Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Huệ – Đắk Lắk

Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Huệ – Đắk Lắk mã đề 047 gồm 03 trang, đề được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 30 câu, chiếm 60% số điểm

1/3 - Mã đề 047
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I ( 6 ĐIỂM) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
(Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
Câu 1. Gieo một đồng tin hai ln. S phn t của không gian mẫu bng?
A. 6. B. 2. C. 4 D. 8.
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
có số hng tổng quát
2 .3
n
n
un=
. S hng th 2020 bng?
A.
4040
2020.3
. B.
2020
. C.
2020
2020.3
. D.
2020
4040.3
.
Câu 3. Cho cp s cng
2;4;6;8;10;12
. Tìm công sai d?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4. Lp 11A2 Có 21 hc sinh nam và 16 hc sinh n. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mt hc sinh ?
A. 21. B. 16. C. 37. D. 336.
Câu 5.
'A
nh của điểm
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
. Chn mệnh đề đúng?
A.
A'A v=
. B.
AA v=
. C.
( )
'
v
A T A=
. D.
AA' v=
.
Câu 6. Tập xác định ca hàm số
=y tanx
là?
A.

= +


D \ k2 ,k
2
. B.
=
D \ k ,k
.
C.
=
D \ k2 ,k
. D.

= +


D \ k ,k
2
.
Câu 7. Tập giá trị của hàm s
=y sinx
A.

2; 2
. B.

1;1
. C.

1; 3
. D.


0;1
.
Câu 8. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =−
2q.=−
Tính
2
?u =
A.
2
6u =
.
B.
2
5u =
. C.
2
5u =−
. D.
2
6u =−
.
Câu 9. S chnh hp chp k ca n phn t là?
A.
k
n
C
. B.
n
P
. C.
k
n
A
. D.
n
k
A
.
Câu 10. Phương trình
sinx 1=
có tập nghiệm là?
A.
k ; k
. B.
2k ; k
2

+

. C.
k ; k
2

+

. D.
3
k2 ; k
2

+

.
Câu 11. Cho đim
( )
A 2;3
. Xác định điểm
A'
nh của điểm
( )
A 2;3
qua phép đối xng trc
Oy
A.
( )
A' 2;3
. B.
( )
A' 2; 3
. C.
( )
A' 2; 3−−
. D.
( )
A' 2;3
.
Câu 12. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau và 3 đôi giày khác nhau. Để chn mt
b đồ gm 1 qun, mt áo và 1 đôi giày. Số cách chọn là:
A. 72. B. 13. C. 24. D. 18.
Câu 13. Cho hình bình hành
ABCD
. Phép tịnh tiến theo vectơ
CD
biến đim
B
thành điểm nào?
A.
D
. B.
. C.
C
. D.
A
.
Câu 14. Cho tp
1;2;3;4A =
. Có bao nhiêu số t nhiên gồm hai ch s khác nhau lấy t tp
A
.
A. 10. B. 12. C. 6. D. 8.
Câu 15. Xác suất để Bình đá bóng vào cầu môn là 0,4. Khi đó, xác suất để Bình đá hỏng là:
A. 0,6. B. 0,24. C. 0,16. D. 0,4.
Câu 16. Cho đim
( )
2; 3A
Tìm
'A
nh ca
A
qua phép vị t m
( )
0;0O
t s
3k =−
A.
( )
' 4;6A
. B.
( )
' 9;6A
. C.
( )
' 6; 9A
. D.
( )
' 6;9A
.
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I M HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề 047
2/3 - Mã đề 047
Câu 17. Cho dãy số
()
n
u
biết
53
n
un=−
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số không tăng, không giảm. B. Dãy số tăng.
C. Dãy số giảm. D. Dãy số vừa tăng vừa giảm.
Câu 18. bao nhiêu cách chọn 4 hc sinh t 12 học sinh để làm trực nhật, trong đó 1 bạn quét
lp, 1 bn lau bng, 1 bn đổ rác và 1 bạn xếp bàn ghế?
A. 495. B. 202012. C. 48. D. 11880.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
là?
A.
SA
. B.
SD
. C.
SC
. D.
SB
.
Câu 20. Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
1
3
u =
,
8
26u =
. Tìm công sai d?
A.
3
10
d =
. B.
11
3
d =
. C.
3
11
d =
. D.
10
3
d =
.
Câu 21. Phương trình
tan x 3=
có nghiệm là?
A.
xk
3
=+
. B.
x k2
3
=+
. C.
2
xk
3
=+
. D.
xk
6
=+
.
Câu 22. Cho hình hộp
.ABCD EFGH
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
AB
song song với
HG
. B.
BG
HD
chéo nhau.
C.
BF
AD
chéo nhau. D.
CB
cắt
AE
.
Câu 23. Trong mt phng
Oxy
cho đường thng
d
: 2 0xy+=
. Hỏi phép dời hình được bng
cách thực hiện liên tiếp phép v t tâm
( )
0;0O
t s
–1
phép tịnh tiến theo vectơ
;2)(3v =
biến
d
thành đường thng
d
có phương trình
A.
2 0.xy+ + =
B.
3 0.xy+=
C.
2 0.xy+=
D.
2 0.xy+=
Câu 24. Gieo một con xúc xắc 2 lần. Tính xác suất đ biến c có tổng hai mt bng
5.
A.
1
.
6
B.
1
.
2
C.
1
.
9
D.
5
.
36
Câu 25. Trong hộp có 9 bi xanh và 5 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 bi thỏa mãn ít nhất mt bi
xanh
A. 23904. B. 362760. C. 720. D. 996.
Câu 26. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. nh của đưng
AB
được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép quay tâm
góc quay
0
180
và phép tịnh tiến theo vectơ
CB
là đường thẳng nào sau đây?
A.
AB
.
B.
BC
.
C.
AD
.
D.
CD
.
Câu 27. Cho t din
.ABCD
Gi
, MN
lần lượt trung điểm ca
, .AC CD
Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
MBD
( )
ABN
là:
A. đường thẳng
.BN
B. đường thẳng
(BH H
là trực tâm tam giác
).ACD
C. đường thẳng
(BG G
là trọng tâm tam giác
).ACD
D. đường thẳng
.BM
3/3 - Mã đề 047
Câu 28. Cho hình lăng trụ
..ABC A B C
Gi
H
là trung điểm ca
.AB

