Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội

Ngày … tháng 12 năm 2020, Tổ Toán – Tin trường THPT Nguyễn Gia Thiều, quận Long Biên, thành phố Hà Nội tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán 11 giai đoạn cuối học kì 1 năm học 2020 – 2021.

Trang 1 / 4 Mã đề 168
MÃ ĐỀ 168
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
TỔ TOÁN TIN
(Đề chính thức gồm 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . Phòng: . . . Số báo danh: . . . . . .
Phần I: 28 câu trắc nghiệm khách quan – HS tô vào phiếu trả lời TNKQ (7,0 điểm):
Câu 1. Tập xác định
D
của hàm số
1
cos
y
x
là:
A.
D
R
. B. \ |
2
D k k
. C.
0; +
D
. D.
D
*
R
.
Câu 2. Gọi
,
M m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trnhỏ nhất của hàm số
4sin 2 2
y x
.
Giá trị của biểu thức
P M m
bằng:
A.
2
P
. B.
0
P
. C.
4
P
. D.
6
P
.
Câu 3. Chu kì tuần hoàn của hàm số
cot
2
x
y là:
A.
2
. B.
. C.
2
. D.
k k
Z
.
Câu 4. Phương trình
3
sin
2
x
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
3
0 ;
2
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Gọi
0
x
nghiệm âm lớn nhất của phương trình
sin 9 3 cos7 sin 7 3 cos9
x x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0
;0 .
12
x
B.
0
; .
3
x
C.
0
; .
3 8
x
D.
0
; .
8 12
x
Câu 6. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
sin 2
0
cos 1
x
x
thuộc khoảng
0 ; 2
là:
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 7. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2
sin5 2cos 1
x x
dạng
a
b
, với
a
b
các số nguyên dương;
a
b
các snguyên tố cùng nhau. Giá trị của biểu thức
S a b
bằng:
A.
3
S
. B.
7
S
. C.
15
S
. D.
17
S
.
Trang 2 / 4 Mã đề 168
Câu 8. Nghiệm của phương trình
2sin 4 1 0
3
x
là:
A.
2 ;
2
x k x k
k
Z
. B.
; 2
x k x k
k
Z
.
C.
7
;
8 2 24 2
x k x k
k
Z
. D.
2 ; 2
2
x k x k
k
Z
.
Câu 9. Số nghiệm của phương trình
2
9 .cos 2 0
x x là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 10. Trong một tuần 7 ngày, bạn A dđịnh mỗi ngày đi tm một người bạn trong
số 12 người bạn của mình. Hỏi trong một tuần bạn A thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi
thăm bạn của mình (có thể thăm một bạn nhiều lần) ?
A. 5040 kế hoạch. B. 35 831 808 kế hoạch.
C. 39 916 800 kế hoạch. D. 479 001 600 kế hoạch.
Câu 11. hiệu
k
n
C
scác tổ hợp chập
k
của
n
phần tử
*
1 , ,k n n k
N
. Mệnh đ
nào sau đây đúng ?
A.
!
!
k
n
n
n k
C
. B.
!
!
k
n
n
n k
C
. C.
!
! !
k
n
n
k n k
C
. D.
!
! !
k
n
n
k n k
C
.
Câu 12. Hai mươi đường thẳng phân biệt có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm ?
A. 20. B. 190. C. 380. D. 400.
Câu 13. Trong khai triển biểu thức
10
2 10
0 1 2 10
2 1 ...
x a a x a x a x
, hệ số
4
a
là:
A.
4 5
10
2
C
. B.
6 4
10
2
C
. C.
4 4
10
2
C
. D.
5 5
10
2
C
.
Câu 14. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
3
2
n
x
x
với
0
x
, biết rằng số t
nhiên
n
thỏa mãn
1 2
78
n n
n n
C C
A.
112640
. B.
112640
. C.
112643
. D.
112643
.
Câu 15. Tìm số nguyên dương
n
sao cho
0 1 2
2 4 ... 2 243
n n
n n n n
C C C C
A.
n
4. B.
n
5. C.
n
11. D.
n
12.
Câu 16. Một người làm vườn có 12 cây giống gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. Người
đó lấy ngẫu nhiên 6 y giống để trồng. Tính xác suất để 6 cây được chọn, mỗi loại đúng
2 cây ?
A.
1
8
. B.
1
10
. C.
15
154
. D.
25
154
.
Câu 17. 6 học sinh nam 3 học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó
ngồi trên một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam ?
A. 43200. B. 17280. C. 12960. D. 4320.
Trang 3 / 4 Mã đề 168
N
Câu 18. Cho phép thcó không gian mẫu
1,2,3,4,5,6
. Cặp biến ckhông đối nhau
là:
A.
1
A
2,3,4,5,6
B
. B.
1,4,5
C
2,3,6
D
.
C.
1,4,6
E
2,3
F . D.
.
Câu 19. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Gọi A biến cố tổng số chấm xuất
hiện ở 2 lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ 3. Xác suất biến cố A bằng:
A.
10
216
. B.
12
216
. C.
15
216
. D.
16
216
.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ
3; 7
b
biến điểm
1;8
E thành điểm F có tọa độ là:
A.
4;15
F
. B.
2;15
F
. C.
4;1
F
. D.
2; 15
F
.
Câu 21. Cho
MNK
đều. Phép quay tâm N, góc quay 60
0
biến điểm M thành điểm nào
dưới đây ?
A. Điểm I thỏa mãn NKIM hình bình hành.
B. Điểm K.
C. Điểm O thỏa mãn N là trung điểm OK.
D. Điểm J thỏa mãn NKMJ là hình bình hành.
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn
2 2
: 1 5 2
C x y
qua phép vị
tự tâm O, tỉ s
3
k
là đường tròn
'
C
có phương trình là:
A.
