Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Lê Lợi – Quảng Trị

Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Lê Lợi – Quảng Trị được biên soạn theo hình thức 100% trắc nghiệm, đề gồm 04 trang với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án mã đề 179, 278, 377, 476.

Trang 1/4 - Mã đề 179
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: T mt bó hoa hng gm 3 bông hng trng, 5 bông hồng đỏ và 6 bông hng vàng, có bao nhiêu cách chn
ra mt bông hng?
A.
8
. B.
14
. C.
. D.
11
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho véc
( )
3; 5v =−
. Tìm nh của điểm
( )
1; 2A
qua phép tnh tiến theo
véctơ
v
.
A.
( )
4; 3A
. B.
( )
4; 3A
. C.
( )
2; 3A
. D.
( )
2; 7A
.
Câu 3: Kí hiu
k
n
A
là s các chnh hp chp
k
ca
n
phn t
( )
1 kn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
!
!!
k
n
n
A
k n k
=
. B.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
+
. C.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. D.
( )
!
!!
k
n
n
A
k n k
=
+
.
Câu 4: Phương trình
2
cos
2
x =−
có tp nghim là
A.
2;
3
x k k

= +

. B.
;
4
x k k

= +

.
C.
3
2;
4
x k k

= +

. D.
;
3
x k k

= +

.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.. Gi
', ', ', 'A B C D
lần lượt là trung điểm ca
các cnh
,,SA SB SC
,
.SD
Trong các đường thẳng sau đây, đường thng nào không song song vi
''AB
?
A.
.CD
B.
.AB
C.
.SC
D.
' '.CD
Câu 6: Nam muốn qua nhà Nhân để cùng Nhân đến chơi nhà Chung. Từ nhà Nam đến nhà Nhân có
4
con đường
đi, từ nhà Nhân đến nhà Chung có
7
con đường đi. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Chung?
A.
28
. B.
11
. C.
16
. D.
49
.
Câu 7: Tập xác định ca hàm s
tan2=yx
A.
\,
2

=


D k k
. B.
\,
4

= +


D k k
.
C.
\,
2

= +


D k k
. D.
\,
42

= +


D k k

.
Câu 8: Gieo 3 đồng tiền cân đối, đồng cht là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là:
A.
, , ,NN NS SN SS
B.
, , , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
C.
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
. D.
, , , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
Câu 9: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90
biến điểm
( )
1; 2M
thành điểm
M
. Ta
độ điểm
M
A.
( )
2; 1M
−−
. B.
( )
2;1M
. C.
( )
2;1M
. D.
( )
2; 1M
.
Câu 10: Trong măt phẳng tọa độ
Oxy
cho đim
( 2;4)M
. Phép v t tâm
O
t s
2k =−
biến điểm
M
thành
điểm nào trong các điểm sau?
A.
(4;8)
. B.
( 3;4)
. C.
(4; 8)
. D.
( 4; 8)−−
.
Câu 11: Có bao nhiêu cách sp xếp
6
hc sinh thành mt hàng dc?
A.
6
6
. B.
6!
. C.
6
. D.
6
6
C
.
Câu 12: Tìm tp xác đnh ca hàm s
2 3sin
1 cos
=
+
x
y
x
Mã đề 179
Trang 2/4 - Mã đề 179
A.
\ 2 ,D k k

