạng biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 4. Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
3
u
và công sai
2
d
. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
5
8
u
. B.
5
1
u
. C.
5
5
u
. D.
5
7
u
.
Câu 5. Cho tứ diện
ABCD
. Khi đó hai đường thẳng
AC
BD
A. cắt nhau. B. chéo nhau. C. song song. D. trùng nhau.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
sin cos
cos 2 1
x x
y
x
A.
\ 2 |D k k
. B.
\ |D k k
.
C.
\ 2 |
2
D k k
. D.
\ |
2
D k k
.
Câu 7. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
3;2
M
vectơ
4;5
u
. Điểm nào dưới đây ảnh của
điểm
M
qua phép tịnh tiến theo vectơ
u
?
A.
1
' 1; 7
M
. B.
2
' 1;7
M
. C.
3
' 7;7
M
. D.
4
' 7;3
M
.
SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN - LỚP 11 (Chương trình chuẩn)
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề có: 02 trang, gồm có: 16 câu
Trang 2/2-Mã đề 111
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD
đáy hình nh hành. Gọi
, ,
M N P
lần lượt trung
điểm
, ,
AD BC SA
. Thiết diện của hình chóp cắt bởi
MNP
là một
A. ngũ giác. B. tam giác.
C. hình bình hành. D. hình thang có hai đáy không bằng nhau.
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình
cos 3 sin 1
x x
A.
2 , 2 |
3
S k k k
. B.
2 , 2 |
3
S k k k
.
C.
2
2 , 2 |
3 3
S k k k
. D.
2 , 2 |
3
S k k k
.
Câu 10. Hệ số của số hạng chứa
6
x
trong khai triển
10
3
1
x
x
A.
210
. B.
6
210
x
. C.
120
. D.
6
120
x
.
Câu 11. Số nghiệm của phương trình
2
sin 4sin cos 1
1
cos 1
x x x
x
trên khoảng
0;10
A. 1. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12. Xếp
8
học sinh gồm
4
nam
4
nữ ngồi vào 8 ghế thành hai dãy đối diện. Xác suất
để nam luôn ngồi đối diện nữ bằng
A.
1
70
. B.
1
35
. C.
4
35
. D.
8
35
.
Phần II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2sin 2 0
x
; b)
3cos 2 7cos 2 0
x x
.
Câu 14. (1,0 điểm) bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt?
Câu 15. (1,5 điểm) Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 8 câu dễ, 7 câu trung bình 5 u khó
người ta chọn ngẫu nhiên 7 câu để làm đề kiểm tra. Tính xác suất để đề kiểm tra:
a) gồm
4
câu dễ; 2 câu trung bình
1
câu khó;
b) có đủ ba loại câu.
Câu 16. (2,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
;
b) Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của
SA
SC
. Chứng minh đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng
ABCD
;
c) Tìm giao điểm
P
của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
BMN
;
d) Tính tỷ số
SP
SD
.
--------- Hết ---------
Trang 3/2-Mã đề 111
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT-MÃ ĐỀ 111
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu, trong bài làm của thí sinh phần tự luận yêu cầu
phải lập luận chặt chẽ, lôgic, đầy đủ, chi tiết, rõ ràng.
* Trong mỗi câu nếu thí sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với bước giải sau có liên
quan.
* Học sinh lời giải khác với đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức độ của từng
câu.
* Điểm bài kiểm tra tổng các điểm thành phần. Nguyên tắc làm tròn điểm bài kiểm tra học k
theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C D C B B C D A A B D
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
13
Giải các phương trình sau:
a)
2sin 2 0
x
; b)
3cos2 7cos 2 0
x x
.
2,00
a)
2sin 2 0
x
1,00
PT
2
sin
2
x
0,25
2
4
5
2
4
x k
k
x k
0,50
Vậy phương trình có nghiệm
5
2 , 2
4 4
x k x k k
.
0.25
b)
3cos2 7cos 2 0
x x
1,00
Trang 4/2-Mã đề 111
PT
2
3 2cos 1 7 cos 2 0
x x
0,25
2
1
cos
2
6cos 7cos 5 0
5
cos (voâ nghieäm)
3
x
x x
x
0,25
2
3
2
3
x k
k
x k
0,25
Vậy phương trình có nghiệm
2 , 2
3 3
x k x k k
.
