Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Kiến Thụy – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 11 đề thi cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Kiến Thụy – Hải Phòng; đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm (07 điểm) 

Mã đề 411- trang 1-
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY NĂM HỌC 2020 - 2021
 Môn: TOÁN - KHỐI 11
(Đề thi gồm 04 trang)

Ngày thi: ………………….
Mã đề: 411 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: _________________________________ SBD: _____
I. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM 35 CÂU )
Câu 1. Lớp
11 8B
10
học sinh giỏi, trong đó
6
nam và
4
nữ. Cần chọn ra
3
học sinh
đi dự hội nghị “Đổi mới phương pháp dạy và học” của nhà trường. Tính xác suất để có đúng
hai học sinh nam một học sinh nữ được chọn. Giả sử tất cả các học sinh đó đều xứng
đáng được đi dự hội nghị như nhau.
A.
1
2
. B.
2
5
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 2. Cho tứ diện
với
,MN
lần lượt là trọng tâm các tam giác:
ABD
,
ACD
Xét các khẳng định sau:
(I)
(
)
/ / mp
MN ABC
. (II)
( )
//MN mp BCD
.
(III)
( )
//MN mp ACD
. (IV)
( )
//MN mp ABD
.
Khẳng định nào đúng?
A. II, III. B. I, IV. C. III, IV. D. I, II.
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( )
;=
v ab
. Giả sử phép tịnh tiến theo
v
biến điểm
( )
;
M xy
thành
( )
’; M xy
. Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vec
v
là:
A.
'
'
−=
−=
xb xa
y a yb
B.
'
'
+=+
+=+
xbxa
y a yb
. C.
'
'
= +
= +
x xa
y yb
D.
'
'
= +
= +
xxa
yyb
Câu 4. Số tam giác được xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều
10
cạnh là:
A.
120
. B.
240
. C.
35
. D.
720
.
Câu 5. Cho nh chóp
.S ABCD
∩=AC BD M
.∩=AB CD N
Giao tuyến của mặt
phẳng
( )
SAB
và mặt phẳng
( )
SCD
là đường thẳng:
A.
.SA
B.
.MN
C.
.SM
D.
.SN
Câu 6. Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
A. Bỏ hai viên bi xanh ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để
đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi.
B. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ
C. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp
D. Gieo
3
đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa
Câu 7. Trong khai triển
( )
6
21a
, tổng hệ số của ba số hạng đầu là:
A.
121
. B.
112
. C.
111
. D.
113
.
Câu 8. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Mã đề 411- trang 2-
A.
tanyx=
B.
sinyx=
C.
cosyx=
D.
cotyx=
Câu 9. Cho dãy số
()
n
u
được xác định bởi
2
37
1
++
=
+
n
nn
u
n
. Viết năm số hạng đầu của dãy;
A.
11 14 25 47
; ; ;7;
234 6
B.
11 17 25 47
; ; ; 7;
234 6
C.
11 17 25 47
; ; ;8;
234 6
D.
13 17 25 47
; ; ; 7;
234 6
Câu 10. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A.
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
B.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ }
,, , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
{ }
,,,NN NS SN SS
Câu 11. Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A biến cố để sau hai lần gieo ít nhất một
mặt 6 chấm :
A.
( ) ( ) ( ) (
) ( )
{ }
6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6, 4 , 6,5=A
.
B.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6=A
.
C.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6,1,6,2,6,3,6,4,6,5=A
.
D.
( )
( ) (
) ( )
( )
{ }
1;6,2;6,3;6,4;6,5;6
=A
.
Câu 12. Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số
A.
3=k
B.
0=k
C.
–1=k
D.
1=k
Câu 13. Cho tứ diện
. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,,AB AD CD BC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
MNPQ
là hình bình hành. B.
MP
NQ
chéo nhau.
C.
//MN PQ
=MN PQ
. D.
//MN BD
1
2
=MN BD
.