= +
. B.
\ 2 ,
2
D k k

= +


.
C.
\,D k k

= +
. D.
\ 2 ,D k k
=
.
Câu 13: Tp giá tr ca hàm s
cos3=yx
là:
A.
1;1
. B.
3;3
. C.
0;1
. D.
0;3
.
Câu 14: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
sin 1xm−=
có nghim?
A.
0.m
B.
1.m
C.
2 0.m
D.
0 1.m
Câu 15: Tập xác định ca hàm s
2sin=yx
A.
1;1
. B. . C.
2;2
. D.
0;2
.
Câu 16: S véc-tơ khác
0
có điểm đầu, điểm cui là hai trong
6
đỉnh ca lc giác
ABCDEF
là:
A.
2
6
.C
B.
36.
C.
2
6
.A
D.
6
.P
Câu 17: Cho t din
ABCD
. Gi
G
E
lần lượt trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng.
A.
GE
CD
chéo nhau. B.
GE
cắt
AD
. C.
GE
cắt
CD
. D.
//GE CD
.
Câu 18: Rút ngu nhiên cùng lúc ba con bài t c bài tú lơ khơ
52
con thì
( )
n
bng bao nhiêu?
A.
156
. B.
140608
. C.
22100
. D.
132600
.
Câu 19: Nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
2
sin 4sin 3 0xx + =
A.
2
=x
. B.
3
2
=−x
. C.
5
2
=x
D.
3
2
=x
.
Câu 20: Giải phương trình
3 tan2 3 0x −=
.
A.
,
3
= + x k k
. B.
,
6
= + x k k
. C.
,
32

= + x k k
. D.
,
62

= + x k k
.
Câu 21: Gieo một đồng xu cân đối và đồng cht liên tiếp ba ln. Gi
A
biến c “Có ít nhất hai mt sp xut hin
liên tiếp”. Xác định biến c
.A
A.
, , ,A SSS SSN NSS SNS=
. B.
,A SSN NSS=
.
C.
,A SSS NNN=
. D.
,,A SSS SSN NSS=
.
Câu 22: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
( )
3;2v =−
đường thng
: 3 6 0xy + =
. Viết phương trình
đường thng
nh của đường thng
qua phép tnh tiến theo vec-
v
.
A.
:3 5 0xy
+ + =
. B.
: 3 15 0xy
=
. C.
:3 15 0xy
+ =
. D.
: 3 15 0xy
+ =
.
Câu 23: Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
3cos2 5yx=−
lần lượt là
A.
–5
2
. B.
–8
–2
. C.
2
8
. D.
–5
3
.
Câu 24: Chn khẳng định sai trong các khẳng đnh sau?
A. Nếu ba điểm phân bit
,,
M N P
cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
B. Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
C. Hai mt phng có mt đim chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
D. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có vô s đim chung khác na.
Câu 25: Trong mt t
6
hc sinh nam
4
hc sinh n. Chn ngu nhiên
3
bn trong t tham gia đi tình nguyn
của trường. Tính xác suất để
3
bạn được chn toàn là nam.
A.
1
5
. B.
4
5
. C.
2
3
. D.
1
6
.
Câu 26: Giải phương trình
3cos2 sin2 2 0xx =
A.
,
12
x k k
= +
. B.
,
12 2
x k k

= +
. C.
2,
6
x k k
= +
. D.
2,
12
x k k
= +
.
Câu 27: Mt t công nhân gm
10
người. Cn chn
4
người cùng đi làm nhiệm v, hi có bao nhiêu cách chn?
A.
3
10
. B.
6
10
C
. C.
10!
. D.
4
10
A
.
Câu 28: Có bao nhiêu ch s chn gm bn ch s đôi một khác nhau được lp t các s
0,1,2,4,5,6,8
.
A. 480. B. 520. C. 368. D. 252.
Trang 3/4 - Mã đề 179
Câu 29: Giải phương trình
( )
22
sin 3 1 sin cos 3cos 0.x x x x + + =
A.
( )
3
.
4
xk
k
xk
=+
=+
B.
( )
2
3
.
2
4
xk
k
xk
=+
=+
C.
( )
.
4
x k k
= +
D.
( )
2 .
3
x k k
= +
Câu 30: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
3sin2 2 5 0 + =xm
có nghim?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
5.
Câu 31: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng
: 2 3 0d x y+ =
. Viết phương trình đường thng nh
của đường thng
d
qua phép v t tâm
O
t s
2k =
.
A.
2 6 0xy+ =
. B.
4 2 5 0xy+ =
. C.
4 2 3 0xy =
. D.
2 3 0xy+ + =
.
Câu 32: Tập xác định ca hàm s
cot 2
4
yx

