Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Lê Văn Hưu – Thanh Hóa

Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Lê Văn Hưu – Thanh Hóa gồm 02 trang với 20 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, phần trắc nghiệm chiếm 04 điểm, phần tự luận chiếm 06 điểm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải tự luận.

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU
(
Đ
ề thi có 02 trang
)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không k
ể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm):
Câu 1. Hàm số
2 sin 1
x
y
x
xác định khi:
A.
2 ,
x k k Z
B.
,
x k k Z
C. ,
2
x k k Z
D. 2 ,
2
x k k Z
Câu 2. Hàm số
cos
y x x
:
A. Là hàm số lẻ B. Là hàm số không chẵn, không lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Không phải là hàm số chẵn.
Câu 3. Chu kì tuần hoàn của hàm số
cot(2 1)
y x
là:
A. Tuần hoàn với chu kỳ
2
π
T
B. Tuần hoàn với chu kỳ
π
T
C. Tuần hoàn với chu kỳ
4
T
D. Tuần hoàn với chu kỳ
2
T
Câu 4. Phương trình
sin 1
x
có một nghiệm là:
A.
x
. B.
2
x
. C.
3
x
. D.
2
x
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
2
sin 3 sin 2 0
x x
là:
A.
2 ,
x k k Z
B.
,
x k k Z
; C.
,
2
x k k Z
D.
2 ,
2
x k k Z
Câu 6. Điều kiện để phương trình
sin 2 4 cos2 5
m x x
có nghiệm là:
A.
3
m
B.
3 3
m
C.
3
m
D.
3
3
m
m
Câu 7. Một tổ có
5
học sinh nữ và
15
học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh tổ
đó đi trực nhật.
A.
20
. B.
10
. C.
11
. D.
30
.
Câu 8. Các thành phố
A
,
B
,
C
được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ thành phố
A
đến thành phố
C
mà qua thành phố
B
chỉ một lần?
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
4
.
Câu 9. Một giải thể thao chỉ có ba giải là nhất, nhì, ba. Trong số 20 vận động viên đi thi, số khả năng
ba người có thể được ban tổ chức trao giải nhất, nhì, ba
A. 1. B. 1140. C. 3. D. 6840.
Câu 10. Cho các chữ số
1;2;3; 4;5;6.
Khi đó số các số tự nhiên gồm 4 chữ số, đôi một khác nhau được
thành lập từ các chữ số đã cho là?
A. 35. B. 840. C. 360. D. 720.
Câu 11. Trên đường tròn cho
n
điểm phân biệt. Số các tam giác có đỉnh trong số các điểm đã cho là
A.
3
n
C
. B.
3
n
A
. C.
n
. D.
3
3
n
C
.
A
B
C
Mã đề 112
Câu 12. Tìm số hạng thứ sáu trong khai triển
2 10
(3 ) ?
x y
A.
10 5
61236
x y
B.
7 5
61236
x y
C.
10 5
61236
x y
D.
8 6
17010
x y
Câu 13. Một tổ học sinh
7
nam
3
nữ. Chọn ngẫu nhiên
2
người. Tính c suất sao cho
2
người
được chọn đều là nữ.
A.
7
15
. B.
1
15
. C.
8
15
. D.
1
5
.
Câu 14. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
7.
n
U n
B.
7. 1
n
U n
C.
7 7
n
U n
D. Không tồn tại.
Câu 15. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1; 5; 25; 125; 625; … Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
5
n
n
U
B.
5
n
U n
C.
5 1
n
n
U
D.
1
5
n
n
U
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho vectơ
3; 2
v
, điểm
1; 1
M
. Ảnh của
M
qua phép tịnh
tiến theo vectơ
v
là điểm:
A.
' 3; 5
M
; B.
' 4; 3
M
; C.
' 1;1
M
; D.
' 1;1
M .
Câu 17. Phép vị tự tâm
O
tỉ số
3
lần lượt biến hai điểm
,
A B
thành hai điểm
, .
C D
Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
3 .
AC BD
 
B.
3 .
AC CD
 
C.
3 .
AB DC
 
D.
1
.