2 2
' : 3 15 18
C x y
. B.
2 2
' : 3 15 6
C x y
.
C.
2 2
' : 3 15 18
C x y
. D.
2 2
' : 3 15 6
C x y
.
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ
2004;2020
b
biến hai điểm
0;2 , 3;7
P Q thành hai điểm
', '
P Q
. Độ dài đoạn thẳng
' '
P Q
bằng:
A. 30. B. 17. C.
3 10
. D.
34
.
Câu 24. Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Nếu phép tịnh tiến theo vec
u
biến điểm M thành N (ký hiệu
u
M N
T
) thì
u
N M
T
.
B. Nếu phép vị tự tâm I, tỉ số
0
k
biến điểm M thành N (ký hiệu
,I k
V
M N
) thì
1
, I
k
N M
V
.
C. Nếu phép vị tự tỉ số
0
k
biến
ABC
có diện tích
S
thành
' ' '
A B C
có diện tích
'
S
thì
' .
S k S
.
D. Phép tịnh tiến biến
ABC
có diện tích
S
thành
' ' '
A B C
có diện tích
'
S
thì
'
S S
.
Câu 25. Cho hình chóp
1 2 3 4 5 6
.
S A A A A A A
đáy
1 2 3 4 5 6
A A A A A A
lục giác lồi. Tổng số
mặt bên và mặt đáy của hình chóp đã cho bằng:
A. 6. B. 7. C. 12. D. 14.
M
K
Trang 4 / 4 Mã đề 168
Câu 26. Cho đường thẳng d, với mỗi điểm M, ta xác định
'
M
hình chiếu vuông góc của
M trên d thì ta được một phép biến hình, gọi phép chiếu vuông góc lên đường thẳng d.
Xét đường thẳng d tiếp xúc đường tròn
,
I r
. Ảnh của đường tròn
,
I r
qua phép chiếu
vuông góc lên đường thẳng d là hình nào dưới đây ?
A. Đường thẳng qua I, vuông góc d.
B. Đường thẳng qua I, song song d.
C. Đoạn thẳng.
D.
Đư
ng t
ròn
.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC M, N lần lượt là trung điểm AB, BC G là trọng tâm
ABC
. Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Điểm B thuộc mặt phẳng
SAM
.
B. Điểm N thuộc mặt phẳng
SAG
.
C. Đường thẳng SC nằm trong mặt phẳng
SMG
.
D. Đường thẳng SG nằm trong mặt phẳng
SMN
.
Câu 28. Cho hình chóp S.MNHK O giao điểm hai đường chéo MH, NK E trung
điểm cạnh SK. Khẳng định nào dưới đây sai ?
A.
MH SNK O
.
B.
SM HKE S
.
C.
SNH SHK SH
.
D.
SON SKO SO
.
Phần II: 03 câu tự luận – HS làm vào giấy kiểm tra (3,0 điểm):
Câu 29 (1,0 điểm). Giải phương trình:
2
6.sin .sin3 8.cos 9
x x x
.
Câu 30 (1,0 điểm).
1. Trong một hộp kín 8 viên bi màu xanh 6 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi
trong hộp kín này. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có 2 viên bi màu xanh.
2. Ký hiệu
k
n
C
là số các tổ hợp chập
k
của
n
phần tử
0
k n
. Rút gọn biểu thức:
0 1 2 3 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
... 1 ...
1.2 2.3 3.4 4.5 ( 1).( 2) 2020.2021
k
k
C C C C C C
P
k k
.
Câu 31 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy tứ giác lồi
ABCD
, gọi
Q
một
điểm trên cạnh bên
SC
H
là một điểm trên cạnh đáy
BC
.
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
.
b. Tìm giao điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
AQH
.
_ _ _ _ _ _ Hết _ _ _ _ _ _
N
A
C
B
S
M
G
N
M
K
H
S
E
O
I
r
d
Trang 1 /4 Mã đề 285
MÃ ĐỀ 285
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
TỔ TOÁN TIN
(Đề chính thức gồm 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . Phòng: . . . Số báo danh: . . . . . .
Phần I: 28 câu trắc nghiệm khách quan – HS tô vào phiếu trả lời TNKQ (7,0 điểm):
Câu 1. Tập giá trị
T
của hàm số
5 3sin
y x
là:
A.
3;3
T . B.
1;1
T . C.
2;8
T . D.
5;8
T .
Câu 2. Chu kì tuần hoàn của hàm số
tan
2
x
y
là:
A.
2
. B.
. C.
2
. D.
k k
Z
.
Câu 3. Cho các mệnh đề sau:
I
Hàm số
2
sin
1
x
f x
x
là hàm số chẵn.
II
Hàm số
3sin 4cos
f x x x
có giá trị lớn nhất là 5.
III
Hàm số
tan
f x x
tuần hoàn với chu kì
2
.
IV
Hàm số
cos
f x x
đồng biến trên khoảng
0;
.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình
2
4 .cos2 0
x x là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 5. Gọi
0
x
nghiệm ơng nhỏ nhất của phương trình
2 2
3sin 2sin cos cos 0
x x x x
.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0
; .
2
x
B.
0
3
;2 .
2
x
C.
0
0; .
2
x
D.
0
3
; .
2
x
Câu 6. Nghiệm của phương trình
2
sin sin 0
x x
thỏa mãn điều kiện
0 x
là:
A.
2
x
. B.
3
x
. C.
4
x
. D.
6
x
.
