Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa

Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa được biên soạn theo dạng trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 30 câu, chiếm 06 điểm, phần tự luận gồm 03 câu, chiếm 04 điểm, thời gian làm bài 90 phút.

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TOANMATH.com
Đề thi gồm có 03 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 433
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Phương trình
sin 5 3 cos5 7
m x m x
có nghiệm khi và chỉ khi tham số thực m thỏa mãn:
A.
7 7
10 10
m . B.
7
10
m hoặc
7
10
m .
C.
10
m . D.
7
10
m .
Câu 2. Phép tịnh tiến theo vectơ
v
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
'
d
, khi đó:
A.
// '
d d
. B.
// '
d d
hoặc
'
d d
.
C.
d
cắt
'
d
. D.
'
d d
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
sin
2cos 1
x
y
x
là:
A.
\ ,D k k
. B.
\ 2 ,
3
D k k
.
C.
\ ,
6
D k k
. D.
D
.
Câu 4. Cho tứ diện ABCD E F lần lượt trung điểm của AB CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
CDE
ABF
là đường thẳng nào?
A. CE. B. AB. C. CD. D. EF.
Câu 5. Số đường chéo của đa giác lồi 15 cạnh là:
A. 210. B. 180. C. 105. D. 90.
Câu 6. Tập nghiệm S của phương trình
3 3
5
x x
A C x
là:
A.
1;4
S . B.
0
S . C.
1;0;4
S . D.
4
S .
Câu 7. Hệ số của số hạng chứa
9
x
trong khai triển thành đa thức của biểu thức
12
2
1
3x
x
với
0
x
là:
A.
6 7
12
3
.
C . B.
6 7
12
.
3
C . C.
5
12
C
. D.
6 5
12
3
.
C .
Câu 8. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh AD, G là trọng tâm của tam giác ABDN là điểm
thuộc cạnh BC sao cho 2
NB NC
. Kết luận nào sau đây sai?
A.
//
NG BCM
. B.
//
NG ACD
.
C. NGAB chéo nhau. D. //
NG CM
.
Câu 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
A. 952. B. 1008. C. 1620. D. 1800.
Câu 10. Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất khác nhau. Tính xác suất p để tổng số chấm trên hai mặt xuất
hiện của hai con súc sắc bằng 8.
A.
1
6
p
. B.
1
3
p
. C.
5
36
p . D.
5
12
p
.
Câu 11. Tổng của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2cos 3 0
x
là:
A.
5
3
. B. 0. C.
5
6
. D.
5
3
.
Câu 12. Với mỗi số nguyên dương n, đặt
2 2 2
1 2
n
S n
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
1 2 1
6
n
n n n
S
. B.
2
1 2 1
n
n n n
S
.
C.
1 2
6
n
n n n
S
. D.
3
( 1)(2 1)
n
n n n
S
.
Câu 13. Cho dãy số
n
x
xác định bởi
2
2
sin cos
4 3
n
n n
x
,
*
n
. Bốn số hạng đầu của dãy là:
A.
1 3 1
0; ; ;
2 2 2
. B.
1 3 1
1; ; ;
2 2 2
. C.
1 3 3
1; ; ;
2 2 2
. D.
1 1 1
0; ; ;
2 2 2
.
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
sin cos
f x x x
. B.
sin cos
f x x x
.
C.
tan 2
f x x
. D.
( ) cot
f x x
.
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
2 2
: 2 2 4
C x y
. Hỏi phép đồng dạng được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số
1
2
k
phép quay tâm O góc 90° biến
C
thành đường tròn
nào sao đây?
A.
2 2
1 1 1
x y
. B.
2 2
2 2 1
x y
.
C.
2 2
1 1 1
x y
. D.
2 2
2 1 1
x y
.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
C
phương trình:
2
2
1 4
x y
. Ảnh của đường
tròn
C
qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 là đường tròn
'
C
có phương trình:
A.
2
2
1 4
x y
. B.
2
2
2 4
x y
.
C.
2
2
2 16
x y
. D.
2 2
2 3 4
x y
.
Câu 17. Một lớp học 30 học sinh, trong đó 18 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 5 học
sinh của lớp đi dự lễ sao cho 5 học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn?
A. 133146. B. 142506. C. 8568. D. 792.
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
1; 3
N
. Phép quay tâm O góc quay bằng
90
biến điểm N thành
điểm
'
N
:
A.
' 3;1
N . B.
' 3; 1
N
. C.
' 1; 3
N
. D.
' 1;3
N .
Câu 19. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng
. Mặt phẳng
chứa acắt mặt phẳng
theo
giao tuyến d. Kết luận nào sau đây đúng?
A. ad cắt nhau. B. ad trùng nhau.
C ad chéo nhau. D. ad song song.
Câu 20. Phương trình
2
2sin sin 3 0
x x
có nghiệm là:
A.
2
2
k
,
k
. B.