Câu 14. Cho dãy số
( )
n
u
với
1
2
1
1
+
=
= +
nn
u
u un
. Số hạng thứ 2 của dãy số số hạng nào dưới
đây?
A.
2
5u =
. B.
2
7u =
. C.
2
2u =
. D.
2
1u =
.
Câu 15. Cho các hàm số:
sin 2
yx=
,
cosyx=
,
tan
yx=
,
cot
yx=
. bao nhiêu hàm số
tuần hoàn với chu kỳ
T
π
=
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cot=yx
là hàm số lẻ. B.
cos
=y x
là hàm số lẻ.
C.
sin=yx
là hàm số lẻ. D.
tan=yx
là hàm số lẻ.
Câu 17. Phương trình
sin sinx
α
=
có nghiệm là:
A.
;
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
. B.
2
;
2
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
.
C.
;
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
. D.
2
;
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
Mã đề 411- trang 3-
Câu 18. Giả sử một công việc được thực hiện bởi hai công đoạn A B. Công đoạn A
thể thực hiện bằng n cách, công đoạn B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó:
A. Công việc có thể thực hiện bởi
mn
cách.
B. Công việc có thể được thực hiện bởi
.
2
mn
cách.
C. Công việc có thể được thực hiện bởi
.mn
cách.
D. Công việc có thể được thực hiện bởi
mn
cách.
Câu 19. Cho phép th không gian mẫu
{ }
1, 2,3,4,5,6Ω=
. Các cặp biến cố không đối
nhau là:
A.
{
}
1, 4, 5
C
{ }
2, 3, 6=D
. . B.
.
C.
{ }
1=A
{
}
2,3,4,5,6=B
. D.
{ }
1, 4, 6=E
{ }
2,3=F
.
Câu 20. Cho A một biến cố liên quan phép thử ngẫu nhiên T. Mệnh đề nào sau đây
mệnh đề đúng ?
A.
()
PA
là số nhỏ hơn 1. B.
( )
() 1PA P A=
.
C.
() 0PA A=⇔=
. D.
()PA
là số lớn hơn 0.
Câu 21. Kết quả nào sau đây sai:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22. Công thức tính số tổ hợp là:
A.
!
( )!
k
n
n
A
nk
B.
!
( )! !
k
n
n
A
n kk
C.
!
( )!
k
n
n
C
nk
D.
!
( )! !
k
n
n
C
n kk
Câu 23. Cho bốn điểm
,,,ABC D
không đồng phẳng. Trên
,AB AD
lần lượt lấy các điểm
M
N
sao cho
MN
cắt
BD
tại
I
. Giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD) là:
A. Điểm I. B. Điểm M. C. Điểm N. D. Điểm D.
Câu 24. Cho đường thẳng
a
nằm trong
(
)
mp
α
đường thẳng
( )
b
α
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Nếu
//ba
thì
( )
// .b
α
B. Nếu
b
cắt
( )
α
( )
mp
β
chứa
b
thì giao tuyến của
( )
α
( )
β
đường thẳng cắt c
đường thẳng
a
b
.
C. Nếu
( )
//b
α
thì
// .ba
D. Nếu
b
cắt
( )
α
thì
b
cắt
.a
Câu 25. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
()C
phương trình
22
( 1) ( 2) 4+− =xy
.
Phép vị tự tâm
O
tỉ số
2= k
biến
()C
thành đường tròn nào trong các đường tròn
phương trình sau?
A.
22
( 4) ( 2) 16 +− =xy
. B.
22
( 2) ( 4) 16 +− =xy
.
C.
22
( 2) ( 4) 16+ ++ =xy
. D.
22
( 4) ( 2) 4 +− =xy
.
Câu 26. Cho dãy số có các số hạng đầu là:
5;10;15;20;25;...
Số hạng tổng quát của dãy s
này là:
A.
5( 1)=
n
un
. B.
5= +
n
un
. C.
5. 1= +
n
un
D.
5=
n
un
.