Câu 7. Trong nửa khoảng
0;2
, phương trình
2
sin 1 cos
x x
có số nghiệm là:
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
Vô số.
Câu 8. Số nghiệm của phương trình
sin
18
x
x
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Trang 2 /4 Mã đề 285
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2 2
sin 2 1 sin cos 1 cos
x m x x m x m
có nghiệm ?
A.
0 1
m
. B.
1
m
. C.
1 0
m
. D.
1
m
.
Câu 10. Trong một giải thi đấu bóng đá 20 đội tham gia với thể thức thi đấu vòng tròn.
Cứ hai đội thì gặp nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xảy ra ?
A. 380. B. 194. C. 190. D. 40.
Câu 11. Ký hiệu
k
n
A
là scác chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử
*
1 , ,k n n k
N
. Mệnh
đề nào sau đây đúng ?
A.
k
n
n!
A .
k!( n k )!
B.
k
n
k!( n k )!
A .
n!
C.
k
n
( n k )!
A .
n!
D.
k
n
n!
A .
( n k )!
Câu 12. Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhóm lần lượt gồm 2, 3, 5 học sinh là:
A.
2 3 5
10 10 10
C C C
. B.
2 3 5
10 8 5
. .
C C C
. C.
2 3 5
10 8 5
C C C
. D.
5 3 2
10 5 2
C C C
.
Câu 13. Trong khai triển biểu thức
10
(2 1)
x
, hệ số của số hạng chứa
3
x
là:
A.
120.
B.
128.
C.
960.
D.
15360.
Câu 14. Trong khai triển nhị thức
6
2
n
a
với n N, có tất cả 17 số hạng thì giá trị của n
là:
A. 10. B. 11. C. 13. D. 17.
Câu 15. Tìm hệ số của
8
x
trong khai triển biểu thức sau:
8 9 10
( ) 8(1 ) 9(1 2 ) 10(1 3 )
g x x x x
A. 2973194. B. 2954762. C. 297550. D. 130282.
Câu 16. Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu
nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi cnam nữ
bằng:
A.
69
77
. B.
68
75
. C.
443
506
. D.
65
71
.
Câu 17. Phần TNKQ của đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 11 trường mình gồm 28
câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ 1 phương án trả lời đúng, mỗi câu trả lời
đúng được 0,25 điểm, trả lời sai không được điểm. Một học sinh làm bài bằng cách chọn
ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án trả lời mỗi câu. Xác suất để học sinh đó được 5 điểm
phần TNKQ là:
A.
20 8 20
28
.0,75 .
0,25
C
. B.
20
0,25
. C.
20 8
.0,75
0,25
. D.
20 20
28
.
0,25
C
.
Câu 18. Ba xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia. Xác suất trúng đích lần ợt 0,6 ; 0,7 ;
0,8. Xác suất có ít nhất một người bắn trúng bia là:
A. 0,695. B. 0,336. C. 0,756. D. 0,976.
Trang 3 /4 Mã đề 285
Câu 19. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A biến cđể sau
hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6
A
.
B.
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6
A
.
C.
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 ,
6,5
A
.
D.
6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5
A
.
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ
5;2
a
biến điểm
7;1
H
thành điểm K có tọa độ là:
A.
2;3
K . B.
12;1
K
. C.
12; 1
K
. D.
2;1
K .
Câu 21. Cho hình chữ nhật EFHK. Phép quay tâm F, góc quay 90
0
biến điểm E thành điểm
nào dưới đây ?
A. Điểm H.
B. Điểm I thỏa mãn F là trung điểm HI.
C. Điểm K.
D. Điểm J thỏa mãn F là trung điểm EJ.
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, nh của đường tròn
2 2
: 3 1 5
C x y
qua phép vị
tự tâm O, tỉ s
2
k
là đường tròn
'
C
có phương trình là:
A.
2 2
' : 6 2 10
C x y
. B.
2 2
' : 6 2 20
C x y
.
C.
2 2
' : 6 2 10
C x y
. D.
2 2
' : 6 2 20
C x y
.
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vec
1950;2020
a
biến điểm
2;0 , 5;1
M N
thành
', '
M N
. Độ dài đoạn thẳng
' '
M N
bằng:
A.
' ' 25
M N
. B.
' ' 10
M N
. C.
' ' 5 2
M N
. D.
' ' 5
M N
.
Câu 24. Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Nếu phép vị tự tỉ số
0
k
biến điểm M, N lần lượt thành
', '
M N
thì
' '
M N MN
.
B. Nếu I là trung điểm đoạn thẳng MN thì phép tịnh tiến theo vectơ
MI
biến
I
thành
N
.
C. Nếu I là trung điểm đoạn thẳng MN thì phép quay tâm I góc quay 180
0
biến M thành N.
D. Nếu phép vị tự tỉ số
0
k
biến điểm M, N lần lượt thành
', '
M N
thì
' '
M N kMN

.
Câu 25. Cho đường thẳng d, với mỗi điểm M, ta xác định
'
M
hình chiếu vuông góc của
M trên d thì ta được một phép biến hình, gọi phép chiếu vuông góc lên đường thẳng d.
Xét đường thẳng d không cắt đường tròn
,
I r
. Ảnh của đường tròn
,
I r
qua phép chiếu
vuông góc lên đường thẳng d là hình nào dưới đây ?
A. Đường tròn.
B. Đường thẳng qua I, song song d.
C. Đoạn thẳng.
D. Đường thẳng qua I, vuông góc d.
F
E
K H
I
r
d
Trang 4 /4 Mã đề 285
Câu 26. Cho hình chóp
1 2 3 4 5
.