=−


là:
A.
3
\,
82


= +


D k k
. B.
3
\,
8

= +


D k k
.
C.
\,
82
D k k


= +


. D.
\,
8

= +


D k k
.
Câu 33: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
. Cho phép tnh tiến theo
( )
3; 2v =
, phép tnh tiến theo
v
biến
đường tròn
( ) ( )
2
2
: 1 1C x y+ =
thành đường tròn
( )
C
. Khi đó phương trình đường tròn
( )
C
là?
A.
( ) ( ) ( )
22
: 3 1 1C x y
+ + + =
. B.
( ) ( ) ( )
22
: 3 1 4C x y
+ =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
: 3 1 4C x y
+ + + =
. D.
( ) ( ) ( )
22
: 3 1 1C x y
+ + =
.
Câu 34: Cho mt phng
( )
và đường thng
( )
d
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu
( )
=dA
và đường thẳng
( )
d
thì
d
d
hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Nếu
( )
//d
thì trong
( )
tồn tại đường thẳng
a
sao cho
//ad
.
C. Nếu
( )
//d
và đường thẳng
( )
b
thì
//bd
.
D. Nếu
//dc
( )
c
thì
( )
//d
.
Câu 35: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
()C
phương trình
22
( 1) ( 2) 4xy + =
. Phép v t tâm
O
t s
2k =−
biến
()C
thành đường tròn nào trong các đưng tròn có phương trình sau?
A.
22
( 4) ( 2) 16xy + =
. B.
22
( 2) ( 4) 16xy + =
.
C.
22
( 4) ( 2) 4xy + =
. D.
22
( 2) ( 4) 16xy+ + + =
.
Câu 36: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
cos2 2sin 2 0x x m + + =
có nghim.
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy lớn
AD
,
2AD BC=
. Gi
M
điểm
thuc cnh
SD
sao cho
2.MD MS=
Gi
O
là giao điểm ca
AC
.BD
OM
song song vi mt phng
A.
( )
SAD
. B.
( )
SAC
. C.
( )
SBD
. D.
( )
SBC
.
Câu 38: Tính tng các h s trong khai triển thành đa thức ca biu thc
( )
2020
12x
.
A.
1
. B.
2020
. C.
1
. D.
2020
.
Câu 39: Giải phương trình
cos2 2cos 3 0xx+ =
.
A.
2 ,
2
x k k
= +
. B.
2 , x k k
=
. C.
2 ,
2
x k k
= +
. D.
2 , x k k