Câu 27. Cho
, nk
là những số nguyên thỏa mãn
0 ≤≤kn
1
n
. Tìm khẳng định sai.
1n
n
Cn
=
0
1
1
n
C
+
=
1
n
n
C =
1
1
n
Cn= +
Mã đề 411- trang 4-
A.
. =
kk
kn n
PC A
. B.
!
!
=
k
n
n
A
k
. C.
=
k nk
nn
CC
. D.
=
n
nn
PA
.
Câu 28. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số
()
n
u
với
3
21
n
un n=++
A. Tăng, bị chặn dưới B. Giảm, bị chặn trên
C. Tăng, bị chặn D. Giảm, bị chặn
Câu 29. Công thức tính số hoán vị
n
P
là:
A.
!
n
Pn
B.
!
( 1)
n
n
P
n
C.
( 1) !
n
Pn

D.
( 1) !
n
Pn

Câu 30. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là :
A. 5 mặt, 10 cạnh. B. 6 mặt, 10 cạnh. C. 6 mặt, 5 cạnh. D. 5 mặt, 5 cạnh.
Câu 31. Từ một hộp chứa
7
quả cầu màu đỏ
5
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời
3
quả cầu. Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh bằng:
A.
1
22
B.
2
7
C.
7
44
D.
5
12
Câu 32. Trong khai triển
(
)
10
21
x
, hệ số của số hạng chứa
8
x
là:
A.
11520
. B.
45
. C.
256
. D.
11520
.
Câu 33. Trong khai triển
(
)
5
2 ab
, hệ số của số hạng thứ
3
bằng:
A.
80
. B.
80
. C.
10
. D.
10
.
Câu 34. Cho
A
B
hai biến cố độc lập với nhau của một phép thử ngẫu nhiên, biết
( )
0, 4PA=
,
( )
0,3PB=
. Khi đó
( )
P AB
bằng :
A.
0,58
. B.
0,12
. C.
0,1
. D.
0,7
.
Câu 35. Cho đường thng
a
nằm trên
( )
,mp P
đường thng
b
ct
( )
P
ti
O
O
không
thuộc
a
. V trí tương đối ca
a
b
là:
A. cắt nhau. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. song song nhau.
II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM 4 CÂU )
Câu 1 (1 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
tứ giác (không cặp cạnh đối
nào song song),
AC
BD
cắt nhau tại
O
. Trên đoạn
SC
lấy một điểm
M
không trùng
với
S
C
. Tìm giao điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
()ABM
?
Câu 2 (1 điểm): Một tổ có
6
học sinh nam và
4
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
4
học sinh.
Tính xác suất để trong
4
học sinh được chọn luôn có học sinh nữ.
Câu 3 (0,5 điểm): Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp
xếp sao cho A và F không ngồi cạnh nhau?
Câu 4 (0,5 điểm): Cho
n
là số nguyên dương thỏa mãn
21
3 11 .
n
nn
AC n
−=
Xét khai triển
( ) ( )
2
01 2
2 ...
n
n
n
P x x a ax ax ax= + = + + ++
. Tìm hệ số lớn nhất của
( )
Px
?
………..Hết……….
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN TOÁN - KHỐI 11
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút
PHẦN I: ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm - 35 câu, mỗi câu 0,2 điểm).
Câu
Đáp án
Đáp án
Đáp án
Đáp án
ĐỀ 411
ĐỀ 412
ĐỀ 413
ĐỀ 414
1
A
C
D
A
2
D
C
A
B
3
C
D
A
D
4
A
C
C
A
5
D
D
C
D
6
A
D
D
B
7
B
A
A
A
8
C
A
A
C
9
B
D
B
C
10
C
D
C
B
11
C
C
C
D
12
D
A
B
D
13
B
B
C
C
14
C
B
B
B
15
C
C
D
A
16
B
C
D
D
17
D
B
B
C
18
C
A
A
C
19
D
B
D
D
20
B
C
A
A
21
D
A
B
C
22
D
B
D
A
23
A
A
A
A
24
A
C
D
B
25
C
B
C
D
26
D
B
B
B
27
B
C
B
A
28
A
B
C
A
29
A
D
A
C
30
B
A
A
C
31
A
D
C
B
32
D
B
D
D
33
B
D
D
D
34
B
D
C
B
35
C
A
B
B
PHẦN II: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN ( 4 câu 3 điểm).
