Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT An Lương Đông – TT Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi HK1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT An Lương Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế; đề được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm có 40 câu

Trang 1/4 - Mã đề 201
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề có 40 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên: .......................................................................... Lớp: ...................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Câu 1: Trong khai trin
( )
n
ab+
, s hng tng quát ca khai trin?
A.
11 1k n nk
n
Cab
+ −+
. B.
k nk k
n
Ca b
. C.
k nk nk
n
Ca b
−−
. D.
.
Câu 2: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm
1
món ăn trong
5
món ăn,
1
loại
quả tráng miệng trong
4
loại quả tráng miệng
1
loại nước uống trong
3
loại nước uống. Hỏi
bao nhiêu cách chọn thực đơn:
A.
23
. B.
12
. C.
75
. D.
60
.
Câu 3: Biết
22
3 90
n
C =
. Giá trị
n
bằng:
A.
2
. B.
5; 4
. C.
6
. D.
5n =
.
Câu 4: Trong không gian, một hình chóp có tất cả
2020
mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh:
A.
2021
. B.
2019
. C.
2020
. D.
1010
.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất;
B. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa;
D. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
Câu 6: S tập hợp con
3
phần t ca mt tập hợp có
7
phần t là:
A.
7
. B.
3
7
A
. C.
7!
3!
. D.
3
7
C
.
Câu 7: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép vị tự tâm
I
tỉ số
1k =
là phép đối xứng tâm.
B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 8: Trong mặt phng ta đ Oxy, cho hai điểm
( )
1;1A
( )
2;3I
. Phép vị t tâm I t s
2k =
biến điểm
A
thành điểm
A
. Tọa độ điểm
A
A.
( )
4; 7A
. B.
(
)
0; 7A
. C.
( )
7;0A
. D.
( )
7; 4A
.
Câu 9: Tập giá trị của hàm số
cosyx=
là:
A.
[ ]
1;1
. B.
. C.
[
)
0; +∞
. D.
(
]
;0−∞
.
Câu 10: Phương trình
tan 0
3
x
π

+=


có họ nghiệm là:
A.
,
3
kk
π
π
+∈
. B.
,
3
kk
π
π
−+
. C.
2,
3
kk
π
π
−+
. D.
,
2
kk
π
π
−+
.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
sin 1xm= +
có nghiệm?
A.
0.m
B.
2 0.m−≤
C.
0 1.m≤≤
D.
1.m
Câu 12: Xét một phép thử không gian mẫu
A
một biến cố của phép thử đó. Phát biểu
nào dưới đây là sai ?
Mã đề 201
Trang 2/4 - Mã đề 201
A. Xác suất của biến cố
A
(
)
( )
(
)
nA
PA
n
=
. B.
( )
0PA=
khi và chỉ khi
A
là chắc chắn.
C.
( )
01PA≤≤
. D.
( )
(
)
1
PA PA=
.
Câu 13: Hàm số
cotyx=
tun hoàn với chu k:
A.
2Tk
π
=
. B.
2
T
π
=
. C.
T
π
=
. D.
Tk
π
=
.
Câu 14: Cho hình chữ nhật
MNPQ
. Phép tịnh tiến theo véc tơ
MN

biến điểm
Q
thành điểm nào?
A.
P
. B.
N
. C.
M
. D.
Q
.
Câu 15: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
A.
1
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
. B.
( )
!
!!
k
n
k
C
nnk
=
. C.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. D.
( )
!
!
k
n
k
C
nk
=
.
Câu 17: Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?
A. Phép đối xứng tâm. B. Phép tịnh tiến.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép vị tự.
Câu 18: Cho tập hợp
X
gồm
10
phần t. S các hoán vị ca
10
phần t ca tập hợp
X
A.
10
2
. B.
2
10
. C.
10!
. D.
10
10
.
Câu 19: Họ nghiệm ca phương trình
cos 1
x
=
là:
A.
2
xk
π
π
= +
,
k
. B.
2xk
π
=
,
k
.
C.
2
xk
ππ
= +
,
k
. D.
xk
π
=
,
k
.
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho vectơ
( )
3; 1u =
. Phép tịnh tiến theo vectơ
u
biến điểm
( )
1; 4M
thành:
A.
( )
3; 4
M
. B.
(
)
4; 5
M
. C.
( )
4;5M
. D.
( )
2; 3M
−−
.
Câu 21: Trong mặt phẳng với h tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
2;5 .M
Phép tịnh tiến theo véctơ
( )
1; 2v
biến điểm M thành điểm
( )
';M ab
. Khi đó,
2ab+
có giá trị bng:
A.
17
B.
10
C.
16
D.
19
Câu 22: Phương trình
3
sin 2 sin
44
xx
ππ