= +
.
Câu 40: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng
: 2 3 0d x y + =
. Viết phương trình đường thng
"d
nh của đưng thng
d
qua phép đồng dạng có được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
( )
3;5v =
Trang 4/4 - Mã đề 179
và phép v t tâm
O
t s
1
3
k =−
.
A.
": 2 10 0d x y + =
B.
": 3 6 10 0d x y + =
C.
": 3 6 10 0d x y + =
D.
":3 6 10 0.d x y =
Câu 41: Cho hình ch nht
ABCD
,
AC
BD
ct nhau ti
I
. Gi
H
,
K
,
L
J
lần lượt trung điểm
AD
,
BC
,
KC
IC
. nh ca hình thang
JLKI
qua phép đồng dng bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm
C
t s 2 và phép
quay tâm
I
góc
180
là.
A. hình thang
IDCK
. B. hình thang
HIAB
.
C. hình thang
IHDC
. D. hình thang
IKBA
.
Câu 42: Gi
,mM
lần lượt là giá tr nh nht, ln nht ca hàm s
cos 2sin 3
2cos sin 4
xx
y
xx
++
=
−+
. Tính
22S m M=+
.
A.
8S =
. B.
24S =
. C.
6S =
. D.
10S =−
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
( // )AD BC
. Gi
M
trung điểm
CD
. Giao tuyến
ca hai mt phng
()MSB
()SAC
A.
SI
(
I
là giao điểm của
AC
BM
). B.
SP
(
P
là giao điểm của
AB
CD
).
C.
SJ
(
J
là giao điểm của
AM
BD
). D.
SO
(
0
là giao điểm của
AC
BD
).
Câu 44: Hp
A
4
viên bi trng,
5
viên bi đỏ
6
viên bi xanh. Hp
B
7
viên bi trng,
6
viên bi đ
5
viên bi xanh. Ly ngu nhiên mi hp mt viên bi, tính xác suất để hai viên bi được ly ra có cùng màu.
A.
88
135
. B.
45
88
. C.
44
135
. D.
91
135
.
Câu 45: T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
5
,
8
có th lập được bao nhiêu s t nhiên lbn ch s đôi một khác nhau
và phi có mt ch s
3
.
A.
228
số. B.
144
số. C.
36
số. D.
108
số.
Câu 46: Mt nhóm gm 7 hc sinh lp
A
4 hc sinh lp
B
được xếp ngu nhiên thành hàng ngang. Tính xác
suất để lp
B
không có hai hc sinh bất kì nào đứng cnh nhau?
A.
5
33
. B.
7
33
. C.
7
66
. D.
8
33
.
Câu 47: Tng các nghim của phương trình
2
2cos 3sin2 3xx+=
trên
5
0;
2


là:
A.
7
3
. B.
7
2
. C.
7
6
. D.
2
.
Câu 48: Cho t din
ABCD
tt c các cnh bng
a
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Thiết din to bi t
din
ABCD
và mt phng
()GCD
có din tích bng
A.
2
3
2
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
2
6
a
. D.
2
2
4
a
.
Câu 49: Cho
n
s nguyên dương,
2n
tha mãn
21
44
nn
CC−=
. Tìm s hng cha
4
x
trong khai trin ca
biu thc
2
4
1
n
x
x