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(1 điểm)
Trong mặt phẳng
()ABCD
, gọi
AB CD K∩=
.
0,25 đ
, () ()
, () ()
K AB AB ABM K ABM
K CD CD SCD K SCD
⇒∈
⇒∈
0,25 đ
Trong mặt phẳng
()SCD
, kéo dài
MK
cắt
SD
tại
N
0,25 đ
, () ()N MK MK ABM N ABM
N SD
⇒∈
Vậy N là giao điểm của
SD
với mặt phẳng
()ABM
0,25 đ
2
( 1 điểm)
( )
4
10
210nCΩ= =
.
0,25đ
Gọi
A
biến cố:” trong
4
học sinh được chọn luôn học sinh
nữ”
A
là biến cố:” trong
4
học sinh được chọn không có học sinh nữ”
A
biến cố:” trong
4
học sinh được chọn toàn học sinh
nam
( )
4
6
15
nA C⇒==
0,25đ
( )
15 1
210 14
PA
⇒==
0,25 đ
( )
(
)
1PA PA=−=
13
14
.
0,25đ
3
(0,5 điểm)
Số cách xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài là:
6!
cách xếp
Xem
AF
là một phần tử
X
, ta có:
5! 120=
số cách xếp X,B,C,D,E.
Số cách xếp
,AF
ta có
2!
cách xếp
0,25 đ
Vậy số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán:
6! 5!.2! 480−=
cách
0,25 đ
4
(0,5 điểm)
ĐK:
2
*
n
n
. Xét:
Ta có hệ số
( )
15 15
15
15!
2 2.
!. 15 !
kk k
k
aC
kk
−−
= =
0,25 đ
Giả sử hệ số
k
a
lớn nhất, ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
15 16
1
15 14
1
15! 15!
2. 2.
!. 15 ! 1 !. 16 !
15! 15!
2. 2.
!. 15 ! 1 !. 14 !
kk
kk
kk
kk
kk k k
aa
aa
kk k k
−−
−−
+
−−

+−
1 2 16
16
13 16
16 3
2 1 2( 1) 13
3
2
15
3
15 1 3
k
kk
kk
kk
k
kk
k



⇔⇔

+−
≥≤


−+
≤≤
≥≥
k
nên nhận
5.k
=
Vậy hệ số lớn nhất
10 5
5 15
2.aC=
0,25đ
(Chú ý: HS làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
( )
(
)
( )
21
15
15
15
15
0
!
3. 11 3 11 .
2!
1 3 11 15.
2 .2
n
nn
kk k
k
n
AC n nn
n
nn n n n
x Cx
=
= −=
= ⇔=
+=
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY NĂM HỌC 2020 - 2021 
Môn: TOÁN - KHỐI 11
(Đề thi gồm 04 trang) 
Ngày thi: …………………. Mã đề: 411
(Thời gian: 90 phút – không kể thời gian giao đề)
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: _________________________________ SBD: _____
I. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM – 35 CÂU )
Câu 1. Lớp 11 8
B có 10 học sinh giỏi, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 3 học sinh
đi dự hội nghị “Đổi mới phương pháp dạy và học” của nhà trường. Tính xác suất để có đúng
hai học sinh nam và một học sinh nữ được chọn. Giả sử tất cả các học sinh đó đều xứng
đáng được đi dự hội nghị như nhau. A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 . 2 5 3 3
Câu 2. Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác: ABD , ACD
Xét các khẳng định sau:
(I) MN / / mp( ABC).