−= +


có tổng các nghiệm thuộc khong
( )
0;
π
bng
A.
π
. B.
7
2
π
. C.
3
2
π
. D.
4
π
.
Câu 23: tất cả bao nhiêu cách chia
10
người thành hai nhóm, một nhóm
6
người một
nhóm có
4
người:
A.
210
. B.
120
. C.
140
. D.
100
.
Câu 24: Trong mặt phng Oxy, cho 2 điểm A(1; 6); B(–1; 4). Gọi C, D lần lượt nh ca A B
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
= (1;5).Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABDC là hình bình hành B. ABCD là hình thang
C. ABCD là hình bình hành D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng
Câu 25: Phương trình
22
sin 4sin cos + 3cos 0x xx x−=
tập nghiệm trùng với nghiệm của phương
trình nào sau đây :
A.
tan 1
1
cot
3
x
x
=
=
. B.
cos 0x =
. C.
tan 3x =
. D.
cot 1x =
.
Trang 3/4 - Mã đề 201
Câu 26: Mt hộp
5
bi đen,
4
bi trng. Chn ngu nhiên
2
bi. Xác sut
2
bi được chọn cùng
màu là:
A.
4
9
. B.
5
9
. C.
1
9
. D.
1
4
.
Câu 27: Chu kì của hàm số
(
)
3
sin 2 cos
22
xx
fx= +
là.
A.
2
π
B.
2
π
. C.
4
π
. D.
5
π
.
Câu 28: Ngân hàng đthi gồm
15
câu hỏi trắc nghiệm khác nhau
8
câu hỏi tự luận khác nhau.
Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và
4
câu hỏi tự luận khác nhau.
A.
10 4
15 8
AA+
. B.
10 4
15 8
.CC
. C.
10 4
15 8
.AA
. D.
10 4
15 8
CC
+
.
Câu 29: Một hộp đựng
9
viên bi trong đó có
4
viên bi đỏ
5
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp
3
viên bi. Tìm xác suất để
3
viên bi lấy ra có ít nhất
2
viên bi màu xanh.
A.
25
42
. B.
5
14
. C.
10
21
. D.
5
42
.
Câu 30: phương trình
2
2sin 3 sin 2 3xx+=
có tập nghiệm là
A.
2
3
xk
π
π
= +
, k
. B.
5
2
3
xk
π
π
= +
, k
.
C.
3
xk
π
π
= +
, k
. D.
4
2
3
xk
π
π
= +
, k
.
Câu 31: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép quay tâm
(
)
0
,90O
Q
với O là gốc tọa đ. nh của điểm
( )
2;3
M
qua phép quay tâm
(
)
0
,90O
Q
là:
A.
( )
3; 2
B.
( )
3; 2
C.
( )
3; 2−−
D.
( )
2;3
Câu 32: Trong mặt phng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
( ) ( )
22
1 24xy +− =
. Hỏi phép
vị t tâm O t s
2k =
biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.
( )
( )
22
4 24
xy +− =
B.
(
) ( )
22
2 4 16xy+ ++ =
C.
( ) ( )
22
4 2 16xy +− =
D.
( ) (
)
22
2 4 16xy +− =
Câu 33: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép vị t m O biến điểm A thành điểm B sao cho
2.OA OB=
Khi đó tỉ s vị t là:
A. 2 B.
1
2
±
C.
1
2
D.
2±
Câu 34: Trong mặt phng
Oxy
, Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến mt đưng thng cho trước thành
chính nó?
A. Chỉ có một B. Vô số C. Không D. Chỉ có hai
Câu 35: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thng
: 20xy
−+=
. Hãy viết phương trình đường
thng
d
là nh của đường thng
qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
ο
.
A.
: 40dxy++=
. B.
: 20dxy+−=
. C.
: 20dxy++=
. D.
: 20dxy−+=
.
Câu 36: Cho hai điểm
A
,
B
thuộc đồ thị hàm số
sinyx=
trên đoạn
[ ]
0; .
π
Các điểm
C
,
D
thuộc
trục
Ox
thỏa mãn
ABCD
là hình chữ nhật và
2
3
CD
π
=
. Độ dài cạnh
BC
bằng
Trang 4/4 - Mã đề 201
A.
1
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 37: Sau khi khai triển và rút gọn, biu thc
20 10
3
2
11
xx
xx

+−


có bao nhiêu số hng:
A.
29
. B.
32
. C.
27
. D.
28
.
Câu 38: Cho hàm số
sin 1
cos 2
mx
y
x
+
=
+
. Có bao nhiêu gtrị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
5; 5
để giá tr nh nht ca
y
nh hơn
1
.
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 39: Cho vecto
(;)v ab=
sao cho khi tnh tiến độ th hàm số
2
1
()
1
xx
y fx
x
−+
= =
theo vecto
v
ta nhận đồ th hàm số
2
()
1
x
y gx
x
= =
+
. Khi đó tích a.b bằng:
A. 5 B. 4 C. 1 D. 6
Câu 40:
16
phần quà giống nhau chia ngẫu nhiên cho
3
học sinh giỏi An, Bình, Công (bạn nào
cũng có quà). Tính xác suất để bạn An nhận không quá
5
phần quà.
A.
8
21
. B.
5
7
. C.
4
7
. D.
3
7
.
PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm):
a) Tìm hệ số của
5
x
trong khai triển của biểu thức
7
2
2
x
x