Đưng thng
BC
song song
vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
.AHC
B.
( )
.AA H
C.
( )
.HAB
D.
( )
.HA C
Câu 29. Gi
S
là tập hợp các số t nhiên có
6
ch s. Chn ngẫu nhiên một s t
S
, tính xác suất để
các chữ s ca s đó đôi một khác nhau và phải có mt ch s
0
1
.
A.
7
150
. B.
7
375
. C.
7
125
. D.
189
1250
.
Câu 30. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
như hình bên. Thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc
quay - 120
0
và phép tịnh tiến theo vectơ
ED
biến Tam giác
EOD
thành tam giác nào sau đây?
O
F
E
D
C
B
A
A.
AOB
. B.
BCO
. C.
AOF
. D.
DOC
.
PHẦN II(4 ĐIỂM) CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: (2 đ) Giải các phương trình sau:
a)
2
sin x
2
=
. b)
2
2cos x+3cosx=0
.
c)
s 3 1inx cosx−=
.
d)
2
12
1 cot 2
sin 2
oscx
x
x
+=
.
Câu 2: ( 1 đ)
a) Cho cấp số cộng có số hạng đầu
1
2u =
và công sai
3d =−
. Tính số hạng thứ 20 cuả cấp số cộng?
b)
Cho tứ giác
ABCD
có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có công bội bằng 2 . Tìm 4 góc ấy?
Câu 3: ( 1 đ) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành ( Hình vẽ tham khảo)
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
b) Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
. Chứng minh rằng
( )
//AC BMN
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM:
920
992
047
690
1
C
C
C
A
2
A
B
D
B
3
C
A
C
B
4
A
D
C
A
5
D
B
D
D
6
B
A
D
C
7
C
C
B
B
8
D
A
A
B
9
B
D
C
D
10
B
C
B
C
11
C
B
A
D
12
D
B
A
A
13
D
C
D
C
14
A
D
B
A
15
B
A
A
C
16
A
D
D
D
17
B
A
B
D
18
D
A
D
C
19
B
C
A
B
20
A
C
B
C
21
A
A
A
D
22
D
A
D
A
23
D
B
B
B
24
C
B
C
D
25
B
D
D
D
26
C
B
A
B
27
D
D
C
B
28
C
B
A
C
29
A
A
A
C
30
A
B
B
C
2
PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án mã đề: 047 và 690
Điểm
Câu 1
2 đ
Giải các phương trình sau:
a)
2
sin x
2
=
. b)
2
2cos x+3cosx=0
.
c)
s 3 1inx cosx−=
.
d)
2
12
1 cot 2
sin 2
oscx
x
x
+=
.
a
x k2
2
4
sinx ,k
3
2
x k2
4
=+
=
=+
0.25*2
b
2
cos x 0
2co s x 3co s x 0. x k
3
2
cosx
2
=
+ = = +
=
0.25*2
c
1 3 1 1
sinx 3cos x=1 sinx cos x= sin x
2 2 2 3 2