3
AB CD
 
Câu 18. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau
a
.
b
bao nhiêu phép đối xứng trục biến
a
thành
a
và biến
b
thành
?
b
A. Vô số. B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 19. Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ bốn điểm đã cho ?.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 20. Cho tứ diện
ABCD
. Điểm
M
thuộc đoạn
AC
(
M
khác
A
,
M
khác
C
). Mặt phẳng
đi
qua
M
song song với
AB
AD
. Thiết diện của
với tứ diện
ABCD
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác D. Hình vuông.
II. Phần tự luận (6,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a.
1
sin(2 )
6 2
x
b.
cos2 3 os 2 0
x c x
Câu 2 (1,0 điểm). Xác định số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Newton
12
2
2
x
x
, với
(
0
x
)
Câu 3 (1,0 điểm). Một người viết ngẫu nhiên một số tự nhiên bốn chữ số. Tính xác suất để các chữ s
của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành,
,
M I
lần lượt là trung điểm của
,
AB SD
.
a. Chứng minh
/ / .
AB SCD
b. Xác định thiết diện của
( )
là mặt phẳng chứa
MI
và song song
AC
cới hình chóp.
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU
(
Đáp án g
ồm có 02 trang
)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không k
ể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
D
B
D
D
A
B
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
A
B
B
D
B
C
D
C
C
II. Phần tự luận (6 điểm):
Câu Nội dung Điểm
1. a
Giải các phương trình sau:
1
sin(2 )
6 2
x
2 2
1
6 6
sin(2 )
5
6 2
2 2
6 6
x k
x
x k
0.5
,
3
x k
k Z
x k
0.5
1. b Giải các phương trình sau:
cos2 3 os 2 0
x c x
2
cosx=1
cos2 3 os 2 0 2 cos 3 cos 1 0
1
cos
2
x c x x x
x
0.5
- Với
cos 1 2 ,
x x k k Z
- Với
1
cos 2 ,
2 3
x x k k Z
0.5
2
Xác định số hạng không chứa
x
trong khai triển
12
2
2
x
x
, với (
0
x
)
Số hạn thứ
1
k
2 12 24 3
1 12 12
2
.( ) .( ) .2 .
k k k k k k
k
T C x C x
x
0.5
Cần tìm số hạng không chứa x nên
24 3 0 8
k k
Vậy số hạng không chứa x là
8 8
9 12
.2 126720
T C
0.5
3
Một người viết ngẫu nhiên một stự nhiên bốn chữ số. Tính c suất đcác
chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Viết ngẫu nhiên một số có
4
chữ số nên số phần tử của không gian mẫu là
9.10.10.10 9000
n
.
0.5
Gọi
A
biến cố các chữ scủa số được viết ra có thứ tự ng dần hoặc giảm
dần
G
ọi số tự nhi
ên
4
ch
số m
à các ch
số của số đ
ư
ợc viết ra thứ tự tăng
0.25
Mã đề 112
dần hoặc giảm dần có dạng
abcd
.
Trường hợp 1: số tự nhiên có
4
chữ số các chữ số của số được viết ra có
thứ tự giảm dần
a b c d
nên các chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
, , ,
a b c d
lấy từ tập
{1;2;...;9}
X
và với
4
chữ số lấy ra từ
X
thì chỉ lập được duy
nhất một số thỏa yêu cầu của trường hợp 1. Do đó số số tự nhiên có
4
chữ số
mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần là
4
9
C
.
Trường hợp 2: số tự nhiên có
4
chữ số các chữ số của số được viết ra có
thứ tự tăng dần
a b c d
nên các chữ số đôi một khác nhau các chữ số
, , ,
a b c d
lấy từ tập
{0;1;2;...;9}
Y
với
4
chữ số lấy ra từ
Y
thì chỉ lập
được duy nhất một số thỏa yêu cầu của trường hợp 2. Do đó số số tự nhiên có
4
chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự giảm dần dần là
4
10
C
.
Vậy số phần tử của biến cố
A
( ) 336
n A
.
Xác suất của biến cố
A
( ) 14
( )
( ) 375
n A
P A
n
.