+


.
b) Một đội văn nghệ
20
người, trong đó
10
nam và
10
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
5
người sao cho có ít nhất
2
nam và ít nhất
1
nữ trong
5
người đó.
Câu 2 (1 điểm): Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình bình hành. Gọi M,
N, P lần lượt là trung điểm lấy trên AB, AD SC.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (SBC).
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).
------ HẾT ------
O
x
y
D
C
π
A
B
Trang 1/4 - Mã đề 202
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề có 40 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên: .......................................................................... Lớp: ...................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Câu 1: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép vị tự tâm
I
tỉ số
1k =
là phép đối xứng tâm.
C. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
D. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Câu 2: Trong khai triển
(
)
n
ab+
, số hng tổng quát của khai triển?
A.
1 11k nk k
n
Ca b
+ −+ +
. B.
k nk nk
n
Ca b
−−
. C.
k nk k
n
Ca b
. D.
.
Câu 3: Cho tập hợp
X
gồm
12
phần t. S các hoán vị ca
12
phần t ca tập hợp
X
A.
12
10
. B.
12
2
. C.
2
12
. D.
12!
.
Câu 4: Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho hai điểm
( )
1;1A
( )
2;3I
. Phép vị t tâm I t số
2
k =
biến điểm
A
thành điểm
A
. Tọa độ điểm
A
A.
( )
4; 7A
. B.
( )
7;0A
. C.
( )
0; 7A
. D.
( )
7; 4A
.
Câu 5: Tập giá trị của hàm số
sin
yx=
là:
A.
[ ]
0;1
. B.
. C.
[ ]
1;1
. D.
[ ]
2; 2
.
Câu 6: S tập hợp con
5
phần t ca mt tập hợp có
7
phần t
A.
5
7
A
. B.
5
7
C
. C.
7!
5!
. D.
5
.
Câu 7: Phương trình
cot 0
3
x
π

+=


có họ nghiệm là:
A.
,
2
kk
π
π
+∈
. B.
2,
3
kk
π
π
−+
. C.
,
3
kk
π
π
+∈
. D.
,
6
kk
π
π
+∈
.
Câu 8: Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kỳ:
A.
2Tk
π
=
. B.
Tk
π
=
. C.
2T
π
=
. D.
T
π
=
.
Câu 9: Biết
22
3 90
n
C =
. Giá trị
n
bằng:
A.
5n =
. B.
2
. C.
5; 4
. D.
6
.
Câu 10: Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?
A. Phép đối xứng tâm. B. Phép vị tự.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép đối xứng trục.
Câu 11: Trong không gian, một hình chóp có tất cả
2021
mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh:
A.
2021
. B.
1011
. C.
2020
. D.
1010
.
Câu 12: Cho hình chữ nhật
MNPQ
. Phép tịnh tiến theo véc tơ
MN

biến điểm
Q
thành điểm nào?
A.
P
. B.
M
. C.
N
. D.
Q
.
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ ta đ
Oxy
, cho điểm
( )
2;5M
. Phép tịnh tiến theo vectơ
( )
1;2v =
biến điểm
M
thành điểm
M
. Tọa độ điểm
M
là:
A.
( )
3;7M
. B.
( )
1;3M
. C.
( )
4;7M
. D.
( )
3;1M
.
Mã đề 202
Trang 2/4 - Mã đề 202
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
sin 2xm= +
có nghiệm?
A.
2 0.m−≤
B.
0 1.m≤≤
C.
3 1.m
≤−
D.
1.m
Câu 15: Cho
A
B
là hai biến c xung khắc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
(
)
1PA PB
+=
.
B.
( ) ( )
1PA PB+<
.
C. Hai biến cố
A
B
không đồng thời xảy ra.
D. Hai biến cố
A
B
đồng thời xảy ra.
Câu 16: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
A.
2
3
. B.
1
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất;
B. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa;
D. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
. B.
( )
!
!!
k
n
k
A
nnk
=
. C.
. D.
( )
!
!!
k
n
n
A
knk
=
.
Câu 19: Họ nghiệm ca phương trình
sin 1x =
là:
A.
2
xk
π
π
= +
,
k
. B.
2xk
ππ
= +
,
k
.
C.
xk
π
=
,
k
. D.
2
2
xk
π
π
=−+
,
k
.
Câu 20: Một người o cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm
1
món ăn trong 4 món ăn,
1
loại
quả tráng miệng trong 3 loại quả tráng miệng
1
loại nước uống trong 2 loại ớc uống. Hỏi
bao nhiêu cách chọn thực đơn:
A.
75
. B.
12
. C.
60
. D.
24
.
Câu 21:
14
người gồm
8
nam và
6
n. S cách chn
6
người trong đó có đúng
2
n là:
A.
1414
. B.
1050
. C.
1078
. D.
1386
.
Câu 22: Mt hộp đựng
10
viên bi có kích thước khá nhau, trong đó
7
viên bi màu đỏ
3
viên
bi màu xanh. Chn ngu nhiên
2
viên. Xác suất đ
2
viên bi được chọn ít nhất một viên bi màu
xanh bằng
A.
7
15
. B.
8
15
. C.
1
15
. D.
2
15
.
Câu 23: Chu kì của hàm số
( )
sin 2cos
32
xx
fx= +
là.
A.
2
π
B.
6
π
. C.
12
π
. D.
4
π
.
Câu 24: Trong mặt phng Oxy, cho 2 điểm A(1; 1) B (2; 3). Gọi C, D lần ợt nh ca A B
qua phép tịnh tiến
v
= (2; 4). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABDC là hình thang B. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng
C. ABCD là hình bình hành D. ABDC là hình bình hành
Câu 25: Ngân hàng đthi gồm
15
câu hỏi trắc nghiệm khác nhau
8
câu hỏi tự luận khác nhau.
Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 11 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và
3
câu hỏi tự luận khác nhau.
A.
11 3
15 8
AA+
. B.
11 3
15 8
.AA
. C.
11 3
15 8
CC+
. D.
11 3
15 8
.CC
.
Trang 3/4 - Mã đề 202
Câu 26: Giải phương trình
cos 3 sin
0
2sin 1
xx
x
=
.
A.
,.
6
x kk
π
π
=+∈
B.
5
2, .
6
x kk
π
π
=−+
C.
5
,.
6
x kk
π
π
=−+
D.
2, .
6
x kk
π
π
=+∈
Câu 27: Tính tổng
S
của các nghiệm của phương trình
1
sin
2
x =
trên đoạn
;
22
ππ