=


x k2
x k2
36
2
,k
7
5
x k2
x k2
6
36


−=+
=+
=+
= +
0.25
0.25
d
2
12
1 cot 2
sin 2
oscx
x
x
+=
Điu kin:
sin2 0
2
k
xx
với điều kiện trên PT tương đương vi
22
sin 2 2 .sin 2 1 2 2 2 .sin 2 2 0
42
20
20
2
2 sin 2 1
4
2
42
os os os os os
os
os
os
os
x c x x c x c x c x x c x
k
x
cx
cx
xk
c x x
cx
xk

+ = =
=+
=
=
= +

−=
+=


=
So điều kin ta có nghim ca PT là
42
k
x

=+
0.25
0.25
1 đ
Câu 2: ( 1, đ) a) Cho cấp số cộng số hạng đầu
1
3u =
công sai
2d =
. Tính số hạng thứ 20 cuả cấp số cộng?
b)
Cho tứ giác
ABCD
có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có công bội bằng
3 . Tìm 4 góc ấy?
a
Ta có
20 1
19 3 2.19 41.u u d= + = + =
0.25*2
b
Gi s 4 góc ca t giác liên tiếp lp thành cp s nhân tha mãn bài
0.25
3
Câu 2
toán là:
;3 ;9 ;27x x x x
với điều kin
00
0 360x
Theo đề ta có
00
3 9 27 360 9x x x x x+ + + = =
vy 4 góc cn tìm là
0 0 0 0
9 ;27 ;81 ;243
0.25
Câu 3
1 đ
Câu 3: ( 1 đ) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
b) Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
. Chứng minh rằng
AC
song song với mặt phẳng
( )
BMN
.
a
Trong mp
( )
ABCD
gi
O AC BD=
khi đó :
,SO
hai điểm chung
ca hai mt
( )
SAC
( )
SBD
phng
Nên
( ) ( )
.SO SAC SBD=
0.25
0.25
b
Trong tam giác
SAC
//AC MN
mt khác
( )
MN MNB
Nên
( )
/ / .AC MNB
0.25
0.25
PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án mã đề: 920 và 992
Điểm
Câu 1
2 đ
Giải các phương trình sau:
a)
3
sin x
2
=
. b)
2
2sin x+3sinx=0
.
c)
3s 1inx + cosx =
.
d)
2
12
1 cot 2
sin 2
oscx
x
x
+=
.
a
x k2
3
3
sinx ,k
2
2
x k2
3
=+
=
=+
0.25*2
b
2
sin x 0
2 sin x 3sin x 0. x k
3
sin x
2
=
+ = =
=
0.25*2
4
c
3 1 1 1
3sinx+cos x=1 sinx+ cos x= sin x
2 2 2 6 2

+ =


x k2
x k2
66
,k
5
x k2
x k2
2
36


=
+ = +
=+
+ = +
0.25
0.25
d
2
12
1 cot 2
sin 2
oscx
x
x
+=
Điu kin:
sin2 0
2
k
xx
với điều kiện trên PT tương đương vi
22
sin 2 2 .sin 2 1 2 2 2 .sin 2 2 0
42
20
20
2
2 sin 2 1
4
2
42
os os os os os
os
os
os
os
x c x x c x c x c x x c x
k
x
cx
cx
xk
c x x
cx
xk