S A A A A A
đáy
1 2 3 4 5
A A A A A
ngũ giác lồi. Tổng số cạnh
bên và cạnh đáy của hình chóp đã cho bằng
A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 27. Cho hình chóp S.MNHK O giao điểm hai đường chéo MH, NK E trung
điểm cạnh SK. Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Điểm M thuộc mặt phẳng
SOH
.
B. Điểm N thuộc mặt phẳng
MHK
.
C. Đường thẳng ME nằm trong mặt phẳng
SNK
.
D. Đường thẳng NE nằm trong mặt phẳng
SOK
.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC M trung điểm cạnh AB G là trọng tâm
ABC
.
Khẳng định nào dưới đây sai ?
A.
BC SAG N
với N là trung điểm BC.
B.
SA SBM S
.
C.
SAB SBC SB
.
D.
SCG ABC CM
.
Phần II: 03 câu tự luận – HS làm vào giấy kiểm tra (3,0 điểm):
Câu 29 (1,0 điểm). Giải phương trình:
2
6.cos .cos3 8.sin 3
x x x
.
Câu 30 (1,0 điểm).
1. Trong một hộp kín 8 viên bi màu xanh 6 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi
trong hộp kín này. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có 2 viên bi màu đỏ.
2. Ký hiệu
k
n
C
là số các tổ hợp chập
k
của
n
phần tử
0
k n
. Rút gọn biểu thức:
0 1 2 3 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
... 1 ...
1.2 2.3 3.4 4.5 ( 1).( 2) 2020.2021
k
k
C C C C C C
P
k k
.
Câu 31 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy tứ giác lồi
ABCD
, gọi
Q
một
điểm trên cạnh bên
SD
H
là một điểm trên cạnh đáy
AD
.
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
.
b. Tìm giao điểm của đường thẳng
SC
với mặt phẳng
BQH
.
_ _ _ _ _ _ Hết _ _ _ _ _ _
A
C
B
S
M
G
N
M
K
H
S
E
O
Học sinh tìm giao điểm của AH
(BH) CD là chưa đúng.
HS làm cách khác mà đúng GV vẫn chấm điểm.
TR
Ư
NG THPT NGUY
N GIA THI
U
(Đáp án biểu điểm gồm 01 trang)
Đ
Á
P
ÁN BI
U
ĐI
M
KI
M TRA CU
I K
I
MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2020 – 2021
Phần I: TNKQ (7,0 điểm):
MÃ ĐỀ
1
D
2
C
3
C
4
A
5
A
6
B
7
D
8
C
9
A
10
B
11
C
12
B
13
C
14
A
168
15
B
16
C
17
A
18
C
19
C
20
C
21
D
22
A
23
D
24
C
25
B
26
C
27
D
28
D
MÃ ĐỀ
1
C
2
C
3
D
4
B
5
C
6
A
7
C
8
B
9
A
10
C
11
D
12
B
13
C
14
A
285
15
A
16
A
17
A
18
D
19
C
20
A
21
B
22
D
23
B
24
A
25
C
26
B
27
C
28
B
MÃ ĐỀ
1
C
2
A
3
B
4
C
5
B
6
C
7
A
8
B
9
D
10
C
11
C
12
A
13
A
14
B
386
15
D
16
C
17
A
18
C
19
C
20
C
21
D
22
A
23
D
24
C
25
B
26
C
27
D
28
D
MÃ ĐỀ
1
C
2
D
3
A
4
A
5
A
6
A
7
C
8
C
9
B
10
D
11
B
12
C
13
A
14
C
579
15
B
16
A
17
D
18
A
19
C
20
B
21
D
22
B
23
C
24
A
25
C
26
B
27
B
28
C
Phần II: TL (3,0 điểm):
Câu 29 (Mã đề 168 và Mã đề 386) (1,0 điểm) Câu 29 (Mã đề 285 và Mã đề 579) (1,0 điểm)
PT
3 cos2 cos4 4 1 cos2 9
x x x
0,25đ
PT
3 cos2 cos4 4 1 cos2 3
x x x
0,25đ
2
3 2cos 2 1 7cos 2 5
x x
0,25đ
2
3 2cos 2 1 cos 2 1 0
x x
0,2
1
cos2
2
2
cos2
3
x
x
6
,
1 2
arccos
2 3
x k
k
x k
Z
. 0,25đ×2
1
cos2
2
2
cos2
3
x
x
3
,
1 2
arccos
2 3
x k
k
x k
Z
. 0,25đ×2
Câu 30 (Mã đề 168 và Mã đề 386) 1. (0,5 điểm) Câu 30 (Mã đề 285 và Mã đề 579) 1. (0,5 điểm)
Lấy 3 bi bất kỳ từ hộp có
3
14
C
cách
Lấy 3 bi được 1 bi đỏ và 2 bi xanh
2
8
6
C
cách 0,25đ
Lấy 3 bi bất kỳ từ hộp có
3
14
C
cách
Lấy 3 bi được 1 bi xanh và 2 bi đỏ có
2
6
8
C
cách 0,25đ
Xác suất cần tính bằng
2
8
3
14
6
6
13
C
C
. 0,2
Xác suất cần tính bằng
2
6
3
14
8
30
91
C
C
. 0,25đ
Câu 30 CHUNG CÁC MÃ ĐỀ 2. (0,5 điểm)
Sáng tạo được công thức
2
2
, ; 2
( 1) ( 1)
k k
n n
C C
n k k n
k k n n
N
0,25đ
Vận dụng công thức tính ra
2 3 2021 2021 0 1
2021 2021 2021 2021 2021
1 1 1
... (1 1)
2020.2021 2020.2021 2021
P C C C C C
. 0,25đ
Câu 31 (Mã đề 168 và Mã đề 386) (1 điểm)
Câu 31 (Mã đề 285 và Mã đề 579) (1 điểm)
a. Trong
( ) : { }
ABCD AC BD O
( ) ( )
SAC SBD SO
0,25đ
a. Trong
( ) : { }
ABCD AC BD O
( ) ( )
SAC SBD SO
0,25đ
b. Trong
( ) : { }
ABCD AH BD I
0,25đ
b. Trong
( ) : { }
ABCD BH AC I
0,25đ
Trong
( ) : { }
SAC AQ SO J
0,25đ
Trong
( ) : { }
SBD BQ SO J
0,2
Trong
( ) : { }
SBD IJ SD K
( ) { }
SD AQH K
. 0,25đ
Trong
( ) : { }
SAC IJ SC K
( ) { }
SC BQH K
. 0,25đ
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 TỔ TOÁN TIN MÔN TOÁN LỚP 11
(Đề chính thức gồm 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 168
Họ và tên Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . Phòng: . . . Số báo danh: . . . . . .