.
A.
3
S
π
=
. B.
2
S
π
=
. C.
6
S
π
=
. D.
5
6
S
π
=
.
Câu 28: Trong mặt phng
Oxy
, Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 29: Phương trình
22 2 2
cos cos 2 cos 3 cos 4 2xxxx+++ =
tương đương với phương trình
A.
sin .sin 2 .sin 5 0xxx=
. B.
sin .sin 2 .sin 4 0xxx=
.
C.
cos .cos 2 .cos5 0xxx
=
. D.
cos .cos 2 .cos 4 0xxx=
.
Câu 30: Trong mặt phng
Oxy
, cho đưng thng
( ) ( ) ( )
22
: 1 14Cx y+ ++ =
. Hãy viết phương trình
đường thng
( )
1
C
là nh của đường đường tròn
( )
C
qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
ο
.
A.
( ) ( ) ( )
22
1
: 1 14Cx y+ +− =
. B.
( ) (
) ( )
22
1
: 1 14
Cx y+ ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
2
1
: 1 14Cx y++ =
. D.
( )
( ) (
)
22
1
: 1 14
Cx y++ =
.
Câu 31: Trong mặt phng
Oxy
, cho đường thng
:2 3 0d xy+−=
. Hỏi phép vị t tâm O tỉ số
2k =
biến đường thng
d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A.
2 30
xy++=
B.
4 2 30
xy −=
C.
2 60xy+−=
D.
4 2 50xy
+ −=
Câu 32: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép quay tâm
( )
0
, 90O
Q
với O là gốc tọa đ. nh của điểm
( )
2;3M
qua phép quay tâm
( )
0
, 90O
Q
là:
A.
( )
2; 3−−
B.
( )
3; 2−−
C.
( )
3; 2
D.
( )
3; 2
Câu 33: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép vị t m O biến điểm A thành điểm B sao cho
3.OA OB=
Khi đó tỉ số vị t là:
A. 3 B.
1
3
C.
1
3
±
D.
3±
Câu 34: Một túi đựng
6
bi xanh và
4
bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
2
bi. Xác suất để c hai bi đều đỏ là:
A.
7
45
. B.
2
15
. C.
7
15
. D.
8
15
.
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
2;5 .M
Phép tịnh tiến theo véctơ
( )
1; 2v
biến điểm M thành điểm
( )
';M ab
. Khi đó,
3ab+
có giá trị bằng:
A.
24
B.
16
C.
18
D.
10
Câu 36: Cho hàm số
sin 1
cos 2
mx
y
x
+
=
+
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
1; 7
để giá trị nh nht ca
y
nh hơn
1
.
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 37: Cho vecto
(;)v ab=
sao cho khi tịnh tiến độ th hàm số
2
1
()
1
xx
y fx
x
−+
= =
theo vecto
v
Trang 4/4 - Mã đề 202
ta nhận đồ th hàm số
2
()
1
x
y gx
x
= =
+
. Khi đó, tng a + b bằng:
A. 6 B. - 5 C. 5 D. 4
Câu 38: Cho hai điểm
A
,
B
thuộc đồ thị hàm số
sinyx=
trên đoạn
[ ]
0; .
π
Các điểm
C
,
D
thuộc
trục
Ox
thỏa mãn
ABCD
là hình chữ nhật và
2
3
CD
π
=
. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng:
A.
2
3
π
. B.
2
π
. C.
3
π
. D.
6
π
.
Câu 39: Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức
20 12
3
2
11
xx
xx