(II) MN //mp(BCD) .
(III) MN //mp( ACD).
(IV) MN //mp( ABD) . Khẳng định nào đúng? A. II, III. B. I, IV. C. III, IV. D. I, II. 
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho v = ( ;
a b) . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm  M ( ;
x y) thành M’( ’; x
y ). Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:
x '− b = x a
x '+ b = x + a
x ' = x + a
x = x '+ a A. B.  . C. D.
y '− a = y b
y '+ a = y + b
y ' = y + b
y = y '+ b
Câu 4. Số tam giác được xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 120. B. 240 . C. 35. D. 720 .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt
phẳng (SAB) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng: A. . SA B. MN. C. SM. D. SN.
Câu 6. Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
A. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để
đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi.
B. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ
C. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp
D. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa
Câu 7. Trong khai triển ( a − )6
2 1 , tổng hệ số của ba số hạng đầu là: A. 121. B. 112. C. 111. D. 113.
Câu 8. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? Mã đề 411- trang 1-
A. y = tan x
B. y = sin x
C. y = cos x
D. y = cot x 2 Câu 9. Cho dãy số n + n + ( 3 7
u được xác định bởi u =
. Viết năm số hạng đầu của dãy; n ) n n +1 A. 11 14 25 47 ; ; ;7; B. 11 17 25 47 ; ; ;7; C. 11 17 25 47 ; ; ;8; D. 13 17 25 47 ; ; ;7; 2 3 4 6 2 3 4 6 2 3 4 6 2 3 4 6
Câu 10. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}.
B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
C. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}.
D. {NN, NS,SN,SS}
Câu 11. Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm : A. A = (
{ 6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. B. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6)}. C. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6),(6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. D. A = (
{ 1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}.
Câu 12. Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số A. k = 3 B. k = 0 C. k = –1 D. k =1
Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AD,CD, BC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MNPQ là hình bình hành.
B. MP NQ chéo nhau.
C. MN//PQ MN = PQ .
D. MN//BD và 1 MN = BD . 2 u = 1
Câu 14. Cho dãy số (u với 1
. Số hạng thứ 2 của dãy số là số hạng nào dưới n )  2 u = u +  n n 1 + n đây? A. u = 5 . B. u = 7. C. u = 2. D. u =1. 2 2 2 2
Câu 15. Cho các hàm số: y = sin 2x , y = cos x , y = tan x , y = cot x . Có bao nhiêu hàm số
tuần hoàn với chu kỳ T = π . A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16. Khẳng định nào sau đây sai?
A. y = cot x là hàm số lẻ.
B. y = cos x là hàm số lẻ.
C. y = sin x là hàm số lẻ.
D. y = tan x là hàm số lẻ.
Câu 17. Phương trình sinx = sinα có nghiệm là: x = α + kπ x = α + kA. ;k ∈   . B. ;k ∈   . x = α − + kπ x = α − + k2π x = α + kπ x = α + kC. ;k ∈   . D. ;k ∈  
x = π −α + kπ
x = π −α + k2π Mã đề 411- trang 2-
Câu 18. Giả sử một công việc được thực hiện bởi hai công đoạn A và B. Công đoạn A có
thể thực hiện bằng n cách, công đoạn B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó:
A. Công việc có thể thực hiện bởi m n cách.
B. Công việc có thể được thực hiện bởi m.n cách. 2
C. Công việc có thể được thực hiện bởi m.n cách.
D. Công việc có thể được thực hiện bởi m n cách.
Câu 19. Cho phép thử có không gian mẫu Ω = {1,2,3,4,5, }
6 . Các cặp biến cố không đối nhau là: A. C{1,4, } 5 và D = {2,3, } 6 . . B. Ω và ∅. C. A = { } 1 và B = {2,3,4,5, } 6 . D. E = {1,4, } 6 và F = {2, } 3 .