0,25
14
Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt?
1,00
Gọi số thỏa mãn yêu cầu bài toán là
abcdef
0.25
Chọn số cho
a
có 9 cách (vì
0
a
)
0,25
Chọn số cho
, , , ,
b c d e f
5
9
A
cách
0,25
Vậy có
5
9
9 136080
A
số.
0,25
15
Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 8 câu dễ, 7 câu trung bình 5 câu khó người
ta chọn ngẫu nhiên 7 câu để làm đề kiểm tra. Tính xác suất để đề kiểm tra:
a) gồm
4
câu dễ; 2 câu trung bình và
1
câu khó;
b) có đ
ủ ba loại câu
.
1,50
a) Tính xác suất để đề kiểm tra gồm
4
câu dễ; 2 câu trung bình và
1
câu khó.
1,00
Số phần tử của không gian mẫu là
7
20
77520
n C
0,25
Gọi
A
biến cố “đkiểm tra gồm
4
câu dễ; 2 câu trung bình
1
câu khó
’’,
ta có
4 2 1
8 7 5
. . 7350
n A C C C
0,50
Vậy xác suất biến cố
A
7350 245
77520 2584
n A
P A
n
0.25
b) Tính xác suất để đề kiểm tra có đủ 3 loại câu. 0,5
Gọi
B
là biến cố “đề kiểm tra có đủ 3 loại câu’’, suy ra
B
là biến cố “đề kiểm
tra không đủ 3 loại câu’’, ta có các trường hợp:
0,25
Trang 5/2-Mã đề 111
TH1: Đề gồm 1 loại câu có
7 7
8 7
9
C C
cách;
TH2: Đề gồm 2 loại câu dễ-trung bình có
7 7 7
15 8 7
6426
C C C
cách;
TH3: Đề gồm 2 loại câu dễ-khó có
7 7
13 8
1708
C C
cách;
TH4: Đề gồm 2 loại câu trung bình-khó có
7 7
12 7
791
C C
cách;
Do đó
9 6426 1708 791 8934
n B
Từ đó suy ra
8934 1489
77520 12920
P B
. Vậy
1489 11431
1
12920 12920
P B
.
0,25
16
Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
;
b) Gọi
,
M N
lần ợt là trung điểm của
SA
SC
. Chứng minh
đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng
ABCD
.
c) Tìm giao điểm
P
của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
BMN
;
d) Tính tỷ số
SP
SD
.
2,50
Hình vẽ giải được câu a
0,50
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
0,50
Ta có
S SAC SBD
(1)
0,25
Trong
ACBD
, nối
AC
BD
cắt nhau tại
O
, ta có
O AC SAC
O SAC SBD
O BD SBD
(2)
0,25
Trang 6/2-Mã đề 111
Từ (1) và (2) ta có
SO SAC SBD
.
b) Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của
SA
SC
. Chứng minh đường
thẳng
MN
song song với mặt phẳng
ABCD
.
0,50
Ta có
MN
là đường trung bình của tam giác
SAC
, suy ra
/ /
MN AC
. 0,25
Mặt khác
MN ABCD
AC ABCD
nên
/ /
MN ABCD
.
0,25
c) Tìm giao điểm
P
của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
BMN
0,50
Trong
SAC
, nối
MN
cắt
SO
tại
I
, ta có
I SO SBD
.
0,25
Trong
SBD
, kéo dài
BI
cắt
SD
tại
P
, ta có
P SD
P SD BMN
P BI BMN
.
0,25
d) Tính tỷ số
SP
SD
.
0,50
Ta có
MN
là đường trung bình của
SAC
I MN SO
nên
I
trung điểm
SO
. Gọi
K
trung điểm
OD
, ta có
IK
là đường trung bình của
OSD
, suy ra
1
2
IK SD
hay
2
SD IK
. (1)
0,25
Hơn nữa
/ /
IK PD
nên
3
4
IK BK
PD BD
hay
4
3
PD IK
. (2)
Từ (1) và (2), suy ra
2 1
3 3
PD SP
SD SD
.
0,25
--------- Hết ---------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
MÔN: TOÁN - LỚP 11 (Chương trình chuẩn)
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề có: 02 trang, gồm có: 16 câu
Họ và tên học sinh:................................................................... Số báo danh:........................... MÃ ĐỀ 111
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm).