+−


có bao nhiêu số hng:
A.
34
. B.
32
. C.
30
. D.
31
.
Câu 40:
16
phần qgiống nhau chia ngẫu nhiên cho
3
học sinh giỏi An, Bình, Công (bạn nào
cũng có quà). Tính xác suất để bạn An nhận không quá 6 phần quà.
A.
8
21
. B.
23
35
. C.
12
35
. D.
4
7
.
PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 1 (1 diểm):
a) Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển của
(
)
9
2
1
2x
x
+
với
0x
.
b) Một hộp có
4
bi đỏ,
3
bi xanh,
2
bi vàng. Lấy ngẫu nhiên
3
bi. Tính xác suất để
3
bi
lấy ra có ít nhất một bi đỏ.
Câu 2 (1 điểm): Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,
N, P lần lượt là trung điểm lấy trên AD, DC SA.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (SAB)
b) Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP)
------ HẾT ------
O
x
y
D
C
π
A
B
Mã đề
201 203 205 207
2 4 6 8
Câu 1
B
A C A D B C C
Câu 2
D D
A C C C D D
Câu 3
D A D
A D C A C
Câu 4
C
A C C A D B A
Câu 5
A B
A A C B D D
Câu 6
D A C
C B D A B
Câu 7
C
C C D D C A A
Câu 8
A B D C D B C C
Câu 9
A B D
B A A B B
Câu 10
B D A C B B B
D
Câu 11
B A D C A B B C
Câu 12
B A A
A A A D C
Câu 13
C
A D B A D C D
Câu 14
A C A B C D D D
Câu 15
D C
A A C C B D
Câu 16
A C D A D B
C
C
Câu 17
D D A B A C B A
Câu 18
C D C A C D C C
Câu 19
C B C A D B C D
Câu 20
B B C B D C B B
Câu 21
A C C D B
A B B
Câu 22
A A A D B A D C
Câu 23
A C A A C B B
B
Câu 24
D B B B
B A B C
Câu 25
A A D D D C C A
Câu 26
A A C D B B
B B
Câu 27
C B B C
C D A D
Câu 28
B C A A A D A D
Câu 29
A B C
B C D B A
Câu 30
C C C D
D B B C
Câu 31
B C A B C B C B
Câu 32
B C A D C D
C A
Câu 33
B C D C C A C A
Câu 34
B B B C B B B C
Câu 35
C B A
D A C A D
Câu 36
D B A C B C D C
Câu 37
A D B A B C C B
Câu 38
C A C D C D A A
Câu 39
D A D B D D B C
Câu 40
C D A C B A D A
| 1/9

Preview text:

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 40 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) (Đề có 4 trang)
Họ tên: .......................................................................... Lớp: ................... Mã đề 201
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Câu 1:
Trong khai triển ( + )n
a b , số hạng tổng quát của khai triển?
A. k 1− n 1+ nk 1 C a b + .
B. k nk k C a b .
C. k nk nk C a b .
D. k 1+ nk 1+ k 1 C a b + . n n n n
Câu 2: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại
quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn thực đơn: A. 23. B. 12. C. 75. D. 60 . Câu 3: Biết 2 2 C =
. Giá trị n bằng: n 3 90 A. 2 . B. 5; 4 − . C. 6 . D. n = 5.
Câu 4: Trong không gian, một hình chóp có tất cả 2020 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh: A. 2021. B. 2019 . C. 2020 . D. 1010.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất;
B. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa;
D. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
Câu 6: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: A. 7 . B. 3 A . C. 7! . D. 3 C . 7 3! 7
Câu 7: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 1
− là phép đối xứng tâm.
B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; )
1 và I (2;3) . Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 −
biến điểm A thành điểm A′. Tọa độ điểm A′ là
A. A′(4;7). B. A′(0;7). C. A′(7;0). D. A′(7;4).
Câu 9: Tập giá trị của hàm số y = cos x là: A. [ 1; − ] 1 . B.  . C. [0;+∞) . D. ( ;0 −∞ ] .
Câu 10: Phương trình  π tan x  + = 
 0 có họ nghiệm là:  3  A. π π π π
+ kπ , k ∈ .
B. − + kπ, k ∈ .
C. − + k2π, k ∈ .
D. − + kπ, k ∈ . 3 3 3 2
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x =1+ m có nghiệm? A. m ≤ 0. B. 2 − ≤ m ≤ 0.
C. 0 ≤ m ≤1. D. m ≥1.
Câu 12: Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu
nào dưới đây là sai ? Trang 1/4 - Mã đề 201
A. Xác suất của biến cố A P( A) n( A) =
. B. P( A) = 0 khi và chỉ khi A là chắc chắn. n(Ω)
C. 0 ≤ P( A) ≤1.
D. P( A) =1− P(A) .
Câu 13: Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kỳ:
A. T = k2π . B. T = 2π . C. T = π .
D. T = kπ . 
Câu 14: Cho hình chữ nhật MNPQ . Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào? A. P . B. N . C. M . D. Q .
Câu 15: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 1 . 3 3 2
Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng: A. k n! C = . B. k k! C = . C. k n! C = . D. k k! C = . n
k (!n k )! n
n (!n k )! n (n k)! n (n k)!
Câu 17: Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?
A. Phép đối xứng tâm.
B. Phép tịnh tiến.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép vị tự.
Câu 18: Cho tập hợp X gồm 10 phần tử. Số các hoán vị của 10 phần tử của tập hợp X A. 10 2 . B. 2 10 . C. 10!. D. 10 10 .
Câu 19: Họ nghiệm của phương trình cos x = 1 − là: A. π
x = + kπ , k ∈ .
B. x = k2π , k ∈ . 2
C. x = π + k2π , k ∈ .
D. x = kπ , k ∈ .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ 
Oxy cho vectơ u = (3;− )
1 . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm M (1; 4 − ) thành: A. M ′(3; 4 − ). B. M′(4; 5 − ) .
C. M ′(4;5) . D. M ′( 2; − 3 − ). 
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy , cho điểm M (2;5). Phép tịnh tiến theo véctơ v(1;2)
biến điểm M thành điểm M '( ;
a b). Khi đó, a + 2b có giá trị bằng: A. 17 B. 10 C. 16 D. 19
Câu 22: Phương trình  π   3π sin 2x  sin  x  − = + 
có tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;π ) bằng 4 4      A. π . B. 7π . C. 3π . D. π . 2 2 4
Câu 23: Có tất cả bao nhiêu cách chia 10 người thành hai nhóm, một nhóm có 6 người và một nhóm có 4 người: A. 210 . B. 120. C. 140. D. 100.
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(1; 6); B(–1; –4). Gọi C, D lần lượt là ảnh của AB
qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;5).Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABDC là hình bình hành
B. ABCD là hình thang
C. ABCD là hình bình hành
D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng
Câu 25: Phương trình 2 2
sin x − 4sin x cos x+ 3cos x = 0 có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương
trình nào sau đây : tan x = 1 A.  1 . B. cos x = 0. C. tan x = 3. D. cot x =1. cot x =  3 Trang 2/4 - Mã đề 201
Câu 26: Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng màu là: A. 4 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 9 9 9 4
Câu 27: Chu kì của hàm số ( ) x 3 sin 2cos x f x = + là. 2 2 A. B. π . C. 4π . D. 5π . 2
Câu 28: Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau.
Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 4
câu hỏi tự luận khác nhau. A. 10 4 A + A . B. 10 4 C .C . C. 10 4 A .A . D. 10 4 C + C . 15 8 15 8 15 8 15 8
Câu 29: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh. A. 25 . B. 5 . C. 10 . D. 5 . 42 14 21 42
Câu 30: phương trình 2
2sin x + 3 sin 2x = 3 có tập nghiệm là A. 2π π x = + kπ ,k x = + k π ,k ∈ 3  . B. 5 2 3  . C. π π
x = + kπ ,k x = + k π ,k ∈ 3  . D. 4 2 3  .
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép quay tâm (Q với O là gốc tọa độ. Ảnh của điểm 0 O,90 )
M (2;3) qua phép quay tâm (Q là: 0 O,90 ) A. (3; 2 − ) B. ( 3 − ;2) C. ( 3 − ; 2 − ) D. ( 2; − 3)
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 4 . Hỏi phép
vị tự tâm O tỉ số k = 2
− biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A. (x − )2 + ( y − )2 4 2 = 4
B. (x + )2 + ( y + )2 2 4 =16
C. (x − )2 + ( y − )2 4 2 =16
D. (x − )2 + ( y − )2 2 4 =16
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B sao cho OA = 2 .