2
k
,
k
.
C.
2
2
k
,
k
. D.
k
,
k
.
Câu 21. Phương trình
cos2 sin 2 1
x x
có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
0;2
?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 3
d y x
. Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay
90
đường thẳng:
A.
1
':
3
d y x
. B.
': 3 1
d y x
. C.
': 3
d y x
. D.
1
':
3
d y x
.
Câu 23. Cho a một số thực bất kì. t gọn:
0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
.
(1 ) (1 ) (1 ) (1 )
M C a C a a C a a C a a C a
A.
4
M a
. B.
M a
. C.
1
M
. D.
1
M
.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD
AB CD
, Mtrung điểm của BC. Gọi
P
là mặt phẳng đi qua M đồng thời
song song với AB CD. Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi
P
là hình gì?
A. Hình ngũ giác.
B. Hình thoi.
C. Hình thang có đúng một cặp cạnh đối song song.
D. Hình tam giác.
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
cos2 2sin 0
x x m
có nghiệm thuộc
;
6
?
A. 4. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 26. Cho tam giác đều ABC trọng tâm G như hình vẽ. Phép quay tâm G, góc quay
biến điểm A thành
điểm B với góc quay:
A.
120
. B.
90
. C.
120
. D.
90
.
Câu 27. Gọi M, m lần ợt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin 4cos
y x x
với x
.
Tính
2 2
S M m
.
A.
14
S
. B.
98
S
. C.
0
S
. D.
50
S
.
Câu 28. Cho hình vuông diện tích bằng 4. Qua phép vị tự
; 2
I
V
thì ảnh của hình vuông trên diện ch
tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu?
A. 2. B. 8. C.
1
2
. D. 4.
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
2;1
M vectơ
3; 2
v
. Tìm tọa độ điểm
'
M
ảnh
của M qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
.
A.
' 1;2
M . B.
' 1;3
M . C.
' 5; 1
M
. D.
' 3;0
M .
Câu 30. Cho hai đường thẳng ab chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. một. B. vô số. C. không. D. hai.
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
cos 2 5sin 3 0
x x
.
2. Tìm n biết:
2 3 2
2 3 15 4
n n
A C n n
.
3. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
( ) sin cos sin cos
y f x x x x x
.
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SD.
1. Chứng minh
//
SB MAC
.
2. Tìm giao điểm K của BM với mặt phẳng
SAC
. Tính tỉ số diện tích
SBK
SMK
S
S
.
Bài 3. (0,5 điểm)
Xác suất sút bóng thành công tại chấm 11 mét của hai cầu thủ Quang Hải và Văn Đức lần lượt 0,8 0,7.
Biết mỗi cầu thủ sút một quả tại chấm 11 mét và hai người sút độc lập. Tính xác suất để ít nhất một người sút
bóng thành công.
-------------------- HẾT --------------------
Học sinh không được phép sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN TOÁN – KHỐI 11 TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 03 trang MÃ ĐỀ 433
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Phương trình m sin 5x  3m cos5x  7 có nghiệm khi và chỉ khi tham số thực m thỏa mãn: 7 7 7 7 A.  m  . B. m   hoặc m  . 10 10 10 10 7 7 C. m  . D. m  . 10 10 
Câu 2. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng d  thành đường thẳng d ' , khi đó: A. d  // d '.
B. d  // d ' hoặc d   d ' . C. d  cắt d ' . D. d   d ' . sin x
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  là: 2cos x 1   
A. D   \k ,k  .
B. D   \   k2 ,k  .  3    
C. D   \   k,k  . D. D   .  6 
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
CDE và  ABF là đường thẳng nào? A. CE. B. AB. C. CD. D. EF.
Câu 5. Số đường chéo của đa giác lồi 15 cạnh là: A. 210. B. 180. C. 105. D. 90.
Câu 6. Tập nghiệm S của phương trình 3 3 A  C  5x là: x x A. S   1  ;  4 . B. S    0 . C. S  1;0;  4 . D. S    4 . 12  1 
Câu 7. Hệ số của số hạng chứa 9
x trong khai triển thành đa thức của biểu thức 2 3x    với x  0 là:  x  A. 6 7 C .3 . B. 6 7 C .3 . C. 5 C . D. 6 5 C .3 . 12 12 12 12
Câu 8. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh AD, G là trọng tâm của tam giác ABD và N là điểm
thuộc cạnh BC sao cho NB  2NC . Kết luận nào sau đây sai? A. NG// BCM  . B. NG//  ACD . C. NG và AB chéo nhau. D. NG//CM .
Câu 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5? A. 952. B. 1008. C. 1620. D. 1800.