.
A.
165
. B.
165
. C.
4
165x
. D.
4
165x
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SA BC
P
điểm nm trên cnh
AB
sao cho
1
3
AP AB=
. Gi
Q
là giao điểm ca
SC
( )
MNP
. Tính t s
SQ
SC
.
A.
2
5
SQ
SC
=
. B.
2
3
SQ
SC
=
. C.
3
8
SQ
SC
=
. D.
1
3
SQ
SC
=
.
------ HẾT ------
M
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
179
278
377
476
1
B
D
C
C
2
D
B
C
C
3
C
A
C
B
4
C
B
C
C
5
C
A
B
D
6
A
A
B
C
7
D
A
D
B
8
D
B
C
C
9
A
A
D
C
10
C
B
A
C
11
B
B
B
D
12
A
A
C
B
13
A
B
B
A
14
C
D
A
A
15
B
A
B
A
16
C
A
D
C
17
D
C
D
B
18
C
B
B
B
19
A
B
D
D
20
D
C
A
B
21
D
D
A
D
22
D
D
B
A
23
B
C
D
C
24
C
A
A
D
25
D
D
A
D
26
A
A
B
A
27
B
C
A
D
28
B
D
C
B
29
A
B
A
A
30
A
A
C
C
31
A
B
C
D
32
C
D
D
C
33
A
D
C
C
34
C
D
B
B
35
D
A
B
A
36
C
B
A
C
37
D
C
C
D
38
A
B
D
A
39
B
C
A
A
40
D
A
D
C
2
41
C
A
B
D
42
C
B
B
C
43
A
D
A
B
44
C
D
D
B
45
D
D
A
D
46
B
C
B
D
47
B
C
A
C
48
D
C
D
B
49
D
B
D
C
50
D
A
D
D
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 179 Câu 1:
Từ một bó hoa hồng gồm 3 bông hồng trắng, 5 bông hồng đỏ và 6 bông hồng vàng, có bao nhiêu cách chọn ra một bông hồng? A. 8 . B. 14 . C. 90 . D. 11. Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ v = (−3; 5) . Tìm ảnh của điểm A(1; 2) qua phép tịnh tiến theo véctơ v .
A. A(4; − 3) . B. A( 4 − ; 3) . C. A( 2 − ; 3) . D. A( 2 − ; 7) . Câu 3: Kí hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1  k n) . Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n n n k ! k ! k ! k ! A. A = A = A = A = n k ( ! n − . B. k )! n (n + . C. k )! n (n − . D. k )! n k ( ! n + . k )! 2 Câu 4:
Phương trình cos x = −
có tập nghiệm là 2       A. x = 
+ k2 ;k   . B. x = 
+ k ;k   .  3   4   3     C. x = 
+ k2 ;k   . D. x = 
+ k ;k   .  4   3  Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.. Gọi A', B ', C ', D ' lần lượt là trung điểm của các cạnh S , A SB, SC , .
SD Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với A' B ' ? A. . CD B. . AB C. . SC
D. C ' D '. Câu 6:
Nam muốn qua nhà Nhân để cùng Nhân đến chơi nhà Chung. Từ nhà Nam đến nhà Nhân có 4 con đường
đi, từ nhà Nhân đến nhà Chung có 7 con đường đi. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Chung? A. 28 . B. 11. C. 16 . D. 49 . Câu 7:
Tập xác định của hàm số y = tan 2x      A. D = \ k , k   . B. D =
\  + k , k   .  2   4       C. D =
\  + k , k   . D. D = \  + k , k  .  2   4 2  Câu 8:
Gieo 3 đồng tiền cân đối, đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. NN, NS, SN, SS
B. NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN .
C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS .
D. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN . Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M ( 1
− ; 2) thành điểm M . Tọa
độ điểm M là A. M ( 2 − ; − ) 1 . B. M ( 2 − ; ) 1 . C. M (2; ) 1 .
D. M (2; − ) 1 .
Câu 10: Trong măt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M ( 2
− ;4) . Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
− biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau? A. (4;8) . B. ( 3 − ;4) . C. (4; 8 − ) . D. ( 4 − ; 8 − ) .
Câu 11: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 6 6 . B. 6!. C. 6 . D. 6 C . 6 2 − 3sin x
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y = 1+ cos x Trang 1/4 - Mã đề 179   A. D =
\  + k2 , k   . B. D =
\  + k 2 , k   .  2  C. D =
\  + k , k   . D. D =
\ k2 , k   .
Câu 13: Tập giá trị của hàm số y = cos 3x là: A.  1 −  ;1 . B.  3 − ;  3 . C. 0;  1 . D. 0;  3 .
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m =1 có nghiệm?
A. m  0. B. m  1. C. 2 −  m  0.
D. 0  m 1.
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = 2 sin x A.  1 −  ;1 . B. . C.  2 − ;2. D. 0; 2 .
Câu 16: Số véc-tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là: A. 2 C . B. 36. C. 2 A . D. P . 6 6 6