OB Khi đó tỉ số vị tự là: A. 2 B. 1 ± C. 1 D. 2 ± 2 2
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Chỉ có một B. Vô số C. Không có D. Chỉ có hai
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : x y + 2 = 0 . Hãy viết phương trình đường
thẳng d là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O , góc quay 90ο .
A. d : x + y + 4 = 0 . B. d : x + y − 2 = 0.
C. d : x + y + 2 = 0 .
D. d : x y + 2 = 0.
Câu 36: Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn [0;π ]. Các điểm C , D thuộc
trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và 2π CD =
. Độ dài cạnh BC bằng 3 Trang 3/4 - Mã đề 201 y A B π O D C x A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 1 . 2 2 2 20 10
Câu 37: Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức  1   3 1 x   x  − + − 
có bao nhiêu số hạng: 2 x x      A. 29 . B. 32. C. 27 . D. 28 . Câu 38: Cho hàm số msin x +1 y =
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 5; − 5] cos x + 2
để giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn 1 − . A. 3. B. 5. C. 6 . D. 4 .  2 
Câu 39: Cho vecto v − + = ( ;
a b) sao cho khi tịnh tiến độ thị hàm số x x 1
y = f (x) = theo vecto v x −1 2
ta nhận đồ thị hàm số = ( ) x y g x =
. Khi đó tích a.b bằng: x +1 A. 5 B. 4 C. 1 D. 6
Câu 40: Có 16 phần quà giống nhau chia ngẫu nhiên cho 3 học sinh giỏi An, Bình, Công (bạn nào
cũng có quà). Tính xác suất để bạn An nhận không quá 5 phần quà. A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . 21 7 7 7
PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm
): 7
a) Tìm hệ số của 5
x trong khai triển của biểu thức  2 2 x  +  . x   
b) Một đội văn nghệ có 20 người, trong đó 10 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5
người sao cho có ít nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ trong 5 người đó.
Câu 2 (1 điểm): Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,
N, P lần lượt là trung điểm lấy trên AB, ADSC.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (SBC).
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 201
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
MÔN TOÁN – TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 40 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) (Đề có 4 trang)
Họ tên: .......................................................................... Lớp: ................... Mã đề 202
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Câu 1: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 1
− là phép đối xứng tâm.
C. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
D. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Câu 2: Trong khai triển ( + )n
a b , số hạng tổng quát của khai triển?
A. k 1+ nk 1+ k 1 C a b + .
B. k nk nk C a b .
C. k nk k C a b .
D. k 1− n 1+ nk 1 C a b + . n n n n
Câu 3: Cho tập hợp X gồm 12 phần tử. Số các hoán vị của 12 phần tử của tập hợp X A. 12 10 . B. 12 2 . C. 2 12 . D. 12!.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; )
1 và I (2;3) . Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 −
biến điểm A thành điểm A′. Tọa độ điểm A′ là
A. A′(4;7). B. A′(7;0). C. A′(0;7). D. A′(7;4).
Câu 5: Tập giá trị của hàm số y = sin x là: A. [0; ] 1 . B.  . C. [ 1; − ] 1 . D. [ 2; − 2].
Câu 6: Số tập hợp con có 5 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 5 A . B. 5 C . C. 7! . D. 5. 7 7 5!
Câu 7: Phương trình  π cot x  + = 
 0 có họ nghiệm là:  3  A. π π π π
+ kπ , k ∈ .
B. − + k2π, k ∈ .
C. + kπ, k ∈.
D. + kπ, k ∈ . 2 3 3 6
Câu 8: Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kỳ:
A. T = k2π .
B. T = kπ . C. T = 2π . D. T = π . Câu 9: Biết 2 2 C =
. Giá trị n bằng: n 3 90 A. n = 5. B. 2 . C. 5; 4 − . D. 6 .
Câu 10: Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?
A. Phép đối xứng tâm. B. Phép vị tự.
C. Phép tịnh tiến.
D. Phép đối xứng trục.
Câu 11: Trong không gian, một hình chóp có tất cả 2021 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh: A. 2021. B. 1011. C. 2020 . D. 1010. 
Câu 12: Cho hình chữ nhật MNPQ . Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào? A. P . B. M . C. N . D. Q .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (2;5) . Phép tịnh tiến theo vectơ
v = (1;2) biến điểm M thành điểm M ′ . Tọa độ điểm M ′ là:
A. M ′(3;7) .
B. M ′(1;3) .
C. M ′(4;7) . D. M ′(3 ) ;1 . Trang 1/4 - Mã đề 202
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x = 2 + m có nghiệm? A. 2 − ≤ m ≤ 0.
B. 0 ≤ m ≤1. C. 3 − ≤ m ≤ 1. − D. m ≥1.
Câu 15: Cho A B là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P( A) + P(B) =1.
B. P( A) + P(B) <1.
C. Hai biến cố A B không đồng thời xảy ra.
D. Hai biến cố A B đồng thời xảy ra.
Câu 16: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 1 . 3 3 2
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất;
B. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa;
D. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng: A. k k! A = . B. k k! A = . C. k n! A = . D. k n! A = . n (n k)! n
n (!n k )! n (n k)! n
k (!n k )!
Câu 19: Họ nghiệm của phương trình sin x = 1 − là: A. π
x = + kπ , k ∈ .
B. x = π + k2π , k ∈ . 2
C. x = kπ , k ∈ π  .
D. x = − + k2π , k ∈ . 2
Câu 20: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 4 món ăn, 1 loại
quả tráng miệng trong 3 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống trong 2 loại nước uống. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn thực đơn: A. 75. B. 12. C. 60 . D. 24 .