0.25
4.
M
Q
P
N
A
B
D
C
S
F
E
I
4. a
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành,
,
M I
lần lượt là trung điểm
của
,
AB SD
. Chứng minh
/ / .
AB SCD
Ta có
/ / ( )
AB CD SCD
0.5
Nên
/ /( )
AB SCD
0.5
4. b
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành,
,
M I
lần lượt là trung
điểm của
,
AB SD
. Xác định thiết diện của
( )
là mặt phẳng chứa
MI
và song
song
AC
cới hình chóp.
Qua M kẻ đường thẳng song song với
AC
cắt
BC
tại
N
Gọi
,
,
MN AD E MN CD F
IE SA Q IF SC P
0.5
Khi đó
,
, ,
SAB QM ABCD MN
SBC NP SCD PI SAD IQ
Ta được thiết diện là ngũ giác
MNPIQ
như hình vẽ trên
0.5
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 112
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm): 2 sinx 1 Câu 1. Hàm số y  xác định khi: cosx   A. x  k2 ,  k  Z B. x  k ,  k  Z C. x   k ,  k  Z D. x   k2 ,  k  Z 2 2
Câu 2. Hàm số y  x cosx : A. Là hàm số lẻ
B. Là hàm số không chẵn, không lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Không phải là hàm số chẵn.
Câu 3. Chu kì tuần hoàn của hàm số y  cot(2x 1) là:
A. Tuần hoàn với chu kỳ T  2π
B. Tuần hoàn với chu kỳ T  π
C. Tuần hoàn với chu kỳ T  4
D. Tuần hoàn với chu kỳ T   2
Câu 4. Phương trình sin x  1 có một nghiệm là:    A. x   . B. x  . C. x  . D. x   . 2 3 2
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2
sin x  3 sinx  2  0 là:   A. x  k2 ,  k  Z B. x  k ,  k  Z ; C. x  k ,  k Z D. x   k2 ,  k  Z 2 2
Câu 6. Điều kiện để phương trình m sin 2x  4 cos2x  5 có nghiệm là: m   3
A. m  3 B. 3  m  3 C. m  3 D.  m   3 
Câu 7. Một tổ có 5 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh tổ đó đi trực nhật. A. 20 . B. 10 . C. 11. D. 30.
Câu 8. Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A B C A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Câu 9. Một giải thể thao chỉ có ba giải là nhất, nhì, ba. Trong số 20 vận động viên đi thi, số khả năng mà
ba người có thể được ban tổ chức trao giải nhất, nhì, ba là A. 1. B. 1140. C. 3. D. 6840.
Câu 10. Cho các chữ số 1;2;3;4;5;6. Khi đó số các số tự nhiên gồm 4 chữ số, đôi một khác nhau được
thành lập từ các chữ số đã cho là? A. 35. B. 840. C. 360. D. 720.
Câu 11. Trên đường tròn cho n điểm phân biệt. Số các tam giác có đỉnh trong số các điểm đã cho là A. 3 C . B. 3 A . C. n . D. 3 C . n n n 3 
Câu 12. Tìm số hạng thứ sáu trong khai triển 2 10 (3x  y) ? A. 10 5 61236x y B. 7 5 61236x y C. 10 5 61236x y D. 8 6 17010x y
Câu 13. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ. 7 1 8 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 5
Câu 14. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. U  7.n
B. U  7.n  1 C. U  7n  7 D. Không tồn tại. n n n
Câu 15. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1; 5; 25; 125; 625; … Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. U  5n B. U  5n C. U  5n  1 D. 1 U 5n  n n n n 
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v  3;2, điểm M 1; 
1 . Ảnh của M qua phép tịnh 
tiến theo vectơ v là điểm: A. M '3; 5  ; B. M '4; 3
 ; C. M '1; 1; D. M '1; 1.