Phần I: 28 câu trắc nghiệm khách quan – HS tô vào phiếu trả lời TNKQ (7,0 điểm): 1
Câu 1. Tập xác định D của hàm số y  cos là: x  
A. D  R . B. D  R \   k | k Z. C. D  0; + . D. D  * R .  2 
Câu 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4sin 2x  2 .
Giá trị của biểu thức P  M  m bằng:
A. P   2 . B. P  0. C. P  4 . D. P  6. x
Câu 3. Chu kì tuần hoàn của hàm số y  cot là: 2  A. . B.  . C. 2 . D. k k  Z  . 2   Câu 4. Phương trình 3  sin x  
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 3 0 ;   ? 2  2  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Gọi x là nghiệm âm lớn nhất của phương trình 0
sin 9x  3 cos7x  sin 7x  3 cos9x . Khẳng định nào sau đây đúng ?               A. x   ;0 . B. x    ; . C. x   ; . D. x   ; . 0          12  0  3  0  3 8  0  8 12  sin 2x
Câu 6. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
 0 thuộc khoảng 0 ; 2  là: cos x 1 A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . a
Câu 7. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
sin 5x  2cos x  1 có dạng , với a b
và b là các số nguyên dương; a và b là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của biểu thức S  a b bằng: A. S  3. B. S  7 . C. S  15 . D. S  17 . Trang 1 / 4 Mã đề 168   
Câu 8. Nghiệm của phương trình 2sin 4x  1  0   là:  3  
A. x    k2 ; x  k k  Z  .
B. x  k ; x    k2 k  Z  . 2      C. 7 x   k ; x   k k  Z  .
D. x  k2 ; x   k2 k  Z  . 8 2 24 2 2
Câu 9. Số nghiệm của phương trình  2 9 x .cos 2x  0 là: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 10. Trong một tuần có 7 ngày, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong
số 12 người bạn của mình. Hỏi trong một tuần bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi
thăm bạn của mình (có thể thăm một bạn nhiều lần) ? A. 5040 kế hoạch. B. 35 831 808 kế hoạch. C. 39 916 800 kế hoạch. D. 479 001 600 kế hoạch. Câu 11. Ký hiệu k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử  * 1  k  ,
n n, k  N  . Mệnh đề n nào sau đây đúng ? n n n n k ! k ! k ! k ! A. C  . B. C  . C. C  . D. C  . n n  k! n n  k! n k  ! n  k ! n k  ! n  k !
Câu 12. Hai mươi đường thẳng phân biệt có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm ? A. 20. B. 190. C. 380. D. 400.
Câu 13. Trong khai triển biểu thức 2x  10 2 10 1
 a  a x  a x  ...  a x , hệ số a là: 0 1 2 10 4 A. 4 5 2 C . B. 6 4 2 C . C. 4 4 2 C . D. 5 5 2 C . 10 10 10 10  2 n
Câu 14. Tìm số hạng không chứa  x trong khai triển 3 x  
 với x  0 , biết rằng số tự  x  nhiên n thỏa mãn n 1 n2 C  C  78 n n A. 1  12640 . B. 112640. C. 1  12643. D. 112643.
Câu 15. Tìm số nguyên dương n sao cho 0 1 2
C  2C  4C  ... 2n n C  243 n n n n A. n  4. B. n  5. C. n  11. D. n  12.
Câu 16. Một người làm vườn có 12 cây giống gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. Người
đó lấy ngẫu nhiên 6 cây giống để trồng. Tính xác suất để 6 cây được chọn, mỗi loại có đúng 2 cây ? A. 1 . B. 1 . C. 15 . D. 25 . 8 10 154 154
Câu 17. Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó
ngồi trên một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam ? A. 43200. B. 17280. C. 12960. D. 4320. Trang 2 / 4 Mã đề 168
Câu 18. Cho phép thử có không gian mẫu   1,2,3,4,5, 
6 . Cặp biến cố không đối nhau là: A. A    1 và B  2,3,4,5,  6 . B. C  1,4,  5 và D  2,3,  6 . C. E  1,4,  6 và F  2,  3 . D.  và .
Câu 19. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Gọi A là biến cố tổng số chấm xuất
hiện ở 2 lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ 3. Xác suất biến cố A bằng: 10 12 15 16 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216 
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ b  3;7 biến điểm
E 1;8 thành điểm F có tọa độ là: A. F 4;15 . B. F  2  ;15. C. F 4;  1 . D. F 2; 1  5 .