Câu 20. Cho A là một biến cố liên quan phép thử ngẫu nhiên T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. P( )
A là số nhỏ hơn 1. B. P( )
A =1− P( A). C. P( )
A = 0 ⇔ A = Ω . D. P( )
A là số lớn hơn 0.
Câu 21. Kết quả nào sau đây sai: A. n 1 C − = n 0 . C = n C = 1 C = n + n 1 n 1 n+ 1 n B. . 1 C. . D. .
Câu 22. Công thức tính số tổ hợp là: A. k n ! n A B. k ! A n (n k)! n
(n k)!k ! C. k n ! n C D. k ! C n (n k)! n
(n k)!k !
Câu 23. Cho bốn điểm ,
A B,C, D không đồng phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M
N sao cho MN cắt BD tại I . Giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD) là: A. Điểm I. B. Điểm M. C. Điểm N.
D. Điểm D.
Câu 24. Cho đường thẳng a nằm trong mp(α ) và đường thẳng b ⊄ (α ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b / /a thì b / /(α ).
B. Nếu b cắt (α ) và mp(β ) chứa b thì giao tuyến của (α ) và (β ) là đường thẳng cắt cả
đường thẳng a b .
C. Nếu b / /(α ) thì b / / .a
D. Nếu b cắt (α ) thì b cắt . a
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x −1) + (y − 2) = 4 .
Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
− biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. 2 2
(x − 4) + (y − 2) =16 . B. 2 2
(x − 2) + (y − 4) =16 . C. 2 2
(x + 2) + (y + 4) =16. D. 2 2
(x − 4) + (y − 2) = 4.
Câu 26. Cho dãy số có các số hạng đầu là:5;10;15;20;25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. u = 5(n − . B. u = n .
C. u = 5.n +
D. u = n. n 5 n 1 n 5 + n 1) Câu 27. Cho ,
n k là những số nguyên thỏa mãn 0 ≤ k n n ≥1. Tìm khẳng định sai. Mã đề 411- trang 3- A. P . k C = k A . B. k n! . C. k nC = k C . D. P = n A . k n n A = n k! n n n n
Câu 28. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (u với 3
u = n + n + n 2 1 n )
A. Tăng, bị chặn dưới
B. Giảm, bị chặn trên C. Tăng, bị chặn D. Giảm, bị chặn
Câu 29. Công thức tính số hoán vị P là: n A. n P n ! B. ! P
C. P  (n 1)!
D. P  (n 1)! n n (n 1) n n
Câu 30. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là :
A. 5 mặt, 10 cạnh. B. 6 mặt, 10 cạnh. C. 6 mặt, 5 cạnh. D. 5 mặt, 5 cạnh.
Câu 31. Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng: A. 1 B. 2 C. 7 D. 5 22 7 44 12
Câu 32. Trong khai triển ( x − )10
2 1 , hệ số của số hạng chứa 8 x là: A. 11520 − . B. 45 . C. 256 . D. 11520.
Câu 33. Trong khai triển ( a b)5 2 −
, hệ số của số hạng thứ3bằng: A. 80 − . B. 80. C. 10 − . D. 10.
Câu 34. Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau của một phép thử ngẫu nhiên, biết
P( A) = 0,4 , P(B) = 0,3. Khi đó P( AB) bằng : A. 0,58. B. 0,12 . C. 0,1. D. 0,7 .
Câu 35. Cho đường thẳng a nằm trên mp(P), đường thẳng b cắt (P) tại O O không
thuộc a . Vị trí tương đối của a b là: A. cắt nhau. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. song song nhau.
II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM – 4 CÂU )
Câu 1 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác (không có cặp cạnh đối
nào song song), AC BD cắt nhau tại O . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng
với S C . Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (ABM ) ?
Câu 2 (1 điểm): Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh.
Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ.
Câu 3 (0,5 điểm): Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp
xếp sao cho A và F không ngồi cạnh nhau?
Câu 4 (0,5 điểm): Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 n 1 A C − − = n n 3 n 11 .