+ = =
=+
=
=
= +

−=
+=


=
So điều kin ta có nghim ca PT là
42
k
x

=+
0.25
0.25
Câu 2
1 đ
Câu 2: ( 1, đ) a) Cho cấp số cộng số hạng đầu
1
2u =
công sai
3d =−
. Tính số hạng thứ 20 cuả cấp số cộng?
b)
Cho tứ giác
ABCD
có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có công bội bằng
2 . Tìm 4 góc ấy?
a
Ta có
20 1
19 2 3.19 55.u u d= + = =
0.25*2
b
Gi s 4 góc ca t giác liên tiếp lp thành cp s nhân tha mãn bài
toán là:
;2 ;4 ;8x x x x
với điều kin
00
0 360x
Theo đề ta có
00
2 4 8 360 24x x x x x+ + + = =
vy 4 góc cn tìm là
0 0 0 0
24 ;48 ;96 ;192
0.25
0.25
Câu 3
1 đ
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
b) Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
SB
SD
. Chứng minh rằng
BD
song song với mặt phẳng
( )
CMN
.
a
5
Trong mp
( )
ABCD
gi
O AC BD=
khi đó :
,SO
hai điểm chung
ca hai mt
( )
SAC
( )
SBD
phng
Nên
( ) ( )
.SO SAC SBD=
0.25
0.25
b
Trong tam giác
SBD
//BD MN
mt khác
( )
MN MNC
Nên
( )
/ / .BD MNC
0.25
0.25
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 047
PHẦN I ( 6 ĐIỂM) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
(Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
Câu 1. Gieo một đồng tiền hai lần. Số phần tử của không gian mẫu bằng? A. 6. B. 2. C. 4 D. 8.
Câu 2. Cho dãy số (u có số hạng tổng quát u = 2 .3n n
. Số hạng thứ 2020 bằng? n ) n A. 4040 2020.3 .
B. 2020 . C. 2020 2020.3 . D. 2020 4040.3 .
Câu 3. Cho cấp số cộng 2;4;6;8;10;12 . Tìm công sai d? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4. Lớp 11A2 Có 21 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh ? A. 21. B. 16. C. 37. D. 336.
Câu 5. A' là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Chọn mệnh đề đúng?
A. A'A = v .
B. AA = v .
C. A = T ( A') .
D. AA' = v . v
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = tan x là?   A. D = \ + k 2 , k  . B. D =  \ k , k   .  2    C. D =  \ k 2 , k  . D. D = \ +  k , k   .  2
Câu 7. Tập giá trị của hàm số y = sinx A. −2; 2   . B. −1;    1 . C. −1;    3 . D.0;    1 . Câu 8. u = 3 u = ?
Cho cấp số nhân (u có 1 và q = 2 − . Tính 2 n )
A. u = 6
B. u = 5 . C. u = 5 − . D. u = 6 − . 2 . 2 2 2
Câu 9. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là? A. k C . B. P . C. k A . D. n A . n n n k
Câu 10. Phương trình sinx = 1 có tập nghiệm là?     −  3 
A.k; k  .
B.  + 2k; k   . C.
+ k; k   . D.
+ k2; k  . 2   2   2
Câu 11. Cho điểm A( 2;
3). Xác định điểm A' là ảnh của điểm A( 2;
3) qua phép đối xứng trục Oy
A. A' (2;3) .
B. A' (2; 3 − ) .
C. A' ( 2;3 − ) .
D. A' ( 2;3) .
Câu 12. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau và 3 đôi giày khác nhau. Để chọn một
bộ đồ gồm 1 quần, một áo và 1 đôi giày. Số cách chọn là: A. 72. B. 13. C. 24. D. 18.
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến theo vectơ CD biến điểm B thành điểm nào? A. D . B. B . C. C . D. A .
Câu 14. Cho tập A = 1;2;3; 
4 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau lấy từ tập A . A. 10. B. 12. C. 6. D. 8.
Câu 15. Xác suất để Bình đá bóng vào cầu môn là 0,4. Khi đó, xác suất để Bình đá hỏng là: A. 0,6. B. 0,24. C. 0,16. D. 0,4. A(2; 3 − ) O (0;0) Câu 16. Cho điểm
Tìm A' là ảnh của A qua phép vị tự tâm tỉ số k = 3 − A. A'( 4 − ;6). B. A'( 9 − ;6). C. A'(6; 9 − ). D. A'( 6 − ;9) . 1/3 - Mã đề 047 = −
Câu 17. Cho dãy số (u ) u 5n 3 n biết n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số không tăng, không giảm. B. Dãy số tăng.
C. Dãy số giảm.
D. Dãy số vừa tăng vừa giảm.
Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh để làm trực nhật, trong đó có 1 bạn quét
lớp, 1 bạn lau bảng, 1 bạn đổ rác và 1 bạn xếp bàn ghế? A. 495. B. 202012. C. 48. D. 11880.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là? A. SA . B. SD . C. SC . D. SB . Câu 20. 1
Cho một cấp số cộng (u u =
, u = 26 . Tìm công sai d? n ) 1 3 8 3 11 3 10 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 10 3 11 3
Câu 21. Phương trình tan x = 3 có nghiệm là?   2  A. x = + k. B. x = + k2. C. x = + k. D. x = + k. 3 3 3 6
Câu 22. Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB song song với HG .
B. BG HD chéo nhau.
C. BF AD chéo nhau.
D. CB cắt AE .
Câu 23.
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x + y – 2 = 0 . Hỏi phép dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số –1 và phép tịnh tiến theo vectơ v = ( ; 3 2) biến d
thành đường thẳng d’ có phương trình
A. x + y + 2 = 0. + = = = B. x y – 3 0.
C.x y + 2 0.
D. x y + 2 0.
Câu 24. Gieo một con xúc xắc 2 lần. Tính xác suất để biến cố có tổng hai mặt bằng 5. 1 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 6 2 9 36
Câu 25. Trong hộp có 9 bi xanh và 5 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 bi thỏa mãn ít nhất một bi xanh A. 23904. B. 362760. C. 720. D. 996.
Câu 26. Cho hình vuông ABCD tâm O . Ảnh của đường AB có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép quay tâm O góc quay 0 180 −
và phép tịnh tiến theo vectơ CB là đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. BC . C. AD . D. CD .
Câu 27. Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC, .
CD Giao tuyến của hai mặt
phẳng (MBD) và ( ABN ) là:
A. đường thẳng BN.
B. đường thẳng BH (H là trực tâm tam giác ACD).
C. đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD).
D. đường thẳng BM. 2/3 - Mã đề 047
Câu 28. Cho hình lăng trụ     AB .
C A B C . Gọi H là trung điểm của A B
 . Đường thẳng B C  song song
với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( AHC). B. ( AA H  ).
C. ( HAB). D. ( HA C  ).
Câu 29. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để
các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1. 7 7 7 189 A. . B. . C. . D. . 150 375 125 1250
Câu 30. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc
quay - 1200 và phép tịnh tiến theo vectơ ED biến Tam giác EOD thành tam giác nào sau đây? A B O F C E D
A. AOB .
B. BCO .
C. AOF . D. DOC .
PHẦN II(4 ĐIỂM) CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: (2 đ) Giải các phương trình sau: 2 a) sin x = . b) 2 2cos x+3cosx=0 . 2 1− 2 os c x
c) s inx − 3cosx = 1. d) 1+ cot 2x = 2 . sin 2x Câu 2: ( 1 đ)
a)
Cho cấp số cộng có số hạng đầu u = 2
d = − . Tính số hạng thứ 20 cuả cấp số cộng? 1 và công sai 3
b) Cho tứ giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có công bội bằng 2 . Tìm 4 góc ấy?
Câu 3: ( 1 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ( Hình vẽ tham khảo)
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Chứng minh rằng AC / / (BMN ) .
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 047 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM: 920 992 047 690 1 C C C A 2 A B D B 3 C A C B 4 A D C A 5 D B D D 6 B A D C 7 C C B B 8 D A A B 9 B D C D 10 B C B C 11 C B A D 12 D B A A 13 D C D C 14 A D B A 15 B A A C 16 A D D D 17 B A B D 18 D A D C 19 B C A B 20 A C B C 21 A A A D 22 D A D A 23 D B B B 24 C B C D 25 B D D D 26 C B A B 27 D D C B 28 C B A C 29 A A A C 30 A B B C 1
PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TỰ LUẬN: Câu