Câu 21. Cho MNK đều. Phép quay tâm N, góc quay 600 biến điểm M thành điểm nào dưới đây ? M
A. Điểm I thỏa mãn NKIM là hình bình hành. B. Điểm K.
C. Điểm O thỏa mãn N là trung điểm OK. N K
D. Điểm J thỏa mãn NKMJ là hình bình hành.
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn C  x  2   y  2 : 1 5  2 qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  3
 là đường tròn C ' có phương trình là:
A. C  x  2   y  2 ' : 3 15 18 .
B. C  x  2   y  2 ' : 3 15  6 .
C. C  x  2   y  2 ' : 3 15 18 .
D. C  x  2   y  2 ' : 3 15  6 . 
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ b  2004;2020 biến hai điểm
P 0;2, Q3;7 thành hai điểm P ', Q ' . Độ dài đoạn thẳng P 'Q ' bằng: A. 30. B. 17. C. 3 10 . D. 34 .
Câu 24. Khẳng định nào dưới đây sai ? 
A. Nếu phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm M thành N (ký hiệu T M   N ) thì u T  N  M   . u
B. Nếu phép vị tự tâm I, tỉ số k  0 biến điểm M thành N (ký hiệu  V M  N ) thì I ,k    V  .  1  N  M I ,   k   
C. Nếu phép vị tự tỉ số k  0 biến ABC có diện tích S thành A' B 'C ' có diện tích S ' thì S '  k .S .
D. Phép tịnh tiến biến ABC có diện tích S thành A' B 'C ' có diện tích S ' thì S '  S . Câu 25. Cho hình chóp S. 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A có đáy 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6
A là lục giác lồi. Tổng số
mặt bên và mặt đáy của hình chóp đã cho bằng: A. 6. B. 7. C. 12. D. 14. Trang 3 / 4 Mã đề 168
Câu 26. Cho đường thẳng d, với mỗi điểm M, ta xác định M ' là hình chiếu vuông góc của
M trên d thì ta được một phép biến hình, gọi là phép chiếu vuông góc lên đường thẳng d.
Xét đường thẳng d tiếp xúc đường tròn I,r. Ảnh của đường tròn I,r qua phép chiếu
vuông góc lên đường thẳng d là hình nào dưới đây ?
A. Đường thẳng qua I, vuông góc d. d
B. Đường thẳng qua I, song song d. I C. Đoạn thẳng. r D. Đường tròn.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm AB, BC và G là trọng tâm
ABC . Khẳng định nào dưới đây sai ? S
A. Điểm B thuộc mặt phẳng SAM .
B. Điểm N thuộc mặt phẳng SAG. A C
C. Đường thẳng SC nằm trong mặt phẳng SMG . G
D. Đường thẳng SG nằm trong mặt phẳng SMN  . M N B
Câu 28. Cho hình chóp S.MNHK có O là giao điểm hai đường chéo MH, NK và E là trung
điểm cạnh SK. Khẳng định nào dưới đây sai ? S A. MH  SNK   O . E B. SM  HKE  S . M K
C. SNH   SHK   SH .
D. SON   SKO  SO . N O H
Phần II: 03 câu tự luận – HS làm vào giấy kiểm tra (3,0 điểm):
Câu 29 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2
6.sin x.sin 3x  8.cos x  9. Câu 30 (1,0 điểm).
1. Trong một hộp kín có 8 viên bi màu xanh và 6 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi
trong hộp kín này. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có 2 viên bi màu xanh. 2. Ký hiệu k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử 0  k  n. Rút gọn biểu thức: n 0 1 2 3 k 2019 C C C C C C 2019 2019 2019 2019 P        k 2019 2019 ... 1  ...  . 1.2 2.3 3.4 4.5 (k 1).(k  2) 2020.2021
Câu 31 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi ABCD , gọi Q là một
điểm trên cạnh bên SC và H là một điểm trên cạnh đáy BC .
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD .
b. Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng  AQH  . _ _ _ _ _ _ Hết _ _ _ _ _ _ Trang 4 / 4 Mã đề 168
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 TỔ TOÁN TIN MÔN TOÁN LỚP 11
(Đề chính thức gồm 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 285
Họ và tên Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . Phòng: . . . Số báo danh: . . . . . .
Phần I: 28 câu trắc nghiệm khách quan – HS tô vào phiếu trả lời TNKQ (7,0 điểm):
Câu 1. Tập giá trị T của hàm số y  5  3sin x là: A. T   3  ;  3 . B. T   1  ;  1 . C. T  2;  8 . D. T  5;8. x
Câu 2. Chu kì tuần hoàn của hàm số y  tan là: 2  A. . B.  . C. 2 . D. k k  Z  . 2
Câu 3. Cho các mệnh đề sau:  sin x I  Hàm số f  x  là hàm số chẵn. 2 x 1
II  Hàm số f x  3sin x  4cos x có giá trị lớn nhất là 5.
III  Hàm số f x  tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
IV  Hàm số f x  cos x đồng biến trên khoảng 0;  .
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình  2 4 x .cos2x  0 là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 5. Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 2
3sin x  2sin x cos x  cos x  0 . 0
Khẳng định nào sau đây đúng ?     3      3  A. x  ; . B. x  ;2 . C. x  0; . D. x   ; . 0          2  0  2  0  2  0  2 
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2
sin x  sin x  0 thỏa mãn điều kiện 0  x   là:     A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 3 4 6
Câu 7. Trong nửa khoảng 0;2  , phương trình 2
sin x  1 cos x có số nghiệm là: A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. sin x 
Câu 8. Số nghiệm của phương trình  là: x 18 A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Trang 1 /4 Mã đề 285
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x  m   x x  m   2 sin 2 1 sin cos 1 cos x  m có nghiệm ? A. 0  m  1. B. m 1. C. 1   m  0 . D. m  1  .