Câu 17. Phép vị tự tâm O tỉ số 3 lần lượt biến hai điểm ,
A B thành hai điểm C, D. Mệnh đề nào sau đây đúng?        1  A. AC  3BD. B. AC  3CD. C. 3AB  DC. D. AB  CD. 3
Câu 18. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau a và b. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a
thành a và biến b thành b ? A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 19. Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ bốn điểm đã cho ?. A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC (M khác A , M khác C ). Mặt phẳng  đi
qua M song song với AB và AD . Thiết diện của  với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác D. Hình vuông.
II. Phần tự luận (6,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 1 a. sin(2x   )  b. cos2x  3 o c sx  2  0 6 2 12  
Câu 2 (1,0 điểm). Xác định số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton  2 2 x      , với  x  ( x  0 )
Câu 3 (1,0 điểm). Một người viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có bốn chữ số. Tính xác suất để các chữ số
của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, M,I lần lượt là trung điểm của A , B SD .
a. Chứng minh AB / /SCD.
b. Xác định thiết diện của ( )
 là mặt phẳng chứa MI và song song AC cới hình chóp. ------ HẾT ------ SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đáp án gồm có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 112
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D B D D A B D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A B B D B C D C C
II. Phần tự luận (6 điểm): Câu Nội dung Điểm 1. a 1
Giải các phương trình sau: sin(2x   )  6 2    0.5  2x    2  1 k sin(2x )     6 6 6 2   5 2x     2k  6 6  x  k 0.5     ,k  Z  x   k  3 1. b
Giải các phương trình sau: cos2x  3 o c sx  2  0  cosx=1  2 cos2x  3 o
c sx  2  0  2cos x  3cosx  1  0   1  cosx   0.5  2
- Với cosx  1  x  2k ,  k  Z 0.5 1 
- Với cosx   x    2k ,  k  Z 2 3 12 2  
Xác định số hạng không chứa x trong khai triển  2 2 x      , với ( x  0 )  x  0.5 k k  2 Số hạn thứ k  1 là 2 12 k k k 24 3
T  C .(x ) .( )  C .2 .  k x k 1  12 12 x
Cần tìm số hạng không chứa x nên 24  3k  0  k  8 0.5
Vậy số hạng không chứa x là 8 8 T  C .2  126720 9 12
Một người viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có bốn chữ số. Tính xác suất để các 3
chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Viết ngẫu nhiên một số có 4 chữ số nên số phần tử của không gian mẫu là 0.5 n     9.10.10.10  9000 .
Gọi A là biến cố các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm 0.25 dần
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng
dần hoặc giảm dần có dạngabcd .
Trường hợp 1: số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự giảm dần
Vì a  b  c  d nên các chữ số đôi một khác nhau và các chữ số a, , b ,c d
lấy từ tập X  {1;2;. .;9} và với 4 chữ số lấy ra từ X thì chỉ lập được duy
nhất một số thỏa yêu cầu của trường hợp 1. Do đó số số tự nhiên có 4 chữ số
mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần là 4 C . 9
Trường hợp 2: số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số của số được viết ra có 0.25 thứ tự tăng dần
Vì a  b  c  d nên các chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
a, ,b ,c d lấy từ tập Y  {0;1;2;. .;9} và với 4 chữ số lấy ra từ Y thì chỉ lập
được duy nhất một số thỏa yêu cầu của trường hợp 2. Do đó số số tự nhiên có 4
chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự giảm dần dần là 4 C . 10
Vậy số phần tử của biến cố A là n( ) A  336. n( ) A 14
Xác suất của biến cố A là P( ) A   . n( )  375 S I Q 4. A E D P M B N C F
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, M,I lần lượt là trung điểm 4. a của A ,
B SD . Chứng minh AB / /SCD. Ta có AB / /CD  (SCD) 0.5 Nên AB / /(SCD) 0.5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, M,I lần lượt là trung 4. b điểm của A ,
B SD . Xác định thiết diện của ( )
 là mặt phẳng chứa MI và song song AC cới hình chóp.
Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC tại N Gọi 0.5
MN  AD  E,MN CD  F
IE  SA  Q,IF SC  P Khi đó
SABQM,ABCD MN 0.5 
SBC  NP,SCD  PI,SAD  IQ
Ta được thiết diện là ngũ giác MNPIQ như hình vẽ trên