Câu 17: Cho tứ diện ABCD . Gọi G E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. GE CD chéo nhau.
B. GE cắt AD .
C. GE cắt CD .
D. GE//CD .
Câu 18: Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì n () bằng bao nhiêu? A. 156 . B. 140608. C. 22100 . D. 132600.
Câu 19: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
sin x − 4sin x + 3 = 0 là  3 5 3 A. x = . B. x = − . C. x = D. x = . 2 2 2 2
Câu 20: Giải phương trình 3 tan 2x − 3 = 0 .       A. x =
+ k ,k  . B. x = + k ,k  . C. x = + k , k  . D. x = + k , k  . 3 6 3 2 6 2
Câu 21: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện
liên tiếp”. Xác định biến cố . A
A. A = SSS, SSN, NSS, SNS .
B. A =  SSN, NSS .
C. A = SSS, NNN .
D. A = SSS, SSN, NSS  .
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v = (−3; 2) và đường thẳng  : x − 3y + 6 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo vec-tơ v .
A.  : 3x + y + 5 = 0 .
B.  : x − 3y −15 = 0 .
C.  : 3x y +15 = 0 .
D.  : x − 3y +15 = 0 .
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos 2x − 5 lần lượt là A. –5 và 2 . B. –8 và –2 . C. 2 và 8 . D. –5 và 3 .
Câu 24: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Nếu ba điểm phân biệt ,
M N,P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
Câu 25: Trong một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện
của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn là nam. 1 4 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 6
Câu 26: Giải phương trình 3 cos 2x − sin 2x − 2 = 0      A. x = −
+ k ,k  . B. x = −
+ k , k  . C. x = − + k2 , k  . D. x = −
+ k2 , k  . 12 12 2 6 12
Câu 27: Một tổ công nhân gồm 10 người. Cần chọn 4 người cùng đi làm nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 3 10 . B. 6 C . C. 10! . D. 4 A . 10 10
Câu 28: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1, 2, 4, 5, 6,8 . A. 480. B. 520. C. 368. D. 252. Trang 2/4 - Mã đề 179
Câu 29: Giải phương trình 2 x − ( + ) 2 sin
3 1 sin x cos x + 3 cos x = 0.     x = + k  x = + k2  3 3   A.  (k  ).   = +   = +    B. (k ). C. x k (k ). D. x k 2 (k ).    4 3 x = + k = +   x k 2  4  4
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2x − 2m + 5 = 0 có nghiệm? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2x + y − 3 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh
của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 .
A. 2x + y − 6 = 0 .
B. 4x + 2 y − 5 = 0 .
C. 4x − 2 y − 3 = 0 .
D. 2x + y + 3 = 0 .   
Câu 32: Tập xác định của hàm số y = cot 2x −   là:  4  3   3  A. D = \ 
+ k , k   . B. D = \ 
+ k , k  .  8 2   8       C. D = \  + k , k  . D. D =
\  + k , k   .  8 2   8 
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép tịnh tiến theo v = ( 3 − ; 2
− ) , phép tịnh tiến theo v biến
đường tròn (C ) x + ( y − )2 2 : 1
= 1 thành đường tròn (C) . Khi đó phương trình đường tròn (C) là? 2 2 2 2
A. (C) : ( x + 3) + ( y + ) 1 = 1.
B. (C) : ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 . 2 2 2 2
C. (C) : ( x + 3) + ( y + ) 1 = 4 .
D. (C) : ( x − 3) + ( y + ) 1 = 1.
Câu 34: Cho mặt phẳng ( ) và đường thẳng d  ( ) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu d  ( ) = A và đường thẳng d  ( ) thì d d hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Nếu d / / ( ) thì trong ( ) tồn tại đường thẳng a sao cho a / /d .
C. Nếu d / / ( ) và đường thẳng b  ( ) thì b / /d .
D. Nếu d / /c c  ( ) thì d / / ( ) .
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x −1) + ( y − 2) = 4 . Phép vị tự tâm
O tỉ số k = 2
− biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. 2 2
(x − 4) + ( y − 2) = 16 . B. 2 2
(x − 2) + ( y − 4) = 16 . C. 2 2
(x − 4) + ( y − 2) = 4 . D. 2 2
(x + 2) + ( y + 4) = 16 .