Câu 10. Trong một giải thi đấu bóng đá có 20 đội tham gia với thể thức thi đấu vòng tròn.
Cứ hai đội thì gặp nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xảy ra ? A. 380. B. 194. C. 190. D. 40. Câu 11. Ký hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử  * 1  k  , n n, k  N  . Mệnh n đề nào sau đây đúng ? n! k !( n  k )! ( n  k )! n! A. k A  . B. k A  . C. k A  . D. k A  . n k !( n  k )! n n! n n! n ( n  k )!
Câu 12. Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhóm lần lượt gồm 2, 3, 5 học sinh là: A. 2 3 5 C  C  C . B. 2 3 5 C .C .C . C. 2 3 5 C  C  C . D. 5 3 2 C  C  C . 10 10 10 10 8 5 10 8 5 10 5 2
Câu 13. Trong khai triển biểu thức 10
(2x 1) , hệ số của số hạng chứa 3 x là: A. 120. B. 128. C. 960. D. 15360.
Câu 14. Trong khai triển nhị thức   6 2 n a  
với n  N, có tất cả 17 số hạng thì giá trị của n là: A. 10. B. 11. C. 13. D. 17.
Câu 15. Tìm hệ số của 8
x trong khai triển biểu thức sau: 8 9 10
g(x)  8(1 x)  9(1 2x) 10(1 3x) A. 2973194. B. 2954762. C. 297550. D. 130282.
Câu 16. Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu
nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng: A. 69 . B. 68 . C. 443 . D. 65 . 77 75 506 71
Câu 17. Phần TNKQ của đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 11 trường mình gồm 28
câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án trả lời đúng, mỗi câu trả lời
đúng được 0,25 điểm, trả lời sai không được điểm. Một học sinh làm bài bằng cách chọn
ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án trả lời ở mỗi câu. Xác suất để học sinh đó được 5 điểm phần TNKQ là: A. 20 8 20 0,25 .0,75 .C . B. 20 0,25 . C. 20 8 0,25 .0,75 . D. 20 20 0,25 .C . 28 28
Câu 18. Ba xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia. Xác suất trúng đích lần lượt là 0,6 ; 0,7 ;
0,8. Xác suất có ít nhất một người bắn trúng bia là:
A. 0,695. B. 0,336. C. 0,756. D. 0,976. Trang 2 /4 Mã đề 285
Câu 19. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố để sau
hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm. Khẳng định nào sau đây đúng: A.   
 1;6,2;6,3;6,4;6,5;6 . A  B.   
 1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6 . A  C.   
 1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6, 1,6,2,6,3,6,4,6,5 . A  D.   
 6, 1,6,2,6,3,6,4,6,5 . A  
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ a  5;2 biến điểm H 7;  1
thành điểm K có tọa độ là: A. K 2;3. B. K  1  2;  1 . C. K 12;  1 . D. K 2;  1 .
Câu 21. Cho hình chữ nhật EFHK. Phép quay tâm F, góc quay 900 biến điểm E thành điểm nào dưới đây ? F E A. Điểm H.
B. Điểm I thỏa mãn F là trung điểm HI. C. Điểm K.
D. Điểm J thỏa mãn F là trung điểm EJ. H K
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn C  x  2   y  2 : 3 1  5 qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  2
 là đường tròn C ' có phương trình là:
A. C  x  2   y  2 ' : 6 2 10 .
B. C   x  2   y  2 ' : 6 2  20 .
C. C  x  2   y  2 ' : 6 2 10 .
D. C  x  2   y  2 ' : 6 2  20 . 
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ a  1950;2020 biến điểm M 2;0, N 5; 
1 thành M ', N '. Độ dài đoạn thẳng M ' N ' bằng:
A. M ' N '  25 . B. M ' N '  10 . C. M ' N '  5 2 . D. M ' N '  5 .
Câu 24. Khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Nếu phép vị tự tỉ số k  0 biến điểm M, N lần lượt thành M ', N ' thì M ' N '  MN . 
B. Nếu I là trung điểm đoạn thẳng MN thì phép tịnh tiến theo vectơ MI biến I thành N .
C. Nếu I là trung điểm đoạn thẳng MN thì phép quay tâm I góc quay 1800 biến M thành N.  
D. Nếu phép vị tự tỉ số k  0 biến điểm M, N lần lượt thành M ', N ' thì M ' N '  k MN .
Câu 25. Cho đường thẳng d, với mỗi điểm M, ta xác định M ' là hình chiếu vuông góc của
M trên d thì ta được một phép biến hình, gọi là phép chiếu vuông góc lên đường thẳng d.
Xét đường thẳng d không cắt đường tròn I,r. Ảnh của đường tròn I,r qua phép chiếu
vuông góc lên đường thẳng d là hình nào dưới đây ? A. Đường tròn. I
B. Đường thẳng qua I, song song d. r C. Đoạn thẳng.
D. Đường thẳng qua I, vuông góc d. d Trang 3 /4 Mã đề 285 Câu 26. Cho hình chóp S. 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A có đáy 1 A 2 A 3 A 4 A 5
A là ngũ giác lồi. Tổng số cạnh
bên và cạnh đáy của hình chóp đã cho bằng A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 27. Cho hình chóp S.MNHK có O là giao điểm hai đường chéo MH, NK và E là trung
điểm cạnh SK. Khẳng định nào dưới đây sai ? S
A. Điểm M thuộc mặt phẳng SOH  . E
B. Điểm N thuộc mặt phẳng MHK  . M
C. Đường thẳng ME nằm trong mặt phẳng SNK . K
D. Đường thẳng NE nằm trong mặt phẳng SOK  . N O H
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có M là trung điểm cạnh AB và G là trọng tâm ABC .