Học sinh kẻ lại bảng sau vào tờ giấy thi và điền đáp án vào ô tương ứng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án n  2
Câu 1. Cho dãy số u với u 
. Khẳng định nào dưới đây đúng? n  n 3n 1 1 1 A. u  . B. u  1. C. u  2  . D. u  . 3 10 3 3 3 9
Câu 2. Số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử bằng A. 720 . B. 35. C. 840 . D. 28 .
Câu 3. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng.
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng.
D. Phép đồng dạng biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 4. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  3 và công sai d  2
 . Khẳng định nào dưới đây n  1 đúng? A. u  8 . B. u  1. C. u  5 . D. u  7 . 5 5 5 5
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Khi đó hai đường thẳng AC và BD A. cắt nhau. B. chéo nhau. C. song song. D. trùng nhau. sin x  cos x
Câu 6. Tập xác định của hàm số y  là cos 2x 1
A. D   \k2 | k    .
B. D   \k | k    .    
C. D   \   k2 | k .
D. D   \   k | k  .  2   2  
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 3;2 và vectơ u 4;5 . Điểm nào dưới đây là ảnh của 
điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ u ? A. M ' 1  ; 7  . B. M ' 1;7 . C. M ' 7;7 . D. M ' 7;3 . 4   3   2   1   Trang 1/2-Mã đề 111
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm AD, BC, SA . Thiết diện của hình chóp cắt bởi MNP là một A. ngũ giác. B. tam giác. C. hình bình hành.
D. hình thang có hai đáy không bằng nhau.
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình cos x  3 sin x  1 là       A. S  
  k2 ,   k2 | k   . B. S   
  k2 ,  k2 | k  .  3   3  2      C. S  
 k2 ,  k2 | k  . D. S  
  k2 ,  k 2 | k   .  3 3   3  10  1 
Câu 10. Hệ số của số hạng chứa 6 x trong khai triển 3  x   là  x  A. 210 . B. 6 210x . C. 120. D. 6 120x . 2
sin x  4sin x  cos x 1
Câu 11. Số nghiệm của phương trình
 1 trên khoảng 0;10  là cos x 1 A. 1. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12. Xếp 8 học sinh gồm 4 nam và 4 nữ ngồi vào 8 ghế kê thành hai dãy đối diện. Xác suất
để nam luôn ngồi đối diện nữ bằng 1 1 4 8 A. . B. . C. . D. . 70 35 35 35
Phần II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2sin x  2  0 ;
b) 3cos 2x  7 cos x  2  0 .
Câu 14. (1,0 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt?
Câu 15. (1,5 điểm) Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 8 câu dễ, 7 câu trung bình và 5 câu khó
người ta chọn ngẫu nhiên 7 câu để làm đề kiểm tra. Tính xác suất để đề kiểm tra:
a) gồm 4 câu dễ; 2 câu trung bình và 1 câu khó; b) có đủ ba loại câu.
Câu 16. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD ;
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Chứng minh đường thẳng MN
song song với mặt phẳng  ABCD ;
c) Tìm giao điểm P của đường thẳng SD và mặt phẳng BMN  ; SP d) Tính tỷ số . SD --------- Hết --------- Trang 2/2-Mã đề 111
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT-MÃ ĐỀ 111
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu, trong bài làm của thí sinh phần tự luận yêu cầu
phải lập luận chặt chẽ, lôgic, đầy đủ, chi tiết, rõ ràng.
* Trong mỗi câu nếu thí sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với bước giải sau có liên quan.
* Học sinh có lời giải khác với đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức độ của từng câu.