Đáp án mã đề: 047 và 690 Điểm 2 đ
Giải các phương trình sau: 2 a) sin x = . b) 2 2cos x+3cosx=0. 2 1− 2 os c x
c) s inx − 3cosx = 1. d) 1+ cot 2x = 2 . sin 2x a   0.25*2 x = + k224 s inx =   ,k 2 3  x = + k2  4 b co s x = 0 0.25*2 2 2co s x 3co s x 0.  + =  3
−  x = + kCâu 1 cosx = 22 c 1 3 1    1 0.25
sinx 3co s x=1 sinx
co s x= sin x − =   2 2 23 2      x − = + k2x = + k2  0.25 3 62     ,k   57 x − = + k2 x = + k2  3 6  6 d 1− 2 os c x 1+ cot 2x = 2 sin 2x k
sin 2x  0  x  Điều kiện:
2 với điều kiện trên PT tương đương với 2 2 sin 2x + os c 2 .
x sin 2x = 1− c 2 os x  os c 2x c 2 os .
x sin 2x c 2 os x = 0   kx = +  4 2  os c 2x = 0  os  c 2x = 0   − 0.25         2  x = + k  os
c 2x − sin 2x = 1 os c 2x + =  4     4  2 x = k   k x = +
So điều kiện ta có nghiệm của PT là 4 2 0.25 1 đ
Câu 2: ( 1, đ) a) Cho cấp số cộng có số hạng đầu u = 3 1 và công sai
d = 2 . Tính số hạng thứ 20 cuả cấp số cộng?
b) Cho tứ giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có công bội bằng 3 . Tìm 4 góc ấy? a
Ta có u = u +19d = 3+ 2.19 = 41. 20 1 0.25*2 b
Giả sử 4 góc của tứ giác liên tiếp lập thành cấp số nhân thỏa mãn bài 0.25 2 Câu 2 toán là: ; x 3 ; x 9 ;
x 27x với điều kiện 0 0 0  x  360 Theo đề ta có 0 0
x + 3x + 9x + 27x = 360  x = 9 0.25 vậy 4 góc cần tìm là 0 0 0 0 9 ;27 ;81 ;243 1 đ
Câu 3: ( 1 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Chứng minh rằng
AC song song với mặt phẳng (BMN ) . a Câu 3
Trong mp ( ABCD) gọi O = AC BD khi đó : S,O là hai điểm chung
của hai mặt (SAC) và (SBD) phẳng 0.25 0.25
Nên SO = (SAC)(SBD). b
Trong tam giác SAC AC / /MN mặt khác MN  (MNB) 0.25 0.25
Nên AC / / (MNB).
PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TỰ LUẬN: Câu
Đáp án mã đề: 920 và 992 Điểm 2 đ
Giải các phương trình sau: 3 a) sin x = . b) 2 2sin x+3sinx=0 . 2 1− 2 os c x
c) 3 s inx + cosx =1. d) 1+ cot 2x = 2 sin 2x . a   0.25*2 x = + k233 s inx =   ,k 2 2  x = + k2  3 b sin x = 0 0.25*2 2 2 sin x 3 sin x 0.  + =  3
−  x = kCâu 1 sin x =  2 3 c 3 1 1    1 0.25 3sinx+co s x=1
sinx+ co s x= sin x + =   2 2 26 2    x + = + k2 x = k2  6 6      ,k   5  0.25 x = + k2x + = + k2  2  3 6 d 1− 2 os c x 1+ cot 2x = 2 sin 2x k
sin 2x  0  x  Điều kiện:
2 với điều kiện trên PT tương đương với 2 2 sin 2x + os c 2 .
x sin 2x = 1− c 2 os x  os c 2x c 2 os .
x sin 2x c 2 os x = 0   kx = +  0.25 4 2  os c 2x = 0  os  c 2x = 0   −         2  x = + k  os
c 2x − sin 2x = 1 os c 2x + =  4     4  2 x = k   k x = +
So điều kiện ta có nghiệm của PT là 4 2 0.25 1 đ
Câu 2: ( 1, đ) a) Cho cấp số cộng có số hạng đầu u = 2 1 và công sai d = 3
− . Tính số hạng thứ 20 cuả cấp số cộng?
b) Cho tứ giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có công bội bằng 2 . Tìm 4 góc ấy? a
Ta có u = u +19d = 2 −3.19 = 5 − 5. 20 1 0.25*2 b
Giả sử 4 góc của tứ giác liên tiếp lập thành cấp số nhân thỏa mãn bài Câu 2 toán là: ; x 2 ; x 4 ;
x 8x với điều kiện 0 0 0  x  360 0.25 Theo đề ta có 0 0
x + 2x + 4x + 8x = 360  x = 24 vậy 4 góc cần tìm là 0 0 0 0 24 ;48 ;96 ;192 0.25 1 đ
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB SD . Chứng minh rằng
BD song song với mặt phẳng (CMN ) . a Câu 3 4
Trong mp ( ABCD) gọi O = AC BD khi đó : S,O là hai điểm chung
của hai mặt (SAC) và (SBD) phẳng
Nên SO = (SAC)(SBD). 0.25 0.25 b
Trong tam giác SBD BD / /MN mặt khác MN  (MNC) 0.25 0.25
Nên BD / / (MNC). 5
Document Outline

  • De-KT-HKI-nam-2020-2021-mon-Toan-lop-11
  • DA-KT-HKI-nam-2020-2021-mon-Toan-lop-11