Câu 10. Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất khác nhau. Tính xác suất p để tổng số chấm trên hai mặt xuất
hiện của hai con súc sắc bằng 8. 1 1 5 5 A. p  . B. p  . C. p  . D. p  . 6 3 36 12
Câu 11. Tổng của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos x  3  0 là: 5 5 5 A. . B. 0. C. . D.  . 3 6 3
Câu 12. Với mỗi số nguyên dương n, đặt 2 2 2
S  1  2  n . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? n n n   1 2n   1 n n   1 2n   1 A. S  . B. S  . n 6 n 2 n n   1 n  2 n(n 1)(2n 1) C. S  . D. S  . n 6 n 3 n 2n
Câu 13. Cho dãy số  x xác định bởi 2 x  sin  cos , * n
   . Bốn số hạng đầu của dãy là: n  n 4 3 1 3 1 1 3 1 1 3 3 1 1 1 A. 0; ; ;  . B. 1; ; ; . C. 1; ; ; . D. 0; ; ; . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. f  x  sin x  cos x .
B. f  x  sin x  cos x . C. f  x  tan 2x . D. f (x)  cot x .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C   x  2   y  2 : 2
2  4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng 1
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k  và phép quay tâm O góc 90° biến C thành đường tròn 2 nào sao đây?
A.  x  2   y  2 1 1  1.
B.  x  2   y  2 2 2  1.
C.  x  2   y  2 1 1  1 .
D.  x  2   y  2 2 1  1.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C có phương trình: x   y  2 2
1  4 . Ảnh của đường
tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 là đường tròn C ' có phương trình: A. x   y  2 2 1  4 . B. x   y  2 2 2  4 . C. x   y  2 2 2  16 .
D.  x  2   y  2 2 3  4 .
Câu 17. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 5 học
sinh của lớp đi dự lễ sao cho 5 học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn? A. 133146. B. 142506. C. 8568. D. 792.
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm N 1;3 . Phép quay tâm O góc quay bằng 90 biến điểm N thành điểm N ' : A. N '3;  1 . B. N '3;  1 . C. N '1;3 . D. N '1;3 .
Câu 19. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng   . Mặt phẳng   chứa a và cắt mặt phẳng   theo
giao tuyến d. Kết luận nào sau đây đúng? A. a và d cắt nhau. B. a và d trùng nhau. C a và d chéo nhau. D. a và d song song. Câu 20. Phương trình 2
2sin x  sin x  3  0 có nghiệm là:  
A.   k2 , k  . B.  k , k  . 2 2  C.  k2 , k  . D. k , k  . 2
Câu 21. Phương trình cos 2x  sin 2x  1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;2  ? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : y  3x . Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay 90 là đường thẳng: 1 1 A. d ' : y   x . B. d ' : y  3x 1. C. d ' : y  3x . D. d ' : y  x . 3 3
Câu 23. Cho a là một số thực bất kì. Rút gọn: 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
M  C a  C a (1 a)  C a (1 a)  C a(1 a)  C (1 a) . 4 4 4 4 4 A. 4 M  a . B. M  a . C. M  1 . D. M  1 .
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có AB  CD , M là trung điểm của BC. Gọi P là mặt phẳng đi qua M đồng thời
song song với AB và CD. Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi P là hình gì? A. Hình ngũ giác. B. Hình thoi.
C. Hình thang có đúng một cặp cạnh đối song song. D. Hình tam giác.
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2x  2sin x  m  0 có nghiệm thuộc     ;  ? 6    A. 4. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 26. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G như hình vẽ. Phép quay tâm G, góc quay  biến điểm A thành điểm B với góc quay: A.  120   . B.  90   . C.  120  . D.  90  .
Câu 27. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin x  4 cos x với x   . Tính 2 2 S  M  m . A. S  14 . B. S  98. C. S  0 . D. S  50 .
Câu 28. Cho hình vuông có diện tích bằng 4. Qua phép vị tự  V
thì ảnh của hình vuông trên có diện tích I ; 2  
tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu? 1 A. 2. B. 8. C. . D. 4. 2 
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 2; 
1 và vectơ v  3;2 . Tìm tọa độ điểm M ' là ảnh 
của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v . A. M '1;2 . B. M '1;3 . C. M '5;  1 . D. M '3;0 .
Câu 30. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. một. B. vô số. C. không. D. hai. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: cos 2x  5sin x  3  0 . 2. Tìm n biết: 2 3 2 2A  3C  15n  4n . n n
3. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: y  f (x)  sin x  cos x  sin x  cos x . Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SD.
1. Chứng minh SB// MAC  . S
2. Tìm giao điểm K của BM với mặt phẳng SAC . Tính tỉ số diện tích S  BK . SSMK Bài 3. (0,5 điểm)
Xác suất sút bóng thành công tại chấm 11 mét của hai cầu thủ Quang Hải và Văn Đức lần lượt là 0,8 và 0,7.
Biết mỗi cầu thủ sút một quả tại chấm 11 mét và hai người sút độc lập. Tính xác suất để ít nhất một người sút bóng thành công.
-------------------- HẾT --------------------
Học sinh không được phép sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.