Xét khai triển P(x) = (x + 2)n 2
= a + a x + a x +... n
+ a x . Tìm hệ số lớn nhất của P(x) ? 0 1 2 n ………..Hết………. Mã đề 411- trang 4-
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN TOÁN - KHỐI 11
Năm học: 2020 - 2021 Thời gian: 90 phút
PHẦN I: ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm - 35 câu, mỗi câu 0,2 điểm). Câu Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án ĐỀ 411 ĐỀ 412 ĐỀ 413 ĐỀ 414 1 A C D A 2 D C A B 3 C D A D 4 A C C A 5 D D C D 6 A D D B 7 B A A A 8 C A A C 9 B D B C 10 C D C B 11 C C C D 12 D A B D 13 B B C C 14 C B B B 15 C C D A 16 B C D D 17 D B B C 18 C A A C 19 D B D D 20 B C A A 21 D A B C 22 D B D A 23 A A A A 24 A C D B 25 C B C D 26 D B B B 27 B C B A 28 A B C A 29 A D A C 30 B A A C 31 A D C B 32 D B D D 33 B D D D 34 B D C B 35 C A B B
PHẦN II: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN ( 4 câu – 3 điểm). CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 (1 điểm)
Trong mặt phẳng (ABCD) , gọi AB CD = K . 0,25 đ
K AB, AB ⊂ (ABM ) ⇒ K ∈(ABM ) 0,25 đ ⇒ 
K CD,CD ⊂ (SCD) ⇒ K ∈(SCD)
Trong mặt phẳng (SCD) , kéo dài MK cắt SD tại N 0,25 đ
N MK, MK ⊂ (ABM ) ⇒ N ∈(ABM ) ⇒  N SD 0,25 đ
Vậy N là giao điểm của SD với mặt phẳng (ABM ) 2 n(Ω) 4 = C = 210 . ( 1 điểm) 10 0,25đ
Gọi A là biến cố:” trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh 0,25đ nữ”
A là biến cố:” trong 4 học sinh được chọn không có học sinh nữ”
A là biến cố:” trong 4 học sinh được chọn toàn là học sinh nam” ⇒ n( A) 4 = C =15 6 ⇒ P( A) 15 1 = = 0,25 đ 210 14 13 0,25đ
P( A) =1− P( A) = . 14 3
Số cách xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài là: 6! cách xếp
(0,5 điểm) Xem AF là một phần tử X , ta có: 5!=120 số cách xếp X,B,C,D,E. 0,25 đ Số cách xếp ,
A F ta có 2! cách xếp 0,25 đ
Vậy số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán: 6!− 5!.2!= 480 cách 4 n ≥ 2 (0,5 điểm) ĐK:  n ∈ *. Xét: 2 n 1 − n!
A C = n ⇔ − n = n n 3. n 11 3 11 . 0,25 đ (n − 2)! n(n − )
1 − 3n =11n n =15. (x + 2) 15 15 k k 15 = ∑C x .2 −k 15 k=0 Ta có hệ số 15−k k 15−k 15! a = C = k 2 2 . 15 k!.(15 − k)!
Giả sử hệ số a lớn nhất, ta có: k 15−k 15! 16−k 15! 2 . ≥ 2 . a a   k!. 15 − k !
k −1 !. 16 − k ! k k 1 − ( ) ( ) ( ) 0,25đ  ⇔ a a   k k+ −  k 15! −k 15! 1 15 14 2 . ≥  k  ( − k) 2 . !. 15 !
(k + )1!.(14− k)! 1 2  16 ≥ k  ≤ k 16 − k 16  − k ≥ 2k  3 13 16 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ ≤ k ≤ 2 1 
2(k +1) ≥15 − k 13 3 3  ≥ k ≥ 15  − k k +1  3
k ∈ nên nhận k = 5. Vậy hệ số lớn nhất 10 5 a = 2 .C 5 15
(Chú ý: HS làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Document Outline

  • Đề 411
  • ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 11