Khẳng định nào dưới đây sai ? S
A. BC  SAG  N với N là trung điểm BC. B. SA  SBM   S .
C. SAB  SBC  SB . A C G
D. SCG   ABC  CM . M B
Phần II: 03 câu tự luận – HS làm vào giấy kiểm tra (3,0 điểm):
Câu 29 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2
6.cos x.cos3x  8.sin x  3 . Câu 30 (1,0 điểm).
1. Trong một hộp kín có 8 viên bi màu xanh và 6 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi
trong hộp kín này. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có 2 viên bi màu đỏ. 2. Ký hiệu k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử 0  k  n. Rút gọn biểu thức: n 0 1 2 3 k 2019 C C C C C C 2019 2019 2019 2019 P        k 2019 2019 ... 1  ...  . 1.2 2.3 3.4 4.5 (k 1).(k  2) 2020.2021
Câu 31 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi ABCD , gọi Q là một
điểm trên cạnh bên SD và H là một điểm trên cạnh đáy AD .
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD .
b. Tìm giao điểm của đường thẳng SC với mặt phẳng BQH . _ _ _ _ _ _ Hết _ _ _ _ _ _ Trang 4 /4 Mã đề 285
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
(Đáp án biểu điểm gồm 01 trang)
MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2020 – 2021 Phần I: TNKQ (7,0 điểm): MÃ ĐỀ 1D 2C 3C 4A 5A 6B 7D 8C 9A 10B 11C 12B 13C 14A 168 15B 16C 17A 18C 19C 20C 21D 22A 23D 24C 25B 26C 27D 28D MÃ ĐỀ 1C 2C 3D 4B 5C 6A 7C 8B 9A 10C 11D 12B 13C 14A 285 15A 16A 17A 18D 19C 20A 21B 22D 23B 24A 25C 26B 27C 28B MÃ ĐỀ 1C 2A 3B 4C 5B 6C 7A 8B 9D 10C 11C 12A 13A 14B 386 15D 16C 17A 18C 19C 20C 21D 22A 23D 24C 25B 26C 27D 28D MÃ ĐỀ 1C 2D 3A 4A 5A 6A 7C 8C 9B 10D 11B 12C 13A 14C 579 15B 16A 17D 18A 19C 20B 21D 22B 23C 24A 25C 26B 27B 28C Phần II: TL (3,0 điểm):
Câu 29 (Mã đề 168 và Mã đề 386) (1,0 điểm)
Câu 29 (Mã đề 285 và Mã đề 579) (1,0 điểm) PT PT
 3cos2x  cos4x 41 cos 2x  9 0,25đ
 3cos2x  cos4x 41 cos2x  3 0,25đ    2 3 2cos 2x  
1  7cos 2x  5 0,25đ   2 3 2cos 2x  
1  cos 2x 1  0 0,25đ  1    1    cos 2x   x    k cos 2x  x    k 2      6   , k  Z . 2 3 0,25đ×2     , k  Z . 0,25đ×2 2  1 2 2 1 2 cos 2x      x   arccos  k cos 2x  x   arccos  k  3  2 3  3  2 3
Câu 30 (Mã đề 168 và Mã đề 386) 1. (0,5 điểm)
Câu 30 (Mã đề 285 và Mã đề 579) 1. (0,5 điểm)
Lấy 3 bi bất kỳ từ hộp có 3 C cách
Lấy 3 bi bất kỳ từ hộp có 3 C cách 14 14
Lấy 3 bi được 1 bi đỏ và 2 bi xanh có 2 6C cách 0,25đ
Lấy 3 bi được 1 bi xanh và 2 bi đỏ có 2 8C cách 0,25đ 8 6 2 6C 6 2 8C 30
Xác suất cần tính bằng 8  . 0,25đ
Xác suất cần tính bằng 6  . 0,25đ 3 C 13 3 C 91 14 14
Câu 30 CHUNG CÁC MÃ ĐỀ 2. (0,5 điểm) k 2 k C C
Sáng tạo được công thức n2 n 
 ,nk N; 2  k  n 0,25đ k (k 1) n(n 1) 1 1 1
Vận dụng công thức tính ra P   2 3 2021 C  C  ... C  2021 0 1  (11)  C  C   2021 2021 2021  2021 2021 2020.2021 2020.2021  . 0,25đ 2021
Câu 31 (Mã đề 168 và Mã đề 386) (1 điểm)
Câu 31 (Mã đề 285 và Mã đề 579) (1 điểm)
a. Trong ( ABCD) : AC  BD  { } O
a. Trong ( ABCD) : AC  BD  { } O
 (SAC)  (SBD)  SO 0,25đ
 (SAC)  (SBD)  SO 0,25đ
b. Trong ( ABCD) : AH  BD  {I} 0,25đ
b. Trong ( ABCD) : BH  AC  {I} 0,25đ
Trong (SAC) : AQ  SO  {J} 0,25đ
Trong (SBD) : BQ  SO  {J} 0,25đ
Trong (SBD) : IJ  SD  {K}
Trong (SAC) : IJ  SC  {K}
 SD  ( AQH )  {K} . 0,25đ
 SC  (BQH )  {K}. 0,25đ
Học sinh tìm gia o điểm của AH (BH) và CD là chưa đúng.
HS làm cách khác mà đúng GV vẫn chấm điểm.
Document Outline

  • 168
  • 285
  • DA