* Điểm bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần. Nguyên tắc làm tròn điểm bài kiểm tra học kỳ
theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D C B B C D A A B D
Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Giải các phương trình sau: 2,00 a) 2sin x  2  0 ;
b) 3cos 2x  7 cos x  2  0. a) 2sin x  2  0 1,00 2 PT  sin x   0,25 2   13 x    k2  4   k  0,50 5 x   k2  4  5
Vậy phương trình có nghiệm x    k2 , x   k2 k  . 0.25 4 4
b) 3cos 2x  7 cos x  2  0 1,00 Trang 3/2-Mã đề 111 PT   2 3 2 cos x   1  7 cos x  2  0 0,25  1 cos x    2 x  x     2 6 cos 7cos 5 0 0,25  5 cos x    (voâ nghieäm)  3   x   k   2   3 k 0,25   x    k   2  3  
Vậy phương trình có nghiệm x 
 k2 , x    k2 k  . 0,25 3 3
Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt? 1,00
Gọi số thỏa mãn yêu cầu bài toán là abcdef 0.25 14
Chọn số cho a có 9 cách (vì a  0 ) 0,25 Chọn số cho b,c,d, , e f có 5 A cách 9 0,25 Vậy có 9 5 A  136080 số. 9 0,25
Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 8 câu dễ, 7 câu trung bình và 5 câu khó người
ta chọn ngẫu nhiên 7 câu để làm đề kiểm tra. Tính xác suất để đề kiểm tra: 1,50
a) gồm 4 câu dễ; 2 câu trung bình và 1 câu khó; b) có đủ ba loại câu.
a) Tính xác suất để đề kiểm tra gồm 4 câu dễ; 2 câu trung bình và 1 câu khó. 1,00
Số phần tử của không gian mẫu là n 7  C  77520 20 0,25 15
Gọi A là biến cố “đề kiểm tra gồm 4 câu dễ; 2 câu trung bình và 1 câu khó’’, ta có n A 4 2 1  C .C .C  7350 0,50 8 7 5 n A 7350 245
Vậy xác suất biến cố A là P  A      0.25 n  77520 2584
b) Tính xác suất để đề kiểm tra có đủ 3 loại câu. 0,5
Gọi B là biến cố “đề kiểm tra có đủ 3 loại câu’’, suy ra B là biến cố “đề kiểm 0,25
tra không đủ 3 loại câu’’, ta có các trường hợp: Trang 4/2-Mã đề 111
TH1: Đề gồm 1 loại câu có 7 7 C  C  9 cách; 8 7
TH2: Đề gồm 2 loại câu dễ-trung bình có 7 C   7 7 C  C  6426 cách; 15 8 7 
TH3: Đề gồm 2 loại câu dễ-khó có 7 7 C  C  1708 cách; 13 8
TH4: Đề gồm 2 loại câu trung bình-khó có 7 7 C  C  791 cách; 12 7
Do đó n B  9  64261708 791 8934
Từ đó suy ra P B 8934 1489   . Vậy P B 1489 11431  1  . 0,25 77520 12920 12920 12920
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD ;
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Chứng minh
đường thẳng MN song song với mặt phẳng  ABCD . 2,50
c) Tìm giao điểm P của đường thẳng SD và mặt phẳng BMN  ; SP d) Tính tỷ số . SD 16
Hình vẽ giải được câu a 0,50
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD 0,50
Ta có S SAC SBD (1) 0,25
Trong  ACBD , nối AC và BD cắt nhau tại O , ta có O   AC   SAC 0,25 
 O SAC SBD (2) O   BD   SBD Trang 5/2-Mã đề 111
Từ (1) và (2) ta có SO  SAC SBD .
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Chứng minh đường 0,50
thẳng MN song song với mặt phẳng  ABCD .
Ta có MN là đường trung bình của tam giác SAC , suy ra MN / / AC . 0,25
Mặt khác MN   ABCD và AC   ABCD nên MN / /  ABCD . 0,25
c) Tìm giao điểm P của đường thẳng SD và mặt phẳng BMN  0,50
Trong SAC , nối MN cắt SO tại I , ta có I  SO  SBD . 0,25
Trong SBD, kéo dài BI cắt SD tại P , ta có P  SD  0,25     . P  BI   BMN  P SD BMN  SP d) Tính tỷ số . 0,50 SD
Ta có MN là đường trung bình của SAC và I  MN  SO nên I trung điểm
SO . Gọi K trung điểm OD , ta có IK là đường trung bình của O  SD, suy ra 1 0,25
IK  SD hay SD  2IK . (1) 2 IK BK 3 4 Hơn nữa IK / /PD nên   hay PD  IK . (2) PD BD 4 3 0,25 PD 2 SP 1 Từ (1) và (2), suy ra    . SD 3 SD 3 --------- Hết --------- Trang 6/2-Mã đề 111