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2x − 2sin x + m + 2 = 0 có nghiệm. A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD = 2BC . Gọi M là điểm
thuộc cạnh SD sao cho MD = 2MS. Gọi O là giao điểm của AC và .
BD OM song song với mặt phẳng A. (SAD) . B. (SAC ) . C. (SBD) . D. (SBC ) .
Câu 38: Tính tổng các hệ số trong khai triển thành đa thức của biểu thức ( − )2020 1 2x . A. 1. B. 2020 − . C. 1 − . D. 2020 .
Câu 39: Giải phương trình cos 2x + 2cos x − 3 = 0 .   A. x =
+ k2 , k  . B. x = k2 , k  . C. x = −
+ k2 , k  . D. x =  + k2 , k  . 2 2
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2 y + 3 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d " là
ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v = (3;5) Trang 3/4 - Mã đề 179 1
và phép vị tự tâm O tỉ số k = − . 3
A. d ": x − 2 y +10 = 0 B. d ": 3
x + 6y −10 = 0 C. d ": 3
x − 6y +10 = 0 D. d ": 3x − 6y −10 = 0.
Câu 41: Cho hình chữ nhật ABCD , AC BD cắt nhau tại I . Gọi H , K ,
L J lần lượt là trung điểm AD , BC , KC IC . Ảnh của hình thang JLKI
qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm C tỉ số 2 và phép
quay tâm I góc 180 là. M
A. hình thang IDCK .
B. hình thang HIAB .
C. hình thang IHDC .
D. hình thang IKBA . Câu 42: Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số
cos x + 2sin x + 3 y =
. Tính S = 22m + M .
2 cos x − sin x + 4 A. S = 8. B. S = 24 . C. S = 6 . D. S = 10 − .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD // BC) . Gọi M là trung điểm CD . Giao tuyến
của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là
A. SI ( I là giao điểm của AC BM ).
B. SP ( P là giao điểm của AB CD ).
C. SJ ( J là giao điểm của AM BD ).
D. SO ( 0 là giao điểm của AC BD ).
Câu 44: Hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đỏ và 5
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu. 88 45 44 91 A. . B. . C. . D. . 135 88 135 135
Câu 45: Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 5 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau
và phải có mặt chữ số 3 . A. 228 số. B. 144 số. C. 36 số. D. 108 số.
Câu 46: Một nhóm gồm 7 học sinh lớp A và 4 học sinh lớp B được xếp ngẫu nhiên thành hàng ngang. Tính xác
suất để lớp B không có hai học sinh bất kì nào đứng cạnh nhau? 5 7 7 8 A. . B. . C. . D. . 33 33 66 33  5 
Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình 2
2 cos x + 3 sin 2x = 3 trên 0;   là:  2  7 7 7 A. . B. . C. . D. 2 . 3 2 6
Câu 48: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Thiết diện tạo bởi tứ
diện ABCD và mặt phẳng (GCD) có diện tích bằng 2 a 3 2 a 3 2 a 2 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 4
Câu 49: Cho n là số nguyên dương, n  2 và thỏa mãn 2 1
C C = 44 . Tìm số hạng chứa 4
x trong khai triển của n n n  1  biểu thức 2 x −   . 4  x A. 165 . B. 165 − . C. 4 165x . D. 4 −165x .
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A BC P là điểm nằm trên cạnh AB 1 SQ sao cho AP =
AB . Gọi Q là giao điểm của SC và ( MNP) . Tính tỉ số . 3 SC SQ 2 SQ 2 SQ 3 SQ 1 A. = . B. = . C. = . D. = . SC 5 SC 3 SC 8 SC 3
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 179
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 179 278 377 476 1 B D C C 2 D B C C 3 C A C B 4 C B C C 5 C A B D 6 A A B C 7 D A D B 8 D B C C 9 A A D C 10 C B A C 11 B B B D 12 A A C B 13 A B B A 14 C D A A 15 B A B A 16 C A D C 17 D C D B 18 C B B B 19 A B D D 20 D C A B 21 D D A D 22 D D B A 23 B C D C 24 C A A D 25 D D A D 26 A A B A 27 B C A D 28 B D C B 29 A B A A 30 A A C C 31 A B C D 32 C D D C 33 A D C C 34 C D B B 35 D A B A 36 C B A C 37 D C C D 38 A B D A 39 B C A A 40 D A D C 1 41 C A B D 42 C B B C 43 A D A B 44 C D D B 45 D D A D 46 B C B D 47 B C A C 48 D C D B 49 D B D C 50 D A D D 2
Document Outline

  • de 179
    • Câu 26: Giải phương trình
  • Phieu soi dap an