Câu 21: Có 14 người gồm 8 nam và 6 nữ. Số cách chọn 6 người trong đó có đúng 2 nữ là: A. 1414. B. 1050. C. 1078. D. 1386.
Câu 22: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khá nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên
bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng 7 8 1 2 A. 15 . B. 15 . C. 15 . D. 15 .
Câu 23: Chu kì của hàm số ( ) sin x 2cos x f x = + là. 3 2 A. B. 6π . C. 12π . D. 4π .
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(1; 1) và B (2; 3). Gọi C, D lần lượt là ảnh của AB
qua phép tịnh tiến v = (2; 4). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABDC là hình thang
B. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng
C. ABCD là hình bình hành
D. ABDC là hình bình hành
Câu 25: Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau.
Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 11 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 3
câu hỏi tự luận khác nhau. A. 11 3 A + A . B. 11 3 A .A . C. 11 3 C + C . D. 11 3 C .C . 15 8 15 8 15 8 15 8 Trang 2/4 - Mã đề 202
Câu 26: Giải phương trình cos x − 3sin x = 0. 2sin x −1 A. π π
x = + kπ ,k ∈ .  B. 5 x = − + k2π ,k ∈ .  6 6 C. 5π π x = − + kπ ,k ∈ . 
D. x = + k2π,k ∈ .  6 6
Câu 27: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình 1 sin  π π x = trên đoạn ;  − . 2  2 2    A. π π π π S = . B. S = . C. S = . D. 5 S = . 3 2 6 6
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó? A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 29: Phương trình 2 2 2 2
cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x = 2 tương đương với phương trình
A. sin .xsin 2 .xsin5x = 0 .
B. sin .xsin 2 .xsin 4x = 0.
C. cos .xcos2 .xcos5x = 0 .
D. cos .xcos2 .xcos4x = 0 .
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (C) (x + )2 + ( y + )2 : 1
1 = 4 . Hãy viết phương trình
đường thẳng (C1) là ảnh của đường đường tròn (C)qua phép quay tâm O , góc quay 90ο .
A. (C ): (x + )2 1 + ( y − )2 1 = 4 .
B. (C : x +1 + y +1 = 4 . 1 ) ( )2 ( )2 1
C. (C ): (x − )2 1 + ( y + )2 2 1 = 4 .
D. (C : x −1 + y +1 = 4 . 1 ) ( )2 ( )2 1
Câu 31: Trong mặt phẳngOxy , cho đường thẳng d : 2x + y −3 = 0 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x + y + 3 = 0
B. 4x − 2y −3 = 0
C. 2x + y − 6 = 0
D. 4x + 2y −5 = 0
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép quay tâm (Q
với O là gốc tọa độ. Ảnh của điểm 0 O, 90 − )
M (2;3) qua phép quay tâm (Q là: 0 O, 90 − ) A. ( 2; − 3 − ) B. ( 3 − ; 2 − ) C. (3; 2 − ) D. ( 3 − ;2)
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B sao cho OA = 3 .
OB Khi đó tỉ số vị tự là: A. 3 B. 1 C. 1 ± D. 3 ± 3 3
Câu 34: Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để cả hai bi đều đỏ là: A. 7 . B. 2 . C. 7 . D. 8 . 45 15 15 15 
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy , cho điểm M (2;5). Phép tịnh tiến theo véctơ v(1;2)
biến điểm M thành điểm M '( ;
a b). Khi đó, a + 3b có giá trị bằng: A. 24 B. 16 C. 18 D. 10 Câu 36: Cho hàm số msin x +1 y =
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 1; − 7] cos x + 2
để giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn 1 − . A. 4 . B. 5. C. 3. D. 6 .  2 
Câu 37: Cho vecto v = ( ;
a b) sao cho khi tịnh tiến độ thị hàm số x x +1
y = f (x) = theo vecto v x −1 Trang 3/4 - Mã đề 202 2
ta nhận đồ thị hàm số = ( ) x y g x =
. Khi đó, tổng a + b bằng: x +1 A. 6 B. - 5 C. 5 D. 4
Câu 38: Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn [0;π ]. Các điểm C , D thuộc
trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và 2π CD =
. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: 3 y A B π O D C x A. 2π . B. π . C. π . D. π . 3 2 3 6 20 12
Câu 39: Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức  1   3 1 x   x  − + − 
có bao nhiêu số hạng: 2 x x      A. 34. B. 32. C. 30. D. 31.
Câu 40: Có 16 phần quà giống nhau chia ngẫu nhiên cho 3 học sinh giỏi An, Bình, Công (bạn nào
cũng có quà). Tính xác suất để bạn An nhận không quá 6 phần quà. A. 8 . B. 23 . C. 12 . D. 4 . 21 35 35 7
PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 1 (1 diểm):
a) Tìm hệ số của số hạng chứa 3x trong khai triển của ( 1 2x +
với x ≠ 0 . x )9 2
b) Một hộp có 4 bi đỏ, 3 bi xanh, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi
lấy ra có ít nhất một bi đỏ.
Câu 2 (1 điểm): Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,
N, P lần lượt là trung điểm lấy trên AD, DCSA.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (SAB)
b) Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP)
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 202 Mã đề 201 203 205 207 2 4 6 8 Câu 1 B A C A D B C C Câu 2 D D A C C C D D Câu 3 D A D A D C A C Câu 4 C A C C A D B A Câu 5 A B A A C B D D Câu 6 D A C C B D A B Câu 7 C C C D D C A A Câu 8 A B D C D B C C Câu 9 A B D B A A B B Câu 10 B D A C B B B D Câu 11 B A D C A B B C Câu 12 B A A A A A D C Câu 13 C A D B A D C D Câu 14 A C A B C D D D Câu 15 D C A A C C B D Câu 16 A C D A D B C C Câu 17 D D A B A C B A Câu 18 C D C A C D C C Câu 19 C B C A D B C D Câu 20 B B C B D C B B Câu 21 A C C D B A B B Câu 22 A A A D B A D C Câu 23 A C A A C B B B Câu 24 D B B B B A B C Câu 25 A A D D D C C A Câu 26 A A C D B B B B Câu 27 C B B C C D A D Câu 28 B C A A A D A D Câu 29 A B C B C D B A Câu 30 C C C D D B B C Câu 31 B C A B C B C B Câu 32 B C A D C D C A Câu 33 B C D C C A C A Câu 34 B B B C B B B C Câu 35 C B A D A C A D Câu 36 D B A C B C D C Câu 37 A D B A B C C B Câu 38 C A C D C D A A Câu 39 D A D B D D B C Câu 40 C D A C B A D A
Document Outline

  • de 201
  • de 202
    • Sheet1